Ả
Ấ
QU N LÝ CH T NGƯỢ L
QFD
QUALITY FUNCTION DEPLOYMENT
ố
ề
ị
Nhóm 8 1. Lê Phú Qu c B o ả 2. Tô Huỳnh Qu c ố C ngườ 3. Tr n Thái Hòa ầ 4. Nguy n Lê Khôi ễ 5. Nguy n Minh Long ễ 6. Nguy n Th Tri u ễ My 7. Nguy n Chí Trung 8. Nguy n Thanh Tú
ễ ễ
Ả
Ấ
QU N LÝ CH T NGƯỢ L
N I DUNG
Ộ
ể
ứ
ấ
QFD - Tri n khai ch c năng ch t ngượ l Các bài nghiên c u v QFD
ứ
ề
Đ xu t h
ng nghiên c u
ấ ướ
ề
ứ
ng d ng QFD
Ứ
ụ
QFD – Tri n khai ch c năng ch t l
QU N LÝ CH T Ấ ng NGƯỢ L
ứ
ể
Ả ấ ượ
ỹ
ậ
ch c ứ
ấ ể
K thu t xây d ng c u trúc & t ổ ự cho quá trình phát tri n & sx s n ả ph mẩ
Ợ
ắ
N m b t nhu c u khách hàng ầ ắ c g ng đáp ng nhi u nh t ấ ứ ố ắ
ề
L I ÍCH QFD
ấ ượ
ng
ng SP & ươ
Đ nh h
ng khách hàng
ị
ướ
Nâng cao ch t l DV, phát tri n SP & DV t ể lai
ự
ệ
ờ
Gi m th i gian th c hi n, thay đ i k thu t, chi phí, khi u n i ạ
ả ổ ỹ
ế
ậ
ẩ ồ ơ ạ
Thúc đ y làm vi c nhóm, cung ệ t & giá c c p h s , t o ra SP t ả ố ấ h p lý h n ợ
ơ
Ả
Ấ T ng k t các nghiên c u v QFD
QU N LÝ CH T ứ NGƯỢ L
ổ
ề
ế
Ph ng pháp ươ
Lo i ạ nghiên c uứ / ả K t qu chính ả ế Tác gi năm N i dung ộ chính
TN KT phân tích Ngành t L T Quố c gia C ỡ m uẫ Đ i ố ng ượ kh o sát ả
x Xe ô tô Nh tậ
ỉ ậ
-Ma tr n QFD ậ -Vòng tròn QFD -Ngôi nhà ng ch t l ấ ượ
Bahador Ghahraman i; Azim Houshyar ế ế 1996 ị
•
tích phân KQ ph n chính c a ủ ầ tr n ch ra ma đi m chu n và ẩ ể quy t các y u t ố đ nh quan tr ng ọ nh t là: ấ Đi m ể chu n ẩ ng d ng ứ ụ c a QFD ủ trong t o ạ m u ẫ nhanh
ấ
•
Hi u su t - ệ Đ i v i nhu ố ớ c a c u ủ ầ khách hàng;
D s d ng - ễ ử ụ Đ i v i các ớ ố đ c tính k ỹ ặ thu t.ậ
Ả
Ấ T ng k t các nghiên c u v QFD
QU N LÝ CH T ứ NGƯỢ L
ổ
ề
ế
Ph ng pháp ươ
Lo i ạ nghiên c uứ / ả K t qu chính ả ế Tác gi năm N i dung ộ chính
TN Ngành t L T Qu c ố gia KT phân tích C ỡ m uẫ Đ i ố ng ượ kh o sát ả
x ẩ ế Thái Lan ng Th c ự ph mẩ ầ ủ 400 ng i ườ ở Thái Lan
-Mô hình 4 giai đo n ạ c a QFD ủ -Ngôi nhà ng ch t l ấ ượ
ừ ể
-QFD là cách ti p ế c n liên k t các ậ yêu c u đó c a khách hàng v i ớ các đ c đi m ặ t k . thi ử ươ ế ế
c ượ SuteeraVat thanakul; AnuvatJan gchud ; Kamolwan Jangchud; Nantawan Therdthai; BrianWilkin son
Phát tri n ể s n ph m ả leather Kiwi vàng s d ng ụ h ng pháp ti p ế c n tri n ể ậ khai ch c ứ năng(QFD ) 2010 ườ ố
tích ngôi -Phân nhà ch t ng l ấ ượ đã ch ng minh ứ tiêu i r ng ng ằ dùng mu n trái cây leather có ng trái nhi u h ươ ề cây và có đ ộ c ng th p h n. ấ ứ ơ
7sp th ươ m i ạ mua t th ị tr ng ườ n i đ a ộ ị đã đ s ử d ng ụ làm chu n ẩ đ ể phân tích c m ả giác
Ả
Ấ T ng k t các nghiên c u v QFD
QU N LÝ CH T ứ NGƯỢ L
ổ
ề
ế
Ph ng pháp ươ
Lo i ạ nghiên c uứ / ả K t qu chính ả ế Tác gi năm N i dung ộ chính
TN C m u Ngành t ỡ ẫ L T Qu c ố gia KT phân tích Đ i ố ng ượ kh o sát ả
ị ế x
Australi a
D ng ụ c th ụ ể thao 75 VĐV chuyên nghi pệ ệ ỏ Nhóm Victorian Institute of Sport thu c -Thi t k ộ ế tính là quan tr ng ọ trong vi c nh t ấ t k và th a thi ế ế mãn yêu c u.ầ
-Phân tích đ nh ị tính. -Phân tích các đ c tính k thu t ậ
ế ậ ạ ữ ặ ỹ ụ
Clara Cristina Usma- Alvarez, Aleksandar Subic, Michael Burton, Franz Konstantin Fuss, 2010 ng T o m t n n t ng ộ ề ả v ng ch c cho ắ các phân tích có nh y cao đ ạ ộ t k xe trong thi ế ế lăn. Xác đ nh nh ng ữ c u ầ yêu t thi v ế ề k xe lăn ế cho VĐV t khuy t t ch i bong ơ b u d c ầ b ng ằ ph ươ pháp QFD
ấ ữ
Giúp nhà s n ả i xu t truy n t ả ể nh ng yêu c u ầ c a khách hàng ủ c th hóa thành ể ụ s n ph m theo ẩ ả phép nhân tr cắ
Ả
Ấ T ng k t các nghiên c u v QFD
QU N LÝ CH T ứ NGƯỢ L
ổ
ề
ế
Ph ng pháp ươ
Lo i ạ nghiên c uứ / ả K t qu chính ả ế Tác gi năm N i dung ộ chính
TN C m u t Ngành ỡ ẫ L T Qu c ố gia KT phân tích Đ i ố ng ượ kh o sát ả
c x t b ế ị
Trung Qu cố Chee Cheng Chen 2010 Thi công nghi pệ ắ
ng d ng ụ Ứ QFD trong ngành công nghi p ệ bán d nẫ ộ
ườ
QFD có th đ ể ượ tích h p v i quy ớ ợ trình qu n lý ả trong m t nhà l p ộ ráp bán d n.ẫ M t mô hình b n ố giai đo n QFD ạ phù h p môi ợ tr ng l p ráp ắ bán d n. ẫ
-IPPD -Mô hình 4 giai đo n ạ QFD -S ử d ng ụ ngôi nhà ch t ấ l ượ
ng.
Ả
Ấ T ng k t các nghiên c u v QFD
QU N LÝ CH T ứ NGƯỢ L
ổ
ề
ế
Ph ng pháp ươ
Lo i ạ nghiên c uứ / ả K t qu chính ả ế Tác gi năm N i dung ộ chính
TN C m u Ngành t ỡ ẫ L T Qu c ố gia KT phân tích Đ i ố ng ượ kh o sát ả
x ả Nh t ậ B nả
Công nghi p ệ th c ự ph mẩ A.I.A. Costa,* M. Dekker and W.M.F. Jongen ỏ
i tiêu
-N c s t ố ướ cà chua. -Nâng cao ch t ấ l ng ượ c m giác ả c a sô – ủ cô - la
Tích h p h ệ ợ th ng đ m b o ố ả ch t l ng. ấ ượ S d ng HOQ đ ể ử ụ t i u vi c th a ệ ố ư mãn các yêu c u ầ c a ng ườ ủ dùng
Tri n khai ể ch c ứ năng ch t ấ ng l ượ trong ngành công nghi p ệ th c ự ph mẩ
-Mô hình 4 giai đo n ạ QFD -S ử d ng ụ ngôi nhà ch t ấ l ượ
ng.
