BỘ CÔNG TH

NGƯƠ

TR

NGƯỜ Đ IẠ H CỌ CÔNG NGHI PỆ TH CỰ PH MẨ TP. HCM

KHOA QU NẢ TRỊ KINH DOANH & DU L CHỊ

QU NẢ TRỊ CH TẤ L

NGƯỢ

ĐỀ TÀI: HỆ TH NGỐ QU NẢ LÝ

MÔI TR

NGƯỜ THEO

ISO 14000 ­ EMS

Nhóm: 05

Giáo viên: Ngô Đình Tâm

TP.HỒ CHÍ MINH – 04/12/2013

STT Họ tên MSSV

1 Nguy nễ Tu nấ Anh 2013100452

2 Nguy nễ Thị Hà 2013100565

3 Nguy nễ H ngồ H nhạ 2013100549

4 Nguy nễ Thị Thúy H nhạ 2013100635

Đinh Ng cọ Hoàng 5 2013100561

Đào Duy Khôi 6 2013100697

7 Ph mạ Thị Kim Ngân 2013100376

8 Võ Thị H ngồ S ngươ 2013100540

9 H aứ Trí Tín 2013100511

10 Phan Thị Ki uề Trang 2013100684

D ngươ Thị Kim Yên 11 2013100673

Vũ Thị Tú Quân 12 2013100607

DANH SÁCH NHÓM tế 7,8,9 Ti tế h c:ọ Thứ 4 – Ti

1

M CỤ L CỤ

U    ..................................................................................................................

A. M   Ở    ĐẦ  ...

3 B. N   Ộ   I   DUNG................................................................................................................

..

4

1. Cơ sở lý lu   ậ   n

............................................................................................................4

1.1. Khái ni   ệ   m, m    cụ đích

........................................................................................4

L   ị  ch s  ử    hình thành ISO 14000 ........................................................................5 1.2.

Đ iố tượng áp 1.3.

d  ụ   ng............................................................................................7

1.4. M iố liên hệ gi aữ ISO 14000 v iớ ISO 9000 ......................................................7

2. Mô hình hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ ..................................................................9

Xây d   ngự chính sách môi trường ...................................................................9 2.1.

L   ậ   p   k  ế    hoạ   ch    v  ề    qu nả lý môi trường 2.2.

...........................................................10

2.3. Th ự   c   hi    nệ và điề u   hành

.................................................................................11

Ki mể tra và hành độ ng kh ắ   c   phụ   c   ...............................................................12 2.4.

Xem xét c   aủ lãnh 2.5.

đạ o  .....................................................................................13

3. Th ự   c   tr   ạ   ng

.............................................................................................................14

Điề u   ki   ệ   n   c   nầ để áp d  ụ   ng ISO 14000 ...........................................................14 3.1.

L   ợ   i   ích khi áp d  ụ   ng 3.2.

........................................................................................15

3.3. Khó khăn khi áp dụ ng

...................................................................................17

3.4. Gi ả   i

pháp.........................................................................................................18

3.5. Th ự   c   tr   ạ   ng áp d  ụ   ng – Công ty c  ổ    ph nầ đ ngườ Bình Định.........................20

C. K   Ế   T    LU Ậ   N    ...............................................................................................................

22

D. TÀI LI Ệ   U    THAM KHẢ   O    .......................................................................................

2

23

A. MỞ Đ UẦ

Sự phát tri nể v tượ b cậ c aủ n nề khoa h cọ kĩ thu tậ tiên ti nế và sự phát tri nể nh

ư vũ

bão c aủ n nề công nghi pệ hi nệ đ iạ nh mằ đáp ngứ m iọ nhu c uầ c aủ con ng iườ đã gâ

y ra

nhi uề thách th cứ to l nớ cho môi tr ngườ toàn c u:ầ c nạ ki tệ tài nguyên, ô nhi mễ

môi

tr ngườ và k tế quả cu iố cùng là làm suy thoái ch tấ l ngượ s ngố c aủ c ngộ đ ng.ồ Do

đó,

b oả vệ môi tr ngườ đã trở thành m tộ v nấ đề h tế s cứ quan tr ng,ọ là nhi mệ vụ có tín

h xã

h iộ sâu s c,ắ g nắ li nề v iớ cu cộ đ uấ tranh xóa đói gi mả nghèo ở m iỗ n cướ cùn

g v iớ

cu cộ đ uấ tranh vì b nề v ngữ và ti nế bộ xã h i.ộ Bên c nhạ nh ngữ thành t uự kinh tế đ

áng

kể đ tạ đ c,ượ con ng iườ cũng đã nh nậ th cứ đ cượ nh ngữ tác đ ngộ và h uậ quả to l nớ

gây

ườ nên đ iố v iớ môi tr ng. Và nh ngữ năm g nầ đây, v nấ đề môi tr ngườ ngày càng đ

cượ

ng iườ tiên dùng toàn c u,ầ Chính phủ các qu cố gia và qu cố tế quan tâm. Chính vì v

y,ậ

Tổ chúc Tiêu chu nẩ qu cố tế ISO đã cho ra đ iờ Bộ tiêu chu nầ qu cố tế ISO 14000 ­

Bộ

ườ tiêu chu nầ qu cố tế về qu nả lý môi tr ng. Để hi uể rõ h nơ sau đây chúng ta cùng

tìm

3

B. N IỘ DUNG

hi uể về ISO 14000.

1. Cơ sở lý lu nậ

1.1. Khái ni m,ệ m cụ đích

1.1.1. Các khái ni mệ

­ ISO là tên vi tế t tắ c aủ tổ ch cứ qu cố tế về tiêu chu nẩ hóa (International organizat

ion

for standardization). ISO 14000 là bộ tiêu chu nẩ về qu nả lý môi tr ngườ do Tổ ch

cứ

qu cố tế về tiêu chu nẩ hóa ban hành năm 1992 nh mằ m cụ đích hỗ trợ trong vi cệ bả

o vệ

môi tr ngườ và ki mể soát ô nhi mễ đáp ngứ v iớ yêu c uầ c aủ kinh tế xã h i.ộ ISO 14

000

hỗ trợ các tổ ch cứ trong vi cệ phòng tránh nhả h ngưở từ môi tr ngườ phát sinh từ h

o tạ

đ ng,ộ s nả ph mẩ và d chị vụ c aủ tổ ch c.ứ

­ ISO 14001 là Hệ th ngố qu nả lí môi tr ngườ ­ các yêu c uầ và h ngướ d nẫ sử d

ng.ụ

Là tiêu chu nẩ n mằ trong bộ tiêu chu nẩ ISO 14000 qui đ nhị các yêu c uầ đ iố v iớ m

tộ

ườ Hệ th ngố qu nả lý môi tr ng. Các y uế tố c aủ hệ th ngố đ cượ chi ti tế hoá thành

văn

b n.ả Nó là cơ sở để cơ quan ch ngứ nh nậ đánh giá và c pấ gi yấ ch ngứ nh nậ cho c

ơ sở

có hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ phù h pợ v iớ ISO 14000.

­ ISO 14004 là hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ – h ngướ d nẫ chung về nguyên t c,ắ

hệ

th ngố và kỹ thu tậ hỗ tr .ợ Là tiêu chu nẩ n mằ trong bộ tiêu chu nẩ ISO 14000 cung

c pấ

ngướ d nẫ về vi cệ thành l p,ậ th cự hi n,ệ duy trì và c iả thi nệ m tộ hệ th ngố qu nả l h

í môi

tr ngườ và ph iố h pợ v iớ các hệ th ngố qu nả lí khác. Các h ngướ  d nẫ  trong ISO 140

04

đ cượ  áp d ngụ  cho b tấ  kỳ tổ ch c,ứ  b tấ  kể kích th cướ  c aủ  nó, lo i,ạ  vị trí hay m cứ  đ

tr ngưở  thành.

1.1.2. M cụ đích

­ M cụ đích t ngổ thể c aủ tiêu chu nẩ qu cố tế ISO 14000 là hỗ trợ trong vi cệ bả

o vệ

môi tr ngườ và ki mể soát ô nhi mễ đáp ngứ v iớ yêu c uầ c aủ kinh t ,ế xã h iộ c aủ cá

c tổ

ch c.ứ M cụ đích cơ b nả c aủ ISO 14000 là hỗ trợ các tổ ch cứ trong vi cệ phòng trá

nh

các nhả h ngưở môi tr ngườ phát sinh từ ho tạ đ ng,ộ s nả ph mẩ ho cặ d chị vụ c aủ tổ c

h c.ứ

H nơ n a,ữ tổ ch cứ th cự hi nệ ISO 14000 có thể đ mả b oả r ngằ các ho tạ đ ngộ môi trư

ngờ

c aủ mình đáp ngứ và sẽ ti pế t cụ đáp ngứ v iớ các yêu c uầ lu tậ pháp. ISO 1400

4

0 cố

cượ m cụ đích này b ngằ cách cung c pấ cho các tổ ch cứ "các y uế tố c aủ

g ngắ đ tạ đ m tộ

HTQLMT có hi uệ qu ".ả ISO 14000 không thi tế l pậ hay b tắ bu cộ theo các yêu c uầ

về

ho tạ đ ngộ môi tr ngườ m tộ cách cụ th .ể Các ch cứ năng này thu cộ tổ ch cứ và các

đ nơ

vị phụ trách về pháp lu tậ trong ph mạ vi ho tạ đ ngộ c aủ tổ ch c.ứ

­ M cụ đích c aủ tiêu chu nẩ ISO 14001 giúp cho tổ ch cứ tự ch ngứ minh mình

đã

đ tạ đ cượ k tế quả ho tạ đ ngộ môi tr ngườ h pợ lí trong m tộ xu thế pháp lu tậ ngày

càng

ch tặ ch ,ẽ nghiêm ng t,ặ trong xu thế tri nể khai m nhạ mẽ c aủ chính phủ về bi nệ

pháp

thúc đ yẩ vi cệ b oả vệ môi tr ườ trong xu thế khách hàng, đ iố tác, dâ ng,

n đ aị

ươ ph ng…ngày càng tỏ m iố quan tâm c aủ mình đ nế v nấ đề môi tr ngườ và phát

tri nể

bề v ng.ữ

1.2. sử hình thành ISO 14000

ISO đ L chị cượ thành l pậ năm 1946 và chính th cứ ho tạ đ ngộ vào ngày 23/2/1947, nhằ

m

m cụ đích xây d ngự các tiêu chu nẩ về s nả xu tấ th ngươ m iạ và thông tin. ISO có tr

ụ sở

ở Geneva (Th yụ Sĩ) và là m tộ tổ ch cứ qu cố tế chuyên ngành có các thành viên là c

ác

ẩ cơ quan tiêu chu nQu c ố gia c aủ các n c.ướ

Trong nh ngữ năm g nầ đây, cả thế gi iớ đã ph iả ch ngứ ki nế và ch uị nhả h

ngưở

ườ nghiêm tr ngọ c aủ sự suy thoái môi tr ng. Hi nệ t ngượ suy gi mả t ngầ ozone, sự t

ăng

d nầ nhi tệ độ c aủ trái đ tấ và t nầ su tấ thiên tai, m a,ư bão ngày càng tăng, gây thi tệ

h iạ

về ng iườ và c aủ v iớ con số ngày càng l n,ớ quá trình ho tạ đ ngộ công nghi pệ đã n

gày

càng làm cho c nạ ki tệ tài nguyên, ô nhi mễ môi tr ngườ và hi uệ quả cu iố cùng là l

àm

suy thoái ch tấ l ngượ s ngố c aủ c ngộ đ ng.ồ Do đó, b oả vệ môi tr ngườ đã trở thành

m tộ

v nấ đề h tế s cứ quan tr ng,ọ m tộ trong nh ngữ m cụ tiêu chính n mằ trong các chính s

ách

chi nế l cượ c aủ các qu cố gia. Nh tấ là sau H iộ nghị th ngượ đ nhỉ về Trái đ tấ t iạ Rio

De

Janeiro­Brazil tháng 6/1992 thì v nấ đề môi tr ngườ đã n iổ lên như m tộ lĩnh v cự

kinh

,ế đ t cượ đề c pậ đ nế trong m iọ ho tạ đ ngộ c aủ xã h i,ộ trong ph mạ vi qu cố gia, khu

v cự

và qu cố t .ế Ng iườ ta đã th yấ c nầ ph iả có 1 tiêu chu nẩ qu cố tế về Qu nả lý môi tr

ngườ

và ISO 14000 ra đ i.ờ

5

Tổ ch cứ qu cố tế về tiêu chu nẩ hóa đã ban hành bộ tiêu chu nẩ ISO14000 l nầ

đ uầ

tiên vào nh ngữ năm cu iố c aủ thiên niên kỷ tr cướ (1996), đ nế nay, bộ tiêu chu nẩ n

ày

đã đ cượ s aử đ iổ l nầ thứ hai (phiên b nả m iớ nh tấ đ cượ ban hành năm 2004). Sơ l

cượ

về l chị sử hình thành c aủ bộ tiêu chu nẩ ISO14000 có thể đ cượ tóm t tắ như sau:

 Năm 1993: Uỷ ban Kĩ thu tậ TC 207 c aủ ISO đ cượ thành l pậ và b tắ đ uầ ho tạ

ườ đ ngộ để xây d ngự các tiêu chu nẩ qu cố tế cho các hệ qu nả lí môi tr ng:

Công vi cệ c aủ TC 207 bao g mồ nh ngữ tiêu chu nẩ trong lĩnh v cự đánh giá các tổ

ch cứ [các hệ th ngố qu nả lí môi tr ngườ (EMS); th mẩ đ nhị môi tr ngườ (

EA ­

Environmental Auditing); đánh giá tác đ ngộ đ iố v iớ môi tr ngườ (EP

E ­

Environmental Performance Evaluation)] cũng như trong lĩnh v cự s nả ph mẩ và q

trình [ghi nhãn môi tr ngườ (EL ­ Environmental Labeling); đánh giá chu trình chuyể

n

hoá (LCA ­ Life Cycle Assessment); các khía c nhạ môi tr ngườ trong tiêu chu nẩ sả

n

ph mẩ (EAPS ­ Environmental Aspects in Product Standards)].

 Năm 1996: tiêu chu nẩ đ uầ tiên c aủ bộ tiêu chu nẩ ISO14000 ra đ i.ờ  Năm 1997: các tiêu chu nẩ c aủ bộ tiêu chu nẩ ISO14000 ra đ iờ đ yầ đ ,ủ bao

g mồ

m tộ số tiêu chu n:ẩ

ườ ISO 14001 ­ "Hệ th ngố qu nả lí môi tr ng. Quy đ nhị và h ngướ d nẫ sử ­ ụ d ng";

ườ ­ ISO 14004 ­ "Hệ th ngố qu nả lí môi tr ng. H ngướ d nẫ chung về nguyên

t c,ắ

hệ th ngố và các kĩ thu tậ hỗ tr ";ợ

ườ ­ ISO 14010 ­ "H ngướ d nẫ đánh giá môi tr ng. Các nguyên t cắ chung";

ườ ­ ISO 14011 ­ "H ngướ d nẫ đánh giá môi tr ng. Quy trình đánh giá. Đánh

giá

ườ hệ th ngố qu nả lí môi tr ng";

ườ ­ ISO 14012 ­ "H ngướ d nẫ đánh giá môi tr ng. Tiêu chu nẩ năng l cự đ iố v iớ

các

ườ đánh giá trên về môi tr ng".

 Năm 2004: tiêu chu nẩ ISO14001 phiên b nả 2004 phát hành (thay thế cho

tiêu

6

chu nẩ ISO14001 phiên b nả 1996).

 Vào ngày 17/07/2009 Tổ ch cứ ISO soát xét và ban hành tiêu chu nẩ I

SO

14001:2009 v iớ tên là ISO 14001:2004 + Cor 1:2009 (t ngươ ngứ TCVN ISO

14001:2010).

