intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đối với CSVC &DV KTX ĐHQG

Chia sẻ: Lê Đức Ngọc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

602
lượt xem
121
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kí túc xá ĐHQG - nơi lưu trú của hàng ngàn sinh viên các trường thuộc ĐHQG và các trường khác thuộc khu vực Thủ Đức đươc xem là môt trong những KTX sinh viên được đánh giá tốt ở TP.HCM đã được đưa vào sử dụng một thời gian khá dài nên có một số cơ sở vật chất,trang thiết bị bắt đầu xuống cấp,không đáp ứng được nhu cầu sử dụng,gây ảnh hưởng đến cuộc sống,sinh hoạt của sinh viên....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đối với CSVC &DV KTX ĐHQG

  1. \ Tiểu luận cuối kì Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đối với CSVC &DV KTX ĐHQG
  2. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG MỤC LỤC Trang MỞ ĐẦU ................................ ................................ ................................ ............................... 2 1.1 Thực trạng: ................................................................................................................... 2 1.2 Lí do chọ n đề tài........................................................................................................... 2 1.3 Mục đích của đ ề tài: ..................................................................................................... 2 1.4 Giải pháp kiến nghị: ..................................................................................................... 2 1.5 Đố i tượng, phạm vi nghiên cứu: ................................................................................... 3 1.6 Phương pháp nghiên cứu: ............................................................................................. 3 NỘI DUNG ........................................................................................................................... 4 2.1 Thu thập dữ liệu ........................................................................................................... 4 2 .1.1 Thiết kế bảng câu hỏi;........................................................................................... 4 2 .1.2 Thu thập dữ liệu: .................................................................................................. 4 2.2 Phân tích d ữ liệu:.......................................................................................................... 4 2.3 Xây dựng mô hình hồi quy: ................................ ................................ ........................ 12 2 .3.1 Tìm phương trình hồi quy tuyến tính mẫu củ a Y theo X ..................................... 13 2 .3.2 Tìm ước lượng phương sai củ a sai số ngẫu nhiên: ................................ ............... 14 2 .3.3 Ước lượng sai số chu ẩn của hệ số hồi quy........................................................... 14 2 .3.4 Tìm hệ số R 2 và R 2 ........................................................................................... 14 2 .3.5 Kiểm định mối liên hệ giữa X và Y..................................................................... 15 2.4 Nhận xét chung: ......................................................................................................... 15 KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 16 3.1 Kết lu ận chung ................................................................ ................................ ........... 16 3.2 Thuận lợi: ................................................................................................................... 16 3.3 Khó khăn................................ ................................ ................................ .................... 16 TÀI LIỆU THAM KHẢO: ................................................................................................... 17 PHỤ LỤC: ........................................................................................................................... 18 2
  3. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG PHẦN 1: MỞ ĐẦU 1.1 Thực trạng: - Kí túc xá ĐHQG - nơi lưu trú củ a hàng ngàn sinh viên các trường thuộ c ĐHQG và các trường khác thu ộc khu vực Thủ Đức đươc xem là môt trong nhữ ng KTX sinh viên được đánh giá tố t ở TP.HCM đ ã đ ược đưa vào sử dụ ng một thời gian khá dài nên có một số cơ sở vật chất,trang thiết b ị bắt đ ầu xuống cấp,không đáp ứng được nhu cầu sử dụ ng,gây ảnh hưởng đến cuộc số ng,sinh hoạt của sinh viên. - Bên cạnh đó,các d ịch vụ p hụ c vụ các nhu cầu khác như ăn uống,họ c tập,vui chơi giải trí,luyện tập thể dục thể thao…tuy có đầy đủ nhưng chất lượng chưa cao nên không thể đáp ứng kịp thời nhu cầu ngày một tăng của sinh viên. Điều này gây ra không ít bức xúc trong nhiều sinh viên. 1.2 Lý do chọn đ ề tài: Trước tình hình trên,mặc dù có nhiều sinh viên đ ã phản ảnh góp ý lên Trưởng nhà (là cán bộ chuyên trách quản lý sinh viên và báo cáo cho Ban qu ản lí) nhưng tình hình hầu như vẫn chưa được cải thiện.Các vấn đ ề liên quan đ ến các d ịch vụ khác lại không thuộ c phạm vi giải quyết củ a Trưởng nhà. Những bức xúc vẫn là “nỗ i niềm chưa biết t ỏ cùng ai” củ a sinh viên.Vì vậy,chúng tôi muốn thực hiện đề tài này để mang tiếng nói củ a sinh viên đến Ban giám đố c Kí túc xá một cách chân thành và đáng tin nhất. 1.3 Mục đích chọn đề tài: - Giúp sinh viên có thể nói lên những yêu cầu cũng như nguyện vọng chính đángcủ a mình về cơ sở vật chất và các d ịch vụ trong Kí túc xá với Ban qu ản lý. - Đồng thời Ban qu ản lý Kí túc xá có thể nghe được tiếng nói từ phía sinh viên để từđó nắm được mức độ đáp ứng được các nhu cầu hiện tại của sinh viên. Trên cơ sở đó,đưa ra những biện pháp cải thiện cơ sở vật chất,trang thiết b ị,chất lượng dịch vụ trong Kí túc xá. -Từ việc nắm bắt những nhu cầu đó,Ban quản lý có thể đ ưa ra những kế hoạch xây mới ho ặc mở thêm các dịch vụ mà đa số sinh viên đang có nhu cầu được đ áp ứng. - Góp phần tạo một môi trường số ng tố t nhất cho tất cả các sinh viên tại Kí túc xá 1.4 Giải pháp kiến nghị: Chúng tôi xin đ ề ra mộ t số giải pháp mà chúng tôi nghĩ ban giám đốc có thể áp dụng để giải quyết tình hình trên -Ban quản lý Kí túc xá có thể thu thêm mộ t ít tiền lệ p hí nộ i trú đ ể sử dụng vào việc sữa chữa,nâng cấp và trang bị thêm cơ sở vật chất trong và ngoài phòng ở ở Kí túc xá -Để cải thiện và nâng cao chất lượng các d ịch vụ trong Kí túc xá thì có thể sử dụ ng hình thức xã hội hóa.Tức là Kí túc xá nên cho phép các d ịch vụ tư nhân đầu tư vào nhiều hơn nữ a 3
  4. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG để p hụ c vụ sinh viên và tạo sự cạnh tranh.Từ đó các dịch vụ sẽ được nâng cao về chất lượng và cả số lượng. 1.5 Đối tượng,phạm vi nghiên cứu: - Đố i tượng: S inh viên ở Kí túc xá ĐHQG. - Phạm vi: Khu vực Kí túc xá ĐHQG,Linh Trung,Thủ Đức. 1.6 Phương pháp nghiên cứu: - Thiết kế bảng câu hỏi theo kiểu nghiên cứu thăm dò đ ể p hỏ ng vấn. - Sử dụng phần mềm SPSS,EVIEWS,EXCELL đ ể xử lý số liệu thu thập được. - Trên cơ sở đó,phân tích tổ ng hợp để d ưa ra nhận xét,kết luận. 4
  5. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG PHẦN 2: NỘI DUNG ĐỀ TÀI 2.1 Tiến hành thu thập dữ liệu: 2.1.1 Thiết k ế bảng câu hỏi: Bảng câu hỏi được thiết kế gồm 21 câu:( Mẫu bảng hỏi được đính kèm ở p hần cu ối) - Lo ại câu hỏi: + Câu hỏi một đáp án( câu 1,2,6...) + Câu hỏi về mức độ( câu 10,13,15...) + Câu hỏi mở ( câu 20 ,21 ). - Các loại thang đo: + Thang đo định danh + Thang đo thứ b ậc + Thang đo khoảng 2.1.2 Thu thậ p dữ liệu: - Tổ ng thể: Toàn bộ sinh viên nội trú tại Kí túc xá ĐHQG Đây là tổ ng thể bộ c lộ vì đ ể có được danh sách sinh viên nội trú thì có thể liên hệ Ban quản lí Kí túc xá. - Mẫu: Kích cỡ mẫu là 80. - Dữ liệu đ ịnh tính và đ ịnh lượng. - Phương pháp lấy mẫu: Lấ y mẫu xác suất theo phương pháp Lấy mẫu phân tầng: Tổng thể là 8.000 sinh viên ở Kí túc xá (số liệu đã được làm tròn),các sinh viên được phân bố nộ i trú trong 15 Nhà (từ A1 đến A 15).Mỗi Nhà được xem như mộ t tầng (mỗi Nhà kho ảng 533 sinh viên) Số lượng sinh viên chọn ra để khảo sát là 60 (tức là 0.75 % tổ ng thề) sẽ đ ược phân bổ vào từng tầng theo tỉ lệ 0 .75 %.Như vậy,mỗi Nhà sẽ chọn ra 4 sinh viên. - Nguồn d ữ liệu: d ữ liệu sơ cấp ( dữ liệu có được do trực tiếp nghiên cứu quan sát) - Phương pháp thu thập dữ liệu: Phỏng vấn trực tiếp và ghi chép vào bảng câu hỏi. 2.2 Phân tích dữ liệu: Câu 1: Trong quá trình khảo sát đã tiến hành khảo sát 30 nam và 30 nữ. Câu 2: Trong đó có 19 sinh viên năm nhất chiếm 31.7%, 26 sinh viên năm 2 chiếm 43.3%, 10 sinh viên năm ba chiếm 16.7%, 5 sinh viên năm 4 chiếm 5%. 5
  6. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG Câu 3: Trang thiết bị trong phòng ở Valid Cumulative Percent Percent Frequency Percent Thiếu Trang 18 30.0 30.0 30.0 thiết bị Tương đố i đ ầy 39 65.0 65.0 95.0 đủ Đầy đủ 3 5.0 5.0 100.0 Total 60 100.0 100.0 Câu 4: Độ hư hỏng của trang thiết b ị Hiếm khi 18.3 % Thỉnh thoảng 58.3 % Thường xuyên 23.3 % Như vậ y,theo đa số sinh viên (58.3 %) thì trang thiết b ị chỉ hư hỏ ng ở mức độ “thỉnh thoảng”,chứng tỏ cơ sở vật chất của Kí túc xá chưa quá xuống cấp. Câu 5: Thời gian khắ c phục hư hỏng trang thiết bị thoi gian khac phuc nhanh kip thoi cham Nhìn vào biểu đồ trên ta thấy mỗi khi có hư hỏ ng thì thời gian khắc phụ c thường là “Chậm”.Đây là mộ t khuyết điểm mà Ban quản lí cần xem xét đ ể cải tiến trong thời gian tới. Câu 6 : Ăn cơm ở đâu? Có 48.3% sinh viên ăn cơm trong KTX 6
  7. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG Và 51.7% sinh viên ăn cơm ngoài KTX Nhìn chung tỉ lệ sinh viên ăn trong và ngoài ktx gần tương đương nhau. Câu 7: Lí do ăn ở đâu Các sinh viên chọn ăn cơm trong Kí túc xá là vì sạch, rẻ, nhiều, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và gần phòng rất tiện khi không có việc cần đi ra ngoài. Tuy nhiên cơm ở bên ngoài thì ngon hơn hấp dẫn hơn thức ăn thì đa d ạng và phong phú hơn. Cho nên khi nào sẵn tiện đi ra ngoài các bạn thường ăn ở ngoài. Câu 8: Giá một bữa cơm thường ăn Valid Cumulative Frequency Percent Percent Percent Các 8000 41 68.3 68.3 68.3 mức giá 10000 15 25.0 25.0 93.3 12000 3 5.0 5.0 98.3 trên 1 1.7 1.7 100.0 12000 Total 60 100.0 100.0 Đa số các b ạn chọn mức giá 8.000, còn lại các mức giá càng cao thì càng ít sinh viên lựa chọn vì lí do tài chính. Câu 9: Mức độ đáp ứng của quán nước, giả i khát trong ktx đối với sinh viên Valid Cumulative Percent Percent Frequency Percent Mức Chưa 5 8.3 8.3 8.3 độ đáp đủ ứng Vừa 37 61.7 61.7 70.0 đủ Đủ 18 30.0 30.0 100.0 Total 60 100.0 100.0 Các b ạn sinh viên tạm chấp nhận với mức độ đáp ứng củ a quán nước, giải khát trong ktx. 7
  8. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG Câu 10: Mức độ sử dụng internet trong ktx Valid Cumulative Percent Percent Frequency Percent Mức độ Thỉnh 28 46.7 48.3 48.3 tho ảng thường xuyên Thường 22 36.7 37.9 86.2 xuyên Rất thường 8 13.3 13.8 100.0 xuyên Total 58 96.7 100.0 Missing S ystem 2 3.3 Total 60 100.0 Các b ạn sinh viên thường sử dụ ng d ịch vụ internet bên ngoài ktx. Dịc vụ internet trong ktx văn chưa đáp ưng đủ nhu cầu củ a sinh viên. Câu 11: Các b ạn sinh viên sử dụng internet ngoài ktx thường xuyên và rất thường xuyên là vì ở b ên ngoài đường truyền mạnh tốc độ nhanh khi nào cần cũng có đủ nhu cầu và tiện đường khi đi học hay đi ra ngoài có việc. Câu 12: Mức độ đáp ứng của dịch vụ photocopy và in ấn trong ktx Valid Cumulative Percent Percent Frequency Percent Chưa Các 26 43.3 43.3 43.3 đủ mứ c độ Vừa 28 46.7 46.7 90.0 đủ Đầ y 6 10.0 10.0 100.0 đủ Total 60 100.0 100.0 Dịch vụ p hotocopy và in ấn trong ktx nhìn chung là vừa đủ . Câu 13: Mức độ thường xuyên sử dụng d ịch vụ trong ktx 8
  9. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG Dich vụ internet: sinh viên sử dụng dịch vụ internet tương đối ít. Dịch vụ karaoke: sinh viên hầu như ít sử dụng dịch vụ này. Dịch vụ quán cafe: sinh viên sử d ụng d ịch vụ này hầu như ít. Dịch vụ b ida: sinh viên hiếm khi sử d ụng d ịch vụ này. Câu 14: (câu hỏi nhiều lựa chọn) Tham gia câu lạc bộ trong KTX tham gia cau lac bo trong ktx 30 20 10 Count 0 CLB vo thuat CLB khieu vu CLB van nghe CLB the hinh CLB aerobic CLB phat thanh ktx tham gia cau lac bo Số lượng sinh viên tham gia các câu lạc bộ trong ktx còn ít nhiều nhất là câu lạc bộ võ thu ật. Câu 15: Mức độ hài lòng về diện tich sân bãi và chấ t lượng sân bãi Phần lớn sinh viên chưa hài lòng với diện tích sân bài và chất lượ ng sân bãi trong việc luyên tập thể dụ c thể thao trong ktx. 9
