Trắc nghiệm hóa vô cơ - Fe - Cu - Cr
lượt xem 225
download
Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26. Nằm ở phân nhóm VIIIB chu kỳ 4. Sắt và Niken (Ni) được biết là 2 nguyên tố cuối cùng có thể tạo thành qua tổng hợp ở nhân sao mà không cần phải qua một vụ nổ siêu tân tinh hay các biến động lớn khác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm hóa vô cơ - Fe - Cu - Cr
- Fe-Cr-Cu 1 – Fe có số thứ tự là 26. Fe3+ có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6. D. 2s22s22p63s23p63d64s2. 2 – Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây? A. Rất mạnh B. Mạnh D. Yếu. C. Trung bình 3 – Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)? C. dd HCl đậm đặc A. dd H2SO4 loãng B. dd CuSO4 D. dd HNO3 loãng. 4 – Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 570 C thu được chất nào sau đây? 0 A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe(OH)3 5 – Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 570 C thu được chất nào sau đây? 0 A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe(OH)2. 6 – Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây? A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường. B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô. C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm. D. A, B đúng. 7 – Cho phản ứng: Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+ Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Fe2+ không khử được Cu2+. B. Fe khử được Cu2+ C. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+ D. là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu. 8 – Cho các chất sau: (1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 (4) H2SO4đặc nguội. Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III? A. (1) , (2) B. (1), (2) , (3) C. (1), (3) D. (1), (3) , (4). 9 – Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây? D. Cả A và B. A. Fe2S3 B. FeS C. FeS2 10 – Kim loại nào sau đây td được với dd HCl và dd NaOH, không tác dụng với dd H2SO4 đặc, nguội? A. Mg B. Fe C. Al D. Cu. 11 – Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Mg B. Al C. Zn D. Fe. 12 – Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa? A. FeO B. Fe2O3 C. FeCl3 D. Fe(NO)3. 13 – Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 B. Dd K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 C. Dung dịch Br2. D. Cả A, B, C. 14 - Để chuyển FeCl3 thành FeCl2, có thể cho dd FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây? D. Cả A và B đều được. A. Fe B. Cu C. Ag 15 – Phản ứng nào trong đó các phản ứng sau sinh ra FeSO4? C. Fe + H2SO4 đặc, nóng D. A và B đều đúng. A. Fe + Fe2(SO4)3 B. Fe + CuSO4 16 – Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3? A. Fe + HNO3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 + Ag(NO3)3. D. Fe + Fe(NO3)2. 17 – Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là: A. Hematit B. Xiđehit C. Manhetit D. Pirit. 18 – Câu nào đúng khi nói về: Gang? A. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si. B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
- C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si. D. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si. 19 – Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2 Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò? A. Miệng lò C. Bụng lò D. Phễu lò. B. Thân lò 20 – Khi luyện thép các nguyên tố lần lượt bị oxi hóa trong lò Betxơme theo thứ tự nào? A. Si, Mn, C, P, Fe B. Si, Mn, Fe, S, P C. Si, Mn, P, C, Fe D. Fe, Si, Mn, P, C. 21 – Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dd thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO2)2 , Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3 22 – Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây? A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO C. Fe3O4 D. Fe2O3. 23 – Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. dd B chứa chất nào sau đây? A. AgNO3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2 24 – Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng). A. FeS2 → FeSO4 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 →Fe. B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe. C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe. D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe. 25 – Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3. A. dd H2SO4 B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NaCl. 26 – Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd chứa 25,05 g hỗn hợp FeCl 2 và AlCl3 cho đến khi thu được kết tủa có khối lượng không đổi thì ngưng lại. Đem kết tủa này nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 8g chất rắn. Thể tích dd NaaOH đã dùng là: A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít 27 – 7,2 g hỗn hợp X gồm Fe và M ( có hóa trị không đổi và đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) được chia làm 2 phần bằng nhau.. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 2,128 lít H 2. Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với HNO3 thu được 1,79 lít NO (đktc), kim loại M trong hỗn hợp X là: A. Al B. Mg C. Zn D. Mn. 28 – Một lá sắt được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Cl 2 dư, phần 2 ngâm vào dd HCl dư. Khối lượng muối sinh ra lần lượt ở thí nghiệm 1 và 2 là: A. 25,4g FeCl3 ; 25,4g FeCl2 B. 25,4g FeCl3 ; 35,4g FeCl2 C. 32,5g FeCl3 ; 25,4 gFeCl2 D. 32,5g FeCl3 ; 32,5g FeCl2. 29 – Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg B. Fe C. Cr D. Mn. 30 – Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe 2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là: A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g. 31 – Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%. Quá trình sản xuất gang bị hao hụt 1%. Vậy đã dụng bao nhiêu tấn quặng? A, 1325,3 B. 1311,9 C. 1380,5 D. 848,126. 32 – Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu? A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g.
