CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------- ---------- THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH SX TM THIẾT BỊ ĐIỆN NĂNG LƯỢNG ELECSUN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------- ----------
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ
(Phó Giám đốc) NGUYỄN BÌNH MINH
CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY TNHH SX TM THIẾT BỊ ĐIỆN NĂNG LƯỢNG ELECSUN (Giám đốc) DIỆP HỮU TINH NGUYỄN MINH TRANG
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lượng mặt trời
MỤC LỤC CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ .......................................................................... ..2 1.1. Thông tin chung ................................................................................................................ 2 1.2. Năng lực của chủ đầu tư ................................................................................................... 2 CHƯƠNG II: TỔNG QUAN DỰ ÁN ................................................................................... ..4 2.1. Tên dự án .......................................................................................................................... 4 2.2. Vị trí đầu tư ....................................................................................................................... 4 2.3. Quy mô dự án ................................................................................................................... 4 2.4. Mục tiêu dự án .................................................................................................................. 4 2.5. Mục đích dự án ................................................................................................................. 5 2.6. Hình thức đầu tư- quản lý ................................................................................................. 5 2.7. Tiến độ dự án .................................................................................................................... 5 CHƯƠNG III: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ........................................................................... 6 3.1. Căn cứ pháp lý .................................................................................................................. 6 3.2. So sánh máy phát điện năng lượng mặt trời Elecsun với Máy phát điện chạy xăng, dầu 7 3.3. Nhận định thị trường ........................................................................................................ 8 3.4. Khách hàng mục tiêu ........................................................................................................ 8 3.5. Sự cần thiết phải đầu tư .................................................................................................... 9 CHƯƠNG IV: SẢN PHẨM DỰ ÁN .................................................................................... 10 4.1. Quy trình sản xuất máy phát điện năng lượng mặt trời .................................................. 10 4.2. Sản phẩm dự án .............................................................................................................. 10 CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ .................................................................................. 11 5.1. Nội dung tổng mức đầu tư .............................................................................................. 11 5.2. Tiến độ sử dụng vốn ....................................................................................................... 13 CHƯƠNG VI: HIỆU QUẢ KINH TẾ DỰ ÁN..................................................................... 19 6.1 Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán ........................................................................... 19 6.2. Chi phí hoạt động ........................................................................................................... 19 6.3. Doanh thu từ dự án ......................................................................................................... 24 6.4. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án......................................................................................... 26 CHƯƠNG VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ………………………………….……..27
======================================================================= Trang 1 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ
1.1. Thông tin chung
- Tên công ty
: Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Thiết Bị Điện Năng
Lượng Elecsun
: 0311850916
Chức vụ : Giám đốc
- Mã số doanh nghiệp - Ngày đăng ký lần đầu : 26/6/2012 - Đăng ký thay đổi lần 3 : 7/5/2014 - Đại diện pháp luật - Địa chỉ trụ sở
: Nguyễn Minh Trang : Thửa đất số 1294, tờ bản đồ số 16, đường ĐH – 402, khu phố
Khánh Long, phường Tân Phước Khánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
: 36.000.000.000 đồng (Ba mươi sáu tỷ đồng) :
- Vốn điều lệ - Ngành nghề KD + Sản xuất tăng phô điện tử, bóng đèn chiếu sáng các loại, pin mặt trời, ắc quy, máy phát
điện.
+ Bán buôn thiết bị điện gia dụng như tăng phô, bóng đèn các loại, máy phát điện, ắc quy,
pin mặt trời. 1.2. Năng lực của chủ đầu tư
Tiền thân của Công ty TNHH SX TM Thiết Bị Điện Năng Lượng Elecsun là Công ty
TNHH SX - TM Thiết Bị Điện Kim Sang.
Công ty Kim Sang được thành lập năm 2002 có trụ sở tại khu phố Phước Hải, thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương,sản phẩm chính là ballast điện tử, ballast điện từ, ballast cao áp và biến áp, ... Các sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn BSEN 60920 - BSEN 60921, IEC 920 - IEC 921. Sản lượng đạt 6 triệu sản phẩm/năm. Công ty đã/đang sử dụng mô hình quản lý "phần mềm EPR tiên tiến" và hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008. Đầu năm 2010, do thấy được nhu cầu và xu hướng phát triển tất yếu của nguồn năng lượng sạch, nhất là năng lượng tái tạo, công ty Kim Sang đã hình thành phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm: Chuyên nghiên cứu về nguồn năng lượng mặt trời ứng dụng cho sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt,…Với đội ngũ kỹ sư đông đảo và giàu kinh nghiệm, sau hơn 1 năm nghiên cứu và thí nghiệm - tháng 8/2011, sản phẩm máy phát điện (Inverter) năng lượng mặt trời mang thương hiệu Elecsun đã chính thức hoàn thành. Trong thời gian này công ty tiếp tục nghiên cứu và đa dạng hóa công suất để đáp ứng phù hợp với nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng. Với những nổ lực không ngừng trong nhiều năm qua Kim Sang đã được UBND tỉnh Bình Dương, Hội Doanh nhân Trẻ tỉnh trao tặng nhiều bằng khen, cúp vàng chất lượng, kỷ niệm chương … Cùng nhiều giấy khen các cấp:
- Bằng khen của UBND tỉnh Bình Dương - Bằng khen của Sở Công thương TP.HCM - Kỷ niệm chương của UBND tỉnh Bình Dương Đầu năm 2012, công ty TNHH SX - TM Thiết Bị Điện Năng Lượng Elecsun chính thức được thành lập có trụ sở đặt tại khu phố Khánh Long, thị trấn Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương với nhiệm vụ tập trung nghiên cứu, sản xuất và kinh doanh về lĩnh vực tiết kiệm năng lượng và năng lượng xanh.
Trang 2 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
Từ khi thành lập đến nay, công ty đã tham gia liên kết nhiều cuộc thí nghiệm cũng như
nhiều dự án lớn mang lại hiệu quả cao về kinh tế xã hội. Trong đó:
- Từ ngày 02/04 – 05/05/2012: Elecsun đã kết hợp với phòng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận tiến hành nghiên cứu thí nghiệm chiếu sáng bằng bóng led (kéo dài 34 ngày), sử dụng năng lượng mặt trời cho Thanh Long vào ban đêm (kích hoạt Thanh Long ra hoa). Cuộc thí nghiệm đã được sự quan tâm rất lớn của chính quyền cũng như các hộ trồng Thanh Long trên địa bàn.
- Từ ngày 09 – 12/05/2012: Cán bộ kỹ thuật của công ty đã làm việc với Sở KHCN tỉnh Lâm Đồng để nghiên cứu mô hình ứng dụng chiếu sáng cho hoa cúc bằng bóng led sử dụng NLMT, thí nghiệm trực tiếp tại vườn ươm.
- Từ ngày 15 – 18/08/2012: Elecsun tham gia hội chợ triển lãm quốc tế công nghệ sản phẩm tiết kiệm năng lượng & năng lượng xanh 2012, và nhận bằng khen của Sở Công Thương TP.HCM.
Trong quá trình hình thành và phát triển, với đường lối đúng đắn của BLĐ công ty và sự giúp đỡ của các ban ngành chức năng, mạng lưới phân phối của Elecsun đang ngày được mở rộng. Để đáp ứng nhu cầu phát triển, Elecsun đang chuẩn bị bước sang giai đoạn 2, xây dựng nhà máy trên diện tích 2.506 m2 tại huyện Tân Uyên.
Trang 3 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN DỰ ÁN
2.1. Tên dự án
Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lượng mặt trời.