  10. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG Câu 16: Mức độ hài lòng về cơ sở vậ t chấ t và dịch vụ trong ktx Trang thiết bị phòng ở: phần lớn là chưa hài lòng và tạm hài lòng. Dịch vụ ăn uố ng: phần lớn là hoàn toàn không hài lòng và chưa hài lòng. Dịch vụ internet: phần lớn là chưa hài lòng và tạm được. Dịch vụ p hotocopy: phần lớn là chưa hài lòng và tạm được Các d ịch vụ khác phần lớn chưa hài lòng và tạm được. Câu 17: mua nhu yeu pham trong ktx thuong xuyen hiem khi thing thoang Sinh viên thường mua nhu yêu phẩm trong ktx. Câu 18: Giá cả hàng hóa trong ktx Valid Cumulative Frequency Percent Percent Percent Mức độ so Rẻ h ơn các sánh 5 8.3 8.3 8.3 cửa hàng ngoài Bằng các cửa 37 61.7 61.7 70.0 hàng ngoài Đắt hơn rấ t 18 30.0 30.0 100.0 nhiều Total 60 100.0 100.0 10
  11. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG Giá cả hàng hóa chênh lệch giữa trong ktx và ngoài ktx tương đố i nhiều. Câu 19: (câu hỏi nhiều lựa chọn )Cải tiến và nâng cấp cơ sở vật chất và dịch vụ Col Response % Cases Cải tiến và Trang thiết 47 78.3% nâng cấp cơ b ị trong sở vật chất phòng ở và dịch vụ Dịch vụ ăn 48 80.0% uống Dịch vụ 28 46.7% internet Dịc vụ 14 23.3% photocopy Dịch vụ giải 16 26.7% trí Dịch vụ 42 70.0% mua sắm Th ể dụ c thể 41 68.3% thao Tổng 60 393.3% 11
  12. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG cai tien va nang cap co so vat chat va dich vu 50 40 30 20 Count 10 trang thiet bi phong dich vu internet dich vu giai tri the duc the thao dich vu an uong dich vu photocopy dich vu mua sam cai tien va nang cap Phần lớ n sinh viên yêu cầu cải tiến và nầngcấp trang thiết bị phòng ở, d ịch vụ ăn uống, dịch vụ mua sắm và thể dụ c thể thao. Câu 20: Nhận xét chung cơ sở vật chất và d ịch vụ ở ktx thì tương đối đầy đủ nhưng cần cải thiện và nâng cấp thêm nhiều hơn nữa. Câu 21: Nhìn chung thì các b ạn sinh viên có ý kiến bổ sung cơ sở vật chất và dịch vụ như: bàn ghế trong phòng, cây phơi đồ, chỗ p hơi đồ , gương soi trong phòng tắm, quạt trần, phòng tự họ c, sân thể thao diện tích sân bãi, tiệm photo, giặt ủi, karaoke, internet, quán ăn, bản tin, bưu điện, tạp hóa, máy rút tiền của nhiều ngân hàng… Thêm: phòng đọ c sách cho từng nhà, sân patin, sân tennis, hồ b ơi, wifi miễn phí, phát báo, sân cầu lông, khu vui chơi giả trí và mua sắm… Câu 22: KTX tăng tiền lệ phí nộ i trú? Valid Cumulative Percent Percent Frequency Percent Ý kiến Đồ ng ý 23 38.3 38.3 38.3 Không 37 61.7 61.7 100.0 đồng ý Total 60 100.0 100.0 12
