
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG ĐI H C KINH T TP. H CHÍ MINHƯỜ Ạ Ọ Ế Ồ
----------------
LÊ TRUNG KIÊN
NGHIÊN C U NG D NG TH NG KÊ KHÔNG GIANỨ Ứ Ụ Ố
PHÂN TÍCH VAI TRÒ C A V N CON NG I ĐIỦ Ố ƯỜ Ố
V I QUY MÔ KINH T CÁC T NH, THÀNH VI T NAMỚ Ế Ỉ Ệ
Chuyên ngành: Th ng kê ố
Mã s :ố 9460201
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ KINH TẮ Ậ Ế Ế
TP. H Chí Minh – Năm 2021ồ

2
Công trình đc hoàn thành t i:ượ ạ
Tr ng đi h c Kinh t Tp H chí Minhườ ạ ọ ế ồ
Ng i h ng d n khoa h c:ườ ướ ẫ ọ
PGS. TS. Nguy n Văn Sĩễ
TS. Nguy n Thanh Vânễ
Ph n bi n 1: ..................................................................................................................ả ệ
.......................................................................................................................................
Ph n bi n 2: ..................................................................................................................ả ệ
.......................................................................................................................................
Ph n bi n 3: ..................................................................................................................ả ệ
.......................................................................................................................................
Lu n án s đc b o v tr c h i đng ch m lu n án c p tr ng h p t i:ậ ẽ ượ ả ệ ướ ộ ồ ấ ậ ấ ườ ọ ạ
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Vào h i: ........ gi ........ ngày........ tháng ......... năm .....................................................ồ ờ
Có th tìm hi u lu n án t i thể ể ậ ạ ư
vi n: ..............................................................................ệ
.......................................................................................................................................

3
CH NG 1 GI I THI U NGHIÊN C UƯƠ Ớ Ệ Ứ
1.1 LÝ DO CH N Đ TÀI Ọ Ề
V m t lý thuy t, lao đng (L), công ngh (A), v n (K) là 3 y u t c b n trong mô hìnhề ặ ế ộ ệ ố ế ố ơ ả
tăng tr ng. Trong các ngu n v n thì v n con ng i cũng có vai trò quan tr ng thúc đy tăngưở ồ ố ố ườ ọ ẩ
tr ng. V n con ng i đc khái ni m là m t ngu n v n vô hình g n v i con ng i và th hi nưở ố ườ ượ ệ ộ ồ ố ắ ớ ườ ể ệ
qua k t qu làm vi c trong quá trình s n xu t (Bùi Quang Bình, 2009). ế ả ệ ả ấ V n con ng i và tăngố ườ
tr ng kinh t t lâu đã đc nhi u nhà kinh t h c ch ng minh có quan h ch t ch v i nhau. ưở ế ừ ượ ề ế ọ ứ ệ ặ ẽ ớ Mô
hình Solow – Swan (1956) đã ch ra, lao đng là y u t quan tr ng nh h ng làm cho kinh t tăngỉ ộ ế ố ọ ả ưở ế
tr ng. Ti n b khoa h c và k thu t cũng đc các tác gi xem là m t y u t thúc đy tăngưở ế ộ ọ ỹ ậ ượ ả ộ ế ố ẩ
tr ng trong dài h n mô hình này. B i l , trong đi u ki n lao đng (L) không thay đi, y u tưở ạ ở ở ẻ ề ệ ộ ổ ế ố
công ngh (A) s càng làm tăng s n l ng đu ra so v i tr c đó. Schultz (1961) đã n l c đa v nệ ẽ ả ượ ầ ớ ướ ỗ ự ư ố
con ng i vào mô hình tăng tr ng nh m kh c ph c nh ng h n ch c a mô hình Solow – Swanườ ưở ằ ắ ụ ữ ạ ế ủ
(1956), đng th i cũng ch ra, v n con ng i càng cao s làm cho năng su t lao đng m i qu cồ ờ ỉ ố ườ ẽ ấ ộ ở ỗ ố
gia càng đc tăng lên. ượ Lucas (1988) đa ra b ng ch ng v m i quan h thu n chi u gi a v n conư ằ ứ ề ố ệ ậ ề ữ ố
ng i và tăng tr ng, nghĩa là c i thi n v n con ng i góp ph n c i thi n kinh t c a qu c giaườ ưở ả ệ ố ườ ầ ả ệ ế ủ ố
hay đa ph ngị ươ .
Trong nh ng năm g n đây, nhi u nghiên c u th c nghi m đã ch ng minh đc vai trò c aữ ầ ề ứ ự ệ ứ ượ ủ
v n con ng i đn tăng tr ng kinh t hay quy mô kinh t bao g m Qadri & Waheed (2011),ố ườ ế ưở ế ế ồ
Kanayo (2013), Afridi (2016), Ferda (2011), Ada & Acaroglu (2014), Pelinescu (2015), Zhang &
Zhuang (2011), Su & Liu (2016), Li và Wang (2016), Lima & Silveira Neto (2015), Baudino (2016).
T i Vi t Nam, nghiên c u v các y u t v n con ng i nh h ng đn tăng tr ng kinh t hayạ ệ ứ ề ế ố ố ườ ả ưở ế ưở ế
quy mô kinh t cũng đc nhi u tác gi quan tâm. c p đ qu c gia, Nguy n Th Đông và Lê Thế ượ ề ả Ở ấ ộ ố ễ ị ị
Kim Hu (2019), H Th Thi u Dao và Nguy n Đăng Khoa (2014), Ph m Đình Long và L ng Thệ ạ ị ề ễ ạ ươ ị
Mai Nhân (2018), Đinh Phi H và T Đc Hoàng (2016), Tr n Th Đt (2011), Phan Th Bíchổ ừ ứ ầ ọ ạ ị
Nguy t và c ng s (2018). Th i gian g n đây, ng d ng kinh t l ng không gian đc tìm th yệ ộ ự ờ ầ ứ ụ ế ượ ượ ấ
trong các nghiên c u c a các tác gi nh Nguy n Kh c Minh và Ph m Minh Tu n (2015), Đào Thứ ủ ả ư ễ ắ ạ ấ ị
Bích Th y (2016), Tr n Th Tu n Anh (2017), Nguy n L u B o Đoan và Lê Văn Th ng (2017),ủ ầ ị ấ ễ ư ả ắ
Tr n Th Tu n Anh và Nguy n Văn Th ng (2019), Võ Xuân Vinh và c ng s (2020). ầ ị ấ ễ ắ ộ ự
Kinh t ếVi t Namệ đã có nh ng ữchuy n bi n tích c c khi tăng tr ng d n ph c h i, kinh tể ế ự ưở ầ ụ ồ ế
vĩ mô c b n n đnh, ni m tin c a nhà đu t đc c ng c . Theo T ng c c Th ng kêơ ả ổ ị ề ủ ầ ư ượ ủ ố ổ ụ ố 2018, GDP
năm 2017 cao h n nhi u so v i các năm t 2011-2016. Trong đó, 3 năm 2012-2014, GDP đu d iơ ề ớ ừ ề ướ
6% (5,25%; 5,42% và 5,9%) và 3 năm còn l i, 2011ạ (6,24%), 2015 (6,68%), 2016 (6,21%) đu d iề ướ
6,7%. Vi t Nam là n c có quy mô dân s l n, tính đn h t năm 2017, dân s n c ta đt 96,02ệ ướ ố ớ ế ế ố ướ ạ
tri u ng i, trong đó n chi m kho ng 48,94%. ệ ườ ữ ế ả Chính ph luôn quan tâm và tăng c ng các ngu nủ ườ ồ
l c đ đu t vào v n con ng i, trong đó lĩnh v c nh y t , giáo d c đc quan tâm đu t nh mự ể ầ ư ố ườ ự ư ế ụ ượ ầ ư ằ
nâng cao s c kh e, trình đ tay ngh cho ng i lao đng. Tứ ỏ ộ ề ườ ộ tr ng chi tiêu công trong hai lĩnh v cỷ ọ ự
này h ng năm đu tăngằ ề (Báo cáo T ng c c th ng kê, 2018)ổ ụ ố . Tuy nhiên, t l chi tiêu công cho y tỷ ệ ế
trong t ng chi tiêu công ổgi a các ữt nh, thành ph v n ỉ ố ẫ còn chênh l ch, ệđu t trong lĩnh v c y t c aầ ư ự ế ủ
m t s t nh, thành thi u đng b , ch a quan tâm đúng m c cho đu t tuy n c s , d n đn tìnhộ ố ỉ ế ồ ộ ư ứ ầ ư ế ơ ở ẫ ế
tr ng quá t i b nh vi n tuy n trênạ ả ở ệ ệ ế . Chi tiêu công cho giáo d c cũng còn nhi u h n ch , t l chiụ ề ạ ế ỷ ệ