Ả
Đ xu t h
Ấ ng nghiên c u v QFD
ấ ướ
ề
QU N LÝ CH T ứ NGƯỢ L
ề
H ng nghiên c u Lý do hình thành M c tiêu Ph ng pháp ướ ứ ụ Ph m vi ạ ươ
6 – 12 ng ể ứ ề ị ườ ả ừ ể
ẩ ự ụ
-Tr em t ẻ tu i.ổ -Áp d ng trên toàn qu cố
ệ ẩ ể ớ ủ ầ
ng nhu c u ả ầ
t Nam i Vi ệ
ự
ẩ ề ư ộ ụ ể ẩ
Tri n khai ch c năng QFD trong vi c phát tri n s n ả ph m m i c a các công ty sx th c ự ph m t ạ ẩ S t mayonaise ố dành cho khách hàng thi u nhi ế ế ả ấ
-Th tr ng VN ti m năng trong nhu c u ầ tiêu dùng th c ph m. -Nhu c u phong phú v các dòng s n ề ph m.ẩ -Các dòng th c ph m ch a chú tr ng nhi u ọ đ n nhu c u, b n ầ ch t & s thích tiêu ở ấ dùng
ể ẩ ả
ứ
-Kh o sát đ yêu ộ thích đ i v i các ố ớ món ăn salad tr n ộ mayonaise. -Đo l ườ KH. -T ng h p và phát ổ ợ tri n ý ki n KH ế ể trong vi c tri n ệ khai s n ph m Mayonaise dành cho thi u nhi ế
-Tri n khai ch t l ấ ượ s n ph m, đ c p ề ậ ẩ ả đ n các ho t đ ng ạ ộ ế t đ chuy n c n thi ế ể ầ ể ng theo đ i ch t l ấ ượ ổ yêu c u khách hàng ầ thành các thu c tính s n ph m c th , xây ả d ng ngôi nhà ch t ự ng. l ượ -Tri n khai ch c năng ể ch t l ấ ượ
ng
ụ
ệ ứ ị ầ
VĐV đ i đua xe lăn tay qu c gia và đ a ph ộ ố ng. ụ ụ ươ ặ
Áp d ng QFD trong vi c nghiên c u phát tri n d ng c ụ ể h tr - xe lăn dành ỗ ợ cho v n đ ng viên ộ ậ Paragames
-Đua xe lăn là m t ộ môn thi t i ạ Paragames. t Nam tham -VĐV Vi ệ gia có th hình nh ỏ ể c n dòng xe thích h p nh ng không thua kém v t c đ
ầ ợ ư
-Nghiên c u các ứ nguyên lý khí đ ng ộ áp d ng cho xe lăn đua b ng tay. ằ -Nghiên c u kích ứ c , ý mu n VĐV ỡ ố Vi t Nam đ b trí ệ gh ng i phù h p ế
-Phân tích đ nh tính. ị -Xác đ nh yêu c u v ề ị đ c tính xe. ng -Áp d ng ph ươ ụ pháp QFD đ di n ể ễ ng quan d ch m i t ố ươ ị t k , v i yêu c u thi ế ế ầ ớ k thu t v i ti ng nói ậ ớ ế ỹ c a VĐV ủ
ề ố ộ ể ố ợ ồ
Ả
Đ xu t h
Ấ ng nghiên c u v QFD
ấ ướ
ề
QU N LÝ CH T ứ NGƯỢ L
ề
H ng nghiên c u Lý do hình thành M c tiêu Ph ng pháp ướ ứ ụ Ph m vi ạ ươ
ứ ề
ị ả ủ
-Các nhà hàng khách s n trên đ a ạ bàn TPHCM
ẩ ng d ch v nhà ấ ượ ấ ụ
ụ ả ế ị
ng ả
-Đi u tra, kh o sát v ề s hài lòng c a khách ự du l ch. ị -Phân tích & xây d ng ự ngôi nhà ch t l ấ ượ HOQ & áp d ng QFD. ụ
-Ngành du l ch không ị ng ng phát tri n, ể ừ ng nhà hàng ch t l ấ ượ DV ch a đ c quan ượ ư tâm đúng m c C i ứ ti n ch t l ng theo ấ ượ quy chu n.ẩ
Benchmarking ng ứ d ng c a QFD đ ể ủ c i ti n ch t l ng d ch v nhà hàng ụ khách s n trên đ a ị ạ bàn TPHCM ế
-Nghiên c u quy chu n v ch t ề l ị ượ hàng khách s n ạ d a trên ng d ng ự ụ ứ c a QFD. ủ ng & đánh -Đo l ườ ng d ch giá ch t l ị ấ ượ v nhà hàng khách s n hi n nay trên đ a bàn TPHCM
ệ
ụ ạ ị