
U T
TRƯỜN I H V N N V N T
u n
HAY KHÔNG
n v n n n : ThS. Lê Tu t n
N m t n : N m
v n t n : n N u n u
V n
V T m
o
N u n T
N u n T o n
N u n n n
N u n n T m
Tr n T n T n
n T Tr n
Tr n T Tr n
N u n ứ n
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 10 năm 2013

1
Phần mở ầu
M i cuộc ti p xúc, g p gỡ đều là một mố n n u n v đều để lại trong lòng
n ời những c m n ữn t n m n ững dấu ấn khác nhau.Tình c m th trò ũn
không nằm ngoài quy luật tr n Tr ờng h c nói chung, gi n đ ờn đại h c nói riêng là
n p gỡ l mô tr ờng ti p t ờng nhật giữa Th y và trò. Tuy nhiên, từ s ti p
s k n đ n s hình thành xúc c m và xây d ng mối quan h tình c m ổn đ nh là
một quá tr n l u đò ỏi s t n tá từ hai phía – Th y và trò.Tình c m th y trò
xuất phát từ c m xúc chân thành và là thứ tình c m cao quý trong cuộc sốn T n m
th y trò không chỉ đ ợc thể hi n trên gi n đ ờng mà còn c ở bên ngoài cuộc sống.
u n đề t p t tr n n v s n t n t n
m tr n s s t n p v qu t m ũn n ằm t m ểu vấn đề
ti p xúc, c m xúc và tình c m th trò N o r u n đề ũn t m ểu s u n m
t tr n n ều k ạn v n ữn p n t t t n để á n n n ận đ ều
thấu đáo n về vấn đề.
u n đề m p n n : T ứ n ất l sở l luận v á đ n n k á
n m nền t n T ứ đ s u p n t t trạn k m v n ữn v t ể m á
t n v n tron n m đ tr n m qu quá tr n n ạ ũn n n n ứu từ
th c t cuộc sốn T ứ đề uất n ữn k n ngh m n t n t m k o n ằm n
t n m m t trò t o n t

2
Phần nội dung
I. ở :
1.
S ti p xúc th y trò ở gi n đ ờn đại h đ ợc thể hi n thông qua giao ti p s
phạm. Giao ti p s p ạm đ ợc sử d ng chủ y u để gi i quy t các nhi m v h c tập n
tổ chức các hoạt động trong l p h c và truyền t i ki n thức đ n n ời h … n ằm đ m
lại hi u qu cho vi c dạy và h c. Giao ti p đ ợc thể hi n t ôn qu p n t n ngôn
ngữ và phi ngôn ngữ.Giao ti p ngôn ngữ t ờn đ ợc thể hi n thông qua lời nói. Giao
ti p phi ngôn ngữ đ ợc biểu hi n thông qua ngôn ngữ hình thể n : án mắt, cử chỉ t
th đ u bộ, sắc thái nét m t… S ti p xúc n đ u hình thành nên xúc c m. Lâu d n s
l p đ l p lại của giao ti p sẽ tạo nên một trạng thái xúc c m ổn đ nh và d n hình thành
nên tình c m.
2. Khái niệm chung v xúc c m, tình c m:
2.1 . ị ĩa m, tình c m:
2.1.1. Xúc c m là gì:
Xúc c m là qu tr n run ộng c a tâm lý (rung c m) có kèm theo s run động
củ t ể đ ợc n y sinh khi chủ thể của nhu c u g p s vật, hi n t ợn l n qu n đ n
nhu c u của mình.
Xúc c m là một quá tr n run động của tâm lý vì xúc c m di n ra trong một thời
gian ngắn, có mở đ u, di n bi n và k t t t n đối rõ ràng. Ví d : k m đoạn video
về thi t hạ o t n t lũ l t gây ra, bạn c m thấy thoáng bu n, tr m t Những xúc c m
đ ắt đ u xuất hi n k đoạn v o đ ợc phát về thi t hại do thiên tai, di n bi n theo giai
đ u, hình nh của nó, và k t t k đoạn video dừng lại.
2.1.2. Tình c m là gì:
Tình c m là những t ộ c m xúc n ịnh đối v i những s vật, hi n t ợng trong
th gi i khách quan củ on n ời, ph n án n ủa chúng trong mối liên h v i nhu
c u và ộn củ on n ời.

3
Tình c m là những t ộ c m xúc n ịnh đối v i những s vật, hi n t ợng trong
th gi i khách quan củ on n ờ đ ợc thể hi n qu t n u đô lứa, tình yêu củ n ời
mẹ dành cho con hay lòng bi t n k n tr ng của con cái v i cha mẹ …
Tình c m ph n án n ủa chúng trong mối liên h v i nhu c u và ộn
củ on n ời. Chẳng hạn n k một cô gái nhận lời yêu một chàng trai, cô thừa nhận
mình có tình c m v n tr (đ l t á độ thể hi n s rung c m củ ô đối v i chàng
trai).Tình c m mà cô dành cho chàng trai ở đ l t n u n v vậy mà chàng trai
đối v i cô là một n ời vô cùng quan tr n l n ời có thể đáp ứng những nhu c u tình
c m củ ô ũn n l độn o n ữn n động b o v tình yêu của cô.
Tóm l i:
Xúc c m,tình c m l t á độ riêng củ á n n đối v i hi n th c khách quan, có
l n qu n đ n s tho mãn hay không tho mãn nhu c u của cá nhân. Chẳng hạn n s
nh t n – hờn giận, bu n – vui, yêu – t … ểu th t á độ củ á n n đối v i
hi n t ợng xúc c m, tình c m.
Xúc c m, tình c m l t á độ củ á n n: t á độ bên trong, biểu hi n s run động
củ á n n đối v i hi n t ợng. Xúc c m, tình c m đ ợ l o tá động của hi n
t ợng khách quan: hi n t ợng t nhiên và hi n t ợng xã hội.Chỉ nhữn đố t ợng tác
độn n o l n qu n đ n s thỏa mãn hay không thỏa mãn nhu c u của cá nhân m i gây
ra xúc c m, tình c m.
2.2 . So sánh xúc c m với tình c m:
2.2.1 Sự giống nhau:
- ều do hi n th c khách quan tác động vào tác nhân mà có, đều biểu th thái độ của
con n ời đối v i hi n th c.
Ví d : Khi ta đứng tr c một khung c nh thiên nhiên đẹp, nhờ vào những giác
quan mà ta c m nhận đ ợc khung c nh đẹp, thoáng mát, trong lành gây cho ta c m xúc
thích ngắm nhìn và hít thở không khí trong lành Khung c nh thiên nhiên là hi n th c
khách quan tác động vào cá nhân.

4
- ều mang tính chất l ch sử xã hội.
Ví d : Tr c đ h c sinh rất kính tr ng, l phép, khép nép tr c th y cô. Còn
hi n nay, tình c m dành cho th y cô không đ ợc n tr c, không còn s kính tr ng, l
phép, mà còn có khi ngang hàng v i mình, có thái độ vô l v i th y cô.
- ều mang đậm màu sắc cá nhân.
Ví d : M i n ời có m i c m xúc, tình c m khác nhau, không ai giống ai
2.2.2 Sự khác nhau:
Tình c m
Xúc c m
- Chỉ có ở con n ời
Ví d : cha mẹ nuôi con bằng tình yêu t n
lo lắng, che chở cho con suốt cuộc đời.
- Có ở con n ời và động vật
Ví d : động vật nuôi con bằng b n
năn đ n một thời gian nhất đ nh sẽ
tách con ra.
-Là thuộc tính tâm lý
Ví d : tình yêu quê n yêu Tổ quốc,
yêugia đ n
-Là quá trình tâm lý
Ví d : s tức giận, s ngạc nhiên,
s xấu hổ, …
- Xuất hi n sau
- Xuất hi n tr c
- Có tính chất ổn đ nh và xác đ nh, khó hình
thành và khó mất đ
Ví d : tình c m giữa cha mẹ và con cái. u
ph i m i sinh ra đứa con đ bi t yêu cha mẹ,
ph i tr i qua thời gian dài đ ợc cha mẹ ăm
sóc thì đứa con m i hình thành tình c m v i
cha mẹ, tình c m này khó mất đ .
- Có tính chất tạm thời, đ dạng,
ph thuộc vào tình huống
Ví d : khi ta thấy một cô gái đẹp,
ban đ u ta c m thấy thích n n
sau một thời gian thì xúc c m đ sẽ
mất đ ho c chuyển thành xúc c m
khác.
- T ờng ở trạng thái tiềm tang
Ví d : cha mẹ yêu t n con cái n n
- T ờng ở trạng thái hi n th c.