- 33 – Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe 2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd A. Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là: A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g. 34- Có các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết? B – dung dịch H2SO4 C – dung dịch BaCl2 D – dung dịch Ca(OH)2 A – Cu 35- Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe203 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Gia tri cua m la: A. 8,02(g) B. 9,02 (g) C. 10,2(g) D. 11,2(g) 36- Cho 2,52g một kim loại td với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là : A-Mg B.- Fe C- Ca D- Al 37- Trong số các cặp kloại sau, cặp nào bền vững trong không khí và nước nhờ có màng ôxit bảo vệ? A- Fe và Al B- Fe và Cr C- Al và Cr D- Cu và Al 38- Hợp kim nào sau đây không phải là của đồng? A- Đồng thau B- Đồng thiếc C- Contantan D-Electron 39- Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, e,n) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X là kim loại nào ? A. Fe B.Mg C. Ca D. Al 40- Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường? A- Ca B- Mg C. Zn D- Cu 41- Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây? A- AlCl3 B- FeCl3 C- FeCl2 D- MgCl2 42- Ngâm một thanh Zn trong dung dịch FeSO4, sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khô, đem cân thì khối lượng thanh Zn thay đổi thế nào? B- Giảm C- Không thay đổi D- Giảm 9 gam A- Tăng 43- Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường? A- Fe B- Cr C- Al D- Na 44- Cu có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây? A- CaCl2 B- NiCl2 C- FeCl3 D- NaCl 45- Nhúng một thanh Cu vào dung dịch AgNO3 ,sau một thời gian lấy ra , rửa sạch ,sấy khô, đem cân thì khối lượng thanh đồng thay đổi thế nào? B- Giảm C- Không thay đổi A- Tăng D- Tăng 152 gam 46- Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dd HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lít khí ở 27,3 C và 1,1 atm. M là kim loại nào sau đây? A- Zn B- Ca C- Mg D- Fe 47- Cho 19,2 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO3,, khí NO thu được đem hấp thụ vào nước cùng với dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là: A- 2,24 lít B- 3,36 lít C- 4,48 lít D- 6,72 lít 48- Nếu hàm lượng Fe là 70% thì đó là oxit nào trong số các oxit sau: D- Không có oxit nào phù hợp A- FeO B- Fe2O3 C- Fe3O4 49- Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) tạo thành một ôxit sắt. Công thức phân tử của oxit đó là công thức nào sau đây? D- Không xác định được A- FeO B- Fe2O3 C- Fe3O4 50- Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO có phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33% bằng khí CO, tỉ lệ mol khí CO2 tương ứng tạo ra từ 2 oxit là: A- 9:4 B- 3:1 C- 2:3 D- 3:2 51- X là một oxit sắt . Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là: D- Không xác định được A- FeO B- Fe2O3 C- Fe3O4 52- Một oxit sắt trong đó oxi chiếm 30% khối lượng . Công thức oxit đó là : D- Không xác định được A- FeO B- Fe2O3 C- Fe3O4
