1
Email: tranloi@tvu.edu.vn
tranloi12378@yahoo.com
2
Kinh t l ng đ c d ch t ch Econometricsế ượ ượ
nghĩa là “Đo l ng kinh t ”. Thu t ng này do ườ ế
A.K Ragnar Frisch – Go s kinh t h c ng i ư ế ườ
Na Uy đ c gi i th ng Nobel v kinh t năm ượ ưở ế
1969 s d ng l n đ u tiên vào kho ng năm
1930.
Năm 1950 nhà kinh t đ c gi i th ng Nobel là ế ượ ưở
Lawrance Klein đã đ a ra m t s mô hình m i ư
cho n c M và t đó KTL đ c pt tri n trên ướ ượ
ph m vi toàn th gi i. ế
3
Là s ph i h p c a nguyên lý kinh t , toán kinh ế
t và th ng kê.ế
Áp d ng các k thu t th ng kê đ phân tích các
v n đ kinh t . ế
Nh ng m i liên h nguyên lý gi a các bi n s ế
kinh t đã đ c mô t d i d ng toán h c.ế ượ ướ
=> Đ các m i liên h này có giá tr th c t , ế
c n ph i s d ng các k thu t th ng kê đ tr c
nghi m, c l ng đ d đoán các hi n t ng ướ ượ ượ
kinh t m t cách đ nh tính.ế
4
Toán kinh t li t kê các nguyên lý kinh t d i d ng ế ế ướ
các ký hi u toán h c.
Nguyên lý kinh t thì dùng l i đ nóiế
Toán kinh t dùng các ký hi u toán h c đ gi i thíchế
Kinh t l ng đ c dùng đ tìm ra các m i liên h ế ượ ượ
kinh t d i d ng toán h c gi ng nh toán kinh t ế ướ ư ế
nh ng nó không gi đ nh m i liên h kinh t này là ư ế
hoàn toàn chính xác.
Ph ng pháp kinh t l ng còn cung c p nh ng giá ươ ế ượ
tr b ng s nói lên m i liên h c a các hi n t ng ượ
kinh t ế
5