2.2. Vị trí đầu tư
Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lượng mặt trời được đầu tư tại: khu phố Phước
Hải, phường Thái Hòa, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
Hình: Vị trí dự án
- Diện tích nhà máy: 2506.1 m2 - Tổng đầu tư: - Công suất nhà máy: + Loại máy EL 68 + Loại máy EL 230 + Loại máy EL 550 + Loại máy EL 1000
: 100 máy/ngày : 200 máy/ngày : 50 máy/ngày : 20 máy/ngày
2.3. Quy mô dự án 2.4. Mục tiêu dự án
Công ty mong muốn xây dựng và kiên định thực hiện mục tiêu trở thành nhà cung cấp giải pháp năng lượng sạch, tiết kiệm và bền vững hàng đầu Việt Nam trong những năm tới. Đảm bảo năng lực sản xuất đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
Trang 4 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
2.5. Mục đích dự án
- Cung cấp hệ thống máy phát điện dùng cho cửa hàng kinh doanh, văn phòng đại diện, hộ gia đình…, dùng cho vùng chưa có điện lưới, vùng nông thôn, hải đảo, công trình dự án…, kể cả dùng cho chiếu sáng cây trồng, khích thích tăng trưởng, ra hoa như thanh long, các vườn hoa…
- Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ điện ở vùng sâu vùng xa, những nơi chưa có điện lưới quốc gia để thay đổi thói quen dùng điện thông thường sang dùng điện với nguồn năng lượng sạch góp phần giảm chi phí và bảo vệ môi trường, từ đó tiếp cận từ từ tới những thành phố lớn nhằm mang lại hiệu quả kinh tế xã hội cho công ty và Nhà nước.
2.6. Hình thức đầu tư- quản lý
- Hình thức đầu tư: Đầu tư mới - Hình thức quản lý : Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự án
do chủ đầu tư thành lập.
2.7. Tiến độ dự án
Trang 5 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
CHƯƠNG III: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
3.1. Căn cứ pháp lý
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản
của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Doanh nghiệp số 38/2009/QH12 ngày 20/6/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam v/v
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả được Quốc hội khóa XII thông qua ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật thuế Giá trị gia tăng số 31/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về quản lý
vật liệu xây dựng;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính Phủ về Qui định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ về Qui định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều luật Thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 35/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Trang 6 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
- Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 quy định chi tiết một số điều luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/2/2013 của Chính phủ về việc quản lý chất lượng
công trình xây dựng;
- Nghị quyết số 13/2011/QH13 ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về Chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011 – 2015;
- Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ xây dựng v/v hướng dẫn xác
định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình;
- Quyết định số 1427/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia về Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2012 – 2015;
- Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg ngày 19/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển;
- Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định
mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
- Căn cứ các pháp lý khác có liên quan;
3.2. So sánh máy phát điện năng lượng mặt trời Elecsun với Máy phát điện chạy xăng, dầu
1. Giống nhau Đều dùng để phát điện, tạo ra dòng điện sine chuẩn 220V, 50Hz dùng cho các thiết bị điện, phù hợp cho mọi loại thiết bị điện có công suất phù hợp (nhỏ hơn công suất máy phát).
Công suất đa dạng, phong phú cho người tiêu dùng lựa chọn. Phù hợp sử dụng trong mùa mất điện, nơi không có điện lưới hay điện chập chờn, thiếu
ổn định. 2. Khác nhau
Tiêu chí 1. Nguyên lý hoạt động
kèm
tấm
pin
Máy phát điện xăng, dầu - Đổ xăng, dầu vào máy phát, máy sẽ hoạt động và chuyển đổi thành dòng điện.
2. Sử dụng năng lượng
Máy phát điện NLMT Elecsun - Nạp điện từ điện lưới. - Nếu năng dùng lượng (solar panel) sẽ tự động chuyển đổi từ ánh nắng mặt trời thành dòng điện. - Điện lưới quốc gia. - Ánh nắng mặt trời (miễn phí).
- Chủ yếu là xăng, một số máy phát điện công suất lớn hơn dùng dầu diesel. - Chi phí xăng, dầu để sử dụng.
3. Phí duy trì hoạt động
- Trả tiền theo giá điện lưới. - Nếu sử dụng solar panel thì hoàn toàn là
Trang 7 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
miễn phí . - Để có 1.5kW điện năng cung cấp, cần nạp 1.5kW x 2000 VNĐ/ký = 3000 VNĐ - Tiết kiệm hơn 7 lần - Không ồn. - Không có thải khí có hại. Do dùng ắc quy khô nên có thể đặt tại mọi vị trí trong nhà miễn là thuận tiện.
4. Chi phí sử dụng - Hiệu quả kinh tế 5. Tác động đến môi trường – Sức khỏe của người sử dụng
- Để có 1.5kW điện năng cung cấp, máy phải chạy hết 1 lít xăng /h = 23,000 VNĐ - Rất ồn, và do đó không phù hợp cho việc hoạt động trong đêm. - Khí thải độc hại cho con người và môi trường nếu trong không gian hẹp, do đó phải đặt ở nơi có không gian thoáng. - Sử dụng nhiên liệu dễ cháy nổ nên khả năng nguy hiểm cao hơn
- An toàn khi sử dụng, tự động ngắt mạch nếu chập mạch hay quá tải.
6. Mức độ nguy hiểm khi làm việc 7. Bảo trì – bảo dưỡng
- Không phải bảo dưỡng. Nếu có bảo dưỡng định kỳ sẽ được công ty bảo dưỡng miễn phí.
8. Mức độ dễ sử dụng
- Chỉ phải bấm nút để khởi động nên thuận tiện cho mọi lứa tuổi. - Chân đế có bánh xe nên dễ di chuyển.
9. Chi phí đầu tư
- Khoảng hơn 12 triệu (tùy thuộc vào việc sử dụng tấm solar panel hay không).
- Thay dầu nhớt thường xuyên khi hoạt động. - Nổ máy vài phút mỗi tháng nếu như không sử dụng lâu dài. - Thường phải “giật nổ” bằng động tác dứt khoát khi khởi động nên gây khó khăn khi người sử dụng là phụ nữ và người già. - Nếu máy có nút đề thì giá khá cao. - 7 đến 8 triệu đối với loại máy bình thường. - Khoảng hơn 12 triệu (đối với loại máy phát chất lượng tốt).
3.3. Nhận định thị trường Việt Nam là một thị trường sử dụng điện rộng lớn với khoảng 90 triệu dân, hiện nhu cầu sử dụng điện rất lớn và đa dạng, tuy nhiên công suất điện lưới quốc gia lại chưa đáp ứng đủ nhu cầu này dẫn đến tình trạng thiếu điện sinh hoạt, sản xuất, thường xuyên cúp điện ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống người dân. Các sản phẩm máy phát điện tuy có thể sử dụng khi cần thiết nhưng lại bộc lộ nhiều nhược điểm như: ô nhiễm môi trường, ô nhiễm không khí và gây tiếng ồn khi hoạt động, chi phí vận hành sửa chữa cao, độ bền sản phẩm ngắn chưa đáp ứng được đầy đủ nhu cầu sử dụng. Các sản phẩm Máy phát điện năng lượng mặt trời nhập khẩu thì chi phí đầu tư lại cao, chưa phù hợp tình hình tài chính của người dân. Đây chính là cơ hội cho máy năng lượng mặt trời Việt Nam phát triển. 3.4. Khách hàng mục tiêu Sản phẩm của Elecsun được dùng như một giải pháp trong việc khắc phục vấn đề thiếu điện dẫn đến thường xuyên cúp điện luân phiên hiện nay. Sử dụng Elecsun tại các cửa hàng kinh doanh, văn phòng đại diện, hộ gia đình…Khi cúp điện vẫn có thể sử dụng thiết bị chiếu
Trang 8 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
sáng, quạt máy, máy vi tính, máy tính tiền, máy nghe nhạc, cửa cuốn, sạc điện thoại, camera quan sát…. Ngoài ra sản phẩm của Elecsun còn được dùng cho vùng nông thôn, hải đảo xa xôi, vùng chưa có điện lưới hoặc các dự án chiếu sáng cho cây trồng kích thích ra hoa như Thanh Long ở Bình Thuận, trồng hoa ở Đà Lạt… 3.5. Sự cần thiết phải đầu tư
Qua tìm hiểu và nghiên cứu thị trường, nhận thấy đây là ngành sản xuất công nghệ cao mang lại nhiều lợi ích, Công ty TNHH SX - TM Thiết Bị Điện Năng Lượng Elecsun đã đầu tư nghiên cứu công nghệ và đã thành công khi sản xuất được máy phát điện năng lượng mặt trời. Với hơn 12 năm đóng góp trong lĩnh vực nghiên cứu – sản xuất thiết bị điện tại Việt Nam, Công ty TNHH SX - TM Thiết Bị Điện Năng Lượng Elecsun (tiền thân là Công ty TNHH SX - TM Thiết Bị Điện Kim Sang) được khách hàng trong ngoài nước tin tưởng, nhu cầu tiêu thụ máy phát điện năng lượng mặt trời ngày càng cao, cung không đủ cầu, từ đó Công ty quyết định đầu tư thêm nhà máy trên diện tích 2.506 m2 tại khu phố Phước Hải, phường Thái Hòa, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
Tóm lại, với mục đích đủ nguồn cung ứng phục vụ khách hàng cùng nhiều lợi ích đối với xã hội- môi trường và trên phương diện kinh tế đặc biệt là mong muốn thay đổi thói quen tiêu dùng điện như hiện nay, Chủ đầu tư – Công ty TNHH SX - TM Thiết Bị Điện Năng Lượng Elecsun chúng tôi cho rằng đây là một dự án mang tính hiệu quả và cấp thiết trong giai đoạn hiện nay.