- 53- Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là: D- Không xác định được A- FeO B- Fe2O3 C- Fe3O4 54- X là một oxit sắt . Biết 1,6 gam X td vừa đủ với 30 ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào sau đây? D- Không xác định được A- FeO B- Fe2O3 C- Fe3O4 55- Khử hoàn toàn 6,64 g hh gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (đktc). Lượng Fe thu được là: A- 5,04 gam B- 5,40 gam C- 5,05 gam D- 5,06 gam 56- Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 1,8 gam nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là: A- 4,5 gam B- 4,8 gam C- 4,9 gam D- 5,2 gam 57- Khử hoàn toàn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2dư thấy tạo ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là: A- 4,63 gam B- 4,36gam C- 4,46 gam D- 4,64 gam CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN SẮT Câu 1: Viết cấu hình electron của nguyên tố có Z = 26; X thuộc chi kì, phân nhóm nào của bảng Hệ thống tuần hoàn. A. 1s22s22p63s23p63d54s2 thuộc chu kì IV,nhóm VIIIA B. 1s22s22p63s23p63d54s2 thuộc chu kì IV,nhóm IIA C. 1s22s22p63s23p63d64s2 thuộc chu kì IV,nhóm VIIIB D. 1s22s22p63s23p63d54s2 thuộc chu kì IV,nhóm VIIB Câu 2: So sánh bán kính nguyên tư, ion: Fe, Co, Fe2+, Fe3+ sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần A. Fe < Fe2+ < Fe3+ < Co B. Fe2+ < Fe3+ < Fe < Co C. Fe3+ < Fe2+ < Co < Fe D. Co < Fe < Fe2+ < Fe3+ Câu 3: Sắp xếp các dung dịch muối sau (có cùng nồng độ mol/l): FeSO4, Fe2(SO4)3, KNO3, Na2CO3 theo thứ tự độ pH tăng dần. * A. FeSO4 < Fe2(SO4)3 < KNO3 < Na2CO3 B. Fe2(SO4)3 < FeSO4 < Na2CO3 < KNO3 C. Fe2(SO4)3 < FeSO4 < KNO3 < Na2CO3 D. Fe2(SO4)3 < KNO3 < FeSO4
- Câu 13: Cho một đinh sắt vào 1 lit dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,12M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A có màu xanh nhạt một phần và chất rắn B có khối lượng lớn hơn khối lượng đinh sắt ban đầu là 10,4g . Khối lượng đinh sắt ban đầu là A. 11,2g B. 5,6g C. 16,8g D. 8,96g Câu 14: Thể tích dung dịch FeSO4 0,5M cần để phản ứng hết với 100ml dung dịch chứa KMnO4 0,2M và K2Cr2O7 0,1M trong môi trường axit là: A. 0,16 lit B. 0,32 lit C. 0,08 lit D. 0,64 lit Câu 15: Cho 3,04g hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất khí thu được cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5g kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn hợp là: A. 0,8g và 1,14g B. 1,6g và 1,14g C. 1,6g và 0,72g D. 0,8 và 0,72g Câu 16: Thể tich dung dịch HNO3 5M cần để tác dụng hết với 16g quặng pirit (có chứa 75% FeS 2 còn lại là chất trơ) tạo khí duy nhất là NO (có 80% HNO3 tham gia phản ứng ) là: * A. 0,5 lit B. 0,125 lit C. 0,25lit D. 0,2 lit Câu 17: Khử 39,2g hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO bằng CO thu được hỗn hợp B gồm FeO và Fe. Để hoà tan B cần vừa đủ 2,5 lit dung dịch H2SO4 0,2M thu được 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng Fe2O3 và FeO lần lượt là: A. 32g và 7,2g B. 16g và 23,2g C. 18g và 21,2g D. 20g và 19,2g Câu 18: Nung 16,8g Fe trong bình kín chứa hơi nước dư , phản ứng hoàn toàn cho ra chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng Fe ban đầu là 38,1% . Công thức của chất rắn và thể tích khí H2 giải phóng (đktc). A. Fe2O3 và 4,48 lit B. FeO và 6,72 lit C. Fe3O4 và 8,96 lit D. Fe2O3 và 6,72 lit. Câu 19: Trong các dung dịch muối: (1) KNO3 ; (2) Na2CO3 ; (3) Al2(SO4)3 ; (4) FeCl3. Dung dịch bị thuỷ phân tạo kết tủa và môi trường axit là: A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (4) và (2) Câu 20: Cho các dung dịch muối sau: (1) Ba(NO3)2 ; (2) K2CO3 ; (3) Fe2(SO4)3. Dung dịch làm quỳ tím thành màu: đỏ, tím, xanh lần lượt là: A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (1) C. (3), (2), (1) D. (3), (1), (2) Câu 21: Để điều chế Fe ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau: 3+ 1. Fe + dung dịch HCl. 2. Fe + dung dịch HNO3. 