TIẾP CẬN VẤN ĐỀ PHÁT HIỆN TỒN DƯ KHÁNG SINH TRONG CÁC THỰC PHẨM CÓNGU ỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT (Phần1)

PHẠM KIM ĐĂNG

KhoaCh ănnuôivàNuôitr

ồngthu ỷ sản

Đại họcNôngnghi ệpHà N ội

THỰC PHẨM CÓNGU ỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT

Khángsinhvàch ănnuôithâmcanh

Chăn nuôithâmcanh

Mật độ cao

Tổnth ương, ô nhiễmti ểukhí h ậu chuồngnuôi, m ất vệ sinh

Tổnth ấtkinh t ế rấtquantr ọng

Tăng tỷ lệ chết, con non thường yếu ớt, đề khángkém,

Chậmsinh trưởng

Sản lượnggi ảmhaygi ảm năng suấtch ănnuôi

Cácnhómkhángsinhchính s ử dụng trogch ănnuôi

~100 hợpch ất Khácnhau

§ b-lactam(penicilline, cephalosporine) § Tetracyclines (oxy- và chlortetracycline, …) § Aminoglycosides (streptomycine, …) § Macrolides (Erythromycine, …) § Phenicol (chloramphenicol, …) § Peptid (avoparcine, …) § Ionophores (monensine, …) § Sulfonamides (25 loại, sulfaméthazine, …) § Trimétroprim § Nitrofurannes (furazolidone,…) § (Fluo)quinolones § Carbadox

Côngth ức rấtkhácnhauvàph ức tạp

NH

NH

HO

C

NH

NH2

HO

OH

O

O

NH

C

NH2

CHO

NH

H3C

OH

O

NHCH 3

OH

OH

O

CH 2OH

H O H H O O2N N N O CH3 NH CH2CO N FURAZOLIDONE CH3 CH3 COOH CH2OH O Benzylpenicilline (penicilline) OH C2H5 N O HH S O NH CH2CO COOH N  O CH3 O OXOLINIC ACID COOH H Cephalexine (cephalosporine) NHCOCHCl2 Streptomycine (aminoglycoside)

OH

H3C

O

N

S

H N

H2N

CH3

N

O

CH3

C C O2N CH2OH HH O HOCH 3 N(CH 3)2 OH H H OH H OH N H N O O O H3CHN CH3 N CHLORAMPHENICOL CH3 NH 2 N O O HO OH O OH OH O O O O O H NHCH 3 CARBADOX Tétracycline S Spectinomycine (aminocyclitol) (C2H5)2N O O CH3 H OCH3 N NH 2 H3CO H2C O N H3C H3CO H3C CH3 TIAMULIN HO CH3 OH HO NH 2 Trimethoprim OH H3C CH3 N(CH 3)2 HO O CH3 H3C HO O H3C O H3C CH3 H5C2 CH2 CH3 H3C H O O OCH3 CH3 O O CH3O O O O CH3 CH3 H H H CH2OH OH H3C O OH H CH3 CH3 MONENSIN Erythromycine(macrolide) COOH Sulphadimidine ou sulfamethazine (sulphonamide)

Côngth ức rấtkhácnhauvàph ức tạp

OH

H

H3CO2S

H

CH2F NHCOCHCl2

Florfenicol (FF)

OH

H

OH

H

H3CO2S

O2N

H

CH2OH NHCOCHCl2

H

CH2OH NHCOCHCl2

Chloramphenicol (CAP)

Thiamphenicol (TAP)

OH

H

H3CO2S

CH2F

H

NH2

Florfenicol amine (FFA)

Côngth ức rấtkhácnhauvàph ức tạp

7 FQ lưỡngtính : -Norfloxacine -Ofloxacine -Enoxacine -Marbofloxacine -Enrofloxacine -Ciprofloxacine -Danofloxacine

4 FQ acides: -Cinoxacine -Flumequine -acideOxolinic -acideNalidixic

Tạisao l ạiph ảiki ểmtra t ồn dư khángsinh trongth ựcph ẩmcóngu ồn gốc động vật?

p Ảnh hưởng kỹ thuật chế biến, bảo quản sản

phẩm: ức chế sự lên men sản xuất acid

p Độc hại

n Bảo vệ ngườitiêudùng n Bảo vệ môitr ường: khángthu ốc (cid:224) thúy, nhân y

p Người tiêu dùng: Vấn đềđạ o đức

Khángsinhvàti ềmtàngnguyhi ểm

p Ít độc cấptính p Khángsinh c ấm (ungth ư, quáithai, b ất thường… ) p Gây dị ứng p Mất cần bằng hệ vsv đườngru ột (cid:224) Rốilo ạn p Gâykhángthu ốc ở vi khuẩn

- xuấthi ệncácch ủngvi khu ẩngây b ệnhkhángnhi ềulo ại

khángsinh(multi-resistante) - Vô hiệuhoácáclo ạikhángsinh - Nguy cơ ô nhiễmmôi trường

Nguồn gốc tồn dư tồn dư khángsinh Khángsinh+ l ợinhu ậnch ănnuôi

Sử dụngkhángsinh ( lạm dụng, bất hợppháp )

- Điềutr ị bệnhcáth ể - Phòng bệnhcho đànho ặclô - Kíchthíchsinhtr ưởng(Feedadditives ????) - Bảoqu ản????

Tồn dư trong sảnph ẩmch ănnuôi Ảnh hưởng xấu đếnmôitr ường vàng ườitiêudùng

Nguyênnhân

p Sử dụngsainguyên t ắcvà b ất hợppháp:

§ Các sảnph ẩmch ợ đen

§ Bảoqu ản????

§ Sainguyên t ắcho ặccóch ủ định 1. Khôngcó đơn thuốc củaBSTY,

2. Khôngtuânth ủ liều

3. Thờigian d ừngthu ốc. Đặcbi ệtcácVùngdântríth

ấp

LUẬT LIÊN QUAN TỒN DƯ

HAI NHÓM Nhómcácch ấtchophép s ử dụng (cid:224) MRL (Maximum Residue Limit).

- Nhómcácch ất cấm (cid:224) MRPL (Minimum

Require Performance Limit)

Cơ sở qui định MRL vàMRPL????

Cơ sở qui địnhMRL vàMRPL????

Tác độngcó thể quansát

Tổng lượng khángsinh

Mứckhôngth ể quansátth ấytác động bất lợi

Hệ số an toàn

ADI = Acceptable Daily Intake

MRL=Maximum Residue Limit

Khángsinh t ừ chuồngnuôi đếnbàn ăn

Kiểmsoátnh ậpkh ẩu Thúy c ửakh ẩu????

•Kiểmsoátvs gi ết mổ, dịch bệnh •Bắtbu ộccóthôngbáo •Kiểmsoátthânth ịtvà n ội tạng

• Điềutr ị bệnh củaThú y (ngườich ănnuôi) •Cácthu ốc đượcphép •H.d ẫn sử dụng, thờigianch ờ • Cấmkíchthíchsinh trưởng

Cơ quanth ẩmquy ền:

Cụcthúy -B ộ nôngnghi ệp

CụcVSATTP - B ộ y tế

•Traçability •KiểmsoátMRL

CụcVSANTYTS - B ộ Thuỷ sản

Hệ thốngLab ???????

Kiểmsoátcáckhángsinh

Khó khăn: chất cầntìmkhôngbi ết trước

LiệucóKhángsinhnào trongth ựcph ẩmkhông?

Cáchti ếp cận theophântích

!

Cáchti ếp cận theolýthuy ết t h

g

n

ô

h

h

n

Pháttri ển, sử dụngmultianalyse

k Điềutrathú y ư n ầ

G

-Sàng l ọc(screening) - Kỹ thuậtphântách - Kỹ thuậtphântíchph ổ (MS)

Xác địnhdanh sáchcácch ất cần kiểmsoát

CHIẾN LƯỢCPHÂN TÍCH CHUNG

Mẫu

Nhanh, hạnch ế tốithi ểu dươngtínhgi ả, âmtínhgi ả

Sàng lọc

Phântích định lượng

Phântích địnhtính

Kếtqu ả cógiátr ị theotiêuchí đặtra

CHIẾN LƯỢCPHÂN TÍCH CHUNG

Mục đíchphântích kiểmtra1 m ẫu(hay 1 lô) đạttiêuchu ẩn hay không?

Nhómchophép s ử dụng

(cid:216)

Nồng độ < MRL

(cid:240) Đạttiêuchu ẩn

(cid:216)

Nồng độ > MRL

(cid:240) Không đạttiêuchu ẩn

CHIẾN LƯỢCPHÂN TÍCH CHUNG

Mục đíchphântích kiểmtra1 m ẫu(hay 1 lô) đạttiêuchu ẩn hay không?

Nhóm cấm sử dụng

(cid:216)

Nồng độ < MRPL (LOD)

(cid:240) Đạttiêuchu ẩn

(cid:216)

Nồng độ > MRPL (LOD)

(cid:240) Không đạttiêuchu ẩn

CHIẾN LƯỢCPHÂN TÍCH CHUNG

1.Sàng l ọc (screening)

Đạt tiêuchu ẩn (< LOD hoặc < MRL)

Nghing ờ (> LOD hoặc > MRL)

Lô đượcch ấpnh ận

2. Phântích khẳng định

Đạt tiêuchu ẩn (< LOD hoặc< MRL)

Không đạttiêuchu ẩn (> LOD hoặc> MRL)

Bị từ chối????

Lô đượcch ấpnh ận

CHIẾN LƯỢCPHÂN TÍCH CHUNG

I.

Phươngphápsàng l ọc (screening)

-

-

-

-

-

Nhanh Phântíchnhi ềuch ấtcùnglúc(Multi-analyte) Rẻ Cóth ể tựđộ nghoá Khôngcho k ếtqu ả âmtínhgi ả

II. Phươngphápkh ẳng định(lýhoá)

-

-

Đặchi ệu Khôngcho k ếtqu ả dươngtínhgi ả

CHIẾN LƯỢCPHÂN TÍCH CHUNG

I.

Phươngphápsàng l ọc (screening)

-

Test vsv (“Test thận Bỉ”, test 4 đĩa ChâuÂu Premitest, Delvotest, Copan, …)

n

Test miễn dịch (ELISA, RIA …), Receptor-essais (Beta-STAR, Tetrasensor, …)

II. Phươngphápkh ẳng định(lýhoá)

-

-

Nhậndi ệnch ất tồn dư Định lượngchínhxácvà

đốichi ếuMRL

CÁC PHƯƠNG PHÁP SÀNG LỌC VÀKH ẲNG ĐỊNH

Phù hợp để khẳng định các chất cấm

MS-MS

LC/GC-MS

Phù hợp để khẳng định các chất cóMRL

HPLC-F

HPLC-UV

Thích hợp để sàng lọc

ELISA

VSV

Cácch ủngvsv đượcdùngtrongtest VSV kiểm tra tồn dư

1. BACILLUS STEAROTHERMOPHILUS var. CALIDOLACTIS p IMPROVED AGAR DIFFUSION TESTDELVOTEST SP-NT p CHARM AIM-96 p DELVOTEST MCS

DISK ASSAY PLATE METHOD COPAN MILK TEST

2. STREPTOCOCCUS SALIVARIUS ssp. THERMOPHILUS

or ACIDIFICATION TEST+ TMP VALIO T102

ACIDIFICATION TEST VALIO T101 LUMAC RAPID ANTIBIOTIC TEST KIT

3. BACILLUS CEREUS

BACILLUSCEREUS -TEST (tetracyclines)

4. ESCHERICHIA COLI

ESCHERICHIA COLI -TEST (quinolones)

5. BACILLUS SUBTILIS BGA

6. MICROCOCCUS LUTEUS

7. BACILLUS BRONCHESEPTICA 8. …..

Ưunh ược điểm củatest VSV

p Nhược điểm

p Ưu điểm

n Một số trường hợp đọc bằngmàu

n Đơn giản

n Trang bịđơ ngi ản

n Cầnít m ẫu

n Ảnh hưởng một số chấtcótrong m ẫu (chấtcókh ả năng ứcch ế VSV (FP), VSV (FN))

n Phổ pháthi ện rộng

n Thờigiantest quálâu

n Tương đốinh ạy

n Không đặchi ệu

n Tương đốinhanh

n Không định lượng

n Rẻ

n Một số chấtkhôngpháthi ện được

n Một số trường hợp đặchi ệu

p CAP, nitrofurans, nitro-imidazoles

nhóm

n Độ nhạyph ụ thuộc điềuki ện củach ủng

n Cóth ể tựđộ nghoá

vSV sử dụng

n Rấtti ện để sàng lọc

Các dạng test VSV

- Ứcch ế vi sinh vật tạovòngvôkhu ẩn

-1 ch ủngcùng1 điềuki ệnmôitr ường

-1 ch ủng điềuki ệnmôitr ườngkhácnhau(pH)

-Cácch ủngch ọn lọcchocácnhómkhángsinh

-Cácch ủngch ọn lọc+ pH khácnhau

STAR (B.subtilispH 7.2, Kocuriavarians8, B.cereus6, E.coli

8, Geobacillusstearothermophilus7)

-Ph ản ứnglênmen: ch ỉ thị màu(premitest, DelvoTest….)

Enzym, receptor, miễn dịch

p ENZYM

PENZYM 100S

n PENZYM 100 n TG (tetracycline galactosidase) –test

p RECEPTOR & MIỄN DỊCH

• LacTek

• Delvo –X-

• PARALLUX

-lactam, tetra or both)

n SNAP (beta lactam en tetracycline test kit) n b _S.T.A.R. Press (II) n ELISA n Charm MRL-test (ROSA) (b n CHARM II (5 groups)

• Twin Sensor

Ưunh ược điểm củaph ươngpháp miễn dịch

p Ưu điểm

p Nhược điểm

n Đặc hiệu

n Giáthành

n Đa số rấtnh ạy

n Đa số cần KTV được đào tạo

n Độ đặc hiệu cao đôi khi trở

n Cóth ể sử dụngcác m ẫu

khácnhau

thành bất lợi

n Phản ứng chéo (FP)

n Bán định lượng

n Cóth ể ảnh hưởng mẫu matrix

n Tương đốinhanh

n Một số KT không cótrên th ị

n Thích hợp dùng kiểm

trường

soát đầu vào

Ưunh ược điểm củaph ươngpháp lýhoá(HPLC, GC, MS, MS/MS)

p Nhược điểm

p Ưu điểm

n Qui trình rấtph ức tạp(chu ẩn

n Nhậndiện rõ ràng

bị, tách chiết, làm sạch)

n Thiết bị đắt

n Thông tin định lượng

n KTV chuyên nghiệp cao

n Rất nhạy

n Một số KS không cóqui trình

n Thích hợp cho khẳng

phân tích bằng PP này

n Một số trường hợpthay đổi

định

độ thu hồi

Khả năng phân biệt vàti ềm tàng các chất gây nhiễu (interference)

MS-MS

LC/GC-MS

HPLC-F

Tăng tiềm tàng các chất gây nhiễu

Tăng khả năng phân biệt

HPLC-UV

ELISA

VSV

CHIẾN LƯỢCPHÂN TÍCH CHUNG

Các sảnph ẩmkhácnhau???

Chiến lượcphântích c ụ thể vàcác phươngphápkhácnhau

SỮA

Mẫu sữa

Test vsv

+ -

Nhận định: Ł Ảnh hưởng kỹ thuật (quality errors) Ł Nghi ngờ có chất kháng khuẩn

Nhận định: Ł Không có vấn đề kỹ thật Ł Có thể có một số chất kháng khuẩn nào đó

N ếu cần thiết

Khẳng định (nhận dạng) và định lượng

Bước 1: Test nhận diện chất/nhóm đặc hiệu = Penase, Penzym, PABA, Receptor test, Immuno assay

Bước 2: Phân tích lý hoá = HPLC, GC, GC/MS

K ết quả đối chiếu MRL

Kiểmtrakhángsinhtrongth

ịtvàth ận ở Bỉ

Procéder à un test rénal

Résultat négatif

Résultat positif

Pas d’analyse de l’échantillon de viande La carcasse est acceptée

Analyse de l’échantillon de viande par la méthode des 4 plaques

Résultat négatif

Résultat positif

La carcasse est acceptée

Analyse physico-chimique de l’échantillon de viande

Concentration < LMR

Concentration > LMR

La carcasse est acceptée

La carcasse est rejetée

Kiểmtrakhángsinhtrongth

ịtvàth ận ở Bỉ

Analyse de la lésion d’injection

Concentration > LMR

Concentration < LMR

La carcasse est acceptée

Analyse de l’échantillon de viande

Concentration > LMR

Concentration < LMR

La carcasse est rejetée

La carcasse est acceptée partiellement

Cáccông đoạntrongphântích t ồn dư

Chuẩn bị mẫu

p Lấy mẫu p Làm sạch p Nghiền

p Dungmôi h ữu cơ

Táchchi ết

Tinhch ế, cô đặc

p Phân táchpha l ỏng-l ỏng p Táchchi ếtpha r ắn(silice) p Bằngái l ựcmi ễn dịch

Đo định lượngho ặc địnhtính

Ý tưởngpháttri ểnph ươngpháp

Yêu cầuth ực tế

Dư luận Phântích điềutra Yêu cầutheolu ật

Hìnhthànhý

tưởng

Tổ chứcth ựchi ện ý tưởng

Kiểmtra k ếtqu ả

Nguyênlý “ Test thận Bỉ”

Đốich ứng dương

Mẫu -

Mẫu + )/2 >= 20 mm ((ФФ1 1 + + ФФ22)/2 >= 20 mm ouou L >= 2 mm L >= 2 mm

20 mm

17 mm

ФФ11

Tyl

Sulf

L

Strep

Oxyt

20 mm

18 mm

ФФ22

Vòngvô khuẩn

Mẩu vỏ thận

Thạch cấy B. subtilis

Đĩagi ấych ứa 1µg khángsinh chuẩn

Giấy tẩm dịch vùng vỏ thận

Nguyênlý “ Test thận Bỉ”

Ưunh ược điểm????

Ý tưởngkh ắcph ụcnh ược điểm

Khôngdùng d ịchth ận, mẩuth ậnmà

dùng mẫutáchchi ết

Táchchi ếtth ế nào?

Lượng mẫubaonhiêu?

Làmth ế nào để kiểmtra đượcch ất lượngtest??

Yêu cầuqui trìnhtáchchi ếtth ế nào?

p Tách đượcch ất cầntìmrakh ỏi mẫu

p Đảm bảo độ thu hồi

p Cácch ất sử dụngkhông ảnh hưởng đếnch ất cầntìmvà k ếtqu ảđọ c

p Nếucóth ể hạnch ếđượ ccácch ất

gây dươngtínhgi ả

Thích ứngPremi-Test

Lượng mẫubaonhiêu?

KiểmsoátCh ất lượngmôi trường, Đĩa cấyvsv

Xác định Độ mẫn cảm của VSV vớikhángsinh

Xác định lượngKS ítnh ất cóth ể tạovòngvôkhu ẩn (A)

Kiểmtra l ạiqui trìnhtách chiết= kschu ẩn

M (g) = A * MRL-1

Xây dựngcôngth ứctính lượng mẫubénh ất cần lấy(M)

Làmth ế nào để kiểmtra đượcch ất lượngtest??

Đánhgiácáctham s ốđộ mạnh (LOD, Độ nhạy, Độđặ chi ệu, độ chínhxác)

Phạm Kim Đăng, Marie-Louise SCIPPO; Guy DEGAND;

Caroline DOUNY; Guy MAGHUIN-ROGISTER (2007): Chuẩn hóa phương pháp sàng lọc định tính kiểm soát tồn dư kháng sinh trong thực phẩm cóngu ồn gốc động vật theo qui định số 2002/657/EC (bài tổng hợp). Tạp chíKHKT Nông nghiệp, ĐHNN I, TậpV, S ố 1/2007; Trang 24-30. http://www.hua.edu.vn/tc_khktnn/default.asp?i d=11&ID_S=20

Chuẩn bị thựchi ện

Nguyênli ệuvàhoáchât

- Dung dịchchu ẩn (dung môi, chấtchu ẩn) - Giốngvisinh v ật: Bacillussubtilis BGA - Môi trường nuôi cấy

Standard IINutrient Agar for microbiology

- Mẫu “trắng” - Dextrose, methanol, NH4OH 2M, NaOH1M , HCl1 và2M . - Trimethoprime (TMP) 1 mg/ml - Đĩagi ấy đườngkính12 mm - ĐĩaPetri - Acetonitrile, Acetone

Dụng cụ

ổiNit ơ)

p Micropipet p Cânphântích(gam, mg, µg) p Nồi hấpti ệttrùng p Nồi hấpcáchthu ỷ (cid:224)45-47°C p Vortex p Máy lắc đảo đầu p Lytâm(2000-6000 vòng/phút) p Hệ thốngbay h ơi(lytâmchânkhôngor th p Tủ ấm30°C

Chuẩn bị môitr ường(1 l ít)

§ Cân 25 g môi trường

§ Thêm 6 g dextrose = 0,6% (nếudùngdung d ịch20% c ần?)

§ Hoàtrong 1 lit nước cất(– s ố ml đường) (đunsôi, khu ấy

liên tục, cẩnth ậnkhi s ắpsôi)

§ Chovàocác l ọ (4x250 ml) (nắp hơi lỏng)

§ Tiệttrùngtrong15 phút ở 121°C +/-0,1.

§ Làmngu ồi về 47°C bằng nồicáchthu ỷ (Nếuth ạch dự trữ(cid:224)90°C trong3h, làmngu ội(cid:224)47°C khoảng30 phút)

Chuẩn bị môitr ường(1 l ít)

§ Môitr ường đưavào s ử dụngsaukhihi ệuch ỉnh pH=7,2±0,1 ở 25°C bằngHClho ặcNaOH1M

§ Mỗi lọ 100 ml môitr ường: 20µl TMP (1mg/ml) + 100 µldung d ịchhuy ềnphùB.subtilis đượcphaloãngtheo hướng dẫn (cid:224) lắc đều

§ Đổ 14 ml thạch/đĩa (dày2,2 mm) (cid:224) (200 ml = 14 đĩa) § Sau khi để thạch cứng, đĩa baogóibaonilonplastic và được bảoqu ản ở 4°C tối đa 1 tuần(úp n ắpxu ống)

Kiểmtrach ất lượng đĩachu ẩn bị

XÁC ĐỊNH MIC

Solution

µg/ml

8

0,625

7

1,25

6

2,5

5

5

4

6,67

3

10

XÁC ĐỊNH MIC

6.0

Oxolinic acid

Difloxacine

Danofloxacine

Norfloxacine

Enrofloxacine

Ciprofloxacine

Sulfadiazine

Sulfadimethoxine

Flumequine

5.0

Oxytetracycline

Sulfamethoxazole

Chlortetracycline

Tetracycline

4.0

3.0

)

i

m m

ĩ

u h k ô v g 2.0 n ò v g rộn

ộ Đ

h n a u q ẩn

( ấy

g a

đ

1.0

0.0

25.00

37.50

50.00

62.50

75.00

87.50

100.00

112.50

125.00

137.50

150.00

162.50

175.00

Lương kháng sinh chu ẩn/đĩa (ng)

Độ rộngvòngvôkhu ẩnquanh đĩa giấybi ến độngtu ỳ theo

lượngkhángsinhcótrong50 µldung d

ịchchu ẩn

Qui trìnhtáchchi ết

3 ± 0,1g t ômnghi ền

5 ml acetonitrile/acetone(70/30: V/V)

Lắc đảo đầutrong10 phút

Lytâm t ốc độ 3000 vòng/phúttrong10 phút ở 15°C

Thu hồi Lớptrên được

3 gam tôm/200 µl methanol

Làmbay h ơi đếnkhô = «SAVANT» or khi N2 40°C

Phầnch ấtkhôcòn l ại đượcthu h ồitrong200 µlmethanol

Lytâm t ốc độ 3000 vòng/phúttrong10 phút ở 15°C

50µl chứa0,75 gamtôm

Lớptrên được(cid:224) đĩa

Xác địnhkh ối lượng mẫutômbénh ất cần lấycho m ột lầntáchchi ết

Qui trìnhtáchchi ết

Giới hạn nồng độ tối đa (LMR)

QME (g) = QMI * LMR-1

QMI (ngtrong50 µl/ đĩa)

Khối lượng mẫutômbé nhất cần lấy(QME)/phân tích

Phương pháphi ểuch ỉnhph ươngpháp Chuẩnhoá theo QĐ 2002/657/CE -LCR, AFSSA, FOUGERES

Xác địnhLOD: MIC (cid:224) mẫutr ắng củng cố gần vớiMIC (cid:224) <5% âmtính

Kếtqu ả test

Mẫuth ực sự dươngtính (N+) (mẫu củng cố)

Mẫuth ực sự âmtính (N-) (mẫutr ắng)

PA (Dươngtínhtheo qui

Dươngtính

FP (Dươngtínhgi ả)

định)

Âmtính

FN (Âmtínhgi ả)

NA (Âmtínhtheo qui định)

PA + NA

Độ xácth ực (%)=

x 100

OùN = N + + N-

N

PA

NA

Độ nhạy (%)=

x 100

Độ đặchi ệu (%)=

x 100

N+

N-

NGUYÊN LÝ CỦAKÍT ELISA

(FLUORO)QUINOLONES 2 HOURS

DO CER CUNG CẤP

Giánti ếp-Canhtranh

(FLUORO)QUINOLONES 2 HOURS CER _ BỈ

Thànhph ần của mộtKit

1. Mộtplate 96 gi ếngcóph ủ KT tinh sạch của cừukháng l ạiKT cóngu ồn

gốcth ỏ

2.

7 lọ cóch ứadung d ịchchu ẩn(KN): 1, 0.5, 0.3, 0.2, 0.1, 0.05 và0 ng/ml

3.

Dung dịchch ứaKN có g ắn vớimengâyph ản ứng tạomàu(Peroxide cọnugatednorfloxacin)

4.

Lọ chứaKT cóngu ồn gốc từ thỏ đặchi ệu với KN được đông khô

5.

1 lọ 18 ml Substrate/chromogen(thamgiaph ản ứng tạomàu perocide/TMB)

6.

50 ml dung dịch đệmphaloãngpH 7,4 -10x

7.

Dung dịch dừngph ản ứng H2SO4 6N

8.

50 ml dung dịch đệm để rửa-10x

9.

Tàili ệuthông s ố kỹ thuật củaKit

1.1. PhPhủủ khkháángng ththểể đãđã đư đượợcc tinhtinh llọọcc lênlên bbềề mmặặtt rrắắnn (1 (1 µµgg khkháángng ththểể ccừừuu khkháángng

llạạii khkháángng nguyên

nguyên ccóó ngunguồồnn ggốốcc ththỏỏ IgGIgG))

Kháng thể

+ °C

16/04/2008

2. b) ChoCho khkháángng nguyên 2. b)

2. a) ChoCho mmẫẫuu đãđã đư đượợcc ttááchch chichiếếtt hohoặặcc 2. a) nguyên chuchuẩẩnn vvààoo

dung ddịịchch khkháángng nguyên dung

nguyên ccóó ggắắnn menmen vvààoo

Antigen

EEEAg-Enz EEE

E E

EE EE

2. c) ChoCho khkháángng ththểể đ đặặcc hihiệệuu ththỏỏ vvààoo 2. c)

3.3. ủủ 2h 2h ởở 44°°CC

SpecificAb

E

E

E

E

E

E

E

E

E

E

E

E

không 4.4. RRửửaa loloạạii bbỏỏ ccáácc chchấấtt không

dung ddịịchch phphảảnn ứứngng mmààuu vvààoo trong bbóóngng ttốốii

đưđượợcc ggắắnn ((baba llầầnn))

5.5. ChoCho dung TMB/H22OO22 vvàà ủủ 3030’’ trong TMB/H

Substate /chromophore

E

E

E

E

E E

E

E

6.6. DDừừngng phphảảnn ứứngng bbằằngng HH22SOSO44..

7.7. ĐĐọọcc ởở 450 nm. 450 nm.

Chuẩn bị hoách ất PBS pH 7.4 : 9g NaCl+ 7,78g Na 2HPO4.2H2O+ 0,75 g KH2PO4 trong1 lít H 2O

Methanol/PBS (50/50 V/V)

Phaloãngdung d ịch đệm10x

PhaloãngKN g ắnenzyme 100x

Khôiph ụcKT đôngkhô(+ 6 ml dung d ịchphaloãng)

!

Lượnghoách ấtchu ẩn bị số mẫuphântích+ đườngchu ẩn

QUI TRÌNH TÁCH CHIẾT MẪU

30’’

10’, 4000rpm

lắc đảo đầu30’

5 gam mẫu 5 ml methanol/PBS (50/50v/v)

0,5 ml

50 µl/giếng

Ly tâm10 phút với vận tốc3000 vòng/phút

30 giây

4,5 ml d2 đệm phaloãng (phaloãng10x )

(*) PBS pH 7.4 :9 gamNaCl, 7,78 gamNa 2HPO4.2H2O và0,75 gamKH 2PO4 trong1 lít nước cất