Trang 9 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
CHƯƠNG IV: SẢN PHẨM DỰ ÁN
4.1. Quy trình sản xuất máy phát điện năng lượng mặt trời
4.2. Sản phẩm dự án
Sản phẩm
Số lượng (máy/ngày)
Máy EL 68W Máy EL 230W Máy EL 550W Máy EL 1000W Tổng
100 200 50 20 370
Trang 10 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
5.1. Nội dung tổng mức đầu tư
5.1.1. Tài sản cố định
Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng Dự án “Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lượng mặt trời ”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án.
Tổng mức đầu tư của dự án 15,288,077,000 đồng bao gồm: Chi phí mua lại nhà xưởng và đất đai, Chi phí mua máy móc thiết bị; Chi phí tư vấn máy móc thiết bị, Chi phí khác, Dự phòng phí…
Chi phí xây lắp công trình
Chi phí này bao gồm chi phí xây dựng và lắp đặt các hạng mục của công trình như: nhà xưởng chính, nhà bán mái chứa sản phẩm tạm, nhà kho, khu tập kết nguyên vât liệu, bãi phơi, nhà văn phòng và các hệ thống phụ trợ. Diện tích nhà máy: 2,506.1 m2 Hạng mục nhà xưởng
Đvt : 1,000 đồng
Hạng mục
TT
Nhà xưởng
1 Cổng + tường rào phía trước m2 m2 2 Tường rào bên phải m2 3 Nhà bảo vệ m2 4 Nhà xe m2 5 Nhà mát m2 6 Nhà xưởng m2 7 Nhà ăn
ĐVT Số lượng Thành tiền (VNĐ) 2,557,234 69,930 87,640 39,200 75,600 17,718.8 2,044,845 222,300
155.4 250.4 16 180 9.45 1118 114
Chi phí máy móc thiết bị
Chi phí mua máy móc thiết bị phục vụ sản xuất bao gồm : Máy móc thiết bị cần đầu tư
Đvt: 1,000 đồng
STT HẠNG MỤC VAT
Chi phí máy móc thiết bị
GT TRƯỚC THUẾ 5,454,545 545,455 27,273 27,273 54,545 18,182
272,727 272,727 545,455 181,818 GT SAU THUẾ 6,000,000 300,000 300,000 600,000 200,000 1 Máy chấn 2 Máy cắt thép 3 Máy đột 4 Máy dập
Trang 11 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
727,273
272,727
72,727 1,818,182 181,818 27,273 1,090,909 109,091 27,273 272,727 800,000 2,000,000 300,000 1,200,000 300,000 5 Dây chuyền sơn tĩnh điện 6 Dây chuyền SMT (cắm linh kiện dán, chip điện tử) 7 Dây chuyền lắp ráp bán thành phẩm 8 Dây chuyền cắm linh kiện xuyên lỗ 9 Máy kiểm tra sản phẩm
Chi phí lập dự án đầu tư
Chi phí lập dự án đầu tư = 0.299% x (Gnx +Gtb) = 25,856,000 đồng
Chi phí tư vấn lựa chọn thiết bị
Chi phí này bao gồm : Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị, Chi phí kiểm tra tính đồng bộ
hệ thống thiết bị.
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị = 0.292% x Gtb = 17,520,000 đồng Gnx: Chi phí đầu tư nhà xưởng Gtb: Chi phí thiết bị, máy móc Chi phí kiểm tra tính đồng bộ hệ thống = 0.5% x Gtb = 30,000,000 đồng
Chi phí khác
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường = 66,000,000 đồng
Dự phòng phí Dự phòng phí bằng 10% chi phí nhà xưởng, chi phí máy móc thiết bị, chi phí tư vấn, và chi phí khác, phù hợp với Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hướng dẫn lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình”.
Chi phí dự phòng = (Gnx+Gtb +Gtvtb+Gk) x 10% = 1,436,689,000 đồng Gtvtb: Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Gk: Chi phí khác Bảng tổng mức đầu tư tài sản cố định
ĐVT: 1,000 đồng
STT HẠNG MỤC VAT
272,727 272,727 545,455 181,818 727,273
I Chi phí đất II Giá trị nhà xưởng cũ còn lại III Chi phí máy móc thiết bị 1 Máy chấn 2 Máy cắt thép 3 Máy dột 4 Máy dập 5 Dây chuyền sơn tĩnh điện 6 Dây chuyền SMT (cắm linh kiện dán, chip điện tử)
GT TRƯỚC THUẾ 5,155,048 2,324,758 232,476 5,454,545 545,455 27,273 27,273 54,545 18,182 72,727 1,818,182 181,818
GT SAU THUẾ 5,155,048 2,557,234 6,000,000 300,000 300,000 600,000 200,000 800,000 2,000,000
Trang 12 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
272,727
7 Dây chuyền lắp ráp bán thành phẩm 8 Dây chuyền cắm linh kiện xuyên lỗ 9 Máy kiểm tra sản phẩm III Chi phí tư vấn thiết bị Chi phí lập dự án 1 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 2 3 Chi phí kiểm tra tính đồng bộ hệ thống thiết bị IV Chi phí khác
Báo cáo đánh giá tác động môi trường 272,727 66,460 23,260 15,927 27,273 60,000 60,000
V Chi phí dự phòng
27,273 1,090,909 109,091 27,273 6,646 2,326 1,593 2,727 6,000 6,000 1,306,081 130,608 14,366,892 921,184 300,000 1,200,000 300,000 73,106 25,586 17,520 30,000 66,000 66,000 1,436,689 15,288,077
CỘNG
5.1.2. Vốn lưu động
Ngoài những khoản đầu tư nhà xưởng, máy móc thiết bị trong giai đoạn đầu tư; khi
+ Nhu cầu vốn cần cho sản xuất trong thời gian xuất bán sản phẩm tồn kho mỗi năm. + Nhu cầu vốn cần cho sản xuất trong thời gian đại lý trả chậm khoảng 60 ngày.
dự án đi vào hoạt động cần bổ sung nguồn vốn lưu động. Nhu cầu vốn lưu động cho nhà máy như sau: + Nhu cầu vốn cần cho hàng tồn kho bán thành phẩm trong thời gian sản xuất máy là 30 ngày.
Bảng vốn lưu động 4 năm đầu hoạt động
TT
Năm Hạng mục 2015 1
2016 2
Đvt:1,000 đồng 2017 3
2018 4
11,491,311 13,789,573 16,087,835 17,754,075 1 Nhu cầu vốn cần cho 1 tháng mua vật tư sản xuất máy
Thay đổi tiền mặt (+AP)
2 Giá trị hàng tồn kho thành phẩm Thay đổi hàng tồn kho (+AR) 11,491,311 3,447,393 3,447,393 2,298,262 16,547,487 13,100,094 2,298,262 19,305,402 2,757,915 1,666,240 21,304,890 1,999,488
35,256,021 79,810,787 99,760,644 110,679,446 3 Nhu cầu vốn cần cho sản xuất trong thời gian đại lý trả chậm
Chi phí sản xuất/năm Số vòng quay Thay đổi tiền mặt (+AR)
70,512,042 159,621,573 199,521,288 221,358,893 6 10,918,803 14,584,531 6 19,949,857 25,006,034 6 44,554,766 59,953,122 6 35,256,021 4 Tổng giá trị vốn lưu động cần dùng 50,194,725
5.2. Tiến độ sử dụng vốn 5.2.1 Kế hoạch sử dụng vốn
Trang 13 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
Dự án được tiến hành thực hiện từ quý III/2014 đến quý I/2015 bao gồm : + Mua lại toàn bộ nhà xưởng và chuyển đổi QSDĐ. + Đầu tư máy móc thiết bị cho nhà xưởng. + Vận hành chạy thử đưa vào sản xuất hoàn thiện dần hệ thống. Nguồn vốn được phân bổ theo tiến độ thực hiện như sau:
Quý I/2015
Đvt: 1,000 đồng Tổng cộng
4,200,000
33,000 718,345
Hạng mục STT Chi phí mua nhà xưởng 1 Chi phí máy móc thiết bị 2 Chi phí tư vấn thiết bị 3 Chi phí khác 4 5 Dự phòng phí Chi phí đất 6
Tổng
Quý IV/2014 2,557,234 1,800,000 73,106 33,000 718,345 5,155,048 10,336,732
Với tổng mức đầu tư là 15,288,077,000 đồng, toàn bộ vốn đầu tư tài sản cố định
4,951,345 2,557,234 6,000,000 73,106 66,000 1,436,689 5,155,048 15,288,077
được vay 100% từ Quỹ Đầu tư của Bộ Tài Nguyên Môi Trường. 5.2.2. Phương án hoàn trả lãi và vốn vay
Vốn cố định
Tỷ lệ vốn Số tiền vốn cố định Thời hạn vay Ân hạn Lãi vay: + Quỹ đầu tư + Ngân hàng phục vụ Thời hạn trả nợ 100% 15,288,077 120 12 5.6% 3.6% 2.0% 108 Tổng mức đầu tư Ngàn đồng tháng tháng /năm /năm /năm tháng
Phương thức vay vốn: giải ngân theo tiến độ thực hiện dự án 2 lần trong Quý IV/2014
và Quý I/2015.
Phương án trả nợ gốc và lãi vay: Trả vốn gốc sau thời gian 12 tháng, tức là tháng
01/10/2015 và lãi vay tính theo dư nợ đầu kỳ (mỗi tháng).
Tiến độ rút vốn vay và trả lãi vay trong thời gian đầu tư chuẩn bị cho dự án đi vào
hoạt động được trình bày ở bảng sau:
Ngày Dư nợ đầu kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Trả nợ trong kỳ
Đvt: 1,000 đồng Dư nợ cuối kỳ
01/09/2014 Vay nợ trong kỳ 10,336,732 - - - 10,336,732
Trang 14 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
- - 4,951,345 - -
424,669
424,669
424,669
424,669
424,669
424,669
424,669
01/10/2014 01/11/2014 01/12/2014 01/01/2015 01/02/2015 01/03/2015 01/04/2015 01/05/2015 01/06/2015 01/07/2015 01/08/2015 01/09/2015 01/10/2015 01/11/2015 01/12/2015 01/01/2016 01/02/2016 01/03/2016 01/04/2016 01/05/2016 01/06/2016 01/07/2016 01/08/2016 01/09/2016 01/10/2016 01/11/2016 01/12/2016 01/01/2017 01/02/2017 01/03/2017 01/04/2017 01/05/2017 01/06/2017 01/07/2017 01/08/2017 01/09/2017 01/10/2017 01/11/2017 01/12/2017 01/01/2018 10,336,732 10,336,732 10,336,732 15,288,077 15,288,077 15,288,077 15,288,077 15,288,077 15,288,077 15,288,077 15,288,077 15,288,077 15,288,077 14,863,408 14,863,408 14,863,408 14,438,739 14,438,739 14,438,739 14,014,070 14,014,070 14,014,070 13,589,402 13,589,402 13,589,402 13,164,733 13,164,733 13,164,733 12,740,064 12,740,064 12,740,064 12,315,395 12,315,395 12,315,395 11,890,726 11,890,726 11,890,726 11,466,058 11,466,058 11,466,058 47,577 49,163 70,367 72,713 72,713 65,676 72,713 70,367 72,713 70,367 72,713 72,713 495,036 70,693 68,412 495,362 68,673 64,242 493,342 64,503 66,653 489,172 64,633 64,633 487,217 62,614 60,594 487,282 60,594 54,730 485,263 56,685 58,574 481,353 56,554 56,554 479,399 54,534 52,775 479,203 424,669 - - 424,669 - - 424,669 47,577 10,336,732 49,163 10,336,732 70,367 15,288,077 72,713 15,288,077 72,713 15,288,077 65,676 15,288,077 72,713 15,288,077 70,367 15,288,077 72,713 15,288,077 70,367 15,288,077 72,713 15,288,077 72,713 15,288,077 70,367 14,863,408 70,693 14,863,408 68,412 14,863,408 70,693 14,438,739 68,673 14,438,739 64,242 14,438,739 68,673 14,014,070 64,503 14,014,070 66,653 14,014,070 64,503 13,589,402 64,633 13,589,402 64,633 13,589,402 62,548 13,164,733 62,614 13,164,733 60,594 13,164,733 62,614 12,740,064 60,594 12,740,064 54,730 12,740,064 60,594 12,315,395 56,685 12,315,395 58,574 12,315,395 56,685 11,890,726 56,554 11,890,726 56,554 11,890,726 54,730 11,466,058 54,534 11,466,058 52,775 11,466,058 54,534 11,041,389
Trang 15 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
01/02/2018 01/03/2018 01/04/2018 01/05/2018 01/06/2018 01/07/2018 01/08/2018 01/09/2018 01/10/2018 01/11/2018 01/12/2018 01/01/2019 01/02/2019 01/03/2019 01/04/2019 01/05/2019 01/06/2019 01/07/2019 01/08/2019 01/09/2019 01/10/2019 01/11/2019 01/12/2019 01/01/2020 01/02/2020 01/03/2020 01/04/2020 01/05/2020 01/06/2020 01/07/2020 01/08/2020 01/09/2020 01/10/2020 01/11/2020 01/12/2020 01/01/2021 01/02/2021 01/03/2021 01/04/2021 01/05/2021 11,041,389 11,041,389 11,041,389 10,616,720 10,616,720 10,616,720 10,192,051 10,192,051 10,192,051 9,767,382 9,767,382 9,767,382 9,342,714 9,342,714 9,342,714 8,918,045 8,918,045 8,918,045 8,493,376 8,493,376 8,493,376 8,068,707 8,068,707 8,068,707 7,644,038 7,644,038 7,644,038 7,219,370 7,219,370 7,219,370 6,794,701 6,794,701 6,794,701 6,370,032 6,370,032 6,370,032 5,945,363 5,945,363 5,945,363 5,520,694 52,515 47,433 477,183 48,866 50,495 473,535 48,475 48,475 471,580 46,455 44,957 471,124 44,435 40,135 469,104 41,047 42,416 465,716 40,396 40,396 463,762 38,376 37,138 463,045 36,356 34,011 461,025 33,229 34,337 457,898 32,317 32,317 455,943 30,297 29,320 454,966 28,277 25,541 452,946 25,410 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - 52,515 11,041,389 47,433 11,041,389 52,515 10,616,720 48,866 10,616,720 50,495 10,616,720 48,866 10,192,051 48,475 10,192,051 48,475 10,192,051 9,767,382 46,911 9,767,382 46,455 9,767,382 44,957 9,342,714 46,455 9,342,714 44,435 9,342,714 40,135 8,918,045 44,435 8,918,045 41,047 8,918,045 42,416 8,493,376 41,047 8,493,376 40,396 8,493,376 40,396 8,068,707 39,093 8,068,707 38,376 8,068,707 37,138 7,644,038 38,376 7,644,038 36,356 7,644,038 34,011 7,219,370 36,356 7,219,370 33,229 7,219,370 34,337 6,794,701 33,229 6,794,701 32,317 6,794,701 32,317 6,370,032 31,274 6,370,032 30,297 6,370,032 29,320 5,945,363 30,297 5,945,363 28,277 5,945,363 25,541 5,520,694 28,277 5,520,694 25,410
Trang 16 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
01/06/2021 01/07/2021 01/08/2021 01/09/2021 01/10/2021 01/11/2021 01/12/2021 01/01/2022 01/02/2022 01/03/2022 01/04/2022 01/05/2022 01/06/2022 01/07/2022 01/08/2022 01/09/2022 01/10/2022 01/11/2022 01/12/2022 01/01/2023 01/02/2023 01/03/2023 01/04/2023 01/05/2023 01/06/2023 01/07/2023 01/08/2023 01/09/2023 01/10/2023 01/11/2023 01/12/2023 01/01/2024 01/02/2024 01/03/2024 01/04/2024 01/05/2024 01/06/2024 01/07/2024 5,520,694 5,520,694 5,096,026 5,096,026 5,096,026 4,671,357 4,671,357 4,671,357 4,246,688 4,246,688 4,246,688 3,822,019 3,822,019 3,822,019 3,397,350 3,397,350 3,397,350 2,972,682 2,972,682 2,972,682 2,548,013 2,548,013 2,548,013 2,123,344 2,123,344 2,123,344 1,698,675 1,698,675 1,698,675 1,274,006 1,274,006 1,274,006 849,338 849,338 849,338 424,669 424,669 424,669 26,257 450,079 24,238 24,238 448,124 22,218 21,501 446,887 20,198 18,243 444,867 17,592 18,178 442,261 16,158 16,158 440,306 14,139 13,682 438,807 12,119 10,946 436,788 9,773 10,099 434,442 8,079 8,079 432,487 6,059 5,864 430,728 4,040 3,779 428,708 1,955 2,020 426,623 5,520,694 5,096,026 5,096,026 5,096,026 4,671,357 4,671,357 4,671,357 4,246,688 4,246,688 4,246,688 3,822,019 3,822,019 3,822,019 3,397,350 3,397,350 3,397,350 2,972,682 2,972,682 2,972,682 2,548,013 2,548,013 2,548,013 2,123,344 2,123,344 2,123,344 1,698,675 1,698,675 1,698,675 1,274,006 1,274,006 1,274,006 849,338 849,338 849,338 424,669 424,669 424,669 0
CỘNG - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 - - 424,669 19,917,041 15,288,077 26,257 25,410 24,238 24,238 23,456 22,218 21,501 22,218 20,198 18,243 20,198 17,592 18,178 17,592 16,158 16,158 15,637 14,139 13,682 14,139 12,119 10,946 12,119 9,773 10,099 9,773 8,079 8,079 7,819 6,059 5,864 6,059 4,040 3,779 4,040 1,955 2,020 1,955 4,628,964
Lịch vay trả nợ vốn cố định qua các năm như sau:
Trang 17 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
2014
2015
2016
Đvt: 1,000 đồng 2018
2017
Năm
- 15,288,077 14,863,408 13,164,733 11,466,058 - 2,481,639 782,964 1,698,675 - 1,276,827 852,158 424,669
- 2,384,298 685,623 1,698,675 15,288,077 14,863,408 13,164,733 11,466,058 2,289,172 590,497 1,698,675 9,767,382
2019 2020 2023 2024
Nợ đầu kỳ Vay trong kỳ 15,288,077 Trả nợ 167,108 - Lãi vay 167,108 - Vốn gốc - Nợ cuối kỳ Năm
9,767,382 8,068,707 2021 6,370,032 2022 4,671,357 2,972,682 1,274,006
495,371 114,868
1,908,669 209,993 1,698,675 2,972,682
1,813,543 1,297,853 23,847 1,698,675 1,274,006 0 1,274,006
2,194,046 2,100,093 401,418 1,698,675 1,698,675 8,068,707 6,370,032 2,003,794 305,119 1,698,675 4,671,357
Nợ đầu kỳ Vay trong kỳ Trả nợ - Lãi vay - Vốn gốc Nợ cuối kỳ
Vốn lưu động Vốn lưu động sẽ do công ty bỏ vốn tự có để hoạt động, nguồn vốn này được tích lũy qua các năm thông qua lợi nhuận sản xuất kinh doanh của công ty.
Trang 18 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
CHƯƠNG VI: HIỆU QUẢ KINH TẾ DỰ ÁN
6.1 Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau:
- Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính của dự án trong thời gian hoạt động là 15 năm, sau giai đoạn đầu tư kéo dài 6 tháng đi vào sản xuất hoàn thiện dần qua các năm để đạt công suất tối đa, dự án sẽ đi vào hoạt động từ quý II/2015.
- Nguồn vốn: vay 100% từ Quỹ Đầu tư của Bộ Tài nguyên Môi trường - Doanh thu của dự án thu được tính từ sản lượng sản xuất máy phát điện năng lượng
mặt trời.
- Chi phí khấu hao Tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường
thẳng. Trong tính toán áp dụng thời gian khấu hao theo phụ lục đính kèm.
- Lãi suất vay đối với nội tệ ưu đãi của Quỹ Đầu tư Bộ Tài nguyên Môi trường:
3.6%/năm; lãi vay ngân hàng dịch vụ: 2%/năm. Thời hạn vay và trả nợ 120 tháng (10 năm).
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án: 10%/ năm trong đó miễn thuế 4 năm đầu,
giảm 50% trong 9 năm tiếp theo (Dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao).
- Tỷ lệ tăng giá là 3%/năm; - Tỷ lệ tăng tiền lương là 5%/năm.
