
2

Kinh t l ng đ c d ch t ch “Econometrics” ế ượ ượ ị ừ ữ
có nghĩa là “Đo l ng kinh t ”. Thu t ng này do ườ ế ậ ữ
A.K Ragnar Frisch – Giáo s kinh t h c ng i ư ế ọ ườ
Na Uy đ c gi i th ng Nobel v kinh t năm ượ ả ưở ề ế
1969 và s d ng l n đ u tiên vào kho ng năm ử ụ ầ ầ ả
1930.
Năm 1950 nhà kinh t đ c gi i th ng Nobel là ế ượ ả ưở
Lawrance Klein đã đ a ra m t s mô hình m i ư ộ ố ớ
cho n c M và t đó KTL đ c phát tri n trên ướ ỹ ừ ượ ể
ph m vi toàn th gi i. ạ ế ớ
3

Là s ph i h p c a nguyên lý kinh t , toán kinh ự ố ợ ủ ế
t và th ng kê.ế ố
Áp d ng các k thu t th ng kê đ phân tích các ụ ỹ ậ ố ể
v n đ kinh t .ấ ề ế
Nh ng m i liên h nguyên lý gi a các bi n s ữ ố ệ ữ ế ố
kinh t đã đ c mô t d i d ng toán h c.ế ượ ả ướ ạ ọ
=> Đ các m i liên h này có giá tr th c t , ể ố ệ ị ự ế
c n ph i s d ng các k thu t th ng kê đ tr c ầ ả ử ụ ỹ ậ ố ể ắ
nghi m, c l ng đ d đoán các hi n t ng ệ ướ ượ ể ự ệ ượ
kinh t m t cách đ nh tính.ế ộ ị
4

Toán kinh t li t kê các nguyên lý kinh t d i d ng ế ệ ế ướ ạ
các ký hi u toán h c.ệ ọ
Nguyên lý kinh t thì dùng l i đ nóiế ờ ể
Toán kinh t dùng các ký hi u toán h c đ gi i thíchế ệ ọ ể ả
Kinh t l ng đ c dùng đ tìm ra các m i liên h ế ượ ượ ể ố ệ
kinh t d i d ng toán h c gi ng nh toán kinh t ế ướ ạ ọ ố ư ế
nh ng nó không gi đ nh m i liên h kinh t này là ư ả ị ố ệ ế
hoàn toàn chính xác.
Ph ng pháp kinh t l ng còn cung c p nh ng giá ươ ế ượ ấ ữ
tr b ng s nói lên m i liên h c a các hi n t ng ị ằ ố ố ệ ủ ệ ượ
kinh t ế
5