tiêu công cho t ng c p h c còn b t c p, vi c phân b đu t còn b t h p lý theo vùng, đa ph ng.ừ ấ ọ ấ ậ ệ ổ ầ ư ấ ợ ị ươ
T l ỷ ệ lao đng đang làm vi c đã qua đào t o còn th p, ch a g n k t v i nhu c u doanh nghi p,ộ ệ ạ ấ ư ắ ế ớ ầ ệ tác
phong lao đng công nghi p còn y u nên kh năng c nh tranh th p. ộ ệ ế ả ạ ấ S d ch chuy n c a l c l ngự ị ể ủ ự ượ
lao đng t đa ph ng này đn đa ph ng khác cũng nh h ng đn m c tăng GRDP c a các đaộ ừ ị ươ ế ị ươ ả ưở ế ứ ủ ị
ph ng. S liên k t gi a các đa ph ng trong đu t , phát tri n h t ng, kinh t còn nhi u h nươ ự ế ữ ị ươ ầ ư ể ạ ầ ế ề ạ
ch . Do đó, c n thi t s d ng công c th ng kê không gian đ phân tích m i liên h kinh t gi aế ầ ế ử ụ ụ ố ể ố ệ ế ữ
các đa ph ng.ị ươ
V i mong mu n kh c ph c nh ng h n ch nêu trên, tác gi ch n ch đ ớ ố ắ ụ ữ ạ ế ả ọ ủ ề “Nghiên c u ngứ ứ
d ng th ng kê không gian phân tích vai trò c a v n con ng i đi v i quy mô kinh t các t nh,ụ ố ủ ố ườ ố ớ ế ỉ
thành Vi t Nam”ệ làm nghiên c u cho đ tài lu n án này. S d ng phân tích t ng quan không gianứ ề ậ ử ụ ươ
và c l ng h i quy không gian d li u b ng đ xem xét s tác đng không gian c a các bi n đoướ ượ ồ ữ ệ ả ể ự ộ ủ ế
l ng v n con ng i đn GRDP c a các đa ph ng. Các hàm ý chính sách đc đ xu t trongườ ố ườ ế ủ ị ươ ượ ề ấ

4
nghiên c u này s giúp cho Chính ph , lãnh đo các đa ph ng có nh ng quy t sách đúng đngứ ẽ ủ ạ ị ươ ữ ế ắ
làm cho GRDP các đa ph ng tăng tr ng b n v ng.ị ươ ưở ề ữ
1.2 M C TIÊU NGHIÊN C UỤ Ứ
M c tiêu t ng quát c a lu n án là s d ng ph ng pháp th ng kê không gian phân tíchụ ổ ủ ậ ử ụ ươ ố
t ng quan không gian và tác đng lan t a không gian c a các y u t đo l ng v n con ng i lênươ ộ ỏ ủ ế ố ườ ố ườ
GRDP c a các t nh, thành Vi t Nam.ủ ỉ ệ
Các m c tiêu c th đc đ xu t t m c tiêu t ng quát g m:ụ ụ ể ượ ề ấ ừ ụ ổ ồ
- Phân tích t ng quan không gian Global Moran’s I, Local Moran’s I cho GRDP và các y uươ ế
t đo l ng v n con ng i đi v i 3 lo i ma tr n tr ng s không gian: ma tr n tr ng s li n kố ườ ố ườ ố ớ ạ ậ ọ ố ậ ọ ố ề ề
(W1), ma tr n kho ng cách ng ng 186km (W2) và ma tr n kho ng cách ngh ch đo (W3).ậ ả ưỡ ậ ả ị ả
- Xây d ng mô hình và c l ng h i quy không gian d li u b ng phân tích m c đ nhự ướ ượ ồ ữ ệ ả ứ ộ ả
h ng c a các y u t đo l ng v n con ng i đn GRDP c a các đa ph ng theo 3 ma tr n tr ngưở ủ ế ố ườ ố ườ ế ủ ị ươ ậ ọ
s không gian W1, W2, W3. ố
- Phân tích lan t a không gian c a các y u t đo l ng v n con ng i lên GRDP c a cácỏ ủ ế ố ườ ố ườ ủ
đa ph ng theo 3 ma tr n tr ng s không gian W1, W2, W3.ị ươ ậ ọ ố
- Đ xu t các hàm ý chính sách nh m nâng cao v n con ng i cho các đa ph ng, t đóề ấ ằ ố ườ ị ươ ừ
thúc đy tăng GRDP c a các t nh, thành Vi t Nam.ẩ ủ ỉ ệ