  13. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG Nhìn chung, đa số sinh viên cảm thấ y số tiền lệ p hí hiện tại là phù hợp và họ không muố n tăng thêm, mặc dù tăng là đ ể cải thiện tình hình cơ sở vật chất hiện tại. Câu 23: danh gia chung ve muc do hai long 30 20 10 Count 0 hoan toan khong hai duoc rat hai long khong hai long hai long muc do hai long chung ve ktx dai hoc quoc gia Có thể đ ánh giá chung là sinh viên ở ktx chỉ tạm hài lòng về nơi ở củ a mình 2.3 Xây dựng mô hình hồi quy đơn:( ảnh hưởng của chất lượng cơ sở vật chất( X) đến mức độ hài lòng về cuộ c sống ở Kí túc xá (Y). Ở đây,cơ sở vật chất Kí túc xá được hiểu là phòng ở và các trang thiết b ị trong phòng ở. Mức độ hài lòng về chất lượ ng cuộ c số ng ở Kí túc xá phụ thộc nhiều yếu tố như : Cơ sở vật chất. - Các d ịch vụ như ăn uố ngvui chơi giải trí - Thái độ và cung cách làm việc củ a Ban qu ản lí - - ... Tuy nhiên,ở đ ây, do giới hạn của chương trình,chúng tôi không thực hiện hồ i quy đa biến để xem xét ảnh hưởng của tất cả các yếu tố trên mà chỉ thự c hiện hồ i quy đơn biến để xem xét sự ảnh hưởng của chấ t lư ợng cơ sở vật chất đến mứ c độ hài lòng về cuộ c sống ở Kí túc xá. Như vậ y,trong mô hình hồ i quy này : Biến đ ộc lập (X) : chất lượ ng cơ sở vật chất. - Biến phụ thuộ c (Y) : mức độ hài lòng về cuộc sống ở Kí túc xá. - Bảng dưới đây cho các giá trị quan sát về X (chất lượng cơ sở vậ t chấ t) và Y (mức độ hài lòng về cuộ c sống ở Kí túc xá) : 13
  14. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG X Y X Y X Y 4 2 3 4 3 2 3 5 2 3 2 2 2 2 2 1 1 3 5 2 3 5 1 2 3 4 4 3 2 2 3 2 3 4 3 2 3 1 2 3 1 1 2 3 2 2 3 2 2 3 4 2 2 3 4 2 2 3 2 1 4 2 2 3 2 2 3 4 1 2 3 2 4 1 2 4 2 1 2 2 4 2 2 2 3 3 3 2 2 2 4 3 3 4 1 3 2 2 3 2 2 2 2 3 4 2 2 2 1 3 2 2 1 2 2 4 3 3 2 4 - 2.3.1 Tìm phương trình hồi quy tuyến tính mẫu của Y theo X : Phương trình hồ i quy có d ạng : Yi = 1 + 2X Sử dụ ng phần mềm EVIEWS,tiến hành chạ y hồi quy cho bộ số liệu ta thu được bảng kết xu ất sau: Bảng kết xuất: Dependent Variable: Y Method: Least Squares Date: 01/12/10 Time: 23:51 Sample: 1 60 Included observations: 60 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 1.510288 0.298936 5.052220 0.0000 X 0.553498 0.121035 4.573023 0.0000 14
  15. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG R-squared 0.265009 Mean dependent var 2.783333 Adjusted R-squared 0.252337 S.D. dependent var 0.975838 S.E. of regression 0.843783 Akaike info criterion 2.530922 Sum squared resid 41.29424 Schwarz criterion 2.600734 Log likelihood -73.92766 F-statistic 20.91254 Durbin-Watson stat 1.834214 Prob(F-statistic) 0.000026 Theo kết qu ả củ a Bảng kết xuất trên,phương trình hồ i quy củ a Y theo X có d ạng: ^ Yi = 1.510288 + 0.553498*X. 2.3.2 Tìm ước lượng phương sai của sai số ngẫu nhiên: Từ bảng kết xu ất ta có: S.E. of regression 0.843783 ^ ˆ Đây chính là se(  ) =0.843783,từ đây suy ra  2 = (0.843783)2 = 0.71196 2.3.3 Ước lượng sai số chuẩn của hệ số hồi quy: Variable Std. Error C 0.298936 X 0.121035 ˆ ˆ Từ b ảng trên ta có: se( 0 ) = 0.298936, se( 1 ) = 0.121035 2.3.4 Tìm hệ số R 2 và R 2 Từ bảng kết xu ất ta có: R-squared 0.265009 Adjusted R-squared 0.252337 R 2 =0.265009 ; R 2 =0.252337 Giá trị R 2 =0.265009 thể hiện rằng 2 6.5% sự b iến thiên củ a Y- “sự hài lòng về cuộ c số ng ở Kí túc xá” được giải thích bởi X -“chất lượng cơ sở vật chất” ,có 73,5% là do các yếu tố khác. (như đã nói ở p hần trên,mức độ hài lòng về cuộ c sống ở Kí túc xá phụ thộc nhiều yếu tố khác như: Các d ịch vụ như ăn uốngvui chơi giải trí, thái độ và cung cách làm việc của Ban qu ản lí…) 15
  16. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG 2 .3.5 Kiểm định “chấ t lượng cơ sở vậ t chất” có ảnh hưởng đến “sự hài lòng về cuộc sống ở Kí túc xá”: Từ bảng kết xu ất ta có F-statistic 20.91254 Prob(F-statistic) 0.000026 Thực chất đây là kiểm định h ệ số độ dốc của phương trình ( ) Gỉa đ ịnh rằng phải chăng X không có ảnh hưởng gì đến Y: H 0 : H1 :≠ Do p=0.000026 rất nhỏ nên ta bác bỏ giả thiết. H 0 : Như vậ y ,”chất lượng cơ sở vật chất” có ảnh hưởng đến “sự hài lòng về cu ộc sống ở Kí túc xá”. 2.4 Nhận xét chung: Thông qua quá trình thu thập dữ liệu phân tích dữ kiệu và mô hình hồi quy ta thấ y rằng phần lớn các bạn sinh viên vẫn chưa thật sự hài lòng về nơi ở củ a mình. Nhu cầu của các b ạn sinh viên hiện nay ở ktx là rất nhiều. Các b ạn cần nhiều dịch vụ đ ể thỏ a mãn cả về nhu cầu sinh hoạt hàng ngày và nhu cầu vui chơi giả trí. Vì vậy việc thấu hiểu nhu cầu của sinh viên và đáp ứng đ ầy đ ủ nhu cầu ấy là rất cần thiết để p hát triểu ktx. Ban giám đố c và các cấp quản lí cần nâng cấp cải tiến chất lượng cơ sở vật chất và d ịch vụ củ a ktx đ ể ngày càng hoàn thiện ktx hơn, phục vụ nhu cầu và lợi ích cho sinh viên. Cải tiến và nâng cấp trang thiết bị phòng ở, d ịch vụ ăn u ống, mua sắm, sân chơi thể thao,..Điều tiêt giá cả nhu yếu phẩm tiêu dùng hàng ngày thật phù hợp với khả năng tài chính của sinh viên. 16
  17. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG PHẨN 3: KẾT LUẬN 3.1 K ết luận chung: Sau thời một khoảng thời gian dài dài thực hiện đề tài từ khi lựa chọ n đề tài đ ến khi làm báo cáo, nhóm chúng tôi đ ã phần nào đ ạt được mục tiêu đã đ ề ra.Thông qua quá trình thực hiện, chúng tôi đ ã nâng cao kĩ năng làm việc theo nhóm cũng như khả năng thu thập, p hân tích, tư duy và xử lí số liệu bằng các phần mềm chuyên dụng. 3.2 Thuậ n lợi: - Chúng tôi đ ã được trang b ị kiến thức nền khá đầy đủ thông qua sự hướng d ẫn của giáo viên môn Lý thuyết thố ng kê (kiến thức môn học cũng như cách sử dụng phần mềm đ ể xử lí số liệu), từ đó có thể d ễ dàng vận dụ ng nhữ ng kiến thức này vào thực tế để thực hiện đề tài. - Các thành viên đ ều có thái độ làm việc tích cực. - Các thành viên trong nhóm có tinh thần đoàn kết,giúp đỡ nhau trong các giai đoạn thực hiện đề tài. 3.3 Khó khăn: 3 .3.1 Do bả n thân nhóm: - Các thành viên trong nhóm nhiều khi bất đồng quan điểm,đ ặc biệt trong vấn đề chọ n đề tài nên đ ã làm thời gian thực hiện đ ề tài bị hạn chế. - Bên cạnh đa số các thành viên có ý thức tích cực thực hiện đề tài thì vẫn có một vài cá nhân chưa có tinh thần trách nhiệm cao nên không thực hiện tốt phần việc củ a mình. 3 .3.2 Do các yếu tố k hác: Bên cạnh đa số các đối tượng được khảo sát đều có thái độ hợp tác tốt thì vẫn có một số b ạn không nhiệt tình lắm,từ đó dẫn đến số liệu thu thập được cũng phần nào b ị ảnh hưởng. 17
  18. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Giáo trình Thống kê ứng dụng trong quản trị,kinh doanh và nghiên cứu kinh tế- NXB Thố ng kê-2006. 2. Giáo trình Thống kê ứng dụng trong kinh tế,xã hội- NXB Thố ng kê-2008 3. Tài liệu Hướng dẫn sử dụng phần mềm SPSS (nguồ n Internet) 4. Tài liệu Hướng dẫn sử dụng phần mềm EVIEWS (nguồ n Internet) 18
  19. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG PHỤ LUC BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT “SINH VIÊN VỚI NHU CẦU CẢI THIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CÁC DỊCH VỤ Ở KÍ TÚC XÁ ĐẠ I HỌC QUỐC GIA” Thân chào các b ạn! Chúng tôi là nhóm sinh viên Khoa Kinh tế-Luật ĐHQG TPHCM đang thực hiện đề tài “SINH VIÊN VỚI NHU CẦU CẢI THIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CÁC DỊCH VỤ Ở KÍ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA”.Để thu được kết qu ả đúng với tình hình thực tế cũng như nâng cao tính hiệu quả của đề tài trong việc đưa tiếng nói của Sinh viên đến với Ban quản lí KTX chúng tôi mong các bạn nhiệt tình giúp đỡ bằng cách cho ý kiến vào bảng câu hỏi này. A.THÔNG TIN CÁ NHÂN: Câu 1: Giới tính người trả lời: 2. Nữ 1.Nam Câu 2: Bạn là sinh viên năm thứ m ấy? 1.Năm nhất 2. Năm hai 3.Năm ba 4.Năm tư B.TÌNH HÌNH CƠ SỞ VẬT CH ẤT TRONG KTX (chọn đáp án nào thì khoanh tròn vào đáp án đó) Câu 3. Theo b ạn trang thiết bị trong phòng đã đầy đủ chưa? 1 . Thiếu 2. Tương đối đầy đ ủ 3.Đầy đủ Câu 4.Trang thiết bị trong phòng bạn có thường b ị hư hỏng không? 1 . Hiếm khi 2. Thỉnh thoảng 3. Thường xuyên Câu 5. Nếu có yêu cầu sửa chữ a hư h ỏng ở p hòng thì thời gian khắc phụ c hư hỏng củ a nhân viên KTX như thế nào? 1. Chậm 2. Kịp thời 3.Nhanh C. DỊCH VỤ ĂN UỐ NG Câu 6.Bạn thường ăn cơm ở đâu? 19
  20. Tiểu luận cuối kì: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên đố i với CSVC &DV KTX ĐHQG 1. Căn-tin trong KTX 2.Các quán cơm ngoài KTX. Câu 7.Vui lòng cho biết lý do về đáp án ở câu 6: ................................................................................................ ................................ .......... Câu 8.Bạn thường ăn với mức giá bao nhiêu? 1 . 8.000đ 2. 10.000đ 3. 12.000đ 4. Trên 12.000đ Câu 9.Theo b ạn,các quán nước giải khát,đồ ăn vặt đ ã đ áp ứng nhu cầu của SV ở m ức độ nào? 1.Chưa đủ 2 . Vừa đủ 3. Đủ D.CÁC DỊCH VỤ KHÁC Câu 10. Bạn có thường sử dụng Internet để phục vụ cho việc học tập hay không? Nếu có thì ở đâu?(đánh dấu X vào ô trống) Thỉnh thoảng Thường xuyên Rất thường xuyên Trong KTX Ngoài KTX Câu 11. Nếu sử dụng Internet ở n goài KTX thường xuyên ho ặc rất thường xuyên thì bạn vui lòng cho biết lí do: ………………………………………………………………………………………… …… Câu 12.Theo bạn dịch vụ photocopy và in ấn trong KTX đã đáp ứng đủ nhu cầu của sinh viên chưa? 1 . Chưa đủ 2.Vừa đủ c. Đầy đ ủ Câu 13.Mức độ thường xuyên sử dụng các dịch vụ giải trí trong KTX của b ạn là như thế nào?(đánh dấu X vào ô trống) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
47=>2