Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
M Đ UỞ Ầ ng, kinh t ệ ườ ữ ộ ộ m t vai trò quan tr ng đ i v i môi tr ọ c chính ph các n ủ ủ ệ ấ c xem là m t trong nh ng m i đe d a nguy hi m nh t. Hi n nay, Vi ố ề ữ ệ ệ ấ ọ ở ạ ở ạ ỏ Vi ở ệ ữ ề Hi n nay, ĐDSH gi xã h i c a m t qu c gia và đang r t đ ộ ủ ấ ượ ố đó, m t mát ĐDSH đã và đang là m i lo chung c a nhân lo i và Vi ố ấ không ngo i l đ ượ SVNLXH đang r t đ ấ ượ n n kinh t , xã h i, môi tr ộ ế ề tài, em xin trình bày nh ng hi u bi Ụ Ề _ Ch ra nh ng tác h i chung c a SVNLXH, giúp m i ng i nh n th c rõ ườ ứ ậ ọ , ế ố ớ ớ c quan tâm. Cùng v i ướ t Nam cũng ạ . Trong nhi u nguyên nhân gây t n th t ĐDSH, các loài SVNLXH ổ ạ ệ t Nam, ể ộ c xã h i quan tâm b i nh ng tác h i mà chúng gây ra cho ữ ộ ng và s c kh e con ng i. Trong ph m vi nh c a đ ỏ ủ ề ườ ứ ườ t c a mình v tình hình SVNLXH t Nam. ể ế ủ M C ĐÍCH Đ TÀI ạ ủ ể ữ ỉ ơ ề ứ ộ ủ ữ ủ ể ộ ràng h n v m c đ nguy hi m c a SVNLXH. Vi t Nam và nh ng tác đ ng c a chúng. _ Tìm hi u tình hình SVNLXH ở ệ _ Đ a ra m t s bi n pháp nh m gi m thi u và kh c ph c nh ng h u qu ả ằ ộ ố ệ ả ư ụ ữ ể ắ ậ do SVNLXH gây ra.
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
1
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
ng I: T NG QUAN V SVNL ươ Ổ Ề Ch :
1.1 M t s đ nh nghĩa ộ ố ị Theo Công
i H i ngh th ng đ nh Trái đ t 1992 t ướ ị ượ ộ ấ ỉ ạ i Rio De Janeiro thì SVNL đ ạ c đ nh nghĩa: c ĐDSH thông qua t ượ ị ấ ộ ạ ả ậ
+ SVNL( Alien species) là m t loài, phân loài hay taxon phân lo i th p h n, ơ ấ , tr ng, ch i, m m) có kh năng xu t ồ ầ ử ứ c đây hay hi n nay) nhiên( tr ướ
ố ự ệ k c m t b ph n c th b t kì( giao t ể ả ộ ộ hi n, s ng sót và sinh s n bên ngoài vùng phân b t ố ệ và ph m vi phát tán t ơ ể ấ ả nhiên c a chúng. ủ ự ạ ộ ể ậ ạ ơ ố ố ượ ệ ự ả ầ c Qu c h i thông qua t Theo B lu t ĐDSH đã đ ọ ế ạ ộ ậ ộ 1/7/2009. Theo đó t
+ SVNLXH( Invasive Alien Species) là m t loài sinh v t l đã thích nghi, phát tri n, tăng nhanh s l ng cá th trong h sinh thái hay n i s ng m i và là ể ớ nguyên nhân gây ra s thay đ i v c u trúc qu n xã, đe d a đ n ĐDSH b n đ a. ị ổ ề ấ ố ượ ố ề ệ ự ừ
ộ i kì h p th 4 Qu c h i ứ ọ i kho n 19, đi u 3, ả ứ ạ khóa XII và chính th c có hi u l c t ch ng 1 đ nh nghĩa: ươ ị ơ ố ậ ả ấ ằ ạ ơ ị ể ả ạ ạ ấ ạ ế ả ủ ậ ả ố ậ ộ ể ả i tiêu di ộ ự ậ ị ả ổ ế ớ ạ ả ệ ả ị ạ ố ớ + SVNLXH là loài ngo i lai l n chi m n i sinh s ng hay gây h i đ i v i ế i n i chúng xu t hi n và phát các loài sinh v t b n đ a, làm m t cân b ng sinh thái t ệ ấ tri n. SVNLXH có th gây h i đ n các loài b n đ a thông qua c nh tranh ngu n ồ ị ể ả nhiên c a các loài b n th c ăn( đ ng v t); ngăn c n kh năng gieo gi ng, tái sinh t ự ứ đ a ( th c v t) do kh năng phát tri n nhanh, m t đ dày đ c, c nh tranh tiêu di ệ t ặ ị d n loài b n đ a, làm suy thoái hay thay đ i ti n t t luôn c loài b n đ a. ầ 1.2 Quá trình hình thành m t loài SVNLXH: ộ ớ ộ i s ng ngoài khu phân b t ướ ng s ng m i, trong nhi u tr c chuy n t ố ề ể ớ ố ớ ộ ố ượ ố ự ợ ườ ề ự ậ ng l n các loài đ ng- th c v t c đây. nhiên lâu đ i c a chúng tr ờ ủ ợ ng h p, do đi u ki n s ng không phù h p ệ ố ồ ạ i ớ ế ề ả ủ ậ ạ _ Do nhi u nguyên nhân khác nhau, m t s l đã đ ượ môi tr ườ Ở hay b c nh tranh m nh c a loài b n đ a, các loài sinh v t m i đ n không t n t ị ị ạ hay phát tri n đ c. ể ượ _ Tuy nhiên, nhi u khi do thi u v ng các đ i th c nh tranh và thiên đ ch nh ị ắ ấ ề ề ủ ạ ậ ế ệ ố ạ ặ ệ ng s ng m i và v ỡ t kh i t m ki m soát c a con ng ớ ể ủ ề ấ ố ườ
ứ ủ ữ ạ ừ ậ ả ư ấ ứ
ưở ả ấ i. Lúc này, các loài nêu trên đ ủ ệ ậ ả ậ c g i là SVNLXH. ượ ọ ỏ
ả ằ ng. ả ấ ộ ổ ủ ườ ộ ữ ớ ữ ơ ư ứ ồ ớ ư ố n i cũ, l ớ i g p nhi u đi u ki n s ng thu n l i( khí h u, đ t đai…) các loài m i ậ ợ ở ơ ằ này có đi u ki n sinh sôi r t nhanh và đ n m t lúc nào đó, chúng phá v cân b ng ộ ề ế sinh thái c a môi tr i. Lúc ượ ườ ỏ ầ ủ đó, các loài này m i tr thành loài xâm h i. ạ ớ ở ả _ S phát tri n quá m c và khó ki m soát c a chúng gây nên nh ng h u qu ể ể ự ng và ĐDSH b n đ a nh l n át, lo i tr và làm suy gi m các x u đ i v i môi tr ả ườ ố ớ ị ấ ạ loài sinh v t và ngu n gen, phá v c u trúc và ch c năng c a h sinh thái, phá ho i ỡ ấ ồ ậ mùa màng, làm gi m năng su t cây tr ng và v t nuôi, th m chí nh h ế ứ ng đ n s c ồ kh e con ng ườ 1.3 Đ c đi m: ặ ể _ Sinh s n r t nhanh( b ng c vô tính và h u tính). _ Biên đ sinh thái r ng, thích ng nhanh v i nh ng thay đ i c a môi tr _ Kh năng c nh tranh v ngu n th c ăn, n i c trú l n. ứ ề ạ _ Kh năng phát tán nhanh. ả ả
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
2
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
1.4 C ch gây h i- đ i s ng: ạ ờ ố ơ ế _ M t s loài đ ng v t xâm h i môi tr ậ ộ ậ ữ ạ ả ộ ố ườ ế ệ ủ ả ẽ ề ứ ả ườ i. Tuy nhiên ngoài kh năng c nh tranh m nh m v th c ăn,n ạ ồ ậ ể ụ ể
ố nhiên. ườ ậ ự _ Đ ng th i, môi tr ờ ng là nh ng loài th y s n, v t nuôi ướ c a con ng c ạ ủ t, có kh năng ng y trang, u ng… các loài này còn có b n năng sinh t n quy t li ả ố phòng v t n công cao đ i v i sinh v t khác, làm chúng không th phát tri n, sinh ố ớ ệ ấ t n theo quy lu t t ồ ồ ể ộ ồ ự ậ ị ứ ắ ỡ ỗ ơ ả ữ ậ t d n, kéo theo s tiêu di ứ ự ị
ng có vòng đ i ng n, th i gian ng s ng hay h sinh thái qu n th đ ng- th c v t b thay ầ ệ đ i v ngu n th c ăn, phá v nhi u m t xích c b n trong chu i th c ăn, làm phá ề ổ ề i th c ăn. T đó, nh ng sinh v t đóng vai trò ngu n h y cân b ng t ồ ủ ứ ừ ủ ướ ự ằ th c ăn c b n trong chu i và l ệ t i th c ăn b tiêu di ệ ầ ướ ơ ả ứ c a các sinh v t b c cao h n. ậ ậ ủ ữ ườ ữ ậ ạ ắ ơ ờ ờ tr ưở ạ vong hay gây ng ế ử ộ c v t nuôi, cây tr ng và i d n đ n t ớ ở ả ậ ộ ố ẩ ể ấ ị ộ ể ệ ớ ồ ứ nhiên c a l ỗ ơ _ H n n a, nh ng đ ng v t xâm h i môi tr ộ ng thành nhanh, sinh s n hàng lo t, thích nghi cao. ả _ M t s loài có đ c có th t n công con ng ườ ẫ đ c th c ph m. Có th gây b nh d ch v i quy mô l n ộ con ng
ậ ệ ủ ộ ườ ự i.ườ ự _ S xu t hi n c a đ ng v t xâm h i môi tr ng chúng s ng. Chúng còn đ ố ậ ừ ự ớ ng làm gi m đáng k ĐDSH ả ạ ể c g i là SVNLXH vì trong m t h sinh ộ ệ ượ ọ ủ bên ngoài c a ế t. ệ ệ ấ trong môi tr ườ thái b n v ng v i nh ng sinh v t trong đó, n u có s xâm nh p t ậ ữ ữ ề SVNLXH thì h sinh thái đó có th b h y di ể ị ủ 1.5 Tác h i chung: ạ _ Khi đã thích nghi v i môi tr ườ ề ớ ng và ĐDSH t ố i n i ộ ng s ng m i, SVNL có th gây nhi u tác đ ng ể ớ m i, nh ng v c b n có th phân ề ơ ả ạ ơ ở ớ ư ể ườ ế khác nhau đ n môi tr thành:
ạ ị ề ứ ả ậ ộ ơ ố nhiên c a các loài b n đ a do
+ C nh tranh v i các loài b n đ a v th c ăn n i s ng…( đ ng v t) + Ngăn c n kh năng gieo gi ng, tái sinh t ả
ớ ả ủ ố ị ả ự ự ậ kh năng phát tri n nhanh v i m t đ dày đ c( th c v t). ặ ớ đó làm suy gi m ngu n gen. ả ồ ả ể ố ớ ị ừ ả ạ ị ổ ế ớ i tiêu di ậ ộ ả t d n loài b n đ a, làm suy thoái hay thay đ i ti n t ệ ầ ả ệ ị
ỉ ổ ắ ụ _ H u qu c a quá trình này không d kh c ph c, không ch gây t n th t v ễ
+ Lai gi ng v i các loài b n đ a, t + C nh tranh tiêu di t luôn c h sinh thái b n đ a. ả ệ + Truy n b nh và kí sinh trùng. ề ệ ậ ả ủ ị
ả ệ ấ ế ấ ỏ ề ấ ề các giá tr ĐDSH( m t các loài, các ngu n gen và h sinh thái b n đ a) mà còn gây ồ t n th t không nh v kinh t ổ
ạ ề ậ ề ạ ng m i mà th ớ ị , nhi u khi r t t n kém và m t th i gian. ể ệ ả ạ ạ ư ể ặ ộ ờ ấ ố ấ _ Nhi u loài ngo i lai xâm h i không th hi n tác h i c a chúng ngay khi ạ ủ ng tr i qua m t giai đo n “ tích lũy”. đ c du nh p vào môi tr ộ ườ ượ Giai đo n này dài hay ng n tùy thu c vào t ng loài cũng nh vào đ c đi m môi ừ tr ườ ắ c du nh p. ượ ườ ậ ệ ế ộ th ị ư ị ưở ườ ệ ơ ỉ ả ề ng và ĐDSH, nh h ậ ng h n các h sinh thái nguyên sinh, ch a b tác đ ng. ưở ứ ạ ườ ế ng mà chúng đ _Tuy nhiên, có nh n xét chung là các h sinh thái đã b tác đ ng và bi n đ i ổ ng d b nh h ễ ị ả ộ _ Cũng c n chú ý là nhi u loài ngo i lai xâm h i không ch nh h ầ ti p đ i v i môi tr ố ớ ả gây nh ng t n th t đáng k cho công tác b o t n hay đ i s ng c ng đ ng. ấ ữ ự ng tr c ng gián ti p c a chúng r t ph c t p và ộ ạ ưở ả ồ ạ ế ủ ờ ố ấ ồ ể ổ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
