
Câu1: Kho ng cách tr ng c a cây nhãn đ i v i đ ng b ng:ả ồ ủ ố ớ ồ ằ
A. 160 cây/ ha. B. 190 cây/ ha. C. 200 cây/ ha. D. 235 cây/ ha.
Câu2: Nhi t đ thích h p đ cây ăn qu có múi phát tri n là:ệ ộ ợ ể ả ể
A. 20ºC- 25º C. B. 25ºC - 27ºC. C. 21ºc - 27ºc. D. 24ºC - 30ºC.
Câu3: Cây ăn qu có tác d ng:ả ụ
A. B o v môi tr ng sinh thái.ả ệ ườ C. Có giá tr dinh d ng cao.ị ưỡ
B. Ch ng xói mòn, b o v đ t đai.ố ả ệ ấ D. T t c đ u đúng.ấ ả ề
Câu4: Khi chi t cành, mép v ph n nào ra r .ế ỏ ầ ễ
A. Ph n trên.ầ C. Có ph n trên và ph n d i.ầ ầ ướ
B. Ph n d i.ầ ướ D. T t c đ u saiấ ả ề
Câu5: Trong các vai trò c a ngh tr ng cây ăn qu vai trò nào là quan tr ng nh t:ủ ề ồ ả ọ ấ
A. Cung c p nguyên li u cho các nhà máy ch bi n bánh k o, n c gi i khátấ ệ ế ế ẹ ướ ả
B. Cung c p nguyên li u cho xu t kh uấ ệ ấ ẩ
C. Cung c p qu , n c u ng trái cây cho con ng iấ ả ướ ố ườ
D. B o v môi tr ngả ệ ườ
Câu6: Ph ng pháp nhân gi ng h u tính là ph ng pháp nhân gi ng b ng cáchươ ố ữ ươ ố ằ
A.Chi t cành B.Ghép cành C.Gieo h t D.Giâm cànhế ạ
Câu7: Trong m t chùm hoa nhãn có m y lo i hoa:ộ ấ ạ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu8: Lo i phân nào sau đây không bón lót cho cây ăn qu :ạ ả
A.Phân lân B.Phân Kali C.Phân chu ng D.Phân đ mồ ạ
II/T LU N:(Ự Ậ 6đi m)ể
Câu1(2đ): Vì sao c n t o hình và s a cành cho cây ăn qu ? Ng i ta th ng t o hình và s aầ ạ ử ả ườ ườ ạ ử
cành vào nh ng th i kỳ nào c a cây?ữ ờ ủ
Câu2(1đ): Trình bày nh ng yêu c u ngo i c nh c n thi t đ cây nhãn phát tri n t t.ữ ầ ạ ả ầ ế ể ể ố
Câu3(3đ): Em hãy trình bày quy trình ghép ch T.ữ
PHÒNG GD-ĐT HUY N LĂKỆ
TR NG PTCS LÊ ĐÌNH CHINHƯỜ
ĐÁP ÁN Đ KI M TRA H C KÌ IỀ Ể Ọ
Môn: Công ngh 9ệ
Th i gian: 45 phútờ
I/ TR C NGHI M: Ắ Ệ 4 đi m . ểM i đáp án đúng đ c ỗ ượ 0,5 đi mể

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu7 Câu8
A B D A D C C A
II/T LU N: (6đi mỰ Ậ ể )
Câu 1(2đ):
* C n t o hình và s a cành: ầ ạ ử (1.25đ)
- T o hình: b khung kho đ ch u áp l c.ạ ộ ẻ ế ị ự
- S a cành: ch t dinh d ng t p trung nuôi thân.ử ấ ưỡ ậ
* 3 th i kỳ ờ(0.75 đ)
- Đ n t o hình.ố ạ
- Đ n t o qu .ố ạ ả
- Đ n ph c h i.ố ụ ồ
Câu2(1đ): Yêu c u ngo i c nh ( m i ý ầ ạ ả ỗ 0,25đ) :
- Nhi t đ : 21-27ệ ộ ºC.
- L ng m a: 1200mm/ năm; Aượ ư 0 : 70-80%.
- Ánh sáng: đ ánh sáng.ủ
- Đ t: phù sa t t nh t.ấ ố ấ
Câu 3: (3đ) Quy trình ghép ch T:ữ
- B c 1ướ : Ch n v trí ghép và t o mi ng ghépọ ị ạ ệ (1đ)
+ Ch n ch thân th ng, nh n, cách m t đ t 15 – 20cmọ ỗ ẳ ẵ ặ ấ
+ Dùng dao s c r ch 1 đ ng ngang dài 1cm, đ ng vuông góc dài 2cm gi aắ ạ ườ ườ ở ữ
t o thành hình ch T, tách d c theo chi u d c ch T, m 1 c a v a đ đ đ a m t ghépạ ữ ọ ề ọ ữ ở ử ừ ủ ể ư ắ
vào
- B c 2:ướ C t m t ghépắ ắ (1đ)
C t 1 mi ng v hình thoi dài 1.5 – 2cm, có 1 ít g và m m ngắ ế ỏ ỗ ầ ủ
- B c 3ướ : Ghép m tắ(1đ)
+ Gài m t ghép d c ch T đã m trên g c ghép r i đ y nh cu ng lá trên m tắ ọ ữ ở ố ồ ẩ ẹ ố ắ
ghép cho xu ng ch tố ặ
+ Qu n dây nilon c đ nh m t ghépấ ố ị ắ
- B c 4:ướ Ki m tra sau khi ghépể(1đ)
+ Sau ghép 15 – 20 ngày, m dây bu c ki m traở ộ ể
+ Tháo dây bu c đ c 7 – 10 ngày thì c t ph n ng n c a g c ghépộ ượ ắ ầ ọ ủ ố
phía trên m t ghép kho ng 1.5 – 2cmở ắ ả