3. Fe + Cl2. 4. Fe2+ + dung dịch K I. A. Chỉ có 2 B. Chỉ có 3 C. 4 và 3 D. 2 và 3 Câu 22: Để điều chế Fe(NO3)2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: A. Fe + HNO3 → B. Fe(NO3)3 + Fe → C. FeS2 + HNO3 → D. FeO + HNO3 → Câu 23: Để điều chế FeO ta có thể dùng phản ứng : A. 2Fe + O2 → 2FeO B. Fe203 + CO → 2FeO + CO2 C 2FeSO4 -> 2FeO + 2SO2 + O2 D. Fe(OH)2 -> FeO + H2O Câu 24: Cho m gam Fe vào bình có V=8,96 lit O2 nung cho đến phản ứng hoàn toàn thu được một oxit duy nhất trong đó Fe chiếm 72,41% khối lượng. Đưa bình về 00C thi áp suất trong bình còn 0,5 atm. Công thức oxit và khối lượng m là : A. Fe3O4 và 16,8g B. Fe3O4 và 11,2g C. Fe2O3 và 16,8g D. Fe3O4 và 5,6g Câu 25: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96lit(đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO2 có tỷ khối đối với oxi là 1,3125. Phần trăm theo thể tích của NO, NO2 và khối lượng Fe là: A. 50% NO; 50% NO2 và 5,6g B. 25% NO; 75% NO2 và 11,2g Fe C. 75%NO; 25% NO2 và 0,56g Fe D. 50%NO; 50% NO2 và 0,56g Fe Câu 26: Khử m gam Fe3O4 bằng V lit khí CO (đktc) thu được hỗn hợp A gồm FeO và Fe. Để hoà tan hoàn toàn A cần 0,3 lit dung dịch H2SO4 1M thu được 4,48 lit khí (đktc). Giá trị m và V lần lượt là A. 11,6g và 2,36 lit B. 23,2g và 4,48 lit C. 23,2g và 6,72 lit D. 5,8g và 6,72 lit Câu 27: Thép là hợp kim của sắt chứa : A. Lượng Cacbon lớn hơn 0,2% B. Lượng Cacbon lớn hơn 2% C. Lượng Cacbon nhỏ hơn 0,2% Lượng Cacbon nhỏ hơn 2% Câu 28: Dẫn khí Clo vào dung dịch FeCl2 nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng xảy ra thuộc loại : A. Phản ứng thế B Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng trung hoà D. Oxi hóa -khử Câu 29: Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg tác dụng 250ml dung dịch CuSO 4 x M khuấy nhẹ đến khi dung dịch hết màu xanh nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là1,88g. Giá trị của x là : E. Giá trị khác ....... A. 0,25 M B. 0,2 M C. 0,15 M D. 0,1 M Câu 31: Để điều chế Fe từ hợp chất của sắt người ta dùng phương pháp: A. Điện phân nóng chảy oxit hay muối halôzen B. Nhiệt luyện ( dùng chất khử mạnh ở nhiệt độ cao)
- C. Thuỷ luyện ( Dùng kim loại mạnh đẩy nó ra khỏi muối ) D. Cả A, B và C Câu 32: Cho phản ứng oxi hoá- khử: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Phản ứng này xảy ra sự oxi hoá nào sau đây ? A. Fe+2 + 2e → Fe0 . Fe0→ Fe+2 + 2e Cu+2 + 2e → Cu0 . Cu0 → Cu+2 + 2e . Câu 33: Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thu được 0,448 lit khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị của m bằng: A. 1,12g B. 1,35g C. 0,56g D. 5,6g Câu 34: Sự biến đổi hoá học nào sau đây là sự khử ? A. Fe → Fe3+ +3e B. Fe → Fe2+ +2e C. Fe2+ → Fe3+ +1e D. Fe3+ +1e → Fe2+ Câu 35: Cho sơ đồ sau: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là: A. 2,8,10 B. 8,10,2 C. 5,9,6 D. 10,2,8 Câu 36: Trong phản ứng oxi hoá-khử : 2FeCl2 + Cl2 → 2 FeCl3. Chọn đáp án sai. A. Ion Fe2+ khử hai nguyên tử Cl B. Nguyên tử Cl oxi hoá Fe2+ C. Ion Fe2+ bị oxi hoá D. Ion Fe2+ oxi hoá nguyên tử Cl Câu 37: Cho phương trình phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Hệ số cân bằng của phản ứng trên tương ứng là : A. 2,18,3,3,9 B. 3,28,9,1,14 C. 4,30,3,4 ,15 D. 2,18,4,4,9 Câu 38: Trong phản ứng nhiệt nhôm (Al với Fe 2O3 phản ứng vừa đủ) người ta thu được chất rắn có khối lượng 214g. Khối lượng Al và Fe2O3 ban đầu lần lượt là: A. 27g và 80g . B54g và 160g C 54g và 80g D 27g và 120g Câu 39: Nung 28g Fe trong bình kín chứa O2 dư thu được chất rắn nặng 39,2g gồm 2 oxit Fe2O3 và Fe3O4 . Phần trăm Fe biến thành Fe2O3 và Fe3O4 là : A. 30% và 70% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 60% và 40%. Câu 40: Cho 23,2g hỗn hợp X gồm Lưu huỳnh và Fe một bình kín không chứa không khí. Nung bình trong một thời gian đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với axit H 2SO4 loãng, dư thu được khí B có tỷ khối đối với N2 là 1/1,2. Khối lượng của lưu huỳnh (S) và sắt trong hỗn hợp X là: A. 3,2g và 20g B. 6,4g và 16,8g C. 12g và 11,2g D. 17,6g và 5,6g Câu 41: Một bình có V = 5,6 lit chứa không khí (ở đktc). Cho vào bình 30,4g FeSO4 nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn theo phương trình : 2FeSO4 → Fe2O3 + 2SO2 + 1/2O2. Đưa nhiệt độ về 00C áp suất trong bình là: A. 1,2 atm B. 2,4 atm C. 1,8 atm D. 2 atm Câu 42: Cho 60g hỗn hợp Lưu huỳnh và Fe vào bình kín (không có oxi) nung ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A.Cho A tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng ,dư còn lại chất rắn D nặng 16g và khí D. Khối lượng Lưu huỳnh và sắt trong hỗn hợp X và tỷ khối của D đối với H 2 tương ứng là: A. 32g S; 28g Fe ; D =17 B. 32g S; 28g Fe ; D =16 C. 16g S; 48g Fe ; D =18 D. 48g S; 12g Fe ; D =14 Câu 43: Trong bình kín có thể tích V = 5 lit chứa O2 (2,464 atm; 27,30C) thêm 9,6g FeS2 (thể tích không đáng kể) nung bình cho đến phản ứng hoàn toàn, sau đó đưa về nhiệt độ 27,30C thì áp suất trong bình sẽ là: A. 1,1088 atm B 2,16832 atm C2,26599atm D. 2,46402 atm Câu 44: Khử 1,6g Fe2O3 bằng CO dư (tạo thành Fe). Hỗn hợp khí CO và CO2 cho đi qua Ca(OH)2 dư thu được 3 gam kết tủa . % Fe2O3 bị khử và thể tích CO (đktc) là: A. 100% và 0,224 lit B. 100% và 0,672 lit C. 80% và 0,336 lit D. 85% và 0,896 lit Câu 45: Cho 4,48 lit CO tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao sau phản ứng xong thu được chất rắn có khối lượng giảm 1,6g so với lượng FeO ban đầu. Khối lượng Fe thu được và % thể tích CO và CO2 thu được là:* A. 11,2g Fe ,40% CO và 60% CO2 B. 5,6g Fe ,50% CO và 50% CO2 C. 5,6g Fe ,60% CO và 40% CO2 D. 2,8g Fe ,75% CO và 25% CO2 Câu 46: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 sau khi phản ứng xong thì nồng độ của Cu2+ giảm một nữa và thu được chất rắn A có khối lượng bằng (m + 0,16). Giá trị m và nồng độ muối ban đầu là:* A. 1,12g và 0,3M B. 2,24g và 0,2M C. 1,12g và 0,4M D. 2,24g và 0,3M Câu 47: Cho sắt nguyên chất Fe,Gang,Thép .Trong ba vật liệu này,vật liệu nào mềm nhất ,vật liệu nào cứng và giòn nhất ?* A. Fe và thép B. Thép và gang C. Fe và gang D. Gang và Fe
- Câu 49: Cho 2,8g bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa Zn(NO3)2 0,2M, Cu(NO3)2 0,18M, AgNO3 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 4,688g B. 4,464g C. 2,344g D. 3,826g Câu 50: Cho hỗn hợp gồm 1,2g Mg và 2,8g Fe vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO 3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Nồng độ các ion trong dung dịch sau phản ứng hoàn toàn là: A. C=0,2M; C= 0,1M +2Mg+2Fe B. C=0,25M; C= 0,1M +2Mg+2Fe C. C=0,25M; C= 0,05M +2Mg+2Fe D. C=0,3M; C= 0,1M +2Mg+2Fe Câu 51: Một hỗn hợp A gồm Al và Fe được chia 2 phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng với HCl dư thu được 44,8 lit khí (đktc). Phần II cho tác dụng với NaOH dư thu được 33,6 lit khí (đktc). Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp là: A. 27g Al và 28g Fe B 54g Al và 56g Fe C. 13,5g Al và 14g Fe D. 54g Al và 28g Fe Câu 52: Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi, chia X thành 2 phần bằng nhau: Phần I tác dụng với HCl dư thu được 2,128 lit khí (đktc). Phần II cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc). Kim loại M và % M trong hỗn hợp là: A. Al với 53,68% . Cu với 25,87% . Zn với 48,12% . Al với 22,44% Câu 53: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu được chất rắn A . A tác dụng với NaOH dư thu được 3,36 lit khí (đktc) còn lại chất rắn B. Cho B tác dụng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 8,96 lit khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe2O3 tương ứng là: A. 13,5g và 16g B 13,5g và 32g C 6,75g và 32g D10,8g
- TRẮC NGHIỆM VỀ SẮT Câu 1 : Cho 5,87 gam hỗn hợp Ba và K có tỉ lệ số mol nBa:nK=4:1 vào 200ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa A, khí B và dung dịch C. Đem kết tủa A nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. m có giá trị là : A.13,32 gam B. 11,72 gam C.9,39 gam D. 12,53 gam Câu 2 : Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Để oxi hóa m gam Fe cần V’ lít Cl2(đktc). Biết V+V’=7,84 lít. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% thu được dung dịch A.Nồng độ % của dung dịch A là : A. 27,437% B.27,338% C. 24,586% D. 28,127% Câu 3 : Hòa tan m gam bột sắt bằng dung dịch FeCl3 16,25% vừa đủ thu được dung dịch A có nồng độ % là 18,53%.. Để oxi hóa vừa đủ dung dịch A cần bao nhiêu lít khí Cl2(đktc)? A. 5,600 lít B.4,256 lít C. 4,704 lít D. 4,032 lít Câu 4 : Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Chi dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. –Phần thứ nhất đem cô cạn thu được 67,48 gam muối khan. –Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO4 0,5M. m có giá trị là : A.55,12 gam B. 58,42 gam C. 56,56 gam D. 60,16 gam Câu 5 : Hòa tan m gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa 1 muối duy nhất và 2,688 lít H2 (đktc) . Cô cạn dung dịch A thu được m+37,12 gam muối khan. m có giá trị là : A. 46,04 gam B. 44,64 gam C. 46,96 gam D. 44,16 gam Câu 6 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al,Fe,Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2 (đktc). Biết V’–V=2,016 lít . Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 35,685 gam B. 71,370 gam C. 85,644 gam D. 57,096 gam Câu 7 : Cho m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 18,25% thu được 7,576m gam dung dịch A .