6.2. Chi phí hoạt động
Chi phí linh kiện sản xuất/máy
ĐVT: đồng
Đơn giá Số lượng Thành tiền
Sản phẩm
ĐVT bộ
Pin 15WP 12V
204,687 243,852 232,000 1 1 1
bộ
Pin 60WP 12V
253,671 804,691 824,000 1 1 1
bộ
Pin 120WP 12V
520,771 1,594,500 1,895,700 1 1 1
bộ
TT 1 Máy EL 68W Máy inveter Bình ắc quy 12V-7AH 2 Máy EL 230W Máy inveter Bình ắc quy 12V-24AH 3 Máy EL 550W Máy inveter Bình ắc quy 12V-55AH 4 Máy EL 1000W Máy inveter Pin 120WP 12V 1,184,486 1,594,500 1 1 680,539 204,687 243,852 232,000 1,882,362 253,671 804,691 824,000 4,010,971 520,771 1,594,500 1,895,700 6,050,626 1,184,486 1,594,500
Trang 19 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
3,271,640 1 3,271,640 Bình ắc quy 12V-100AH
Công suất sản xuất tối đa
Sản phẩm
Số lượng (máy/ngày)
100 200 50 20 370
Máy EL 68W Máy EL 230W Máy EL 550W Máy EL 1000W Tổng
Công suất sản xuất hằng năm
NĂM Số ngày sản xuất Tỷ lệ sản xuất máy 2015 180 50% 2016 360 55% 2017 360 60% 2018 360 65%
Số lượng sản xuất (máy)
Số lượng sản xuất (máy)
Số lượng sản xuất (máy)
Số lượng sản xuất (máy) STT 1 Máy EL 68W 2 Máy EL 230W 3 Máy EL 550W 4 Máy EL 1000W 12,825,000 9,000 61,560,000 18,000 29,497,500 4,500 20,520,000 1,800 27,405,000 19,800 131,544,000 39,600 63,031,500 9,900 43,848,000 3,960 32,130,000 21,600 154,224,000 43,200 73,899,000 10,800 51,408,000 4,320 35,874,900 23,400 172,199,520 46,800 82,512,270 11,700 57,399,840 4,680
Chi phí linh kiện cho sản xuất hằng năm
ĐVT: 1,000 đồng
STT
NĂM
2015
2016
2017 2018
Tỷ lệ tăng giá 1 Máy EL 68W
Số lượng sản xuất (máy) Giá thiết bị sản xuất máy 1.00 6,124,851 9,000 680.539 1.00 13,474,672 19,800 680.539 1.00 14,699,642 21,600 680.539 1.03 16,402,351 23,400 700.955
2 Máy EL 230W
Số lượng sản xuất (máy) Giá thiết bị sản xuất máy
3 Máy EL 550W
Số lượng sản xuất (máy) 33,882,516 18,000 1,882 18,049,370 4,500 74,541,535 39,600 1,882 39,708,613 9,900 81,318,038 43,200 1,882 43,318,487 10,800 90,737,378 46,800 1,939 48,336,212 11,700
Trang 20 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
Giá thiết bị sản xuất máy
4 Máy EL 1000W
4,011 10,891,127 1,800 6,051 4,011 23,960,479 3,960 6,051 4,011 26,138,704 4,320 6,051
Số lượng sản xuất (máy) Giá thiết bị sản xuất máy Tổng chi phí linh kiện 4,131 29,166,438 4,680 6,232 68,947,863 151,685,299 165,474,872 184,642,378
Chi phí lương
Nhân sự gồm có 120 người + Bộ phận quản lý, hành chính : 20 người + Bộ phận công nhân trực tiếp sản xuất : 100 người
Bảng chi tiền lương công nhân viên của dự án theo kế hoạch như sau:
Đvt: 1,000 đồng
TT Chức danh Số lượng Phụ cấp Lương cơ bản
Phó tổng giám đốc
20 2 1 1 1 2 1 3 1 3 5 100 100 15,000 12,000 10,000 10,000 6,000 7,000 5,000 4,500 6,000 4,000 3,600 2,000 1,000 1,000 1,000 500 500 500 500 500 500 500
I Quản lý - hành chính 1 Tổng giám đốc 2 3 Giám đốc điều hành 4 Giám đốc sản xuất 5 Hành chính nhân sự 6 Kế toán trưởng 7 Kế toán 8 Thủ quỹ 9 Kỹ sư 10 Nhân viên kinh doanh II Công nhân trực tiếp 1 Công nhân sản xuất TỔNG CỘNG 120
Chi phí nhân công hằng năm bao gồm lương của quản lý hành chính, công nhân sản
xuất. Trong quá trình sản xuất gồm 5 dây chuyền, ước tính trung bình mỗi dây chuyền cần 20 công nhân sản xuất. Tuy nhiên đây là lượng nhân công tối đa cho nhà máy khi vào sản xuất, trong các năm đầu thuê mướn công nhân theo nhu cầu sản xuất của nhà máy. Bảng lương năm đầu hoạt động
Đvt:1,000 đồng
TT NĂM 2015 2016 2017 2018 2019
Trang 21 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
Hiệu suất sản xuất của nhà máy Tỷ lệ tăng lương hằng năm 2 60% 1.05 4 75% 1.16 3 70% 1.10 1 50% 1.00
1 Nhân viên quản lý
Lương Chi phí BHXH, BHYT (năm) 254,470 350,691 201,960
2 Công nhân sản xuất
5 75% 1.22 2,190,960 2,342,920 2,504,598 2,653,207 2,785,867 1,989,000 2,088,450 2,192,873 2,302,516 2,417,642 368,225 311,725 3,206,200 4,039,812 4,948,770 5,567,366 5,845,734 2,665,000 3,357,900 4,113,428 4,627,606 4,858,986 986,748 835,342 681,912 939,760 541,200
Lương Chi phí BHXH, BHYT (năm) Chi phí khấu hao Tài sản cố định của dự án gồm Công trình xây lắp và máy móc thiết bi. Phương pháp
khấu hao cho các tài sản này là khấu hao đường thẳng.
Thời gian khấu hao cho công trình xây lắp là 25 năm, giá trị máy móc thiết bị là 10
năm và chi phí đầu tư xây dựng công trình và các chi phí khác là 7 năm.
Bảng tính chi phí khấu hao và giá trị tài sản còn lại 4 năm đầu
TT Hạng Mục Thời gian KH
2014 0 2015 1
Đvt:1,000 đồng 2017 3
2016 2
1 Giá trị tài sản đầu kỳ
- Chi phí nhà xưởng - Chi phí thiết bị (10 năm) 25 10 7,575,795 7,575,795 6,750,682 5,925,568 2,557,234 2,557,234 2,454,944 2,352,655 6,000,000 6,000,000 5,400,000 4,800,000
tư vấn, chi phí 7 1,575,795 1,575,795 1,350,682 1,125,568 -Chi phí khác,dự phòng phí (7 năm)
-
825,114 102,289 600,000 825,114 102,289 600,000 825,114 102,289 600,000
225,114 225,114 225,114 2 Khấu hao trong kỳ - Chi phí nhà xưởng - Chi phí thiết bị (10 năm) - Chi phí tư vấn, chi phí QLDA, chi phí khác,dự phòng phí (7 năm)
7,575,795 6,750,682 6,750,682 5,100,454
3 Giá trị tài sản cuối kỳ
Chi phí quản lý bán hàng
Chi phí quảng cáo, marketing: công ty sẽ dùng một khoảng 3% doanh thu đầu tư cho marketing, quảng cáo, chiến lược dự án, các năm sau duy trì mức 1% doanh thu các năm.
Chi phí hoa hồng chiết khấu cho đại lý: 30% doanh thu. Chi phí bảo trì máy móc thiết bị: 3% giá trị máy móc thiết bị bắt đầu từ năm 2016. Chi phí bảo hiểm: 1.5% giá trị máy móc thiết bị
Trang 22 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
Chi phí vận chuyển: 1% doanh thu Chi phí khác: 5% tổng các chi phí trên
TT Hạng mục 2015 2016 2017
Đvt:1,000 đồng 2018
10,842,660 8,681,985
12,058,138 3,732,075 37,320,750 86,819,850 108,426,600 120,581,379
1 2 3 4 5 6 7 189,000 94,554 3,614,220 2,504,598 6,283,582 180,000 92,700 2,893,995 2,342,920 5,050,572
Chi phí quản lý bán hàng Chi phí quảng cáo marketing Hoa hồng chiết khấu cho đại lý Chi phí bảo trì máy móc thiết bị Phí bảo hiểm Chi phí vận chuyển Chi phí lương quản lý bán hàng Chi phí khác TỔNG CỘNG 198,450 97,391 90,000 4,019,379 1,244,025 2,653,207 2,190,960 2,228,891 6,980,397 46,806,701 106,062,022 131,955,213 146,588,341
Tính toán Giá vốn hàng bán
Mục đích của việc xác định giá vốn hàng bán là giúp cho chủ đầu tư xác định mức giá
sản phẩm mang lại lợi nhuận cho dự án.
Giá thành của sản phẩm dựa trên những chi phí chi phí nguyên vật liệu sản xuất hằng năm, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí khấu hao nhà xưởng máy móc thiết bị và các chi phí hoạt động khác.
TT Năm
Hạng mục
I Chi phí sản xuất trực tiếp 1 Chi phí điện, nước 2 Chi phí nhân công sản xuất trực tiếp 3 Chi phí khấu hao 4 Tổng số lượng máy sản xuất
Chi phí sản xuất trực tiếp/đơn vị máy
2015 1 5,275,339 1,244,025 3,206,200 825,114 33,300 158.42
2016 2 7,758,921 2,893,995 4,039,812 825,114 79,920 97.08
ĐVT: 1,000 đồng 2017 3 9,388,103 3,614,220 4,948,770 825,114 93,240 100.69
2018 4 10,411,859 4,019,379 5,567,366 825,114 99,900 104.22
II Giá thành sản xuất/máy 1 Máy EL 68W
+ Giá linh kiện + Chi phí sản xuất khác
2 Máy EL 230W + Giá linh kiện + Chi phí sản xuất khác 838.96 680.54 158.42 2,040.78 1,882.36 158.42 777.62 680.54 97.08 1,979.45 1,882.36 97.08 781.23 680.54 100.69 1,983.05 1,882.36 100.69 805.18 700.96 104.22 2,043.06 1,938.83 104.22
3 Máy EL 550W + Giá linh kiện + Chi phí sản xuất khác 4,169.39 4,010.97 158.42 4,108.05 4,010.97 97.08 4,111.66 4,010.97 100.69 4,235.52 4,131.30 104.22
Trang 23 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
4 Máy EL 1000W + Giá linh kiện + Chi phí sản xuất khác 6,209.04 6,050.63 158.42 6,147.71 6,050.63 97.08 6,151.31 6,050.63 100.69 6,336.37 6,232.14 104.22
7,173,087 15,494,514 19,397,882 21,534,516
III Giá vốn hàng bán Máy EL 68W Số lượng tiêu thụ: + Sản xuất trong năm + Tồn kho năm trước 8,550 - 19,440 450 22,680 2,160 24,300 2,520
34,897,348 78,797,547 98,502,331 109,287,075
Máy EL 230W Số lượng tiêu thụ: + Sản xuất trong năm + Tồn kho năm trước 17,100 - 38,880 900 45,360 4,320 48,600 5,040
17,824,140 40,868,403 51,062,906 56,642,293
4,275 - 9,720 225
11,340 1,080 30,558,169 12,150 1,260 33,895,009 10,617,466 24,461,109
Máy EL 550W Số lượng tiêu thụ: + Sản xuất trong năm + Tồn kho năm trước Máy EL 1000W Số lượng tiêu thụ: + Sản xuất trong năm + Tồn kho năm trước 1,710 - 3,888 90 4,536 432 4,860 504
Tổng cộng 70,512,042 159,621,573 199,521,288 221,358,893
6.3. Doanh thu từ dự án
Giá bán sản phẩm năm đầu như sau:
Sản phẩm Giá bán chưa bao gồm VAT (ngàn đồng)
1,500 3,600 6,900 12,000 Máy EL 68W Máy EL 230W Máy EL 550W Máy EL 1000W
Doanh thu các năm
Đvt:1,000 đồng
STT NĂM 2015 2016 2017 2018 2019
Số tháng sản xuất Tỷ lệ sản xuất máy 180 50% 360 60% 360 70% 360 75% 360 75%
Trang 24 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
Tỷ lệ tồn kho Tỷ lệ tăng giá bán
1 Máy EL 68W 5% 1.00 12,825,000 10% 1.00 29,835,000 10% 1.00 37,260,000 10% 1.03 41,436,900 10% 1.03 41,715,000
lượng sản xuất 9,000 21,600 25,200 27,000 27,000
450 8,550 8,550 2,160 19,890 19,440 2,520 24,840 22,680 2,700 26,820 24,300 2,700 27,000 24,300
450 2,160 2,520 2,700
1,545 1,500 1,500 1,500
Số (máy) Số lượng tồn kho Số lượng tiêu thụ: + Sản xuất trong năm + Hàng tồn kho năm trước Giá bán 2 Máy EL 230W 1,545 61,560,000 143,208,000 178,848,000 198,897,120 200,232,000
lượng sản xuất 18,000 43,200 50,400 54,000 54,000
900 17,100 17,100 4,320 39,780 38,880 5,040 49,680 45,360 5,400 53,640 48,600 5,400 54,000 48,600
- 900 4,320 5,040 5,400
Số (máy) Số lượng tồn kho Số lượng tiêu thụ: + Sản xuất trong năm + Hàng tồn kho năm trước Giá bán 3 Máy EL 550W 3,600 29,497,500 3,600 68,620,500 3,600 85,698,000 3,708 95,304,870 3,708 95,944,500
lượng sản xuất 4,500 10,800 12,600 13,500 13,500
225 4,275 4,275 1,080 9,945 9,720 1,260 12,420 11,340 1,350 13,410 12,150 1,350 13,500 12,150
- 225 1,080 1,260 1,350
Số (máy) Số lượng tồn kho Số lượng tiêu thụ + Sản xuất trong năm + Hàng tồn kho năm trước Giá bán
4 Máy EL 1000W 6,900 20,520,000 6,900 47,736,000 6,900 59,616,000 7,107 66,299,040 7,107 66,744,000
lượng sản xuất 1,800 4,320 5,040 5,400 5,400
90 1,710 1,710 432 3,978 3,888 504 4,968 4,536 540 5,364 4,860 540 5,400 4,860
- 90 432 504 540
12,000 12,360 12,000 12,000
Số (máy) Số lượng tồn kho Số lượng tiêu thụ + Sản xuất trong năm + Hàng tồn kho năm trước Đơn giá Doanh thu 12,360 124,402,500 289,399,500 361,422,000 401,937,930 404,635,500
Doanh thu của dự án/năm = Sản lượng tiêu thụ x đơn giá
Trang 25 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
6.4. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
Bảng tổng hợp doanh thu, chi phí - lợi nhuận và khả năng vay trả nợ
Theo thông tư số 123/2012/TT-BTC ban hành ngày 27/07/2012 đối với các dự án công nghệ cao theo quy định của pháp luật được áp dụng mức thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn 15 năm áp dụng, đồng thời miễn thuế 4 năm và giảm tiếp 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo.
Cụ thể đối với dự án “Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lượng mặt trời”, thuế thu nhập doanh nghiệp được áp dụng là 10%/năm trong 15 năm, tuy nhiên 4 năm đầu sẽ miễn thuế, và áp dụng thuế suất 5%/năm cho 9 năm tiếp theo, 2 năm còn lại 10%/năm.
