Trắc nghiệm hóa học vô cơ
lượt xem 96
download
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là A. 18,9 gam. B. 25,2 gam. C. 23,0 gam. D. 20,8 gam. Câu 2. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm hóa học vô cơ
- Phần 2. HOÁ VÔ CƠ trang 1 Câu 1. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là A. 18,9 gam. B. 25,2 gam. C. 23,0 gam. D. 20,8 gam. Câu 2. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan. B. bọt khí bay ra. C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng xuất hiện. Câu 3. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị oxi hóa. B. cho proton. C. nhận proton. C. bị khử. Câu 4. Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. R2O3. B. RO. C. R2O. D. RO2. Câu 5. Cặp chất không xãy ra phản ứng là A. K2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3. Câu 6. Dãy các hiđroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 B. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3 C. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2 D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH Câu 7. Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. NaCl. B. MgCl2. C. KHSO4. D. Na2CO3. Câu 8. Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hóa là A. Fe(OH)2, FeO. B. Fe(NO3)2, FeCl3. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. Câu 9. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Sn. B. Pb. C. Zn. D. Cu. Câu 10. Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 3,4 gam. Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi ttrường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Na, Ba, K. D. Ba, Fe, K. Câu 12. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa. B. phenol lỏng. C. nước. D. rượu etylic. Câu 13. Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lit khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lit. B. 3,36 lit. C. 6,72 lit. D. 4,48 lit. Câu 14. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là A. Na+. B. Rb+. C. K+. D. Li+. Câu 15. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 16. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Ca2+, Mg2+. B. HCO3-, Cl-. C. SO42-, Cl-. D. Na+, K+. Câu 17. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Al, Mg. C. Fe, Mg, Al. D. Al, Mg, Fe. Câu 18. Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 19. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí hiđro (đktc). Kim loại kiềm là A. Li. B. Rb. C. Na . D. K. Câu 20. Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 21. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 22. Trong phương trình phản ứng của nhôm với oxit sắt từ (phản ứng nhiệt nhôm), tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (các hệ số là những số nguyên , tối giản) là A. 11. B. 10. C. 12 . D. 9. GV NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL * Tài liệu hóa vô cơ ôn tập HKII và ôn thi ĐH
- Phần 2. HOÁ VÔ CƠ trang 2 Câu 23. Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm là nhóm A. K2O, BaO vàAl2O3. B. Na2O, K2O và BaO. C. Na2O, K2O và MgO. D. Na2O, Fe2O3 và Ba. Câu 24. Giả sử cho 7,8 gam kali kim loại vào 192,4 gam nước thu được m gam dung dịch và một lượng khí thoát ra. Giá trị của m là A. 203,6 gam. B. 200 gam. C. 200,2 gam. D. 198 gam. Câu 25. Nguyên tắc chung của quá trình sản xuất gang trong công nghiệp là khử oxit sắt ở nhiệt độ cao bằng A. H2. B. Al. C. Mg. D. CO. Câu 26. Cho các ion: Fe (1), Ag (2), Cu (3). Thứ tự sắp xếp chiều tăng dần tính oxi hóacủa các ion đó là 2+ + 2+ A. (1), (3), (2). B. (2), (1), (3). C. (2), (3), (1). D. (1), (2), (3). Câu 27. Giả sử cho 9,6 gam bột đồng vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,64 gam. B. 11,12 gam. C. 2,16 gam. D. 32,4 gam. Câu 28. Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: NH4Cl, AlCl3, MgCl2, FeCl3, Na2SO4. Hóa chất cần thiết dùng để nhận biết các dung dịch trên là dung dịch A. BaCl2. B. Na2SO4. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 29. Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M là A. Cu. B. Mg. C. Al . D. Zn. Câu 30. Cho các dd: Na2CO3, CH3COONa, Al2(SO4)3 và NaCl. Trong đó cặp dung dịch đều có giá trị pH >7 là A. NaCl và CH3COONa. B. Na2CO3 và NaCl. C. Al2(SO4)3 và NaCl. D. Na2CO3 và CH3COONa. Câu 31. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit A. HNO3 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng, nóng. D. HNO3 loãng, nguội. Câu 32. Trong số các kim loại phân nhóm chính nhóm II, dãy các kim loại phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm là A. Ca, Sr, Mg. B. Ca, Sr, Ba. C. Be, Mg, Ba. D. Be, Mg, Ca. Câu 33. Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, có ánh kim được gây ra chủ yếu bởi A. proton. B. nơtron. C. cả proton và electron. D. electron tự do. Câu 34. Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa lần lượt các chất rắn: CaCO3, CaSO4, Na2SO4 , Na2CO3. Chỉ dùng H2O và dung dịch HCl sẽ nhận biết được tối đa A. 3 chất rắn. B. 1 chất rắn. C. 2 chất rắn. D. 4 chất rắn. Câu 35. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 36. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là A. 3,9 gam. B. 7,8 gam. C. 9,1 gam. D. 12,3 gam. Câu 37. Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó khối luợng của dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 sẽ A. tăng 7,04 gam. B. tăng 3,04 gam. C. giảm 3,04 gam. D. giảm 4 gam. Câu 38. Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al2O3 ttrong các ống nghiệm mất nhãn người ta dùng dung dịch A. NaOH đặc. B. HNO3 đặc, nóng. C. HCl loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 39. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với 400 ml dung dịch HNO3 1M ta thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khi cô cạn X, khối lượng Fe(NO3)3 thu được là A. 24,2 gam. B. 4,84 gam. C. 21,6 gam. D. 26,44 gam. Câu 40. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. HCl. D. CaCO3. Câu 41. Khử 24 gam CuO nguyên chất bằng bột nhôm ( phản ứng nhiệt nhôm ), số gam bột nhôm cần dùng để các chất tác dụng với nhau vừa đủ là: A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam. D. 8,1 gam. Câu 42. Thổi khí CO2 vào dung dịch Na AlO2, ta thấy: A. Xuất hiện kết tủa trắng bền. B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. C. Không có hiện tượng gì. D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt. Câu 43. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho đến dư, ta thấy: A. Xuất hiện kết tủa trắng. B. Không có hiện tượng gì. GV NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL * Tài liệu hóa vô cơ ôn tập HKII và ôn thi ĐH
- Phần 2. HOÁ VÔ CƠ trang 3 C. Xuất hiện kết tủa trắng đồng thời có khí bay ra. D. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 44. Trong những trường hợp sau, trường hợp nào ion Na+ bị khử thành Na? A. Điện phân dung dịch NaCl B. Điện phân dung dịch NaOH C. Điện phân NaCl nóng chảy D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 Câu 45. Chất rắn không tan trong dung dịch NaOH là A. Mg. B. Al. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 46. Phát biểu nào sai? A. Bán kính nguyên tử của kim loại kiềm nhỏ hơn bán kính nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì. B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. C. Kim loại phân nhóm chính nhóm II có tính khử mạnh nhưng yếu hơn tính khử của kim loại kiềm. D. Nhôm tan được trong dung dịch kiềm. Câu 47. Điện phân dung dịch NaCl ( có màng ngăn ), sản phẩm thu được gồm: A. Na, Cl2. B. H2, Cl2, NaOH. C. NaCl, NaClO, H2O. D. H2, H2O, NaOH. Câu 48. Điện phân nóng chảy BaCl2, quá trình nào sau đây xãy ra tại catot (cực âm)? A. 2Cl- - 2e → Cl2. B. Ba - 2e →Ba2+. C. Cl2 +2e → 2Cl-. D. Ba2+ + 2e → Ba. Câu 49. Khi để vật bằng sắt tráng kẽm ( không bị sây sát ) trong không khí ẩm thì: A. Vật bị ăn mòn theo kiểu ăn mòn hoá học. B. Vật bị ăn mòn theo kiểu ăn mòn điện hoá. C. Vật không bị ăn mòn. D. Vật bị ăn mòn theo kiểu ăn mòn điện hoá và hoá học. Câu 50. Phát biểu nào sai? A. Tính chất hoá học chung của kim loại là tính oxi hoá ( dễ bị khử ). B. Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) là do các electron tự do trong kim loại gây ra. C. Đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. D. Trong cùng chu kì, bán kính nguyên tử kim loại tương đối lớn so với nguyên tử phi kim. Câu 51. Phản ứng giữa hai cặp Ni2+/Ni và Al3+/Al có phương trình ion rút gọn là: A. 2Al + 3Ni2+ → 2Al3+ + 3Ni. B. 2Al + Ni2+ → 2Al3+ + Ni. 3+ C. 2Al + 3Ni → 2Al + 3Ni . 2+ 3+ D. Al + Ni → Al + Ni2+. Câu 52. Trong sự biến đổi: Fe - 2e → Fe2+, ta thấy: A. Ion sắt bị oxi hoá. B. Nguyên tử sắt bị khử. C. Nguyên tử sắt bị oxi hoá. D. Ion sắt bị khử. Câu 53. Dãy nào sau đây kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần? A. Al, Fe, Zn. B. Al, Zn, Fe. C. Fe, Al, Zn. D. Zn, Al, Fe. Câu 54. Dãy nào sau đây ion kim loại được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá tăng dần? A. Mg2+, Fe2+, Cu2+, Ag+. B. Fe2+,Mg2+, Cu2+, Ag+. C. Mg2+, Fe2+, Ag+, Cu2+. D. Ag+, Cu2+, Mg2+, Fe2+. Câu 55. Để khử một lượng CuO cần 22,4 lit H2 (ĐKTC). Khối lượng Cu thu được là: A. 640 gam. B. 64 gam. C. 6,4 gam. D. 0,64 gam. Câu 56. Hợp chất sắt (III) có tính oxi hoá, phương trình hoá học nào sau đây thể hiện điều đó? A. Fe(NO)3 + 3 NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaNO3 . B. Fe2O3 + 6 HCl → FeCl3 + 3 H2O. C. Fe + 2 FeCl3 → 3 FeCl2. D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3 H2O. Câu 57. Cho 1,3 gam Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí thoát ra (ở điều kiện tiêu chuẩn) là: A. 0,448 lit. B. 4,48 lit. C. 0,224 lit. D. 2,24 lit. Câu 58. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy người ta thu được 1,344 lit khí ( ĐKTC ) ở anot ( cực dương ) và 2,76 gam kim loại ở catot ( cực âm ). Công thức hoá học của muối đã điện phân là: A. NaCl. B. KCl. C. CsCl. D. LiCl. Câu 59. Dung dịch muối A làm quì tím hoá xanh, dung dịch muối B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn 2 dung dịch thấy xuất hiện kết tủa trắng.Vậy A và B lần lượt là các dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch K2SO4. B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch KCl. C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch KCl. D. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(NO3)2. GV NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL * Tài liệu hóa vô cơ ôn tập HKII và ôn thi ĐH
- Phần 2. HOÁ VÔ CƠ trang 4 Câu 60. Giả sử hiệu suất của quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy là 100% thì khối lượng Al2O3 cần dùng để sản xuất 1,08 tấn nhôm là: A. 2,04 tấn. B. 1,02 tấn. C. 4,08 tấn. D. 10,2 tấn. Câu 61. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp các kim loại Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2. Nếu cho một hỗn hợp kim loại như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí H2 ( ĐKTC ). Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là: A. 5,4 gam và 2,4 gam. B. 0,54 gam và 0,24 gam. C. 8,1 gam và 3,6 gam. D. 1,35 gam và 0,48 gam. Câu 62. Dẫn 2,464 lit khí CO2 ( ĐKTC ) vào dung dịch NaOH thu được 11,44 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaHCO3. Khối lượng của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là: A. 5,3 gam và 6,14 gam. B. 1,68 gam và 9,76 gam. C. 8,34 gam và 3,10 gam. D. 10,6 gam và 0,84 gam. Câu 63. Một dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4, để thu được Cu nguyên chất ta cho vào dung dịch này: A. Bột Fe dư. B. Bột Fe vừa đủ. C. Ag. D. Na. Câu 64. Một hỗn hợp gồm bột Fe và Cu, để thu được Cu nguyên chất người ta cho vào hỗn hợp: A. Dung dịch FeSO4. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HNO3. Câu 65. Khối lượng của lá Zn sẽ thay đổi như thế nào khi cho vào dung dịch CuCl2? A. Giảm. B. Tăng. C. Không thay đổi. D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng. Câu 66. Cho 17,8 gam hỗn hợp bột Zn, Mg vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit H2(ĐKTC). Phần trăm khối lượng của Zn, Mg lần lượt là: A. 27,71% và 72,29%. B. 73,03% và 26,97%. C. 60% và 40%. D. 59,86% và 40,14%. Câu 67. Điện phân nóng chảy 1,49 gam muối clorua của kim loại hoá trị 1 thu được 224 ml khí Cl2 (ĐKTC) ở anot. Kim loại đó là: A. K. B. Na. C. Li. D. Cs. Câu 68. Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thể tích khí SO2 thu được (ở 0oC, 2 atm) là: A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. Đáp án khác Câu 69. Cho 1,08 gam kim loại A có hoá trị không đổi tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 1,344 lit khí H2 ( ĐKTC ). Kim loại A là: A. Al. B. Mg. C. CA. D. Na. Câu 70. Dẫn 2,24 lit CO2 (ĐKTC) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được là: A. 10,6 gam Na2CO3 . B. 8,4 gam NaHCO3. C. 5,3 gam Na2CO3 và 4,2 gam NaHCO3. D. Đáp án khác. Câu 71. Cho 15,6 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH 4M dư, thu được 6,72 lit H2 ( ĐKTC ). Biết thể tích dung dịch NaOH người ta dùng dư 20 ml so với thể tích cần dùng, vậy thể tích NaOH đã dùng là: A. 220 ml. B. 320 ml. C. 160 ml. D. 120 ml. Câu 72. Điện phân dung dịch CuCl2 một thời gian thấy khối lượng dung giảm 13,5 gam (nước bay hơi không đáng kể). Khối lượng Cu thu được tại catot là: A. 3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 9,6 gam. D. 12,8 gam. Câu 73. Điện phân dung dịch chứa các ion: Cu , H , Cl , SO4 , ion bị khử đầu tiên tại catot (cực âm) là: 2+ + - 2- A. H+ .B. Cl-. C. SO42-. D. Cu2+. Câu 74. Điện phân dung dịch CuSO4 thu được sản phẩm gồm: A. Cu, O2, H2SO4. B. Cu, SO2. C. O2, H2. D. Cu, S. Câu 75. Nhúng một đinh sắt vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 16 gam. số mol Fe phản ứng là: A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,2 mol. D. 0,15 mol. Câu 76. Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Lấy ra 17 gam hỗn hợp X cho tác dụng hết với nước thu được dung dịch Y và V lit khí. Để trung hòa hết dung dịch Y cần 300 ml dung dịch HCl 2M. Hai kim loại kiềm trên là A. Rb và Cs. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Na và K. Câu 77. Một mẫu nước cứng vĩnh cữu có chứa 0,03 mol Ca , 0,13 mol Mg , 0,2 mol Cl-, và a mol SO42-. Giá 2+ 2+ trị của a là A. 0,04 mol. B. 0,06 mol. C. 0,12 mol. D. 0,1 mol. GV NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL * Tài liệu hóa vô cơ ôn tập HKII và ôn thi ĐH
- Phần 2. HOÁ VÔ CƠ trang 5 Câu 78. Ngâm một là Zn trong dung dịch FeSO4 2M, sau khi phản ứng kết thúc lấy lá Zn ra ngoài sấy khô, cân lại thì thấy khối lượng lá Zn giảm 0,9 gam. Thể tích dung dịch FeSO4 đã dùng là A. 500 ml. B. 100 ml. C. 50 ml. D. 150 ml. Câu 79. Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam Fe và 448 ml CO2 (đktc). Công thức hóa học của oxit sắt là A. Fe3O2 . B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 80. Thổi V lit CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,56 lit. B. 8,4 lit. C. 1,12 lit hoặc 16,8 lit. D. 0,56 lit hoặc 8,4 lit. Câu 81. Cho 20 gam dung dịch NaOH 20% tác dụng với 1,12 lit CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 8,4 gam. B. 1,06 gam. C. 5,3 gam. D. 4,8 gam. Câu 82. Hiện tượng xãy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 là A. lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan một phần. B. lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan hết. C. có kết tủa không tan. D. không có hiện tượng gì. Câu 83. Khi cho mọt viên Na vào dung dịch CuSO4 thì có hiện tượng A. natri tan, khí bay ra và xuất hiện kết tủa màu trắng. B. natri tan, khí bay ra và xuất hiện kết tủa màu xanh. C. natri tan và có khí bay ra. D. không có hiện tượng gì. Câu 84. Chọn phát biểu sai A. Fe tan trong dung dịch FeCl2. B. Fe tan trong dung dịch FeCl3. C. Fe tan trong dung dịch CuSO4. D. Cu tan trong dung dịch FeCl3 Câu 85. Hòa tan 10 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lit khí hiđro (đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16 gam. B. 11,2 gam. C. 12 gam. D. 12,2 gam. Câu 86. Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: - X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội. - Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. - Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Fe, Mg, Zn. B. Fe, Mg, Al. C. Zn, Mg, Al. D. Fe, Al, Mg. Câu 87. Cho các phản ứng: 2 FeCl2 + Cl2 → 2 FeCl3 3 FeCl2 + 2 Al → 2 AlCl3 + 2 Fe Hai phản ứng trên chứng tỏ FeCl2 A. có tính oxihóa. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa và tính khử. D. có tính chất lưỡng tính. Câu 88. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt trên bề mặt, ta có thể rửa lớp sắt để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch A. FeSO4. B. HCl. C. ZnSO4 D. CuSO4. ……………………HẾT………………….. C ẤU TRU Ù C ĐỀ THI ĐẠI HỌC TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC DÀNH CHO THÍ SINH CHƯƠNG TRÌNH KHÔNG PHÂN BAN ( 50 câu ) A: PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (44 câu) 1. Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. liên kết hóa học ( 2 câu) GV NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL * Tài liệu hóa vô cơ ôn tập HKII và ôn thi ĐH
- Phần 2. HOÁ VÔ CƠ trang 6 2. Phản ứng oxi hóa – khử. Cân bằng hóa học ( 2câu ) 3. Sự điện li (2 câu) 4. Phi kim (2 câu) 5. Đại cương kim loại ( 2 câu ) 6. Kim loại cụ thể (nhóm IA, IIA, Al, Fe) ( 6 câu ) 7. Đại cương hóa hữu cơ, hiđrôcacbon ( 2 câu ) 8. Rượu - phenol ( 3 câu ) 9. Anđêhit - axitcacboxylic ( 3 câu ) 10. Este - lipit ( 3 câu ) 11. Amin – Aminoaxit – Protit(protein) ( 2 câu ) 12. Gluxit (2 câu) 13. Hợp chất cao phân tử và vật liệu polime (1 câu) 14. Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ thuộc chương trình phổ thông (6 câu) 15. Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ thuộc chương trình phổ thông (6 câu) B: PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH CHƯƠNG TRÌNH KHÔNG PHÂN BAN: 1. Nhôm – Sắt (2 câu) 2. Dãy điện hóa của kim loại (2 câu) 3. Hiđrocacbon. Dẫn xuất của hiđrocacbon (2 câu) ……………………………… GV NGUYỄN VĂN DŨNG – THPT ĐĂK MIL * Tài liệu hóa vô cơ ôn tập HKII và ôn thi ĐH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học vô vơ 11
29 p | 1043 | 434
-
1000 Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học
167 p | 800 | 370
-
Chuyên đề ôn thi ĐH - CĐ Hóa học vô cơ - Gv. Nguyễn Minh Tuấn
186 p | 753 | 224
-
Tài liệu Hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề sắt và hợp chất bài tập (N2)
2 p | 649 | 166
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 Nâng cao: Hóa học vô cơ
31 p | 621 | 153
-
Tài liệu Hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề sắt và hợp chất bài tập (N1)
3 p | 536 | 114
-
Ngân hàng tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Hóa học (Quyển thượng: Hóa đại cương và vô cơ): Phần 2
242 p | 352 | 94
-
Ngân hàng tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Hóa học (Quyển thượng: Hóa đại cương và vô cơ): Phần 1
235 p | 403 | 91
-
TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC VÔ CƠ
32 p | 224 | 74
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phương pháp và kỹ thuật giải nhanh (Đại cương - vô cơ): Phần 1
105 p | 254 | 59
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Vận dụng một số công thức để giải nhanh bài tập trắc nghiệm trong hóa học vô cơ
50 p | 193 | 32
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học vô cơ: Phần 1
109 p | 187 | 25
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học vô cơ: Phần 2
154 p | 102 | 21
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Đại cương và vô cơ: Phần 1
145 p | 141 | 19
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Đại cương và vô cơ (Tái bản có chỉnh lý, bổ sung): Phần 2
212 p | 123 | 18
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Đại cương và vô cơ (Tái bản có chỉnh lý, bổ sung): Phần 1
109 p | 147 | 18
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phương pháp và kỹ thuật giải nhanh (Đại cương - vô cơ): Phần 2
95 p | 125 | 17
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Đại cương và vô cơ: Phần 2
183 p | 116 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn