Tìm hiu v lp xe ôtô
Trong s rt nhiu chi tiết được s dng trên xe ôtô, lp là chi tiết duy nht tiếp
xúc vi mặt đường và giúp đem lại 3 tính năng cơ bn: chuyển động, quay vòng
và dng.
Cu to & phân loi
Các hng mc bảo dưỡng định k bao gm vic kim tra lốp (hư hỏng bên ngoài,
chiu sâu hoa lp và tình trng mòn ca lốp), điều chnh áp sut và chuyển động
quay ca lp.
1 Hoa lp
Lp bên ngoài ca lốp dùng để bo v lp si b và chng mòn cũng như rách.
2 Dây tăng cường (Lớp ngăn cứng)
Những dây tăng cường được b trí dc theo chu vi gia lp hoa lp và lp si b.
3 Lp si b (b chéo)
To nên kết cu lp cho lp to thành lp
4 Lp lót trong
Mt lp cao su tương tự như sam, nó được gn vào vách trong ca lp.
5 Dây mép lp
Gi cht lp vào vành.
A Lp b tròn
So vi lp b chéo, s biến dng trên b mt ngoài ca nó nhỏ hơn. Do đó, nó có
tính năng bám và quay vòng tốt hơn. Do nó có độ cng vng cao, nó d truyn
chấn động t mặt đường hơn và kết qu là tính êm du chuyển động bkém đi một
chút
B Lp b chéo
So vi lp b tròn, loại này êm hơn, nhưng tính năng quay vòng ca nó b nh
hưởng mt chút
Các loi lốp và đặc điểm
A: Lốp có săm
Lp có chứa săm được bơm căng bằng không khí.
B: Lốp không săm
Có mt lớp cao su đặc biệt được gi là lp lót trong thay cho săm.
C: Lp Profile thp
Profile là hình dáng nhìn t phía bên cnh ca lp, lp có profile thp có mt ct
ngang thp vi h s chiu sao tối đa là 60%*.
Mt bên ca lp thp, và s biến dng b mt ca lp khi quay vòng nh, nên lc
quay vòng được ci thin đáng kể.
*: H s chiu cao = H/W x 100%
D: Lp có th chy khi b xì hơi
Mt bên ca lp loi này có cao su tăng cường, nên thm chí nếu xe có lp lp loi
này b thng khi lái xe và không còn áp sut không khí bên trong, nó vn có th
chạy được khong 100 km vi tốc độ tối đa 60 km/h.
E: Lp d phòng loi gn (Lp loi T)
Mt lp d phòng được s dụng trong trường hp khn cấp, như khi lốp bình
thường không th s dng do b thng..
Nó có áp sut cao và hẹp hơn
1: Săm
2: Van
3: Lp lót trong
4: Vách tăng cường
H Thng Mã Hoá Thông S
Kích thước, tính năng và kết cu ca lốp được ghi trên mt bên ca lp.
Hình v bên trái cho thấy tên kích thước ca nhng vùng khác nhau trên lp.
A Chiu cao lp
W Chiu rng lp
D1 Đường kính vành
D2 Đường kính ngoài ca lp
H s chiu cao
T s gia chiu cao ca mt ct ngang ca lp và chiu rộng được chuyn thành
phần trăm (%).
H s chiu cao = H / W x 100(%)
W: Chiu rng lp
H : Chiu cao lp
Lp có h s chiu cao ln
Tính năng quay vòng kém hơn một chút.
Nó đem lại tính êm du chuyển động tốt hơn và phù hp vi các loi xe gia
đình.
Lp có h s chiu cao nh
Tính năng êm dịu chuyển động kém hơn một chút. Nó phù hp vi các loi
xe ththao do tính năng quay vòng tốt hơn