Để chuyển hết muối trong dung dịch A thành FeCl3 cần 1,12 lít Cl2(đktc). m có giá trị là : A. 18,8 gam B. 13,6 gam C. 15.2 gam D.16,8 gam Câu 8 : Cho hỗn hợp X gồm Fe và 1 kim loại M hóa trị II (có tính khử mạnh hơn H2) tác dụng với dung dịch H2SO4 19,8% vừa đủ thu được dung dịch trong đó nồng độ FeSO4 là 11,369% và nồng độ của MSO4 là 13,463%. M là : A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba Câu 9 : Hòa tan m gam FeSO4 vào nước được dung dịch A. Cho nước Clo dư vào dung dịch A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch A thu được m+6,39 gam hỗn hợp 2 muối khan. Nếu hòa tan m gam FeSO4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được này làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M? A. 40 ml B. 36ml C.48ml D.28ml Câu 10 : Hỗn hợp bột X gồm Fe,FeCl2,FeCl3 (trong đó FeCl2 chiếm18,605% tổng số mol hỗn hợp) . Cho m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cô cạn dung dịch Y thu được 53,34 gam muối khan.Chất rắn Z tác dụng vừa đủ với 1 lượng dung dịch HNO3 loãng tối thiểu thu được 3,36 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong X là : A. 27,60% B. 25,60% C. 24,80% D. 18,96% Câu 11 : Cho 2a mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 14,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan hết chất rắn Y này cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO)? A. 480 ml B. 640 ml C. 360 ml D. 800 ml. Câu 12 : Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu được m–4,8 gam hỗn hợp Y và V lít CO2(đktc) . Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO(đktc,sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 96,8 gam chất rắn khan. m có giá trị là : A.36,8 gam B. 61,6 gam C. 29,6 gam D. 21,6 gam Câu 13 : Cho m gam Fe tác dụng với oxi sau 1 thời gian thu được m+4,8 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO(đktc) và dung dịch Y. m có giá trị là : A. 16,8 gam B. 22,4 gam C. 11,2 gam D. 33,6 gam
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nhận biết và tách các chất ra khỏi hỗn hợp
105 p | 1281 | 387
-
Tuyệt chiêu giải nhanh hóa học
84 p | 793 | 318
-
Trắc nghiệm hóa vô cơ - Đồng Đức Thiện
30 p | 368 | 194
-
Các dạng toán hóa vô cơ
27 p | 489 | 163
-
Chương trình hóa học: các phản ứng vô cơ thường gặp khác
39 p | 507 | 145
-
Giáo trình bài tập trắc nghiệm hóa đại cương
9 p | 480 | 118
-
Bài tập về hoá vô cơ - Nguyễn Đức Vận
128 p | 844 | 92
-
Bài giảng môn: Hóa hữu cơ (ĐH Công Nghiệp)
103 p | 313 | 74
-
NHẬN BIẾT 50 ION VÔ CƠ
5 p | 145 | 55
-
Trắc nghiệm hóa vô cơ đại cương - Phạm Vũ Nhật
41 p | 202 | 46
-
Trắc nghiệm hóa vô cơ và đáp án (224tr)
224 p | 212 | 26
-
Phương pháp Ion electron 2
4 p | 299 | 21
-
Câu hỏi minh họa môn Hóa vô cơ
16 p | 121 | 17
-
Quan trắc liên tục các anion vô cơ trong mẫu nước môi trường sử dụng hệ điện di mao quản tự động kết hợp với bộ bơm mẫu tuần tự
9 p | 73 | 9
-
Hóa học vô cơ - Câu hỏi và bài tập phần phi kim: Phần 1
40 p | 106 | 7
-
Hóa học vô cơ - Câu hỏi và bài tập phần phi kim: Phần 2
76 p | 74 | 7
-
Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập trắc nghiệm thực tiễn hóa vô cơ nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức hóa học trong dạy học ở trường THPT Thuận Hóa
8 p | 76 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn