Tóm tắt lý thuyết và bài tập Phép cộng các phân thức đại số
lượt xem 5
download
Hi vọng tài liệu Tóm tắt lý thuyết và bài tập Phép cộng các phân thức đại số sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì kiểm tra của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt lý thuyết và bài tập Phép cộng các phân thức đại số
- PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. 2. Quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Cộng xác phân thức đại số thông thường Phương pháp giải: Sử dụng kết hợp hai quy tắc cộng phân thức đại số nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết. Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: x2 4x 4 a) với x 2; 6 x 12 6 x 12 3a 7 2a 2 b) với a 0 và b 0 . 5a 2 b 5a 2 b Bài 2. Cộng các phân thức sau: 11 y 6 3 y 6 1 a) 2 với y ; 4 y 1 4 y 1 2 2 mn 3n 7 mn 3n b) với m 0 và n 0 . 2m 2 n3 2m 2 n 3 Bài 3. Thực hiện phép cộng các phân thức sau: 1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- u 10 u 18 u 2 1 a) 2 với u ; u2 u2 u 4 2 2 x 5 2y x 7 b) với x 0 và y 0 . 2 x 2 y 2 8 x3 y 2 4 x3 y Bài 4. Thực hiện các phép tính sau: 1 x2 x 1 a) 2 2 với x 1; x 1 x 1 x 2x 1 1 p q b) 3 với q 2 p. 2p q 4p q 2 2 8 p q3 Dạng 2. Cộng các phân thức đại số có sử dụng quy tắc đối dấu Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước A A Bước 1. Áp dụng Quy tắc đổi dấu phân thức: ; B B Bước 2. Thưc hiện tương tự Dạng 1. Bài 5. Sử dụng quy tắc đổi dấu để thực hiện các phép tính sau: 3x2 x x 2 3 2 x2 a) với x 1; x 1 1 x x 1 2 4 5y 2 b) với y 2. y 2 y 2 4 y2 Bài 6. Thực hiện phép cộng các phân thức sau: 2 a 2 a 2 a 2 7 5a a) với a 3; a 3 3a a3 3 3b 3b 1 11b 5 1 b) với b 0 và b . 2b 2b 1 2b 4b 2 2 Bài 7. Cộng các phân thức sau: 1 1 v a) 2 và v 4; v 8v 16 8v v 16 v 16 2 2 2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- m m 4mn b) 2 với m 2n; m 2n m 2 n 4 n m 2 Bài 8. Thực hiện các phép tính sau. x2 2 3 1 a) 2 với x 1; x 1 x x 1 1 x 3 r 1 32r 2 1 r b) 2 với r 0 và r s. r rs s r 2 2 2 r rs Dạng 3. Tính giá trị biểu thức tổng các phân thức đại số Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: Bước 1. Thực hiện phép cộng các phân thức đại số tương tự Dạng 1 và Dạng 2 Bước 2.Thay giá trị của biến vào phân thức và tính Bài 9. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức x2 2 x 5 50 5x tại x = -2 5x 25 x x x 5 2 2 4x Bài 10. Cho biểu thức A với x 0 và x 1 . x2 x 1 x 2 x 1 x3 a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của biểu thức tại x = 2. Dạng 4. Giải toán đố có sử dụng phép cộng các phân thức đại số Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: Bước 1. Thiết lập các biểu thức theo yêu cầu của đề bài; Bước 2. Sử dụng kết hợp hai quy tắc cộng