M HI U D ÁN NGÀN TR I-C M TRANG ƯƠ
I.Tính c p thi t c a d án ế
D án H th ng th y l i Ngàn Tr i - C m Trang ph c v vi c c p ươ
n c cho nông nghi p, công nghi p, dân sinh… c a t nh Hà Tĩnh, trong đó c mướ
ng trình đ u m i H ch a n c Ngàn Tr i trên sông Ngàn Tr i t i th ướ ươ ươ
tr n Quang, huy n Quang, v i quy dung tích h ch a h n 775 tri u ơ
m3 n c.Cung c p cho ướ 32.585 ha đ t nông nghi p, 7.100 ha nuôi tr ng th y
s n, c p n c cho 12 khu công nghi p, ti u th công nghi p, đ c bi t các khu ướ
ng nghi p Gia ch, m s t Th ch Khê, B c H ng, H ng Lĩnh, k t h p ế
phát đi n công su t 24 MW, c t gi m và c i thi ni tr ng sinh thái ng ườ
h l u... H n 700 ư ơ h n v i 2.977 nhân kh u 2 H ng Quang, H ng ươ ươ
Đi n, huy n Quang m t s thôn thu c th tr nQuang s ph i di d i.
Đây là d án n m trong quy ho ch t ng h p ngu n n c sông C c a B Nông ướ
nghi p và Phát tri n nông thôn, ý nghĩa h t s c quan tr ng cho phát tri n kinh ế
t - xã h i phía b c Hà Tĩnh.Là công trình n m trong k ho ch đ u t các côngế ế ư
trình th y l i tr ng đi m c a Trung ng. ươ
II. M c tiêu,nhi m v c a d án
- Hn ch nh h th ng th y l i đ c p n c cho ướ :
+ Khai thác m s t Th ch Khê v i l u l ng kho ng ư ượ Q = 6,0 m3/s và các
khu công nghi p kc.
+ T i kho ng ướ 32.585 ha đ t canh c nông nghi p (trong đó 9.162 ha
t i b ng đ ng l c c a tr m b m Linh C m chuy n sang t i t ch y) cácướ ơ ướ
huy n H ng S n, Vũ Quang, Đ c Th , Can L c, Nghi Xuân, m t ph n phía ươ ơ
B c huy n Th ch Hà và th xã H ng Lĩnh.
+ Nuôi tr ng 5.991ha th y s n (n c ng t 3.500 ha 2.491 ha n c l ). ướ ướ
- K t h p phát đi n v i công su t l p máy kho ng 15 MWế .
- C p n c choc nghànhng nghi p khácn sinh. ướ
- Gi m c i t o i tr ng sinh thái h du (v i l u l ng Q = 4,0 ườ ư ượ
m3/s). Phát tri n du l ch .
1
III. N i dung c a d án
1.Gi i thi u v d án
Công trình Th y l i Ngàn Tr i-C m Trang đ c UBND t nh Tĩnh ươ ượ
ph i h p v i B NN&PTNT làm l kh i công d án ngày 14/6/2009.
-D án thu l i Ngàn Tr i-C m Trang dung tích h ch a trên 700 ươ
tri u m3 và nhày th y đi n cóng su t 16MW
Đây là công trình thu l i l n nh t trên đ a bàn Hà Tĩnh và l n th 3 Vi t
Nam cho đ n th i đi m hi n t i.ế
- V i t ng m c đ u t g n 6.000 t đ ng (bao g m c h p ph n đ u ư
m i, kênh m ng, đ p dâng C m Trang, tái đ nh c ), công trình thu l i đa ươ ư
m c tiêu Ngàn Tr i - C m Trang tr giá g n b ng 10 năm thu ươ ngân sách
c a Hà Tĩnh.
H ch a n c Ngàn Tr i s ng p trên m t vùng di n tích g n 4.000 ướ ươ
m2, trong đó ch y u là di n tích r ng c a v n qu c gia Vũ Quang. ế ườ
-D ki n t ng ế th i gian thi công c a công trình 5 năm. Công trình ra
đ i đ c h a h n s làm thay đ i di n m o s n xu t ng nghi p c a m t ượ
n a t nh Hà Tĩnh, đ ng th i là ngu n cung c p n c cho phát tri n công nghi p ướ
c th khai thác m s t Th ch Khê.
-Công trình do Ban Qu n đ u t xây d ng th y l i 4 (B ư
NN&PTNT) làm ch đ u , CAVICO Vi t Nam thi công (Công ty khai thác m ư
y d ng)
.- D án thu l i này g m: Công trình đ u m i h ch a n c Ngàn ướ
Tr i, h th ng nh m ng (c p 1,2,3) đ n bù, gi i phóng m t b ng, diươ ươ
d i dân i đ nh c . Riêng ti u d án Công trình đ u m i h ch a n c Ngàn ư ướ
Tr i có hai h p ph n: Công trình đ u m i và công trình thu đi n 15 MW. Hươ
ch a n c Ngàn Tr i đ p dâng đ c y d ng trên sông Ngàn Tr i ư ươ ượ ươ
(huy n Quang) do Ban qu n đ u t y d ng thu l i 4 làm ch đ u ư
t , đ n v thi công là Công ty Cavico Vi t Nam v i giá tr đ u t 1.938 t đ ngư ơ ư
th i gian là 5 năm.
2
Sau đây chi ti t các ch tiêu, thông s c a d án theo quy t đ nh phêế ế
duy t D án đ u t . ư
Tiêu chu n thi t k ế ế.
C p công trình: Công trình đ u m i c p II.
T n su t thi t k nh tn. ế ế
- Lũ thi t k : p = 0,5%.ế ế
- Lũ ki m tra : p = 0,1%.
- D nng thi công : p = 5% (ki m tra 1%), 0,5% (ki m tra 0,1%).
- C p n c t i : p = 75%. ướ ướ
- C p n c nuôi tr ng th y s n : p = 90% ướ
- C p n c sinh ho t : P = 90%. ướ
- C p n c công nghi p : P = 95%. ướ
- C p n c đ m b o môi tr ng : P = 90%. ướ ườ
Gi i pp công trình c p n c và tuy n công trình đ u m i ướ ế .
- Gi i pháp công trình c p n c làm H ch a n c trên ng Nn ướ ướ
Tr i và làm đ p dâng trên sông Ngànu.ươ
- Tuy n công trình đ u m i ch n tuy n I, cách c u Ngàn Tr i trênế ế ươ
đ ng H Chí Minh (HCM) kho ng 0,5 km v phía th ng l u.ườ ượ ư
3
Quy mô, k t c u các h ng m c công trình.ế
1. Đ p chính ngăn sông:
- Ch n ph ng án tuy n I, thu c H ng Đ i, huy n Vũ Quang, ươ ế ươ
ch c u Ngàn Tr i trên đ ng HCM kho ng 0,5 km v phía th ng l u. ươ ườ ượ ư
- Hình th c là đ p đ t đá nhi u kh i, g m:
+ Kh i ch ng th m gi a đ p b ng đ t sét.
+ Kh i gia t i th ng, h l u b ng đ t đá g m: l p đ t đá phong hoá ư ư
hn toàn c m v t li u và l p đ t đá t n d ng khi đào móng các h ng m c
công tnh.
+ Kh i gia c b o b chân mái th ng, h l u b ng đ ng đá. ượ ư
- Đ pi kho ng 342,0 m, chi u cao l n nh t kho ng H max = 53,9 m. Đ nh
đ p r ng 12,0 m, m t tông (BT) át phan nh a đ ng, phía th ng l u m ườ ượ ư
t ng ch n ng, b trí đi n chi u ng. Phía h l u thân đ p b trí tht n cườ ế ư ướ
b ng cát theo ph ng th ng (d ng ng khói) b ng t, s i, đá theo ph ng ươ ươ
ngang (d ng ng l c). i th ng, h l u b trí hai c . ượ ư ơ Gia c b o v i
th ng l u b ng bêng c t tp (BTCT) đ t i ch ; mái h l u b ng tr ng c ,ượ ư ư
t cao trình +16,5 m đ n +17,5 m b ng đá t khan. nh tht n c mái b ng ế ướ
BT & g ch y. Cn i th ng, h l u b trí đ ng đá b o v và tht n c. ượ ư ướ
Ch ng th m qua n n b ng cn khay và khoan ph t v a xi măng.
2. Đ p ph .
- V trí đ t yên ng a phân thu gi a sông Ngàn Tr i Khe Trí b ươ
ph i sông Ngàn Tr i, cách đ ng HCM kho ng 4,5 km ươ ườ hai bên tràn x
lũ.
- Hình th c là đ p đ t đá nhi u kh i, g m:
+ Kh i ch ng th m gi a đ p b ng đ t sét.
+ Kh i gia t i th ng & h l u b ng đ t, đá đàong tràn. ượ ư
- Đ p dài kho ng 222,0 m, chi u cao l n nh t kho ng H max = 24,30 m. Đ nh
đ p r ng 8,0 m, m t BT át phan, phía th ng l u m t ng ch n ng. Phía h ượ ư ườ
l u thân đ p b trí tht n c b ng cát theo ph ng th ng (d ng ng ki) và ngư ướ ươ
l c b ng cát, s i, đá theo ph ng ngang. i th ng l u b tm t c . Gia c b o ươ ượ ư ơ
v mái th ng l u b ng BTCT đ t i ch và i h l u b ng tr ng c . nh ượ ư ư
4
tht n c mái b ng BT & g ch y. Ch ng th m qua n n b ng chân khay vàướ
khoan ph t v a xi măng.
3. Tràn x lũ.
- V trí đ t gi a đ p ph .
- Tràn k t c u b ng BTCT, t ng chi u r ng tràn n c 40 m, chia làm 5ế ướ
khoang. C a vào (ph n gia c b ng BTCT) dài 60,0 m, đáy cao trình +41,0 m,
chi u r ng đáy thu h p d n t B đ = (60,0 53,0) m. Thân tràn dài 35,0 m, cao
trình ng ng +45,00 m, m t c t ki u th c d ng Ôphir p b ng BT ngoài b cưỡ
BTCT; đ nh b trí c u công tác đ đóng m phai và c u giao tng n i đ nh đ p
ph hai bên tràn; b trí khe phai nhà đ phai vai ph i. Sau thân tràn sân
tiêu năng. N i ti p sân sau m t c t ch nh t dài 60,0 m kênh x m t c t ế
nh thang, dài kho ng 1.000 m; nh ng đo n đào c 10,0 m theo chi u cao b trí
m t c r ng 3,0 m, h s i m = 1,5; sau đó nu c x theo Khe Trí đ vào sông ơ
Ngàn Tr i.ươ
4.ng trình l y n c s 1. ướ
- Nhi m v c p n c cho t i v i l u l ng Q = 56,8 m ướ ướ ư ượ 3/s, đ m b o
i tr ng v i l u lu ng Q = 4,0 mườ ư 3/s đ k t h p phát đi n; d n dòng thi công ế
v i l u l ng lũ l n nh t kho ng Q = 610 m ư ượ 3/s.
- V trí bên b trái đ p chính.
- K t c u b ng BTCT g m các h ng m c: ế
+ Tuy nen đ ng kính = 7,0 m, i ườ kho ng 286,5 m, sau c a o chuy n
h ng 1 góc kho ng 155ướ 0. Tuy nen (ch đ ch y có áp) đ d n dòng, x lũ giaiế
đo n thi công và t n d ng m hành lang ki m tra, s a ch a khi qu n lý khai thác.
+ C a vào tuy nen sau khi hoàn thành nhi m v d n dòng thi công đ c ượ
c i t o thành c a l y n c nhà máy thu đi n (NMTĐ). L p c a vào tuy nen ướ
b ng BT, t i cao trình +19,0 m b trí thành hai khoang. C a l y n c NMTĐ b ướ
trí khe ch n rác 2 khe van (1 cho c a s a ch a, 1 cho c a đóng nhanh c a
NMTĐ); sàn công tác cao trình +57,8 m; sau c a vào l p đ t đ ng ng thép ườ
áp l c đ ngnh ườ = 4,0 m trongng tuy nen.
5