Hi nệ nay, ISO 14001 hi nệ đang đ cượ sử d ngụ b iở ít nh tấ 223.149 tổ ch cứ ở tr

ên

160 qu cố gia và n nề kinh t .ế

ngượ áp d ngụ 1.3. Đ iố t Tiêu chu nẩ ISO 14000 h ngướ t iớ m iọ lo iạ hình tổ ch c:ứ kinh doanh, tr ngườ h

c,ọ

b nhệ vi n,ệ các tổ ch cứ phi l iợ nhu n…ậ có mong mu nố th cự hi nệ ho cặ c iả ti

nế hệ

th ngố qu nả lý môi tr ngườ c aủ mình. Tiêu chu nẩ này có thể áp d ngụ đ cượ t iạ cá

c tổ

ch cứ s nả xu tấ và d chị v ,ụ v iớ các tổ ch cứ kinh doanh cũng như phi l iợ nhu nậ

ứ  T tấ cả các tổ ch c/doanh nghi p,ệ các lĩnh v c,ự khu v cự trên thế gi i...ớ

 Các khu v cự như d chị v ,ụ ngân hàng, b oả hi m,ể khách s n,ạ xu tấ nh pậ k

h u,ẩ

buôn bán, phân ph i,ố l uư kho, v nậ t iả hàng hoá, khai thác…

 Các cơ quan như tr ngườ h c,ọ các cơ quan chính phủ và các tổ h pợ quân s ...ự

1.4. M iố liên hệ gi aữ ISO 14000 v iớ ISO 9000 ISO 9000 và ISO 14000 đ cượ g iọ là tiêu chu nẩ hệ th ngố qu nả lý chung b iở vì

họ

không cụ thể cho m tộ s nả ph mẩ cụ th ,ể tài nguyên, ho cặ quá trình. Chúng đề c pậ

đ nế

gia đình các tiêu chu nẩ bao g mồ hệ th ngố qu nả lý và các công cụ hỗ trợ có liên q

uan

có thể đ cượ áp d ngụ như nhau đ iố v iớ các tổ ch cứ công nghi pệ và khu v cự công ri

êng

c aủ b tấ kỳ kích th c,ướ cung c pấ b tấ kỳ s nả ph m,ẩ ho tạ đ ng,ộ ho cặ d chị v .ụ Các

tiêu

chu nẩ cung c pấ cho m tộ tổ ch cứ v iớ m tộ mô hình để thi tế l pậ và v nậ hành hệ t

h ngố

qu nả lý.

Gi ngố nhau gi aữ ISO 9000 và ISO 14000:

ISO 9000 là có liên quan v iớ qu nả lý ch tấ l ngượ và đáp ngứ yêu c uầ ch tấ lư ngợ

c aủ khách hàng, ki mể soát đ cượ các quá trình và liên t cụ c iả ti nế đáng khích lệ tro

ng

ườ khi ISO 14000 là có liên quan v iớ qu nả lý môi tr ng. Cả hai tiêu chu nẩ phác th

oả

m tộ cách ti pế c nậ qu nả lý truy nề th ngố v ngữ ch c.ắ Tiêu chu nẩ ISO 14001 sử d ngụ

các

hệ th ngố cơ b nả t ngươ tự như ISO 9000 như ki mể soát tài li u,ệ ki mể toán hệ th

7

ngố

ki mể soát l uư trữ hồ s ,ơ chính sách qu nả lý, ki mể t

qu nả lý, ki mể soát ho tạ đ ng,ộ oán,

đào t oạ và hành đ ngộ kh cắ ph cụ và phòng ng a.ừ ISO 9000 và ISO 14000 yêu c uầ

hỗ

trợ qu nả lý c pấ cao và cam k tế cho sự thành công, và yêu c uầ các tổ ch cứ để có

m tộ

hệ th ngố để thi tế l pậ và xem xét các m cụ tiêu, cho dù có ch tấ l ngượ ho cặ có liên q

uan

ườ v iớ môi tr ng.C ả hai yêu c uầ các tổ ch cứ cung c pấ trên sẽ đánh giá qu nả lý củ

a hệ

th ngố qu nả lý và m cụ tiêu c aủ nó.

M tộ số tiêu chu nẩ ISO 9000 quy trình qu nả lý ch tấ l ngượ có thể đ cượ t

ham

chi uế cho m tộ EMS ISO 14001 để tránh trùng l pặ nh ngữ nỗ l c.ự Trong th cự t ,ế

yỦ

ban kỹ thu tậ ISO (TC 207) cố phát tri nể các tiêu chu nẩ ISO 14000 m iớ h nơ là tro

ng

sự phù h pợ v iớ tri tế lý cơ b nả và c uấ trúc c aủ tiêu chu nẩ ISO 9000 phát hành tr

cướ

đó. Đ iố v iớ nh ngữ ng iườ th cự hi nệ m tộ EMS ISO 14001, kinh nghi mệ tr cướ đó v

iớ

tiêu chu nẩ ISO 9000 sẽ có giá trị l n.ớ Nhi uề đi mể t ngươ đ ngồ gi aữ ISO 9000 và I

SO

14001 tri tế lý cho r ngằ m tộ hệ th ngố qu nả lý tích h pợ đ yầ đủ cho t tấ cả các

doanh

nghi pệ và các ho tạ đ ngộ có hi uệ quả nh t.ấ M tộ EMS ISO 14001 có thể đ cượ

phát

tri nể m tộ cách riêng bi tệ và tích h pợ v iớ tiêu chu nẩ ISO 9000 trong t ngươ lai, ho cặ

thể đ cượ phủ lên trong tiêu chu nẩ ISO 9001 hệ th ngố qu nả lý ch tấ l ngượ hi nệ có.

Tích

h pợ ISO 14001 tiêu chu nẩ ISO 9000 sẽ làm tăng hi uệ quả và gi mả th iờ gian và chi

phí

c nầ thi tế để th cự hi nệ đ yầ đ .ủ

Khác nhau gi aữ ISO 9000 và ISO 14000

Trong khi có m tộ số ch ngồ chéo và t ngươ đ ngồ trong các yêu c uầ đ iố v iớ hai ti êu

chu n,ẩ cũng có sự khác bi t.ệ Các tiêu chu nẩ ISO 9000 đã đ cượ phát tri nể đ cặ bi tệ

để

gi iả quy tế các yêu c uầ c aủ khách hàng và kỳ v ngọ về ch tấ l ngượ s nả ph m.ẩ ISO

9001

đ aư ra các yêu c uầ cho các tổ ch cứ có quy trình kinh doanh từ thi tế kế và phát tri

n,ể

s nả xu t,ấ l pắ đ tặ và d chị v .ụ ISO 9002 đ cượ áp d ngụ cho các tổ ch cứ không

cượ đ

tham gia thi tế kế và phát tri n.ể ISO 9003 là tiêu chu nẩ thích h pợ cho các tổ ch cứ

quy trình kinh doanh không bao g mồ ki mể soát thi tế k ,ế đi uề khi nể quá trình, m

ua,

ph cụ v ,ụ nh ngư thay vì sử d ngụ thanh tra, ki mể tra để đ mả b oả r ngằ các s nả phẩ

m và

ị d chị vụ cu iố cùng đáp ngứ yêu c uầ quy đ nh. ISO 14000, các tổ ch cứ đáp ngứ nhi

8

uề

iườ nhả h ngưở đ

h nơ chỉ là yêu c uầ c aủ khách hàng. Các bên liên quan bên ngoài ng nế các khía c nhạ môi tr ngườ c aủ m tộ tổ ch cứ th ngườ ph iả đáp ng.ứ Ví dụ về các bên

liên

quan bên ngoài theo tiêu chu nẩ ISO 14000 bao g m:ồ Liên bang, cơ quan qu nả lý Nh

à

ươ cướ và đ aị ph n ng; c ngộ đ ngồ xung quanh và các nhóm l iợ ích đ cặ bi t.ệ

2. Mô hình hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ

ISO 14000 không đ aư ra c uấ trúc nh tấ đ nhị đ iố v iớ Hệ th ngố qu nả lý môi trườ

ng,

vì khó có thể có cuu trúc nh tấ đ nhị phù h pợ v iớ t tấ các các lo iạ hình tổ ch c.ứ

Tuy

nhiên tiêu chu nẩ ISO 14001 và ISO 14004 chỉ ra các yêu c uầ cơ b nả và m cụ đích c

aủ

ườ Hệ th ngố qu nả lý môi tr ng, và các yêu c uầ này c nầ đ cượ đi uề ch nhỉ phù h pợ

v iớ

ngu nồ l c,ự văn hóa và ho tạ đ ngộ c aủ các tổ ch c.ứ Các yêu c uầ chung c aủ Hệ th

ngố

qu nả lý môi tr ngườ theo ISO 14000 đ cượ tóm t tắ qua mô hình:

9

Hình 1: Mô hình P­D­A­C

2.1. Xây d ngự chính sách môi tr ngườ

ươ Chính sách môi tr ngườ  là nh ngữ  chủ tr ng, bi nệ  pháp mang tính chi nế  l cượ

,

th iờ  đo n,ạ  nh mằ  gi iả  quy tế  nhi mệ  vụ b oả  vệ môi tr ngườ  cụ th ,ể  trong m tộ  gi

ai

ị đo nạ  nh tấ  đ nh. Là k im chỉ nam cho vi cệ  áp d ngụ  và c iả  ti nế  hệ th ngố  qu nả  lý m

ôi

tr ngườ  c aủ  tổ ch cứ  sao cho tổ ch cứ  có thể duy trì và có khả năng nâng cao k tế  qu

ho tạ  đ ngộ  môi tr ngườ  c aủ  mình.

Do v y,ậ  chính sách c nầ  ph nả  ánh sự cam k tế  c aủ  lãnh đ oạ  cao nh tấ  về việ

c

tuân theo các yêu c uầ  c aủ  lu tậ  pháp và các yêu c uầ  khác đ cượ  áp d ng,ụ về ngăn

ng aừ  ô nhi mễ  và c iả  ti nế  liên t c.ụ  Đây là giai đo nạ  đ uầ  c aủ  c uấ  trúc HTQLMT, v

à

là n nề  t ngả  để xây d ngự  và th cự  hi nệ  HTQLMT. Chính sách môi tr ngườ  ph iả  đượ

c

xem xét th ngườ  xuyên để đ mả  b oả  hệ th ngố  đ cượ  th cự  hi nệ  và đ yầ  đủ .

2.2. L pậ kế ho chạ về qu nả lý môi tr ngườ

Đây là giai đo nạ  L pậ  kế ho chạ  trong chu trình L pậ  kế ho chạ  ­ Th cự  hi nệ –

Ki mể  tra ­ Đánh giá. Giai đo nạ  l pậ  kế ho chạ  đ cượ  thi tế  l pậ  m tộ  cách hi uệ  quả l

à

khi tổ ch cứ  ph iả  đ tạ  đ cượ  các yêu c uầ  về pháp lu tậ  và tuân thủ v iớ  các yêu c uầ  c

aủ

tiêu chu nẩ  ISO 14001 và nh ngữ  mong đ iợ  k tế  quả môi tr ngườ  do chính mình l pậ

ra. Các công vi cệ  c nầ  th cự  hi nệ  trong giai đo nạ  này g m:ồ

các khía c nhạ môi tr ngườ có ý nghĩa: Tổ ch cứ c nầ đ nhị các khía  Xác đ nhị c nhạ

môi tr ngườ trong ph mạ vi hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ c aủ mình, đây là

m tộ

ho tạ đ ngộ r tấ quan tr ngọ trong vi cệ xây d ngự và áp d ngụ hệ th ngố qu nả lý

môi

ườ tr ng. Khi xác đ nhị khía c nhạ môi tr ngườ c nầ xem xét đ nế các ho tạ đ ng,ộ q

trình kinh doanh, đ uầ vào và đ uầ ra có liên quan đ n:ế Sự phát th iả vào khô

ng

khí, xả th iả n cướ th i,ả qu nả lý ch tấ th i,ả ô nhi mễ đ t,ấ sử d ngụ nguyên liệ

u thô

và tài nguyên thiên nhiên, các v nấ đề môi tr ngườ c aủ đ aị ph ngươ và c ngộ đồ

ng

xung quanh.

 Xác đ nhị yêu c uầ : yêu c uầ c aủ pháp lu tậ và các yêu c uầ khác về môi tr ngườ

10

tổ ch c/doanh ứ nghi pệ ph iả tuân th ,ủ các yêu c uầ này có thể bao g m:ồ

­ Các quy đ nhị ­ Các nghị đ nhị lu tậ pháp, g mồ các đi uề lu tậ và quy đ nh, và chỉ th ,ị

ngượ quy nề cho phép, ho cặ các hình th cứ

­ Các gi yấ phép, gi yấ chuy nể nh uỷ quy nề khác, ­ Các l nhệ do cơ quan th mẩ quy nề ban hành,

­ Phán quy tế c aủ toà án ho cặ toà thị chính,

ươ ­ Phong t cụ ho cặ lu tậ lệ đ aị ph ng, và

cướ và nghị đ nhị c,ướ công th .ư

 Thi ­ Các đi uề tế l pậ m cụ tiêu, chỉ tiêu: Tổ ch cứ đ tặ ra m cụ tiêu và chỉ tiêu nh mằ bi nế

đ nhị

h ngướ thành hành đ ngộ cụ th .ể M cụ tiêu và chỉ tiêu c nầ đ aư vào kế h

o chạ

hành đ ngộ c aủ tổ ch cứ t oạ thu nậ l iợ cho sự k tế h pợ qu nả lý môi tr nườ

g v iớ

ho tạ đ ngộ qu nả lý s nả xu tấ kinh doanh.

 Xây d ngự ch ngươ trình qu nả lý môi tr ng: ườ Xây d ngự ch ngươ trình qu nả

môi tr ngườ nh mằ đ mả b oả đ tạ đ cượ các m cụ tiêu đã đề ra. Để đ mả b oả

tính

hi uệ quả ch ngươ trình qu nả lý c n:ầ

trách nhi mệ  cụ thể cho t ngừ  bộ ph n,ậ  cá nhân trong vi cệ  ti nế

công c ,ụ  ph ngươ  ti n,ệ  ngu nồ  l cự  c nầ  thi tế  và khung th iờ  gian ­ Chỉ đ nhị hành ho tạ  đ ng.ộ ­ Xác đ nhị

tế  l pậ  hệ th ngố  tài li uệ  h ngướ  d n,ẫ  tài li uệ  ki mể  soát qua trình thự th cự  hi n.ệ ­ Thi

c

hi n.ệ

­ Thi tế  l pậ  quy trình ki mể  soát tài li u.ệ

2.3. Th cự hi nệ và đi uề hành Giai đo nạ  thứ ba c aủ  mô hình cung c pấ  các công c ,ụ  các qui trình và các ngu nồ

l cự  c nầ  thi tế  để v nậ  hành hệ th ngố  HTQLMT m tộ  cách b nề  v ng.ữ  Giai đo nạ  th cự  hi

nệ

và đi uề  hành đ aư  hệ th ngố  QLMT vào ho tạ  đ ng.ộ Giai đo nạ  này yêu c uầ  c pậ  nh tậ  liê

n

t cụ  nh ngữ  thay đ i,ổ  như phân công l iạ  trách nhi mệ  cho các nhân viên khi các ho tạ

đ ngộ  ho cặ  s nả  ph mẩ  c aủ  tổ ch cứ  thay đ i,ổ  hay nh ngữ  thay đ iổ  nhu c uầ  đào t oạ  the

o

th iờ  gian, hay chính sách và các thủ t cụ  thông qua sự c iả  ti nế  liên t c.ụ  Các công vi cệ

11

c nầ  th cự  hi nệ  trong giai đo nạ  này g m:ồ

 Cơ c uấ và trách nhi mệ : Tổ ch cứ chỉ đ nhị m tộ ho cặ m tộ nhóm ng iườ có

trách

nhi mệ và quy nề h nạ để th cự hi nệ và duy trì hệ th ngố qu nả lý môi tr nườ

g và

cung c pấ các ngu nồ l cự c nầ thi t.ế

 Năng l c,ự đào t oạ và nh nậ th cứ : Th cự hi nệ các n iộ dung đào t oạ thích h pợ

cho

các đ iố t ngượ qu nả lý, các nhóm nhân công, nhóm qu nả lý dự án và các cán

bộ

đi uề hành chủ ch tố c aủ nhà máy.

 Thông tin liên l cạ : Thi tế l pậ và tri nể khai hệ th ngố thông tin n iộ bộ và

bên

ngoài nh mằ ti pế nh nậ và ph nả h iồ các thông tin về môi tr ngườ và phổ bi nế

các

thông tin cho nh ngữ cá nhân/phòng ban liên quan. Các thông tin này th nườ

g

bao g m:ồ lu tậ đ nhị m i,ớ thông tin c aủ các nhà cung c p,ấ khách hàng và cộ

ng

đ ngồ xung quanh, và phổ bi nế các thông tin về hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ

iớ t

ng iườ lao đ ng.ộ

 Văn b nả hóa tài li uệ c aủ hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ : Tài li uệ c aủ hệ

th ngố

qu nả lý môi tr ngườ có thể bao g m:ồ sổ tay, các qui trình và các h ngướ d nẫ

sử

d ng.ụ Theo tiêu chu n,ẩ có 11 yêu c uầ c nầ đ cượ l pậ thành văn b n,ả và

các

h ngướ d nẫ công vi c.ệ N uế tổ ch cứ đã có hệ th ngố qu nả lý ch tấ l ngượ theo

tiêu

chu nẩ ISO 9001, có thể k tế h pợ 6 qui trình cơ b nả c aủ hệ th ngố qu nả lý c

h tấ

ườ ngượ v iớ hệ th ngố qu nả lý môi tr l ng.

 Ki mể soát đi uề hành: Th cự hi nệ các qui trình đi uề hành (các h ngướ d nẫ

công

vi cệ để ki mể soát các khía c nhạ môi tr ngườ quan tr ngọ c aủ các quá trình s

nả

ị xu tấ và các ho tạ đ ngộ khác mà đã đ cượ tổ ch cứ xác đ nh. Tổ ch cứ c nầ lư

u ý

đ nế các khía c nhạ môi tr ngườ có ý nghĩa liên quan đ nế các ho tạ đ ngộ và s

nả

ph mẩ c aủ các nhà th uầ và nhà cung c p.ấ

 Sự chu nẩ bị và ngứ phó v iớ tình tr ngạ kh nẩ c pấ : Th cự hi nệ các qui trình

nh mằ

xác đ nhị các tình tr ngạ kh nẩ c pấ ti mề nẩ và gi mả thi uể tác đ ngộ n uế tình tr

ngạ

đó x yả ra (ví dụ : cháy n ,ổ rò rỉ các nguyên v tậ li uệ nguy h i)ạ

2.4. Ki mể tra và hành đ ngộ kh cắ ph cụ

Giai đo nạ  thứ tư c aủ  mô hình thể hi nệ  ho tạ  đ ngộ  v nậ  hành c aủ  hệ th nố

g

12

HTQLMT, đây là giai đo nạ  để xem xét c iả  ti nế  quá trình ho cặ  quy tế  đ nhị nh ngữ  thay

cướ  Ki mể  tra trong chu trình L pậ  k đ iổ  cho các giai đo nạ  khác. Giai đo nạ  thể hi nệ  b ế

ho chạ  ­ Th cự  hi nệ  – Ki mể  tra ­ Đánh giá. Các công vi cệ  c nầ  th cự  hi nệ  trong giai đoạ

n

này g m:ồ

 Giám sát và đo: Ti nế hành thủ t cụ giám sát và đo ti nế trình c aủ các dự án

nh mằ

đ tạ đ cượ các m cụ tiêu đã đ tặ ra, hi uệ quả ho tạ đ ngộ c aủ các quá trình so

v iớ

các tiêu chí đã đ tặ ra, đ nhị kỳ ki mể tra sự tuân thủ c aủ tổ ch cứ v iớ các yêu

c uầ

pháp lu tậ và các yêu c uầ khác có liên quan đ nế các ho tạ đ ngộ kinh doanh c

aủ

mình.

 Đánh giá sự tuân thủ: Tổ ch cứ c nầ ch ngứ minh r ngằ tổ ch cứ đã đánh gi

á sự

tuân thủ v iớ các yêu c uầ c aủ pháp lu tậ đã đ nhị rõ.

 Sự không phù h pợ và hành đ ngộ kh cắ ph cụ và phòng ng aừ : Th cự hi nệ các

thủ

t cụ nh mằ đ aư ra các hành đ ngộ kh cắ ph cụ và phòng ng aừ phù h pợ khi x yả

ra

nh ngữ sự không phù h pợ c aủ hệ thông qu nả lý môi tr ngườ như các v nấ đề

về

ki mể soát quá trình, không tuân thủ v iớ các yêu c uầ c aủ pháp lu t,ậ sự c

ố về

ườ môi tr ng.

ườ  Hồ sơ: th cự hi nệ thủ t cụ l uư giữ hồ sơ c aủ hệ th ngố qu nả lý môi tr ng,

các hồ

sơ có thể bao g m:ồ các hồ sơ về giám sát quá trình; các hồ sơ về nhà th uầ

nhà cung c p,ấ các hồ sơ về sự c ,ố các hồ sơ về thử nghi mệ và sự chu nẩ bị

s nẵ

ườ sàng v iớ các tình hu ngố kh nẩ c p,ấ hồ sơ về các cu cộ h pọ môi tr ng, h

ồ sơ

pháp lu t…ậ

 Đánh giá hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ : th cự hi nệ thủ t cụ đánh giá hệ t

h ngố

qu nả lý môi tr ngườ và các ho tạ đ ngộ c aủ tổ ch cứ nh mằ xác nh nậ sự tuân

thủ

v iớ hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ và v iớ tiêu chu nẩ ISO 14001. C nầ báo cáo

k tế

quả đánh giá t iớ lãnh đ oạ c pấ cao. Thông th ngườ chu kỳ đánh giá là m tộ nă

m/

1 l nầ nh ngư t nầ su tấ có thể thay đ iổ phụ thu cộ vào m cứ độ quan tr ngọ c aủ

các

ho tạ đ ng.ộ

2.5. Xem xét c aủ lãnh đ oạ

Là giai đo nạ thứ năm và là giai đo nạ cu iố c aủ mô hình liên quan đ nế ho tạ độ

ng

xem xét c aủ lãnh đ oạ về hệ th ngố QLMT. Quá trình xem xét yêu c uầ thu th pậ

13

các

iớ hệ th ngố QLMT và thông báo các thông tin này t iớ lãnh đạ

thông tin liên quan t o

c pấ cao theo kế ho chạ đ nhị tr c.ướ M cụ đích c aủ quá trình xem xét này g m:ồ

 Đ mả  b oả  tính phù h pợ  liên t cụ  c aủ  hệ th ngố  HTQLMT;

 Xác đ nhị tính đ yầ  đ ;ủ

 Th mẩ  tra tính hi uệ  quả c aủ  hệ th ng;ố

 T oạ  đi uề  ki nệ  c iả  ti nế  liên t cụ  hệ th ngố  HTQLMT, các quá trình và thi tế  bị m

ôi

tr ng…ườ

Từ k tế quả xem xét c aủ lãnh đ oạ về các thi tế bị và nhân l cự sử d ngụ trong quá trìn

h áp

ườ d ngụ hệ th ngố HTQLMT cũng như các k tế quả ho tạ đ ngộ về môi tr ng, tổ chứ

c sẽ

quy tế đ nhị đ cượ đi uề ki nệ hi nệ t iạ có thể ch pấ nh nậ đ c,ượ và c nầ ph iả thay đ iổ n

h ngữ

gì. Giai đo nạ này là b cướ Đánh giá trong chu trình L pậ kế ho chạ ­ Th cự hi nệ – Ki

mể

tra ­ Đánh giá.

3. Th cự tr ngạ

3.1. Đi uề ki nệ c nầ để áp d ngụ ISO 14000

Tổ ch cứ mu nố áp d ngụ ISO 14000 c n:ầ

 Ð nhị h ngướ và quy tế tâm c aủ lãnh đ oạ doanh nghi p:ệ

- Tìm hi uể và n mắ v ngữ n iộ dung cơ b nả c aủ bộ tiêu chu nẩ ISO 14000.

- Xác đ nhị yêu c uầ c aủ tiêu chu nẩ và m cứ độ đáp ngứ c aủ doanh nghi p.ệ

- Quy tế tâm và chỉ đ oạ ch tặ chẽ quá trình tri nể khai áp d ngụ ISO 14000.

ườ - Ho chạ đ nhị chính sách, m cụ tiêu và cam k tế về môi tr ng.

- Cung c pấ đủ ngu nồ l cự c nầ thi tế để đào t oạ và tri nể khai.

ị  Thành viên c aủ Doanh nghi pệ ­ Y uế tố quy tế đ nh:

ườ - Hi uể đ cượ ý nghĩa ,m cụ đích c aủ qu nả lý môi tr ng.

- Ý th cứ đ cượ trách nhi mệ c aủ mình trong công vi cệ đ cượ giao.

- Ch pấ hành nghiêm ch nhỉ các qui đ nhị đ iố v iớ công vi cệ cụ th .ể

 Trình độ công ngh ,ệ thi tế b :ị

ườ - Có khả năng ki mể soát các thông số nhả h ngưở đ nế môi tr ng.

- Ðáp ngứ các qui đ nhị c aủ nhà n c,ướ c aủ ngành.

14

 Chuyên gia tư v n:ấ

- Có khả năng và kinh nghi mệ trong tri nể khai tư v nấ áp d ngụ ISO 14000.

- Có công nghệ tư v nấ bài b n,ả phù h p,ợ hi uệ quả và có tính thuy tế ph c.ụ

- Có l cự l ngượ chuyên gia có kinh nghi mệ trong lĩnh v cự ho tạ đ ngộ c aủ

doanh

nghi pệ

3.2. L iợ ích khi áp d ngụ

 Đ iố v iớ tổ ch cứ áp d ng:ụ

 Gi mả thi uể ch tấ th iả trong s nả xu tấ b ngằ cách:

­ Qu nả lý và ki mể soát toàn bộ hệ th ng.ố

­ Tái sử d ng,ụ tái chế ch tấ th i.ả

 Sử d ngụ ti tế ki mệ và qu nả lý có hi uệ quả ngu nồ tài nguyên:

­ Ngăn ng aừ tình tr ngạ lãng phí nguyên v tậ li u.ệ

­ Tái sử d ngụ nh ngữ phế ph mẩ c aủ công đo nạ tr c.ướ

­ Sử d ngụ hóa ch tấ thay thế ít đ cộ h i.ạ

tế ki mệ chi phí thanh tra:

ườ  H nạ chế r iủ ro, ti ­ Tránh tình tr ngạ bị đ ngộ th ngườ xuyên do nh ngữ v nấ đề về môi tr ng.

­ Nhà x ngưở an toàn.

­ S cứ kh eỏ ng iườ lao đ ngộ đ cượ b oả đ m.ả

­ Gi mả chi phí cho vi cệ n pộ ph t.ạ

 Rút ng nắ th iờ gian ti nế hành các thủ t cụ c pấ gi yấ phép do: ­ Hoàn thành trách nhi mệ về m tặ môi tr ngườ

­ T oạ lòng tin đ iố v iớ cơ quan ch cứ năng và các c pấ liên quan.

­ C iả thi nệ nh ngữ tác đ ngộ chung đ iố v iớ môi tr ngườ t iạ đ aị bàn.

 Góp ph nầ nâng cao năng su tấ và hi uệ quả kinh tế: ­ Qu nả lý môi tr ngườ và qu nả lý ch tấ l ngượ đ cượ ph iố h pợ ch tặ ch .ẽ

ườ ­ Tính toán đ cượ chi phí môi tr ng.

15

­ Môi tr ngườ t t,ố tác đ ngộ môi tr ngườ ít, hi uệ quả kinh tế cao.

 Nh nấ m nhạ vi cệ cam k tế b oả vệ môi tr ngườ đ iố v iớ cơ quan ch cứ năn

g và

trong quan hệ v iớ khách hàng.

 Mở r ngộ thị tr ngườ tiêu thụ s nả ph mẩ :

­ T oạ hình nhả t tố về doanh nghi pệ cho khách hàng.

ườ ­ Tăng c ngườ khả năng c nhạ tranh trên thị tr ng.

­ L iợ thế xâm nh pậ các thị tr ngườ đ aư yêu c uầ b tắ bu cộ ph iả có ch ngứ chỉ

phù

h pợ ISO 14000.

 Đ iố v iớ các n i n quan Hệ th ngố Qu nả lý môi tr ngườ ISO 14000 nh mằ vào vi cệ th aỏ mãn nguy nệ v

ngọ

c aủ nhi uề bên liên quan như nhân viên, cơ quan h uữ quan, công chúng, khách hàng, t

ch cứ tài chính, b oả hi m,ể cổ đông, ... nh ngữ ng iườ có nhả h ngưở đ nế sự th nhị

ngượ v

c aủ tổ ch cứ và ni mề tin c aủ họ trong công ty có giá trị to l n.ớ Ni mề tin này giúp

tổ

ch cứ tăng thêm ngu nồ l cự từ công chúng và nh ngữ tổ ch cứ tài chính (qu cố gia cũ

ng

như qu cố t ).ế

 Đ iố v iớ xã h i:ộ

 Ngăn ng aừ ô nhi m

ISO 14000 h ngướ đ nế vi cệ b oả toàn ngu nồ l cự thông qua vi cệ gi mả thi uể sự l

ãng

phí ngu nồ l c.ự Vi cệ gi mả ch tấ th iả sẽ d nẫ đ nế vi cệ gi mả số l ngượ ho cặ kh iố

ngượ l

cướ th i,ả khí th iả ho cặ ch tấ th iả r n.ắ Không chỉ như v y,ậ nhi uề tr n ngườ h pợ n ngồ

độ ô

nhi mễ c aủ n cướ th i,ả khí th iả ho cặ ch tấ th iả r nắ đ cượ gi mả về căn b n.ả N ngồ

độ và

ngượ ch tấ th iả th pấ thì chi phí xử lý sẽ th p.ấ Nhờ đó, giúp cho vi cệ xử lý hi uệ l

quả

ườ h nơ và ngăn ng aừ đ cượ ô nhi mễ môi tr ng.

 Ti tế ki mệ chi phí đ uầ vào

Vi cệ th cự hi nệ hệ th ngố Qu nả lý môi tr ngườ sẽ ti tế ki mệ nguyên v tậ li uệ đầ u vào

ượ bao g mồ n c,ướ năng l ng, nguyên v tậ li u,ệ hoá ch t...ấ Sự ti tế ki mệ này sẽ trở

nên

quan tr ngọ và có ý nghĩa n uế nguyên v tậ li uệ là ngu nồ khan hi mế như đi nệ n

ăng,

16

than, d u…ầ

3.3. Khó khăn khi áp d ngụ

 Chi phí tăng

Vi cệ tuân thủ theo các yêu c uầ c aủ Bộ tiêu chu nẩ ISO 14000 sẽ r tấ t nố kém

cho

các doanh nghi p.ệ Các chi phí liên quan g mồ 3 lo iạ chính:

ườ  Chi phí cho vi cệ xây d ngự và duy trì m tộ hệ th ngố qu nả lý môi tr ng:

­ Nh ngữ chi phí này chủ y uế là chi phí n iộ bộ c aủ doanh nghi p,ệ cho các

nhân

viên c aủ doanh nghi p.ệ Đ iố v iớ các doanh nghi pệ v aừ và nh ,ỏ thì còn c nầ đ

nế

sự trợ giúp từ bên ngoài để xây d ngự hệ th ngố qu nả lý ch tấ l ngượ nên còn c

h uị

thêm các chi phí từ bên ngoài.

­ Đòi h iỏ m tộ quá trình tư li uệ hóa ph cứ t pạ và t nố kém th iờ gian.

­ Vi cệ th cự hi nệ ISO 14000 nhìn chung không đòi h iỏ trang thi tế bị công

nghệ

khác nhau nh ngư yêu c uầ về “c iả ti nế liên t c”ụ có thể c nầ đ nế sau đó vì

n uế

m tộ doanh nghi pệ chu nẩ bị c iả ti nế liên t cụ thì sẽ ph iả gi mả và thay thế

đ uầ

vào, đi theo các thành t uự công nghệ m i.ớ

 Chi phí tư v nấ : Doanh nghi pệ khi đăng ký HTQLMT theo tiêu chu nẩ I

SO

14000 thì ph iả đ cượ đánh giá nghiêm kh cắ các thủ t cụ để xác đ nhị là có đ

áp

ngứ đ cượ các yêu c uầ c aủ tiêu chu nẩ ISO 14000 hay không. Để tránh vi cệ n

đăng ký đánh giá không đúng, các công ty có thể thuê các chuyên gia tư v nấ đ

giúp họ th cự hi nệ HTQLMT và do đó chi phí tư v nấ khá t nố kém.

 Chi phí cho vi cệ đăng ký v iớ bên thứ ba: Nh ngữ chi phí này phụ thu cộ vào

th iờ

gian th cự hi nệ và đăng ký HTQLMT. M tộ doanh nghi pệ nhỏ h nơ có thể do

c uấ ít ph cứ t pạ h nơ và các s nả ph mẩ ít đa d ngạ h n,ơ c nầ ít th iờ gian h nơ so

v iớ

doanh nghi pệ l nớ và do đó chi phí th pấ h n.ơ

 T nố kém th iờ gian

Nh ngữ doanh nghi pệ v aừ và nhỏ b tắ đ uầ từ con số không thì dự tính kho ngả th iờ g

ian

là 15 tháng, có thể gi mả xu ngố còn 12 tháng v iớ đi uề ki nệ là đã có m tộ chính sá

ch

môi tr ngườ và m tấ kho ngả 8 tháng n uế đã có HTQLMT theo ISO 9001.

17

 Thi uế ngu nồ cự và kinh nghi pệ th cự hi nệ

Các doanh nghi pệ ph iả đ iố m tặ v iớ các khó khăng trong vi cệ xây d ngự HTQLMT n hư

tài chính, thi uế ngu nồ l c,ự cán bộ thi uế trình độ chuyên môn hay nh nậ th cứ còn thi

uế

sót c aủ doanh nghiệp.

 Các doanh nghi p,ệ tổ ch cứ trong n cướ ch aư th tậ sự quan tâm và nh nậ t

h cứ

cượ t mầ quan tr ngọ c aủ hệ th ngố qu nả lý môi tr đ ngườ nên còn bàng quan

v iớ

nó.

 Các cơ sở s nả xu tấ ph nầ l nớ còn đang ph iả đ ngươ đ uầ v iớ nh ngữ khó khăn

về

s nả xu t,ấ kinh doanh c aủ cơ sở mình.

 Trình độ qu nả lý, công nghệ ch aư cao.

 Ki nế th cứ về qu nả lý môi tr ngườ c aủ doanh nghi pệ còn h nạ ch .ế

 Về m ngạ iướ các cơ quan tư v nấ và ch ngứ nh nậ

T iạ Vi tệ Nam, số l ngượ các cơ quan ti nế hành các ho tạ đ ngộ tư v n,ấ đánh giá

c pấ ch ngứ nh nậ ISO 14000 ngày càng nhi u,ề t oạ đi uề ki nệ thu nậ l iợ cho doanh ngh

i pệ

th cự hi nệ ISO. Tuy nhiên, n cướ ta ch aư có cơ chế Qu nả lý chuyên môn và các d chị

vụ

tư v n,ấ đánh giá đ tạ chu nẩ d nẫ đ nế tình tr ngạ c nhạ tranh không lành m nhạ gi aữ cá

c cơ

quan v iớ nhau. Th mậ chí còn có sự b tắ tay, th aỏ hi pệ gi aữ m tộ số bên tư v nấ và ch

ngứ

nh nậ để c pấ ch ngứ chỉ b ngằ m iọ giá, mi nễ là khách hàng trả ti n.ề Nghiêm tr ngọ

h nơ

là m tộ số khách hàng có thể đang sở h uữ ch ngứ chỉ giả mà không hay bi t.ế Nh

ngữ

v nấ đề này không chỉ nhả h ngưở đ nế quy nề l iợ các tổ ch c,ứ doanh nghi pệ – nh

ngữ

ng iườ đã đ uầ tư m tộ số ti nề khá l nớ cho vi cệ xây d ngự và duy trì các hệ th ngố q

u nả

lý, mà còn nhả h ngưở đ nế lòng tin c aủ ng iườ tiêu dùng về ch tấ l ngượ – giá trị c aủ

tiêu

chu nẩ ISO 14000.

3.4. Gi iả pháp

 Về phía nhà n c:ướ

- Do các doanh nghi pệ ở Vi tệ Nam chủ y uế là v aừ và nhỏ nên Nhà N cướ c nầ

t oạ

đi uề ki n,ệ khuy nế khích vi cệ áp d ngụ Tiêu chu nẩ ISO 14000 t iạ các do

anh

nghi pệ này b ngằ vi cệ cung c pấ tài li uệ h ngướ d n,ẫ lên kế ho chạ hu nấ luy nệ

đào

18

t oạ các ki nế th cứ về vi cệ áp d ngụ bộ tiêu chu n.ẩ

ngượ và số l ngượ ngu nồ nhân l cự chuyên môn về môi ườ - Nâng cao ch tấ l ng. tr

Nên thành l pậ m tộ cơ quan nhà n cướ chuyên trách có thể ki mể tra vi cệ tuân t

hủ

và hỗ trợ cho doanh nghi pệ khi áp d ngụ ISO 14000.

- C nầ có thêm nh ngữ cơ quan th mẩ đ nhị hi uệ quả c aủ ch ngươ trình ki mể

soát ô

nhi mễ theo ISO 14000.

- Hỗ trợ ngu nồ v nố để khuy nế khích cho c cấ doanh nghi pệ nhanh chóng t

h cự

hi nệ dự án.

- Hỗ trợ tham gia vào các cu cộ h pọ chuyên đ ,ề h iộ th oả có liên quan để chia

sẻ

kinh nghi mệ về áp d ngụ hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ

 Về phía các doanh nghi p:ệ

- Ph iả thay đ iổ nh nậ th c:ứ đây là v nấ đề m uấ ch tố b iở lẽ quy tế đ nhị có nên

xây

d ngự và áp d ngụ hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ theo tiêu chu nẩ ISO 14000 là t

ùy

thu cộ vào nh nậ th cứ c aủ m iỗ doanh nghi p.ệ Doanh nghi pệ ph iả th cự sự t

h yấ

c nầ có tiêu chu nẩ ISO 14000 trong quá trình h iộ nh pậ – nó sẽ như t mấ thô

ng

hành xanh vào thị tr ngườ thế gi iớ – từ đó quy tế tâm làm và quan tr ngọ là là

m

nghiêm túc. Các doanh nghi pệ nên xác đ nhị bỏ ra hàng trăm tri uệ đ ngồ

áp

d ngụ tiêu chu nẩ ISO 14000 là kinh phí đ uầ tư chứ không ph iả kinh phí m tấ

đi.

- M nhạ d nạ m iờ tư v nấ n cướ ngoài để h ngướ d nẫ th cự hi nệ hệ tiêu chu nẩ

ISO

14000.

- Lãnh đ oạ ph iả xem xét l iợ ích tr cướ m tắ v iớ l iợ ích lâu dài c aủ doanh

nghi pệ

ườ khi có tác đ ngộ tr cự ti pế nhả h ngưở đ nế môi tr ng.

- Xây d ngự hệ th ngố giám sát để ki mể soát toàn bộ ho tạ đ ngộ Qu nả Lý

Môi

Tr ngườ

- L ngắ nghe nh ngữ ph nả h iồ từ c ngộ đ ngồ xung quanh để k pị th iờ đi uề ch nhỉ

- M tộ khi đã b tắ đ uầ th cự hi nệ ISO 14000 ph iả phổ bi nế tuyên truy nề ngay

trong

19

tấ cả các c pấ c aủ doanh nghi p.ệ t

ngườ Bình Đ nhị

3.5. Th cự tr ngạ áp d ngụ – Công ty cổ ph nầ đ Công ty Cổ ph nầ đ ngườ Bình Đ nhị đ cượ  thành l pậ  vào ngày 08/3/1995 theo quyế

t

ị đ nhị số 387/QĐ ­ UB c aủ  UBND t nhỉ Bình Đ nh. S nả  ph mẩ  chính c aủ  công ty: s nả

ườ xu tấ  đ ngườ  cát tr ng,ắ c nồ  công nghi pệ  và s nả  ph mẩ  sau đ ng.

Đ nế năm 2003, công ty đã xây d ngự và áp d ngụ hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ theo ti

êu chu nẩ ISO 14000

Hi nệ nay, ngoài s nả ph mẩ chính là đ ngườ cát tr ng,ắ công ty cổ ph nầ Đ ngườ B

ình

Đ nhị còn s nả xu tấ m tộ số s nả ph mẩ sau đ ngườ nh :ư ván ép, phân sinh hóa h uữ

c ,ơ

c n,ồ r u.ượ Nh ngữ s nả ph mẩ này là k tế quả c aủ vi cệ tái sử d ngụ ch tấ th iả do quá

trình

s nả xu tấ đ ngườ t oạ ra như bã mùn, bã mía, m tậ rỉ đ ng…ườ Công ty còn phát t

ri nể

thêm m tộ số lĩnh v cự d chị vụ nh :ư kinh doanh xăng d u,ầ các lo iạ v tậ tư ngành đườ

ng.

Các thành t uự về hệ th ngố qu nả lý mà công ty đã đ tạ đ c:ượ

 Năm 2001: áp d ngụ có hi uệ quả hệ th ngố qu nả lý ch tấ l ngượ theo tiêu

chu nẩ

ISO 9000.

 Năm 2003: xây d ngự và áp d ngụ hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ theo tiêu

chu nẩ

ISO 14000

- Đ uầ tư h nơ 300 tri uệ đ ngồ để thuê tư v nấ đào t oạ về nh nậ th cứ chung đ iố

v iớ

ISO 14000 cho toàn thể cán bộ công nhân viên.

- T pậ hu n,ấ h ngướ d nẫ cho các thành viên ban ISO

- Biên so nạ tài li uệ tham m uư cho t ngổ giám đ cố ban hành 28 quy trình trong

đó

ườ có 10 quy trình đ cộ l pậ để ki mể soát môi tr ng, 18 quy trình và h ngướ d

nẫ

công vi cệ tích h pợ gi aữ 2 hệ th ng.ố

- Xem xét, s aử đ iổ m tộ số quy trình c aủ ISO 9000 nh mằ gi mả b tớ gánh n ngặ

về

hồ sơ tài li uệ khi áp d ngụ cùng lúc 2 hệ th ng.ố

- Mua s mắ thi tế bị quan tr cắ môi tr ngườ do đó đã chủ d9o65g đo đ cạ đ cượ

2/3

ườ các y uế tố môi tr ng.

- Th cự hi nệ xong m tộ số h ngạ m cụ đ ngườ đi n iộ b ,ộ xử lý n nề nhà không

đ ngọ

c,ướ l pắ đ tặ hệ th ngố làm mát b ngằ n n c,ướ b ngằ không khí, tr ngồ cây x

anh,

20

th mả cỏ trong khuôn viên công ty.

tệ đ ,ộ xây thêm - Trang bị hệ th ngố hút khí, hút b i,ụ l pắ đ tặ máy đi uề hòa nhi cho

v tậ tư hóa ch t,ấ xây d ngự quy trình ngứ phó tình tr ngạ kh nẩ c p.ấ

- Công bố chính sách môi tr ngườ v iớ n ngữ cam k tế th cự hi nệ ngăn ng aừ ô

nhi mễ

ườ môi tr ng, chăm lo s cứ kh eỏ nhân viên.

- Bố trí kinh phí cho vi cệ thu gom rác, xử lý n cướ th i,ả chăm sóc cây xanh

để

duy trì c nhả quan xanh s chạ đ p,ẹ t oạ c mả giác tho iả mái, dễ ch uị đ iố v iớ ng

iườ

lao đ ng.ộ

Th cự tế áp d ng:ụ

 Tr cướ khi áp d ngụ ISO 14000: các ch tấ th iả nguy h i,ạ các y uế tố môi

tr ngườ

như b i,ụ ti ngế n,ồ ô nhi m…ễ ch aư đ cượ xử lý h pợ lý và tri tệ đ .ể

 Sau khi áp d ngụ ISO 14000:

- Các y uế tố môi tr ngườ trong toàn công ty đ cượ ki mể soát, các đi uề kiệ

n về

c nhả quan môi tr ngườ đã đ cượ c iả thi n,ệ các y uế tố về nhi tệ đ ,ộ khí l uư hu

nh,ỳ

khí đ cộ h iạ đ uề gi m.ả

- T tấ cả các ch tấ th iả nguy h iạ đ cượ phân lo iạ và có quy trình xử lý riêng

phù

h pợ

- C iả thi nệ ch tấ l ngượ môi tr ngườ làm vi c.ệ

- Mở r ngộ và nổ đ nhị các ho tạ đ ngộ s nả xu tấ kinh doanh.

- Kh ngẳ đ nhị uy tín và ch tấ l ngượ c aủ công ty đ iố v iớ ng iườ tiêu dùng cũng

như

v iớ các đ iố tác c aủ công ty.

21

ườ - Xây d ngự đ cượ phong trào giữ gìn và b oả vệ môi tr ng.

Trong ti nế trình h iộ nh pậ thế gi tệ Nam ngày càng ph iả C. K TẾ LU NẬ i,ớ các doanh nghi pệ Vi

đ iố

m tặ v iớ sự c nhạ tranh m nhạ mẽ từ các đ iố thủ khác. Để đ ngứ v ngữ và nâng cao

khả

năng c nhạ tranh trên thị tr ngườ trong và ngoài n c,ướ các doanh nghi pệ bu cộ ph iả

tự

hoàn thi nệ mình và đi uề ch nhỉ chi nế l cượ kinh doanh sao cho phù h pợ v iớ vi cệ b oả

vệ

ườ môi tr ng. Do đó, các doanh nghi pệ áp d ngụ ISO 14000 là m tộ nhu c uầ c nầ thi tế

để

phát tri nể b nề v ngữ và thể thi nệ ý th cứ trách nhi mệ v iớ môi tr ngườ xanh c aủ

nhân

lo i.ạ

Như v y,ậ bộ tiêu chu nẩ qu cố tế ISO 14000 là công cụ qu nả lý giúp m iọ tổ c

h cứ

không phân bi tệ quy mô và lo iạ hình xây d ngự hệ th ngố qu nả lý môi tr ngườ có hi

uệ

qu ,ả qu nả lý các ho tạ đ ng,ộ s nả ph mẩ và d chị vụ c aủ mình đ iố v iớ môi tr ngườ và

ngăn

ng aừ ô nhi mễ môi tr ngườ đ mả b oả phù h pợ v iớ các nhu c uầ c aủ n nề kinh tế xã

h i.ộ

Hòa nh pậ v iớ ti nế trình b oả vệ môi tr ngườ trên thế gi i,ớ Vi tệ Nam đã đ tạ đ cượ n

hũng

thành quả trong công tác ki mể soát và ngăn ngùa ô nhi m.ễ Tuy nhiên đ iố v iớ

các

doanh nghi pệ Vi tệ Nam, ISO 14000 còn khá m iớ mẻ và mu nố áp d ngụ l iạ g pặ p

h iả

nhi uề khó khăn. Chính vì v y,ậ vi cệ đề ra các gi iả pháp chung cho các doanh nghi

pệ

nh mằ giúp họ th cự hi nệ vi cệ áp d ngụ hệ th ngố là r tấ c nầ thi tế phù h pợ v iớ xu h

ngướ

th iờ đ iạ – phát tri nể b nề v ng.ữ

22

D. TÀI LI UỆ THAM KH OẢ

- Giáo trình Qu nả trị ch tấ l ngượ tr ngườ Đ iạ h cọ Công nghi pệ th cự

ph mẩ

TPHCM.

- Giáo trình Qu nả trị ch tấ l ngượ tr ngườ Đ iạ h cọ Kinh tế qu cố dân.

- http://www.dostbinhdinh.org.vn

- http://mic.gov.vn

- http://vi.wikipedia.org

- Cùng m tộ số tư li uệ cá nhân khác.

23