Tng hp câu hi trc nghim môn Triết Hc có kèm đáp án
1. Môn khoa hc nào sau đây không thuc Ch nghĩa Mác Lênin?
a. Triết hc Mác-Lênin.
b. Kinh tế chính tr Mác-Lênin .
c. Lch s Đảng CngSn Vit Nam .
d. Ch nghĩa Xã Hi Khoa Hc.
2. Ch nghĩa Mác – Lênin là gì? Chn câu tr li sai
Ch nghĩa Mác – Lênin “là h thng quan đim và hc thuyết” khoa
hc ca C.Mác, Ăngghen và s phát trin ca V.I. Lênin;
b. là thế gii quan, phương pháp lun ph biến ca nhn thc khoa
hc và thc tin cách mng;
c. là khoa hc v s nghip gii phóng giai cp vô sn, gii phóng
nhân dân lao động khi chế độ áp bc, bót lt và tiến ti gii phóng
con người.
d. là hc thuyết ca Mác,Angghen và Lênin v xây dng ch nghĩa
cng sn.
3.Nhng điu kin, tin đề ca s ra đời ch nghĩa Mác? Chn câu tr
li đúng.
a.S cng c và phát trin ca PTSX tư bn Ch nghĩa trong điu kin
cách mng công nghip.
b.S xut hin ca giai cp vô sn trên vũ đài lch s vi tính cách mt
lc lượng chính tr - xã hi độc lp.
c.Thc tin cách mng cu giai cp vô sn là cơ s ch yếu nht cho s
ra đời triết hc Mác.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
4.Tin đề lý lun ca s ra đời ch nghĩa Mác? Chn câu tr li đúng.
a. Ch nghĩa duy vt triết hc ca Phoiơbc, Kinh tế hc Anh, Ch nghĩa
xã hi không tưởng Pháp.
b. Triết hc bin chng ca Hêghen, Kinh tế chính tr c đin Anh, tư
tưởng xã hi ch nghĩa ca Pháp.
c.Kinh tế hc ca Anh, Ch nghĩa xã hi Pháp. Triết hc c đin Đức
d.Triết hc c đin Đức, Kinh tế chính tr c đin Anh, Ch nghĩa xã hi
không tưởng.
5.Tin đề khoa hc t nhiên ca s ra đời ch nghĩa Mác?
Chn phán đoán sai.
a.Quy lut bo toàn và chuyn hoá năng lượng,
b.Thuyết tiến hoá ca Dacuyn.
c. Nguyên t lun.
d. Hc thuyết tế bào.
6. Triết hc Mác Lênin là gì ? Chn phán đoán đúng.
a. là khoa hc ca mi khoa hc .
b. là khoa hc nghiên cu nhng quy lut chung nht ca t nhiên.
c. là khoa hc nghiên cu v con người.
d. là h thng tri thc lý lun chung nht ca con người v thế gii, v v
trí , vai trò ca con người trong thế gii y “.
7. Đối tượng ca triết hc Mác Lênin là gì? Chn phán đoán đúng.
a. Nghiên cu thế gii trong tính chnh th và tìm ra bn cht qui lut ca
nó.
b. Nghiên cu thế gii siêu hình
c. Nghiên cu nhng quy lut ca tinh thn.
d. Nghiên cu nhng quy lut ca gii t nhiên
8. Triết hc có tính giai cp không? Chn câu tr li đúng
a.Không có.
b. Ch có trong xã hi tư bn
c. Có tính giai cp trong mi trường phái triết hc.
d. Ch có trong mt s h thng triết hc .
9. Vn đề cơ bn ca triết hc là gì? Chn câu tr li đúng.
a. Vn đề mi quan h gia Tri và Đất
b. Vn đề mi quan h gia vt cht và ý thc
c. Vn đề hin sinh ca con người.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
10. Chc năng ca triết hc mácxít là gì? Chn câu tr li đúng
a. Chc năng làm cu ni cho các khoa hc.
b. Chc năng làm sáng t cu trúc ngôn ng.
c. Chc năng khoa hc ca các khoa hc.
d. Chc năng thế gii quan và phương pháp lun.
11. Ch nghĩa duy vt triết hc bao gm trường phái nào? Chn câu tr
li đúng .
a. Ch nghĩa duy vt c đại.
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
12.Khoa hc nào là ht nhân ca thế gii quan? Chn câu tr li đúng .
a. Toán hc
b. Triết hc.
c. Chính tr hc.
d. Khoa hc t nhiên.
13. Thế gii thng nht cái gì? Chn câu tr li đúng.
a. Thng nht Vt cht và Tinh thn .
b. Ta cho nó thng nht thì nó thng nht .
c. Thng nht tính vt cht ca nó .
d. Thng nht vì do Thượng đế sinh ra.
14.Ngun gc t nhiên ca ý thc? Chn câu tr li đúng.
a. là sn phm ca b óc động vt.
b. là s phn ánh ca hin thc khách quan vào bn thân con người. .
c. b óc người cùng vi thế gii bên ngoài tác động lên b óc người.
d. là quà tng ca thượng đế.
15. Ngun gc xã hi ca ý thc? Chn câu tr li đầy đủ.
a. ý thc ra đời nh có lao động ca con người.
b. ý thc ra đời cùng vi quá trình hình thành b óc con người nh có lao
động và ngôn ng và nhng quan h xã hi.
c. ý thc ra đời nh có ngôn ng ca con người.
d. ý thc ra đời nh có nhng quan h xã hi ca con người.
16.Bn cht ca ý thc? Chn câu tr li đúng.
a. ý thc là s phn ánh hin thc khách quan vào trong b óc con
người mt cách năng động, sáng to;
b. ý thc là hình nh ch quan ca thế gii khách quan.
c. Ý thc là mt hin tượng xã hi và mang bn cht xã hi. S ra đời,
tn ti ca ý thc chu s chi phi không ch các QL t nhiên mà còn ca
các QL xã hi,
d. Các phán đoán kia đều đúng.
17.Phán đoán nào là ca Ch nghĩa duy vt bin chng? Chn câu tr li
đúng.
a. Vt cht và ý thc là hai lĩnh vc riêng bit không cái nào liên quan đến
cái nào.
b. Ý thc có trước vt cht và quyết định vt cht.
c. Vt cht có trước ý thc và quyết định ý thc.
d. vt cht và ý thc không cái nào quyết định cái nào.
18. Hiu theo nghĩa chung nht vn động là gì? Chn phương án đúng.
a.Bao gm tt c mi s thay đổi
b.Mo quá trình din ra trong vũ tr tr k t s thay đổi v trí đơn gin
cho đến tư duy.
c. Vn động là phương thc tn ti ca vt cht.…là thuc tính c hu ca
vt cht.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
19. Theo anh (ch) bnh ch quan, duy ý chí biu hin như thế nào?
a. ch căn c vào kinh nghim lch s để định ra chiến lược và sách lược
cách mng.
b. ch căn c vào quy lut khách quan để định ra chiến lược và sách lược
cách mng
c. ch căn c vào kinh nghim ca các nước khác để đnh ra chiến lược và
sách lược cách mng
d. ch căn c vào mong mun ch quan để định ra chiến lược và sách lược
cách mng
20. Phép biến chng duy vt là gì? Chn câu tr li đúng.
a. … Phép bin chng là khoa hc v mi liên h ph biến.
b. phép bin chng, tc là hc thuyết v s phát trin, dưới hình thc
hoàn b nht, sâu sc nht và không phiến din, hc thuyết v tính tương
đối ca nhn thc ca con người, nhn thc này phn ánh vt cht luôn
luôn phát trin không ngng.
c. Phép bin chng là khoa hc v nhng quy lut ph biến ca s vn động
và s phát trin ca t nhiên, ca xã hi loài người và ca tư duy.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
21. “Phép bin chng duy vt” bao gm nhng nguyên lý cơ bn nào?
Chn câu tr li đúng.
a. Nguyên lý v mi liên h .
b. Nguyên lý v tính h thng , cu trúc
c. Nguyên lý v mi liên h ph biến,và s phát trin
d. Nguyên lý v s vn động và s phát trin .
22. T nguyên lý v “mi liên h ph biến” ca “Phép bin chng duy
vt” chúng ta rút ra nhng nguyên tc phương pháp lun nào cho hat
động lý lun và thc tin?
a. Quan đim phát trin.
b. Quan đim lch s - c th.
c. Quan đim tòan din.
d. Quan đim tòan din , lch s - c th.
23. Phán đoán nào v phm trù Cht là sai.
a. Cht là phm trù triết hc…
b. Cht ch tính quy định khách quan vn có ca s vt,…
c. Cht là s thng nht hu cơ ca nhng thuc tính làm cho s vt là
nó ch không phi là cái khác.
d. Cht là bn thân s vt.
24. Lượng ca s vt là gì? Chn câu tr li đúng.
a. Là s lượng các s vt ,
b. Là phm trù ca s hc ,
c. Là phm trù ca khoa hc c th để đo lường s vt .
d. Là phm trù ca triết hc, ch tính qui định khách quan vn có ca s
vt v mt s lượng, qui mô….. ,
25. Cách mng tháng 8/1945 ca VN là bước nhy gì? Chn câu tr li
đúng.
a. Ln, Dn dn .
b. Nh, Cc b .
c. Ln,Tòan b, Đột biến .
d. Ln, Đột biến .
26. Qui lut t“S thay đổi v lượng dn đến thay đổi v cht và ngược
li” nói lên đặc tính nào ca s phát trin? Chn câu tr li đúng.
a. Khuynh hướng ca s vn động và phát trin,
b. Cách thc ca s vn động và phát trin,
c. Ngun gc ca s vn động và phát trin,
d. Động lc ca s vn động và phát trin
27. Quan h gia cht và lượng? Chn phán đoán sai.
a. S phân bit gia cht và lượng ch là tương đối.
b. Mi s vt hin tượng đu là s thng nht gia cht và lượng.
c. S thay đổi v Lượng ca s vt có nh hưởng đến s thay đổi v
Cht ca nó và ngược li, s thay đổi v cht ca s vt cũng thay đổi
v lượng tương ng.
d. S thay đổi v lượng và s thay đổi v cht ca s vt là độc lp
tương đối, không quan h tác động đến nhau.
28. Hãy chn phán đóan đúng v khái nim Độ.
a.Độ là phm trù triết hc ch khong gii hn trong đó s thay đổi v
lượng có th làm biến đổi v cht.
b. Độ th hin s thng nht gia lưng và cht ca s vt, để ch
khong gii hn trong đó s thay đổi v lượng ca s vt chưa làm thay
đổi căn bn cht ca s vt y.
c. Độ là phm trù triết hc ch s biến đổi v cht và lượng
d. Độ là gii hn trong đó s thay đổi v lượng bt k cũng làm biến đổi v
cht
29. Hãy chn phán đóan đúng v khái nim Cách mng?
a. Cách mng là s thay đổi ca xã hi
b. Cách mng là s vn động ca xã hi.
c. Cách mng là s thay đổi trong đó cht ca s vt biến đổi căn bn
không ph thuc vào hình thc biến đổi ca nó.
d. Cách mng là s thay đổi v lượng vi nhng biến đổi nht định v
cht .
30. Vic không tôn trng quá trình tích lu v lượng mc độ cn thiết
cho s biến đổi v cht là biu hin ca xu hướng nào?
a.T khuynh.
b.Hu khuynh.
c.Va t khuynh va hu khuynh.
d.Không t khuynh, không hu khuynh.
31. Vic không dám thc hin nhng bước nhy cn thiết khi tích lu v
lượng đã đạt đến gii hn Độ là biu hin ca xu hướng nào?
a .Hu khuynh
b.Va t khuynh va hu khuynh
c .T khuynh
d .Không t khuynh , không hu khuynh
32. Trong đời sng xã hi, quy lut lưng - cht được thc hin vi điu
kin gì.?
a. s tác động ngu nhiên, không cn điu kin.
b . Cn hot động có ý thc ca con người.