1.3 CÂU H I NGHIÊN C UỎ Ứ
- S d ng ki m đnh t ng quan không gian nào đ phân tích tích t ng quan không gianử ụ ể ị ươ ể ươ
toàn ph n, t ng quan không gian đa ph ng cho GRDP và các y u t đo l ng v n con ng i?ầ ươ ị ươ ế ố ườ ố ườ
- Mô hình h i quy không gian nào đc dùng đ phân tích m c đ nh h ng c a các y uồ ượ ể ứ ộ ả ưở ủ ế
t đo l ng v n con ng i đn GRDP c a các đa ph ng?ố ườ ố ườ ế ủ ị ươ
- Tác đng lan t a không gian c a các y u t đo l ng v n con ng i lên GRDP c a cácộ ỏ ủ ế ố ườ ố ườ ủ
đa ph ng theo 3 ma tr n tr ng s không gian W1, W2, W3 nh th nào?ị ươ ậ ọ ố ư ế
- Các hàm ý chính sách nào nh m nâng cao v n con ng i cho các đa ph ng góp ph nằ ố ườ ị ươ ầ
làm tăng GRDP c a các t nh, thành Vi t Nam?ủ ỉ ệ
1.4 ĐI T NG VÀ PH M VI NGHIÊN C UỐ ƯỢ Ạ Ứ
1.4.1 Đi t ng nghiên c uố ượ ứ
Đi t ng nghiên c u c a lu n án là v n con ng i, t ng quan không gian, h i quy khôngố ượ ứ ủ ậ ố ườ ươ ồ
gian và m c đ lan t a không gian c a các y u t đo l ng v n con ng i lên GRDP các t nh,ứ ộ ỏ ủ ế ố ườ ố ườ ỉ
thành Vi t Nam. ệ
1.4.2 Ph m vi nghiên c uạ ứ
Lu n án t p trung nghiên c u các bi n s v n con ng i theo góc đ chi phí, giáo d c vàậ ậ ứ ế ố ố ườ ộ ụ
s c kh e g m chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t , t l lao đng đang làm vi c trongứ ỏ ồ ụ ế ỷ ệ ộ ệ
các thành ph n kinh t đã qua đào t o c a 63 t nh, thành Vi t Nam. Ngu n d li u nghiên c uầ ế ạ ủ ỉ ệ ồ ữ ệ ứ
đc t ng h p t các Niên giám th ng kê đc T ng c c Th ng kê Vi t Nam công b h ng nămượ ổ ợ ừ ố ượ ổ ụ ố ệ ố ằ
trong giai đo n 2010 – 2017.ạ
1.5 PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ
S d ng ph ng pháp t ng h p đ l c kh o các c s lý thuy t v v n con ng i và quyử ụ ươ ổ ợ ể ượ ả ơ ở ế ề ố ườ
mô kinh t . Ph ng pháp này còn đc dùng đ l c kh o, t ng h p các nghiên c u có liên quanế ươ ượ ể ượ ả ổ ợ ứ
đn v n đ nghiên c u. Lu n án s d ng ph ng pháp phân tích đ tìm ra m i liên h gi a v nế ấ ề ứ ậ ử ụ ươ ể ố ệ ữ ố
con ng i và ườ quy mô kinh tế, đng th i xem xét l a ch n y u t đo l ng v n con ng i nào phùồ ờ ự ọ ế ố ườ ố ườ
h p cho v n đ nghiên c u. Ph ng pháp th ng kê mô t dùng đ phân tích, đánh giá th c tr ngợ ấ ề ứ ươ ố ả ể ự ạ
các y u t đo l ng v n con ng i và th c tr ng GRDP c a các đa ph ng. Đng th i, ph ngế ố ườ ố ườ ự ạ ủ ị ươ ồ ờ ươ
pháp này còn dùng đ phân tích m c đ bi n đng c a GRDP, y u t đo l ng v n con ng i vàể ứ ộ ế ộ ủ ế ố ườ ố ườ
các bi n ki m soát trong mô hình.ế ể
Ph ng pháp đnh tính đc s d ng trong lu n án đ xác đnh y u t nào đo l ng v nươ ị ượ ử ụ ậ ể ị ế ố ườ ố
con ng i là phù h p đi v i nghiên c u này. Phân tích t ng quan không gian, h i quy không gianườ ợ ố ớ ứ ươ ồ
d li u b ng, đữ ệ ả ánh giá tác đng tr c ti p, gián ti p và t ng tác đng đ xem xét m c đ lan t aộ ự ế ế ổ ộ ể ứ ộ ỏ
không gian c a các y u t đo l ng ủ ế ố ườ v n con ng iố ườ bao g m chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêuồ ụ
công cho y t và t l lao đng đang làm vi c đã qua đào t o đn GRDP các đa ph ng.ế ỷ ệ ộ ệ ạ ế ị ươ

5
1.6 Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A LU N ÁNỌ Ự Ễ Ủ Ậ
1.6.1 Ý nghĩa khoa h cọ
K t qu lu n án đa ra b ng ch ng t ng quan không gian, nh h ng không gian và tácế ả ậ ư ằ ứ ươ ả ưở
đng lan t a không gian c a chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t và t l lao đngộ ỏ ủ ụ ế ỷ ệ ộ
đang làm vi c đã qua đào t o đn GRDP các đa ph ng. C th , k t qu lu n án không nh ngệ ạ ế ị ươ ụ ể ế ả ậ ữ
đánh giá m c đ tác đng c a chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t và t l lao đngứ ộ ộ ủ ụ ế ỷ ệ ộ
đang làm vi c đã qua đào t o lên GRDP t i m t đa ph ng c th mà còn đánh giá m c đ nhệ ạ ạ ộ ị ươ ụ ể ứ ộ ả
h ng c a chi tiêu công cho giáo d c, chi tiêu công cho y t và t l lao đng đang làm vi c đã quaưở ủ ụ ế ỷ ệ ộ ệ
đào t o đn GRDP c a các đa ph ng lân c n.ạ ế ủ ị ươ ậ
K t qu lu n án cũng kh ng đnh thêm tính khoa h c các mô hình lý thuy t c a Lucasế ả ậ ẳ ị ọ ế ủ
(1988), Mankiw –Romer - Weil (1992), khi cho r ng ằv n con ng iố ườ nh h ng tích c c đi v i tăngả ưở ự ố ớ
tr ng. K t qu c a lu n án còn làm giàu thêm c s lý thuy t v m i quan h không gian gi aưở ế ả ủ ậ ơ ở ế ề ố ệ ữ
v n con ng iố ườ và quy mô kinh t .ế
1.6.2 Ý nghĩa th c ti nự ễ
K t qu nghiên c u này là m t trong nh ng b ng ch ng th c ti n v t ng quan khôngế ả ứ ộ ữ ằ ứ ự ễ ề ươ
gian, nh h ng không gian và tác đng lan t a không gian c a m t s y u t đo l ng ả ưở ộ ỏ ủ ộ ố ế ố ườ v n conố
ng iườ đn GRDP các đa ph ng cho tr ng h p Vi t Nam. Trên c s đó, g i ý các chính sáchế ị ươ ườ ợ ệ ơ ở ợ
giúp Chính ph và lãnh đo đa ph ng có nh ng ph ng pháp l a ch n ngu n l c, th c hi n cóủ ạ ị ươ ữ ươ ự ọ ồ ự ự ệ
hi u qu vi c liên k t vùng trong phát tri n kinh t . M t khác, k t qu t ng quan không gian,ệ ả ệ ế ể ế ặ ế ả ươ
nh h ng không gian và tác đng lan t a không gian c a các y u t đo l ng ả ưở ộ ỏ ủ ế ố ườ v n con ng iố ườ đnế
GRDP còn giúp các đa ph ng có nh ng đnh h ng cân đi ngu n l c, phân ph i chi tiêu côngị ươ ữ ị ướ ố ồ ự ố
trong lĩnh v c giáo d c và y t , đm b o đu t công có hi u qu , thúc đy tăng tr ng GRDPự ụ ế ả ả ầ ư ệ ả ẩ ưở
theo h ng b n v ng. Ngoài ra, k t qu nghiên c u cũng góp ph n xây d ng hoàn thi n h n n aướ ề ữ ế ả ứ ầ ự ệ ơ ữ
khung phân tích cho v n đ nghiên c u.ấ ề ứ