やきはできますが、てにすはできません
Có th chơi được bóng chày nhưng không th chơi đựoc tenis
4.1 見えます(みえます th nhìn thy
* 見えます Vi nghĩa là có th nhìn thy , do ngoi cnh tác động vào vic nh có nhìn thy hay không.
Khác vi 見られます theo cách chuyn sang th kh năng ch 見られます là do ch quan ca người
nói.
Ví d:
*Vi 見えます
+私はさなものがく見えます
わたしはちいさなものがえます
Tôi có th nhìn rõ nhng vt nh
+私のちから、が見えます
わたしのちから、やまがえます
T nhà ca i có th nhìn thy núi
*Vi 見られます
私はが見られない
わたしはられない
Mt ca tôi không nhìn thy được (Tôi b mù)
4.2 えますえます th nghe được
* えます Cũng ging vi 見えます là nhng âm thanh nghe được đây là do ngoi cnh, do t
nhiên, là nhng âm thanh t lt vào tai như tieng chim hót chng hn.Khác vi ける きける là
do ch quan ca người nghe mun nghe được.
-ví d vi えます
+さいから、えません
えはちいさいから、きえません
Âm thanh đó vì nh quá , tôi không nghe thy được
私はさっきのえましたが、えませんでした
わたしはさっきのおがきえましたが、もだちはきえませんでした
Tôi nghe được âm thanh ban nãy nhưng bn tôi tđã không nghe được
-ví d vi けますきけます
私はけません
わたしはみみがきけません
Tai ca tôi không nghe được( Tôi b điếc)
5.Mu câu: ~~~ができます
** できます đây không mang nghĩa có th mà nghĩa là cái gì đó đang hoc đã được hoàn thành.
Ví d:
-ここに何ができますか
ここになにができますか
đây đang xây cái gì vy?
-美術館ができます
びじつかんができます đây đang xây vin bo tàng
-写真はいつですか
しゃしんはいつですか
Bao gi thì xong nh vy?
-後5時ぐらいできます
ごごらいできます
Khong 5 gi chiu thì xong.
-わたしは宿題ができました
くだいができました
Tôi đã hoàn thành xong bài tp
6.1 Khi tr t đi kèm theo sau các tr t khác như に、で、から thì nó tác dng nhn mnh ý
mun nói trong câu.
Ví d:
私のにはカの先生がいます
わたしのがっこうにはありかのせんせいがいます
trường ca tôi thì có c giáo viên ngui M
-私のではイタア語勉強しなけれりません
わたしのだいがくはいたりあんきょうしなけれなりません
trường đại hc ca tôi thì phi hc c tiếng Ý
-私のちからはが見えます
わたしのちからはやまがえます
T nhà ca i thì nhìn thy được c núi.
6.2 Khi tr t đi kèm theo sau các tr t khác như に、で、から thì có nghĩa là đây cũng .... gì
đấy.
Ví d:
-にもカの先生がいます
いもうとのがっこうにもありかのせんせいがいます
trường ca em tôi thì cũng có giáo viên người M
-でもイタア語勉強しなけれりません
あにのだいがくでもいたりあんきょうしなけれなりません
trường ca anh i thì cũng phi hc tiếng Ý
-いさんのちからもが見えます
いさんのちからもやまがえます
T nhà ca ông tôi cũng có th nhìn thy núi.
Bài 26
-Cu trúc:
V(普通形-Th thông thường)+ んです。
A(普通形-Th thông thường)+ んです。
A(普通形-Th thông thường)+ んです。
N(普通形-Th thông thường)+ んです。-Ng pháp
1.Người nói đưa ra phng đoán sau khi đã nhìn,nghe thy mt điu đó ri sau đó xác định li thông tin
đấy.
+しいパソコンを買ったんですか
あたらしいぱそこんをかったんですか
Bn mua máy tính mi phi không?
+へ行くんですか
やまへいくんですか
Bn đi leo núi à.
+気分いんですか
んがわるいんですか
Bn cm thy không được khe à?
2.Người nói u cu người nghe gii thích v vic người nói đã nghe hoc nhìn thy. ( Mang nh cht
mò)
+にチをあげるんですか
だれにちょこれーをあげるんですか
Đã tng sô cô la cho ai đấy
+いつ本にたんですか
いつにんにきたんですか
Bn đến Nht t khi nào?
+写真どこったんですか
のしゃしんはどこったんですか
Bn đã chp bc nh này đâu vy?
3.Để thanh minh , gii thích lý do v li i hay hành động ca mình.
+どうして、昨日んだんですか
どうして、きのやすんだんですか
Ti sao hôm qua li ngh thế?
昨日かったんです
きのあたまがいたかったんです
Ti vì hôm qua tôi đau đầu sut.
+どうして、しするんですか
どうして、しするんですか
Ti sao li chuyn nhà vy?
ちはいんです
いまのちはせまいんです。
Ti vì nhà bây gi trt
4.Mu u V1 ですが、V2(Th )いただけまんか?。
Người nói mun làm V1, nh người nghe làm V2 giúp mình (V2 là hướng để gii quyết V1)
Bt đầu ch đề ca câu chuyn ri tiếp đến là đưa ra li yêu cu,xin phép, hi ý kiến.
+で手いたんですが、ちと教えていただけませんか
でてがをかいたんですが、ちおしえていただけませんか
Tôi mun viết thư bng tiếng Nht,bn có th dy i mt chút đươc không?