3
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
Ch ng II: S XÂM NH P C A CÁC LOÀI SVNL Ậ Ủ Ự
ươ 2.1 V trí xâm nh p: ậ ậ ủ ắ ữ ự ồ ừ ị S xâm nh p c a các sinh v t l ữ ữ ề ồ ng b t ngu n t ử ệ ệ ả ộ ị ầ ả ự ậ nh ng vùng d nh y ạ th ậ ạ ườ ễ ự ướ c m, nh ng h sinh thái kém b n v ng nh : vùng c a sông, bãi b i, các v c n c ư ả n i đ a, vùng đ o nh , các h sinh thái nông nghi p đ c canh, vùng núi cao v i các ệ ớ ỏ ộ ị h sinh thái b n đ a thu n lo i( th c v t). ạ ệ ng th c xâm nh p: 2.2 Ph ươ _ Do t ạ ọ ặ ồ ố ả ể ậ ứ nhiên ự ử nhiên nh : dòng n ư ậ ữ ứ ả ướ ư ể ậ ừ ơ ế ơ ạ : do nh ng đ c tính sinh h c nh : kh năng phát tán m nh, h t ư t các loài SVNL có th xâm nh p theo các y u ế ế c, gió bão hay các loài sinh v t di chuy n, di c . Các y u ậ n i này đ n n i khác r i các loài đó thích nghi ồ ả c v i đi u ki n s ng m i và tr thành SVNL hay SVNLXH đ i v i các loài b n ở ệ ố ố ớ ề ớ gi ng, giao t … có s c n y ch i t ố t t ố ự này đã đem các loài sinh v t t t ố đ ượ ớ đ a.ị ậ + Gió: theo chi u gió các h t gi ng, bào t … di chuy n nhanh và xâm nh p ử ề ể ạ ố d n.ầ ử ạ ả ủ , đo n thân… theo dòng ch y c a ạ l c đ a này sang l c đ a khác hay theo dòng ch y c a sông, c bi n di chuy n t ả ủ ướ ể ừ ụ ị c: h t gi ng, bào t ố ụ ị ả ủ
+ Dòng ch y c a n n ướ ể su i đ phát tán. ố ể _ Do con ng
iườ : ộ ượ ườ ậ ạ ề ấ ủ ị ườ ấ ượ ớ ộ ơ ậ ậ ề ộ i v n chuy n m t cách c con ng ể ố ượ c ng x y ra nh t là các h t c l n v i các h t ngũ c c đ ạ ỏ ẫ ẫ c gieo trên nh ng vùng đ t m i, hay chu t, các loài côn trùng l n ớ truy n b nh, các ệ ườ ng
+ Không ch đ nh: có nhi u loài đ không ch đ nh, th ả ủ ị đem bán và đ ữ trong hàng hóa khi v n chuy n trên máy bay, tàu th y. Các vect ậ đ ng v t kí sinh đ ượ ộ khác phát tán SVNL là t
n ớ ủ ị các tàu thuy n qu c t . ố ế ườ i ta đã đ a vào Vi ư ể ế ủ ể c chuy n cùng v i các v t ch c a chúng. M t con đ ủ ủ ớ ể c d n tàu ề ở ừ ướ ằ + Có ch đ nh: v i m c đích phát tri n kinh t ụ ề ọ ầ ư ồ ọ ườ ử ụ ượ ề ấ ả ọ ọ ng m i và thâm nh p vào các qu n xã b n đ a. , ng ề c con ng ố ả ậ ầ ị
ế ự ự ổ ườ ớ tác đ ng: ộ ẫ ầ ủ ự ế ổ ậ ủ ạ ng c a SVNLXH là s thay đ i và ả xáo tr n c u trúc qu n xã trên ph m vi toàn c u, s bi n đ i t p tính c a loài và các y u t ưở ấ ầ v t lí, hóa h c trong các h sinh thái. ệ ọ
ị ạ ứ ồ ng và thi t l p- chi m gi ệ t Nam nhi u loài cây tr ng nh : cà phê, cao su, c d u, nhi u loài thông, cây h cau, ể i s d ng, tuy n cây bóng mát… nhi u loài cây này đã và đang đ ch n đ tr ng tr t hay làm c nh, r t nhi u loài trong s đó đã thích nghi, phát tri n ể ề ể ồ trong môi tr 2.3 Y u t ế ố _ Nguyên nhân d n đ n s gia tăng nh h ộ ế ố ậ _ Do không b c nh tranh ngu n th c ăn và không có k thù nên các loài SVNL ấ m t di n tích l n, l n ế ậ ẻ ữ ộ ề ố ượ ế ệ ớ ể ấ ả đã phát tri n r t nhanh v s l át các loài b n đ a. ị 2.4 Nguyên nhân phát tri nể : _ N i c trú m i ch a có các loài thiên đ ch c a chúng nh các đ ng v t ăn ơ ư ư ư ậ ớ ộ ị ị ộ ệ ố th t, các loài côn trùng và các loài đ ng v t kí sinh, v t gây b nh. c m r ng trong l c đ a do chúng thích ụ ủ ị ủ ậ ở ộ nghi t ng b thay đ i. ườ ổ ị ệ ầ ớ ị ng b t đ u xâm nh p vào nh ng vùng nh y c m, nh ng h sinh ả ạ ả ắ ầ ữ ệ ậ _ B n thân vùng s ng c a chúng đ ượ ả t v i môi tr ố ớ _ Đó còn b i vì các loài này có quan h g n gũi v i các loài b n đ a. ở _ Chúng th ữ ậ ườ thái kém b n v ng. ề ữ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
4
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
ng c c l n và phát tán ộ ố ượ ể ế ể ự ớ _ Khi xâm nh p, chúng có th phát tri n đ n m t s l ộ trên m t di n tích r ng. ệ Ch ng III: NH NG TÁC Đ NG C A SVNLXH Ộ Ữ Ủ ậ ộ ươ 3.1 Tiêu c c:ự ng và h sinh thái: ộ ệ ế ổ ấ ấ ặ
ậ ạ ể ạ ừ ổ ộ ệ ố ườ xâm l n có th chuy n đ i c u trúc và k t c u loài ể ế ấ ế các loài b n đ a, hay tr c ti p ự ị ng c a h th ng. ủ ệ ố ng đ n toàn b h th ng, nh khi côn trùng xâm l n đe ấ ng t ng đ t lên chim ăn ớ có th nh h ưở ể ả ả ư ưở ể ả ừ ợ ự ậ ự ể ụ ấ _ K t qu nghiên c u cho th y các loài SVNLXH làm tuy t ch ng 39% s ố ứ ấ ệ ệ ề ặ ế ệ ấ _ Trên th gi 3.1.1 Tác đ ng đ n môi tr _ Các loài sinh v t l ậ ạ c a h sinh thái b ng vi c ngăn ch n hay lo i tr ả ệ ằ ủ ệ c nh tranh v i chúng, hay gián ti p làm thay đ i chu trình dinh d ưỡ ế ạ Sinh v t l ế d a đ n loài côn trùng b n đ a, chúng cũng có th nh h ị ọ ế côn trùng và th c v t d a vào côn trùng đ th ph n và phát tán ph n hoa. ấ ủ ả loài xu t hi n trên b m t Trái đ t t năm 1600, phá h y 36% các h sinh thái. ủ ấ ừ l n các loài đ ng v t có vú, chim, bò sát, l ậ ộ ỉ ệ ớ ưỡ ng ộ ọ i, m t t l ấ ủ ộ c b đe d a do s xâm l n c a các loài SVNL. ư ị _ Trên đ t li n, có 20% loài đ ng v t có vú, 5% loài chim, 15% loài bò sát, ậ ả ng c là nh ng loài đang g p nguy hi m. Tính trung bình có kho ng ể ế ớ ự ấ ề ư ặ ưỡ ậ 33% loài l ữ 12% đ ng v t trên c n b đe d a b i SVNLXH. ị ề ộ i. ọ ở ạ ộ 3.1.2 Tác đ ng lên n n kinh t : ế ộ ề i ích c a con ng ủ ườ ợ ể ả _ SVNLXH có nhi u tác đ ng tiêu c c lên l ự ả _ Các loài c d i làm gi m mùa màng, tăng chi phí ki m soát và suy gi m c trong c s ch và ngu n d n n c do h sinh thái, h n ệ ướ ạ ỏ ạ ướ ướ ệ ẫ ồ ả kh năng cung c p n khu v c b suy gi m. ự ị ấ ả _ Khách du l ch cũng đã đ a các th c v t l vào công viên qu c gia, t i đây ự ậ ạ ố ạ chúng làm suy thoái h sinh thái b o v và tăng chi phí qu n lí. ả ị ệ ư ả ệ ệ ậ ả ạ _ Các loài gây b nh và loài gây h i đ i v i mùa màng, các v t nuôi và cây ạ ố ớ tr ng s phá h y hoàn toàn các loài th c v t, làm gi m thu ho ch và tăng chi phí ự ậ ẽ ki m soát sâu h i. ồ ể ủ ạ _ Vi c th i đá balat xu ng n ố ả ế ệ ồ ậ ủ ẫ ả ệ c( đ i v i tàu thuy n) d n đ n có h i v i ạ ớ ướ c ả ủ ươ t hay gây b nh cho ậ ộ ố ớ ẩ ầ ệ ng m i. ệ ủ ỗ ể ướ
i m i năm, v i nhi u nh h ưở ớ ng trình sinh v t xâm l n toàn c u (GISP) đã không th ậ m t mát do sinh v t xâm l n toàn c u. Tuy nhiên, m t nghiên c u ậ ề ế ọ ế ụ ế ng kinh t - xã h i. ế ầ ầ c tính chi Mĩ ứ ở ộ t các loài xâm l n. ướ các th y sinh v t, bao g m gây b nh, vi khu n, virus, đ n c h sinh thái n ệ s ch và th y sinh, vì v y làm gi m ngh cá có t m quan tr ng trong th ạ ề ạ _ Vì s lan r ng c a các sinh v t gây b nh ti p t c gi ự ậ hàng tri u ng ề ả ườ ộ ệ _ Ch ấ ươ ấ ế ấ ể ệ ấ _ Ch a th xác đ nh ch c ch n t ng chi phí kinh t ắ ể phí kinh t cho th y đã chi 137 t dolla hàng năm đ di ỉ ắ ổ lên các khu v c riêng bi ị ư c tính tác đ ng kinh t ộ ấ do các SVNLXH gây ra, ế ấ t đã ch ra nhi u v n ự ế ệ ề ỉ tuy nhiên đ nguy hi m. ề ướ ể
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
5
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
i: ộ ườ _ Các loài xâm l n k t h p s thay đ i l ổ ượ ư sâu, t ố ự ế ế ứ ấ ổ 3.1.3 Tác đ ng đ n s c kh e con ng ỏ ế ợ ự ố ừ ố ứ ớ ủ ậ ộ ộ ọ ế ứ ng m a hàng năm, nhi ệ ộ t đ , t c góp ph n t o ầ ạ ấ ả i. ườ ỏ ệ ừ ở ự ệ ớ ể ở ộ ướ ủ ế _ S phát quang r ng ề ả ậ ố ướ ự truy n b nh là mu i thông qua vi c tăng c t n m t đ dân s , s bi n đ i dân s và s d ng thu c tr nên m t thách th c l n c a loài xâm l n, m i đe d a đ n s c kh e con ng ấ vùng nhi ấ ầ ệ ề ả ủ i tiêu. V n đ ấ ộ ướ ề ệ ỗ ơ ướ ừ ử ụ ừ ỗ nông thôn đ n đô th c a con ng ử ụ ố t đ i đ m r ng đ t nông nghi p đã làm ấ c đ u lan truy n sang các tăng kh năng truy n c a virus s t xu t huy t mà b ầ c đ u này là do tăng các vùng sinh s n c a các đ ng v t hoang dã. S gia tăng b ộ ề vect c m r ng t ở ộ này tăng lên do t n d thu c tr sâu trong mu i vì s d ng thu c tr sâu trong nông ố ồ ư i. nghi p cao và s qua l ự ị ủ ườ ệ ế ố i t ạ ừ ủ ễ _Các tác nhân c a b nh lây nhi m thông th ệ ạ ễ ữ ờ ậ ể i đ a vào t ể ườ mà con ng ị ẩ ầ ệ ạ ể ả ng và đi n hình là các loài ầ vi c thu n SVNL. Nh ng lo i tác nhân lây nhi m xa l ừ ệ ườ ư ạ ủ hóa các đ ng v t hay tình c nh p kh u b i khách du l ch có th tác đ ng phá h y ộ ở ậ ộ đ n loài ng i. Sâu gây h i và các m m b nh cũng có th làm suy gi m vi c t o ra ệ ế ng th c d n đ n n n đói. v t nuôi và l ậ ế ạ ế ợ ứ ế ả ớ _ Nh ng nh h ố ộ nhiên, các sinh v t này th ki m soát t ạ ng h ệ ử ụ ỏ ạ ể ậ ừ ụ ể ế ụ ổ ừ ng đ n s c kh e con ng i. ườ ả ử ụ ườ ộ ế ứ ề ả ỏ
