TR
ƯỜ
Ơ
NG Đ I H C C N TH Ầ Ạ Ọ KHOA TH Y S N Ủ Ả
Nhóm sinh viên:
GVHD:
Võ H ng Thúy 4085576
ồ
Lam M Lan
ỹ
Nguy n M L c 4085525
ỹ ộ
ễ
Đào Văn Thành 4085570
N i dung báo cáo
ộ
đ ng
ở ồ
ề
ổ ằ
ề ử
Nh ng tiêu chu n trong nuôi cá tra xu t
T ng quan v ngh nuôi cá tra b ng sông C u Long (ĐBSCL). ẩ
ấ
ậ
ữ kh u.ẩ K t lu n ế Tài li u tham kh o
ệ
ả
ổ
ở
ộ
l n ị ữ
ư ự
t là ở ồ ộ ặ ệ ỉ
T ng quan v ngh nuôi cá tra ề ề ĐBSCL Cá tra (Pangasius hypophthalmus) là m t trong t Nam nói Vi nh ng loài cá có giá tr kinh t ế ớ ở ệ chung, ĐBSCL nói riêng và m t s n c Đông ộ ố ướ Nam Á nh Campuchia, Thái Lan, Lào - do có nhiên phong phú. Nuôi cá tra thâm ngu n cá t ồ canh trong ao là m t mô hình đang phát tri n ể ở các t nh ĐBSCL, đ c bi Đ ng Tháp, An Giang, C n Th . ơ ầ Mô hình này mang l
i hi u qu kinh t ạ
cho ng ẩ ả ạ ế ấ ầ
t Nam đã có m t 128 qu c i ườ ệ nuôi và góp ph n tăng kim ng ch xu t kh u cho đ t n c. ấ ướ S n ph m cá tra Vi ẩ ả ặ ở ố
ệ gia và vùng lãnh th .ổ
B NG KIM NG CH XU T KH U CÁ TRA
Ả
Ạ
Ấ
Ẩ
Năm ị
KNXK (đ n v tính: ơ 1.000.000 USD)
1997 19,7
2005 302
2007 1.000
2008 1.400
1.200 2009 (d báo) ự
1.300-1.500 2010 (db)
2.100-2.300 2020 (db)
ữ
Nh ng tiêu chu n trong nuôi cá tra xu t kh u
ẩ ấ
ẩ
Chu n b ao nuôi: ị Ao nuôi có di n tích m t n
ẩ
ệ
c t ộ i thi u 3.000 m2 i thi u 3 m ể ể ố
Đáy ao không b th m l u, ph ng, d c 8-10o
(t (t ặ ướ ố 0,3-0,7 ha là phù h p); đ sâu t ợ t nh t là t 3,5-4,5 m). ấ ừ ố ừ
ẳ ố ẩ
ị ố
ấ ướ c và x lý n ử ướ
c t; Không nên đào quá ướ
N c c p ph i đ ấ
Tr
c khi đ a vào ao ệ ộ c x lý tr ử ư
ậ nghiêng v phía c ng thoát. ề Ph i có h th ng c p, thoát n ả ệ ố c th i riêng bi c p, n ả ấ nhi u ao nuôi cá trong m t vùng. ề ướ ướ ả ượ nuôi. ướ ả ố c khi th gi ng ph i c i t o, x lý n n đáy ả ả ạ ử ề
và ao nuôi.
ng n
c nuôi cá tra :
Yêu c u ch t l ầ
ấ ượ
ướ
Gi
Ghi chú
Ch tiêu ỉ
Đ n vơ
ị
T T
M c ứ t i ố uư
i ớ h n ạ cho phép
1
mg/l
<= 20
< 30
2
mg/l
<= 0,1
BOD5 NH3
<= 0,3 Đ c h n khi pH t đ ộ
ệ
ộ ơ và nhi lên cao
3
mg/l
< 0,02 <= 0,05 Đ c h n khi pH
H2S
ộ ơ gi m th p
ả
ấ
4
pH
7 – 8,5
7 – 9
Dao đ ng trong không
ộ ngày quá 0,5
5
>= 2
mg/l
6
60 - 80
>= 3 mg CaCO3/l 80-120
DO Đ ộ ki mề
Tuy n ch n con gi ng và th gi ng
ả ố
ể
ọ
ố
ố
ố
ể
ầ
ọ ạ
ả ấ ượ
ị ậ
ứ
ố
ề
ủ ị
ụ
ng.
Tuy n ch n con gi ng: ph i có ngu n g c rõ ồ ràng và đ t yêu c u ch t l ng theo quy đ nh c a Tiêu chu n ngành,có gi y ch ng nh n ấ ẩ ủ ng cá gi ng ki m d ch. Kích c và ch t l ấ ượ ỡ ể ị c n ph i đ ng đ u. ả ồ ầ M t đ : 20 – 30 con/m2. ậ ộ Mùa v th gi ng: Tuân th l ch mùa v hàng ụ ả ố năm c a t ng đ a ph ươ ủ ừ
ị
ố
ể
ể
ộ
ờ
ậ ậ
ờ
ằ
ừ ờ ắ ế
ả
ắ
ố
ử ụ ờ ườ
ả
ờ
ư ớ
ẹ
ắ
V n chuy n (vc) cá gi ng: Ki m tra cá, m t đ vc v a ph i, vc vào lúc tr i mát, ả tránh lúc tr i n ng g t. Th i gian vc không ắ quá lâu. N u vc b ng ghe đ c qua qu ng ụ ng dài thì cá ph i đ c nghĩ trong đ ườ ượ ả kho ng th i gian 12 gi c khi th . tr ả ờ ướ ờ ả Th gi ng: S d ng n c mu i 2-3% t m ướ ả ố cho cá trong th i gian 10-15’. Đ cá làm ể ng ao nuôi kho ng 15- quen v i môi tr ớ 20’. Th cá vào lúc tr i mát, tránh tr i ờ ả n ng g t, m a l n; Thao tác nh nhàng, ắ nhanh nh n.ẹ
Th c ăn và ch t b sung th c ăn ấ ổ
ứ
ứ
ứ
ọ
L a ch n th c ăn (t.ă): S d ng t.ă có ngu n g c rõ ràng, đ m
ả
ố
ồ
ng.
ự ử ụ b o ch t l ả
ấ ượ ỡ
ưỡ
ầ ớ ứ
ả
ạ
ổ
Kích c , thành ph n dinh d ợ ủ
ng c a t.ă ủ ph i phù h p v i l a tu i và tình tr ng s c kh e c a cá; ứ
ỏ
ỉ ử ụ
ị ộ ố ệ
T.ă t m thu c kháng sinh ch s d ng ố t đ đi u tr m t s b nh c ế ể ề ụ c xác đ nh; ị S d ng lo i t.ă ít gây ô nhi m môi
ễ
ạ
tr
ẩ khi c n thi ầ th đã đ ượ ể ử ụ ng. ườ
ả
ướ
ẫ
ng d n n i thoáng
B o qu n th c ăn: ứ ả T.ă ph i đ c b o qu n theo h ả ả ả ượ ự ữ ở ơ ấ ả
c a nhà s n xu t, d tr ủ mát.
c x p trên k , có l
ệ
ố
ả ượ ớ ệ
i đi, đ ể t v i d u máy và các hóa ch t ấ
ế ầ
T.ă ph i đ cách bi đ c.ộ
Tránh đ ng v t gây h i, côn trùng ti p xúc
ế
ậ
ạ
ộ
và phá t.ă.
Qu n lý chăm sóc
ả
ơ ở
C s nuôi cá tra ph i đ m b o đ y đ ủ t b và d ng v ph c v ụ
ả ả ụ
ả ụ
ầ ụ
ế
ị
c ao nuôi: duy trì 2 – 4,5m
các trang thi s n xu t. ả ấ M c n ướ ự c.ướ n Môi tr
ườ
ả
ướ
ị
ầ
ế ộ ỗ
ầ
ướ
ầ
ầ
c m i ngày, l
ượ ế ng n
ượ
ướ
ỗ
ng ao nuôi: Trong quá trình nuôi c đ nh kỳ. Trong ph i có ch đ thay n tháng đ u: m i tu n thay 1 l n, sau đó ầ c thay ng n tăng d n 2 - 3 l n/tu n, l ầ là 30%. Sau 3 tháng đ n cu i kỳ c n ầ ố thay n c thay 40 ướ - 50%.
ng Oxy hòa tan (DO): >= 3mg/l. ng COD: < 10mg/l.
+ Các ch tiêu th y hóa: ủ ỉ Đ trong: 20-30 cm. ộ Nhi t đ : 26-30oC. ệ ộ Đ pH: 7-8,5. ộ L ượ L ượ
ừ
ầ
ủ ố ầ
ượ ầ
ế
Cho cá ăn: Kh u ph n ăn c a cá t 3 – ẩ 5% tr ng l ng cá/ngày, s l n cho cá ọ ăn là 1 – 2 l n/ngày. N u dùng t.ă công nghi p:ệ
2 tháng đ u cho ăn lo i t.ă có hàm
ạ
ạ
l ượ
ố
ế ế
ơ
ụ
ầ ng đ m 28-30%, Các tháng ti p theo 25-26%. ế 2 tháng cu i 20-22%. V sinh hàng ngày n i ch bi n t.ă và ệ t b , d ng c ch bi n, tính toán các thi ế ế ế ị ụ đi u ch nh l ng t.ă cho h p lý, không ề ợ ỉ ượ đ cá ăn thi u ho c th a t.ă. ế ể
ừ
ặ
Ki m soát n c th i, ch t th i: ả ả M c đích: h n ch s lây lan m m b nh, ô ế ự ng xung quanh; H n ch thay ng
ấ
ố ệ ệ ầ ế ạ t ch t l ấ ượ
N c th i tr
ướ ạ nhi m môi tr ườ n n
c khi th i ra môi tr ả ướ
ườ đ m b o theo yêu c u v tiêu chu n n ả ả ề ầ
X lý ch t th i: t p h p bùn th i t ả ậ ậ
ể ụ ễ c thông qua vi c duy trì t ướ c nuôi. ướ ướ ả ử ẩ ả ừ ợ
ấ ứ ả
ợ ậ ấ ủ ạ ị ạ
ả ượ ậ ng. ả
ộ ườ c th i: ph i đ ả ườ
c t p trung vào ao x ử ng chung; c x lý s ch m m b nh khi vùng nuôi ệ ầ ạ
ng ph i ả c th i. ả ướ ao nuôi vào khu ch a; T p h p ch t th i sinh ho t, ch t ấ th i c a đ ng v t gây h i theo quy đ nh c a ả ủ lu t môi tr ậ X lý n ướ ử lý tr c khi th i ra ngoài môi tr ướ ph i đ ử ả ượ x y ra b nh, d ch b nh. ệ ả ệ ị
Phòng b nh cho cá: ệ Thu c, ch ph m sinh h c, s n ph m x lý và ng nuôi ph i n m trong danh
ử ế ẩ ọ
i Vi ạ ả ả ằ ệ
t Nam. ệ ự
ứ
C s nuôi ph i xây d ng và th c hi n đúng k ế ự ỏ t b ti p xúc tr c ti p v i ụ ớ ự ế ao này sang ao khác c khi di chuy n t ể ừ c v sinh đ ngăn ng a lây lan m m ể
ụ ế
Cá b nh, cá ch t và ch t th i c a ao b b nh
ả ho ch giám sát s c kh e cá. i, d ng c , thi ị ế ướ ả ượ ừ ệ ầ
ị ệ ế ấ
ố ẩ ch t t o môi tr ườ ấ ạ c phép l u hành t m c đ ư ượ ụ ơ ở ạ Ng ườ bùn, n ph i đ b nh.ệ ệ ph i đ ả ượ c thu gom, x lý k p th i. ử ị ả ủ ờ
ầ
ư
ề
ẩ
Yêu c u v thu ho ch s n ph m và l u ạ ả tr h s ữ ồ ơ
Ng ng s d ng thu c kháng sinh, hóa ch t tr
ừ ố
ấ ướ ủ ử ụ ạ ẩ
c khi thu ho ch (TH) cá theo tiêu chu n c a nhà s n xu t. ả ấ
ị
ả ệ ả ả ả ấ
ả
ồ Cá ph i đ c c TH vào th i đi m thích h p, đ ể ượ ợ
ễ ậ
H n ch s lây nhi m vi sinh v t. Gi m thi u t l ỷ ệ
Cá khi TH ph i đ m b o an toàn v sinh, d ch ệ ả b nh, hi u qu kinh t và kh năng truy xu t ế ệ ngu n g c c a s n ph m. ẩ ố ủ ả ượ ờ l y m u th m tra. ẩ ẫ ấ ế ự ạ ả ể vc.
ch t trong quá trình đánh b t, ế ắ
Ghi chép các thông tin vào s nh t ký ao nuôi. L u tr h s v ho t đ ng s n xu t nuôi cá tra ạ ộ - b ng ch ng đ b o v s n ph m. ệ ả ể ả
ữ ồ ơ ề ậ ấ ổ ả ư
ứ ẩ ằ
Yêu c u v nhân s
ề
ầ
ự
C s nuôi cá tra có di n tích nuôi d
ệ ướ ơ ở
ộ ườ ấ
ạ ệ
ự
ả ườ ẩ ạ ặ
ệ
T 5-20ha ph i có ít nh t m t cán b trung c p ấ
i 5ha ph i ả có ít nh t m t ng i tham gia khóa t p hu n, ậ ấ đào t o v quy đ nh đi u ki n c s nuôi cá tra ơ ở ề ị ề thâm canh đ m b o an toàn v sinh th c ph m ệ ả i tham gia khóa t p hu n, đào t o ho c có ng ấ ậ v nuôi tr ng th y s n có trách nhi m. ủ ả ồ ề ộ ừ ấ ộ
Trên 20ha ph i có ít nh t 1 cán b là k s nuôi ấ
nuôi tr ng th y s n. ồ
ỹ ư ộ
ả ủ ả ả tr ng th y s n. ủ ả ồ
K t lu n
ế
ậ
Theo xu h
ướ
ế ớ ả
ấ ọ
ề ậ
i, v n đ ng chung c a c th gi ề ấ ủ ả VSATTP, truy xu t ngu n g c s n ph m ngày ẩ ố ồ càng đ c chú tr ng, là ti n đ đ s n ph m ẩ ề ể ả ượ t Nam thâm nh p vào th tr ng th th y s n Vi ị ườ ả ủ ế ng khó tính nh EU, M ... gi ỹ ư ấ ớ i m t s doanh nghi p, ệ kh quan v i giá bán ế ộ ố ả ớ
ơ
ệ ệ ự
ậ ẩ ẩ ướ ủ ệ
ố ớ ệ ầ
ế i nuôi cá tra thâm canh ệ i, nh t là các th tr ị ườ Và qua th c t áp d ng t ự ế ạ ụ i hi u qu kinh t đã đem l ả ệ ạ cao h n giá tr tr ng. ị ườ Vì v y, trong th i gian t i, vi c áp d ng các tiêu ụ ờ ớ đ m b o v sinh an toàn th c chu n qu c t ả ế ả ố ph m, theo đ nh h ng c a B Nông nghi p và ộ ị Phát tri n nông thôn là tiêu chu n Global GAP, là ẩ ể t đ i v i các doanh nghi p và vi c làm c n thi ệ ĐBSCL ng ườ ở
Tài li u tham kh o
ệ
ả
1.
c ng t t p I
K thu t nuôi th y đ c s n n
ỹ
ả
ặ
ậ
ủ
ư
ướ
ọ ậ , NXB Nông
2.
ỹ
K thu t sinh s n và nuôi cá tra, ả
3.
c ng t
ỹ
ả
ễ ươ
ọ , T ủ
NXB Nông Nghi p.ệ ướ ủ
ậ Giáo trình K thu t nuôi th y s n n ậ
ầ
4.
ị
ệ
ề
ơ ở
ạ ọ ư ố
ả
ả
ự
5.
t (GasP) cá tra
ồ
ố
ạ
ẫ
ự
ệ ướ
s 45/2010/TT-BNNPTNT, Quy đ nh đi u ki n c s , vùng nuôi cá tra ẩ ạ
ả
ủ
ị ụ
6.
http://
ậ
7.
ng tiêu th cá tra b n v ng,
ị ườ
ữ
ề
ể
http://vinhlong.agroviet.gov.vn/tapchi.asp?sotc
ậ
8.
ậ
ạ
ỹ
ậ
9.
http://anmyfish.com.vn
c cho ao nuôi cá,
ng n
ấ ượ
ướ
ễ
10.
nông thôn (S 24, 13/6/2005, tr. 10), 2009, Nuôi cá tra xu t kh u trong ao
ế
ẩ
ấ
ố
http://chonongnghiep.com/forum.aspx?g=posts&t
Ngô Tr ng L , 2008, ọ Nghi p.ệ Nguy n Chung, 2008, Ts D ng Nh t Long, 2004, ự sách Đ i h c C n Th . ơ Thông t thâm canh đ m b o an toàn v sinh th c ph m. ThS. Ph m Th Thu H ng, H ng d n qui ph m th c hành nuôi t trong ao, Chi c c Th y s n Vĩnh Long. Trí Quang,2010, ĐBSCL: GLOBAL GAP – “Chìa khoá” phát tri nể b nề v ngữ cho nghề nuôi cá Tra,www.agroviet.gov.vn,ngày truy c p: 12/03/2011, www.agroviet.gov.vn/Pages/news_detail.aspx?newsId=12948 http://vinhlong.agroviet.gov.vn, 2009, Đ có th tr ụ ngày truy c p: 23/02/2011, =8/2009&ID=2211 Thu Trang, 2010, K thu t nuôi cá tra trong ao theo quy ph m GAP, www.scribd.com , ngày truy c p: 15/03/2011, http://www.scribd.com/doc/45368077/K%E1%BB%B9-thu%E1%BA%ADt-nuoi-ca-tra-trong . Nguy n Kim Ki u, 2010, Ch t l ề , ngaỳ truy c p: 15/03/2011, ậ http://anmyfish.com.vn/index.php/vi/tin-tc-a-s-kin/107-cht-lng-nc-cho-ao-nuoi-ca. Kinh t đ t, ngày truy c p: 15/03/2011, ậ ấ =964.