ƯỜ Ạ Ọ Ồ TR NG Đ I H C NGÂN HÀNG TP. H CHÍ MINH
Ể
oOo
Ử
Ế
Ị
Ế
Ậ TI U LU N MÔN: Ọ L CH S CÁC H C THUY T KINH T
Ề Đ TÀI: Ế Ủ Ế Ọ H C THUY T KINH T C A ADAM SMITH
ƯỜ
Ự
Ệ
ƯƠ
NG
I TH C HI N: LÊ THÁI D
NG
2
Ớ
L P: D02
Ả
ƯỚ
Ẫ
ƯỜ
GI NG VIÊN H
NG D N: LÊ KIÊN C
NG
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ọ
ả
ế
ộ ử
ệ ố ị
ọ
ữ
ế
ả
ả
ể ủ
ế
ị
ử ể ớ
ấ
ệ
ụ
ợ
ề
ế ọ Trong h th ng các môn h c thu c chuyên ngành kinh t ế ị và qu n tr kinh doanh, môn l ch s các h c thuy t kinh t ơ ở ể ế ụ ứ vai trò quan tr ng, nó là c s đ ti p t c nghiên c u gi ạ ị ế , qu n tr và ho ch các môn kinh t khác. Các nhà kinh t ự ệ ố ộ ể ị đ nh chính sách ph i am hi u m t cách có h th ng s ế trong l ch s đ có phát tri n c a các lý thuy t kinh t ể ậ ụ ợ ố ộ t nh t, phù h p v i tình th v n d ng chúng m t cách t ứ ộ ủ ấ ướ ế c. Do đó vi c nghiên c u xã h i c a đ t n hình kinh t ố ệ ộ ế ọ ế i ích đ i là m t nhi m v và là l các h c thuy t kinh t ế ấ ế ớ ấ v i b t kì ai quan tâm đ n các v n đ kinh t .
3
Ụ
Ụ
M C L C
ờ ạ ủ
ề I. Đôi nét v Adam Smith ẩ ể ử ư ưở
ế ủ
ự
ệ 1. Ti u s , tác ph m,s nghi p và th i đ i c a Adam Smith 2. T t
ự do kinh t
c a Adam Smith
ng t
ể
ặ
ươ
ậ ủ
II. Đ c đi m ph
ng pháp lu n c a Adam Smith
ậ
c b n c a Adam Smith ứ
ậ
ươ
ế
ng lĩnh kinh t
ng
ọ ọ
ậ ậ
ế
ế ơ ả ủ ữ III. Nh ng lý lu n kinh t ế ế ộ 1. Phê phán ch đ phong ki n và lu n ch ng c ủ ấ ư ả c a giai c p t s n ươ ủ 2. Phê phán ch nghĩa tr ng th ủ 3. Phê phán ch nghĩa tr ng nông ế ề 4. Lý lu n v thu khoá ề 5. Lý lu n v kinh t
hàng hoá
ủ ọ
ế IV. Đóng góp c a h c thuy t
4
Ế Ủ
Ọ
Ế
H C THUY T KINH T C A ADAM SMITH
ề
ẩ
ự
ể ử
ờ ạ ủ
ệ ộ c vào cu c cách m ng công nghi p, tích lũy t
ế ấ ọ ạ ướ ng th c s n xu t đã làm cho h c thuy t kinh t
ng không còn thích h p và thay vào đó là Kinh t
ề ả ờ ư ế ế ủ ch ị ọ ế chính tr h c ộ ng ngày nay. M t
I. Đôi nét v Adam Smith ệ 1. Ti u s , tác ph m,s nghi p và th i đ i c a Adam Smith ế ỉ Vào th k XVIII châu Âu b ể ự ươ ả b n. S chuy n bi n ph ươ ọ nghĩa tr ng th ư ả t trong nh ng đ i bi u tiên phong xây d ng h th ng y là Adam Smith.
s n ra đ i. Nó là n n t ng khoa h c c a kinh t ệ ố ứ ả ợ ọ ủ ự ế ị ườ th tr ấ ữ ể ạ
ở
ủ
ọ ế ế ụ ố ộ
ườ ế ụ ổ ạ ọ
ọ
ở ị ọ ổ ể lý
ạ ọ ổ ế ế chính tr h c c đi n n i ti ng ể ộ ừ ờ ứ ớ
ọ ộ ườ i
ả
ứ ế ể ử ủ t ti u s c a ông mô t ự
Adam Smith (17231790) sinh Kircaldy, ể ộ Scotland, là con c a m t viên ki m soát ấ ướ thu v . B ông m t tr c khi sinh ông ẹ m t vài tháng, còn m ông th đ n 90. Năm 1737, vào tu i 14, Adam Smith đã vào tr ng Đ i h c Glasgow, sau đó ti p t c theo h c Đ i h c Oxford và tr thành nhà ậ lu n kinh t ủ c a Anh. T th i thanh niên, Smith bi u l ệ ấ d u hi u mà gi i chuyên gia nghiên c u ư ầ tâm th n g i là “h i ch ng giáo s ”. Ng ộ ọ vi ông là m t h c ứ ặ sinh có năng l c, m c dù có “s cao h ng ậ khó hi u”, sau này trong cu c đ i h c thu t ứ ể ữ ố
ấ ng chuy n qua nh ng lúc cao h ng m ng t ườ ườ ổ ễ ự ộ ờ ọ ạ ạ ng làm r i lo n b n ờ nhà th ). M t
ỉ ớ ưở ặ
ộ ị
ộ ớ ộ
ờ ở ườ ạ i b n, ng ườ
ể ộ
ư ề ằ ể ộ ườ th ụ ọ ệ ồ đ ng nghi p (ví d h nhìn th y ông m m c ộ ữ trong nh ng lúc m ng t ủ ướ ng tr c khi chuông nhà th trong khi đi b v i m t ng ổ n i trong khi không có không có ng thu c da! Ng ông cho r ng x a nay mình ch a h pha chén chè nào t ưở ng th ộ i trong bu i l ộ ồ ộ ế ng vào sáng s m, ông đi b đ n 15 d m trong b đ ứ làng bên “đánh th c” ông. Trong m t d p khác, ậ ể ằ ự ườ nhiên ông tranh lu n sôi i ta k r ng t ở ầ ố ố ứ ơ ế g n, đ n m c r i xu ng h i khác ơ ơ ườ ướ c sôi, sau đó i ta còn k ông đãng trí làm r i bánh mì b vào n ư ế ệ ế ư đ n nh th .
5
ả ặ ạ
ộ ẫ ế ữ
ộ ề
ồ ế
ầ ắ ư ị ả ổ ở ủ ệ
ề ữ ủ ả ố ờ ưở ả
ị ộ ầ mô t
ở ọ ự
ế ừ ế ủ i đi n trai, s có duyên c a ông khi n b n bè và ỗ ông là “h n đ n nh ng gì ướ ủ i c a ông tr ra, ặ ắ ố i trong su t đ i ông g p r c r i vì ấ ầ ứ ng c a ch ng m t , b nh h ứ ấ ả ữ t c nh ng đi u này không làm gi m kh năng tri th c ở Ở mình là “m t gã n nh đ m không có gì ngoài sách v ”. ề ầ ả nhiên, luân Offord, Smith gi ng v th n h c t Nga và châu Âu sang Anh
ị ọ ủ
ố ạ ủ ạ i quen bi
ọ ế ớ t v i Quesney. M t trong s các b n ông có Joseph ề i ti n phong v ngành hóa h c, James Watt là nhà phát minh ra
ậ ệ ể ả ộ ườ ườ ề ọ c, Robert Foulis là nhà sáng l p ra Vi n hàn lâm Ki u m u Anh
ố
ẫ ớ ườ ủ
i sáng l p ấ ẩ ế ị
ấ ả ầ ầ
ỗ ự ồ
ố ậ ườ ứ ư ậ
ố ặ
ả ậ ư ợ l ớ ế ừ ộ i nh ng m t ắ i m c dù có kh năng đánh giá luân lý trên c s nh ng cân nh c c ti n hành
ể ặ ờ ơ ở ữ ượ ườ ng đ i và đ t chính mình trong quan đi m
ế ậ ườ ườ ư i th ba, ng
. Trong cách này, ng ỷ ệ ả
ằ ự ỷ ự ư ợ i trong s vâng l l i quan sát vô t ứ ả ẩ ỷ
ự ấ ự ế ả
ậ ứ ế có khuynh h
ư ưở ng kinh t t ọ ề ử ớ ầ ạ ướ ặ ư ấ ư ợ l
ể
ư ộ ự ể ướ ẩ
ư ặ ậ ả ẩ
ấ ườ ể ự M c dù không ph i là ng ả ể ườ i ta tàn nh n mô t sinh viên yêu m n. Có th ng ấ ạ ằ nhô ra”. M t chân dung ông b ng đá ch m cho th y môi d ả ạ ắ ố chi c mũi to đùng và đôi m t c nh i. V l ỗ n i kh s c a b nh th n kinh, đ u ông l c l ngôn ng . Tuy nhiên t ủ ả ự c a ông. ông t ạ ọ Đ i h c Glasgrow và sau này ậ ọ ọ lý h c, lu t h c và kinh t chính tr h c. Sinh viên t ể đ nghe ông gi ng. Ông là h c trò c a Frances Hutcheson là b n c a David Hume, và là ng ộ Black m t ng ơ ướ máy h i n qu c (The British Academy of Design). Adam Smith còn quen thân v i Andrew ậ ệ ạ ọ ộ Cochran, m t nhà buôn, nguyên vi n phó c a Đ i h c Glasgow, ng ạ ộ ra Câu l c b Kinh t chính tr (Political Economy Club). Trong tác ph m r t ủ ọ quan tr ng c a ông, “The theory of moral setiments”, xu t b n l n đ u tiên năm ị ậ ẩ 1759. Tác ph m này là n l c nh n đ nh ngu n g c đánh giá luân lí hay th a ấ nh n và ph n đ i luân lý. Trong sách y Smith nh n th c con ng ả sinh v t t khác v i tính ích k . Ông cho r ng s đánh giá luân lý th ằ b ng cách duy trì t ệ ứ ườ ng i ta ti p c n khái ni m ự ự ượ ồ đ ng c m luân lý ch không ph i là khái ni m ích k , và luân lý th c s v t ề ấ qua s ích k . tác ph m “The theory of Moral sentiments” và các v n đ trong i danh ti ng cho tác gi sách y thu hút s quan tâm ngay l p t c và mang l . ề ng xem đi u đó là không Nh ng nhi u s gia t ư ộ ộ i nh m t đ ng nh t quán v i t m quan tr ng mà sau này Smith đ t tính t ể ấ ả ự l c trong “The wealth of nations” (xu t b n năm 1776). Quan đi m am hi u có khuynh h ng xem tác ph m “The wealth of nations” nh m t s tri n khai lô ủ gic c a tác ph m “The theory of moral sentiments”, m c dù v y ch a ph i là cách đánh giá nh t trí.
ề ươ ậ ng pháp lu n c a Adam Smith, K. Marx đã nh n xét: m t m t,
ậ ủ ố ệ
ạ ặ ạ ệ ề ố
ế ả t
ư ố i đ t m i liên h đó nh m i liên h b ngoài c a hi n t ọ ắ ế ậ ượ ặ ộ ặ ế . M t khác, ệ ượ ng… ứ ươ ế ư ả ng sâu s c đ n các h c thuy t kinh t s n sau ơ ộ ng” hay r ng h n là ủ ậ ng pháp lu n nghiên c u ọ ế ị ườ th tr
ế ọ Xét v ph Adam Smith quan sát các m i liên h bên trong, các ph m trù kinh t Adam Smith l và do đó, Adam Smith xa l ủ c a Adam Smith đã có nh h này. Ông đ ẻ ủ cha đ c a kinh t ệ ạ ố ớ đ i v i khoa h c. Ph ưở ẻ ủ c coi là “Cha đ c a lý lu n kinh t ạ ệ h c hi n đ i.
6
ự
ế ủ
ng t
do kinh t
c a Adam Smith
ư ưở ấ i. ườ
ố ậ ứ ế ủ c a Adam Smith là nhân t
ổ ố ộ ệ
ủ ữ ườ ng trao đ i là đ c tính v n có c a con ng
ệ ườ ố ổ ổ ữ ỏ
ấ ầ ẽ ư ằ
ộ ướ ộ
(bàn tay vô hình) có nghĩa là: Trong ợ ố ố ng, các cá nhân tham gia mu n t
ế
i đa hóa l ẩ ự ề ồ
ứ ể ệ ầ
ỗ ố
2. T t ể Đi m xu t phát trong nghiên c u lý lu n kinh t con ng ủ Theo Adam Smith xã h i là liên minh c a nh ng m i quan h trao đ i. Thiên ặ ướ ổ ỉ i. Ch có trao đ i và thông qua h ớ ả ệ ự i ta m i c m th y th a mãn. “Hãy th c hi n nh ng vi c trao đ i thì con ng ầ ư đ a cho tôi cái mà tôi c n, tôi s đ a cho anh cái mà anh c n”. Ông cho r ng đó ấ ế ủ ổ ế t y u c a xã h i. ng ph bi n và t là m t thiên h ế ự ư ưở ằ do kinh t ng t t Adam Smith cho r ng t ế ị ườ ề th tr n n kinh t ố ủ mình. Ai cũng mu n th cho nên vô hình trung đã thúc đ y s phát tri n và c ng ả ộ ố ợ i ích cho c c ng đ ng. Theo Adam Smith, chính quy n m i qu c gia c l ệ ự không c n can thi p vào cá nhân và doanh nghi p, c đ nó t ự ậ ạ ượ ế kinh doanh; ông k t lu n: "S giàu có c a m i qu c gia đ t đ ẽ ủ ặ ị do nh ng quy đ nh ch t ch c a nhà n ể ỉ ố ế ự ưở t
ủ ướ ở ự ữ ậ i nhu n cho ể ố ỗ ạ ộ do ho t đ ng ả c không ph i ư do kinh doanh" T c, mà do b i t
ng này đã ch ng trong su t th k XIX.
ủ ạ ộ ỉ
ủ ườ i ích c a riêng mình; thông th
ậ ệ ợ ộ ố ợ t mình đang c ng c l
ạ ộ
ự phát vì l
ủ ơ ế ư ể ự ề i ích c a t ộ ề
ợ ể ả ơ ả ệ ị ộ ụ ỗ Theo lý lu n này, thì ho t đ ng c a m i thành viên trong xã h i ch mang m c ố ủ ủ ị ả đích b o v l ng, không có ch đ nh c ng c ở ứ ộ ế ợ l m c đ i ích này i ích công c ng và cũng không bi ộ ả ẽ ị ườ ệ ố ng và c ch giá c s ho t đ ng m t nào. Tuy nhiên khi đó, h th ng th tr ầ ộ ườ ủ ấ ả ọ i nh th có m t bàn tay vô hình đ y t c m i ng cách t ệ ể ự ộ thi n ý đi u khi n toàn b quá trình xã h i và s đi u khi n t phát này còn có ệ hi u qu h n c khi có ý đ nh làm vi c này.
ọ ủ ươ ế ủ i t ng c a ch nghĩa tr ng th
ế ố
ủ ớ ộ ờ
ữ ủ đã cho th y nh ng đi m ch a hoàn toàn h p lý c a
ấ ả ế ế ẫ ợ ữ c là "bàn tay h u hình" thông i ta v n ph i dùng đ n nhà n
ề ỉ đ đi u ch nh n n kinh t
ư ướ ế ể ề ế ể ỉ ộ ế xã h i ẩ ự đi u ch nh theo thuy t bàn tay vô hình đ thúc đ y s
ộ ủ ấ ướ ề ể ầ ủ ố ạ ư ưở ng (yêu c u có Thuy t c a Smith ch ng l t ầ ỏ ượ ự ướ ệ ủ ự c vào kinh t ), là m m m ng cho đòi h i đ s can thi p c a nhà n do c t ự ư ả ợ b n trong m t th i kì dài. Tuy kinh doanh, có s thích h p v i ch nghĩa t ể ự ế nhiên sau này, th c t ườ thuy t này, và ng ế ậ qua lu t pháp, thu và các chính sách kinh t ớ ơ ế ự ề ế ợ k t h p v i c ch t ế phát tri n v kinh t xã h i c a đ t n c.
ấ ủ ậ
ậ ề ể
ạ ặ ị ủ ầ ự ả ậ
ừ
ượ ầ t hoàn toàn ra kh i ý chí
ụ ễ ộ ị ầ ủ M t ví d d nh n th y c a "bàn tay vô hình" trong quy lu t cung c u c a th ấ ả ượ ự ườ ng là v n đ ki m soát giá c a các lo i hàng hóa. Khi giá c không đ tr c t ạ ở ệ ở ứ ị m c "arm's do đ nh đo t b i quy lu t cung c u ho c b ngăn c n th c hi n ẽ ị ườ ộ ặ ậ length" (thu n mua v a bán) thì m c nhiên s hình thành nên m t th tr ng ỏ ị ườ ợ ọ ườ ng "ch đen", v i ta quen g i là th tr ng m mà ng ế ượ ỏ ề ẩ ủ ấ ứ ơ nào c a b t c c quan có th m quy n nào. Khi đ c h i “Chính sách kinh t
7
ợ ớ ậ ự ự ạ ộ t i: T do c nh tranh. Xã h i
nhiên?” Adam Smith đã tr l ế ể ố phù h p v i tr t t ả mu n giàu có ph i phát tri n kinh t ả ờ ầ ự theo tinh th n t ự do.
ặ
ể
ươ
ậ ủ
ng pháp lu n c a Adam Smith
ự
ậ ự ự ng pháp lu n c a Adam Smith d a trên tr t t ằ t ươ ng tr t t
ể ệ do, th hi n trong t ộ ự nhiên là xã h i t ừ ượ ư do ng ông
ạ ậ ủ ậ ự ự t ớ ự ộ nhiên, cho r ng m t xã h i h p v i t ậ ư ng pháp lu n tr u t ư s n. Nh ng ông l i cho
ủ ề
ế ế
ả ứ h c c đi n là mô t ề ẫ ụ b c tranh c ẫ . Đi u đó d n đ n ế ẫ
ườ ủ ế ng c a D.Ricardo, khác nhau: tr
II. Đ c đi m ph Ph ộ ợ ưở t ươ ằ ổ ạ c nh tranh giao l u trao đ i hàng hóa. B ng ph ộ ư ả ủ ấ ả ố ắ c g ng phân tích b n ch t bên trong c a xã h i t ế ọ ổ ể ọ ụ ệ ằ r ng nhi m v quan tr ng c a n n kinh t ế ể ạ ể ủ ờ ố th c a đ i s ng kinh t đ v ch ra các chính sách kinh t ươ ặ tính hai m t trong ph ng pháp lu n c a Adam Smith. Mâu thu n này d n đ n ậ mâu thu n trong lý lu n kinh t ườ ừ Cũng t K.Marx và tr
Trao đ iổ
Phân công lao đ ngộ
C nh ạ Tranh
ữ ệ
ậ ủ Thu nh p c a ườ i có nh ng ng ấ ả hi u qu nh t
ộ
ế
Sôi đ ng cung
Vi c làmệ
Tăng c
ngườ
Ti
ế t ki m
ẫ ề đây đã đ ra hai tr ủ ườ ậ ủ ế ủ c a ông. ng phái kinh t ng phái c a Say, Malthus…
ổ ể ủ Mô hình c đi n c a A.Smith
8
ữ
ậ
ế ơ ả ủ
III. Nh ng lý lu n kinh t
c b n c a Adam Smith
ậ ấ ế ứ ươ ế ủ ế ộ ng lĩnh kinh t c a giai c p
ộ ấ ạ
ấ ầ ư ể ượ
ố ả ấ ườ
ầ ế ườ
ị ả ệ ế ắ ư ế ọ ư ữ ế ộ ấ
ả ế ộ ừ ế
ả ệ ộ ệ ể ế ề ủ ấ ả ệ ặ ể ủ ả
ỳ ả ấ ế ỏ ệ ạ
ị ạ ứ ế ộ
ườ ế ộ ấ ư ậ
ẫ ẩ ườ ộ ộ ố ế ủ c a ch đ lao d ch và ch ng ự do làm thuê. ế ộ ủ
ẫ ọ
ườ ầ ủ ế ơ ở ự ể bình th ả ng": là s n ế ộ ộ i, đó là m t ch đ chính do ế phát tri n trên c s t
ự
ng ậ ệ ng c a t
ể ươ ườ ị ủ ng. Ông xác đ nh đánh tan ch nghĩa tr ng th
ệ ằ ọ
ế ị ọ ươ ườ ứ i đ ng trên l p tr ươ ấ ể ọ
ự ả ưở ươ ề ề ch có ti n mà là
ượ ủ ư ả b n công nghi p đ phê ọ ủ ng là ệ ươ ng nghi p. ng làm giàu b ng th ủ ề ệ ứ ng đã đ cao quá m c vai trò c a ti n t . ể ở ỗ ườ ch ng i ta có th mua ộ ố ỉ c m t s
ấ ị ạ ố
ươ ủ ứ ủ ng đ cao quá m c vai trò c a ngo i
ươ
ươ ệ ằ ộ ằ i nhu n trong th ng nghi p b ng đ c quy n th ạ ằ ng
ậ ươ ệ ả ế ả ỷ ấ ợ su t l ậ ể ả ề ả ấ ố
ự
ng d a vào nhà n ấ ướ ọ ộ ướ ể ưỡ c đ c ố c là đ u tranh ch ng b n t
ứ t
ọ ủ ằ ệ ướ c có th th c hi n ch c năng kinh t ệ nh xây d ng đ
ẻ ư ể ự ầ ng sá, sông ngòi và các ườ ng không c n có ườ bình th
1. Phê phán ch đ phong ki n và lu n ch ng c s nư ả t ủ ọ ế + Ông phê phán tính ch t ăn bám c a b n quý t c phong ki n, theo ông "các đ i ạ ộ i, sĩ quan, th y c kính tr ng nh t trong xã h i" nh : nhà vua, quan l bi u đ ả ị ộ ớ , không s n xu t ra m t giá tr nào c . i tôi t tu... cũng gi ng nh nh ng ng ế ộ i, ch + Ông phê phán ch đ thu khoá đ c đoán nh thu đánh theo đ u ng ỹ ế ộ ế ộ đ thu thân có tính ch t lãnh đ a, ch đ thu hà kh c ngăn c n vi c tích lu ủ c a nông dân. ằ + Ông lên án ch đ th a k tài s n nh m b o v đ c quy n c a quý t c, coi đó là "th ch dã man" ngăn c n vi c phát tri n c a s n xu t nông nghi p. + Ông bác b vi c h n ch buôn bán lúa m vì nó gây khó khăn cho s n xu t nông nghi p.ệ ấ ề ặ + Ông v ch rõ tính ch t vô lý v m t kinh t ế ộ ệ ủ t c a ch đ lao đ ng t minh tính ch t u vi ế ế + Ông k t lu n: ch đ phong ki n là m t ch đ "không bình th ủ ự ộ ph m c a s đ c đoán, ng u nhiên và d t nát c a con ng ớ ậ ự ẫ ớ trái v i tr t t ng u nhiên và mâu thu n v i yêu c u c a khoa h c kinh t ị ề ề tr . Theo ông n n kinh t ng là n n kinh t ạ ậ do m u d ch. c nh tranh, t ủ 2. Phê phán ch nghĩa tr ng th + Adam Smith là ng ọ phán ch nghĩa tr ng th ậ ni m quan tr ng b c nh t đ đánh tan o t ủ + Ông phê phán ch nghĩa tr ng th ả ở ỗ Theo ông, s giàu có không ph i ằ ượ ư ớ ề đ c cái gì v i ti n. Ông cho r ng l u thông hàng hoá ch thu hút đ ờ ề dung n p quá s đó. ti n nh t đ nh và không bao gi ề ọ + Ông phê phán ch nghĩa tr ng th ệ ổ th ng và cách làm giàu b ng cách trao đ i không ngang giá. Ông cho r ng vi c nâng cao t ệ ẽ nghi p s làm ch m vi c c i ti n s n xu t. Mu n làm giàu ph i phát tri n s n xu t.ấ ứ ủ ươ ng b c kinh + Ông phê phán ch nghĩa tr ng th ẻ ạ ế ứ i ph m, k t , ông cho r ng ch c năng c a nhà n ượ ứ ế ể ự khi các ch c năng đó v thù...nhà n ự ủ ứ ủ quá s c c a các ch xí nghi p riêng l ế ớ công trình l n khác. Theo ông, s phát tri n kinh t ệ ủ ướ ự c. s can thi p c a nhà n ọ ủ 3. Phê phán ch nghĩa tr ng nông
9
ủ ụ
ể ệ ủ ậ ả ưở ỡ ữ ề ọ ng c a phái tr ng nông v ỳ ạ ủ ọ c a h
ấ ặ ấ ệ ủ ả t c a nông nghi p, và phá v nh ng lu n đi m k l ệ
ấ ủ ợ ủ ấ ủ ủ
ấ ườ ọ ng là giai c p không s n xu t.
ả ể
ộ ấ ể ề ấ ậ ư ậ ấ ể ứ ề ệ ộ ỹ ư ả b n...
ế
ấ ế ủ
ị ầ ứ ng lĩnh thu khoá c a giai c p s n, chuy n gánh n ng thu khoá cho đ a ch và t ng l p lao đ ng, ông xác
t c a ế c có th t
ệ ủ ấ ừ thu ộ ớ ừ ỹ ặ qu đ c bi i đ a tô, hai là l y t
ươ ủ ồ hai ngu n: m t là t ấ ạ ị ậ đ a tô. l
ố
ỳ ả ả ủ ứ ự ể ừ ướ ậ ạ ợ i l ồ ừ ị ắ ể ụ
i đóng ph i đ
ậ ộ ứ ị ươ ế ỗ ờ ả ượ ệ ợ
ấ c quy đ nh m t cách chính xác. ớ ệ
ế ạ
ế ậ ợ ị
ướ ư ế ự ả ế ừ
ậ ằ
ữ ế ế t y u, nên đánh thu vào các hàng xa x đ đi u ti ẩ ậ ủ t thu nh p c a nh ng
ế ế ế ườ ơ ế ỉ ể ề ặ i "s ng trung bình ho c cao h n trung bình".
ế
hàng hoá ộ
ộ ế ứ ự ế ạ ằ ộ
ể ứ ả ấ
ộ ộ ẽ ệ ấ ằ ộ
ấ
ộ ị ẫ
ứ ộ ộ ề ệ
ổ ể ự ạ ậ ộ ộ ố
ị ườ ể ủ ư ể ộ
ấ ủ ườ ế ệ i công nhân tang lên; hai là, ti
ề ờ t ki m th i gian ụ ả ậ ả ể ừ ạ ộ ộ
ạ ề ệ ả ấ ớ ờ d ng lao đ ng này sang d ng lao đ ng khác; ba là, có kh áp d ng ng pháp s n xu t m i và đi u ki n cho máy móc ra đ i. Rõ rang ông
ữ l n gi a phân công lao đ ng trong xã h i v i phân công lao đ ng trong
ủ ủ
ộ ớ ộ ườ ộ ng th công xem xã h i nh m t công tr ấ ằ ng th công m r ng. ệ ộ ở ộ ể ủ ườ ờ + M c tiêu phê phán c a ông là đánh tan các o t tính ch t đ c bi ề v tính ch t không s n xu t c a công nghi p. ể + Ông phê phán quan đi m c a tr ng nông coi giai c p th th công, ch công tr ư + Ông đ a ra nhi u lu n đi m đ ch ng minh ngành công nghi p là m t ngành ấ ậ ả s n xu t v t ch t nh lu n đi m v năng su t lao đ ng, tích lu t ậ ề 4. Lý lu n v thu khoá ậ ườ ầ i đ u tiên lu n ch ng c + Adam Smith là ng ặ ể ư ả t ậ ủ ị ộ đ nh thu nh p c a nhà n ướ ư ả ộ c, t b n đem l nhà n i nhu n, ru ng đ t đem l ắ ậ ủ ư ề ợ nh p c a t nhân b t ngu n t i nhu n, ti n công. ế ư + Ông đ a ra b n nguyên t c đ thu thu : ầ Các th n dân ph i có nghĩa v nuôi chính ph , "tu theo kh năng và s c l c ủ c a mình". ườ ầ Ph n thu m i ng ỉ ng th c thích h p. Ch thu vào th i gian thu n ti n, và v i ph ế c chi phí ít nh t vào công vi c thu thu . Nhà n ế ế ự ả + Ông đ a ra hai lo i thu ph i thu: đó là thu tr c thu và thu gián thu: ề ậ ự ế Thu tr c thu là thu đánh tr c ti p vào thu nh p: đ a tô, l i nhu n, ti n công, và tài s n k th a. Thu gián thu, ông cho r ng không nên đánh thu vào các v t ph m tiêu dùng thi ố ng ậ ề 5. Lý lu n v kinh t ậ ề * Lý lu n v phân công lao đ ng + Adam Simith cho r ng phân công lao đ ng là s ti n b h t s c vĩ đ i trong ự s phát tri n s c s n xu t lao đ ng. + Ông cho r ng phân công lao đ ng s làm tăng thêm hi u su t lao đ ng, tăng năng su t lao đ ng. ế ẳ + Ông kh ng đ nh nguyên nhân d n đ n phân công lao đ ng là trao đ i, nên ệ ụ m c đ phân công ph thu c vào quy mô th tr ng, đi u ki n đ th c hi n ự phân công là m t đ dân s cao và s phát tri n c a giao thông liên l c. ộ Cũng theo Adam Smith phân công lao đ ng có 3 u đi m: m t là, tay ngh và ỹ k thu t s n xu t c a ng chuy n t ươ các ph ẫ ộ đã l ư ộ công tr ồ Đ ng th i, Adam Smith cho r ng nguyên nhân xu t hi n và phát tri n c a phân
10
ổ ợ ộ ướ ướ ng ích l ng trao đ i. i cá nhân và khuynh h
ị ử ự ể ủ
ạ ử ổ ừ ờ ủ ề ệ ế ấ ự
ị ỉ ả
ệ ứ ươ ấ ủ ề ọ
ủ ụ ươ ng ti n l u thông và đ c bi ắ
ế ổ ườ ầ ệ ư ể ạ ủ ư ặ ng ti n đ kh c ph c khó khăn c a trao đ i hàng i đ u tiên
ề
ườ ấ ề
ứ ỏ ế ớ ố ồ ượ ử ụ ộ c a các dân t c trên th gi
ồ ộ ạ i. Ch ng h n v sò đ ố
c s d ng
ế ự ư ề ố ượ t trong lĩnh v c l u thông ử ụ i có nhi u đóng góp khi nghiên c u ngu n g c và cách s d ng ư ề ẳ c s d ng nh ti n ổ n Đ cá tuy t khô (Newfoundland), thu c lá (Virginia) đ ng (La Mã c ố các qu c gia giàu có. ề ầ ng ti n c n thi
ể
ề ị ề ấ ủ ứ ầ ủ ả ế ấ
ị ộ
ị ử ụ ọ
ư ề ế
ổ ớ ằ
ộ ộ
ị ị ế ồ
ấ ổ ượ
c. ớ ằ ổ
ị ổ ủ ổ ủ ế t: "giá tr trao đ i c a chúng b ng ệ ị ng hàng hoá nào đó". Nh v y giá tr trao đ i c a hàng hoá là quan h
ữ ư ậ ng gi a các hàng hoá.
ươ ấ
: Theo ông, khi ch m d t n n th ề ượ ệ ằ ị ng c đo b ng ti n và giá c hàng hoá là
ướ ạ ả
ấ ủ ướ ứ ề ả c đo đó là lao c đo chính xác nh t c a
ấ ị ờ
ề ệ ỉ ị ể
ị ề ị ứ ấ ấ ả ả
ấ ậ ị t c các ngành s n xu t v t ch t t o ra nó và ơ đây ông đ c p đ n giá tr lao đ ng gi n đ n
ấ ạ ộ ộ ị
ề ậ ộ ơ ơ ế ị ờ ơ ớ ị ẳ ộ ạ ộ ớ ị
ẻ ủ ả ộ ượ ị c xem là cha đ c a lý lu n giá tr lao đ ng.
ậ ở ố ế ị ượ ộ c quy t đ nh b i s lao đ ng có th mua đ c hàng hóa này
ị ượ ớ ề ủ ể ị công lao đ ng là khuynh h ậ ề ề ệ * Lý lu n v ti n t Adam Simith đã trình bày l ch s ra đ i c a ti n t thông qua s phát tri n c a ậ ị súc v t làm ngang giá đ n kim lo i vàng, ông đã nhìn th y s l ch s trao đ i, t ể ủ phát tri n c a các hình thái giá tr . Ông đã ch ra b n ch t c a ti n là hàng hoá ệ ứ ặ đ c bi t làm ch c năng ph t coi tr ng ch c năng ệ ủ ề ệ . Nó là ph này c a ti n t ự ế hóa tr c ti p, là “chi c bánh xe vĩ đ i c a l u thông”. Ông là ng khuyên nên dùng ti n gi y. A. Smith là ng ề ệ ủ ti n t ệ ở Ấ ế t ạ ượ ử ụ ở ạ đ i), vàng và b c đ ể Ông đã có quan đi m đúng v s l ả ị là do giá c quy đ nh. ạ ậ ủ ế Trong lý lu n c a A.Smith còn có h n ch là: không hi u đ y đ b n ch t c a ớ ố ượ ẫ ầ ề ng ti n, không th y h t các ch c năng ti n, còn nh m l n giá tr ti n v i s l ủ ề ệ . c a ti n t ậ ề * Lý lu n v giá tr lao đ ng ữ ị ậ + Adam Simith đã đ a ra thu t ng khoa h c là giá tr s d ng và giá tr trao ổ ướ ị ổ đ i, khi phân tích v giá tr trao đ i ông đã ti n hành phân tích qua các b c: ự ế ủ ị ướ ộ c đo th c t c a giá tr Xét hàng hoá trao đ i v i lao đ ng: Ông cho r ng, th ư ượ ố c. Nh hàng hoá là lao đ ng nên giá tr hàng hoá là do lao đ ng s ng mua đ ộ ớ ộ ậ v y là ông đã đ ng nh t giá tr là lao đ ng k t tinh trong hàng hoá v i lao đ ng mà hàng hoá đó đ i đ Xét trao đ i hàng hoá v i hàng hoá: Ông vi ộ ượ m t l ỷ ệ ề ố ượ v s l t l ề ệ ổ Xét trao đ i hàng hoá thông qua ti n t ậ ổ ậ nghi p v t đ i v t thì giá tr hàng hoá đ ị ề ủ ằ ệ ể bi u hi n b ng ti n c a giá tr , giá c hàng hoá có hai lo i th ướ ề ệ ộ ộ đ ng và ti n t c đo là lao đ ng là th , trong đó th ộ ướ c đo trong m t th i gian nh t đ nh mà thôi. ch là th giá tr , còn ti n t V đ nh nghĩa giá tr ông có hai quan đi m: ộ ị Th nh t, giá tr lao đ ng trong t ả ộ Ở ằ ượ c đo b ng chi phí lao đ ng. đ ằ ứ ạ và ph c t p. Ông kh ng đ nh r ng trong m t đ n v th i gian, lao đ ng có chuyên môn t o ra m t giá tr lao đ ng l n h n gi n đ n. V i đ nh nghĩa này ông đ ứ Th hai, giá tr đ ị ằ (giá tr b ng v i ti n c a công nhân). Theo A.Smith đ nh nghĩa này không mâu
11
ẫ
ị ắ ề
ị
ố ộ ộ ứ ạ ồ ằ ng lao đ ng đã chi phí bao g m lao đ ng quá kh và lao đ ng s ng.
ị ạ ế ữ ể c ti n đáng k ộ ướ ộ i trong lý lu n giá tr lao đ ng A.Smith đã có nh ng b
ủ ụ ể
ị ộ ự
ị ồ ỉ ướ ố ủ ự ậ ọ ơ ở ủ ị
ạ ả
ạ ể ế ị ủ ầ
ọ ứ ớ ẳ
ị ắ ươ ấ ề ủ ọ ủ ả ầ ẳ ọ
ị ỏ ạ ệ
ổ ệ ị ử ụ ị t hai ph m trù giá tr s d ng và giá tr , ông bác b quan ị ử ụ
ố ể ị ượ ế ị ệ ở c bi u hi n
ổ ấ ị ề ả ề ệ ề ố giá tr trao đ i trong m i quan h v s ể
ớ ể ti n. ng v i các hàng hoá khác, còn trong n n s n xu t hàng hoá phát tri n nó c bi u hi n
ộ ế ị ầ
ế Ở t quy t đ nh, không đây đã có s tr u
ng giá tr : là do hao phí lao đ ng trung bình c n thi ấ đ s n xu t hàng hoá. ộ
ộ
ị ứ ạ ượ ơ ự ừ ộ ệ ể t đ xem xét giá ư ộ ạ ượ ấ ng xác đ nh mang tính ch t xã h i. Đã có ệ ộ ả ng ộ ệ t lao đ ng gi n đ n, lao đ ng ph c t p trong vi c hình thành l
ơ ở ủ
ả ự ớ ị ự ủ ả ự ng (hay giá c th c t ) thì khác v i giá c t
ề ậ
đ c quy n t ị ạ
ế ơ ở ề ượ ệ ộ ị ầ b n). ủ ộ ng giá tr ch a nh t quán: trên c s lý lu n giá tr lao đ ng
ể ả ị
ạ ị ể
ộ i đ nh nghĩa giá tr là do lao đ ng mà ng ồ ế ị ộ ứ ủ
ứ ấ ậ
ể ằ ợ i
ẫ ủ ố ầ ậ ọ ị
ầ ồ ậ ấ ộ ổ
ả ơ ỉ t
ề ả ồ ậ ạ ề ợ
ệ ự ề ể ế ộ ị ớ ị thu n v i đ nh nghĩa trên. ị ườ ư i đ a ra quan đúng đ n v giá tr hàng hoá đó là: giá tr + Adam Simith là ng ố ỉ ộ hàng hoá là do lao đ ng hao phí t o ra, ông còn ch rõ giá tr hàng hoá b ng s ượ l Tóm l ớ so v i ch nghĩa tr ng nông và W.Petty. C th là: ể ủ Ông đã ch ra c s c a giá tr , th c th c a giá tr chính là do lao đ ng. Lao ủ ộ ộ c đo giá tr (theo ông: lao đ ng là ngu n g c c a s giàu có c a các đ ng là th ứ ự ố qu c gia, là th c th giá tr c a hàng hoá. Không ph i vàng hay b c mà s c lao ế ả ố ộ t). đ ng m i là v n li ng ban đ u và có kh năng t o ra m i c a c i c n thi ệ ạ ả ộ ị Ông kh ng đ nh m i th lao đ ng s n xu t đ u bình đ ng trong vi c t o ra ủ ế ủ ụ ạ giá tr hàng hoá (đã kh c ph c h n ch c a ch nghĩa tr ng th ng và ch ọ nghĩa tr ng nông). Trong khi phân bi ị ằ ni m cho r ng giá tr s d ng quy t đ nh giá tr trao đ i. Khi phân tích v giá tr , ằ ông cho r ng giá tr đ ượ l ệ ở ề ượ đ ị ượ L ự ế ể ả ộ ả ph i do lao đ ng chi phí th c t ạ ượ ụ ể t ng hoá các d ng lao đ ng c th , các chi phí lao đ ng cá bi ạ ị tr do lao đ ng t o ra nh m t đ i l ộ ự s phân bi ị giá tr hàng hoá. ả ự ả ả ị ề nhiên và giá V giá c : theo A.Smith, giá tr là c s c a giá c và có giá c t ế ộ ả ị ườ nhiên là giá tr th c c a hàng hoá do lao đ ng quy t ng. Giá c t c th tr ả ự ế ụ ả ị ườ ị nhiên, ph đ nh. Giá c th tr ệ ớ ạ ộ ộ thu c vào quan h cung c u và các lo i đ c quy n khác (ông đã s m nh n ra ề ư ả ố ộ nhân t ậ Lý lu n giá tr lao đ ng c a A.Smith còn có h n ch , đó là: ị ư ấ ậ Quan ni m v l ị ấ ông đã có đ nh nghĩa đúng giá tr là lao đ ng hao phí đ s n xu t hàng hoá. ị ư ườ Nh ng có lúc ông l i ta có th mua ấ ượ ằ c b ng hàng hoá này quy t đ nh (g m v+m), t c là không th y vai trò c a đ ả ộ ế ự ế ắ lao đ ng quá kh . Vì v y d n đ n s b t c khi phân tích tái s n xu t. ề ộ M t quan đi m sai l m c a Adam Simith khi ông cho r ng: "ti n công, l ư ủ ị ủ ậ nhu n, đ a tô là ba ngu n g c đ u tiên c a thu nh p cũng nh c a m i giá tr ộ ạ ị ả trao đ i, là ba b ph n c u thành giá c hàng hoá". Do đó giá tr do lao đ ng t o ủ ế ư ả ấ b n ch ra ch đung trong n n s n xu t hàng hoá gi n đ n còn trong kinh t ị ậ nghĩa thì nó do các ngu n thu nh p t o thành là ti n công, l i nhu n và đ a tô. ờ ọ Đi u này bi u hi n s xa r i h c thuy t giá tr lao đ ng.
12
ị ả ự ạ i c giá c t
ỉ ấ ả ượ ệ ượ t đ ả ả ư ng, nh ng ông l ậ ợ i nhu n bình ị ườ nhiên và giá tr th tr ấ ồ c giá c s n xu t bao g m chi phí s n xu t và l
ậ
ớ
ấ
ậ ủ ề ở ữ ư ệ ả ấ ấ ắ ớ
ề ươ ậ ấ ng.
ệ ệ b n công nghi p, nông nghi p và
ư ả b n (bao g m t ậ ư ả ậ ươ ệ ợ Ông cũng đã phân bi ư ch a ch ra đ quân. ố ủ *Lý lu n phân ph i c a Adam Smith ệ ế ự ộ ướ ọ A. Smith đã th c hi n m t b c ti n so v i phái Tr ng Nông khi phân chia các ộ ư ả ằ s n nh m phân tích các thu nh p c a các giai c p. Ông giai c p trong xã h i t ấ ơ ả li u s n xu t và thu phân chia thành 3 giai c p c b n g n v i quy n s h u t nh p: ậ 1. Giai c p công nhân : Thu nh p là ti n l ấ 2. Giai c p các nhà t th ng nghi p) : Thu nh p là l ồ i nhu n.
ủ ấ ấ ậ ị 3. Giai c p ch đ t : Thu nh p là đ a tô.
ữ i đ u tiên phân bi t s khác nhau gi a các t ng l p trong xã
ẳ ắ ớ ấ ầ ấ ậ
ậ ớ ả ạ
ế ề ậ ậ ượ c ậ ố ớ i nh n thu nh p do phân ph i ủ ế i g i là thu nh p th 2. Lý lu n phân ph i cùa A. Smith ch y u đ c p đ n
ậ ấ ơ ả
ậ ậ ầ ủ ng:
ớ ộ ắ
ộ ư ậ
ớ ộ ậ ả ủ ọ ng là thu nh p c a công nhân, g n v i lao đ ng c a h . Nó là s b i ng là thu nh p có lao đ ng, nó g n ơ
ộ ẩ
ằ ầ ộ ả ả ủ ể ả
ơ ệ ố ơ ề ươ
ố ằ i công nhân. N u quá th p h s không
ứ ộ ố i thi u cho cu c s ng c a ng ướ ệ ườ ỏ ở
ộ
ườ ủ ề ươ i. Ti n l ệ ề ầ ọ ẽ ộ ố ươ ệ ấ ế ẽ ng cao s kích thích ti n b kr b i vì nó ề xã h i, truy n th ng văn hóa, ự ng quan l c ng lao đ ng; t
ư ả ộ ủ
ươ ố ộ ữ ng gi a nhà t ng là các nhân t
tác đ ng đ n ti n l ể ượ ả ấ ủ ề ươ ỉ ng. Ông ch
ấ ng trong s n xu t hàng hóa ng gi a ti n l
c s khác nhau v s l ủ ề ươ
ề ươ c b n ch t c a ti n l ữ ề ươ ả ề ố ượ ệ ư ả ng là giá c c a lao b n. Ông quan ni m ti n l ộ ạ ộ ạ ả ủ ế ớ ứ ể
ậ i nhu n:
ạ
ườ ợ ầ ầ ủ ấ ệ ự ườ ầ Ông cũng là ng ấ ơ ả ữ ị ộ h i và kh ng đ nh nh ng giai c p c b n g n v i s n xu t v t ch t nh n đ ầ ầ ọ cái g i là thu nh p ban đ u và các t ng l p còn l ố ứ ạ ọ l ậ ầ thu nh p l n đ u c a các giai c p c b n. ề ề ươ 1. V ti n l ự ồ ề ươ ậ ủ Ti n l ề ươ ắ ộ ờ hoàn nh công lao đ ng. Nh v y, ti n l ả ề ấ ề li n v i lao đ ng. Theo ông, trong s n xu t hàng hóa gi n đ n cũng có ti n ươ ư ả ủ ủ b n, l ng, nó b ng toàn b s n ph m c a lao đ ng. Còn trong ch nghĩa t ả ồ ề ươ ươ ng c n ph i đ đ đ m b o cho công nhân mua ph ti n l ng ti n s ng, t n ả ể ấ ạ ng không th th p h n chi t i và ph i coa h n m c đó. Ông cho r ng: ti n l ế ể phí t c ng làm vi c và b ra n ế ộ ấ làm tăng năng su t lao đ ng. Đi u ki n kinh t ị ườ thói quen tiêu dùng; quan h cung c u trên th tr ộ ấ ượ l b n và công nhân trong cu c đ u tranh c a công nhân đòi ế ng. tăng l Tuy nhiên, A.dam Smith không hi u đ ấ ượ ự th y đ ơ ả gi n đ n và trong ch nghĩa t ở ộ đ ng, b i vì ông không hi u ph m trù s c lao đ ng. Đây là m t h n ch l n ủ c a ông. ề ợ 2. V l ậ ủ ậ ợ Lý lu n l ị ậ giá tr v t ch t chia làm 2 ph n: ti n l ẫ i nhu n c a ông đ y mâu thu n: Theo ông, ng ề ươ ng c a anh ta và l i công nhân t o ra ư ậ ủ i nhu n c a nhà t
13
ấ ượ ả
ở ợ c b n ch t c a s bóc l ậ
ạ b n ng tr ủ ậ ặ ộ t. M t khác, ông ph nh n ậ ượ c sinh ra b i toàn i nhu n đ ệ ồ i nhu n là kho n b i hoàn cho vi c m o
ấ ư ả ả ủ ả ấ ủ ự i nhu n khi quan ni m l ợ c. Ông còn cho l ị ủ b n ch nghĩa
ợ ậ ệ ậ ụ ộ
ạ
b n đ u t
ỷ ấ ợ su t l ng bình quân hóa t ố do c nh tranh và m i quan h gi a t ầ ư ư ả ấ ư . T b n đ u t ư ả ủ ề b n càng phát tri n, t ậ i nhu n trong ệ ữ ỷ ỷ càng nhi u thì t ư ả ể b n
ậ
ư ố b n có xu hu ng tăng lên
ố ậ i nhu n m i có xu hu ng gi m xu ng.
ư ẫ ậ i nhu n
ậ ề ợ ầ ủ ả ề ọ
ị ị ả ộ ả ẩ ị
ấ
ẩ ủ ấ ượ ả ấ ừ ứ ả ư ị ủ i nhu n. Theo ông, đ a tô là kho n kh u tr đ u ả t c a đ a tô. Nh ng khi gi thích vì sao
ủ ư ợ ộ ợ ấ c b n ch t bóc l ằ ị ị
ng c a ch nghĩa Tr ng nông. Đ a tô là 1 ph n c a s n ừ ầ ư ậ i nhu n là kho n kh u tr th 2. Nh ộ ủ ị ệ ậ
ệ ượ ề ươ ệ ậ ợ
ơ ng và l ị ồ ệ ượ ẩ ằ
ả ị ườ ả ả ầ ớ
ạ ng mà theo giá c lũng đo n do c u l n h n cung. ả ả ạ ằ ộ ị
ệ ả ớ
ư ệ ố
ị
ộ
ị
ấ ượ ự ủ ấ ậ ư ị ả
ấ ẫ ầ ả b n. Có nghĩa, ông th y đ ộ ủ ợ ấ ả t c a l b n ch t bóc l ướ ộ ư ả ứ b t ẳ ư ả ủ ể b n. Ông kh ng đ nh: m c đích c a s n xu t t hi m c a nhà t ớ ợ ợ là l i ích xã h i. i nhu n và nó phù h p v i l ướ Adam Smith có công khi tìm ra xu h ơ ở ủ ự các ngành khác nhau trên c s c a t ậ ố ượ ư ả ấ ợ i nhu n và kh i l su t l ng t ả ậ ư ậ ấ ợ i nhu n càng gi m. Nh v y, ch nghĩa t su t l ướ ả ỷ ấ ợ ượ ầ ư i nhu n càng gi m. Đây là xu h su t l c đ u t ng có tính quy thì t càng đ ư ậ ủ ả ư ả ủ lu t trong ch nghĩa t i nguyên nhân c a A. Smith ch a b n, nh ng cách lý gi ấ ạ ữ ơ ủ ư ả ỏ th a đáng. Theo K. Marx, do c u t o h u c c a t ố ả ớ ỷ ấ ợ nên t su t l ề ị 3. V đ a tô: ủ ậ Lý lu n đ a tô c a A. Smith cũng có nhi u mâu thu n nh lý lu n v l ưở và còn ch u nh h ậ ố ph m lao đ ng, gi ng nh l ả tiên vào s n ph m c a lao đ ng và l ậ v y, ông đã th y đ ệ có đ a tô thì ông cho r ng trong nông nghi p có đ a tô vì lg nông nghi p có năng ấ c chia thành su t cao h n trong các ngành khác. Thu nh p trong công nghi p đ ợ ề ươ ti n l i ng, l i nhu n còn trong nông nghi p thì bao g m ti n l ậ c bán ra không nhu n và đ a tô. A. Smith cho r ng s n ph m nông nghi p đ ơ theo giá c th tr ờ ồ ủ ự ế i cho r ng đ a tô là k t qu tác đ ng c a t Đ ng th i, ông l nhiên, là kho n ấ ủ ị ự ụ ụ ấ ả tr cho s ph c v đ t. V i quan ni m này, b n ch t c a đ a tô là không bóc ặ ấ ề ề ị ộ t. Đi u này cho th y ông mu n nói v đ a tô chênh l ch I m c dù ch a phân l ủ ị ệ ầ ế ề ộ t v nó. Adam Smith đã sia l m khi ph đ nh đ a tô tuy t tích m t cách chi ti ấ ả ấ ứ ạ ườ ố ứ ị i kinh doanh trên b t c lo i ru ng đ t nào cũng ph i đ i, t c đ a tô mà ng ả ộ ấ ộ ả tr cho ch đ t. Theo ông, kinh doanh trên ru ng đ t mà ph i n p đ a tô là trái ữ ị ớ v i quy lu t giá tr . Do Smith ch a th y đ c s khác nhau gi a giá tr và giá c ế ả s n xu t nên d n đ n sai l m này.
ữ ộ
ố ủ ặ ậ ấ ị ươ ể ẫ => Lý lu n phân ph i c a Adam Smith có nhi u ti n b , tuy còn nh ng mâu thu n nh t đ nh do đ c đi m ph ề ế ậ ủ ng pháp lu n c a mình.
b n:
ậ ề ư ả ề ư ả ữ ộ
ư ả ố ị ể ế b n nói chung, t ế ọ b n c đ nh, t ế
ế ố ủ * Lý lu n v t ọ ầ ậ b n là m t trong nh ng ph n tr ng y u trong h c thuy t kinh t Lý lu n v t ư ư ả ủ c a A.Smith. Có th phân thành ba ph n: t ả ư ộ b n l u đ ng và các y u t ầ c a chúng.
14
ạ ả ệ ữ ư ả ậ i thu nh p, ông đã
ư ả ư ộ ạ trong tay i thu nh p n u nó v n
ế ươ t đ c t ư ả ư ộ ủ ở ữ ườ b n là nh ng tài s n đem l b n l u đ ng: ậ ư ề ẫ ở ự ự ữ ng th c d tr , i ch s h u và gi a nguyên hình thái, nh : ti n, l
ẩ ậ ạ ợ i l i nhu n mà không chuy n quy n s h u,
ộ ạ ự ề ở ữ ậ i thu nh p,
ủ ư ả ố ị ư ữ
ị ỉ
t b n: "tích lu t
ả ế b n tăng là do k t qu c a s ti ẩ ộ ố ủ ồ ớ b n: Ông kh ng đ nh ch có lao đ ng m i là ngu n g c c a ả ủ ự ế ướ c và chúng ậ
ậ
ấ ả ấ ậ ề ế ơ ở i quy t các v n đ lý lu n trong
ộ b n xã h i
ể ự ế ủ ả ả c a Adam Smith: ấ ư ả ấ ủ c xây d ng trên quan đi m c a
ị ị ượ ậ
ng, l ổ ề ươ ệ ủ i nhu n, đ a tô. Trong quá trình phân ư ậ ậ
ậ ấ ổ ầ ậ ể ấ ấ
ấ ầ ậ ậ ầ ấ ộ ỉ
ư ệ ả ư ả ậ ặ ộ b n xã h i làm hai b ph n: t li u s n xu t và t ư
ấ ấ ư ư ự
ư ả ư ả ạ ộ ứ ồ ậ ự ữ b n là b ph n d tr .
ớ ủ ả i:ạ
ộ ầ ề ủ ậ ả ấ ố
ể ả ự ề ậ
ả ộ
ộ ố ấ ộ ấ ề ả ấ ấ ư ệ ợ ấ ư ệ ả ả ự ỹ ệ li u s n ấ ữ t tích lu và c t tr trong tái s n li u tiêu dùng), phân bi
ở ỗ ế ớ ả ằ
ấ ủ ề ộ ầ ị ư ư ầ
ế ậ ấ ồ
ẩ ừ ả ồ ị
ẩ ạ ỏ ộ ổ ả ậ ị ặ ị ổ ế ẩ ằ ầ
ụ ế ỏ
ế ư ả ụ ế ế ấ
ả
ỉ ấ ấ ở ộ ề ủ ầ ặ ầ sai l m này và đi
ừ ỗ ế ắ ứ ế ẫ ầ + Adam Simith quan ni m: t ệ ượ ư ả ố ị b n c đ nh và t phân bi ư ả b n không đem l T b n l u đ ng: là t ữ ng ậ ệ nguyên nhiên v t li u, thành và bán thành ph m. ể ư ả b n đem l T b n c đ nh: là t ụ nh : máy móc, công c lao đ ng, các công trình xây d ng đem l ự ư nh ng năng l c có ích c a dân c . ẳ ỹ ư ả ề + V tích lu t ỹ ư ả ỹ ư ả tích lu t gi m đi là do hoang phí và không tính toán c n th n". ậ ề * Lý lu n v thu nh p: ể Đây là đi m trung tâm và là c s xu t phát gi ế ọ h c thuy t kinh t ậ ề * Lý lu n v tái s n xu t t ề ậ Lý lu n v tái s n xu t c a Adam Smith đ ợ ồ giá tr hàng hoá bao g m: ti n l tích, ông đã trình bày các khái ni m: t ng thu nh p, thu nh p thu n tuý, nh ng ông không l y t ng thu nh p làm đi m xu t phát mà l y thu nh p thu n tuý làm ả ể đi m xu t phát và toàn b lý lu n tái s n xu t ch xoay quanh thu nh p thu n tuý. ộ M t khác, ông phân chia t ệ li u tiêu dùng, nh ng s phân chia này ch a rành m ch, ông đã đ ng nh t t ộ ả b n v i c a c i xã h i, ch không ph i t Tóm l ớ A.Smith đã hi u m t s v n đ c a lý lu n tái s n xu t xã h i g n gi ng v i lý lu n v tái s n xu t xã h i mà Mác xây d ng sau này. Ông đã có g i ý thiên tài là: phân chia n n s n xu t xã h i thành hai khu v c (s n xu t t ấ ả xu t và s n xu t t ấ ở ộ xu t m r ng. ạ ỉ ể H n ch l n nh t c a a.Smith là ch : Cho r ng s n ph m xã h i ch th ị ặ ệ ở hai ph n là ti n công (v) và giá tr th ng d (m), lo i b ph n giá tr t hi n ộ ố ấ ả b n b t bi n (c), đ ng nh t thu nh p qu c dân và toàn b t n s n ph m xã h i. ẫ ợ ề i nhu n và đ a tô. T đó d n Theo ông giá tr t ng s n ph m g m: ti n công, l ế ư ả ư ế ỹ b n đ n sai l m ti p theo: cho r ng tích lu ch là bi n giá tr th ng d thành t ị ứ ư ả ả ế b n b t bi n ph thêm. T c là b qua giá tr kh bi n ph thêm mà không có t ả ấ ư ả b n b t bi n trong phân tích tái s n xu t và không tính đ n t t b n b t bi n ấ ụ ph thêm trong phân tích tái s n xu t m r ng. Mác đ t tên cho sai l m này là "Tín đi u c a A.Smith" (t ch ng minh cho các sai l m đã d n A.Smith đ n ch b t c).
15
ế ề ợ i th so sánh"
ữ ằ ướ ế ườ ư ễ ướ ế ề ợ i đ a lý thuy t v "l ơ ở ợ c di n ra trên c s l
ế ơ ế ế c khi i th h n qu c gia khác v s n xu t m t lo i hàng hoá nào
ạ ố i có l i qu c gia khác l
ổ ả
ề
ủ ể ườ
ượ ầ
i th so sánh. i th tuy t đ i, xây d ng lý thuy t v l ng c a A.Smith còn ch a đ ng nhi u mâu thu n, c ph ươ ị ọ ở ế ề ế ế ề ợ ự ứ ự ẫ ề ườ ng song ông đã xác đ nh đ ế ư ưở t ả ươ ng pháp ụ ủ ệ c nhi m v c a ệ c đó tr thành h có t
ị ừ ướ tr ộ ế ỷ ữ ộ ỉ * Lý thuy t v "l ệ ệ ố + Adam Smith là ng i th tuy t đ i". Ông cho r ng, vi c ệ ố ủ ừ buôn bán gi a các n i th tuy t đ i c a t ng n ợ ố ạ ộ ề ả ấ qu c gia này có l ố ượ ạ ệ ố ề ộ ợ ặ ế c l đó, ng i th tuy t đ i v m t m t hàng nào đó, do ỗ ế ấ ố ở ậ ợ ướ ề đó khi ti n hành trao đ i c hai n i ích cao nh t. B i v y m i qu c c đ u có l ế ơ ả ế ả ợ ọ ạ ấ i th h n. gia ph i bi t chuyên môn hoá s n xu t lo i hàng hoá mà h có l ự ế ệ ượ ế ở ậ ư hi n t + Nh ng trong th c t ng này không nhi u, b i v y lý thuy t này c a ể ữ ạ Adam Smith có nh ng đi m h n ch , v sau chính Ricardo là ng i phát tri n ệ ố ế ế ề ợ lý thuy t v l ủ ư ưở ữ Nh ng t t ọ ng pháp t m th khoa h c và ph ư ế kinh t chính tr h c, đã đ a các t ố th ng, là m t trong nh ng đ nh cao c a t ng kinh t ủ ư ưở t ng xã h i th k XVIII.
ủ ọ
ế IV. Đóng góp c a h c thuy t
ể ủ ự ở
i m ra giai đo n m i trong s phát tri n c a kinh ề ổ ế ẩ
chính tr t ấ ủ ố ự ủ
ạ ườ ớ A.Smith (1723 1790) là ng ấ ủ ố ớ ậ ị ư ả ế s n, ông là b c ti n b i l n nh t c a Marx. Tác ph m n i ti ng t ồ ấ ứ ề ả nh t c a ông là "Nghiên c u v b n ch t và ngu n g c s giàu có c a các dân t c".ộ
16
ậ ủ ế ớ i quan và ph
ng pháp lu n c a A.Smith c b n là th gi ự
ươ phát và máy móc, trong ph ầ ưở ườ ả ơ ả i quan duy ươ ng pháp còn song song ề ng sâu ng. Đi u này nh h
ế ề ế ớ ươ V th gi ư ậ v t nh ng còn mang tính t ồ ạ ả i c hai ph t n t ọ ắ ế s c đ n các h c thuy t kinh t ọ ng pháp khoa h c và t m th ế ư ả s n sau này. t
ọ ộ ữ ế ế ọ
ế ủ ộ ừ
, xu t phát t ươ ế c a ông có c
ứ ề ợ ớ s n trong nhi u năm. X ng đáng v i danh
ệ ớ H c thuy t c a A.Smith là m t trong nh ng h c thuy t có ti ng vang l n, nó ạ ấ ệ ệ ố các quan h trình bày m t cách có h th ng các ph m trù kinh t ề ế ủ ế kinh t ng lĩnh rõ ràng v chính ế sách kinh t , có l ẻ ủ hi u “cha đ c a kinh t ế ọ khách quan. H c thuy t kinh t ấ ư ả i cho giai c p t ạ ệ ế ọ h c hi n đ i”.