ườ ạ ươ ự ẫ ng lên s c kh e gián ti p k t h p cùng v i SVNL, bao ỏ ưở ữ sâu phân b m t cách r ng rãi đ phòng sâu h i xâm g m vi c s d ng thu c tr ổ ộ ừ ồ ng l n và c d i. T các nhân t ướ ự ố ể ấ ố i m c đ bùng n t ng đ t liên t c đ ti p t c lan r ng ra và ph i s d ng thu c t ứ ộ ợ ớ tr sâu th ng xuyên. Đi u đó càng nh h ưở ườ ừ 3.2 Tích c c:ự _ Môi tr ng- sinh thái: h p th kim lo i n ng, là loài thiên đ ch c a m t s ạ ặ ộ ố ườ ụ ủ ấ ị sinh v t.ậ ng pháp VD: + Cá chim tr ng có kh năng c i t o môi tr ả ắ ươ ng b ng ph ằ c th i, ao trong h VAC. sinh h c, đ c bi ả ạ ả ọ ặ ướ ệ ố ớ ườ ệ c, phân gi ấ ộ ướ ồ t đ i v i nh ng vùng n ữ + Bèo tây có th làm s ch ngu n n ể c th bèo tây trong 24 gi ờ ả ạ hút đ ượ ệ ả c ch a 10mg Zn/lit, trong 38 ngày l ơ ể ượ ứ ng 133%. Ngoài ra bèo tây còn có kh năng phân gi ườ ặ i ch t đ c: 1ha m t ả c: 34kg Na, 22kg Ca, 17kg P, 4kg Mn, 1kg n ướ ộ phenol, 89g Hg, 104g Al, 297g Ni, 321g Stronti… thí nghi m th bèo tây trong m t ch u n ng Zn tích lũy trong c th nó cao ướ ậ h n th c v t thông th ả i ả ậ ự ơ phenol và cyanua.
ồ ủ ể ồ (mai d ệ ế ắ ị ắ ấ : là nguyên li u làm đ th công( bèo tây), giá th tr ng n m _ Giá tr kinh t ế ị i giá tr kinh t ( tôm he, cá chim tr ng)… ng), đem l ạ ươ _ Giá tr dinh d ng: cá chim tr ng, tôm he, bèo tây… ị ưỡ _ Giá tr gi ị ả i trí: cá heo, h i c u, hà mã… ả ẩ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
6
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
Ch ng IV: SVNL ươ Ở Ệ ố ề ề ặ ạ ậ Nhi u qu c gia đã chi nhi u tri u dolla Mĩ vào vi c ngăn ch n và tiêu di ệ ệ ấ VI T NAM ệ ạ ả ủ ự n ở ướ ở ứ ộ ư ớ ng cho s n xu t nông nghi p: mai d ố ươ ươ ệ ừ
t Nam ch a chú ý đ n các loài ệ t ệ xâm nh p gây nguy c d ch b nh, phá ho i s n xu t nông nghi p, phá nh ng loài l ơ ị ữ , nh t là c ta, s xâm nh p c a các sinh v t l v c c u đ t canh tác… ậ ạ ậ ỡ ơ ấ ấ ấ m c đ ch a l n nh ng ti m n nguy c phát tri n gây nh nh ng loài m i còn ả ể ớ ư ơ ề ẩ ữ ứ u vàng, b cánh c ng ng, bèo tây, c b h ọ ấ ả ưở h i lá d a… ạ 4.1 Tình hình SVNLXH ớ ầ ư ế ế ỉ ạ ạ ệ t đ n tác h i c a chúng. ạ ủ ề ớ ơ t Nam: ế ngo i lai xâm h i cũng nh ch a bi ế ế ỉ ế ỉ ủ mi n Trung Vi ề ệ ạ ỏ _ Vào nh ng năm đ u th p k 30 c a th k XX, nhi u n i m i chú ý đ n m t ộ ế Eupatorium t Nam. Đó là c Lào ( ỏ ạ Asteraceae) g c Trung Mĩ, có tên c lào vì ộ ỏ ố ng loài này nh p t Vi ở ệ _ T i đ u th k XX, do thi u thông tin, Vi ư ư ậ ầ ữ loài c d i phát tri n r t m nh ể ấ odoralum) m t loài cây thân c , h cúc( nh m t ầ ưở ạ ệ ượ ở ỏ ọ Lào. ứ ậ ừ ạ ậ Vi ầ ả ậ ể ầ ư ộ ươ ề ạ ự ả ầ ậ ả ọ ả t Nam là bèo Nh t B n ậ ả c bi t đ n _ Loài ngo i lai xâm h i th hai đ ế ế ở ườ ng t Nam đ u tiên năm 1902 qua đ (Eichhornia crassipes) g c Brasil, nh p vào Vi ệ ố c nh m t loài hoang d i. 20 Nh t B n đ làm c nh, sau đã lan tràn kh p c n ả ướ ạ ắ ả u vàng, mai d năm g n đây, nhi u loài ngo i lai nh c b ng, chu t h i ly, bèo ư ố ươ ộ ả Nh t B n, rùa tai đ đã gây s chú ý c a đông đ o d lu n qu n chúng, các nhà ư ậ ủ ỏ khoa h c, nhà qu n lí. ệ ị t t n g c v n là m t v n đ t nh ng đ di i phát tri n song song v i loài b n đ a m c dù đã ớ ề ể ệ ậ ả ố ẫ ặ ộ ấ ể ư ệ ệ ố ẫ ồ ạ ế
_ Hi n nay chúng v n t n t có nhi u bi n pháp kh ng ch , tiêu di ề nan gi i.ả 4.2 Các loài SVNL:
4.2.1 Các loài th c v t l : ự ậ ạ _ Qua th ng kê ch a đ y đ , c n ố ầ ư ự ậ ồ ộ ạ ọ ớ ữ ầ ầ ọ ọ ậ ề ọ ả ọ ọ
ệ ạ ố ố c có 92 loài th c v t có ngu n g c ủ ả ướ ư ọ ngo i lai thu c 31 h khác nhau. Trong đó có nh ng h l n có nhi u loài nh h th u d u (4 loài), h đ u( 6 loài), h cúc( 7 loài), h cói( 8 loài), h hòa th o( 13 loài) và cây lá kim( 12 loài). ự ậ Vi t Nam. Trong đó có 12 loài đ ự ậ _ Các loài th c v t ngo i lai hi n chi m 0.77% so v i t ng s loài th c v t ớ ổ ế c coi là có nguy c xâm ơ ượ ệ ng đ n môi tr ng và ĐDSH.( B ng 1) (12.000 loài) tìm th y ấ ở h i gây nh h ế ạ ưở ả ườ ả
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
7
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
B ng 1: Danh m c các loài th c v t ngo i lai xâm h i Vi t Nam ự ậ ạ ở ệ ụ ạ ả
TT 1 Tên loài D n gai Tên khoa h cọ Amaranthus spinosus L Tên họ Amaran ề Ngu n g c ồ ố Châu Mỹ
2 Ageratum conyzoiotes L huaceae Asteraceae C c t l n ỏ ứ ợ Châu Mỹ
ộ
(c hôi) ỏ C g u ỏ ấ C làoỏ
Cyperus rotandus Chromolaena odorata Minosa pigra L Cyperaceae Asteraceae Mimosaceae n ĐẤ Châu Mỹ Trung Mỹ 3 4 5 Mai D ngươ
Myrtaceae
Eucaliptus urophylla Brachiaria mutica Echinochloa crusglli (L) Poaceae Poaceae Châu Mỹ Châu Âu Trinh n gaiữ 6 B ch đàn nâu ạ C lông tây 7 ỏ C l ng v c 8 ự ỏ ồ
C tranh
ậ ả
Bèo cái
Pers Imperatas cylindrica Eichhornia crassipes Pistia stratioles L Lantana camara L Poaceae Pontederiaceae Aracaceae Verbenacac Indonesia Nam Mỹ Nam Mỹ Nam Mỹ 9 ỏ 10 Bèo Nh t B n 11 12 Hoa ngũ s cắ
(bông i)ổ
ủ _ Theo s li u th ng kê ch a đ y đ , đ n nay, s l ộ ậ ố ượ 4.2.2 Các loài đ ng v t th y sinh l : ạ ầ Vi đang s ng ố ạ ệ ề ể ị ố ộ ố ạ ộ ố ệ ở ụ các th y v c t ự ự ủ ủ ng đ ng v t th y t Bình, 2005). Các loài này khi sinh ự i không th sinh s n trong ao h nh mà ỏ ể ả ồ ả nhiên. S còn l ạ ươ ậ ủ ế ư ố sinh l t Nam có 41 loài( Lê Khi ế nh p vào đ u có m c đích xác đ nh. M t s loài đã thích nghi, phát tri n, đã t ậ s n ả ở ph i cho sinh s n nhân t o, m nuôi con gi ng… ả ế ủ ự ộ ế ụ ộ
ụ ụ ụ Vi ừ ố _ D a trên tiêu chí và nguyên t c s p x p c a Wittenberg và c ng tác viên, ắ ắ t Bình( 2005) đã nghiên c u đánh giá và s p x p 41 Shine và c ng tác viên, Lê Khi ắ ứ ế ộ t Nam vào các danh m c( xem ph l c 1): Vi loài đ ng v t th y sinh l ụ ụ ạ ở ệ ủ ậ ng loài thu c danh m c tr ng: 9 loài, 22% t ng s loài. + S l ắ ố ộ ố ượ ng loài thu c danh m c xám: 18 loài, 44% t ng s loài. + S l ố ộ ố ượ ng loài thu c danh m c đen: 14 loài, 34% t ng s loài. + S l ố ộ ố ượ _ Có 5 loài trong 41 loài đã t ng có t Nam nh ng đã b lo i b hay ở t là: ch bò Cuba, chu t h i ly, cá ti u b c, hay ch a rõ tung tích nh cá ể ị ạ ỏ ư ổ ổ ổ ư ư ộ ả ệ ạ ệ c Mĩ mi ng bé, cá h c. tiêu di v ượ ế ệ ọ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
8
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
t Nam: ộ ủ
4.3 Các tác đ ng c a SVNLXH ấ Ố ươ ể t h i đáng k cho s n ả ộ ố ệ ạ ử ệ ả ấ ằ ấ ồ Vi ở ệ 4.3.1 T n th t trong nông nghi p ệ : ổ u vàng( Pomacea canaliculata): đã gây thi _ c b t là s n xu t lúa đ ng b ng sông C u Long và m t s xu t nông nghi p, đ c bi ệ ặ t nh Nam Trung B . ộ ỉ
+ Di n tích nhi m tăng r t nhanh:
ễ ấ ệ . Tháng 4/1995 là 15.305ha trong đó có 8.602ha lúa, 590ha rau mu ng, 6.356ha ao h và hàng trăm km sông ngòi, kênh m ng trên toàn qu c. ươ ồ ố ố . Năm 1998 có 57 trên 64 t nh thành và 309 trên 534 huy n trong c ỉ c b nhi m v i 109.000ha lúa; 3,5 nghìn ha rau mu ng; 15 km ả 2 kênh ễ ớ ố ệ 2 ao h ; 4kmồ n ướ ị r ch.ạ t tr lên đ n hàng ch c t đ ng trích t
+ Chi phí cho vi c di
ệ ừ ừ ế ngân sách ệ ng. Riêng s ti n h tr kh n c p c a FAO là 250 nghìn c và các đ a ph ụ ỉ ồ ẩ ấ ủ ỗ ợ ố ề ướ ị ươ nhà n USD. _ B cánh c ng h i lá d a( ứ ừ Brontispa longissima): ằ t h i đ n 35 tri u USD đ i v i ngành công nghi p d a c a Vi ọ ạ + Bùng phát năm 2000- 2003 ệ ạ ế ở ồ ố ớ đ ng b ng sông C u Long và Nam Trung ử t Nam ệ ừ ủ ệ ệ ộ B . Gây thi (Wilco, 2005).
ệ ự ủ ụ ậ ố ỉ ọ ừ ừ ả
+ Theo báo cáo c a chi c c b o v th c v t các t nh, thành ph , cu i ố ả tháng 6/2002 đã có 5.665.340 cây d a và 12.857 cây cau c nh h d a và thiên tu b ế ị nhi m.ễ
4.3.2 T n th t trong th y s n: ổ Vi t Nam đã gây ra m t s tác ủ ả Theo Ph m Anh Tu n(2003) SVNLXH ấ ấ ạ ở ệ ộ ố đ ng:ộ t: cá rô phi đen( ố ặ
+ M t đi nh ng đ c tính t ữ
ấ ướ Oreochrmis mossambicus) khi ề ứ c ta thích nghi nhanh, sinh s n s m( 3- 4 tháng tu i) đ nhi u l a ẻ ổ ọ ượ ơ ể ạ ề ệ ủ ủ ắ ằ ặ ữ t Nam t Vi c khi du nh p nó vào Vi ậ ướ ư ể ệ ạ ằ ở ờ du nh p vào n ả ớ ậ i quá th p. trong năm nh ng tr ng l ng c th l ư ấ + Mang theo ngu n b nh: Bùi Quang T ( 2001) đã phát hi n 3 loài sán lá ệ ồ Cichlidogyrus sclerosus, đ n ch c a cá rô phi v n nuôi 2 mi n Nam và B c là ề ở ơ C. tilapiae và Gyrodactylus niloticus là nh ng loài kí sinh chuyên tính( đ c h u) c a ủ ữ ệ t i th i đi m tr cá rô phi v n và ch a có Nam.
ạ ự ậ ị
+ S lai t p v i các loài b n đ a: du nh p cá trê phi( ả ư
ấ ộ
ự ớ ị ớ cá trê lai có t c đ sinh tr ưở ố thoát ra ngoài t t n qu gen cá b n đ a. ỹ ồ C. gariepinus) t oạ ấ ng nhanh, nâng cao năng su t. Nh ng do con lai th t nhiên và lai t p v i loài cá trê b n đ a, gây khó khăn cho vi c b o ệ ả ả ạ ả ị
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
9
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
ng và h sinh thái: 4.3.3 Tác đ ng đ n môi tr ộ ườ _ Làm xáo tr n, bi n đ i n i ổ ơ ở ủ ị ế ộ ng xâm c a s u đ u đ và ô tác. ệ c a các loài b n đ a: cây mai d ươ ả Tràm Chim là n i ỏ ơ ở ủ ế ầ ế ủ ỗ ế l n nhanh chi m lĩnh vùng đ ng c ồ ỏ ở ấ _ Phá h y chu i và l ứ ướ ồ ả ị ộ ộ ạ ổ ứ ả ị ộ ị i th c ăn theo 3 cách: + Loài nh p n i làm m i cho loài b n đ a. + Loài nh p n i c nh tranh loài b n đ a cùng ph th c ăn. + Loài b n đ a làm m i cho loài nh p n i. ồ ổ ủ ậ ị ậ ậ ả ổ ơ ậ ầ _ Thay đ i n i phân b c a loài b n đ a. ả _ Du nh p kí sinh trùng, m m b nh. _ S thoái hóa di truy n qua lai t p. ự ệ ạ 4.3.4 Tác đ ng đ n đ i s ng xã h i: ế ộ ộ ụ ể ề ổ ấ ầ ề ờ ố ư ư Đ n nay, g n nh ch a có nghiên c u nào c th v t n th t do SVNLXH ứ ộ t Nam. Nh ng nh ng tác đ ng x u đ i v i đ i s ng xã h i ố ớ ờ ố ữ ư ấ ộ ộ ờ ố ể ệ ng tr c ti p đ n thu nh p c a ng i nông dân vùng b tác ữ + nh h ế lên đ i s ng xã h i Vi ệ th hi n qua nh ng v n đ : ề ấ ự ưở Ả ủ ế ế ậ ườ ị đ ng.ộ c ph i đ u t kinh phí cho vi c di
+ Nhà n
ướ ả ầ ư ệ ệ ừ ể t tr , ngăn ch n, ki m ặ soát.
ủ t tr . ệ ừ ướ ộ ả i tham gia di ừ ngân sách cho vi c t p hu n phòng tr , ệ ậ ấ ườ ầ ư ồ ậ ậ ổ ng trình đi u tra giám sát. ướ ươ ề ấ ổ ế ậ
+ T n công lao đ ng c a ng ố + Nhà n c ph i tăng đ u t hay kĩ thu t m i đ chuy n đ i cây tr ng v t nuôi. ớ ể ể c ph i tăng chi phí cho các ch + Nhà n ả + Gây tâm lí hoang mang, b t n đ i v i nông dân khi ti p nh n 1 gi ng ố ố ớ cây tr ng, v t nuôi m i. ậ
ớ ồ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
10
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
ng V: M T S LOÀI SVNLXH VI T NAM Ch Ở Ệ ươ Ộ Ố ngươ ( Mimosa pigra): 5.1 Cây mai d ặ ố ừ ụ ọ 5.1.1 Đ c tính chung: _ Có ngu n g c t ồ ứ vùng nhi ỏ ạ t đ i Châu Mĩ. Là loài cây b i, m c dày đ c ặ ướ c ấ ố ớ ể ậ ấ ệ ớ và r t nhi u gai c ng. Là loài c d i nguy hi m nh t đ i v i vùng đ t ng p n ấ vùng nhi t vùng nhi ọ ơ ố ấ ẩ ướ ộ ọ ụ t đ i. ệ ớ ề ể ặ ầ ạ ề t đ i. ệ ớ _ Thu c h cây b i, đa niên, m c n i tr ng, đ t m _ Thân có th cao 6m, phân thành nhi u nhánh, thân và nhánh có nhi u gai ề (dài 6mm). Lá có d ng lá kép lông chim 2 l n, m i lá chét có 20- 42 c p lá chét con, co l i khi b tác đ ng nh ng ch m h n các loài m c c khác. ỗ ắ ỡ ạ ộ ơ ị ừ ậ ế c th ph n ch y u nh côn trùng hay nh _ T lúc n y m m đ n khi ra hoa kho ng 6- 8 tháng, hoa có màu vàng hay ờ ỗ ả ụ ấ ủ ế ượ ờ ư ầ ả ẩ h ng, m i chùm có kho ng 100 hoa, đ ồ gió.
Hình 5.1: Hoa mai d ngươ
_ Trái có màu nâu, dài 3- 8cm, thân trái có nhi u lông và có t ề ạ ượ ừ ế ế ạ ố 14- 26 đ t. ừ ể ỗ c đ n 9.000 h t. T khi cây ra hoa đ n lúc trái chín kéo dài kho ng 5 t và ứ ẩ ẹ ầ ạ ấ ố
ng sinh s n quanh năm. c, mai d M i đ t có 1 h t, khi chín có màu nâu ho c xanh oliu và dài 4- 6mm. M i cây có th ặ ỗ ố s n sinh đ ả ả tu n, đ t trái r t nh , có lông nên r t d phát tán, h t có s c n y m m r t t ấ ố ấ ễ ầ v n có kh năng n y m m sau 23 năm. ầ ẩ ẫ vùng ng p n ươ ậ ướ ả _ Ở ả
Hình 5.2: Trái mai d ngươ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
11
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
ể ự ậ ầ ữ ệ ở ệ ệ ấ 5.1.2 S xâm h i và phát tri n: ạ _ Xu t hi n ấ ộ ố ỉ Vi ề ỉ ồ ng b t đ u bùng phát m nh và gây h i ầ ữ ờ ồ ị ắ ầ ạ ề t Nam gi a th k XX. Đ u th p k 80, xu t hi n lác đác ế ỉ ồ ồ d c sông m t s t nh mi n Tây Nam b , ven b h Tr An( Đ ng Nai) và h Đ ng ộ ọ Mô( Hà Tây). Đ u nh ng năm 90, mai d ạ ở ươ nhi u n i. ơ _ v Ở ườ ươ ố ồ ệ ễ ệ ế ị ồ ệ ế ả ộ ị ự ộ ng b t đ u xu t ấ n qu c gia Tràm Chim( Đ ng Tháp), cây mai d ắ ầ hi n vào năm 1984- 1985, đ n năm 1999, di n tích b nhi m chi m 150ha. Năm ế ự 2000, di n tích b xâm nhi m lên đ n 490ha( theo b n đ phân b c a B môn th c ố ủ ễ ng ĐH Khoa h c- T nhiên thành ph H Chí Minh) và v t- sinh môi, thu c tr ậ ố ồ ọ ườ hi n nay đã lên đ n con s 1000ha. ố ế ệ
Hình 5.3: Mai d n qu c gia Tràm Chim ươ ng xâm l n m nh v ấ ạ ườ ố
kh p n i trên c n ấ ể ặ ở ả ướ ệ _ K t ấ ơ ả ướ ộ ậ ừ ắ ổ ế ỏ ồ ứ ộ th i đi m xu t hi n, nó đã có m t ệ ể ừ ờ bi t xâm l n m nh vào Tràm Chim, khu b o t n n i ti ng c n ả ồ ạ thành t ng đám r ng và r m r p, l n át d n các bãi c năn( ầ ạ ngu n th c ăn quan tr ng c a s u đ u đ ( ủ ế ọ quý hi m đã đ ế c xem là m i đe d a chính c a s u đ u đ ượ ư _ Cây mai d ặ c, đ c ọ c. Chúng m c Eleocharis spp) là ấ ỏ Grus antigone sharpii), m t loài chim ầ i. ỏ ế ớ ố ủ ế ầ ọ c đ a vào sách đ th gi ượ ộ ng đ ươ ủ ế i, nó s bao ph toàn b v Tràm ệ ừ t tr n qu c gia ố ế ộ ườ ủ ẽ ệ ộ ớ ộ ỏ ở Chim. Theo đánh giá c a B nông nghi p Autralia: N u không ti n hành di ệ m t cách có hi u qu , trong m t vài năm t ả Tràm Chim. _ Hi n nay mai d ạ ư ươ ạ ng cũng đang xâm l n m nh vùng trung và h l u sông ệ ấ Gia Vi n, Cát Tiên, Lâm Đ ng có m t cánh đ ng r ng 100ha b xâm Ở ễ ồ ộ ộ ồ ị Đ ng Nai. ồ l n m nh. ạ ấ _ T i v n qu c gia Cát Tiên, nó đã xâm nh p vào v ố ườ ủ ậ ạ ườ ừ ề ấ ể ệ ế ặ ờ ị ị n đã chi 50- 100 tri u đ ng cho công tác phòng tr nh ng v n không đ t đ ư ẫ n và bao ph 100ha c a Bàu Chim. T đây, nó lan sang Bàu Cá và nhi u kh năng lan sang Bàu S u, là ả ủ n n u không có bi n pháp ngăn ch n k p th i. M i năm m t đi m du l ch c a v ỗ ủ ườ ộ v ạ ượ c ườ ừ ồ ệ hi u qu cao. ệ ả
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
12
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
