TOÁN
CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN
CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm được cách chia một số tự
nhiên cho một số thập phân bằng biến đổi để đưa về phép
chia các số tự nhiên.
2. Kĩ năng: Rèn học sinh chia nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số
thập phân trong SGK.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
T HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
G GIÁO VIÊN SINH
1’ 1. Khởi động: - Hát
4’ 2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài nhà . - Học sinh sửa bài.
- Giáo viên nhận xét và cho - Lớp nhận xét.
điểm. 1’
3. Giới thiệu bài mới:
Chia một số tự nhiên cho 30’
một số thập phân. 15’ Hoạt động cá nhân, lớp.
4. Phát triển các hoạt
động:
Hoạt động 1: Hướng
dẫn học sinh hình thành
cách chia một số tự nhiên
cho một số thập phân bằng
biến đổi để đưa về phép
chia các số tự nhiên.
Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành, động não.
- Học sinh tính bảng con
(mặt 1) - Giáo viên hướng dẫn học
sinh hình thành quy tắc 1. 25 : 4
Ví dụ: bài a (25 5) : (4 5)
(mặt 2)
- So sánh kết quả bằng nhau
4,2 : 7
(4,2 10) : (7 10)
- So sánh kết quả bằng nhau
37,8 : 9
(37,8 100) : (9
100)
- So sánh kết quả bằng nhau
- Giáo viên chốt, ghi quy - Học sinh nêu nhận xét qua
tắc 1 (SGK) lên bảng. ví dụ.
Số bị chia và số chia
nhân với cùng một số tự
nhiên thương không thay - Giáo viên nêu ví dụ 1
đổi. 57 : 9,5 = ? m
57 : 9,5 = (57 10) : (
9,5 10) - Học sinh thực hiện cách
nhân số bị chia và số chia 57 : 9,5 = 570 : 95
cho cùng một số tự nhiên. • Thêm một chữ số 0 bằng
57 : 9,5 chữ số ở phần thập phân
của số chia rồi bỏ dấu phẩy 570 9,5
ở số chia và thực hiện chia 0 6 ( m )
như chia số tự nhiên.
57 : 9,5 = 6 (m)
6 9,5 = 57 (m)
- GV nêu ví dụ 2
- Học sinh thực hiện cách
nhân số bị chia và số chia
99 : 8,25 cho cùng một số tự nhiên.
99 : 8,25
8,25
990
12
1650 000
- Học sinh nêu kết luận qua
10’ - Giáo viên chốt lại quy tắc 2 ví dụ.
– ghi bảng.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Hoạt động 2: Hướng dẫn
học sinh thực hành cách chia
một số tự nhiên cho một số
thập phân bằng biến đổi để
đưa về phép chia các số tự
nhiên.
- Học sinh đọc đề. Phương pháp: Thực hành,
động não. - Học sinh làm bài.
Bài 1: - Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề – Cả lớp
đọc thầm.
Bài 2: - Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- So sánh kết quả
32 : 0,1 và 32 : 10
• Rút ra nhận xét: Số thập
phân 0,1 thêm một chữ - Giáo viên chốt lại.
số 0 vào bên phải của số đó. - Chia nhẩm một số thập
- Học sinh đọc đề. phân cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001
- Cả lớp đọc thầm.
- Phân tích tóm tắt. Bài 3:
0,8 m : 16 kg
0,18 m : ? kg 5’
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
1’ Hoạt động cá nhân.
Hoạt động 3: Củng cố
Phương pháp: Đàm thoại, - Học sinh nêu
thực hành.
- Tính
- Cho học sinh nêu lại cách
135 : 1,35 0,01
chia số tự nhiên cho số thập
phân.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà 2, 3/ 70
- Dăn học sinh chuẩn bị bài
trước ở nhà.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học