QUI TRÌNH TEST

QUI TRÌNH TEST

6

7

8

9

10

11

12

1

2

3

4

5

NS

NS

S1

S1

S9

A

0

S2

S2

S9

0B

.05

.05

S3

S3

S10

C

Chuẩn bị Plate

0.1

0.1

S4

S4

S10

D

0.2

0.2

S5

S5

S11

E

0.3

0.3

S6

S6

S11

F

0.5

S7

S7

S12

0.5G

1

S8

S8

S12

1H

Dung dịchchu ẩn Mẫu

QUI TRÌNH TEST

ô

B3

B4

B5

B6

B7

B8

B9

B10

B2

Bước 1

-

A1

A2

150 µl dd đệmp.loãng

B1

B2

50 µl dd0 ng/ml

C1

C2

50 µl dd1 ng/ml

L ắ c n h ẹ ,

5 0

D1

D2

50 µl dd0.5 ng/ml

đo

µ

l

L ắ c n h ẹ ,

E1

E2

50 µl dd0.3 ng/ml

1 0 0

1 5 0

ở bư

µ

µ

l

F1

F2

50 µl dd0.2 ng/ml

l

L ắ c n h ẹ

G1

G2

50 µl dd0.1 ng/ml

1 0 0

d d E

µ

.

l

H1

H2

50 µl dd0.05 ng/ml

1 p h ú t

j

r ồ i

A3

A4

50 µl mẫu1 táchchi ết

ủ 1 h ở 4 ° C

/

B3

B4

50 µl mẫu2 táchchi ết

/

C o n u g a t e /

d ố c b ỏ h ế t , r ử a 3 l ầ n = d d đ ệ m

ủ 1 h ở

C3

C4

50 µl mẫu3 táchchi ết

d d K T g i ế n g

ủ 3 0 p h ú t t r o n g b ó n g t ố i

/

p e r o x i d e / T M B g i ế n g

4 ° C

g i ế n g

D3

D4

50 µl mẫu4 táchchi ết

d d d ừ n g p h ả n ứ n g m à u g i ế n g

E3

E4

50 µl mẫu5 táchchi ết

, v ỗ ú p h ế t

t ° p h ò n g

F3

F4

50 µl mẫu6 táchchi ết

ớ c s ó n g 4 5 0 t r o n g v ò n g 3 0 p h ú t

G3

G4

50 µl mẫu7 táchchi ết

H3

H4

50 µl mẫu8 táchchi ết

Tính kếtqu ả

2,000

y = -1,0115x - 1,2697 R2 = 0,9915

1,500

) )

1,000

S N - 0 B

0,500

( / )

-

S N B

T

0,000

( ( t i

-3,500

-3,000

-2,500

-2,000

-1,500

-1,000

-0,500

0,000

0,500

g o

l

-0,500

-1,000

-1,500

ln (concentration)

Đồ thị 1. Đườngchu ẩn

-B, B0 t ương ứnglà m ật độ quang củadung d ịchchu ẩn ở các nồng độ khácnhauvà t ại nồng độ bằng0.

-NS m ật độ quang củadung d ịchkhông đặchi ệu

QUI TRÌNH TEST

Dung dịchchu ẩn

Mật độ quang (OD)

NSB*

0

0,07

C0

0

1,226

C1

1

0,307

C2

0,5

0,485

C3

0,3

0,642

C4

0,2

0,801

C5

0,1

0,923

C6

0,05

1,043

Mẫu1: OD = 0,121 M ẫu2: OD = 0,095 M ẫu3: OD = 0,45

(cid:224) Hãy tính Nồng độ thực ?? Và đưara k ếtlu ận??

NGUYÊN LÝ CỦAKÍT

Tetrasensor

RECEPTOR ASSAY

Assayfor tetracyclineresidues: TheMilkProtocol

CÁC DẠNGKÍTVÀKH Ả NĂNG PHÁT HIỆN

CÁC DẠNGKÍTVÀKH Ả NĂNG PHÁT HIỆN

SỮA

MẬT ONG

MÔ ĐÔNG VẬT

Kidney, Liver, Muscle Pig, Chicken, Beef, Seafood, Fish, Eggs

QUI TRÌNH TEST

QUI TRÌNH TEST

ĐỌC VÀGI ẢI THÍCH KẾT QUẢ