+東京へ行きたいんですが、地図いていただけませんか
とうょうへいきたいんですが、ちをかいていただけませんか
Tôi mun đi đến Tokyo, bn có th v giúp i bn đồ được không?
5.Mu u V1 ですが、V2 たらいですか?
どうしたいいでか?
Người nói mun làm V1 và hi người nghe là nếu làm V2 thì có tt không? hoc làm thế nào thì tt+
手になりたいんですが、どうしたらいいですか
じょうになりたいんですか、どうしたらいいですか
Vì là tôi mun tr nên gii tiếng Nht,làm thế nào thì tt ?
+電話番号がわからないんですが、どうやって調べたらいいですか
でんわごうがわからないんですが、どうやってしらたらいいですか
Vì là tôi không biết s đin thoi, làm thế nào để tra được ?
Bài 25
I/ Mu câu + Cu trúc
-Mu câu: Vế 1(Điu kin) たら、 Vế 2( kết qu).
**Nếu điu kin vế 1 xy ra thì s có kết qu vế 2.
-Cu trúc
V(普通形過去-quá kh thường) Vế 2
A普通形過去-quá kh thường) ら、 Vế 2
A普通形過去-quá kh thường) ら、 Vế 2
N(普通形過去-quá kh thường) ら、 Vế 2
-Ví d:
+Ví d vi động t.
~ったら、かけません
ったら、でかけません。
Nếu tri mưa thì i s không ra ngi.
~まで歩いたら、らいかかります
えきまであるいたら、らいかかります。Nếu đi b đến nhà ga thì mt khong 30 phút.
~バスなかったら、クシーで行きます
すがなかったら、たくしーでいきます
Nếu xe buýt không ti thì s đi bng taxi.
+Ví d vi tính t
~かったら、ンをつけてください
かったら、えあんをつけてください。
(Khi)Nếu tri lnh thì hãy bt điu hòa
~だったら、勉強してください
かんがまだっら、んきょうしてください
(Khi)Nếu có thi gian rnh thì hãy hc bài .
+Ví d vi danh t
~いい天だったら、散歩します
いいてんきだったら、さんします
(Khi)Nếu thi tiết đẹp thì tôi đi do.
II/Mu câu + Cu trúc
-Mu câu いくら Vế 1 ても Vế 2
** cho .... thì vn. いくら có tác dng nhn mnh thêm ý ca câu văn nhưng nếu không có thì nghĩa
ca câu vn có th hiu được.
-Cu trúc:
V(て形-Th も、 Vế 2.
A (Aくて) も、 Vế 2.
A(A ) も、 Vế 2.
N (N ) も、 Vế 2.
-Ví d:
+Vi động t:
~いくら勉強しても、試験しました
いくらんきょうしても、しけんにしっいします。
Cho hc như thế nào đi chăng na thì van truot bai kiem tra
~っても、をしたいです
しをっても、しごとをしたいです
Cho tui thì tôi vn mun làm vic
+Vi tính t:
~くても、かなけれなりません
くても、れをかかなけれなりません
bun ng nhưng tôi vn phi viết báo cáo.
~かでも、会にたい
いなかはしかでも、かいにすたい
cho nông thôn có yên tĩnh thì i vn mun sng thành ph
+Vi danh t
~でも、へ行きません
びょうきでも、びょういんへいきません
Cho b m nhưng i vn không đi bnh vin.
Bài 24
I/Mu u + Cu trúc
1/-Mu câu: Mình nhn t ai đó mt cái gì đó.
-Cu trúc:
S わたし N をくれます。
-Ví d:
+は私にをくれました
あにはわたしにくつをくれました
Tôi được anh i tng giày
+は私に花をくれました
びとはわたしにはなをくれました
Tôi được người yêu tng hoa
**Có th lược b わたしに trong mu câu trên mà nghĩa vn không b thay đổi.
---]をくれました=兄は私にをくれした。
2/-Mu câu: Khi ai đó làm ơn hoc làm h nh mt cái gì đó
-Cu trúc :
S わたしに N V(Th くれます。
-Ví d:
+は私にーを買ってくれました
はは わたしにせーたーをかってくれました
M tôi mua cho tôi cái áo len
+山田さんは私に地図いてくれました
やまださんはわたしにちをかいてくれました
Yamada v giúp tôi cái bn đồ.
** đây cũng có th lược b わたしにtrong mu câu tn mà nghĩa vn không b thây đổi
---]山田さんは地図くれました山田さんは私に地図いてくれました
II/Mu câu + Cu trúc
1/-Mu câu:Khi mình tng hoc cho ai đó i gì đó
-Cu trúc:
わたしは S N をあげます
-Ví d
+ 私は Thao さんに本をあげました
わたしは Thao さんにんをあげました
Tôi tng bn Tho quyn sách+わたしは Thanh さんに花をあげました
わたしは Thanh さんにはなをあげました
Tôi tng bn Thanh hoa
2/-Mu câu: Khi nh làm cho ai đó mt cái gì đó
-Cu trúc
わたしは S N V(Th)あげます
-Ví d:
+私は Quyenさんに Hanoi案内してあげした
わたしは Quyenさんに Hanoiをあんないしあげます
Tôi hướng dn cho bn Quyên v Ha Ni
+私は Ha さんに引越しを手ってあげました
わたしは Ha さんにしをてつだってげました
Tôi giúp bn chuyn n
III/Mu câu+Ng pháp
1/-Mu câu: nh nhn được t ai đó mt i gì đó