BÀI T P NHÓM S 1
MÔN: KINH T QU N LÝ
NHÓM 3
THÀNH VIÊN NHÓM 3
1. TR NG TRUNG NGHĨAƯƠ
2. VŨ THANH NHUNG
3. NGUY N H U HOÀNG
4. LÊ TH HOÀI THU
5. NGUY N VI T H NG Ư
6. ĐINH K Đ C
7. NGUY N THÀNH
8. NGUY N PH NG NAM ƯƠ
9. Đ NG MINH TÂM
Bài t p nhóm s 1 – Môn Kinh t qu n lý – Nhóm 3 – GaMBA01.X0510 ế
1
Đ bài:
Câu 1: Trình b y các lo i chi p ng n h n c a doanh nghi p. S d ng các chi
phí đó trong các quy t đ nh qu n lý nhế ư th nào?ế
Khi b t tay vào xây d ng các chi n l c s n xu t kinh doanh m t đi u cùng ế ượ
quan tr ng không m t công ty nào đ c phép b qua ph i tính đ n vi c các chi ượ ế
phí s đ c qu n s d ng nh th nào, xem các đ ng v n b ra hi u qu đ n ượ ư ế ế
đâu, đem l i l i nhu n hi u qu nh mong mu n ban đ u hay không? ràng ư
y u t chi phí luôn đóng vai trò quan tr ng trong b t c k ho ch m r ng tăngế ế
tr ng kinh doanh nào. Các công ty mu n tăng tr ng đ y m nh l i nhu n c nưở ưở
không ng ng tìm ki m nh ng ph ng th c qu n s d ng hi u qu nh t các ế ươ
ngu n v n, chi phí kinh doanh, đ ng th i ph i tái đ u t các kho n ti n đó cho nh ng ư
c h i tăng tr ng tri n v ng nh t.ơ ưở
K t c u t ng chi phí c a Doanh nghi p bao g m chi phí ng n h n chi phí dài h n.ế
Chi phí ng n h n c a doanh nghi p bao g m t t c các chi phí c a doanh nghi p trong
m t chu kỳ kinh doanh ho c trong m t năm tài chính nh : ư
- Các chi phí cho k ho ch s n xu t kinh doanh trong ng n h n.ế
- Chi phí l ng và các kho n ph c p h ch toán trong kỳ.ươ
- Chi phí thuê nhà x ng, c a hàng, kho bãi, văn phòng, chi phí mua b o hi m,ưở
mua công c , d ng c thu c tài s n l u đ ng xu t dùng m t l n, giá tr bao ư
luân chuy n, đ dùng cho thuê v i kỳ h n m t năm tài chính ho c m t chu kỳ
kinh doanh, chi phí s a ch a TSCĐ, chi phí tr ti n vay ng n h n…
- Chi phí d ch v mua ngoài khác phát sinh th c t ... ế
Ki m soát chi phí doanh nghi p th i nào cũng r t quan tr ng, nh t trong nên kinh
t th tr ng, s c nh tranh ngày càng kh c li t, thành công s thu c v m t doanhế ườ
nghi p đ c ki m soát chi phí ch t ch . "Sai m t ly đi m t d m", các chi phí trong ượ
doanh nghi p mang ý nghĩa quy t đ nh cho s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. ế
Bài t p nhóm s 1 – Môn Kinh t qu n lý – Nhóm 3 – GaMBA01.X0510 ế
2
Ra quy t đ nh m t trong nh ng ch c năng c b n c a nhà qu n lý. Các nhà qu nế ơ
ph i th ng xuyên đ ng đ u v i nh ng quy t đ nh nh : S n xu t cái gì? S n xu t ườ ươ ế ư
nh th nào? Đ nh giáư ế s n ph m ra sao? S d ng các kênh phân ph i nh th nào? ư ế
K t c u chi phí ra sao cho h p lý? Ki m soát chi phí nh th nào?.. Đ thành côngế ư ế
trong vi c quy t đ nh, các nhà qu n ph i d a vào thông tin thích h p cho t ng tình ế
hu ng ra quy t đ nh. ế
C n nh n di n, phân lo i chi phí nh th nào cho phù h p đ cung c p thông tin cho ư ế
quá trình ra quy t đ nh phù h p v i th c tr ng tài chính c a Doanh nghi p mình?ế
Các chi phí ng n h n tuy không ph n ánh t t c nhu c u chi phí th c t đ đ m b o ế
th c thi các k ho ch s n xu t kinh doanh nh ng cũng chi m t tr ng khá l n ế ư
trong t ng chi phí và đóng vai trò thi t th c trong đ nh h ng và góp ph n t o nên hi u ế ướ
qu thi t th c cho Doanh nghi p. ế
C n t p h p đ y đ báo cáo chi phí đ b ph n quán các thông tin h u ích cho
vi c ra các quy t đ nh ki m soát chi phí nh t các chi phí ng n h n. T các thông tin ế
c a b ph n qu n chi phí s nh ng g i ý cho ki m soát s d ng tài s n, phân
chia l i nhu n h p lý và đ m b o không có k h tài chính.
Đánh giá khách quan trung th c tình hình tài chính doanh nghi p: Phân tích,
t ng h p, đánh giá các chi phí nói riêng cũng nh ho t đ ng tài chính c a công ty nói ư
chung d a trên các s li u th ng kê k toán nh : báo cáo doanh thu, báo cáo nhân s ế ư
ti n l ng... Công vi c ti p theo là báo cáo lên ban lãnh đ o c p cao c a doanh nghi p ươ ế
v tình hình tài chính hi n t i: hi u qu tình hình đ u t , v n đ n đ ng c a doanh ư
nghi p (doanh nghi p thi u n , khách hàng ch a thanh toán..), kh năng huy đ ng ế ư
v n... Bên c nh đó là đánh giá các m t m nh cũng nh thi u xót c a doanh nghi p khi ư ế
so sánh v i các công ty đ i th .
Ho ch đ nh chi n l c tài chính: ế ượ D a trên th c tr ng tài chính doanh nghi p các
quy t đ nh v chi phí đ u t cho doanh nghi p (ví d nh v i tình hình tài chính c aế ư ư
tháng này thì doanh nghi p đã nên đ u t nh p kh u h th ng dây chuy n s n xu t ư
m i ch a...). Ngoài ra, k t h p cùng các y u t khách quan nh : tình hình th tr ng, ư ế ế ư ườ
các chính sách c a nhà n c... các báo cáo chi phí c th s các g i ý v quy t sách ướ ế
Bài t p nhóm s 1 – Môn Kinh t qu n lý – Nhóm 3 – GaMBA01.X0510 ế
3
tài chính cho nhà lãnh đ o: các chi n l c chi tiêu ng n h n, k ho ch tham gia vào th ế ượ ế
tr ng ti n t , th tr ng v n, th tr ng ch ng khoán; xác đ nh chi n l c tài chínhườ ườ ườ ế ượ
cho các ch ng trình, các d án c a công ty là m r ng hay thu h p s n xu t...ươ
Xây d ng đ nh m c k ho ch l ng th ng cho nhân viên, phân chia l i ế ươ ưở
nhu n v i ch Doanh nghi p: Kho n chi cho l ng, th ng, phân chia l i nhu n ươ ưở
chi m ph n l n chi phí ng n h n các nhà qu n quy t đ nh đ nh m c này ra saoế ế
chi m t tr ng nh th nào trong t ng chi phí ng n h n đ v a đ m b o quy n l i ư ế
cho các thành viên, phù h p v i nhu c u th c t c a s n xu t kinh doanh t o đi u ế
ki n cho m c tiêu n đ nh và tăng tr ng. ưở
Qui đ nh vi c s d ng các tài s n trong công ty: Th c hi n giám sát t t qui đ nh
này tránh gây lãng phí tài s n Doanh nghi p . Ví d nh ô c a công ty ch đ c phép ư ượ
s d ng vào vi c chung nh đi ký k t h p đ ng, chăm sóc khách hàng, nhân viên tuy t ư ế
đ i không đ c dùng đ làm vi c riêng nh đi du l ch, đi v quê hay ch hàng thuê b ượ ư
ti n túi...
C t gi m chi phí: Đây là m t cách t o v n nhanh nh t, đ n gi n nh t trong ng n h n ơ
d dàng t o ra các y u t c nh tranh. Doanh nghi p gi m đ c gánh n ng chi phí. ế ượ
d nh chi phí cho ho t đ ng qu ng cáo c a doanh nghi p A hàng quý 50.000$ ư
nh ng khi áp d ng ch ng trình này c t gi m chi phí này xu ng 1/3 thì doanh nghi pư ươ
s ph i chi 33.000$, gi m đ c t i 17.000$ m t quý. Tuy nhiên vi c c t gi m chi phí ượ
là m t v n đ khá nh y c m, nó t n t i m t s b t l i nên vi c th c hi n đôi khi c n
s linh ho t và cân nh c cái đ c cái m t tr c khi ra quy t đ nh. ượ ướ ế
Các Doanh nghi p mu n tăng tr ng đ y m nh l i nhu n c n không ng ng tìm ưở
ki m nh ng ph ng th c qu n s d ng hi u qu nh t các ngu n v n, chi phíế ươ
kinh doanh, đ ng th i ph i tái đ u t các kho n ti n đó cho nh ng c h i tăng tr ng ư ơ ưở
tri n v ng nh t. Các quy t đ nh đúng đ n c a nhà qu n d a trên vi c n m b t ế
thông tin s d ng h p c c u chi phí ng n h n góp ph n không nh t o thành ơ
công cho đ nh h ng phát tri n c a Doanh nghi p. ướ
Bài t p nhóm s 1 – Môn Kinh t qu n lý – Nhóm 3 – GaMBA01.X0510 ế
4
Câu 2:
M t hãng đ c quy n g p ph i đ ư ng c u v s n ph m c a mình P = 100 Q.
Hãng đ c quy n này có hàm t ng chi phí là: TC = Q 2 + 3Q + 500.
Trong đó, giá và chi phí tính b ng $, s n l ư ng tính b ng chi c. ế
1. Xác đ nh giá và s n l ư ng đ t i đa hóa l i nhu n.
2. N u chính ph đánh thu c đ nh T =300 thì giá, s n lế ế ư ng, l i nhu n c a
hãng thay đ i nh ư th nào.ế
3. Xác đ nh giá và s n l ư ng đ t i đa hóa t ng doanh thu.
4. V minh h a.
Bài gi i:
Theo gi thi t ban đ u: ế
P = 100 - Q (1)
TC = Q2+3Q+500 (2)
1) Xác đ nh P, Q đ t i đa hóa l i nhu n :
Đ t i đa hóa l i nhu n thì: MR = MC
Mà MC = (TC)’ = 2Q+3
MR = (TR)’ = (PxQ)’ = (100Q-Q2)’ = 100-2Q
T đó: MR = MC hay 2Q+3=100-2Q, suy ra Q=24,25 chi c (làm tròn Q=24 ).ế
Thay vào (1) ta có: P = 100-24 =76($).
T ng doanh thu: TR = PxQ = 76x24 = 1824 ($)
Thay Q vào (2) ta có T ng chi phí : TC=242+3x24+500=1.148 ($)
L i nhu n: = TR - TC = 1.824 – 1148 = 676($)
Bài t p nhóm s 1 – Môn Kinh t qu n lý – Nhóm 3 – GaMBA01.X0510 ế
5
P1 = 76($); Q1= 24(chi c); ế1=676 ($)