
TR C NGHI M - PHÂN TÍCH VÀ ĐTCK - Đ S 5Ắ Ệ Ề Ố
Khái ni m "s cân b ng thông tin hi u qu " trong các th tr ng tài chính là:ệ ự ằ ệ ả ị ườ
•Ch I ỉ
•Ch II ỉ
•Ch I và II ỉ
•Ch I, II, III ỉ
M t công ty có t l n so v i t ng tài s n là 0.4. T ng n là 200 tri u. Trên lãi r ng sau thuộ ỷ ệ ợ ớ ổ ả ổ ợ ệ ộ ế
là 30 tri u. ROE c a doanh nghi p là:ệ ủ ệ
•8%
•9%
•10%
•12%
•14%
•Không xác đ nh đ c ị ượ
Đ ng trung bình đ ng (MA) c t đ ng VN-Index t trên xu ng, đây là tín hi u c a thườ ộ ắ ườ ừ ố ệ ủ ị
tr ng:ườ
•Lên
•Xu ng ố
•Không th hi n gì ể ệ
Ngân hàng công b lãi su t g i ti t ki m tháng là 1%, lãi su t này t ng đ ng v i lãi su tố ấ ử ế ệ ấ ươ ươ ớ ấ
kép năm là:
•12%
•12,68%
•12,92%
•Không có ph ng án nào trên là đúng ươ ở
Trái phi u coupon d ng (> 0), th i gian đáo h n bình quân c a trái phi u này:ế ươ ờ ạ ủ ế
•B ng th i gian đáo h n ằ ờ ạ
•Nh h n th i gian đáo h n ỏ ơ ờ ạ
•L n h n th i gian đáo h n ớ ơ ờ ạ
•Không có ph ng án nào trên đúng ươ
Khi lãi su t th tr ng tăng thì ng i kinh doanh trái phi u ch đ ng nên:ấ ị ườ ườ ế ủ ộ

•Mua trái phi u dài h n, bán trái phi u ng n h n ế ạ ế ắ ạ
•Mua trái phi u ng n h n, bán trái phi u dài h n ế ắ ạ ế ạ
•Không mua, không bán gì c mà đ c c u nh cũ vì th tr ng đang bi n đ ng ả ể ơ ấ ư ị ườ ế ộ
Đ tín nhi m c a Công ty X là AAB, Công ty Y là AAAộ ệ ủ
•M c bù r i ro c a Công ty X l n h n Công ty Y ứ ủ ủ ớ ơ
•M c r i ro c a Công ty X nh h n công ty Y ứ ủ ủ ỏ ơ
•M c r i ro c a hai công ty là nh nhau ứ ủ ủ ư
H s ệ ố β (bêta) c a m t c phi u trong mô hình CAPM h n h n 1 có nghĩa là:ủ ộ ổ ế ớ ơ
•C phi u đang xem xét có m c r i ro nh h n bình quân th tr ng ổ ế ứ ủ ỏ ơ ị ườ
•C phi u đang xem xét có m c r i ro b ng r i ro bình quân th tr ng ổ ế ứ ủ ằ ủ ị ườ
•C phi u đang xem xét có m c r i ro l n h n bình quân th tr ng ổ ế ứ ủ ớ ơ ị ườ
•Không t n t i c phi u nh th này ồ ạ ổ ế ư ế
Đ ng th tr ng ch ng khoán (SML) gi ng đ ng th tr ng v n (CML) chườ ị ườ ứ ố ườ ị ườ ố ở ỗ
•Đ u bi u th m i quan h gi a r i ro và lãi su t đ u t ề ể ị ố ệ ữ ủ ấ ầ ư
•Đ u có giá tr l n h n không ề ị ớ ơ
•Đ u l y các bi n s đ c l p là các ch tiêu đo r ro ề ấ ế ố ộ ậ ỉ ủ
•a và c
•Không có ph ng án nào trên đúng ươ
Khi d báo lãi su t th tr ng gi m thì ng i kinh doanh trái phi u ch đ ng nênự ấ ị ườ ả ườ ế ủ ộ
•Mua TP dài h n, bán TP ng n h n ạ ắ ạ
•Mua TP ng n h n, bán TP dài h n ắ ạ ạ
•Không mua, không bán gì c mà đ c c u nh cũ vì th tr ng đang bi n đ ng ả ể ơ ấ ư ị ườ ế ộ
G i ti t ki m 8000$ trong 15 năm v i lãi su t 15%, sau 15 năm đó ta cóử ế ệ ớ ấ
•57103 $
•59200$
•61000$
•65095 $
•68801 $

B n đang xem xét đ đ u t vào m t c phi u có l i su t mong đ i là 16%. Lãi phi u khoạ ể ầ ư ộ ổ ế ợ ấ ợ ế
b c là 7%, h s r i ro ạ ệ ố ủ β (bêta) c a c phi u đang xem xét là 2; m c bù r i ro c phi uủ ổ ế ứ ủ ổ ế
th ng là 4%. B n có th đ u t vào c phi u này không?ườ ạ ể ầ ư ổ ế
•Có
•Không
•Không xác đ nh đ c ị ượ
Khi lãi su t tr sau là 10% thì lãi su t tr tr c làấ ả ấ ả ướ
•10%
•9.09%
•11%
S tăng lên c a t l c t c c a công ty và giá tr c phi u c a công ty có quan h cùng chi uự ủ ỷ ệ ổ ứ ủ ị ổ ế ủ ệ ề
nhau:
•Đúng
•Sai
Ngân hàng công b lãi su t g i ti t ki m tháng là 0,6%, lãi này t ng đ ng v i lãi su t képố ấ ử ế ệ ươ ươ ớ ấ
năm là:
•7,0%
•7,2%
•7,4%
•7,6%
Đ ng th tr ng ch ng khoán (SML) gi ng đ ng th tr ng v n (CML) ch :ườ ị ườ ứ ố ườ ị ườ ố ở ỗ
•Đ u bi u th m i quan h gi a r i ro và lãi su t đ u t ề ể ị ố ệ ữ ủ ấ ầ ư
•Đ u có giá tr l n h n không ề ị ớ ơ
•Đ u l y các bi n s đ c l p và các ch tiêu do r i ro ề ấ ế ố ộ ậ ỉ ủ
•a và c
•a, b và c
Các ch tiêu không đánh giá r i ro là:ỉ ủ
•Đ l ch chu n ộ ệ ẩ
•Ph ng sai ươ
•H s bê ta ệ ố
•Đ l i ộ ồ

•b và d
S tăng lên c a t l c t c c a công ty và giá tr c phi u c a công ty có quan h ng cự ủ ỷ ệ ỏ ứ ủ ị ổ ế ủ ệ ượ
chi u nhau:ề
•Đúng
•Sai
Đ ng trung bình đ ng (KA30) c t đ ng Vn-Index t d i lên đây là tín hi u khuyên ng iườ ộ ắ ườ ừ ướ ệ ườ
đ u t nên:ầ ư
•Mua c phi u ổ ế
•Bán c phi u ổ ế
•Không mua bán gì c ả
Ngân hàng b n công b lãi su t g i ti t ki m 1 năm là 8,4%, lãi su t này t ng đ ng v i lãiạ ố ấ ử ế ệ ấ ươ ươ ớ
su t kép 3 năm là:ấ
•25,2%
•27,1
•27,4%
•27,8%