Thông qua báo cáo thu nhập, ta tính toán được lãi hoặc lỗ, hiệu quả kinh tế của dự án
cũng như khả năng trả nợ của chủ đầu tư như sau:
TT Khoản mục
2015 1
2016 2
2017 3
Đvt: 1,000 đồng 2018 4
2019 5
I 124,402,500 289,399,500 361,422,000 401,937,930 404,635,500
29,835,000 41,436,900
68,620,500 47,736,000 95,304,870 66,299,040 124,402,500 289,399,500 361,422,000 401,937,930 404,635,500 12,825,000 41,715,000 37,260,000 61,560,000 143,208,000 178,848,000 198,897,120 200,232,000 95,944,500 85,698,000 29,497,500 66,744,000 59,616,000 20,520,000
II 70,512,042 159,621,573 199,521,288 221,358,893 223,827,626
70,512,042 159,621,573 199,521,288 221,358,893 223,827,626
46,806,701 106,062,022 131,955,213 146,588,341 139,206,808
590,497 782,964 495,371 852,158
53,890,458 129,777,927 161,900,712 180,579,037 180,807,874 685,623 53,038,300 128,994,963 161,215,090 179,988,540 180,312,503
9,015,625 - - - -
53,038,300 128,994,963 161,215,090 179,988,540 171,296,878
IV
V 53,863,414 129,820,077 162,040,203 180,813,654 172,224,280
825,114 825,114 825,114 927,403 825,114
Tổng lợi ích hàng năm ( Bi ) - Tr.đ. Doanh thu bán máy Máy EL 68W Máy EL 230W Máy EL 550W Máy EL 1000W Chi phí giá thành hàng năm (Ct) Giá vốn hàng bán Chi phí quản lý bán hàng EBIT Lãi vay vốn cố định EBT Thuế thu nhập doanh nghiệp Vtn= (B-Ct - GTGT - Vk) * 10% Lợi nhuận sau thuế (LN st ) ( LN st = B - Ct-Tn ) Tổng nguồn dùng để trả nợ của dự án - Khấu hao TSCĐ (Dt) - Lợi nhuận sau thuế 53,038,300 128,994,963 161,215,090 179,988,540 171,296,878
Trang 26 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
VI - 424,669 1,698,675 1,698,675 1,698,675
dùng trả nợ Kế hoạch trả nợ (Lãi vay vốn cố định + Nợ gốc phải trả )
1 Dư nợ đầu năm 2 Nợ gốc phải trả 3 15,288,077 0 852,158 15,288,077 424,669 782,964 14,863,408 1,698,675 685,623 13,164,733 1,698,675 590,497 11,466,058 1,698,675 495,371
53,863,414 129,395,408 160,341,528 179,114,979 170,525,605 VII
0 0 0 0 0 VIII
53,863,414 129,395,408 160,341,528 179,114,979 170,525,605 IX
Lãi vay Cân bằng trả nợ = ( VI ) - ( VII ) Nguồn hợp pháp khác để trả nợ Tích luỹ sau trả nợ (Tổng cân bằng - nguồn hợp pháp khác để trả nợ )
Nhận xét: Với những chiến lược của Công ty trong việc đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng và tạo nên thói quen tiêu dùng các sản phẩm sử dụng năng lượng mặt trời thân thiện với môi trường, chúng tôi tin tưởng nhà máy sẽ hoạt động được với công suất tối đa.
Ở năm đầu tiên, chúng tôi ước lượng số lượng sản phẩm sản xuất chưa thể đạt công suất cao vì đây là giai đoạn xâm nhập thị trường, phải có thời gian cho người tiêu dùng tiếp cận với sản phẩm. Tuy trong thời gian ngắn (6 tháng cuối năm 2015), chưa tận dụng được triệt để các chi phí sản xuất và công suất thiết kế của máy móc nhưng dự án vẫn mang lại lợi nhuận cho chủ đầu tư.
Năm sau lợi nhuận của dự án tiếp tục tăng cao và tăng dần vào những năm tiếp theo.
Dự án đảm bảo tạo ra nguồn thu trả nợ đúng hạn cho ngân hàng.
Báo cáo ngân lưu
Đvt:1,000 đồng
Năm
2014 0 2015 1 2016 2 2017 3 2018 4
124,402,500 289,399,500 361,422,000 401,937,930 1,999,488 13,100,094 3,447,393 2,757,915
- 127,849,893 302,499,594 364,179,915 403,937,418
10,311,146
NGÂN LƯU VÀO Doanh thu Thay đổi hàng tồn kho Thu hồi đất Tổng ngân lưu vào NGÂN LƯU RA Chi phí đầu tư ban đầu Vốn lưu động cần dùng 4,951,345 50,192,988 59,953,122 25,005,942 14,584,531
Trang 27 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
781,653 850,732 684,475 166,750
-
0.87 1.00
7,016,651 - 7,016,651 0.66 4,613,562
Chi phí hoạt động và sản xuất Trả lãi vay Tổng ngân lưu ra Ngân lưu ròng trước thuế Thuế TNDN Ngân lưu ròng sau thuế Hệ số chiết khấu Hiện giá ngân lưu ròng Hiện giá tích luỹ 117,315,270 265,680,123 331,472,846 367,943,579 589,508 10,477,896 173,310,335 326,414,898 357,163,263 383,117,618 20,819,800 (10,477,896) (45,460,441) (23,915,304) - - 20,819,800 (10,477,896) (45,460,441) (23,915,304) 0.57 0.76 11,903,788 (10,477,896) (39,530,819) (18,083,406) (10,477,896) (50,008,715) (68,092,121) (63,478,559) (51,574,771)
23,289,595,000 đồng
Từ kết quả ngân lưu trên ta tính được các chỉ số tài chính sau: TT 1 2
20%
3
9 năm 5 tháng
Chỉ tiêu Giá trị hiện tại thuần NPV Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR (%) Thời gian hoàn vốn (bao gồm 16 tháng đầu tư) Đánh giá
Hiệu quả
NPV 15,542,662,000 đồng > 0 và lớn hơn tổng mức đầu tư Dự án mang tính khả thi cao IRR = 20% > > re = 14.1% Dự án sinh lợi cao và hiệu quả đầu tư lớn Thời gian hoàn vốn nhanh trong vòng 9 năm 5 tháng (bao gồm cả thời gian đầu tư).
Nhận xét: Qua biểu phân tích các chỉ tiêu kinh tế của dự án cho thấy rằng dự án đều có NPV dương, mang lại hiệu quả đầu tư. Chỉ số IRR dự án tương đối phù hợp và đảm bảo tính sinh lợi cho dự án không những đám ứng nhu cầu tài chính, mà dự án còn có ý nghĩa rất lớn trong xã hội. Thời gian hoàn vốn của dự án phù hợp với tiến độ xây dựng và hoạt động, đảm bảo dự án có thể hoàn trả nợ đúng hạn.
Trang 28 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun
CHƯƠNG VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Việc thực hiện đầu tư dự án “Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lượng mặt trời” góp
phần vào việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế xã hội.
Báo cáo thuyết minh dự án này là căn cứ để Quỹ Đầu tư (Bộ Tài Nguyên & Môi trường) và các tổ chức tín dụng phê duyệt để Công ty TNHH SX - TM Thiết Bị Điện Năng Lượng Elecsun được vay vốn và đây cũng là cơ sở để chủ đầu tư chúng tôi triển khai các nguồn lực để phát triển.
Không chỉ tiềm năng về kinh tế về thị trường nguyên liệu đầu vào và đầu ra cho sản phẩm mà dự án còn rất khả thi qua các thông số tài chính. Điều này cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư, niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn đầu tư nhanh.
Thêm vào đó, dự án còn đóng góp rất lớn cho ngân sách Nhà Nước và mang lại nhiều
yếu tố thuận lợi như:
Bảo vệ môi trường Mang lại lợi ích kinh tế cho chủ đầu tư Cải thiện đời sống cho người dân Phù hợp với định hướng phát triển kinh tế, chủ trương kêu gọi đầu tư của nhà nước. Tóm lại, thị trường đang có nhu cầu lớn về máy phát điện năng lượng mặt trời, do đó việc ra đời của dự án rất phù hợp với tình hình chung của xã hội, góp phần bảo vệ môi trường. Hơn thế nữa dự án đi vào hoạt động sẽ giải quyết được công ăn việc làm, tạo thu nhập cho nhiều người. Điều đó cho thấy dự án rất khả thi về nhiều mặt.
Đề nghị các cơ quan chức năng tạo điều kiện giúp đỡ chủ đầu tư để dự án sớm được phê
duyệt và đi vào hoạt động.
Bình Dương, ngày tháng năm 2014 CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY TNHH SX TM THIẾT BỊ ĐIỆN NĂNG LƯỢNG ELECSUN (Giám đốc) Nguyễn Minh Trang
Trang 29 Chủ đầu tư: Công ty TNHH SX TM Thiết bị Điện Năng lượng Elecsun