phân thức đại số đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết. Bài 11. Một đội máy xúc trên công trường đường Hồ Chí Minh nhận nhiệm vụ xúc 11600 m 3 đất. Giai đoạn đầu còn nhiều khó khăn nên máy làm việc với năng suất trung bình x m 3/ 3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- ngày và đội đào được 5000m3. Sau đó công việc ổn định hơn, năng xuất của máy tăng 25 m 3/ ngày. a) Hãy biểu diễn: * Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên; * Thời gian làm nốt phần việc còn lại; * Thời gian làm việc để hoàn thành công việc. b) Tính thời gian làm việc để hoàn thành công việc với x = 250 m 3/ngày. Bài 12. Con tàu du lịch “Sông Hồng” đưa khách từ Hà Nội đến Việt Trì. Sau đó, nó nghỉ lại tại Việt Trì 2 giờ rồi quay về Hà Nội. Độ dài khúc sông từ Hà Nội đến Việt Trì là 70 km. Vận tốc của dòng nước là 5 km/h. Vận tốc riêng của con tàu (tức là vận tốc trong nước yên lặng) là x km/h. a) Hãy biểu diễn qua x: * Thời gian ngược từ Hà Nội đến Việt Trì; * Thời gian xuôi từ Việt Trì về Hà Nội; * Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi về tới Hà Nội. b) Tính thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi con tàu về tới Hà Nội, biết rằng vận tốc lúc ngược dòng của con tàu là 20 km/h. HƯỚNG DẪN Bài 1. ( x 2) 2 x 2 5a 9 a) Ta được: ; b) Ta được: . 6( x 2) 6 5a 2b Bài 2. 4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- 14 y 8mn 4 a) Ta được: ; b) Ta được: . 4 y2 1 2 3 2m n mn 2 Bài 3. a) Gợi ý: u2 – 4 = (u – 2)(u + 2). b) Mẫu chung = 8x3y2. 4x 2 8 x 12 y 2xy 5 Rút gọn thu được . 8x 3 y 2 Bài 4. a) Gợi ý: x2 – 1 = (x – 1)(x + 1); x2 – 2x + 1 = (x – 1)2; Mẫu chung = (x + 1)(x – 1)2; 3x 2 x 2 Rút gọn thu được . ( x 1)( x 1) 2 b) Gợi ý: 4p2 – q = (2p – q)(2p + q); 8p3 + q3 = (2p + q)(4p2 – 2pq + q2); Mẫu chung = (2p – q)(4p2 – 2pq + q2); 4 p 3 q 3 6 p 2 q 3 pq 2 2 pq q 2 Rút gọn thu được . (2 p q)(2 p q)(4 p 2 2 pq q 2 ) Bài 5. x 2 x 2 ( x 1) 2 a) Gợi ý: Rút gọn thu được x 1; 1 x x 1 x 1 5 y 2 5 y 2 b) Gợi ý: y2 – 4 = (y – 2)(y + 2) và 2 ; 4 y2 y 4 y2 1 Rút gọn được . ( y 2).( y 2) y 2 Bài 6. 5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- a 2a 2 2a 2 a a) Gợi ý: ; 3 a a 3 (a 3) 2 Rút gọn thu được a 3. a 3 11b 5 5 11b b) Gợi ý: 2b – 4b2 = 2b(1 – 2b); ; 2b 4b 2 2b(2b 1) 4b 2 1 Rút gọn được: . 2b(2b 1) b Bài 7. a) Gợi ý: v2 + 8v + 16 = (v + 4)2; 8v – v2 – 16 = -(v – 4)2 v2 – 16 = (v – 4)(v + 4); v3 32v Rút gọn được . (v 2 16)2 b) Gợi ý 4n2 – m2 = (2n – m)(2n + m); 2m(m 2n) 2m Rút gọn được . (2n m)(2n m) n 2n Bài 8. 1 1 a) Gợi ý: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1); ; 1 x x 1 2x 2 2 Rút gọn được 2 . ( x 1)( x x 1) x x 1 2 32r 2 32r 2 b) Gợi ý: ; MC r (r s )( r s ); s2 r 2 r 2 s2 r (32r 2 2s 2) 32r 2 2s 2 Rút gọn được . r (r s)(r s ) (r s )(r s) 6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- x3 10x 2 25x x( x 5) 2 x 5 Bài 9. Rút gọn được . 5x( x 5) 5x( x 5) 5 Thay x = -2 thu được giá trị biểu thức là 0,6. Bài 10. 2 a) Rút gọn được . x( x 1)( x 2 x 1) 1 b) Thay x = 2 vào biểu thức thu gọn được giá trị . 7 Bài 11. a) Gợi ý công thức Khối lượng công việc = thời gian làm việc x năng suất Các biểu thức thu được là 5000 * (ngày); x * Thời gian làm phần còn lại = (khối lượng công việc còn lại) / (năng suất mới), được biểu 6600 thức (ngày) x 25 5000 6600 * Tổng thời gian (ngày); (3) x x 25 b) Thay x = 250 vào biểu thức (3) được 44 ngày. Bài 12. a) Công thức chuyển động: s = v.t (s: quãng đường; v: vận tốc; t: thời gian). Vận tốc xuôi dòng = vận tốc riêng + vận tốc dòng; Vận tốc ngược dòng = vận tốc riêng – vận tốc dòng; 7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- Các biểu thức thu được lần lượt là: 70 * (giờ). x 5 70 * (giờ). x5 70 70 * + + 2 (giờ). (*) x 5 x5 47 b) giờ = 7 giờ 50 phút. 6 B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Bài 1: Thực hiện phép tính: x 4 10 8 x 7 x 2 2 8 xy 3x y 6 x 4 y 3 xy 4 7 12 x 4 x 3 a) b) c) d) 14 14 24 xy 24 xy 3x y 3x y 25 xy 25 xy 25 xy Bài 2: Thực hiện phép tính: 3 2a 2 x 2 2 xy 3 y 2 xy 2 y 2 3 xy a) b) 5 2 a 2a 5 x y yx x y 6b 3 2bx 2ax 6a 3 x2 2 x2 c) 2 2 d) 3 2 a b b2 a 2 x 2 x x 2 x x3 x 2 Bài 3: Thực hiện phép tính: 2 x 2ax 3 x a 2b 2 x 1 3x 2 y 2 2 3 2 3 x 2 xy x a) b) c) d) 3 3a ab ax x b xy x y y 1 x x 2 y 1 Bài 4: Thực hiện phép tính: 5 7 2x 2x 9 2 x 4y 1 2x 5 a) 2 b) c) 2 d) 2 x2 x 4 9 4x 2 2x 3 2 y xy x 2 xy 2 x x 2x 2 2 Bài 5: Tìm x biết: 2 3 2 3x 2 1 a) 2 0 (với x 3 ) b) (với x ) x3 x 9 9x 6x 1 1 9x 1 3x 3x 1 2 2 2 3 8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- Bài 6: Thực hiện phép tính: 2 x 1 3 a 2 b 2 2a b a 1 22 7 x 5 a) 2 b) c) x2 x 4 x2 a 2 2b ab b 1 9 x 18 72 18 x 12 x 24 2 Bài 7: Thực hiện phép tính: 5b 3 a 1 4a 2 5 2 x 3 4 x2 3 x2 2 x 2x 1 a) b) c) 2 9a 2b 5ab3 15a 3b 2x 2x 1 8x2 4x x 1 x x 1 x 1 3 Bài 8: Thực hiện phép tính: 1 1 x 2x 1 32 x 2 1 2x x4 a) 2 b) 2 c) x3 x 2 x 1 x 6 x 9 6x x 9 x 9 2 2 2x x 1 4x 2x x 2 2 1 x Bài 9: Thực hiện phép tính: 4 3 3 1 2 3 a) b) 2 2 y x z x y x y z y z x z x 3 x 2 x 12 x 35 x 7 x 10 2 Bài 10: Cho ba số a; b; c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào a; b; c : bc ac ab a b a c b a b c c a c b 2 x 2 3 x 12 A B C Bài 11: Tìm các số A; B; C để: x 3 x 3 x 3 x3 3 3 2 Lời giải Bài 1: Thực hiện phép tính: x 4 10 8 x x 4 10 8 x 7 x 14 7 x 2 x 2 a) 14 14 14 14 14 2 7 x 2 2 8 xy 7 x 2 2 8 xy 7 x 8 xy x 7 8 y 7 8 y b) 24 xy 24 xy 24 xy 24 xy 24 xy 24 y 3x y 6 x 4 y 3x y 6 x 4 y 9 x 3 y 3 3x y c) 3 3x y 3x y 3x y 3x y 3x y 9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- 3xy 4 7 12 x 4 x 3 3 xy 4 7 12 x 4 x 3 3 xy 8 x x 3 y 8 3 y 8 8 3 y d) 25 xy 25 xy 25 xy 25 xy 25 xy 25 xy 25 y 25 y Bài 2: Thực hiện phép tính: 3 2a 2 3 2 2a 3 2 2 a a) 1 5 2 a 2a 5 5 2 a 5 2 a 5 2a b) x 2 2 xy 3 y 2 xy 2 y 2 3 xy x 2 2 xy xy 3 y 2 2 y 2 3xy x 2 2 xy xy 3 y 2 2 y 2 3xy x y yx x y x y x y x y x y x2 y 2 x y x y 6b 3 2bx 2ax 6a 3 3 6b 2bx 2ax 6a 3 3 6b 2bx 2ax 6a 3 c) 2 a2 b2 b2 a 2 b a2 b2 a 2 b2 a 2 a b 6 2 x 2 x 6 b2 a 2 ab x2 2 x2 x 2 2 2 x x x 1 1 d) x 2 x x 2 x x x x 2 x x x x 1 3 2 2 3 3 2 2 x 1 Bài 3: Thực hiện phép tính: 2 x 2ax 3 x 2ax 2ax 3 x x a) 3 3a 3a a a 2b 2 x 1 a 2b 2 x a 2 b) ab ax xb a b x a 3x 2 y 2 2 3x 2 y 2 y 2 x 5 c) xy x y xy y 2 3 x 2 xy x 3x 2 x y 1 3x xy x 2 xy x 2 2 3 1 2 y d) 2 y 1 x x y 1 2 x y 1 2 x y 1 x y 1 Bài 4: Thực hiện phép tính: 10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- 5 7 2 x 5 x 2 7 2 x 3x 3 a) 2 2 x2 x 4 x2 4 x 4 2x 9 2 2 x 9 2 2 x 3 2 x 3 1 b) 2 9 4x 2 2x 3 4x 9 2 4x 9 2x 3 x 4y x 4y x2 4 y2 x 2y c) 2 2 y xy x 2 xy y 2 y x x x 2 y xy 2 y x 2 xy 1 2x 5 1 2x 5 2 x 1 x 2 x 5 x 2 3x 2 d) 2 x x 2 x 2 2 x x 1 2 x 2 1 2 x x 2 1 2 x x 2 1 Bài 5: Tìm x biết: 2 3 a) 2 0 (với x 3 ) x3 x 9 2 3 2 x 3 3 2 x 3 Ta có: 2 2 x3 x 9 x2 9 x 9 2 3 3 Do đó 2 0 2 x 3 0 x (thỏa mãn x 3 ). x3 x 9 2 3 Vậy x . 2 2 3x 2 1 b) (với x ) 9x 6x 1 1 9x 1 3x 3x 1 2 2 2 3 2 3x 2 3x 2 1 3 x 3x 1 3 x 9 x 2 3x 2 Ta có: 9 x 2 6 x 1 1 9 x 2 3 x 12 1 3 x 1 3 x 1 3x 1 3 x 2 1 3x 1 3x 2 2 3x 2 Do đó: 9 x 2 3x 2 2 9 x 2 3x 0 9x 6x 1 1 9x 1 3x 3x 1 2 2 2 1 3x 3x 1 0 x 0 hoặc x 3 1 So sánh với điều kiện x ta suy ra x 0 . 3 Bài 6: Thực hiện phép tính: 11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- 2 x 1 3 2 x 2 x 1 3 x 2 6x 1 a) 2 2 x2 x 4 x2 x2 4 x 4 b) a 2 b 2 2a b a a b 2a b a a 2 2 2 a 2 b 2 2a b a b 2 b b a 2 2b ab b 1 a 2 1 b 1 b a 2 1 b a 2 1 b a 2 1 22 7 x 5 1 22 7 x 5 c) 9 x 18 72 18 x 12 x 24 9 x 2 18 4 x 12 x 2 2 2 4 x 2 2 7 x 22 15 x 2 33 x 66 11 36 x 4 2 36 x 4 12 x 2 2 Bài 7: Thực hiện phép tính: 5b 3 a 1 4a 2 5ab 5b 3 9a a 1 3b 4a 2 25ab 3 9a 3 3ab 2 9a 2 6b 2 2 2 2 a) 9a 2b 5ab3 15a 3b 45a 3b3 45a 3b3 5 2 x 3 4 x 2 3 10 2 x 1 4 x 2 x 3 4 x 3 12 x 2 8 x 7 2 b) 2x 2x 1 8x2 4x 2 x 2 x 1 4 x 2 x 1 6 x 7 2 x 1 6 x 7 4 x 2 x 1 4x c) x2 2 x 2x 1 x 2 2 x 2 x x 1 x 2 x 1 4 x 2 5 x 1 x 1 4 x 1 4x 1 2 x 1 x x 1 x 1 3 2 x 1 3 x 1 3 x 1 3 x x 1 Bài 8: Thực hiện phép tính: a) 1 1 x 1 1 x x2 6x 9 x2 6 x 9 x x2 9 x 2 6 x 9 6 x x 2 9 x 2 9 x 3 2 x 3 2 x 2 9 x 3 x 3 2 2 x3 21x x 3 x 3 2 2 12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- 2x 1 32 x 2 1 2x 2x 1 32 x 2 1 2x b) 2x x 1 4x 2 2 2 x x x 2 x 1 2 x 1 2 x 1 x 2 x 1 2 2 x 1 32 x 2 .x 2 x 1 2 2 8 x 1 4 x 2 8 x 2 x 1 2 x 1 x 4 x 2 1 x 4 x 2 1 x 1 x 1 x 1 x x x 1 x 1 x 4 2 2 2 x4 1 c) x3 x 2 x 1 1 x 1 x 1 x 1 x Bài 9: Thực hiện phép tính: 4 3 3 4 y z 3 z x 3 y x a) y x z x y x y z y z x z y x z x y z yz 1 . y x z x y z y x z x 1 2 3 1 2 3 b) 2 2 x 3 x 2 x 12 x 35 x 7 x 10 x 1 x 2 x 5 x 7 x 2 x 5 2 1 1 1 1 1 1 1 1 6 . x 1 x 2 x 5 x 7 x 2 x 5 x 1 x 7 x 1 x 7 Bài 10: Cho ba số a; b; c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào a; b; c : bc ac ab bc ac ab a b a c b a b c c a c b a b a c a b b c a c b c bc b c ac a c ab a b bc b c ac a b b c ab a b a b a c b c a b a c b c b c bc ac a b ab ac a b b c a c 1 a b a c b c a b a c b c 2 x 2 3 x 12 A B C Bài 11: Tìm các số A; B; C để: x 3 x 3 x 3 x3 3 3 2 A B x 3 C x 3 Cx 2 B 6C x A 3B 9C 2 A B C Xét vế phải: x 3 x 3 x3 x 3 x 3 3 2 2 2 13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- 2 x 2 3 x 12 A B C Do đó: x 3 x 3 x 3 x3 3 3 2 C 2 A 39 Khi B 6C 3 B 15 . A 3B 9C 12 C 2 ========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ========== 14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập Vật Lý 12 năm học 2013 - 2014: Tập 1
121 p | 1241 | 370
-
Tóm tắt lý thuyết và công thức giải bài tập chương dao động cơ
35 p | 397 | 46
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm So sánh phân số, hỗn số dương
9 p | 79 | 9
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
10 p | 78 | 6
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số đo góc
21 p | 77 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép chia hết – Bội và ước của một số nguyên
14 p | 44 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau
16 p | 40 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Làm tròn, Ước lượng
11 p | 48 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình vuông, Tam giác đều, Lục giác đều
14 p | 55 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình có trục đối xứng
22 p | 58 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hai bài toán về phân số
9 p | 74 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân số nguyên
18 p | 26 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số thập phân
8 p | 67 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng-Độ dài đoạn thẳng
19 p | 60 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số
25 p | 70 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Biểu đồ cột kép
24 p | 92 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Dữ liệu - thu thập dữ liệu
11 p | 55 | 2
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Cách ghi số tự nhiên
9 p | 43 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn