ế ễ Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n
ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS
*********************** *
ủ ữ ể ấ I. L P 6.Ớ - D u ch m nh trên trang gi y là hình nh c a đi m( Dùng các ch cái in hoa: ả ấ
ỏ ể ặ ấ ể
- ậ ấ ứ ợ ấ ả ữ ể ể ộ ộ t c nh ng đi m. M t đi m cũng là m t
- ả ỉ ủ ườ ườ ẳ ng th ng. Đ ng
ộ ẳ ng th ng, ta nói chúng th ng hàng
ộ ườ ộ ấ ẳ ng th ng nào, ta nói chúng
A, B, C, …đ đ t tên cho đi m) B t c hình nào cũng là t p h p t hình ẳ ợ ả S i ch căng th ng, mép b ng,… cho ta hình nh c a đ ị ớ ạ ề ẳ i h n v hai phía. th ng không b gi - Khi ba đi m A,B, C cùng thu c m t đ ẳ ể - Khi ba đi m A,B, C không cùng thu c b t kì đ ườ ể ẳ không th ng hàng.
ỉ ộ ữ ể ể ẳ ằ ộ - Nh n xét: Trong ba đi m th ng hàng, có m t và ch m t đi m n m gi a hai
ạ đi m còn l i.
ộ ườ ỉ ộ ườ ẳ ể ẳ ậ ể ậ - Nh n xét: Có m t đ ng th ng và ch m t đ ng th ng đi qua hai đi m A và
B.
ườ ữ ườ ọ ẳ ữ ng, hai ch cái th ng,
ẳ ộ ườ ữ đ
ố ườ ẳ ng th ng AB,…) ng th ng: trùng nhau, c t nhau, song song
ẳ ắ c g i là hai đ t.
ng đ i gi a hai đ ẳ ẳ ượ ọ ể ộ ườ ng th ng phân bi ể ặ ặ ỉ ệ t ho c ch có m t đi m chung ho c không có đi m
- ồ ượ ọ c g i là
ộ ượ ọ ị ẳ ộ - Có ba cách g i tên m t đ ộ ng th ng: m t ch cái th ẳ ườ ườ ng th ng đi qua hai ch cái in hoa( đ - Ba v trí t ươ ữ ị - Hai đ ườ ng th ng không trùng nhau còn đ ệ ườ Hai đ ng th ng phân bi chung nào. ể Tia: Hình g m đi m O và m t ph n đ ố m t tia g c O ( còn đ ở ẳ ng th ng b chia ra b i O đ ng th ng g c O)
ầ ườ ộ ử ườ c g i là m t n a đ ườ ạ ố ố ố ượ ọ - Hai tia chung g c Ox và Oy t o thành đ ẳ ng th ng xy đ c g i là hai tia đ i
nhau. ậ ể ườ ủ ẳ ố ố - Nh n xét: M i đi m trên đ ỗ ng th ng là g c chung c a hai tia đ i nhau.
A
B
x
ể ể ẳ ạ ồ ấ ả ữ ể ằ t c các đi m n m gi a A
ầ - Hai tia trùng nhau: Tia Ax và tia AB trùng nhau - Đo n th ng AB là hình g m đi m A, đi m B và t và B. Hai đi m A, B là hai mút (ho c hai đ u)
ể ế ể ể ằ ượ ặ - Nh n xét: N u đi m M n m gi a hai đi m A và B thì AM + MB = AB. Ng c
ằ ế ậ i, n u AM + MB = AB thì đi m M n m gi a hai đi m A và B. - ờ ộ ữ ỉ ộ ể ể ữ ể ẽ ượ cũng v đ c m t và ch m t đi m M sao cho OM= a(đv
ạ l Trên tia Ox bao gi dài)
ế ả 1 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i
ế ễ Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n
ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS
*********************** *
- ằ ể ể ế ữ
- ằ ể ể ề ủ
ạ ạ ể ẳ ủ ể c g i là đi m chính gi a
ẳ ạ
- ị ớ ả ặ ẳ ặ ẳ i
ượ ọ ẳ ầ ẳ ộ ở ị ặ ng th ng a và m t ph n m t ph ng b chia ra b i a đ c g i là
ẳ ờ
- ể ấ ố
ấ ể ấ ấ ớ
ề ằ ữ ể ạ ạ
ữ Trên tia Ox, OM=a, ON=b, n u 0 < a < b thì đi m M n m gi a hai đi m O và N. ữ Trung đi m M c a đo n th ng AB là đi m n m gi a A, B và cách đ u A, B ữ ượ ọ ẳ (MA = MB). Trung đi m c a đo n th ng AB còn đ ủ c a đo n th ng AB. ủ ặ ả ấ Trang gi y, m t b ng là hình nh c a m t ph ng.M t ph ng không b gi ề ọ ạ h n v m i phía. - Hình g m đ ườ ồ ặ ộ ử m t n a m t ph ng b a. ữ ằ Tia n m gi a hai tia: Cho 3 tia Ox, Oy, Oz chung g c. L y đi m M b t kì trên ể tia Ox, l y đi m N b t kì trên tia Oy (M và N đ u không trùng v i đi m O). ộ ẳ ắ ế i m t đi m n m gi a M và N ta nói tia Oz N u tia Oz c t đo n th ng MN t ằ n m gi a hai tia Ox, Oy.
ủ ủ ồ ố ỉ - Góc là hình g m hai tia chung g c. G c chung c a hai tia là đ nh c a góc. Hai ố
ủ ạ tia là hai c nh c a góc
ẹ ạ
ể ể ằ
- Góc b t là góc có hai c nh là hai tia đ i nhau ố - Đi m n m bên trong góc: Khi hai tia Ox, Oy không đ i nhau, đi m M là đi m ằ ữ ố ể ế ằ n m bên trong góc xOy n u tia OM n m gi a Ox, Oy
ằ ỏ ơ - Góc có s đo b ng 90 ố
0 là góc vuông ( hay 1v). Góc nh h n góc vuông là góc
ơ ỏ ơ ư ẹ nh n. Góc l n h n góc vuông nh ng nh h n góc b t là góc tù.
ớ ế ữ ằ ượ - Nh n xét: N u tia Oy n m gi a hai tia Ox và Oy thì xÔy + yÔz = xÔz. Ng c
ữ ế ạ ằ l
ạ ằ ề ạ ọ ậ i, n u xÔy + yÔz = xÔz thì tia Oy n m gi a hai tia Ox, Oz. - Hai góc k nhau là hai góc có m t c nh chung và hai c nh còn l i n m trên hai
ố ặ
0
ộ ạ ờ ứ ạ ố ổ ằ ẳ ụ
0
ổ ằ ố
ề ằ ổ
0)
ữ ằ ừ ề
(cid:0) xOy = m0, (cid:0) xOz=n0, vì m0 - ủ ủ ằ ạ ộ ớ ạ
ộ ẹ ằ ử
n a m t ph ng đ i nhau có b ch a c nh chung.
- Hai góc ph nhau là hai góc có t ng s đo b ng 90
- Hai góc bù nhau là hai góc có t ng s đo b ng 180
- Hai góc v a k nhau, v a bù nhau là hai góc k bù.( có t ng b ng 180
ừ
- Nh n xét:
ậ
Oz.
ạ
ữ
Tia phân giác c a m t góc là tia n m gi a hai c nh c a góc và t o v i hai c nh
ấ
y hai góc b ng nhau. M i góc(không ph i là góc b t) ch có m t tia phân giác ỉ
ườ ả
ủ ườ ủ ẳ ộ ỗ
- Chú ý: Đ ng th ng ch a tia phân giác c a m t góc là đ
ứ ng phân giác c a ể ồ - Đ ng tròn: Đ ng tròn tâm O, bán kính R là hình g m các đi m cách O m t
ộ góc đó.
ườ
ả ệ ằ ườ
kho ng b ng R, kí hi u (O; R). ế ả 2 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ể ằ ườ ể ằ ng tròn và các đi m n m bên ườ - Hình tròn là hình g m các đi m n m trên đ
ồ
ng tròn đó. - ể ạ ồ trong đ
ẳ
Tam giác ABC là hình g m ba đo n th ng AB, BC, CA khi ba đi m A, B, C
ẳ
không th ng hàng. ố ỉ
ố ỉ ố ủ ỗ ạ ộ ạ ủ II. L P 7.Ớ
1. Hai góc đ i đ nh
- Hai góc đ i đ nh là hai góc mà m i c nh c a góc này là tia đ i c a m t c nh ủ
c a góc kia. ằ ố ỉ
ng th ng vuông góc
ắ
ng th ng xx’, yy’ c t nhau và trong các góc t o thành có m t góc vuông (cid:0) ẳ ượ ườ ng th ng vuông góc và đ ạ
ệ
c kí hi u là xx’ ộ ẳ ộ
yy’.
ể - Hai góc đ i đ nh thì b ng nhau.
ẳ
2. Hai đ
- Hai đ
ẳ
đ
ừ ng th ng a’ đi qua đi m O và ướ
ẳ ẳ ẳ ủ ượ ọ c g i ể
i trung đi m c a nó đ ộ
ẳ ự ủ ườ
ườ
là đ ể ng trung tr c c a đo n th ng AB ta cũng nói: Hai đi m A và B là ườ ườ
ườ
ượ ọ
c g i là hai đ
ỉ ộ ườ
ấ
ậ
Th a nh n tính ch t sau: Có m t và ch m t đ
ẳ
ớ ườ
ng th ng a cho tr
vuông góc v i đ
c.
ự ủ
3. Đ ng trung tr c c a đo n th ng
- Đ ng th ng vuông góc v i m t đo n th ng t
ạ
ạ
ấ
ng trung tr c c a đo n th ng y.
ạ
ẳ
ẳ
ng th ng xy.
ắ
ẳ
ng th ng c t hai đ ẳ ẳ
ng th ng:
ạ ườ ẳ ộ ng th ng a, b và trong các góc t o thành có m t ng th ng c c t hai đ ạ
ớ
ạ
ự ủ
ườ
ạ ở ộ ườ
ắ
ằ i b ng nhau ườ ẳ ng th ng không có đi m chung.
ế ườ ị ằ
ẳ
ẳ
ậ ườ ế ẳ ắ ng th ng song song: N u đ
ộ ặ ằ ể
ng th ng c c t hai
ng th ng a, b và trong các góc t o thành có m t c p góc so le trong b ng ớ - ộ ặ
– clit v đ
ộ ộ ườ ộ ườ ẳ ạ
ị ằ
ồ
ẳ
ng th ng song song
ngoài m t đ ỉ
ng th ng ch có m t đ ẳ
ng th ng - ườ ắ ẳ ng th ng song song thì: ng th ng c t hai đ ườ
ườ
* Khi xy là đ
ớ
ố ứ
đ i x ng v i nhau qua đ
4. Các góc t o b i m t đ
ế ườ
N u đ
ặ
c p góc so le trong b ng nhau thì:
ạ ằ
a. Hai góc so le trong còn l
ồ
b. Hai góc đ ng v b ng nhau
ườ
ng th ng song song
5. Hai đ
- Hai đ
ườ
ng th ng song song là hai đ
- D u hi u nh n bi
ẳ
ệ
ấ
t hai đ
ẳ
ườ
đ
ặ
nhau ( ho c m t c p góc đ ng v b ng nhau ) thì a và b song song v i nhau.
ề ườ
ề Ơ
6. Tiên đ
ể ở
ề
Tiên đ : Qua m t đi m
ẳ
ng th ng đó.
song song v i đ
ẳ
ộ ườ
ấ
Tính ch t: N u m t đ
ằ ị ằ ồ ớ ườ
ế
a. Hai góc so le trong b ng nhau
b. Hai góc đ ng v b ng nhau
c. Hai góc trong cùng phía bù nhau ế ả 3 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ớ ườ ớ ứ ẳ 7. Quan h gi a tính vuông góc v i tính song song
- Hai đ
ộ ườ t cùng vuông góc v i m t đ ng th ng th ba thì ớ ệ ữ
ệ
ẳ
ng th ng phân bi
chúng song song v i nhau. ườ ẳ ẳ ộ ườ ng th ng song song thì nó - M t đ cũng vuông góc v i đ ườ ớ ộ ườ ứ ẳ - Hai đ t cùng song song v i m t đ ng th ng th ba thì ớ ộ - 8. T ng ba góc trong m t tam giác
ằ
ủ ổ
ổ - ộ ộ
ớ
ng th ng vuông góc v i m t trong hai đ
ẳ
ớ ườ
ng th ng kia.
ệ
ẳ
ng th ng phân bi
chúng song song v i nhau.
ộ
T ng ba góc c a m t tam giác b ng 180
Trong m t tam giác vuông hai góc nh n ph nhau. ủ ủ ấ ộ ụ
ớ
ằ ộ
ổ ủ ủ ỗ ộ ọ
- Góc ngoài c a m t tam giác là góc k bù v i m t góc c a tam giác y.
ề
- Đ nh lí: M i góc ngoài c a m t tam giác b ng t ng c a hai góc trong không k
ề ề ớ ủ ơ ỗ ị
ớ
v i nó.
ậ - Nh n xét: Góc ngoài c a tam giác l n h n m i góc trong không k v i nó.
ớ ạ ằ
ằ ươ ứ ằ 9. Hai tam giác b ng nhau
- Hai tam giác b ng nhau là hai tam giác có các c nh t ng ng b ng nhau, các ươ ứ ằ
ng ng b ng nhau. ế góc t
(cid:0) ABC = (cid:0) A’B’C’ n u AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
A = A’, B = B’, C = C’. ạ t ba c nh ẽ
ế ủ ạ ằ ạ - V tam giác bi
ế
- N u ba c nh c a tam giác này b ng ba c nh c a tam giác kia thì hai tam giác
ủ ằ đó b ng nhau. ạ ằ ạ ữ ữ ủ - N u hai c nh và góc xen gi a c a tam giác này b ng hai c nh và góc xen gi a
ằ ạ ả ế ủ ầ ượ ằ * H qu : N u hai c nh góc vuông c a tam giác vuông này l n l ủ ộ ạ ộ ạ ề ủ ằ ấ ủ
ấ ủ ộ ạ
ộ ạ ề ạ
ề ạ ế
ằ ọ
ọ ộ
ộ
ằ ế
ủ
c a tam giác kia thì hai tam giác đó b ng nhau.
ệ
t b ng hai
ạ
ằ
c nh góc vuông c a tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó b ng nhau
- N u m t c nh và hai góc k c a tam giác này b ng m t c nh và hai góc k
ề
ế
ủ
ằ
c a tam giác kia thì hai tam giác đó b ng nhau.
ả
ệ
* H qu :
- H qu 1: N u m t c nh góc vuông và m t góc nh n k c nh y c a tam giác
ả
ệ
vuông này b ng m t c nh góc vuông và m t góc nh n k c nh y c a tam
giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó b ng nhau. ế ả 4 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ộ ả ề ọ ủ ằ - H qu 2: N u c nh huy n và m t góc nh n c a tam giác vuông này b ng ọ ủ ế ạ
ộ ạ ằ : Tam giác cân là tam giác có hai c nh b ng nhau. ằ đáy b ng nhau. ế ộ ệ
ề
ạ
c nh huy n và m t góc nh n c a tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó
ằ
b ng nhau.
10. Tam giác cân
* Tính ch t: ấ
- Đ nh lí 1: Trong m t tam giác cân, hai góc
ở
ộ
- Đ nh lí 2: N u m t tam giác có hai góc b ng nhau thì tam giác đó là tam giác
ằ ị
ị
cân. ằ ề ạ ằ ạ
* Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai c nh góc vuông b ng nhau.
* Tam giác đ u là tam giác có ba c nh b ng nhau
ả
ệ
* H qu : - ằ ộ ỗ ề
Trong m t tam giác đ u, m i góc b ng 60 ằ ề ủ ạ ươ ng c a c nh huy n ằ
: Trong m t tam giác vuông, bình ph - N u m t tam giác có ba góc b ng nhau thì tam giác đó là tam giác đ u.
ộ
- N u m t tam giác cân có m t góc b ng 60
ộ
11. Đ nh lí Py ta go
ổ ộ
ộ
ủ ươ ạ
ng c a hai c nh góc vuông. ộ ạ ươ ủ ằ ổ ế
ế
ị
ằ
b ng t ng các bình ph
ộ
ị
* Đ nh lí đ o: N u m t tam giác có bình ph ng c a m t c nh b ng t ng các ạ ế
ủ
ợ ằ ủ ả
ươ
ng c a hai c nh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
ườ
ng h p b ng nhau c a tam giác vuông
ạ ầ ượ ằ ủ ạ bình ph
12. Các tr
- N u hai c nh góc vuông c a tam giác vuông này l n l
ế vuông c a tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó b ng nhau ( c.g.c) t b ng hai c nh góc
ằ
ấ ủ
ấ ủ ủ
ộ ạ
ộ ạ ề ạ
ề ạ ộ
ộ ằ - N u m t c nh góc vuông và m t góc nh n k c nh y c a tam giác vuông này
ọ
ế
ọ
ằ
b ng m t c nh góc vuông và m t góc nh n k c nh y c a tam giác vuông kia
thì hai tam giác vuông đó b ng nhau (g.c.g) ọ ủ ằ ạ ộ ề
ọ ủ ằ - N u c nh huy n và m t góc nh n c a tam giác vuông này b ng c nh huy n và
ế ạ
ề
ộ
m t góc nh n c a tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó b ng nhau
(g.c.g) ằ ủ ộ ạ ạ - N u c nh huy n và m t c nh góc vuông c a tam giác vuông này b ng c nh ủ ề
ộ ạ ộ ạ - 13.Quan h gi a góc và c nh đ i di n trong m t tam giác
ố ớ ơ - ớ
ớ ơ
ơ ạ ố ớ ườ ớ ạ
ớ
ng vuông góc và đ - ệ ữ
ộ
ộ
ệ ữ ườ
ườ
ế ườ ng vuông góc k t
ườ ẳ ấ ế ạ
ề
huy n và m t c nh góc vuông c a tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó
ằ
b ng nhau.
ố ệ
ệ
Trong m t tam giác, góc đ i di n v i c nh l n h n là góc l n h n.
ạ
ơ
ệ
Trong m t tam giác, c nh đ i di n v i góc l n h n là c nh l n h n.
ườ
ế
ng xiên, đ
ng xiên và hình chi u
14.Quan h gi a đ
ộ ườ
ể ở
ẻ ừ ộ
m t đi m
ng
ngoài m t đ
Trong các đ
ắ
ườ
ng ng n nh t.
th ng đ n đ ườ
ng xiên và đ
ẳ
ng th ng đó, đ ng vuông góc là đ ế ả 5 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* - ườ ẻ ừ ộ ộ ườ ể ẳ ng xiên k t ằ
m t đi m n m ngoài m t đ ng th ng đ n đ ế ườ
ng Trong hai đ
th ng đó: ế ớ ơ ớ
ế ớ ớ ằ ẳ
ườ
ơ
a. Đ ng xiên nào có hình chi u l n h n thì l n h n
ườ
ơ
ơ
b. Đ ng xiên nào l n h n thì có hình chi u l n h n
ằ
ế
c. N u hai đ ng xiên b ng nhau thì hai hình chi u b ng nhau, và ng ượ ạ
c l ế
i, n u ườ ế
ằ
ng xiên b ng nhau.
ấ ẳ ứ ạ - ấ ạ ổ ờ ớ ộ ạ i. ệ ả ạ ấ ộ - H qu : Trong m t tam giác, hi u đ dài hai c nh b t kì bao gi
ờ ỏ ơ
cũng nh h n ườ
ế
ằ
hai hình chi u b ng nhau thì hai đ
ủ
ệ ữ
ộ
15.Quan h gi a ba c nh c a m t tam giác. B t đ ng th c tam giác
ơ
ộ
ộ
Trong m t tam giác, t ng đ dài hai c nh b t kì bao gi
cũng l n h n đ dài
ạ
c nh còn l
ệ
ạ
ộ
đ dài c nh còn l ộ ớ ệ ơ
cũng l n h n hi u và - Nh n xét: Trong m t tam giác, đ dài m t c nh bao gi
ờ
ủ ộ ạ
ạ
i. nh h n t ng các đ dài c a hai c nh còn l ư ạ ặ ộ ộ
ạ
i.
ộ
ộ
ộ ộ
i, ho c so sánh đ ộ ườ ỏ ạ
ấ ớ ổ
ạ
i.
ế ủ
ng trung tuy n c a tam giác
ớ
ố ỉ ủ ạ ủ ể ế ủ ườ ẳ ng th ng AM cũng ườ ạ
ọ
g i là đ
ượ ọ
đ
ỗ ườ ng trung tuy n c a tam giác ABC. Đôi khi đ
ế ủ
ng trung tuy n c a tam giác ABC.
ng trung tuy n - ế
ế ủ ườ ể ộ ộ ậ
ỏ ơ ổ
ớ
ỉ ầ
L u ý: ch c n so sánh đ dài l n nh t v i t ng hai đ dài còn l
ệ
ấ ớ
dài nh nh t v i hi u hai đ dài còn l
ấ
16.Tính ch t ba đ
- Đo n th ng AM n i đ nh A c a tam giác ABC v i trung đi m M c a c nh BC
ẳ
ườ
c g i là đ
- M i tam giác có ba đ
ấ
Tính ch t: Ba đ ng trung tuy n c a m t tam giác cùng đi qua m t đi m. ỗ ỉ ể ằ ả ộ ộ ườ ế Đi m đó cách m i đ nh m t kho ng b ng đ dài đ ng trung tuy n đi qua 2
3 ấ ọ ọ - ộ ườ ế ứ ạ ằ ớ ng trung tuy n ng v i hai c nh bên thì b ng ỉ
đ nh y.
ể
( đi m đó g i là tr ng tâm)
Trong m t tam giác cân, hai đ
nhau.
ế ườ ằ ng trung tuy n b ng nhau thì tam giác đó cân. ủ ủ ề ộ ủ
ộ ạ
ủ ể
ể ề ạ ằ - N u tam giác có hai đ
ế
ộ
ấ
17.Tính ch t tia phân giác c a m t góc
- Đi m n m trên tia p.g c a m t góc thì cách đ u hai c nh c a góc đó
ằ
- Đi m n m bên trong m t góc và cách đ u hai c nh c a góc thì n m trên tia p.g
ằ - ủ ể ề ằ ạ ộ ườ ủ ấ ủ
c a góc đó.