5.1.3 Tác h i:ạ _ Tác h i chính c a mai d ủ ươ ạ ng là làm thay đ i th m th c v t, gây tác h i ự ậ ả ổ nh ng vùng nó xâm l n. ấ _ Có r t ít loài th c v t khác có th m c bên d i tán mai d ạ đ n h đ ng v t ậ ở ữ ế ệ ộ ấ ể ọ ướ ươ ầ ng và h u nh không có loài đ ng v t nào ăn đ c nó. ư ộ i c a con ng ự ậ ậ ươ ượ ặ ạ ủ ườ ả ộ i, đ ng c c n, tuy không sinh s n vô _ Các b i mai d ụ t là gia súc, nó còn ph kín các h n ặ ng dày đ c làm c n tr vi c đi l ở ệ ồ ướ ạ ả ệ i n y t c r t m nh t v t mà đ c bi ậ tính nh ng l ư ạ _ N i nó phát tri n thì m t đ chim, bò sát, th c v t thân th o… gi m đi ả ả ề ớ _ Mai d ủ g c đã ch t ngang thân. ừ ố ặ ậ ộ ự ậ r t nhi u so v i th m th c v t b n đ a. ị ả ấ ng còn c nh tranh r t m nh v i nh ng đ ng c , nh h ấ ươ ớ ng l n ỏ ả ưở ữ ạ ớ ồ đ i v i chăn nuôi và dòng ch y c a sông. ố ớ ạ ộ ươ ớ ọ ng có ch a đ c t mimosine( là m t lo i acid ộ ố ứ ể ng khô c a lá, có th gây nguy hi m ủ ượ ể ạ ẩ ượ ấ ể ơ ự ậ ả ạ ả ủ t, lá cây mai d ệ ng 0.2% so v i tr ng l ượ ị
ng cũng mang l _ Đ c bi ặ amin), v i hàm l ớ cho đ ng v t b n đ a. ậ ả ộ 5.1.4 L i ích: ợ ữ ừ ạ ươ ạ ữ i nh ng Ngoài nh ng tác h i rõ ràng v a nêu, cây mai d i ích nh t đ nh nh : ư ấ ị l ợ ng đã qua x lí đ _ Thân mai d ử ượ ạ c dùng làm giá th đ tr ng các lo i ể ể ồ ươ n m nh linh chi, bào ng … ư ấ ư ọ ứ ể 5.1.5 Bi n pháp phòng tr : ừ _ Đ i v i mai d ng, r t khó khăn và t n kém đ di _ Lá và đ t non có th dùng làm th c ăn cho dê. ệ ố ớ ấ ươ ỏ ả ố ể ấ t tr ể ệ ừ ị ạ
i ta áp d ng m t s bi n pháp sau đây đ phòng và di ấ ị ặ ườ ộ ố ệ ệ t ụ ể tr mai d ố _ Hi n nay, ng ươ ừ ng pháp v t lí- c h c: nh b ng tay ho c dùng các công c thô ổ ằ ơ ọ ươ ụ ặ ậ
ng pháp sinh thái: ọ vì chúng m c r t kh e, không kén đ t, sinh s n và phát tri n r t m nh sau khi b cháy, n y ch i ồ ấ ả m nh trên các g c đã b ch t. ạ ệ ng: + Ph s hay máy móc. ơ + Ph ươ . Dùng l a: bi n pháp này có hi u qu cao trong vi c tiêu di t cây ệ ệ ệ ả con và làm gi m m t l ả ử ộ ượ ồ ấ ễ ị ấ ở
ệ ng h t đáng k . ể ạ ỏ ạ ả ệ ỏ ạ ộ ố ng. ả ươ t v i mai d ệ ị ư ộ ố ươ ệ ạ ố ng pháp sinh h c: bi n pháp này s d ng các loài thiên đ ch đ i ử ụ ng nh m t s loài côn trùng, ươ i thi u rõ h n m c 2, ch ng VI). c gi ỏ . Dùng đ ng c c nh tranh: cây non r t d b l n át b i các loài c . Calopogonium mucunoides), Koronivia Các loài c c nh tranh hi u qu là Calopo( (Brachiaria humidicola), Hymenachne và Oryza australiensis. M t s cây h đ u ọ ậ cũng có kh năng c nh tranh t + Ph ng đ tiêu di ầ t và ki m soát mai d ệ ậ ớ ng pháp hóa h c: dùng các hóa ch t di
+ Ph
ươ t c r i vào đ t, phun vào ấ ơ ở ụ ệ ỏ ả ấ ố ớ ọ ươ v i mai d ể ể ớ đ ng v t chân đ t…( ph n này s đ ẽ ượ ố ộ ọ ươ t v hay phun trên lá cây. cây đã l ộ ỏ t ng h p: k t h p t
+ Ph
ươ ệ ạ t c các ph ừ ổ ế ợ ấ ả t nh t nh ng chi phí đ th c hi n l ể ự ng pháp ệ ạ ấ ố i r t t n ợ ư ấ ng pháp phòng tr ươ trên, bi n pháp này đ t hi u qu t ả ố ệ kém nên không th áp d ng r ng rãi. ể ụ ộ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
13
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
5.2 c b ( Pomacea sp.): Ố ươ
Trung và Nam Mĩ
ầ u vàng 5.2.1 Đ c tính chung: ặ _ Có ngu n g c t ố ừ ồ _ c tr Ố ưở ộ ng thành c l n, m p tròn. Đ u có hai đôi xúc tu ( 1 đôi dài, 1đôi ng n), chân r ng hình đĩa, m t l ng c a chân có v . ỏ ỡ ớ ặ ư ậ ủ ắ
Hình 5.4: c b u vàng Ố ươ
_ c b ổ u vàng là sinh v t đ n tính, tuy nhiên có th x y ra s thay đ i ể ả ự Ố ươ i tính mà không c n qua giai đo n ng ngh ( theo Keawjam, 1987). gi ớ ầ ỉ ữ ẫ tinh trùng trong vài tháng nên v n ả ầ _ c th ậ ơ ủ ạ _ Th tinh trong, con cái có kh năng gi ả ờ ụ ng đ vào lúc chi u t ề ố có kh năng đ tr ng h u th trong th i gian này mà không c n giao ph i. ố i, đ trên giá th cao trên m t n ặ ướ ể ữ ẻ ẻ ứ c, tr ng ụ ẻ ứ Ố ườ bám thành chùm, màu h ng.ồ
u vàng Hình 5.5: Tr ng c a c b ứ ủ ố ươ
ắ ầ ứ ủ ả _ M i l n c có th đ t ể ẻ ừ ỗ ầ ố lúc b t đ u n . T l n h t sau 2-7 ngày t ắ ầ ừ ở ế non sau 10 ngày tu i là 80%, và có th s ng t 2- 3 năm. ở n kho ng 70%, t l ỉ ệ ố ừ c đ c: c cái là 1: 4. 120- 500 tr ng, b t đ u n sau 12- 15 ngày và s ng sót c a con ở ỉ ệ ở ể ố ỉ ệ ố ự ố ổ _ Trong qu n đàn, t l ầ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
14
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
_ Là đ i t ng h i lúa mà đ c bi t là m d ố ượ ặ ạ ệ ạ ướ ế i 3 tu n có th b ăn h t ể ị ầ 100%. 5.2.2 S xâm nh p và tác h i: ậ ạ _ Đ c đ a vào Vi ệ ằ ườ ứ ng không chính th c, thông qua các h gia đình, ể ỏ ẻ ở ộ ự t Nam b ng nhi u đ ượ ư ki m d ch t Mĩ, Pháp, n Đ … lúc đ u, c đ ộ ừ ị sau b t đ u đ ắ ầ ượ Ấ ớ ớ ở _ Khi phát tri n v i m t đ cao, nó ăn và tàn phá r t m nh các ru ng lúa ề c nuôi nh l ầ ố ượ Kiên Giang và C Chi. ủ ấ ạ ộ m i c y đ n lúc đ nhánh. non giai đo n t c nuôi v i quy mô l n ớ ế ậ ộ ẻ ể ạ ừ ớ ấ
Hình 5.6: c b u vàng đang h i lúa Ố ươ ạ
ỏ Ố ể ắ ụ ụ ấ đã b nhi m. M t v mùa có th m t tr ng ch sau m t đêm. ị ể ấ ắ ộ _ c ăn r t kh e, và ăn liên t c ngày đêm nên nên r t khó đ kh c ph c khi ấ ỉ ộ ụ ễ _ Ngoài lúa, c b ạ ả ả ọ ứ ươ nhi u vùng. u vàng còn h i c t o, rau mu ng, khoai s , tr ng… ố g n đây, nó còn chuy n sang g m c v cây tràm gây ch t cây ế ặ ầ ố ể ề ở u vàng còn có th gây d ch h i lúa và khoai môn, nh h Ố ươ ạ ở ị ả ỏ ể t h i v kinh t t các loài c b ạ u b n đ a, d n đ n vi c xáo tr n môi tr ưở ng ả , c nh tranh và có kh năng tiêu ả ế ạ ả ng và gây suy gi m ộ ườ ả ị _ c b đ n năng su t thu ho ch, gây thi ệ ạ ề ấ ế di ệ ế ẫ ố ươ ệ ĐDSH.
5.2.3 L i ích: ợ c b Ố ươ ề ợ c nghi n ra và n u lên dùng làm th c ăn b sung giàu ượ ấ ề ứ ổ đ m, s d ng t ạ ử ụ i ích nh : ư ấ ầ ủ ả c hoai, làm phân h u c r t t ồ ể ượ ủ u vàng cũng có th đ _ Th t cũng có th đ _ c b c ch bi n thành nh ng món ăn ngon ể ượ ế ế t cho cây tr ng. ữ ơ ấ ố ữ và b d u vàng cũng có r t nhi u l _ Th t c đ ị ố t cho chăn nuôi gia súc, gia c m, th y s n… ố ị Ố ươ ng cho con ng i. ổ ưỡ ườ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
15
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
Hình 5.7: M t món ăn ch bi n t c b u vàng ế ế ừ ố ươ ộ
ệ 5.2.4 Bi n pháp phòng tr : ừ Cũng nh mai d ư ươ ươ ề c b ệ ừ ố ủ t tr ạ ả ng ữ ệ ở c áp d ng ố ch , hi n nay nó đã đ t đ ỗ ươ nhi m c trên c n ả ả ướ c nh ng hi u qu đáng khích l ạ ượ ệ c đã gi m đáng k . Nh ng bi n pháp đ ụ ở ữ ể ả ượ ệ ặ ấ u vàng g p r t ng, công tác phòng và di nhi u khó khăn và t n kém do kh năng sinh s n r t m nh c a loài c này. Nh ng ư ố ả ấ ệ ỉ khác mai d , t đây l ễ ố ệ là:
ệ ệ ể ệ ề _ Bi n pháp canh tác: bi n pháp này s d ng vi c đi u khi n n ư ướ c, ử ụ c và luân canh lúa v i các lo i cây tr ng c n nh : ngô, ạ ướ ạ ồ ớ ạ luân phiên tháo c n n l c…ạ _ Bi n pháp th công: b t b ng tay,đ c bi ng pháp đ ệ t có m t ph ộ ủ ươ ỏ ơ ử ụ ặ ệ ệ ả ộ c ượ ắ ằ nông dân Malaysia s d ng r ng rãi và r t có hi u qu là dùng v x mít làm b y ẫ ấ đ d c. ể ụ ố ọ ệ ắ ỏ ở ơ ộ n i ru ng ể ớ ở ố ọ ọ ở ệ ọ ố _ Bi n pháp sinh h c: k t h p nuôi cá chép, cá tr m c ế ợ trũng đ chúng ăn c m i n hay còn nh . ỏ _ Bi n pháp dùng thu c hóa h c: phun thu c ch n l c ể ế ợ ố t n ế ướ ậ ộ ố ệ ề ầ ớ nh ng n i có ữ c đ có hi u qu lâu ệ ơ ả m t đ c cao, bi n pháp này c n k t h p v i đi u ti dài.
