


M ĐUỞ Ầ
1. Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề
Vi c th nghi m kéo nén là nh ng thí nghi m c b n trong vi c th nghi m v tệ ử ệ ữ ệ ơ ả ệ ử ệ ậ
li u dùng đ đánh giá các v t li u. Hi n nay, trong các nhà tr ng, phòng thí nghi m,ệ ể ậ ệ ệ ườ ệ
các vi n nghiên c u cũng nh các nhà máy s n xu t đang s d ng m t l ng l n cácệ ứ ư ả ấ ử ụ ộ ượ ớ
thi t b th nghi m kéo nén v t li u. Các thi t b này đã có t lâu nh ng ph n l n khâuế ị ử ệ ậ ệ ế ị ừ ư ầ ớ
x lý s li u đo l ng và đánh giá k t qu đo đu làm th công, r t t n th i gian, hi uử ố ệ ườ ế ả ề ủ ấ ố ờ ệ
su t và đ chính xác không cao. Hi n nay v i s phát tri n c a khoa h c công ngh ,ấ ộ ệ ớ ự ể ủ ọ ệ
trên th tr ng có nh ng lo i máy th nghi m kéo nén v t li u th h m i v i s hị ườ ữ ạ ử ệ ậ ệ ế ệ ớ ớ ự ỗ
tr c a máy tính đã ph n nào gi i quy t đc nh ng khó khăn trên. Vì th , em đã th cợ ủ ầ ả ế ượ ữ ế ự
hi n đ tài: “ệ ề Nghiên c u khai thác ch c năng h th ng th nghi m kéo nén và ph nứ ứ ệ ố ử ệ ầ
m m đi kèm ph c v m c đích ki m nghi m và đào t o.ề ụ ụ ụ ể ệ ạ ”
2. M c đích nghiên c uụ ứ
M c đích c a đ tài là nghiên c u ch c năng, nguyên lý ho t đng và các ph ngụ ủ ề ứ ứ ạ ộ ươ
pháp nghi m kéo nén đ tìm ra c tính c a v t li u. Đng th i th nghi m các v t li uệ ể ơ ủ ậ ệ ồ ờ ử ệ ậ ệ
trên máy kéo nén k t n i v i thi t b máy tính đ x lý s li u k t qu đo qua cácế ố ớ ế ị ể ử ố ệ ế ả
ph n m mầ ề . C th , m c tiêu c a đ tài nh m gi i quy t các v n đ sau:ụ ể ụ ủ ể ằ ả ế ấ ề
-T ng h p các tài li u v h th ng th nghi m kéo nén và ph n m m Instronổ ợ ệ ề ệ ố ử ệ ầ ề
Bluehill có th khai thác s d ng trong đ ki m nghi m và đào t oể ử ụ ể ể ệ ạ
-Kh o sát t ng th v h th ng th và ph n m m.ả ổ ể ề ệ ố ử ầ ề
-T ch c nghiên c u đ ra các h ng s d ng, khai thác hi u qu h th ng thổ ứ ứ ề ướ ử ụ ệ ả ệ ố ử
nghi m kéo nén và ph n m m Instron Bluehillệ ầ ề .
-Xây d ng quy trình ki m nghi m có ng d ng h th ng th nghi m kéo nén vàự ể ệ ứ ụ ệ ố ử ệ
ph n m m Instron Bluehillầ ề .
- Xây d ng thi t k bài h c có ng d ng h th ng th nghi m kéo nén và ph nự ế ế ọ ứ ụ ệ ố ử ệ ầ
m m Instron Bluehillề.
3. Đi t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ
2

-Đi t ng nghiên c u: H th ng th nghi m kéo nén Instron ố ượ ứ ệ ố ử ệ 5969 và ph nầ
m m Instron Bluehillề
-Ph m vi nghiên c u: Nghiên c u v nguyên lý c a máy th nghi m kéo nén v tạ ứ ứ ề ủ ử ệ ậ
li u và các ph ng pháp th c hi n các phép th kéo nén; x lý và đánh giá k t qu thệ ươ ự ệ ử ử ế ả ử
nghi m; Nghiên c u ph n m m th nghi m đi kèm; ki m tra c tính c a v t li u th .ệ ứ ầ ề ử ệ ể ơ ủ ậ ệ ử
4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
-Tìm hi u tài li u và tham kh o các tài li u.ể ệ ả ệ
-Ti n hành th c nghi m và t đo đa ra nh n xét và k t qu .ế ự ệ ừ ư ậ ế ả
5. C u trúc c a khóa lu nấ ủ ậ
N i dung khoá lu n ộ ậ d a trên vi c t ng h p các tài li u v h th ng kéo nén 5969,ự ệ ổ ợ ệ ề ệ ố
ph n m m Instron Bluehill và tìm hi u quy trình ki m nghi m c a h th ng thi t bầ ề ể ể ệ ủ ệ ố ế ị
th nghi m. T đó khai thác ch c năng c a h th ng nh m ph c v cho công tác đàoử ệ ừ ứ ủ ệ ố ằ ụ ụ
t o. Trên c s đó, n i dung khóa lu n ạ ơ ở ộ ậ g m ồ4 ph n: Phần m đu, 3 ch ng và k tầ ở ầ ươ ế
lu nậ.
M đu: Gi i thi u đ tài khóa lu n t t nghi p, đi t ng nghiên c u, ph ng phápở ầ ớ ệ ề ậ ố ệ ố ượ ứ ươ
nghiên c u và n i dung nghiên c u.ứ ộ ứ
Ch ng 1. ươ T ng quan v h th ng th nghi m kéo nénổ ề ệ ố ử ệ Instron 5969 và ph n m mầ ề
Instron Bluehill - Gi i thi u c u t o c a h th ng và t p trung gi i thi u ph n m mớ ệ ấ ạ ủ ệ ố ậ ớ ệ ầ ề
Instron là ph n m m x lý chính c a h th ng.ầ ề ử ủ ệ ố
Ch ng 2. ươ Chu trình v n hành h th ng và x lý trên ph n m mậ ệ ố ử ầ ề – Trình bày các tiêu
chu n an toàn và nguyên t c k t n i ph n c ng, l p ráp ph ki n. Gi i thi u v giaoẩ ắ ế ố ầ ứ ắ ụ ệ ớ ệ ề
di n c a h th ng kéo nén 5969 là ph n m m ệ ủ ệ ố ầ ề Instron Bluehill
Ch ng 3.ươ ng d ng ki m đnh và đào t o -Ứ ụ ể ị ạ Gi i thi u m t quy trình th nghi m kéoớ ệ ộ ử ệ
nén
Cu i cùng là k t lu nố ế ậ - T c s các ch ng 1,2,3 đa ra k t lu n c a khóa lu n vàừ ơ ở ươ ư ế ậ ủ ậ
đánh giá k t qu .ế ả
3

Ch ng 1ươ . T ng quan v h th ng th nghi m kéo nén Instrons 5969 vàổ ề ệ ố ử ệ
ph n m m Instron Bluehillầ ề
H th ng th nghi m kéo nén Instron là th nghi m m t lo t các v t li u c nệ ố ử ệ ử ệ ộ ạ ậ ệ ầ
thi t trong vi c kéo ho c nén. Các khung t i tác d ng m t tr ng t i t i m t m u thế ệ ặ ả ụ ộ ọ ả ớ ộ ẫ ử
nghi m thông qua các thanh tr t di chuy n. Nêu ra các thành ph n c a h th ng thệ ượ ể ầ ủ ệ ố ử
nghi m kéo nén. H th ng giao ti p ch y u thông qua b đi u khi n. B đi u khi nệ ệ ố ế ủ ế ộ ề ể ộ ề ể
ch a c m bi n x lý Card cho các đu dò giao ti p v i máy tính và truy n d li u tứ ả ế ử ầ ế ớ ề ữ ệ ừ
các đu dò t i máy tính. B đi u khi n cũng k t n i v i khung t i thông qua m t giaoầ ớ ộ ề ể ế ố ớ ả ộ
di n qu n tr khung (FIB) bên trong khung t i. FIB liên k t t t c các thành ph n đi nệ ả ị ả ế ấ ả ầ ệ
c a khung v i nhau.ủ ớ
Instron ph n m m đc quy n cho phép b n thi t l p các thông s th nghi m,ầ ề ộ ề ạ ế ậ ố ử ệ
v n hành h th ng, thu th p và phân tích d li u th nghi m. Ph n m m Bluehill 3ậ ệ ố ậ ữ ệ ử ệ ầ ề
c a Instron đã đc phát tri n đ ch y trên m t lo t các thi t b th nghi m c aủ ượ ể ể ạ ộ ạ ế ị ử ệ ủ
Instron. Các h th ng này có th th c hi n m t lo t các th nghi m: kéo (Tension),ệ ố ể ự ệ ộ ạ ử ệ
nén (compression), u n (Flexure), Cyclic, Creep, và lo i th nghi m cho các ng d ngố ạ ử ệ ứ ụ
c a b n. Ph n này gi i thi u giao di n c a ph n m m khi hi n th .ủ ạ ầ ớ ệ ệ ủ ầ ề ể ị
Ch ng 2. ươ Chu trình v n hành h th ng và x lý trên ph n m mậ ệ ố ử ầ ề
Nêu các nguyên t c tuân th trong quá trình th c hi n m t th nghi m trên hắ ủ ự ệ ộ ử ệ ệ
th ng kéo nén 5969, cách k t n i l p ráp ph n c ng nh : ố ế ố ắ ầ ứ ư
-Kh i đng h th ngở ộ ệ ố
-Đt gi i h n cho thanh tr tặ ớ ạ ượ
-B t đu th nghi mắ ầ ử ệ
-D ng th nghi mừửệ
4

-T t h t th ngắ ệ ố
Th hai em đ c p đn là các x lý trên ph n m m Bluehill 3 cho phép có thứ ề ậ ế ử ầ ề ể
th c t t c th nghi m b ng các thao tác trên máy tính. Ch n ph ng pháp th nghi mự ấ ả ử ệ ằ ọ ươ ử ệ
c n th nghi m, các thông s c n l y ra đi v i m i ph ng pháp sau khi ti n hành,ẩ ử ệ ố ầ ấ ố ớ ỗ ươ ế
xu t ra file báo cáo m t cách chi ti t.ấ ộ ế
Ch ng 3. ng d ng ki m đnh và đào t oươ Ứ ụ ể ị ạ
Ph n này s trình bày c th v m t quy trình th nghi m c n làm. Chu n b ti nầ ẽ ụ ể ề ộ ử ệ ầ ẩ ị ế
hành th nghi m kéo nén v i m u v t li u:ử ệ ớ ẫ ậ ệ
B c 1: Tr c khi th nghi mướ ướ ử ệ
+ Tr c khi th nghi m c n ki m tra các k t n i ph n c ng, k t n i gi a máy Instronướ ử ệ ầ ể ế ố ầ ứ ế ố ữ
v i máy tính, ki m tra công t c hành trình đc cài đt đúng v trí, nút d ng kh n c pớ ể ắ ượ ặ ị ừ ẩ ấ
ph i đc m ki m tra các k t n i. ả ượ ở ể ế ố
+ B t nút công t c phía sau máy ch đn khi đèn led (Fram ready) hi n th trên b ngậ ắ ở ờ ế ể ị ả
đi u khi n, b t ph n m m Blue hill.ề ể ậ ầ ề
+ Hi u chu n loadcellệ ẩ : ch n bi u t ng loadcell b n màu tr ng trên màn hình, ta nọ ể ượ ị ẩ ắ ấ
vào nút calibrate ch m t lúc nh p ok.ờ ộ ấ
B c 2: Ti n hành th nghi mướ ế ử ệ
+ Ki m tra l n n a đ ch c ch n r ng công t c hành trình và nút d ng kh n c p đcể ầ ữ ể ắ ắ ằ ắ ừ ẩ ấ ượ
set đúng v trí. ị
+ Kích vào nút test, New sample n u b n mu n b t đu m t test m i nh ng testế ạ ố ắ ầ ộ ớ ữ
method v a m i test g n nh t s hi n th trên “Most recently use methods” Ph nừ ớ ầ ấ ẽ ể ị ầ
preview s cung c p cho chúng ta thông tin c b n c a test method lo i test method sẽ ấ ơ ả ủ ạ ử
d ng: Tension method (kéo), gi i thi u chung v ph ng pháp th nghi m (Methodụ ớ ệ ề ươ ử ệ
description), nh c tr c khi th nghi m (Prompted Test), b ng k t qu , báo cáo . Ch nắ ướ ử ệ ả ế ả ọ
browse tìm thêm ph ng pháp th nghi m c n test mà không có trong “Most recentlyươ ử ệ ầ
use methods”.
5