ợ
ậ
T p h p các đi m n m bên trong m t góc và cách đ u hai c nh c a góc là tia
ủ
p.g c a góc đó.
18.Tính ch t ba đ ng p.g c a tam giác ế ả 6 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* - ạ ủ ể ẳ ủ i đi m M, khi đó đo n
ọ ườ ạ
ẳ
ng th ng - ừ ỉ ườ ờ ồ ấ
ng p.g xu t phát t đ nh đ ng th i là - ớ ạ
ủ ườ ủ ề ể ườ
ng p.g c a m t tam giác cùng đi
ủ ắ ạ
Trong tam giác ABC, tia p.g c a góc A c t c nh BC t
ườ
ng p.g c a tam giác ABC( đôi khi ta cũng g i đ
th ng AM đglà đ
ủ
ườ
ng p.g c a tam giác)
AM là đ
ộ
ấ
Tính ch t: Trong m t tam giác cân, đ
ế ứ
ườ
đ
ng trung tuy n ng v i c nh đáy.
ộ
ấ
Tính ch t ba đ
ng p.g c a tam giác: Ba đ
ể
ộ
qua m t đi m. Đi m này cách đ u ba c nh c a tam giác đó.
ộ ườ ườ ế ế ờ ồ ạ
ng trung tuy n đ ng th i là đ - N u tam giác có m t đ ng phân giác thì tam ự ủ ạ ộ ạ ộ ề ườ ng trung tr c c a m t đo n th ng
ẳ
ự ủ ẳ
ủ
ng trung tr c c a m t đo n th ng thì cách đ u hai mút c a ộ ằ ạ ẳ ủ ườ ự ủ
ng trung tr c c a - Đi m cách đ u hai mút c a m t đo n th ng thì n m trên đ - ự ộ ẳ ạ ề ể ủ ườ ng trung tr c ẳ ự ủ
ng trung tr c c a tam giác - ườ ự ủ ỗ ạ ườ ọ ự ng trung tr c c a m i c nh g i là đ ng trung tr c - ự ủ ạ ườ ồ ờ ườ ng trung tr c c a c nh đáy đ ng th i là đ ng - ộ ự ủ
ể ề ự ủ
ườ
ng trung tr c c a m t tam
ỉ ộ
giác đó là m t tam giác cân.
ấ ườ
19.Tính ch t đ
- Đi m n m trên đ
ằ
ể
ẳ
ạ
đo n th ng đó.
ề
ể
ẳ
ạ
đo n th ng đó.
ợ
ậ
T p h p các đi m cách đ u hai mút c a m t đo n th ng là đ
ạ
ủ
c a đo n th ng đó.
ấ
ườ
20. Tính ch t ba đ
ộ
Trong m t tam giác, đ
ủ
c a tam giác đó.
ộ
Trong m t tam giác cân, đ
ế ứ
trung tuy n ng v i c nh này.
ườ
ấ
Tính ch t ba đ
giác cùng đi qua m t đi m. Đi m này cách đ u ba đ nh c a tam giác đó.
ự ứ ớ ạ
ng trung tr c c a tam giác: Ba đ
ể
ộ
ộ ườ ế ế ồ ng trung tuy n đ ng th i là đ ủ
ớ
ườ
ng trung tr c ng v i ộ - N u tam giác có m t đ
ộ ạ
ấ ườ ờ
cùng m t c nh thì tam giác đó là m t tam giác cân. ủ
ng cao c a tam giác ẻ ừ ộ ỉ m t đ nh ộ
ệ ườ ủ ng th ng ch a c nh đ i di n g i là đ ạ
ng cao c a tam giác đó. Đôi - ủ
ng cao c a tam giác
ườ ủ ộ ng cao c a m t tam giác cùng đi 21.Tính ch t ba đ
- Đ ng cao c a tam giác: Trong m t tam giác, đo n vuông góc k t
ủ
ẳ
ố
ọ
ứ ạ
ọ ườ
ộ ườ
ẳ
ng th ng AI là m t đ
ườ
ng cao c a tam giác: Ba đ
ủ
ể ể ườ
ế ườ
đ n đ
khi ta cũng g i đ
ủ
ấ
Tính ch t ba đ
ộ
ọ
qua m t đi m. Đi m này g i là tr c tâm c a tam giác.
ự ự ư ủ ằ ở ớ ỉ ủ ự
ằ
ự ủ
bên ngoài tam ọ
L u ý: Tr c tâm c a tam giác nh n n m trong tam giác. Tr c tâm c a tam giác
vuông trùng v i đ nh góc vuông và tr c tâm c a tam giác tù n m
giác. ế ả 7 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* - ớ ộ ờ ườ ườ ng phân giác, đ ng trung tuy n và đ ự ứ
ườ
ng trung tr c ng v i
ế
ng cao cùng ấ ủ
Tính ch t c a tam giác cân: Trong m t tam giác cân, đ
ồ
ạ
c nh đáy đ ng th i là đ
ừ ỉ
xu t phát t ố ườ ạ ườ ớ ạ
ế ườ
ệ
đ nh đ i di n v i c nh đó.
- Nh n xét: Trong m t tam giác,n u hai trong b n lo i đ ấ ườ ườ ừ ộ ỉ ng trung
ườ ng( đ
m t đ nh và đ ố ệ ủ ỉ ố
ộ
ng phân giác, đ
ớ ạ ộ - ề ể ể ề ọ ộ ỉ ề ể ố - ạ ẳ ấ ồ ố ạ ẳ
ng th ng. - ộ ườ
ẳ
ặ ườ ồ ờ ằ ứ ẳ
ng th ng ấ
ậ
ế
tuy n, đ
ng trung
ng cao cùng xu t phát t
ự ứ
tr c ng v i c nh đ i di n c a đ nh này) trùng nhau thì tam giác đó là m t tam
giác cân
ự
Trong m t tam giác đ u, tr ng tâm, tr c tâm, đi m cách đ u ba đ nh, đi m
ạ
ằ
n m trong tam giác và cách đ u ba c nh là b n đi m trùng nhau.
III. L P 8. Ớ
ứ
1. T giác
ứ
T giác ABCD là hình g m b n đo n th ng AB, BC, CD, DA, trong đó b t kì
ằ
hai đo n th ng nào cũng không cùng n m trên m t đ
ộ ử
ứ
T giác l
giác luôn n m trong m t n a m t ph ng có b là đ
ứ ấ
ch a b t kì c nh nào c a tam giác.
ị ổ ủ
ủ ằ
giác b ng 360 - ủ ứ ọ ổ giác. T ng các góc giác g i là góc ngoài c a t
0 ẳ
i là t
ạ
- Đ nh lí: T ng các góc c a m t t
ộ ứ
ề
ộ
ủ ứ
ớ
Góc k bù v i m t góc c a t
ằ
ộ ứ
ủ
giác b ng 360
ngoài c a m t t ố ạ giác có hai c nh đ i song song. ứ
ề ộ ạ ủ ằ ạ ằ ạ ộ ằ ạ ạ ộ (cid:0) N u m t hình thang có hai c nh đáy b ng nhau thì hai c nh bên song song và
ằ 2. Hình thang
- Hình thang là t
- Hai góc k m t c nh bên c a hình thang b ng 180
- Nh n xét:
ậ
(cid:0) N u m t hình thang có hai c nh bên song song thì hai c nh bên b ng nhau, hai
ế
ạ
c nh đáy b ng nhau.
ế
ằ
b ng nhau. ộ ằ ề ộ
0 ố ủ ằ - Hình thang vuông là hình thang có m t góc vuông.
3. Hình thang cân
- Hình thang cân là hình thang có hai góc k m t đáy b ng nhau.
- Hai góc đ i c a hình thang cân b ng 180 - (cid:0) ằ (cid:0) ạ
ườ ằ
ng chéo b ng nhau. Tính ch t:ấ
Trong hình thang cân, hai c nh bên b ng nhau.
Trong hình thang cân, hai đ
ậ ấ ằ ườ ằ - D u hi u nh n xét:
ệ
(cid:0) Hình thang có hai góc k m t đáy b ng nhau là hình thang cân.
(cid:0) Hình thang có hai đ ề ộ
ng chéo b ng nhau là hình thang cân. ế ả 8 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ủ ủ ủ
ẳ ủ 4. Đ ng trung bình c a tam giác, c a hình thang
a. Đ ng trung bình c a tam giác
- Đ nh lí 1: Đ ng th ng đi qua trung đi m m t c nh c a tam giác và song song
ể
ườ
ứ ộ ạ
ứ ể ạ ủ ủ ể ạ ẳ ố - Đ ng trung bình c a tam giác là đo n th ng n i trung đi m hai c nh c a tam
ạ ườ ủ ớ ạ ứ - Đ nh lí 2: Đ ng trung bình c a tam giác thì song song v i c nh th ba và b ng
ằ ấ ườ
ườ
ị
ớ ạ
v i c nh th hai thì đi qua trung đi m c nh th ba.
ườ
giác.
ị
ử ạ
n a c nh y.
ườ
ị ộ ạ ủ
ẳ ườ ủ ể ớ song v i hai đáy thì đi qua trung đi m c nh bên th hai. b. Đ ng trung bình c a hình thang
- Đ nh lí 3: Đ ng th ng đi qua trung đi m m t c nh bên c a hình thang và song
ể
ạ
ạ ứ
ố ể ẳ ạ ủ - Đ ng trung bình c a hình thang là đo n th ng n i trung đi m hai c nh bên ằ ớ ủ - Đ nh lí 4: Đ ng trung bình c a hình thang thì song song v i hai đáy và b ng ớ ườ ế ẳ ườ ng th ng d n u d là đ ng trung ể ọ
ạ
ế ố ứ ể ẳ ớ c: N u đi m B n m trên đ ng th ng d thì đi m đ i x ng v i B qua ằ
ể - Quy
ườ
đ ườ ớ ể ỗ
ng th ng d n u m i đi m thu c hình ườ
ủ
c a hình thang.
ườ
ị
ử ổ
n a t ng hai đáy.
ụ
ố ứ
5. Đ i x ng tr c
- Hai đi m g i là đ i x ng v i nhau qua đ
ố ứ
ể
ố
ẳ
ự ủ
tr c c a đo n th ng n i hai đi m đó.
ướ
ườ
ể
ng th ng d cũng là đi m B.
- Hai hình g i là đ i x ng v i nhau qua đ
ố ứ
ộ ớ ế
ẳ ng th ng d và ng ộ
ượ ạ
c l i. ẳ
ọ
ố ứ
ẳ ẳ
ể
ườ
ộ
này đ i x ng v i m t đi m thu c hình kia qua đ
ụ ố ứ
Đ ng th ng d g i là tr c đ i x ng c a hai hình đó ộ ườ ớ ủ
ố ứ ườ
ế ọ
ẳ - N u hai đo n th ng ( góc, tam giác ) đ i x ng v i nhau qua m t đ ẳ
ng th ng ạ
ằ ố ứ ủ ể ế ọ ớ - Đ ng th ng d g i là tr c đ i x ng c a hình H n u đi m đ i x ng v i m i
ỗ ụ ố ứ
ẳ
ườ ộ thì chúng b ng nhau.
ẳ
ộ ụ
ng th ng d cũng thu c hình H. Ta nói hình H có tr c ụ ố ứ ủ ể - Đ ng th ng đi qua trung đi m hai đáy c a hình thang cân là tr c đ i x ng ườ
ể
đi m thu c hình H qua đ
ố ứ
đ i x ng
ẳ
ườ
ủ
c a hình thang cân đó. ạ t ( hình bình hành là hình thang có hai - ấ 6. Hình bình hành
- Hình bình hành là t
ố
ứ
giác có các c nh đ i song song
- Hình bình hành là m t hình thang đ c bi
ệ
ặ
ộ
ạ
c nh bên song song)
Tính ch t: Trong hình bình hành: ố ằ ạ (cid:0) Các c nh đ i b ng nhau ế ả 9 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ố ằ ạ ể ủ ỗ ườ ng i trung đi m c a m i đ ậ t: (cid:0) (cid:0) (cid:0) ằ (cid:0) ố
ố ằ
ố
ố ằ (cid:0) ỗ ườ ườ ủ ể ạ i trung đi m c a m i đ ắ
ng chéo c t nhau t ng là hình bình (cid:0) Các góc đ i b ng nhau
(cid:0) Hai đ
ắ
ườ
ng chéo c t nhau t
- D u hi u nh n bi
ế
ệ
ấ
ạ
ứ
T giác có các c nh đ i song song là hình bình hành
ạ
ứ
T giác có các c nh đ i b ng nhau là hình bình hành.
ạ
ứ
T giác có hai c nh đ i song song và b ng nhau là hình bình hành.
ứ
T giác có các góc đ i b ng nhau là hình bình hành.
ứ
T giác có hai đ
hành. ố ứ ế ể ạ ọ ố ứ
7. Đ i x ng tâm
- Hai đi m g i là đ i x ng v i nhau qua đi m O n u O là trung đi m c a đo n
ể
ể ể
ố ứ ủ
ể ướ ể ể ẳ ớ
c: Đi m đ i x ng v i đi m O qua đi m O ớ
ố
th ng n i hai đi m đó.( Quy
cũng là đi m O) ế ể ỗ ộ ể ể - Hai hình g i là đ i x ng v i nhau qua đi m O n u m i đi m thu c hình này
ọ
i. Đi m O g i ể
ượ ạ
c l ố ứ
ớ
ộ
ể
ỗ
ố ứ
đ i x ng v i m i đi m thu c hình kia qua đi m O và ng
ủ
là tâm đ i x ng c a hai hình đó.
ẳ ố ứ ể ộ ớ ể
ọ
ớ
ố ứ
ạ - N u hai đo n th ng ( góc, tam giác) đ i x ng v i nhau qua m t đi m thì chúng ố ứ ủ ể ế ớ ỗ
ể
ố ứ ế
ằ
b ng nhau.
ể
ọ
ộ ố ứ ủ ủ ườ - Đi m O g i là tâm đ i x ng c a hình H n u đi m đ i x ng v i m i đi m
ố ứ
ộ
ể
thu c hình H qua đi m O cũng thu c hình H. Ta nói hình H có tâm đ i x ng.
ng chéo c a hình bình hành là tâm đ i x ng c a hình bình - Giao đi m hai đ
ể
hành đó. ố ữ ậ
8. Hình ch nh t
- Hình ch nh t là t
ứ
ữ ậ giác có b n góc vuông - ừ ị ữ ậ ữ ậ ộ - T đ nh nghĩa hình ch nh t, ta suy ra: Hình ch nh t cũng là m t hình bình
ộ
hành, m t hình thang cân.
Tính ch t:ấ ủ ấ ả ữ ậ (cid:0) Hình ch nh t có t t c các tính ch t c a hình hành, c a hình thang cân. (cid:0) ắ ỗ ườ ủ ể i trung đi m c a m i đ ữ ậ
ng. ấ ủ
ằ
ậ ế - D u hi u nh n bi
ệ (cid:0) ấ ủ
ừ
T tính ch t c a hình thang cân và hình bình hành: Trong hình ch nh t, hai
ườ
ạ
đ
ấ
ứ ữ ậ ằ ng chéo b ng nhau là hình ch nh t. ng chéo b ng nhau và c t nhau t
t:
ữ ậ
T giác có ba góc vuông là hình ch nh t
(cid:0) Hình thang cân có m t góc vuông là hình ch nh t.
ữ ậ
ộ
(cid:0) Hình bình hành có m t góc vuông là hình ch nh t
ữ ậ
ộ
(cid:0) Hình bình hành có hai đ
ườ
- Đ nh lí:
ị ế ả 10 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* (cid:0) ườ ử ạ ớ ạ ế ứ ề ằ ng trung tuy n ng v i c nh huy n b ng n a c nh Trong tam giác vuông, đ
huy n.ề
ế ộ ườ ử ạ ộ ạ ế ứ ằ ấ ớ (cid:0) N u m t tam giác có đ ng trung tuy n ng v i m t c nh b ng n a c nh y ướ ẳ c ườ
ả ữ ả ườ ừ ộ ườ ể ẳ ng
ế m t đi m tu ý trên đ ng th ng này đ n ẳ
ng th ng kia. - ườ ể ấ ằ ằ ẳ ả ộ ng th ng b m t kho ng b ng h n m trên hai ẳ ng th ng song song v i b và cách b m t kho ng b ng h. thì tam giác đó là tam giác vuông.
ớ ộ ườ
ẳ
ng th ng cho tr
9. Đ ng th ng song song v i m t đ
- Kho ng cách gi a hai đ
ẳ
ườ
ữ
ng th ng song song: Kho ng cách gi a hai đ
ỳ
ả
ẳ
th ng song song là kho ng cách t
ườ
đ
Tính ch t: Các đi m cách đ
ớ
ườ
đ
ể
ậ ộ
ộ ườ ậ ả ộ - Nh n xét: T p h p các đi m cách m t đ
ợ ằ
ố ị
ẳ ườ ả
ằ
ẳ
ng th ng c đ nh m t kho ng b ng
ườ
ớ ườ
ng
ng th ng đó và cách đ ộ ng th ng song song v i đ
ằ ườ ẳ ớ ẳ
- Các đ ng th ng song song v i nhau ữ ng th ng song song cách đ u là các đ
ườ ề
ẳ ẳ
ổ
h không đ i là hai đ
ả
th ng đó m t kho ng b ng h.
ẳ
và kho ng cách gi a các đ ằ
ng th ng b ng nhau. ẳ ẳ ườ ắ
ng th ng thì chúng ch n ộ ườ
ằ ề ắ
ế ẳ ắ ắ ẳ ng th ng và chúng ch n trên ng th ng song song cách đ u c t m t đ
ẳ
ạ
ẳ
ng th ng đó các đo n th ng liên ti p b ng nhau.
ng th ng song song c t m t đ
ẳ ạ ằ ộ ườ
ế
ng th ng dó các đo n th ng liên ti p b ng nhau thì chúng song song cách ườ
ả
- Đ nh lí:
ị
(cid:0) N u các đ
ế
ườ
trên đ
(cid:0) N u các đ
ườ
ế
ẳ
ườ
đ
đ u.ề ố ạ ứ ằ giác có b n c nh b ng nhau ộ 10. Hình thoi
- Hình thoi là t
- Hình thoi cũng là m t hình bình hành. - ấ ả ấ ủ
t c các tính ch t c a hình bình hành ớ ườ ủ ủ ng chéo vuông góc v i nhau.
ng chéo là các đ ng phân giác c a các góc c a hình thoi. t: (cid:0) Tính ch t:ấ
(cid:0) Hình thoi có t
(cid:0) Đ nh lí: Trong hình thoi:
ị
ườ
+ Hai đ
ườ
+ Hai đ
- D u hi u nh n bi
ế
ậ
ệ
ố ạ ấ
ứ T giác có b n c nh b ng nhau là hình thoi. ề ằ ườ ủ ộ ớ
ng chéo vuông góc v i nhau là hình thoi..
ng chéo là đ ng p.g c a m t góc là hình thoi. ố ạ ứ ố ằ ằ
(cid:0) Hình bình hành có hai c nh k b ng nhau là hình thoi.
ạ
(cid:0) Hình bình hành có hai đ
ườ
(cid:0) Hình bình hành có m t đ
ộ ườ
11.Hình vuông
- Hình vuông là t giác có b n góc vuông và có b n c nh b ng nhau. ế ả 11 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* - ừ ị ữ ậ T đ nh nghĩa hình vuông, ta suy ra:
ố ừ ừ (cid:0) Hình vuông là hình ch nh t có b n góc vuông
(cid:0) Hình vuông là hình thoi có m t góc vuông
ộ
(cid:0) Nh v y: Hình vuông v a là hình ch nh t, v a là hình thoi.
ữ ậ - ấ ả ấ ủ t c các tính ch t c a hình ch nh t và hình thoi. ữ ậ
ừ ớ ườ
ấ ế t: ề ằ ủ ộ ớ
ng chéo vuông góc v i nhau là hình vuông
ng chéo là đ ng p.g c a m t góc là hình vuông ằ ng chéo b ng nhau là hình vuông ữ ậ ứ ừ ừ ậ giác đó là ư ậ
Tính ch t:ấ
(cid:0) Hình vuông có t
(cid:0) Đ ng chéo c a hình vuông v a b ng nhau v a vuông góc v i nhau
ừ ằ
ủ
- D u hi u nh n bi
ậ
ệ
(cid:0) Hình ch nh t có hai c nh k b ng nhau là hình vuông.
ữ ậ
ạ
(cid:0) Hình ch nh t có hai đ
ườ
ữ ậ
(cid:0) Hình ch nh t có m t đ
ườ
ộ ườ
ữ ậ
(cid:0) Hình thoi có m t góc vuông là hình vuông
ộ
(cid:0) Hình thoi có hai đ
ườ
- Nh n xét: M t t
ộ ứ
giác v a là hình ch nh t, v a là hình thoi thì t
hình vuông. ộ ử ẳ ằ ặ ờ ườ i là đa giác luôn n m trong m t n a m t ph ng có b là đ ẳ
ng th ng 12. Đa giác
- Đa giác l
ồ
ứ ấ ủ ạ ch a b t kì c nh nào c a đa giác đó. ấ ả ạ ằ ấ ả ằ - Đa giác đ u là đa giác có t
ề t c các c nh b ng nhau và t t c các góc b ng ướ ủ c c a nó: ươ ệ ạ ủ - Di n tích hình vuông b ng bình ph ng c nh c a nó: nhau.
ệ
13. Di n tích
- Di n tích hình ch nh t b ng tích hai kích th
ữ ậ ằ
ệ
S = a.b
ằ
S = a2 ử ệ ạ - Di n tích tam giác vuông b ng n a tích hai c nh góc vuông:
ằ S = a.b 1
2 ớ ạ ộ ạ ủ ứ ử ề ệ ằ ớ - Di n tích tam giác b ng n a tích c a m t c nh v i chi u cao ng v i c nh đó: S = a.h ủ ổ ử ề ệ ớ - Di n tích hình thang b ng n a tích c a t ng hai đáy v i chi u cao: S = (a + b).h 1
2
ằ
1
2 ộ ạ ớ ạ ứ ề ằ ớ - Di n tích hình bình hành b ng tích c a m t c nh v i chi u cao ng v i c nh
ủ ệ
đó: ế ả 12 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ử ệ ườ S = a.h
ằ - Di n tích hình thoi b ng n a tích hai đ ng chéo: S = d1.d2 1
2 14. Đ nh lí Ta lét trong tam giác - ộ ơ ủ ạ ẳ ị ạ ẳ ơ ọ ị ị
ỉ
ỉ ố ộ
ỉ ố ủ
T s c a hai đo n th ng là t s đ dài c a chúng theo cùng m t đ n v đo. T
ụ
ố ủ
s c a hai đo n th ng không ph thu c vào cách ch n đ n v đo. ế ạ ẳ ẳ ọ ộ
ỉ ệ ớ
v i hai đo n th ng A’B’ và C’D’ n u có - Hai đo n th ng AB và CD g i là t l ạ
ỉ ệ ứ
t l
th c: = hay AB
A B
'
=
CD C D
' '
' AB
A B
' ' CD
C D
' ' (cid:0) (cid:0) =
AB C D CD A B
' . . ' ' ' (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ' ' ' AB CD A B C D
= - � (cid:0) Tính ch t: ấ CD A B
AB
'
=
CD C D
' '
' (cid:0) (cid:0) (cid:0) = (cid:0) (cid:0) (cid:0) '
' '
' ị ẳ ậ ủ - Đ nh lí Ta lét thu n: N u m t đ ạ ạ ộ ạ
ữ ẳ ạ '
C D
'
'
AB
AB A B
A B
'
'
=
CD C D CD C D
'
'
ớ
ộ ườ
ng th ng song song v i m t c nh c a tam
ạ
ị
i thì nó đ nh ra trên hai c nh đó nh ng đo n th ng ắ
ng ng t l ng th ng c t hai c nh c a m t tam giác và
ạ ườ ộ
thì đ ẳ
ng th ng đó ế
giác và c t hai c nh còn l
ỉ ệ
ươ ứ
.
t
- Đ nh lí Ta lét đ o: N u m t đ
ủ
ắ
ộ ườ
ả
ạ
ế
ị
ạ
ỉ ệ
ươ ứ
ữ
ị
đ nh ra trên hai c nh này nh ng đo n th ng t
ng ng t l
ạ ủ
ớ ạ
song song v i c nh còn l
ế ả ủ ị ủ ệ ẳ ắ ộ ạ
ng th ng c t hai c nh c a m t tam
ạ ạ ớ ạ - H qu c a đ nh lí Ta lét: N u m t đ
giác và song song v i c nh còn l
ạ
c nh t ẳ
ẳ
i c a tam giác.
ộ ườ
ộ
ớ ạ
i thì nó t o thành m t tam giác m i có ba
ủ
ỉ ệ ớ
v i ba c nh c a tam giác đã cho.
ườ
ẫ ươ ứ
ng ng t l
ả
ệ ộ ớ * Chú ý: H qu trên v n đúng cho tr ng h p đ ng th ng song song v i m t ợ ườ
ạ ủ ủ ắ ạ ẳ
ầ
ạ
c nh c a tam giác và c t ph n kéo dài c a hai c nh còn l i ị ệ ạ ố ng p.g c a m t góc chia c nh đ i di n thành hai ạ ủ
ấ ườ
15. Tính ch t đ
ng p.g c a tam giác
- Đ nh lí: Trong tam giác, đ
ườ
ủ
ạ
ố ớ ẳ
đo n th ng t l
ị ộ
ạ ấ
ủ ủ ạ ế ạ ớ ọ ị ề
ỉ ệ ớ
v i hai c nh k hai đo n y.
ẫ
* Chú ý: đ nh lí v n đúng đ i v i tia p.g c a góc ngoài c a tam giác.
ồ
16. Hai tam giác đ ng d ng
- Đ nh nghĩa: Tam giác A’B’C’ g i là đ ng d ng v i tam giác ABC n u: ồ
Â’= Â ; B’= B ; C’= C ế ả 13 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ' ' ' = = . B C
'
BC ứ ự ặ ỉ ỉ ố ng ng). T s các ' ' ' C A
A B
'
'
CA
AB
+ Kí hi u: ệ (cid:0) A’B’C’ (cid:0) ABC ( Vi
= = k ươ ứ ạ ọ ạ
c nh t ng ng ươ ứ
c p đ nh t
= g i là t s đ ng d ng
ỉ ố ồ A B
'
AB B C
'
BC ế
t theo th t
C A
'
CA - Tính ch t: ấ ồ ỗ ớ ẳ ắ ạ ớ ạ
+ M i tam giác đ ng d ng v i chính nó.
+ N u ế (cid:0) A’B’C’ (cid:0) ABC thì (cid:0) ABC (cid:0) A’B’C’
+ N u ế (cid:0) A’B’C’ (cid:0) A’’B’’C’’ và (cid:0) A’’B’’C’’ (cid:0) ABC thì (cid:0) A’B’C’ (cid:0) ABC
- Đ nh lí: N u m t đ ộ ườ
ạ ạ ộ
ườ ế
ị
ạ
ạ
c nh còn l
ị ắ ầ ẳ + Chú ý: Đ nh lí cũng đúng cho tr ủ
ng th ng c t hai c nh c a tam giác và song song v i
ớ ồ
ớ
i thì nó t o thành m t tam giác m i đ ng d ng v i tam giác đã cho.
ng th ng c t ph n kéo dài hai
ạ i. ợ ồ ng h p đ
ớ ạ
ủ ế ỉ ệ ớ ạ ủ v i ba c nh c a tam giác kia thì hai tam giác đó đ ng d ng (c.c.c) ủ ạ v i hai c nh c a tam giác kia và hai góc ở ằ ầ ượ ằ ỉ ệ ớ
ế
ạ
t o b i các c p c nh đó b ng nhau, thì hai tam giác đ ng d ng (c.g.c)
ế ồ
ủ ạ
t b ng hai góc c a tam giác kia thì hai tam ồ ớ ợ ườ
ủ
ạ
c nh c a tam giác và song song v i c nh còn l
ườ
ạ
17. Các tr
ng h p đ ng d ng c a tam giác
ngườ
a) Tam giác th
- N u ba c nh c a tam giác này t l
ạ
ủ
ạ
ồ
- N u hai c nh c a tam giác này t l
ủ
ạ
ặ ạ
- N u hai góc c a tam giác này l n l
ủ
ạ
giác đó đ ng d ng v i nhau (g.g).
b) Tam giác vuông - ọ ủ ằ ộ ọ - ỉ ệ ớ ủ ạ ạ Tam giác vuông này có m t góc nh n b ng góc nh n c a tam giác vuông kia.
Tam giác vuông này có hai c nh góc vuông t l
v i hai c nh góc vuông c a
tam giác vuông kia. ủ ề - N u c nh huy n và m t c nh góc vuông c a tam giác vuông này t l ỉ ệ ớ ạ
v i c nh ế ạ
ề ộ ạ
ủ ạ ạ ồ - ỉ ố ệ
ươ ứ ỉ ố ồ ườ
ườ ủ ạ ủ
ng cao, t s di n tích c a hai tam giác đ ng d ng
ằ
ng cao t ồ
ng ng c a hai tam giác đ ng d ng b ng t s đ ng - ỉ ố ệ ỉ ố ồ ươ ạ ằ ạ ồ ạ
huy n và c nh góc vuông c a tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó
ồ
đ ng d ng.
ỉ ố
c) T s hai đ
ỉ ố
T s hai đ
d ng.ạ
T s di n tích c a hai tam giác đ ng d ng b ng bình ph ng t s đ ng d ng. ữ ậ ữ ặ ặ ỉ ủ
ụ ứ
ữ ậ 18. Hình lăng tr đ ng
a. Hình h p ch nh t là hình có 6 m t là nh ng hình ch nh t (có 6 m t, 8 đ nh, ộ
12 c nh)ạ
ệ - Di n tích xung quanh: S ế ả 14 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ầ - Di n tích toàn ph n: S - ề ạ ữ ậ ữ ặ ươ ậ ng là hình h p ch nh t có 6 m t là nh ng hình vuông ộ
xq= 4a2 ầ - ệ
ể
b. Hình l p ph
- Di n tích xung quanh: S
ệ
- Di n tích toàn ph n: S
ệ
ể ậ ạ ươ Th tích: V= a ng ữ ậ ụ ứ ộ ặ c. Hình lăng tr đ ng: Hình có các m t bên là nh ng hình ch nh t, đáy là m t đa ử ề - Di n tích xung quanh: S
- Di n tích toàn ph n: S - giác.
ệ
ệ
ể ầ
Th tích: V= S.h (S là di n tích đáy) ụ ề ề ề ặ ề ặ ệ
ụ ứ
d. Lăng tr đ u: Lăng tr đ ng có đáy là đa giác đ u
e. Hình chóp đ u: là hình chóp có m t đáy là m t đa giác đ u, các m t bên là ỉ ữ
ệ ử ủ ề ặ ộ
ằ
nh ng tam giác cân b ng nhau có chung đ nh.
- Di n tích xung quanh: S trung đo n)ạ ầ - Di n tích toàn ph n: S - ề ệ ườ ườ ệ
ể
f. Hai đ ế ằ ể ẳ
ng
ng th ng song song trong không gian: Trong không gian, hai đ
ặ
ộ
ớ
ọ
th ng a và b g i là song song v i nhau n u chúng n m trong cùng m t m t
ph ng và không có đi m chung. ườ ẳ ị ươ ắ ố ng th ng trong không gian có ba v trí t ng đ i: C t nhau, song song, ẳ
ẳ
- Hai đ chéo nhau. ườ ẳ ệ ộ ườ ớ ứ ẳ - Hai đ ng th ng phân bi t, cùng song song v i m t đ ng th ng th ba thì ớ ườ ẳ ặ ẳ ớ ặ
g. Đ ng th ng song song v i m t ph ng. Hai m t ph ng song song a // mp(P) song song v i nhau.
ẳ
a (cid:0)
mp(P)
a // b (cid:0)
b (cid:0)
mp(P) (cid:0) mp(P) // mp(Q) a (cid:0)
b (cid:0)
a (cid:0)
a’(cid:0)
b’(cid:0)
a’(cid:0) mp(P)
mp(P)
b = O
mp(Q)
mp(Q)
b’= O’ ế ả 15 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* a // a’
b // b’ ộ ườ ể ẳ ặ ẳ ộ ớ ng th ng song song v i m t m t ph ng thì chúng không có đi m ể ẳ
ẳ ộ ườ ộ - N u m t đ
ế
chung.
ặ
ặ - Hai m t ph ng song song thì không có đi m chung
- Hai m t ph ng phân bi
ệ t có m t đi m chung thì chúng có chung m t đ ng ể ẳ ắ th ng đi qua đi m đó. Ta nói hai m t ph ng này c t nhau. ẳ ặ ẳ ớ ể
ặ
ẳ ặ
h. Đ ng th ng vuông góc v i m t ph ng. Hai m t ph ng vuông góc a (cid:0) mp(P) a (cid:0)
a (cid:0)
b (cid:0)
c (cid:0)
b (cid:0) ẳ
ườ
b
c
mp(P) (cid:0)
mp(P)
c = O
ậ ẳ ể ặ ớ - Nh n xét: N u m t đ ng th ng vuông góc v i m t m t ph ng t ớ ạ
i đi m A thì
ẳ ẳ
ặ ẳ ọ ườ ộ
ằ
ng th ng đi qua A và n m trong m t ph ng đó. mp(P)(cid:0) mp(Q) ộ ườ
ế
nó vuông góc v i m i đ
a (cid:0)
mp(P)
(cid:0)
a (cid:0)
mp(Q) ng trong tam giác vuông ườ ng cao trong tam giác vuông IV. L P 9. Ớ
ệ ứ ượ
H th c l
I.
ộ ố ệ ứ ề ạ
1. M t s h th c v c nh và đ
B c' a c H h b’ C A b ế ả 16 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ữ ạ ề ế ủ
ươ ạ
ỗ ạ ệ ứ
ị a. H th c gi a c nh góc vuông và hình chi u c a nó trên c nh huy n
- Đ nh lí 1: Trong m t tam giác vuông, bình ph ng m i c nh góc vuông b ng ộ
ề ạ ằ
ề ủ ạ
ặ ộ ề ề ạ ế ủ ạ
tích c a c nh huy n và hình chi u c a c nh góc vuông đó trên c nh huy n.
ủ
ỗ ạ
( ho c Trong m t tam giác vuông, m i c nh góc vuông là trung bình nhân c a
ế ủ ạ
ạ
c nh huy n và hình chi u c a c nh góc vuông đó trên c nh huy n.)
=
2
b a b c
.
', ộ ị a c
. '
ươ ườ =
- Đ nh lí 2: Trong m t tam giác vuông, bình ph ng đ ng cao ng v i c nh ề ạ ứ
ạ ớ ạ
ề ằ
ộ ế ủ
ườ ề ng cao ng v i c nh huy n là trung bình nhân ớ ạ
ề ạ ẳ h ặ
huy n b ng tích hai hình chi u c a hai c nh góc vuông trên c nh huy n.( ho c
ứ
Trong m t tam giác vuông, đ
ạ
ị
ủ
c a hai đo n th ng mà nó đ nh ra trên c nh huy n.)
' ủ ạ ằ =
b c
'.
- Đ nh lí 3: Trong m t tam giác vuông, tích hai c nh góc vuông b ng tích c a ề ộ
ườ ươ ứ ị
ạ
c nh huy n và đ ng cao t ng ng.
b c a h=
.
. ả ủ ị ươ ng đ ả ủ ớ ạ ộ
ề ằ ị ươ - Đ nh lí 4: Trong m t tam giác vuông, ngh ch đ o c a bình ph
ị
ổ
ng v i c nh huy n b ng t ng các ngh ch đ o c a bình ph ườ
ng cao
ạ
ng hai c nh góc ứ
vuông. = + 1
2
h 1
2
b 1
2
c ộ ươ ủ ạ ề ng c a c nh huy n ủ ổ ị
ằ
b ng t ng các bình ph = - Đ nh lí Py ta go: Trong m t tam giác vuông, bình ph
ạ
ươ
ng c a hai c nh góc vuông.
+
2
b c a
ọ ủ ủ
ng giác c a góc nh n - (cid:0) (cid:0) ủ ệ
, kí hi u sin - (cid:0) (cid:0) ọ
ề ượ ọ
ề ượ ọ ủ . - (cid:0) ạ
ạ
ạ c g i là sin c a góc
c g i là côsin c a góc
ủ ề ượ ọ c g i là tang c a góc .
ệ
, kí hi u cos
(cid:0) (hay tan
, kí hi u tgệ - (cid:0) ề ạ ố ượ ọ ủ c g i là côtang c a góc , kí hi u ệ ỉ ố ượ ủ ộ ọ ươ ỉ ố ượ
ng giác c a góc nh n
2. T s l
ỉ ố ượ
ệ
a. Khái ni m t s l
ố
ỉ ố ữ ạ
T s gi a c nh đ i và c nh huy n đ
ề
ỉ ố ữ ạ
T s gi a c nh k và c nh huy n đ
ố
ỉ ố ữ ạ
T s gi a c nh đ i và c nh k đ
(cid:0) ).
ỉ ố ữ ạ
T s gi a c nh k và c nh đ i đ
cotg(cid:0) (hay cot (cid:0) ).
ậ
Nh n xét: Các t s l ng giác c a m t góc nh n luôn luôn d ơ ữ
ng. H n n a, ta có: sin (cid:0) < 1 (cid:0) < 1 , cos (cid:0)
ế ọ (cid:0)
Chú ý: N u hai góc nh n và (cid:0) có sin (cid:0) (cid:0) sin (cid:0) ặ
(ho c cos (cid:0) cos (cid:0) , ho c ặ ế ả 17 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* (cid:0) (cid:0) ươ ứ ủ tg (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) vì chúng là hai góc t ng ng c a cotg (cid:0) ) thì (cid:0)
ạ tg (cid:0)
ặ
, ho c cotg
ồ
hai tam giác vuông đ ng d ng. ụ ủ ằ ỉ ố ượ
ng giác c a hai góc ph nhau
b. T s l
ụ
ế
ị
Đ nh lí: N u hai góc ph nhau thì sin goc này b ng côsin góc kia, tang góc này
ằ
b ng côtang góc kia. (cid:0) 300 450 600 ỉ ố ượ T s l ng giác Sin (cid:0) Cos (cid:0) 3
2
1
2 2
2
2
2 1 Tg (cid:0) 3 1
2
3
2
3
3 1 Cotg (cid:0) 3 3
3 ế ủ ộ ỏ ọ
ng giác c a m t góc nh n trong tam giác, ta b kí ỉ ố ượ
t các t s l
ế
ạ ệ ẳ ừ
Chú ý: T nay khi vi
hi u “ ^ ” đi. Ch ng h n, vi t sin A thay cho sin Â, ... ộ ố ệ ứ ề ạ 3. M t s h th c v c nh và góc trong tam giác vuông. B a c C b A ằ ỗ ạ
ặ ề ề ớ ố ớ
ặ ị
ạ
ạ ớ ố - Đ nh lí: Trong tam giác vuông, m i c nh góc vuông b ng:
a. C nh huy n nhân v i sin góc đ i ho c nhân v i côsin góc k
ề
ớ
b. C nh góc vuông kia nhân v i tang góc đ i ho c nhân v i côtang góc k . ự ấ ố ứ ủ ườ ườ
Đ ng tròn
II.
ườ
ị
1. S xác đ nh đ ng tròn. Tính ch t đ i x ng c a đ ng tròn. ế ả 18 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ượ - M t đ ng tròn đó, ng tròn đ
ộ t tâm và bán kính c a đ
ủ ườ ẳ ế
ng kính c a đ
ủ ằ ườ ị
ủ ườ
c xác đ nh khi bi
ườ
ạ
t m t đo n th ng là đ
ng tròn đó
ể
ng tròn đi qua hai đi m. Tâm c a chúng n m trên đ ng trung ộ ườ
ặ
ho c khi bi
- Có vô s đ
ự ủ ế
ố ườ
ạ ể ỉ ộ ườ ẽ ượ ẳ
tr c c a đo n th ng n i hai đi m đó.
- Qua ba đi m không th ng hàng, ta v đ ng tròn. ẳ ể
Chú ý: Không v đ ườ ườ ố
ẳ
ẽ ượ ườ
c đ
- Đ ng tròn đi qua ba đ nh c a tam giác g i là đ
ỉ ộ
c m t và ch m t đ
ể
ng tròn nào đi qua ba đi m th ng hàng.
ạ ế
ủ
ng tròn ngo i ti p tam giác, ọ ọ
ng tròn. ộ ế ườ
tam giác g i là tam giác n i ti p đ
ố ứ ủ ườ ố ứ ủ - Đ ng tròn là hình có tâm đ i x ng. Tâm c a đ ng tròn là tâm đ i x ng c a ng tròn đó. đ ụ ố ứ ấ ườ ụ ố - Đ ng tròn là hình có tr c đ i x ng. B t kì đ ng kính nào cũng là tr c đ i - ạ ế ể ườ
ườ
ườ
ứ
x ng c a đ
Tâm c a đ ủ ườ
ủ ườ
ộ ủ ườ ạ ế ế ườ ng tròn
ng tròn ngo i ti p tam giác vuông là trung đi m c a c nh huy n
ng kính c a đ ề
ủ ạ
ng tròn ngo i ti p thì ấ ng kính. ườ
ị
ị ng tròn
ườ
ớ
ộ ườ
ng tròn, dây l n nh t là đ
ộ
ớ
ườ
ng kính vuông góc v i m t dây thì đi qua ủ ủ ể ộ ị ườ ng kính đi qua trung đi m c a m t dây ng tròn, đ
ớ ấ ừ ế
tâm đ n dây - N u m t tam giác có m t c nh là đ
ộ ạ
tam giác đó là tam giác vuông.
ủ ườ
2. Đ ng kính và dây c a đ
- Đ nh lí 1: Trong các dây c a m t đ
ủ
- Đ nh lí 2: Trong m t đ
ộ ườ
ng tròn, đ
ấ
ể
trung đi m c a dây y.
- Đ nh lí 3: Trong m t đ
ộ ườ
không đi qua tâm thì vuông góc v i dây y. ộ ườ ị ả
ng tròn:
ề ộ ườ ằ
ủ ị ầ ả ừ ng tròn: d là kho ng cách t ế ườ ẳ ệ ữ
3. Liên h gi a dây và kho ng cách t
- Đ nh lí 1:Trong m t đ
(cid:0) Hai dây b ng nhau thì cách đ u tâm
ằ
(cid:0) Hai dây cách đ u tâm thì b ng nhau
ề
- Đ nh lí 2: Trong hai dây c a m t đ
ng tròn
(cid:0) Dây nào l n h n thì dây đó g n tâm h n
ớ
ơ
ơ
(cid:0) Dây nào g n tâm h n thì dây đó l n h n
ơ
ơ
ầ
ươ
ị
4. V trí t
ng đ i c a đ
ủ ườ
tâm c a đ ố ủ ườ
ng tròn đ n đ ớ
ườ
ẳ
ng th ng và đ
ng th ng, R là bán kính ể ườ ẳ ố
ươ
ị
ng đ i
V trí t
ườ
ẳ
ủ ườ
ng th ng và đ
ng tròn
c a đ
ắ
ườ
ẳ
ườ
ng tròn c t nhau
Đ ng th ng và đ
ườ
ế
ườ
ẳ
ng tròn ti p xúc nhau
Đ ng th ng và đ
ườ
ng tròn không giao
Đ ng th ng và đ S ố
đi m chung
2
1
0 ệ ứ
H th c
ữ
gi a d và R
d < R
d = R
d > R ế ả 19 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ế ị ộ ườ ế ủ ộ ườ ế ẳ nhau
- Đ nh lí: N u m t đ ng th ng là ti p tuy n c a m t đ ng tròn thì nó vuông ế ể ớ góc v i bán kính đi qua ti p đi m. ế ủ ườ ể ườ ỉ t ti p tuy n c a đ
ộ ườ ng tròn
ộ
ng tròn ch có m t đi m chung thì đ ng ng tròn
ộ ườ ẳ ng tròn đ n đ
ế ệ ấ ế ườ
ế ủ ườ
ng th ng đó là ti p tuy n c a đ ằ
ng th ng b ng bán kính
ng tròn. D u hi u ế ẳ ớ ng tròn và vuông góc v i bán c phát bi u thành đ nh lí:
ể
ấ ườ ộ ế ế ủ ườ ng tròn. ế ị
ộ
ủ ườ
ẳ
ng th ng y là m t ti p tuy n c a đ
ế ắ ệ
ấ
ậ
ế ế
5. D u hi u nh n bi
- N u m t đ
ẳ
ộ ườ
ế
ng th ng và m t đ
ế ủ ườ
ẳ
ế
th ng đó là ti p tuy n c a đ
- N u kho ng cách t
ả
ủ
ừ
ế
tâm c a m t đ
ẳ
ườ
ủ ườ
c a đ
ng tròn thì đ
ượ
ể
này còn đ
ộ ườ
ng th ng đi qua m t đi m c a đ
N u m t đ
ể
kính đi qua đi m đó thì đ
ấ ủ
ế ị ạ ộ ắ
ng tròn c t nhau t ể
i m t đi m thì: ế ủ
ể
ế 6. Tính ch t c a hai ti p tuy n c t nhau
- Đ nh lí: N u hai ti p tuy n c a m t đ
ộ ườ
ế
(cid:0) Đi m đó cách đ u hai ti p đi m
ề (cid:0) ế ế (cid:0) ể ủ
ủ ạ
ạ ở
ở đi m đó đi qua tâm là tia p.g c a góc t o b i hai ti p tuy n
tâm đi qua đi m đó là tia p.g c a góc t o b i hai bán kính đi qua các ể
ẻ ừ ể
Tia k t
ẻ ừ
Tia k t
ể
ti p đi m. ế
ườ ộ ế ườ ủ ạ ớ ộ ế ọ - Đ ng tròn n i ti p tam giác: Đ ng tròn ti p xúc v i ba c nh c a m t tam
ng ộ ế ườ ủ ể ộ
ế
ng tròn n i ti p tam giác, còn tam giác g i là ngo i ti p đ
ng tròn n i ti p tam giác là giao đi m c a các đ ạ ế ườ
ng p.g ườ
ọ
giác g i là đ
ủ ườ
tròn.( Tâm c a đ
ủ
các góc trong c a tam giác) ế ườ ế ớ ớ ộ ạ
ọ ủ ạ - Đ ng tròn bàng ti p tam giác: Đ ng tròn ti p xúc v i m t c nh c a m t
ộ
ủ
ườ
ườ
ng tròn ế ể ể ạ ặ ng tròn bàng ti p tam giác trong góc A là giao
ủ ườ
ng i B và C, ho c là giao đi m c a đ ầ
ủ ườ
ng p.g các góc ngoài t
ng p.g góc ngoài t ặ
i B(ho c C) ươ ườ ế
tam giác và ti p xúc v i các ph n kéo dài c a hai c nh kia g i là đ
ế
bàng ti p tam giác. Tâm c a đ
ủ
đi m c a hai đ
p.g góc A và đ ạ
ng tròn ng đ i c a hai đ ườ
ườ
ố ủ
ố
ng đ i ườ ể ươ
ng tròn có hai đi m chung đ c g i là hai đ ọ ượ ọ
ẳ
ố
ạ
đi m chung g i là hai giao đi m. Đo n th ng n i hai đi m đó g i là dây chung
ượ ọ ườ ế ắ
ng tròn c t nhau, hai
ể
ọ
ườ
c g i là hai đ ng tròn ti p xúc ị
7. V trí t
ị
a. Ba v trí t
- Hai đ
ườ
ể
- Hai đ ể ể
ể
ế ườ ể ượ ọ ườ ộ
ỉ
ng tròn ch có m t đi m chung đ
ọ
ể
nhau. Đi m chung đó g i là ti p đi m.
ng tròn không có đi m chung đ c g i là hai đ ng tròn không giao - Hai đ
nhau. ấ ườ b. Tính ch t đ ố
ng n i tâm ế ả 20 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ườ ẳ ườ
ố ọ
ng tròn (O) và (O’) có tâm không trùng nhau. Đ ng th ng OO’ g i
ạ ạ ẳ ố ọ ng n i tâm, đo n th ng OO’ g i là đo n n i tâm. ắ ể ớ ườ ng tròn c t nhau thì hai giao đi m đ i x ng v i nhau qua đ ng ườ ố ng n i tâm là đ ố ứ
ự ủ
ng trung tr c c a dây chung.
ằ ườ ế ể ế - Cho hai đ
ườ
là đ
- Đ nh lí:
ị
(cid:0) N u hai đ
ườ
ế
ứ
ố
n i tâm, t c là đ
(cid:0) N u hai đ
ườ
ế ườ
ng tròn ti p xúc nhau thì ti p đi m n m trên đ ố
ng n i tâm. ệ ứ ữ ạ ố c. H th c gi a đo n n i tâm và các bán kính ươ ườ ữ ố ể
S đi m
chung ệ ứ
H th c gi a OO’
ớ
v i R và r ng
r) ắ ườ ố ủ
ị
V trí t
ng đ i c a hai đ
tròn (O ; R) và (O’ ; r) (R (cid:0)
ng tròn c t nhau Hai đ R – r < OO’< R + r 2 Hai đ - 1 - OO’ = R + r
OO’ = R – r > 0 Hai đ ế
ng tròn ti p xúc nhau:
ế
ế
ng tròn không giao nhau: - ngoài nhau 0 - OO’ > R + r
OO’ < R – r ườ
Ti p xúc ngoài
Ti p xúc trong
ườ
ở
(O) và (O’)
ự
(O) đ ng (O’) - ườ ủ ườ ng tròn là ườ ế
ế
ng tròn: Ti p tuy n chung c a hai đ
ng tròn đó. ớ ả
NG TRÒN ỉ ượ ọ ủ ườ
ạ ể ế
ủ
ế
ẳ
ng th ng ti p xúc v i c hai đ
Ớ ƯỜ
GÓC V I Đ
ở
ố
tâm. S đo cung
ớ
ở
tâm là góc có đ nh trùng v i tâm đ
ắ ườ
ạ
ng tròn t tâm c t đ (cid:0) ế
Ti p tuy n chung c a hai đ
ườ
đ
III.
1. Góc
- Góc
(cid:0) Hai c nh c a góc
ở
ớ ng tròn đ
i hai đi m, do đó chia đ
< 1800) thì cung n m bên trong góc đ
ằ
ượ ọ ớ ở
tâm
c g i là góc
ườ
ng tròn
ượ
ớ (cid:0)
c g i là “cung l n ”. V i c
< ỗ ng tròn (00< (cid:0)
thành hai cung. V i các góc
ằ
ỏ
ọ
g i là “cung nh ” và cung n m bên ngoài góc đ
1800 thì m i cung là m t n a đ
ộ ử ườ
ọ ằ ị ắ (cid:0) Cung n m bên trong góc g i là cung b ch n.( VD:
ế ị ắ
ỏ ẹ ắ ng tròn - ắ - tâm ch n cung đó.
ủ ủ
ữ ố
ệ ố ỏ ở
0 và s đo c a cung nh (có chung hai ớ ớ ?AmB là cung b ch n b i
ở
ẹ
ặ
góc AOB, ho c góc AOB ch n cung nh AmB. N u là góc b t ta nói góc b t
ắ ử ườ
ch n n a đ
ỏ ằ
ủ
ố
S đo c a cung nh b ng s đo c a góc
ằ
ớ
ủ
ố
S đo c a cung l n b ng hi u gi a 360
mút v i cung l n) ế ả 21 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* - ằ - ố
ố ệ ủ ử ườ
S đo c a n a đ
ủ
S đo c a cung AB kí hi u là sđ ng tròn b ng180
?AB Chú ý: ỏ ớ ớ ớ ố ả ườ (cid:0) Cung nh có s đo nh h n 180
ỏ ơ
ố
(cid:0) Cung l n có s đo l n h n 180
ơ
ố
(cid:0) Khi hai mút trùng nhau ta có cung không v i s đo 0 ng tròn có ượ ọ ằ ằ ố
s đo 360
- Hai cung đ - c g i là b ng nhau n u chúng có s đo b ng nhau
ớ ế
ớ Trong hai cung, cung nào có s đo l n h n đ ? ? ằ = ?
>
AB CD AB CD AB CD ( ; ộ ị )
sđ ?AC + sđ ?CB ố
ơ
c g i là cung l n h n
?
?
<
?AB (cid:0) ộ ườ ườ ố
ơ ượ ọ
?
- Hai cung b ng nhau kí hi u là
ệ
- Đ nh lí: N u C là m t đi m n m trên cung AB thì: sđ
ế
ằ
ể
ệ ữ
2. Liên h gi a cung và dây
- Đ nh lí 1: V i hai cung nh trong m t đ
ỏ
ớ ng tròn hay trong hai đ ng tròn ị
ằ
b ng nhau:
ằ
ằ ớ ỏ ườ (cid:0) Hai cung b ng nhau căng hai dây b ng nhau
ằ
(cid:0) Hai dây b ng nhau căng hai cung b ng nhau
ằ
- Đ nh lí 2: V i hai cung nh trong m t đ
ộ ườ ng tròn hay trong hai đ ng tròn (cid:0) ớ ơ ớ
ớ ườ ằ ỉ ạ ị
ằ
b ng nhau:
ơ
Cung l n h n căng dây l n h n
(cid:0) Dây l n h n căng cung l n h n
ớ
ơ
ơ
ộ ế
3. Góc n i ti p
- Góc n i ti p là góc có đ nh n m trên đ
ộ ế ứ
ị ắ ng tròn và hai c nh ch a hai dây cung
c g i là cung b ch n ằ
ng tròn đó. Cung n m bên trong góc đ ộ ườ ủ ườ
c a đ
ị ử ố ủ ủ ằ ố ượ ọ
ộ ế
ng tròn, s đo c a góc n i ti p b ng n a s đo c a ệ ộ ườ
ằ ằ ng tròn:
ắ
ộ ộ ế
ộ ế ằ ắ ằ ặ - Đ nh lí: Trong m t đ
ị ắ
cung b ch n
- H qu : Trong m t đ
ả
(cid:0) Các góc n i ti p b ng nhau ch n các cung b ng nhau.
(cid:0) Các góc n i ti p cùng ch n m t cung ho c ch n các cung b ng nhau thì b ng
ắ nhau. ử ố ủ ở ặ ằ ằ ố tâm (cid:0) Góc n i ti p (nh h n ho c b ng 90 ộ ng tròn là góc vuông. ộ ế
ắ
ộ ế
ạ ở
ở
ạ ỉ ạ ế ộ ạ ể ỏ ơ
cùng ch n m t cung.
(cid:0) Góc n i ti p ch n n a đ
ắ ử ườ
ế
ế
4. Góc t o b i tia ti p tuy n và dây cung
- Góc t o b i tia ti p tuy n và dây cung là góc có đ nh t
ế
ế i ti p đi m, m t c nh ứ ế ế ạ
là tia ti p tuy n và c nh kia ch a dây cung. ế ả 22 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ị ở ằ ạ ế ủ ử ố ủ - Đ nh lí: S đo c a góc t o b i tia ti p tuy n và dây cung b ng n a s đo c a
ế ế ế ạ ng tròn, góc t o b i tia ti p tuy n và dây cung và góc ằ ỉ ở ườ ườ ỉ
ng tròn là góc có đ nh n m bên trong đ ướ ằ ở ỉ ằ
ng
ắ
ườ
ng tròn ch n hai cung, c r ng m i góc có đ nh ủ
ố ộ
ị ườ ủ ằ ỉ ố
ị ắ
cung b ch n.
- H qu : Trong m t đ
ở
ộ ườ
ả
ệ
ộ ế
ộ
ắ
n i ti p cùng ch n m t cung thì b ng nhau.
bên trong đ
5. Góc có đ nh
ỗ
bên trong đ
tròn. Ta quy
ằ
ằ
m t cung n m bên trong góc và cung kia n m bên trong góc đ i đ nh c a nó.
bên trong đ ố ỉ
ử ổ
ng tròn b ng n a t ng s đo hai - Đ nh lí: S đo c a góc có đ nh
ở ằ ỉ ườ ố
ị ắ
cung b ch n.
- Góc có đ nh
ở
ỉ ng tròn là góc có đ nh n m ngoài đ ng tròn, các ề ườ
ớ ườ
ỉ ườ ệ ố ằ bên ngoài đ
ạ
ể
c nh đ u có đi m chung v i đ
- Đ nh lí: S đo c a góc có đ nh
ở
ủ
ị ng tròn.
bên ngoài đ ử
ng tròn b ng n a hi u s đo hai ố
ị ắ cung b ch n. ứ (cid:0) ạ ớ ể 6. Cung ch a góc
- V i đo n th ng AB và góc
ẳ < 1800) cho tr c thì qu tích các đi m M (cid:0) (cid:0) ả (00 < (cid:0)
ứ ự ạ tho mãn AMB = là hai cung ch a góc ỹ
ướ
d ng trên đo n AB. (cid:0) ớ ứ ố ứ ỹ ng tròn đ - Chú ý:
(cid:0) Hai cung ch a góc
(cid:0) Hai đi m A, B đ
ượ
ể
(cid:0)
(cid:0) Khi (cid:0)
ư ậ ử ườ
ẳ ạ ỹ ườ
ướ ướ
c d ng kính AB.
ộ
i m t ườ ng kính AB. ườ
ng tròn đ
ứ ự ạ ẳ (cid:0) ớ ẳ ớ ọ ng th ng Ay vuông góc v i Ax. G i O là giao đi m c a Ay v i d
ẳ ặ nói trên là hai cung tròn đ i x ng v i nhau qua AB
ộ
c coi là thu c qu tích
900 thì hai cung AmB và Am’B là hai n a đ
ể
Nh v y, ta có: Qu tích các đi m nhìn đo n th ng AB cho tr
góc vuông là đ
- Cách v cung ch a góc:
ẽ
(cid:0) V đ
ủ
ẽ ườ
ng trung tr c d c a đo n th ng AB.
(cid:0) V tia Ax t o v i AB góc
ẽ
ạ
(cid:0) V đ
ẽ ườ
ể
(cid:0) V cung AmB, tâm O, bán kính OA sao cho cung này n m
ẽ ủ
ớ
ằ ở ử
n a m t ph ng b ờ ứ ả ứ ậ ố ợ - Cách gi i bài toán qu tích: Mu n ch ng minh qu tích ( t p h p) các đi m M ỹ
ả ầ ộ (cid:0) ề ọ (cid:0) AB không ch a tia Ax.
ể
ỹ
ứ
là m t hình H nào đó, ta ph i ch ng minh hai ph n:
ộ
ể
đ u thu c hình H
ề
ể ả
ầ
ầ
ế ả
ậ ọ
ỹ ậ ấ (cid:0)
tho mãn tính ch t
ấ (cid:0)
ậ
Ph n thu n: M i đi m có tính ch t
ấ (cid:0)
ộ
ể
Ph n đ o: M i đi m thu c hình H đ u có tính ch t
ấ (cid:0)
(cid:0) K t lu n: Qu tích (t p h p) các đi m M có tích ch t
ợ là hình H ế ả 23 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ướ ỹ ớ ự c khi ng v i bài toán “Tìm qu tích...” ta nên d đoán hình H tr ộ ế ằ ộ ườ ượ ọ ứ ộ ế ng tròn đ c g i là t giác n i ti p giác có b n đ nh n m trên m t đ
ứ ộ ế ỉ
t là t ệ ằ ố ố giác n i ti p, t ng s đo hai góc đ i di n b ng 180 (cid:0) ậ
ổ ố (cid:0) ạ (cid:0) ệ
i m t đ nh b ng góc trong c a đ nh đ i di n
ượ ủ ỉ
ể ố
ị ố ể c). Đi m ỉ
ủ ườ giác n i ti p)
ổ
ộ ế
ộ ế
giác n i ti p:
ằ
ệ
ằ
ộ ỉ
ể
ề
ạ ế ứ
ng tròn ngo i ti p t (cid:0) giác
ạ ứ ứ ề ỉ ỉ ườ
(Thông th
ứ
ch ng minh).
ứ
7. T giác n i ti p
- M t t
ố
ộ ứ
ườ
ọ ắ
ng tròn( g i t
đ
- Đ nh lí: Trong m t t
ộ ứ
ị
- D u hi u nh n bi
ấ
ế ứ
ệ
t t
ứ
T giác có t ng hai góc đ i di n b ng 180
ứ
T giác có góc ngoài t
ộ
ứ
T giác có b n đ nh cách đ u m t đi m ( mà ta có th xác đ nh đ
đó là tâm c a đ
T giác có hai đ nh k nhau cùng nhìn c nh ch a hai đ nh còn l ạ ướ
i d ộ
i m t góc (cid:0) ượ ạ
c l i ộ ế ượ ườ
ườ ạ ế ườ
ườ ấ ả ộ ế
ộ - Hình thang n i ti p đ
c đ
8. Đ ng tròn ngo i ti p, đ
- Đ ng tròn đi qua t c g i là đ ng tròn ạ ế ngo i ti p đa giác và đa giác đ
ớ ấ ả
ế ườ ng tròn là hình thang cân và ng
ng tròn n i ti p
ỉ
ủ
t c các đ nh c a m t đa giác đ
ượ ọ
ạ ộ - Đ ng tròn ti p xúc v i t ượ ọ
ộ ế ườ
c g i là đa giác n i ti p đ
ủ
t c các c nh c a m t đa giác đ ườ
ng tròn
c g i là đ ng ượ ọ ượ ọ
ạ ế ườ tròn n i ti p đa giác và đa giác đ c g i là đa giác ngo i ti p đ ỉ ộ ườ ộ ạ ế ị - Đ nh lí: B t kì đa giác đ u nào cũng có m t và ch m t đ ườ
ng tròn.
ng tròn ngo i ti p, ỉ ộ ườ ộ ế ề
ng tròn n i ti p ộ ế
ấ
có m t và ch m t đ ứ ộ ườ ộ
9. Các công th cứ
- Công th c tính đ dài đ (cid:0) R (cid:0) (cid:0) d ((cid:0) (cid:0) 3,14) = l ứ ộ - Công th c tính đ dài cung tròn: ng tròn: C = 2
p
Rn
180 (cid:0) ệ - Di n tích hình tròn: S (cid:0) R2 = = ệ ạ S - Di n tích hình qu t tròn: lR
2 ộ ộ Ụ ữ ậ ộ ạ ố ị ộ ượ c m t hình tr - Trong đó: R là bán kính, l là đ dài c a m t cung n
Ầ
IV. HÌNH TR HÌNH NÓN – HÌNH C U
1. Hình trụ
: Khi quay hình ch nh t m t vòng quanh m t c nh c đ nh, ta đ
ộ
ệ
ệ
ể ề ệ ụ
- Di n tích xung quanh: S
- Di n tích toàn ph n: S
ầ
(cid:0) r2h
Th tích: V = S.h =
Trong đó: S là di n tích đáy, h là chi u cao, r là bán kính đáy ế ả 24 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i ế ễ
Tác gi : ả Nguy n Nam Ti n ọ ở ứ ế Ki n th c hình h c THCS ***********************
* ộ ạ ộ ộ 2. Hình nón
ị
đ nh thì đ c m t hình nón ệ
ệ ầ ố
: Khi quay tam giác vuông m t vòng quanh m t c nh góc vuông c
ượ
- Di n tích xung quanh: S
- Di n tích toàn ph n: S - ể Th tích: V = (cid:0) r2h 1
3 ề ng sinh ườ
ẳ ắ ặ ở ớ
ằ ữ ẳ ầ ộ ụ ặ ộ Trong đó: h là chi u cao, r là bán kính đáy, l là đ
ầ
3. Hình nón c tụ
ộ
: Khi c t hình nón b i m t m t ph ng song song v i đáy thì ph n
ặ
ằ
m t ph ng n m trong hình nón là m t hình tròn. Ph n hình nón n m gi a m t
ph ng nói trên và m t đáy đ c g i là m t hình nón c t. ặ
ẳ
ệ - Di n tích xung quanh: S ượ ọ
xq= (cid:0) (r1+ r2)l - ể Th tích: V = (cid:0) h(r1 1
3 ề ng sinh ườ
ộ ườ 4. Hình c uầ ử ườ ử
ượ ầ ộ ng
ng tròn trong phép quay nói c m t hình c u. N a đ ặ ầ ệ (cid:0) R2 = (cid:0) d2 - ể Th tích: V = (cid:0) R3 ạ
- Di n tích : S = 4
4
3 ặ ầ ủ ườ ặ ầ Trong đó: R là bán kính c a m t c u, d là đ ng kính m t c u ế ả 25 Nghiêm cấm các cá nhân ch b n, phôtô d ướ mọi hình thức i0
0
0 thì tam giác đó là tam giác đ u.ề
ề
0
0
xq= 2(a+b)c
tp= 2(ab+ac+bc)
Th tích: V= abc. Trong đó a, b là hai c nh đáy, c là chi u cao
tp= 6a2
3 . Trong đó a là c nh hình l p ph
ữ
xq= 2p.h (p: n a chu vi đáy, h: chi u cao)
tp= Sxq+2Sđ
xq= p.d (p: n a chu vi đáy, d: chi u cao c a m t bên hay
tp= Sxq+Sđ
Th tích: V= S.h (S là di n tích đáy và h là chi u cao)
2
2
2
2
0
0
0
0 và cung c đ
0
0) có s đo b ng n a s đo c a góc
0
0
0
2
p
R n
360
ủ
xq= 2(cid:0) rh
tp= 2(cid:0) rh + 2(cid:0) r2
xq= (cid:0) rl
tp= (cid:0) rl + (cid:0) r2
2+ r2
2+r1r2)
1,r2 là hai bán kính đáy, l là đ
Trong đó: h là chi u cao, r
: Khi quay n a hình tròn tâm O, bán kính R m t vòng quanh đ
ố ị
kính AB c đ nh thì đ
trên t o nên m t c u.