ả ộ ố ố _ Bi n pháp dùng thu c th o m c: dùng thu c CE- O2, an toàn và thân ả ng, thu c phân h y nhanh nh ng hi u qu ch m và nhanh gi m ư ệ ườ ả ậ ủ ệ ố thi n v i môi tr ệ ớ hi u l c. ệ ự ầ ự Ngoài ra, chúng ta c n th c hi n t ự ể ể ạ ệ ồ ắ ố ủ ố ủ ố ủ ộ ả ệ ấ ự ậ ử ụ t công tác ki m d ch th c v t, s d ng ị ệ ố hàng rào bao quanh khu v c tr ng lúa, khoai môn đ h n ch s di chuy n và lây ể ế ự lan c a c. Ch đ ng tìm b t c và tr ng c trên di n tích canh tác c a mình là ứ bi n pháp hi u qu nh t. ệ 5.3 Bèo tây( Eichhornia crassipes): 5.3.1 Đ c tính chung: ặ _ Thân m c cao kho ng 30cm. ả ọ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
16
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
Hình 5.8: Cây bèo tây
ụ ặ ẵ ố hoa, cu ng lá n phình ra nh bong bóng, ru t x p giúp cây n i trên m t n ư c. ố ổ ở ễ ư ướ ễ ặ ướ c, r có th dài đ n 1m. ế ể ể ạ ắ ầ ở ộ ố ụ ụ _ Lá có hình tròn, màu xanh l c, láng và nh n m t. Lá cu n vào nh cánh ộ ố ư _ R nh lông vũ, có màu đen rũ xu ng n ố _ Mùa hè bèo b t đ u n hoa, hoa bèo tây có màu tím nh t, đi m nhi u ề ụ ch m màu lam, cánh hoa trên có m t đ t vàng, hoa có 6 nh y( 3 nh y dài và 3 nh y ấ ng n).ắ
a) b) Hình 5.9a, b: Hoa bèo tây
5.3.2 Tác h i:ạ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
17
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
ễ ấ ả ồ ắ ẽ ư ố ệ thu c vào các ngu n l i c a sông ngòi. r ch… gây r t nhi u khó khăn cho vi c đi l ạ s n c a ng ả ủ _ Bèo tây sinh s n r t nhanh và m nh nên d làm ngh n ao, h , kênh ạ ủ i, sinh s ng cũng nh đánh b t th y ạ ồ ợ ủ ấ ề i dân s ng l ườ ệ ố ộ
Hình 5.10: S khó khăn trong đi l i khi bèo tây phát tri n m nh ự ạ ể ạ
ể ả ẹ ng tăng g p 2 m i 2 tu n. ầ ỗ ớ ng l n ng bèo ch t s l ớ ố ượ ệ ượ ộ ậ ộ ệ ấ ấ ế ố ượ ng x u đ n h đ ng- th c v t trên sông. _ M t cây m có th s n sinh cây con v i s l _ M t đ bèo quá nhi u s xu t hi n hi n t gây ô nhi m ngu n n ế ệ ộ ễ ề ẽ ưở c và nh h ả ồ ướ ự ậ ấ
a) b)
Hình 5.11a, b: Bèo tây phát tri n v i m t đ cao trên sông ể ớ ậ ộ
5.3.3 L i ích: ợ i ích cho các ề ợ ư i r t nhi u l ng… i mang l Bèo tây tuy là loài SVNLXH nh ng l ạ ngành nông nghi p, ti u th công nghi p, y h c, môi tr ọ ủ ạ ấ ườ ệ ể ệ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
18
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
ồ ụ ề ạ ố ộ h c, dùng đ bào ch nhi u lo i thu c quý. ế ọ d ng t Ở ạ ự ữ nh : chì, th y ngân, stronti… ( xem l ụ i m c 3.2, ch ươ ư ụ ạ n m r m… ơ ủ ấ ượ ứ
ng. _ Toàn b cây bèo tây bao g m c r , thân, lá đ u có công d ng trong y ả ễ ể ề _ ạ ặ nhiên, bèo tây có tác d ng h p th nh ng kim lo i n ng ấ ụ ng III). ủ _ Đ c dùng làm th c ăn cho gia súc, phân bón, _ Dùng trong th công nghi p. ủ ệ _ Đ c dùng đ ch bi n nhi u món ăn r t ngon và b d ề ể ế ế ổ ưỡ ượ ấ
Hình 5.12: Hoa bèo tây t o nên m t c nh quan r t đ p ấ ẹ ộ ả ạ
ệ ặ ồ ư 5.3.4 Bi n pháp phòng tr : ừ _ M c dù giá tr kinh t ế ự ư ế ạ ể ạ ấ ớ ế ệ ạ ư ự ầ ả ẩ ằ ầ ề ố ượ ậ ạ t là photpho và nit ồ ệ ả ấ ơ ẽ ng vào trong ao h , đ c bi ể ủ ự ậ ậ ấ i là r t l n nh ng vi c tr ng và mà bèo tây mang l ị ệ qu n lí s phát tri n c a cây bèo nh th nào đ h n ch nh ng tác h i là nhi m ữ ể ủ ả v quan tr ng nh ng v n ch a có câu tr l i thích đáng. Vì v y c n có s qu n lí ẫ ụ ậ ả ờ ư ọ ch t ch h n c a các c quan có th m quy n. ề ơ ặ ẽ ơ ủ ng c a bèo _ Bên c nh đó, nh m ngăn ng a s lây lan và gia tăng v s l ừ ự ủ ạ c đ u ngu n, h n ch s xâm nh p quá m c tây c n qu n lí ch t ch khu v c n ứ ặ ế ự ự ướ ầ ấ . Đó là hai ch t c a các ch t dinh d ồ ặ ưỡ ủ đi n hình làm gia tăng s phát tri n c a các th c v t b c th p, trong đó có bèo tây, ể gây nên hi n t ng hóa. ng đ ệ ượ ự c g i là phú d ượ ọ _ Ngoài ra, chúng ta có th di t tr bèo b ng m t s ph ưỡ ể ệ ừ ộ ố ươ ặ ủ ộ ng pháp th công ằ c, sau vài ngày bèo s ch t. Ho c có th phun m t vài ẽ ế ặ ướ ễ c s d ng vì có th gây ô nhi m t c , nh ng bi n pháp này ít đ ượ ử ụ ệ ư ể ể ố ư ạ ỏ ệ ỏ nh tách chúng kh i m t n lo i thu c di c. ngu n n ồ ướ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
19
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
Hình 5.13: Thu gom bèo tây trên sông b ng tàu chuyên d ng ụ ằ
Ch ng VI: NH NG BI N PHÁP KH C PH C ươ Ữ Ụ Ắ Ệ 6.1 Ban hành các chính sách và lu t ĐDSH: ậ
_ Thành l p m t trung tâm nghiên c u và qu n lí SVNLXH đ giúp chính ứ ể ủ ề ế ả Vi ở ệ _ Có bi n pháp nghiêm ng t đ h n ch ngăn ch n vi c c ý nh p các loài 6.1.1 Các chính sách: ộ ph v các ho t đ ng có liên quan đ n SVNLXH ế ậ ạ ộ ệ ặ ể ạ t Nam. ặ ệ ố ậ SVNL có kh năng xâm h i. ả _ Có quy ch ki m d ch đ h n ch nguy c du nh p không ch đ nh các ạ ế ể ể ạ ủ ị ế ị ữ ạ ả ậ _ Các quy đ nh yêu c u huy đ ng toàn b các n l c thích h p đ di t tr ơ ậ ng nh n ườ ỗ ự loài sinh v t có kh năng xâm h i qua nh ng con đ ộ ộ c d n tàu. ư ướ ằ ợ ể ệ ừ ậ t tr ph i cô l p và ki m soát các loài ngo i lai đã xâm nh p ể ạ ậ ể ỡ ầ ị hay khi không th di ả ể ệ ừ có th phá v các h sinh thái. ệ ắ i gây ô nhi m ph i tr ễ ườ ụ ti n”. C n có các ầ đi u kho n v x ph t hành chính, quy trách nhi m hình s đ i v i các cá nhân hay _ Áp d ng nguyên t c “ Ng ả ả ề ả ự ố ớ ề ử ạ ệ ề
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
20
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
ệ ệ ố ế ệ ậ ớ t p th ch u trách nhi m v i vi c c ý hay thi u trách nhi m làm du nh p các loài ể ị ậ SVNLXH t ể ệ ch c, qu c gia có liên quan. ng ng chi phí cho các bi n pháp lo i tr hay ki m soát chúng. ọ ớ ươ ứ ợ ổ ứ ề ặ ố ạ ừ _ H p tác v m t thông tin khoa h c v i các t _ Nâng cao năng l c các cán b chuyên môn. ự ộ
6.1.2 Lu t ĐDSH : ậ _ Công ệ c t ướ ừ ủ ệ ướ ế c ĐDSH: Vi ặ t Nam là thành viên c a công ặ ể ệ ậ ọ ế ề ả ủ ệ ệ ặ ự ệ ể ể ớ ớ ị ấ ự ả ố năm 1994. Vi t Nam cam k t “ngăn ch n vi c du nh p, ki m soát ho c tiêu h y các loài ủ SVNL đe d a đ n các h sinh thái, các sinh c nh và các loài” ( đi u 8). Ngoài ra, ệ t Nam cũng cam k t có các bi n pháp ngăn ch n s lây lan c a các loài Vi ế i, các bi n pháp ki m d ch, trao SVNLXH v i các tr ng tâm là ki m soát biên gi đ i thông tin và xây d ng năng l c( các bi n pháp ít t n kém và hi u qu nh t) theo ệ ệ ổ Ngh quy t VI/23, Ngh quy t VII/13 và Ngh quy t VIII/27. ọ ự ị ế ế ị ị t Nam đã tham gia. Công ế ệ ứ ướ ế _ Công ấ ộ ấ ố ậ ướ ư c Ramsar là cam k t th 3 mà Vi ộ ử ụ ạ ổ đ b o t n và s d ng khôn khéo các vùng đ t ng p n ế ế ươ ặ ậ ng trình đ ườ ể ớ ệ ự ị ứ ể ể ị ố ớ ớ ạ ể ườ _ Công ướ t c a h p tác qu c t ạ c qu c t ố ế ố ế ề ả ệ ế ủ ợ ẩ ả ng”. ế ự ậ ệ ặ ự ữ ự ậ ự ầ v b o v th c v t: các bên kí k t công nh n s c n trong vi c phòng tr d ch h i th c v t và s n ph m th c ự ạ ậ ủ c, đ c bi t là s xâm nh p c a ặ t là s xâm nh p c a chúng vào vùng b đe d a nguy ọ ướ ậ ủ ướ ự ị c ướ ố Ramsar cung c p m t khuôn kh cho các hành đ ng qu c gia v vi c h p tác qu c ề ệ ợ c l u thông các loài t ế ể ả ồ ể t Nam đã cam k t: “… đ a ra khung pháp ch và các ch ngo i lai. Vi ư ệ ngăn ch n vi c du nh p các loài ngo i lai m i nguy hi m đ i v i môi tr ng và ệ ạ ố ớ vi c di chuy n và l u thông các loài này”. “Xây d ng năng l c đ xác đ nh các loài ự ể ư ể ng” và “nâng cao nh n th c đ xác đ nh ngo i lai m i nguy hi m đ i v i môi tr ậ ườ ớ và ki m soát các loài ngo i lai m i nguy hi m v i môi tr ớ ể ệ ự ậ thi ừ ị v t, ngăn ch n s lây lan c a chúng gi a các n ủ ậ chúng gi a các n c, đ c bi ệ ặ ữ hi m.ể
ứ ệ ứ
ươ ạ ủ c nh ng ch ữ ứ ư ợ ữ ể i quy t tích c c cho v n đ SVNLXH ướ ư ưỡ ự 6.2 Ti n hành các nghiên c u: ộ c ta, do vi c nh n th c các m i nguy h i c a SVNLXH là khá mu n ố ậ ng trình phù h p cũng c khác, nên chúng ta ch a có đ ượ ệ ng v SVNL. Đ có th đ a ra nh ng bi n ể ư ề t Nam c n có Vi ở ệ ề ầ ấ ị ế ơ ế ề ế i quy t cho v n đ này hi n nay ướ ệ ứ ấ ữ n ở ướ ọ ồ ợ ề ả ớ ạ ệ t Nam. ệ ế n _ Ở ướ so v i các n ướ ớ nh nh ng công trình nghiên c u kĩ l ữ pháp, nh ng h ng gi ả ữ s n l c h n n a c a các đ n v có liên quan. ự ỗ ự ơ ữ ủ ữ c ta là ti p thu nh ng _ M t h ng gi ộ ướ ả kinh nghi m c a các n c b n, nh ng nghiên c u mà h đ ng ý chuy n giao cho ể ủ ệ ta, sau đó ch n l c nh ng bi n pháp có hi u qu và phù h p v i đi u ki n sinh thái ệ ệ ữ ọ ọ ng Vi cũng nh môi tr ườ ư _ M t s ví d c th : ụ ụ ể
c Thái Lan s d ng đ di ng, đã đ t mai d ng ộ ố + Năm 1983, Acanthoscelides puniceus và A. quadridentatus là hai loài côn ở ể ệ ử ụ ươ ươ ượ ủ c này. trùng thiên đ ch c a mai d ị n ướ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
21
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
ạ ằ ế ủ ứ ị ộ ố ứ ọ ồ
ng. ươ
ườ ệ c ti n hành su t 14 năm b ng vi c + T i Australia, m t nghiên c u đã đ ố ượ ộ nhiên c a cây thu c h Mimosacae. đánh giá và quan sát các loài thiên đ ch t ộ ự ọ ủ Nghiên c u này đã tìm ra 441 loài đ ng v t chân đ t ăn th c v t, g m 61 h ch ự ậ ậ y u là Coleoptera (59%), Hemiptera (23%), Lepidoptera (17%), 28 loài côn trùng ế (6,3%) có th ki m soát mai d ể ể 6.3 H p tác qu c t : ố ế ầ ổ ớ ố ọ ệ ỏ ả ả ề ợ ề ệ ệ ả ơ ể ấ ắ ự ủ ờ ệ ở ậ ấ ặ ộ ố ố ự ữ ầ ộ ợ ng h p tác xuyên qu c gia, h c h i, trao đ i v i các Chúng ta c n tăng c ố c có kinh nghi m trong v n đ SVNL c v kinh nghi m qu n lý, phòng ch ng n ấ ướ Phòng t SVNL. Theo đó, nguyên t c chung trong qu n lý SVNLXH là “ và tiêu di ố ”. Tác đ ng tiêu c c c a các loài SVNL có th xu t hi n ngay khi còn h n ch ng ộ ng đ i lâu sau đó. B i v y, thay vì loài xâm nh p ho c ph i m t m t th i gian t ươ ả ậ đ i nh ng tác đ ng tiêu c c rõ nét c a chúng, m i qu c gia c n ph i có nh ng bi n ệ ả ỗ ợ pháp ki m soát con đ ữ ể ậ t ể ế nh m ngăn ch n và gi m thi u ặ ườ ư ầ ằ ả xâm l n: ạ ủ _ IUCN đã đ a ra 6 hành đ ng c n thi tác h i c a các loài sinh v t l ậ ạ ậ ố ớ ậ ạ ấ i và kinh t xã h i ủ ng xâm nh p. ộ ấ + Nâng cao nh n th c v tác h i c a sinh v t l ề các n ọ xâm l n đ i v i đa c phát tri n và đang ể ạ ủ ế ứ ườ ộ ở ướ ẻ d ng sinh h c, s c kho con ng ứ ạ phát tri n.ể
+ u tiên cho công tác ngăn ch n s du nh p c a các loài sinh v t l ặ ự
ậ ạ Ư ủ ậ xâm l n quy mô qu c gia cũng nh trên toàn th gi ấ ở ế ớ ư xâm
+ Gi m thi u s du nh p vô tình ho c nh p l u các loài sinh v t l
ậ ạ ậ ặ ả ố ể ự i. ậ ậ l n.ấ
+ Đánh giá c n th n các tác đ ng c a m t loài sinh v t l
ậ ậ ạ ủ ộ có th gây ra, ể ộ ẩ c khi quy t đ nh cho phép nh p chúng. tr ế ị ướ ế ệ ể ệ ệ t các c nâng cao hi u qu c a các bi n pháp xâm l n cũng nh
+ Khuy n khích và th c hi n các bi n pháp ki m soát và tiêu di ệ
ả ủ ướ ệ ấ ậ ự ư t ng b ừ ậ ạ loài sinh v t l đã có.
+ Tăng c
ậ ư ợ t các loài sinh v t l ố ế xâm l n. ng khung pháp lu t cũng nh h p tác qu c t ườ phòng ng a vi c du nh p, ki m soát và tiêu di ệ ậ ệ trong vi c ấ ậ ạ ừ ể ệ
_ Theo GISP, các b c trong qu n lý sinh v t ngo i lai xâm l n bao g m: ướ ả ậ ạ ấ ồ
ừ ệ ớ ế ượ
ng pháp ki m soát. (Control methods) ươ ể ắ 6.4 M t s kinh nghi m trong qu n lý SVNLXH trên th gi i: ệ
+ Phòng ng a. (Prevention) + Phát hi n s m. (Early Detection) + Chi n l c qu n lý. (Strategies) ả + Đánh giá. (Assessment) + Ph + Quan tr c. (Monitoring) ả ế
ở ầ ế ố ế ớ ậ ộ ố _ V c s pháp lí, ề ơ ở ệ ả ấ ề ả ồ c, nông lâm nghi p, đánh b t th y s n, ki m d ch. h u h t các qu c gia, các lu t liên quan đ n các loài ngo i lai đã xu t hi n r i rác trong các văn b n pháp quy v b o t n thiên nhiên, ạ ngu n n ồ ướ ả ủ ả ệ ể ắ ị
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
22
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
ề ể ấ ế ề ả ộ ố ậ ề ặ ệ ế ắ ầ _ Đ qu n lý SVNL, m t s qu c gia đã xây d ng các chi n l c và k _ M t s các đi u kho n liên quan còn có th th y trong các quy ch v săn b n đ ng v t hoang dã và đánh b t th y s n, trong đó đ c p đ n vi c du nh p ậ ủ ả ắ ộ ho c phóng thích các loài v i m c đích tái t o qu n th . ể ạ ớ ặ ự ụ ộ ố ế ượ ế ố ạ
+ D th o chi n l
ả ể ho ch hành đ ng: ộ ự ả ấ ề ệ ậ ị ơ ở ữ ố ả ồ ề ệ ệ ề ệ ự ệ ố ế ượ ậ ả ộ ạ ườ ả ầ ệ ề ế ơ ầ ụ ụ ể ươ ụ ượ ả c ĐDSH c a Argentina đã đ xu t vi c l p c s d ủ li u v các loài sinh v t b n đ a và ngo i lai, bao g m c thông tin cũ và các s ạ li u hi n có v các tác đ ng gây h i, đ xây d ng các bi n pháp phòng ch ng. ể ạ Australia, Đ o lu t b o t n ĐDSH và B o v môi tr ng 1999 đã ậ ả ồ c xa h n khi chính th c đ a ra các yêu c u v xác đ nh và giám sát ị ư ứ ng I c a công c ĐDSH. Các yêu c u v quy ề ướ ủ ế ớ ọ ự ạ ộ ị i, s phong phú hay quá trình ti n hóa c a m t loài b n đ a hay m t qu n xã ầ ộ ủ c xác đ nh là đe d a s ả ớ ế ộ ị
+ Ở ti n m t b ộ ướ ĐDSH, liên k t v i Ph ch ho ch và qu n lý c th áp d ng v i các ho t đ ng đ ạ t n t ồ ạ ự sinh thái.
ợ ậ ầ ộ ự ượ ố ề ướ t l p m t l c l ọ
+ T p h p các qu n đ o g n Hawaii đã thi ầ
ả ữ ệ ự ượ ể ạ ươ ng tham gia. Ch ữ ữ ạ c ti n hành b i Ban ki m d ch c a Phòng nông nghi p. Xây d ng ch ượ ự ệ ể ặ ng đ c ả ế ậ ầ năm 2003. B c đ u tiên và quan tr ng nh t là nhi m qu c gia v sinh v t l ấ ệ ậ ạ i qu n lý Phòng nông nghi p và Phòng tài nguyên th a thu n gi a nh ng ng ườ ữ ỏ ậ ng trình đ ng v t hoang dã và th y sinh đ t o nên l c l ủ ậ ộ ạ ề ( nh ng sinh v t xâm h i ti m t c các sinh v t l i quy t t thông th ậ ạ ậ ế ấ ả ườ t, cũng nh nh ng sinh v t ch a xâm h i) đi vào lãnh th và năng và đã đ ổ ư ậ ư ươ ng đ ế trình và chi n l ng đ gi ể ả c bi ế ượ ở c qu n lý sinh v t l
ề h i; đánh giá thông su t các loài l ạ ả ặ ự ố ị ủ v i nh ng u tiên: ậ ạ ớ ế ượ ữ ư . Ngăn ch n s du nh p c a SVNLXH và các SVNL có ti m năng xâm ậ ủ hi n đang có trên lãnh th . ổ ạ ệ . Nâng cao, giáo d c nh n th c c a c ng đ ng. ậ ứ ủ ộ ụ ồ
ế ề ấ 6.5 Ý ki n đ xu t: ậ ạ ủ ỏ ng c đang phát tri n. ứ ề các n ườ ố ớ ướ ộ ở ướ _ Nâng cao nh n th c v tác h i c a SVNLXH đ i v i ĐDSH, s c kh e con i và kinh t - xã h i c phát tri n và các n ể ế _ u tiên cho công tác ngăn ch n s du nh p c a các loài SVNL ặ ự ứ ể ấ quy mô c p ậ ủ ở Ư qu c gia. ố ả ể ự ậ ậ ủ ậ ộ _ Gi m thi u s du nh p vô tình- nh p l u SVNL. _ Xem xét kĩ các tác đ ng c a m t loài sinh v t tr _ Khi nh p c n nuôi tr ng th nghi m h n ch , có ki m soát đ đánh giá. ệ c khi nh p. ể ậ ướ ế ậ ộ ồ ậ ầ ử ể ạ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
23
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
t các loài ế ệ ệ ể ệ _ Khuy n khích và th c hi n các bi n pháp ki m soát và tiêu di ả ủ ệ ự SVNLXH cũng nh nâng cao hi u qu c a các bi n pháp. ố ư ệ ệ ặ ữ ấ ơ ể _ Khi xu t hi n nh ng đ c tính không mong mu n và có nguy c phát tri n t s m đ tránh t n kém và kéo dài ố ệ ớ ể ầ ờ ử ng khung lu t pháp cũng nh h p tác qu c t ườ ậ ư ợ ố ế trong vi c phòng ệ ng a, ki m soát và tiêu di t các loài SVNLXH. nhanh, c n nhanh chóng khoanh vùng và tiêu di th i gian x lí. _ Tăng c ể ừ ệ
ấ ề ế ượ ề ậ ượ ậ : thông qua nh ng v n đ đã đ ữ ứ ộ ể ườ ủ ạ ậ ạ ờ ố i ích mà SVNL mang l ể ể c nh ng l ữ ả ệ ữ ệ ộ i. ể i gi ả ờ ộ ư Em xin c m n cô vì đã cho chúng em có c h i trình bày nh ng hi u bi ế t ể c đ c p trong báo cáo, chúng ta K t lu n ố ớ c m c đ nguy h i mà các SVNLXH có th gây ra đ i v i cũng có th nh n ra đ ậ ể i. Bên c nh đó, cũng ng, ĐDSH, kinh t - xã h i- đ i s ng c a con ng môi tr ế ộ ườ i cho chúng ta. V n đ c a không th ph nh n m t s l ề ủ ấ ạ ộ ố ợ ủ ể ồ i ích đó đ ng chúng ta hi n nay là làm th nào đ có th khai thác đ ợ ượ ế th i có nh ng bi n pháp qu n lý, ki m soát m t cách có hi u qu SVNL. Đây là ả ệ m t bài toán khó nh ng r t c n l ấ ầ ờ ả ơ ấ ữ c a mình v các v n đ có liên quan đ n môn h c. Em xin c m n! ả ơ ủ ơ ộ ọ ề ề ế
Ụ Ụ ấ ả
_ Danh l c đen ơ PH L C 1: Phân lo i kh năng xâm l n ạ ( Theo Wittenberg and Cock. 2001, Shine et at. 2000) t là SVNLXH , có nguy c cao. ụ ố : các loài đã bi ế ụ ữ ể ọ ế ệ ọ ủ ị ả ậ ệ ụ ầ ệ ứ ử ư ỉ t kê đ Các loài trong các danh l c này có th gây ra nh ng m i đe d a nghiêm tr ng đ n h sinh thái, các sinh c nh hay các loài. Vi c du nh p có ch đ nh đ i v i ố ớ ể các loài này c n tuy t đ i nghiêm c m. Các danh l c đen r t có ích cho vi c ki m ệ ố ấ ấ i. Nh ng chúng ch ch mang ý nghĩa đáp ng hay soát vá giám sát c a kh u, biên gi ẩ ỉ ớ ạ c loài khi chúng đã th hi n là sinh v t xâm h i qu n lí h u qu - ch li ể ệ ượ ỉ ệ ả ậ ả ậ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
24
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
ng không bao gi ữ ụ ể ườ ờ ệ ố c đánh giá là không gây h i, th m chí có l (Mooney.1999, Shine et at. 2000). Nh ng danh l c ki u này th tuy t đ i chính xác và đ y đ . ầ ủ ắ : các loài đ _ Danh l c tr ng ụ ượ ậ ạ ợ i, nguy c th p. ơ ấ Các danh l c này khá h u hi u cho các nhóm sinh v t có ít loài, ví d nh ệ ụ ữ ụ ậ ố ươ ụ ự ể ế ự ậ ậ ượ ạ ậ ộ c đánh giá là không gây h i hay có l ắ ợ ả ụ ộ ố ớ ả ấ ể ị ẽ ặ ắ ầ ữ ệ ẫ ư đ ng v t có x ng s ng. Tuy nhiên, không th xây d ng các danh l c ki u này đ i ố ể ậ ộ ng s ng và vi sinh v t. Khi m t v i h u h t các nhóm đ ng- th c v t không x ộ ớ ầ ươ ố ẽ ượ c loài đ c c p phép nh p, nó s đ i và đ ượ ấ đ a vào m t danh l c tr ng đ giúp đ n gi n hóa các đánh giá sau đó. Tuy nhiên, ơ ư các yêu c u đ i v i vi c xác đ nh danh l c tr ng ph i r t ch t ch và cho dù nh ư ụ ệ v y cũng v n có th xu t hi n nh ng sai l m. ầ ể ấ ậ :
ệ ơ ừ ượ _ Danh l c xámụ ụ ậ ấ ư ượ ế c đ ắ ế i thành: các loài bi ấ ở ạ Các danh l c này giúp cho vi c đánh giá các nguy c t ệ t đã xâm l n ế ư ấ ề các loài đ c x p vào danh l c đen hay tr ng) ụ đâu đó( nguy c cao); các loài ơ t có xâm l n hay không, nh ng có lý do đ tin là chúng có th xâm nh p ậ ể ế t ư ố ổ xu t du nh p. Các loài này ( n u hi n ch a đ có th nhóm l ể ch a bi ể ế ư vào lãnh th qu c gia( nguy c trung bình); các loài mà nguy c xâm l n ch a bi ấ và loài hoàn toàn không có v s xâm nh p vào qu c gia( nguy c th p). ậ ơ ơ ấ ơ ẻ ẽ ố
PH L C 2: M t s khái ni m v SVNLXH Ụ Ụ ộ ố ệ ề ả ấ ấ ị ( Indigenous species): _ Loài b n đ a + Là loài m i xu t hi n hay đã xu t hi n t ệ ừ ệ ớ i qu c gia ngo i tr các loài đã đ ạ ừ ố ớ lâu trong l ch s m t cách t ượ ử ộ ị c nh p b i con ng ở ự ậ i.(Lu t ườ ậ nhiên trong biên gi ĐDSH- Nam Phi)
+ Các loài xu t hi n t
ệ ự ấ ậ ả nhiên trong m t h sinh thái nh t đ nh( Lu t b o ộ ệ ấ ị
( Alien species): t n thiên nhiên- Slovenia). ồ _ Loài ngo i laiạ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
25
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
ộ ằ ự ậ ổ ộ
+ Là các loài đ ng- th c v t hay vi sinh v t mà khu v c s ng t ủ nhiên c a ự ự ố ộ c tìm th y trong m t ấ thân các loài i hay t
ố ố ạ ộ ậ ư ủ ự chúng không n m trong lãnh th m t qu c gia nh ng l i đ ạ ượ qu c gia nào đó, cho dù đó là do các ho t đ ng c a con ng ườ đó đem đ n. ( Lu t ĐDSH- Costarica) ậ ấ ộ ử ứ ạ ả ơ ấ ầ ế ậ + Là m t loài, phân loài hay taxon phân lo i th p h n, k c m t b ph n ể ả ộ ộ , tr ng, ch i m m…) có kh năng xu t hi n, s ng sót và sinh ệ c đây hay hi n nay) và ph m vi phát tán ồ nhiên( tr ố ự ố ạ ướ ệ c th b t kì( giao t ơ ể ấ s n bên ngoài vùng phân b t ả nhiên c a chúng.( IUCN) t ự ủ _ Loài xâm l nấ ( Invasive species) ự + Là b t kì loài nào mà s hình thành và lan r ng c a chúng ra kh i khu v c ự ủ ấ ỏ ộ
. Đe d a hay có nguy c đe d a các h sinh thái, môi tr ệ ơ ọ ườ ng s ng hay ố phân b c a chúng: ố ủ ọ các loài khác. . Gây t n h i đ n s c kh e con ng i, môi tr ng hay kinh t ạ ế ứ ổ ỏ ườ ườ ế ậ .( Lu t
+ Là m t loài sinh v t l
ĐDSH- Nam Phi) ộ ậ ạ đã thích nghi, phát tri n, tăng nhanh v s l ể ể ự ệ ng ề ố ượ ổ ề cá th trong h sinh thái hay n i s ng m i và là nguyên nhân gây ra s thay đ i v ớ c u trúc qu n xã, đe d a ĐDSH b n đ a.( IUCN) ấ ơ ố ả ầ ọ ị _ Các khái ni m liên quan: ệ ể ầ
ộ ậ ng c a chúng xuyên qua m t hay nhi u biên gi ớ ơ ủ ộ ề ấ ộ ố
+ Loài di cư( Migratory species): là toàn b qu n th hay m t ph n qu n ầ ộ ầ ể ố th c a b t c loài hay taxon th p h n c a đ ng v t hoang dã, m t t l đáng k s ộ ỉ ệ ể ủ ấ ứ l i qu c gia theo chu kì hay đ nh ị ủ ượ kì. (Lu t ĐDSH- Nam Phi)
ậ i loài, loài và khu h sinh ị ấ ủ ơ ạ ướ ệ ị ậ
+ Taxon: c p b c chung c a đ n v phân lo i d ấ + Du nh pậ ( Introduction): đ a các loài đ ng- th c v t vào m t h sinh thái đó. Du nh p có th có m c đích đ các loài
ộ ệ ể ự ậ ể ụ ư ờ i. ậ v t trên c p loài quy đ nh.( Lu t ĐDSH- Bungari) ậ ộ ậ ớ mà các loài này ch a bao gi đ ng- th c v t này s ng trong m t h sinh thái m i hay do vô tình c a con ng ộ ư có m t ặ ở ộ ệ ườ ố
ế ố ự ậ ộ + Tái du nh pậ ( Reintroduction): đ a các loài đ ng- th c v t vào trong m t vô sinh- ệ t.( Lu t b o t n thiên nhiên- ơ ng t i nh tr t và n i h u nh các y u t c khi b tiêu di ị ủ ự ậ ư ậ ả ồ ộ ơ ầ ệ ị ư ướ ươ ư h sinh thái n i mà các loài này đã b tiêu di ệ v n t n t h u sinh t ự ẫ ồ ạ ữ Slovenia)
TÀI LI U THAM KH O Ả u vàng: Các gi i pháp qu n lý. Ệ Ố ươ ự ậ (2000) c b Nhà Xu tấ ả ả ộ ụ ả ệ ệ
ặ . IUCN Vi tệ ự ầ ạ ậ 1. C c B o v Th c v t b n Nông nghi p, Hà N i. ả 2. IUCN. IUCN Guidelines for the Prevention of Biodiversity Loss caused by Alien Invasive Species. Fifth Meeting of the Conference of the Parties to the Convention on Biological Diversity (5/2000). 3. IUCN (2003) Sinh v t ngo i lai xâm h i: S xâm lăng th m l ng Nam và Vi n Sinh thái và Tài nguyên Sinh v t, Hà N i. ạ ậ ệ ộ
SVTH: Đ ng Quang Tr
ng
26
6/21/2011
ặ
ườ
Vi
t Nam
GVHD: Ths. Lê Th Vu Lan
Ti u lu n: SVNL ậ
ể
ở
ệ
ị
ị ứ ạ ạ ậ ng ọ (2007) Thông tin c s v các loài b đe d a ơ ở ề t Nam và các đ xu t cho n i dung c a Lu t Đa d ng ạ ộ ườ . Hà N i,ộ t i Vi ươ ườ ệ ự ậ ạ ạ ề ề ấ ủ ng, B Tài nguyên và Môi tr ộ t Nam ố ể
môi tr C c B o v ả ệ ườ . ng
u vàng - c b Ố ươ ố ồ ụ ự ệ ả
. S xâm lăng kinh hoàng c a loài nhuy n th Pomacea t Nam ệ ủ ự ễ ể
xâm nh p c n ph i nh n d ng và tiêu di ự ậ ạ ậ ầ ệ t ả ạ
4. Pilgrim, J. D. và Nguy n Đ c Tú ễ i Vi và các loài ngo i lai t ệ Sinh h c. Báo cáo trình V Môi tr ụ ọ ng trình BirdLife Qu c t Ch ố ế ạ 5. Minh Vi nễ . Sinh v t l ề xâm l n - m i nguy h i ti m tàng cho s phát tri n b n ấ http://www.nea.gov.vn/tapchi/Toanvan/10-2k3-09.htm. v ng. ữ 6. ạ Các loài ngo i lai xâm h i. ạ ụ http://www.nea.gov.vn/html/ngoai_lai_xamhai/Bioday2001.htm 7. Chi c c b o v th c v p thành ph H Chí Minh ậ http://www.mard.gov.vn/ppdhcmc/HTML/Tailieukt/lua-obv.htm 8. http://www.cdfa.ca.gov/phpps/ppd/Entomology/Snails/AMPchap.htm 9. IUCN Vi Caniculata http://www.vncreatures.net/forum/viewtopic.php?t=40 10. Vũ Văn Dũng. Các loài th c v t l ậ http://dof.mard.gov.vn/baiviet_index.aspx?ct=1&id=42&so=1-2005 11. GISP (Global invasive species programme) www.gisp.org 12. http://vea.gov.vn/VN/truyenthong 13. http://ngovancan.com/viewtopic.php?f=183&t=3760