-

Bộ GIÁO DỤC VÀ Đ ÀO TẠO T R ƯỜ NG ĐẠI HỌC NGOẠI T H Ư Ơ NG

ĐÈ TÀI NGHIÊN cứu KHOA HỌC CẤP Bộ

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

Mã số: B2002-40-19

Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Đức Hoạt

Đơn vị thực hiện: Trường Đại học Ngoại thương

Thành viên tham gia đề tài:

ThS Hoàng Thu Giang

CN Trần Nguyên Hà.

ThS Nguyễn Thị Thu Hằng.

ThS Trương Thị Mai Hương.

CN Phan Văn Quyết

ThS Bùi Thanh Thúy

ThS Nguyễn Thị Hải Yến

Bộ GIÁO DỤC VÀ Đ ÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

j|e 3)e 3fs $ s|c s|e +

ĐÈ TÀI NGHIÊN cứu KHOA HỌC CẤP Bộ

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

Mã số: B2002-40-19

T H u VI Fz N I Piiòie CA' M ÓC

N G O AI ĩ HU O NG

Xác nhận của cơ quan chủ trì đề tài Chủ nhiệm đề tài HIỆU TRƯỞNG

TS. Nguyễn Đức Hoạt

LỜI NÓI ĐẦU

Cùng với qua tình hội nhập kinh tế quốc tế và mở rộng quan hệ kinh tế và

thương mại của Việt nam, nhu cầu sử dụng tiếng Anh như công cụ giao tiếp quốc

tế đặc biệt ương lãnh vực thương mại ngày càng cao. Việc hiểu và vận dụng một

cách hiệu quả tiếng Anh nói chung và tiếng Anh thương mại nói riêng là một yếu

tố quan trờng ương giao dịch kinh tế và thương mại.

Một trong những khó khăn của người Việt trong hờc tiếng Anh thương mại và

giao tiếp với đối tác nước ngoài là việc hiểu và vận dụng có hiệu quả các thành ngữ

hay câu thông dụng trong thương mại mà ý nghĩa của các thành ngữ này mang tính

đặc thù riêng khó có thể tìm thấy Ương các từ điển phổ thong hiện đang lưu hành.

Đề tài này là nhằm sưu tầm, tập hợp, hệ thống hoa và chuyển dịch sang tiếng

Việt các đoạn ngữ, thành ngữ, câu thông dụng ương tiếng Anh thương mại nhằm

đáp ứng nhu cầu trên cua người hờc, các nhà nghiên cứu và người sử dụng tiếng

Anh ương giao dịch thương mại quốc tế thông thường. Đây là cuốn từ điển song

ngừ đầu tiên về thành ngữ thương mại Anh-Việt thông dụng tại Việt nam.

1. Tính cấp t h i ết của đề tài

Hiện nay đã có nhiều từ điển lưu hành ương và ngoài nước về kinh tế, kinh

doanh và thương mại, nhưng đa phần các công trình này hoặc là tò điển giải thích

thuật ngữ (Anh-Anh hoặc Anh-Việt) chứ chưa có một cuốn tự điển song ngữ nào

về các thành ngữ thông dụng thương mại. Công trình này đáp ứng nhu cầu có một

cuốn từ điển các câu thông dụng chuyên ngành có giải thích và ví dụ song ngữ giúp

người đờc tiện tra cứu và vận dụng ương giao tiếp kinh doanh quốc tế.

2. Tình hình nghiên c ứu và các công trình hiện có

Mục tiêu của đề tài là:

i

3. M ục tiêu, n h i ệm vụ và p h ạm vi của đề tài

- Sưu tầm, tập hợp và hệ thống hoa các thành ngữ và câu tiếng Anh thông

dụng ương các văn bản, tình huống giao tiếp trong thương mại (trên 4500

câu và thành ngữ).

- Xác định nghĩa thông thường và chuyên ngành của các thành ngữ, cụm tò và

chuyển dịch sang tiếng Việt với từ ngữ tương đương.

- Biên soạn thành một tà điển song ngữ Anh-Việt v ới hướng dặn sử dụng.

Đề tài tập trung sưu tầm những nguyên mặu văn bản nói và viết trong tiếng

Anh-Anh và Anh-Mỹ hiện đại, không sưu tập các thành ngữ quá đặc trưng vùng

hoặc chuyên ngành hẹp.

4. Phương pháp biên soạn

N h óm biên soạn đã áp dụng phương pháp đối chiếu tương đương về ngữ nghía

để soạn thành một từ điển song ngữ. Từ điển lấy đơn vị cơ bản để chuyển dịch là

các đặc ngữ gồm các đoạn ngữ, cụm từ, hay thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh

thương mại. Những đặc ngữ này đã được sử dụng trong các văn bản thương mại

nói và viết. Do hiện nay, khái niệm câu trong ngôn ngữ học hiện đại được hiểu theo

nghĩa rộng và còn nhiều ý kiến khác nhau, nên tên từ điển được chọn là "Từ điển

câu thương mại Anh-Việt mặc dù từ điển lấy đơn vị đặc ngữ hay thành ngữ là đơn

vị chính để sắp xếp.

N h óm biên soạn đã sưu tập các ví dụ nguyên mặu trong các văn bản, tạp chí và

tự điển thông dụng và chuyên ngành, sau đó lựa chọn và sắp xếp theo vần để tiện

Ưa cứu. Các thông tin về các mục tà và ngữ chủ yếu là chỉ ra mối quan hệ của

chúng với ngữ cảnh. Phương pháp chuyển ý chủ yếu là:

- Giải thích, làm rõ các nét nghĩa và ý đồ của người nói / viết.

- Cung cấp nghĩa tương đương sát nhất trong tiếng Việt.

- Cung cấp các nét nghĩa khác tùy ngữ cảnh.

- M i nh họa và làm rõ thêm cách sử dụng trong ngôn bản bằng các ví dụ điển

hình.

li

- Trong một số trường hợp nêu rõ nét nghĩa thông thường so sánh với nét

nghĩa đặc thù của tiếng Anh thương mại.

- Từ điển nhằm giúp người hệc tiếng Anh nói chung và tiếng Anh thương mại

nói riêng ứa cứu để hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các thành ngữ, câu thông

dụng trong tiếng Anh thương mại và tìm nghĩa tương đương trong tiếng

Việt.

- Từ điển còn là công cụ tra cứu, tham khảo cho các nhà nghiên cứu, giáo

viên, cán bộ giảng dạy.

- Các doanh nhân và cán bộ công tác trong ngành kinh tế đối ngoại và kinh

doanh quốc tế cũng có thể dùng tò điển này làm công cụ ưa cứu khi giao

tiếp cũng như đệc các tài liệu nghiên cứu bằng tiếng Anh và giao dịch trong

các tình huống kinh doanh quốc tế.

5. Địa chỉ, đối tượng áp d ụ ng k ết q uả nghiên c ứu

6. N ội d u ng và k ết cấu của từ điển :

a) Ngôn từ:

Cuốn từ điển này thu thập những thành ngữ, đoạn ngữ, cụm từ thông dụng trong

giao tiếp kinh doanh (văn bản nói và viết) có tần số xuất hiện cao. Văn bản sưu

tập là nguyên mẫu Tiếng Anh đương đại. Cuốn từ điển này không thu thập các

phương ngữ đặc trưng riêng thuộc một số nước sử dụng tiếng Anh trong cộng

đồng Anh ngữ mà chỉ tập trung vào 2 loại hình tiếng Anh-Anh (British English

- BE) và Anh-Mỹ (American English).

b) Đơn vị mục từ:

Đơn vị mục tò là các thành ngữ, cụm từ được xắp xếp theo các bảng từ theo

thứ tự A B c là chữ cái đầu tiên của từ chủ chốt (Key word) cấu thành nên

thành ngữ hoặc cụm từ đó để tiện tra cứu. Ví dụ, tò khoa A C T I ON trong cụm

từ go QUÍ of action.

6.1. Bảng t ừ, các mục từ và ví dụ

i ii

Mỗi một thành ngữ tiếng Anh sẽ đi kèm giải thích nghĩa (thông dụng và

nghĩa sử dụng trong ngữ cảnh thương mại) hoặc một thành ngữ tuông đương

(nếu có) trong tiếng Việt hiện đại. Đi kèm một mục từ, ngữ là một hoặc hai ví

dụ điển hình ừong đó cụm từ và thành ngữ tương ứng được ÚI đậm.

Ví dụ: từ ACTION trong bảng từ vần A

Go out of action/ be out of action - Không làm việc, không vận hành, tê liệt,

loại khỏi vòng chiến đổu.

(ị) The computer is out of actỉon át the moment due to an eỉectrical

fault: M áy tính hiện thời bị tê liệt do trục trặc vê điện.

(li) The meeting has to be cancelled, as the chairman is out of action -

too much champagne last night: Buổi họp phải tạm hoãn vì ông chủ tịch công ty không thể làm việc được do tối qua uống qua nhiều sâm- panh.

Trong một cụm từ hay thành ngữ có thể có hai hay nhiều tò chủ chốt có liên

quan đến một hoặc hai thành ngữ khác thì mục từ cũng chỉ rõ tham chiếu chéo (Cross

Reference) bằng ký hiệu X (xem).

c) Chuẩn chính tả:

Các từ ngữ tiếng Anh sử dụng chuẩn chính tả tiếng Anh hiện đại (Anh BE hoặc Mỹ

AE) tuy theo thành ngữ hay cụm tò đó thuộc văn hoa Anh hay Mỹ. Các giải thích từ

ngữ tương đương tiếng Việt sử dụng chuẩn chính tả căn cứ Từ điển chính tả tiếng Việt

(Hoàng Phê chủ biên, N XB Giáo dục, Hà nội, 1985).

6.2. Chú thích:

a) Quy ước:

Trong từ điển này những từ chủ chốt (Key word) dùng để sắp xếp bảng từ được thể

hiện bằng chữ in, ví dụ: BOOK, ACTION. Những thành ngữ, cụm từ được in đậm,

những tò ngữ tương đương hoặc giải thích tiếng Việt in phông chữ thường. Những

thành ngữ hay cụm từ có hai hay nhiều cách diễn đạt khác nhau được phân cách bằng

dổu (/). Những ví dụ tiếng Anh được in nghiêng trong đó các thành ngữ được in đậm.

Từ ngữ có thể thêm hoặc bổ sung để làm rõ nghĩa hoặc từ ngữ có thể dung thay thế

được đưa trong ngoặc đơn. Ví dụ: Phù hợp với quyền lợi (của ai),.

b) Chữ viết tắt:

iv

Trong tò điển này những ký hiệu viết tắt sau có nghĩa:

somebody

sb

something

sth

AE

Tiếng Anh-Mỹ

Tiếng Anh-Anh

BE

Đồng nghĩa với

đn

Ngược nghía với

ngn

Xem, tham khảo

X

6.3. Trang Index:

Để tạo điều kiện tìm kiếm và ưa chéo các thành ngữ trên cơ sở sử dụng các tò

chủ chốt, phần cuối của tậ điển có 17 trang Index được sắp xếp theo vần A,B,C

có số trang để dễ tra cứu.

7. Lòi kết:

Đe có được công trình này, tập thể gồm nhiều giảng viên khoa Tiếng Anh

trường Đại học Ngoại thương đã dày công sưu tập, tuyển chọn và nghiên cứu

chuyển dịch trên 5000 thành ngữ, cụm tà, câu thông dụng ương tiếng Anh thương

mại. Đặc biệt phải kể đến những thành viên trực tiếp tham gia là:

1. TS Nguyễn Đức Hoạt: Chủ biên

2. ThS Hoàng Thu Giang

3. CN Trần Nguyên Hà.

4. ThS Nguyễn Thị Thu Hằng.

5. ThS Trương Thị Mai Hương.

6. CN Phan Văn Quyết

7. ThS Bùi Thanh Thúy

8. ThS Nguyễn Thị Hải Yến

Công trình cũng được gửi XÚI ý kiến nhận xét cho các nhà ngôn ngữ học, giáo

viên, sinh viên, giới doanh nghiệp trong quá trình soạn thảo và hoàn thiện. Nhân

dịp này chúng tôi cũng xin cám ơn các nhà khoa học, các bạn đồng nghiệp và các

cá nhân đã có đóng góp ý kiến quý báu giúp hoàn thiện công trình.

V

MỤC LỤC

1

12

: .

29

40

A BI.II................... cIZII.II.. 011............

48

£...... F............

65 77 92

54

:.'

,

'

GIIZZZZZIZZIIZZZZZ..—.. H......... ì J. K L M....... N 0 p Q

95 98 102 112 119 128 134 153

R 153

s 163

T 181

192

u

V w Y 194 196 210

211

z

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

A

ACCOUNT

account for - giải thích, lý giải, giải trình

The reps have to account for all their expenses to the sales manager. Các nhân viên bán hàng đều phải giải thích các khoản chi phí của mình cho trường phòng bán hàng., We must account to our employers for every penny we spend during ạ business trip: Chúng ta phải giải trình với ông chủ về từng xu mà chúng ta tiêu trong chuyến công tác.

according to all accounts/by all accounts - theo báo cáo, theo đánh giá chung, theo ý kiến của mọi người, nhìn chung, nói chung

(ị) According to (ủi accounts, consumers's buying habit has substantially changed recentlỵ. Theo báo cáo thì thói quen mua hàng của người tiêu dùng gần đây đã thay đổi rất nhiều.

(tí) By all accounts, the meeting broke úp over a very minor matter. Theo mọi nguôi nói thì cuộc họp đã không thành vì những vấn đề rất nhỏ.

take into account - xem xét, tính toán, xét đến như một trong những yếu tố quan trọng, coi trọng

Product pricing policy should takeỊactors such as marketing cost into account. Việc định giá sản phẩm cần tính đến yếu tố như chi phí marketing.; In international negotiations, cultural differences must be taken ỉnto account. Trong đàm phán quốc tế cần phải tính đèn khác biệt vê văn hoa.

ACCORD

of one's own accord - tử nguyện, tử mình đồng ý (là kết quả của chính hành động/quyết định/mong muôn của một người chứ không phải là do tác động bên ngoài)

(i) lí would be better ự the chairman resigned of his own accord, raíher than as a resulí of pressure /rom the board: Nếu chủ tịch hội đồng quản trị về hưu một cách tử nguyện thì tốt hơn là do sức ép của hội đông.

in accord with - phù hợp, đi đôi

(ti) The company decided ofits own accord, yvithout consultation with the Iinions to close the plant and trans/er production elsewhere: Công ty tử quyết định đóng cửa nhà máy và chuyển sản xuất đến nơi khác mà không trao đổi với các tổ chức công đoàn.

Every action wouỉd be in accord with our company policy : M ọi hành động đều nên phù hợp với chính sách của công ty chúng ta.

ACCORDANCE

in accordance with - tuân theo (điều khoản, qui định), tuân thủ, phù hợp, như đã đề cập

Ì

(ì) Payment must be made yvithin twenty-eight days, in accordance with the contract; Theo hợp đồng, việc thanh toán phải được thửc hiện trong vòng hai mươi tám ngày.

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

(ti) The government 's pỉcm to increase taxes are in accordance wỉth its welfare policy : Kế hoạch tăng thuyế của chính phủ là phù hợp với chính sách phúc lợi.

ACCORDING

according to sb or st - theo/dựa vào lời của của ai đó/việc gì đó

(ì) The budget targets for employment and growth are within reach according to the latest /igures: Theo con số mới nhất, những chỉ tiêu về chi ngân sách cho việc tạo việc làm và tăng trưởng đã đạt được trong tộm tay.

(ti) Accordỉng to its brochure, the company has offwes in 15 countries, so ôn paper Ít 's a well-established multinational.: Theo như sách quảng cáo thì công ty có văn phòng ở 15 nước, như vậy trên giây tờ thì nó đúng là một công ty đa quốc gia đ ã hoạt động lâu n ăm.

(Ui) According to the ýìnancial analysts, your company 's share price has /aỉlen due to poor ừading results. Do you agree with this assessment?. Theo các nhà phân tích tài chính thì giá cổ phiếu của công ty ông giảm là do kết quả kinh doanh yếu kém. Ông có đồng ý với những đánh giá này không?

ACTION

go out of action/be out of action - không làm việc, không hoạt động, không vận hành

(ĩ) The computer is out of action ai the moment, due to an electrical/auỉt: Do lỗi về điện mà hiện tại máy tính không hoạt động được.

(li) The meeting has to be cancelled, as the chairman is out of acíion- too much champagne last night: Buôi họp bị tạm hoãn vỉ vị chủ tịch không làm việc được do uống quá nhiêu sâm-panh tối qua.

to take action ôn - tiến hành, có hành động, đối phó, xử lý

(i) We need to take firm actions, now, ôn the reduction of our market share - before matters get worse: Ngay bây giờ, chúng ta cộn có những hành động cương quyết đối với việc sụt giảm thị phộn trước khi tình hình trờ nên tồi tệ hơn.

(li) We cannot take any action ôn your proposals until you have dealt with the questions raisedin our fax of OI October, ôn which we awaityour reply: Chúng tôi không thể có bất cứ hành động nào trước những đề nghị của phía ông cho tới khi bên ông giải quyết những vấn đề được nêu ra trong bản fax ngày mồng một tháng m ười - mà chúng tôi đang chờ đợi phúc đáp.

AVERAGE

ôn average - trung bình, bình quân

(i) The highesí monthly sales /ỉgures lastyear were $1.2m in July, the lowest were $0.5m in January bui ôn average they were $0.9m, taking the rest of the year into account: Mức doanh thu hàng tháng cao nhất là một triệu hai trăm nghìn đôla của tháng bảy, và tháp nhát là nửa triệu đôla của tháng một, nhưng doanh thu bình quân là chín trăm nghìn đôla nêu tính toán toàn bộ của cả năm.

(ti) The working life of these machines is about two years ôn average: Tuổi thọ trung bình của những chiếc máy này là khoảng hai năm.

to average out át - tính trung bình, tính bình quân, đổ đồng

(i) Pro/its two years ago were $16m, lastyear $19m and this year $25m, which average

2

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

ouí át $20m a year over the period: Lợi nhuận của năm kia là mười sáu triệu đôla, năm ngoái là mười chín triệu và năm nay là hai mươi lăm triệu, tính bình quân là 20 triệu đôla cho một năm.

ADD

(ii) Production time per unit averages out two hours: Thời gian sản xuất một đơn vị sản phẩm được tính trung bỉnh là hai giờ đồng hồ.

add úp - tính tổng, tổng cộng là

ADVISE

The total expenditure adds úp to more than $1000: Toàn bộ chi phí tổng cộng là hơn một nghìn đôla.

advise against - khuyên không nên làm gì, khuyên can

ALLOVV

The bank manager advised against closing the accouní: ông giám đốc ngân hàng can không nên đóng tài khoản; My stock broker has advỉsed against buying those shares: Anh chàng môi giới chứng khoán của tôi khuyên tôi không nên mua nhặng cố phiếu đó.

to allow for - tính đến, xem xét đến

(i) Estimates of delivery time abroad should allow for customs clearance: Khi tính toán thời gian vận chuyên hàng quốc tế nên tính đến cả thời gian cho việc làm thủ tục hải quan.

AMOUNT

(ti) Company cash-flow projectìons are inaccurate: they do nót allow for bad debts or salary increases: Nhặng dự báo về dòng tiền mặt của công ty là không chính xác vì chúng chưa tính tới nhặng khoản nợ khó đòi và sự gia tăng về lương.

Amount to - tính tổng, tổng số lên tới, cho thấy, ngang như

(ì) Current liabilities amount to $1.2m in contrast with liquid asseís of $34m, so company is in a strong position. Tổng số nợ ngắn hạn ngắn hạn của công ty là một triệu hai trăm ngàn đôla, so với tài sản lưu động là ba mươi tư triệu đôla, bởi vậy công ty vân đang rát vặng mạnh về mặt tài chính.

ARGUE

(tì) Althought át first the proposals seemed attractive, in fací they amounted to very little: Mặc dù nhặng đề nghị lúc đầu có vẻ hấp dẫn, song thực tế chúng cho thấy không mấy hiệu quả. (Ui) This suggestion, if carried out, would amount to compleíe disaster. Nếu thực hiện theo đề xuất này có lẽ chi dẫn tới thất bại hoàn toàn mà thôi.; Thisyear direct UK exports to China are estimated to amount to well over $lbn: N ăm nay tổng kim nghạch xuất khẩu của Anh vào thị trường Trung Quốc được ước tính lên tói hơn một tỷ đôla.

to argue against - tranh luận, phản đối (bằng lý lẽ lôgíc)

(i) The RổcD Manager argued strongly against reducing his deparừnent 's annual budgeí: Ông trưởng phòng nghiên cứu và phát triển phản đối kịch liệt việc cắt giảm ngân sách hàng năm cho phòng mình.

TỪ ĐIÊN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

ARISE

(tí) The ừade union representatives argued agaỉnst company proposals to replace Sĩxty per cent of the workplace with machinery. Những người đại diện cho Công đoàn đã phản đối đề nghị của công ty thay thế sáu mươi phần trăm đội ngũ nhân công bằng máy móc.

arise from - bắt nguồn, do, phát sinh từ

(ì) Misunderstandings while negotiating yvith overseas partners oỷten arỉse /rom language problems. Khi đàm phán với các đối tác nước ngoài, việc hiểu lầm thường bắt nguồn từ những vặn đề về ngôn ngữ.

ARRANGE

(tì) Workers 'low morale has arose/rom the routine of their work: Tình thần làm việc của công nhân thấp là do công việc của họ luôn lặp đi lặp lại.

arrange for - thu xếp, lập ra/lên kế hoạch thực tế (cho việc thực hiện một việc gì đó)

(ị) Let's arrange for a meeting nem. HOM/ about Fhday, nine o'clock, your office: Nào, hãy thu xếp cho một buổi gặp mặt. Hay là vào thứ sáu, chín giờ, tại văn phòng của anh nhé.

(ti) OK, so we have arranged for finance and now we can go ahead with marketing: Như vậy chúng ta đã lên kế hoạch tài chính và bây giờ có thể lên kế hoạch marketing.

arrange with sb to do st/ about st - đồng ý, thoa thuận

(i) They arranged to meet át 7 o 'clock: Họ đồng ý gặp nhau lúc bảy giờ.

ARRANGEMENT

(ti) The company have arranged with the advertising agency to find a popidar movie star to endorse their product. Công ty đã thoa thuận với công ty quảng cáo về việc tìm kiếm một diễn viên điện ảnh bảo trợ cho sản phẩm của mình.

make arrangements - xắp xếp, bố trí, lên kế hoạch, bố trí chỗ ăn ở

(i) ru make arrangemenis for you to be mét át the airport: Tôi sẽ sắp xếp cho anh gặp tại sân bay.

(ti) Vm making arrangements for the convention. Tôi đang lên kế hoạch cho cuộc hội nghị.

(Ui) The seminar starts next week, and ì hardly have time to make arrangements to come . Cuộc hội thảo bắt đầu từ tuần sau, tôi gần như không có thời gian để bố trí để tham dự.

AGGREGATE

(iv) John is coming for a visií next week. Please make arrangements for him át the hotel: John sẽ tới thăm vào tuân tới. Đề nghị bố trí chỗ ăn ở cho anh ấy ở khách sạn.

in the aggregate - tính tổng, nhìn chung, xem xét tổng thể

(ị) Individually, íhese losses are noi in themselves very large, bút in the aggregaíe they amount to a greaí deal of money: Những tổn thất này nếu tính riêng thì không lớn lắm nhưng nếu tính tổng thi lại lên tới một sô tiền lớn.

(tí) Looking át all aspects of situation in aggregate, we can see thát prospects are, ôn the whole, good: Xem xét tổng thể mọi mặt của vấn đề, chúng ta có thể thấy rằng nhìn chung

4

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

triển vọng là tốt.

ADDITION

in addition to - ngoài ra, bên cạnh đó, cũng

(ỉ) You have seen the agenda for today's meeting. In addition, there are some other matters which ì wish to discuss: There is, in addition, one ýurther point to make: Ngoài ra còn có một điểm cần đề cập nữa.

(tì) This machine employs the latest íechnology; in addition, it's inexpensive: Chiêc máy nay áp dụng công nghệ hiện đại nhất.Thêm vào đó, nó còn rẻ nữa.

ACE

the ace in your hand - con át chổ bài

The Whashinton Post newspaper concludes thát the President's adoption of special powers to tackle the economic crisis and maintain public order is a last throw. The paper says he now needs /ive aces in om hand to succeed: Tờ Bưu điện Whashiton két luận rằng việc Tổng thống áp dụng các quyền đặc biệt để giải quyết khổng hoảng kinh tế và duy trì trật tự cộng đồng là biện pháp cuối cùng. Tờ báo cfib rằng giờ đây ông cần năm "con át chổ bài" nữa mới có thê thành công.

have an ace in the hole - con át chổ bài, lợi thế cơ bản

Luckìly we had om beautựul ace ìn the hole. What made our compnter dtfferent andwill contmue to make Ít different from any of our competitors is thát we own our own systems software technology. Nobody else does: Rất may mắn là chúng ta có một lợi thế cơ bản. Điều làm cho sản phẩm máy tính cổa chúng ta đã khác và tiếp tục khác với sản phẩm cổa bất kỳ đối thổ nào là vì chúng ta sờ hữu hệ thống công nghệ phần mềm cổa chính mình.

hold all the aces - ở vào vị trí/địa vị thuận lợi, kiểm soát tình hình, có điều kiện thuận lợi, nắm toàn bộ yếu tố quan trọng

(i) Due to their space íechnology level, America always holds all the aces in this age: 0 thời đại ngày nay, Mỹ luôn có lợi thê nhờ vào trình độ công nghệ vũ trụ cổa họ.

(ti) How can we get a niche when our competitor holds all the aces?. Liệu chúng ta có thê chiếm được một chỗ đứng trên thị trường khi mà mọi điều kiện cổa đối thổ cạnh tranh đều thuận lợi hơn?

ACT

a balancing act - hành động cân bằng, thoa hiệp

(ì) ít 's been a difficulí balancing act for the Japanese government, under pressure both át home and abroad: Đó là sự thoa hiệp đầy khó khăn đối với chính phổ Nhật Bản, dưới sức ép trong nước và nước ngoài.

(ti) Human Resource manager called Ít a classic balancing act between individual beneýits and company 's: ông trưởng phòng nhân sự đã gọi đó là sự thoa hiệp "cổ điển" giữa lợi ích cá nhân và lợi ích cổa công ty.

get in ôn the act - nhảy vào/ tham gia (vào thị trường mới)

(j) Several British companies have made great proíit by investesting in thát area. Their reputation has reached the United States and American investors have been trying to geí

5

TỪ ĐIỀN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

in ôn the act. M ột vài công ty của Anh đã thu được lợi nhuận nhờ đầu tư vào khu vực đó. Danh tiếng của họ đã bay đến nước Mỹ và các nhà đầu tư nước này đang cố gắng nhảy đê nhảy vào thị trường này.

(ti) New companies want to geí in ôn the act and provide cable services: M ột số công ty mới muốn tham gia vào thị trường cung cấp dịch vụ về cáp.

get one's act together - cùng nhau hành động, cùng gắng sạc

(ị) We 're going to be 22 points down, and we 've gót to geí our act together Chúng ta sẽ giảm mất hai mươi hai điểm, và chúng ta cần phải cùng nhau hành động.

(tì) We need to get our act togeíher if we wơnt to survive in this chaostic time. Chúng ta cần phải gắng sạc trong thời kì biến động này nếu như muốn tồn tại.

a hard act to follow - vô tiền khoáng hậu (nhân vật), sự kiện rất ấn tượng, chưa từng có

(ì) They 've run a successýul advertising campaign which is a hard act to follow: Họ đã tiến hành một chiến dịch quảng cáo chưa từng có một cách thành công. (ti) His predessessor is a hard act to follow Người tiền nhiệm của anh ta là một nhân vật không tiền khoáng hậu

act of God - Thiên tai, trường họp bất khả kháng (bão, động đất....')

ACTION

My insuarance company wouỉdn 'í pay for the damage because Ít was an act of God. Công ty bảo hiểm không bồi thường thiệt hại cho tôi vì họ cho răng đó là trường hợp thiên tai (bất khả kháng).

grab a slice/piece of action - tham gia/ nắm lấy cơ hội

(i) AS the British ráp scene grows in sừength, the Americans are becoming keener to grab a slice of the action: Khi mà nhạc ráp phát triển mạnh ở Anh thì người Mỹ ngày càng đua tranh hơn để nắm lấy cơ hội đầu tư.

AGENDA

(ii) Foreign firms will all want to grab a piece of the action if the new airport goes ahead: Các công ty nước ngoài sẽ muốn tham gia đầu tư nếu như sân bay mới làm xong.

a hidden agendâ - kế hoạch dấu điếm/ được giữ kín, chương trình bí mật/ý định mờ ám, ý đồ ngầm

(i) The unions fear thát these tactics are part of a hidden agenda to reduce pay and conditions throughout the company. Các tổ chạc công đoàn lo sợ rằng những mẹo này chỉ là một phần của chương trình được giữ kín nhằm giảm lương và điều kiện làm việc trong toàn công ty.

AIM

(li) There are /ears of a hỉdden agenda behind this new proposal.: Đằng sau đề nghị nghị tôi e răng có một ý định mờ ám.

aim át - đặt mục tiêu, nhằm vào, để

(ì) New economic policies aimed át halting economic recession are being carried out: Các chính sách kinh tê mới nhăm ngăn chặn tình trạng suy thái đang được tiến hành.: The government are aiming át reducing unployment rate hy 50%: Chính phủ đang đặt mục

6

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

tiêu giảm tỷ lệ thật nghiệp xuống một nửa.

AIR

(ti) The manager's criticaỉ remarks about inefficiency were aimed át the chairman: Những lời chỉ trích gay gắt của ông giám đốc là nhỏm vào ông chủ tịch.

clear the air - xử lý/ loại bỏ những thắc mắc, hiểu lầm (một cách cởi mở, thẳng thắn)

(ị) One of the /uncíions of Personnel Deparíment is to clear the air hy dealing with all stạff's grievance: M ột trong những chức năng của phòng Nhân xụ là phải xử lý tát cả những phàn nàn của nhân viên.

(tì) AU right, let's discuss this ýrankly. ít'li be much betíer if we clear the air. Nào, hãy bàn bạc một cách thẳng thắn. Sẽ tốt hơn nhiều nếu chúng ta loại bỏ tất cả những hiêu lâm.

clear-the-air - cởi mở, thẳng thắn (cuộc nói chuyện, buổi gặp mặt, cuộc họp)

Company o/ten holds clear-the-air talks with the employed to understand their needs and Miants: Công ty thường xuyên mở ra những cuộc trao đổi thẳng thắn với nhân viên để hiểu những nhu cầu và mong muốn của họ.

úp in the air - chưa được quyết định/ định đoạt/ xử lý/ giải quyết/xem xét đến

ALL-SINGING

(ì) This project is very much in the air. Dự án này vẫn còn chưa được xét đến.; Át the moment, the fate of this ýledging company is still úp in the air. Tại lúc này, số phận của công ty non trẻ này vẫn chưa được định đoạt. (ii) The customers 'claim for repayment has been úp in the air. Yêu cầu hoàn lại tiền của khách hàng vẫn chưa được giải quyết.

all-singing/all dancing - rất hiện đại, tiên tiến

(i) His rival, the Savoy, has beaten him to the development of an aỉl-singing, all-dancing computer system yvhich is the latest in hotel marketing: Đối thủ của anh ta - công ty Savoy- đã đánh bại anh ta nhờ phát triển một hệ thống máy tính tiên tiến nhất, một hệ thống được coi là mói nhất trong lĩnh vực marketing khách sạn.

APPLES

(ti) As- long as you don 'ị expeci the latest all-singing, all-dancing Japanese marvel, the camera represents an excellent buy-and one thát Ì can recommend: Nêu như anh không cần một sản phẩm mới nhất, tiên tiến nhất của Nhật bản thị chiếc máy ảnh này là chiếc mà tôi có thể giới thiệu - một món đồ đáng mua.

apples and oranges - hoàn toàn khác biệt, không xứng để so sánh

APRON

Taỉking about the company's current per/ormance and its previous phase is like compahng apples and oranges. So sánh két quả hoạt động hiện tại của công ty với thời kì trước đó thì thật là hoàn toàn khác biệt.

apron strỉngs - Giật dây, điều khiển (quốc gia, tổ chức, công ty) phụ thuộc, lệ thuộc; bị kiểm soát, (bởi một quốc gia, tổ chức, công ty khác)

(ị) us airlines had been tied tightly to the government's apron strỉngs, so thát when

7

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ẸT

deregulation happened, only the sừongesí companies survived: Các hãng hàng không của Mỹ bị lệ thuộc chặt chẽ vào Chính phủ nên khi sự điều tiết được lới lỏng thì chỉ có các công ty mạnh nhất tồn tại.

(li) Todayfew big pension ýunds remain tied hy company apron strings Ngày nay một sô các quĩ hưu trí lớn vẫn còn phụ thuộc chặt chẽ vào công ty.

(Ui) Subsidiaries are striving to be free of their mother companies' apron strings. Các công ty con đang cữ gắng đế thoát ra khỏi sự lệ thuộc vào công ty mẹ.

ARM

át arm's length - giữ khoảng cách, không liên hệ chặt chẽ, không liên kết với nhau

(i) The relations between the bank and the committee will be ai arm's length until the report is delivered in Julỵ. Quan hệ giữa ngân hàng và hội đồng cần giữ một khoảng cách cho đến khi báo cáo được đưa ra vào tháng bảy. (ti) He keeps all his clienís át arm's length Anh ta luôn tránh có quan hệ thân thiết với tất cả khách hàng.

cost an arm and a leg - tữn nhiều tiền của, tữn kém

(ỉ) ít cost us an arm and a leg to start a business here: Chủng tôi đã rất tổn kém đê bát đầu kinh doanh ở đây.

(ti) Television advertising cost the company an arm and a leg. Công ty đã chi rất nhiêu tiền cho việc quảng cáo trên vô tuyến truyền hình.

with open arms - chào đón nhiệt liệt, nồng nhiệt

The director Mielcomed all new staff with open arms ôn íheir firsí day át work: Giám đữc công ty nồng nhiệt chào đón các nhân viên mới vào ngày đẩu tiên của họ.

twist one's arm - thuyết phục (ai đó làm điều mà họ đã hứa)

(i) Ì li cai! her and twist her arm a little- ì thinh she 'li give us the discount : Tôi đã gọi điện cho cô ta và thuyết phục thêm chút nữa. Tôi nghĩ cô ta sẽ cho chúng ta hường mức chiết khấu như đã hứa.

(ii) Hammer said she had to twist Taylor's arm to get him support our project: Hammer nói rằng cô ấy đã thuyết phụ Taylor ủng hộ dự án của chúng ta.

úp in arm (about sth) - phản đữi kịch liệt/ không đồng tình

(i) Iowa 'sýạrmers are úp in arms about the newly-releasedpolicy: Nông dân ở bang Iowa phản đữi kinh liệt chính sách mới được ban hành.

(ti) As soon as Morriss suggested the changes, the whole committee was úp in arms. Ngay khi Morriss đề xuất về những thay đổi, toàn bộ hội đồng liền phản đữi kịch liệt.

ART

have something down to a fine art - làm cho trở thành thành nghệ thuật, điêu nghệ

(i) They 've gót fruit retailing down to a fìne cui. You can be sure thát your pears will ripen today. Họ rất điêu nghệ trong việc bán lẻ hoa quả. Hãy tin chắc rằng những quả lê của anh sẽ chín vào hôm nay.

(ti) BUI Gaíe has Personnel Management down to a fine art: Bin Gate làm cho việc quản lý nhân sự trở thành một nghệ thuật.

8

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

A V V A K E N I NG

a rude awakening - thức tỉnh, sự thật phũ phàng, gáo nước lạnh

(i) Such details as have emerged about the new economic package suggest thát Russian citizens are indeed in for a rude awakening. Whatever other problems they faced in the past, íhey have become used to certain essential goods being heavily subsidized. N ow all things will change: Thực tế nổi lên từ nền kinh tế mới cho thấy người dân Nga thực sự can có một sự thức tỉnh. vấn đề là ở chỗ trong quá khứ họ đã quen với việc được trợ cấp phữn lớn các sản phẩm thiết yếu. Bây giờ thì mọi chuyện đều thay đổi.

(ti) When some of these inventions were so valuable, the manager was con/ident he could make ct quick profit. Bút, instead of quick prọ/ìis, the company gót a rude awakening. K hi mà phát minh một trong những phát minh có giá trị, giám đốc cứ tưởng rằng họ có thể thu lợi nhuận một cách nhanh chóng. Nhưng hoa ra chỉ được một gáo nước lạnh

AXE

an axe hanging over something - (cái gì đó) sắp bị phá huy hay kết thúc, (ai đó) có nguy cơ

mất việc làm

ộ) The axe was hanging over 600 jobs át oil giant BP last hight: Tối qua, hơn sáu trăm nhân viên tại tập đoàn dữu lửa khổng lồ BP có nguy cơ mất việc.

(ti) There is an axe hanging over the merger of these two multinational companies: Việc sát nhập của hai công ty đa quốc gia này dường như sớm kết thúc.

get the axe/ be given the axe - (một công ty/ dự án) bị huy bỏ hay kết thúc một cách bất ngờ/

chóng vánh.

There will be cuts of $170 biỉlion in de/ense, and almost $120 billion in domestic spending. Any idea what speci/ic programs will get the axe? M ột trăm bảy mươi tỉ cho quốc phòng và một trăm hai mươi tỉ dành cho chi tiêu nội địa sẽ bị cắt giảm. Có ai biết dự án nào sẽ phải ngừng lại?

AGREE

agree with - đồng ý với ai

(i) Ì agree with the chairman thát the saỉesýìgures are lower than normal. Tôi đồng ý với ngài chủ tịch là các doanh sô bán hang thấp hơn với mức bình thường.

(ti) The auditor 's /igures don 't agree with those of the account departinent: Các số liêu của bên kiêm toán không trùng với sô liệu của phòng kê toán.

AGREEMENT

in agreement - thoa thuận, đồng ý

Are we in agreement about the price?: Chúng ta đồng ý về điều khoản giá cả rồi đúng không?

a gentleman's agreement - hợp ước quân tử, bản thoa thuận dựa trên lòng tin (mà không kí kết

chính thức)

The Bermuda talks produced a gentletnent's agreement thát neither country's airlines would dump the prices to peneừate the market: Các cuộc đàm phán đã đưa ra một bản thoa thuận dựa trên lòng tin theo đó các hãng hang bát kì nước nào sẽ không phá giá để

9

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

thâm nhập thị thường.

ADVANTAGE

take advantage of - lợi dụng, tận dụng

(ỉ) YOU must be alert when you do business with an oversea partner to make sure thát someone doesn 'í take advantage of you: Bạn phải cẩn trọng khi làm ăn với một đối tác nước ngoài đằ chắc chắn họ không lợi dụng bạn.

(li) Developed countries poured their capital into developing countries to take advantages of low labour cosí: Các nước phát triên đầu tư vào các nước đang phát triằn nhằm tận dụng chi phí nhân công rẻ.

get the advantage over someone - có lợi thế hơn

The corporations get the advantage over the sole trader in term of ability to raise capital and litmited liabiỉity in case of bankruptcỵ. Các công ty có lợi thế hơn cá thằ kinh doanh về khả năng huy động vốn và trách nhiệm hữu hạn khi doanh nghiệp phá sản.

show sth to good advangtage - thằ hiện điằm tốt/thế mạnh; trình diên

(ì) Having staff to master good business communìcatiorì' is om way to show your company 's strength to good advaníage. Việc yêu cầu nhân viên phải có khả năng giao tiếp thương mại là một cách đằ thằ hiện thế mạnh của công ty.

(ti) Point-of-purchasing is used to shơw the product 's/eaíures to good advantage. Quảng cáo tại điằm bán hàng được sử dụng đằ trình điằn các đạc tính của san phẩm.

tùm something to one's advantage - lợi dụng, chuyằn (điằm yếu/bất lợi) thành điằm mạnh/lợi thế

(i) The ice cream store manager was able to tùm the hót weather to hỉs advantage Ông chủ cửa hàng kem đã chuyằn thời tiết nóng thành lợi thế của mình.

(ti) Russian companies tùm the chaotic economic sence to their advantage to make quick proỷit: Các công ty của Nga đã lợi dụng tình hình kinh tế mất ổn định đằ kiêm lời nhanh.

ABREAST

keep abreast - cập nhật, nắm thông tin

We make every attempt to keep abreast of technological developments which may affect our business. Chúng tôi luôn cố gắng cập nhật những tiến bộ về công nghệ tác động đến việc kinh doanh của chúng tôi.

APPROVAL

ôn approval - cho trả lại

(i) Some shops letyou take the goods ôn approval so thaíyou can decide át home whether or nót to huy thèm: M ột sô cửa hàng cho phép mua hàng mà được trả lại đằ khi về nhà bạn có thê quyêt định có mua hay không.

(tí) ĩ am writing to ask you to lẹt us huy ôn approval as the products of these kinds are brand new in the market. Tôi viết thư này đề nghị phía ông cho chúng tôi mua hàng theo phương thức trả lại vì sản phẩm loại này còn rất mới trên thị trường.

ALBATROSS

lo

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

an albatross (around one's neck) - gánh nặng, vật cản, trở ngại, điềm gở

(ỉ) Your business can become an albatross aroundyour neck if you don'í have the skiỉỉs and temperament to run Ít: Việc kinh doanh có thể trở thành gánh nặng nếu như anh không có năng lực và kĩ năng để điều hành công ty.

ALL

(ti) The presdent have found the national debt such an albatross around hỉs neck thát he was unable to implement new economic policies.: Tổng thống thấy các khoản nợ quốc gia thực sự là một cản trở cho việc thực hiện các chính sách cải cách kinh tế.

above all - quan trọng nhất, trên tất cả

(i) Above all, we must be as efficient and effective as our products. So, the most important thing to remember is to think and act quickly and do your job weỉl: Trên tất cả, bản thân chúng ta cũng phải hiệu quả và ấn tượng như sản phẩm của mình vậy. Do đó c n ghi nhớ điều quan trọng nhất là phải suy nghĩ và hành động nhanh và làm thật tốt công việc.

(tì) We have several matters to sonsider. Above tải, however, is the question of/inancing our new proịect: Chúng ta có một vài vấn đề c n xem xét. Tuy nhiên quan trọng hơn cả la việc tìm nguôn vòn cho dự án mới.

li

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

B

BABE

babe in the woods - người ngờ nghệch, không có kinh nghiệm, lính mới tò te

He was a babe in the woods when he /irst joined the company: Khi mới vào làm việc tại công ty, cậu ta hoàn toàn chẳng có chút kinh nghiệm nào.

BABY

be left holding the baby/bag - phải tự xoay xở, không có sự hỗ trợ, giúp đỡ, tự mày mò

The managing director was left holding the baby when the company restructuring ran into problems: Giám đểc điều hành phải tự xoay xở khi việc tái cơ cấu công ty gặp khó khăn.

BACK

back and forth - (chuyển, gửi...) qua lại

Letters had been passing back and forth between the two companies for weeks before a meeting could be sét úp: Thư từ được trao đổi qua lại giữa hai công ty trong nhiều tuần trước khi hai bên tiến hành gặp mặt.

ẩn backwards and íbnvards, to and f ro

one's back is against the wall - ở vào tình trạng khó khăn, rơi vào thế bí, bị dồn vào thế chân tường

We didn 'í get to ýirst base with our potential cusíomers, bút our bách is nót against the wall yêu Chúng tôi chưa thành công trong giai đoạn đầu tiếp cận các khách hàng tiềm năng, nhưng không phải chúng tôi đã rơi vào thê bí.

back down

1. thay đổi thái độ (từ tiêu cực sang tích cực), nhượng bộ

After days of hard negotiating, both sides backed down sufficiently to make agreement possible: Sau nhiều ngày đàm phán căng thẳng cả hai bên đều thay đổi thái độ theo hướng tích cực để hợp đồng có thể được ký kết.

2. rút lui (ý kiến)

Crictics of the new proccess backed down completely after tests showed thát Ít was nót dangerous, as they had previous believed: Những nguôi phản đểi qui trình mói đều rút lui ý kiến ngay sau khi kết quả kiểm định cho thấy qui trình đó không nguy hiểm như họ từng nghĩ.

back out (oi) - rút lui, không giữ (lời hứa, cam kết), không thực hiện nghĩa vụ

(i) The agreement had been drawn úp and we were about to sign when we heard thát the other party had backed out át the last moment. Khi hợp đồng đã được soạn thảo và chúng tôi chuân bị ký thì chúng tôi được biêt phía bên kia rút lui khỏi hợp đồng.

(ti) You can rely ôn thèm for sure. Once they agree to do someíhing, they never bách out

12

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

of Ít. Chắn chắn các ngài có thể tin tưởng vào họ. M ột khi đã đồng ý làm việc gì đó thi không bao giờ họ thất hứa.

BAG

pull sth out of the bag - làm việc bất ngờ để giải quyết khó khăn hoặc đánh bợi đối thủ, đánh một đòn bất ngờ

The bus station was soỉd, thát was the surprise package thát the company pulled out of the bag Trợm xe buýt đã được bán, đó là một việc bất ngờ mà công ty đã thực hiện để giải quyêt khó khăn.

BAIT

take the bait - bị cắn câu, mắc lừa

Seyeral companies took the bait and were involved in the transaction: M ột vài công ty bị mắc lừa và tham gia vào giao dịch đó.

BALANCE

ôn balance - nói chung

The board has given care/ul consideration to the arguments for and against iníroducing ýlexitime. Ôn balance, we feel Ít wọuld benefit the company: Ban giám đốc đã xem xét ky các ý kiên ủng hộ và phản đối chế độ giờ làm việc linh hoợt. Nhìn chung chúng tôi cảm thấy nó sẽ có lợi cho cong ty.

BALL

the ban is in one's court - việc/trách nhiệm còn lợi thuộc về (ai), công viêc tiếp theo thuôc về (ai)

(ỉ) We •vemade thèm a good offer. Now the ball is in their court. Chúng tôi đã cung cấp cho họ một đơn chào hàng rất hấp dẫn. Giờ đây mọi việc tuy thuộc vào họ

(ti) The Chamber of Commerce made iís recommendations clear to the government. The bàu is nowfirmly in the governments court. Phòng Thương mợi đã trình bày ro các đe xuât của họ. M ọi việc tiếp theogiờ đây thuộc về phía chính phu.

BALLOON

a trial balloon - cuộc thăm dò (ý kiến)

Reports of the chairman's resignation could just be a trìal balloon to see how shareholders react: Những thông báo về việc từ chức của ngài chủ tịch có thể chỉ là sự thăm dò xem các cô đông phản ứng ra sao.

BALLPARK

be in the same/right ballpark - (ước lượng, tính toán) suýt soát đúng sát giá

They made an offer ôn our house, bút Ít wasn't even in the rìght ballpark. Họ trả giá mua ngôi nhà của chúng tôi nhưng giá đó không sát chút nào cả.

BAND

13

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

a one-man band - người hoạt động độc lập, kinh doanh một minh

/ 'm esseníiaỉỉy a one-man band, so my costs are very ỉow: Thực ra chỉ có mình tôi thực hiện hoạt động kinh doanh nên chi phí của tôi rất thấp.

BANG

get more/a bigger bang for your buck(s) - mua được hàng hoa có chất lượng tốt hơn mà giá cả lại ngang bằng giá các sản phẩm tương tự

Geí a Japanese car, you 'li get a reliable car and more bang/oryour buck: Hãy mua xe hơi Nhật bản, bạn sẽ có một chiếc xe chất lượng tốt hơn với giá cả ngang bằng giá các loại xe hơi khác.

BANK

sth won't/is nót going to break the bank - không đắt lắm, có thọ mua được, vừa phải, hợp túi tiền

The equipment is good and Ít is nót going to break the banh: Thiết bị đó tốt và không đắt lắm.

BARE

(a) bare outline - sự mô tả ngắn gọn, những thông tin, nội dung cơ bản

(ị) ì 'm ẸOing to describe the process in bare outline only: Tôi sẽ chỉ mô tả qui trình một cách ngăn gọn thôi.

(ti) Vả like to give you a bare outline of our proposals: Tôi muốn trình bày với các ngài những nội dung cơ bản trong đề xuất của chúng tôi.

ăng (the) bare bones

BARGAIN

drive too hard a bargain - mặc cả sát sao, kỹ càng quá mức cần thiêt

ựyou try to drive íoo hard a bargain, you may lose the offer: Nếu mặc cả kỹ quá, có thọ bạn sẽ không mua được hàng.

BARGEPOLE

sb wouldn't touch sth/sb with a bargepole (BE) - không muốn làm việc theo kiọu hời hạt, không sâu sát, muốn "nhìn tận mặt, bắt tận tay".

ì/anyone tried to sell Eliot cloth yviíhout showing him samples, he wouldn't touch Ít with a bargepole: Nếu ai đó muốn bán vải cho Eliot mà không đưa mẫu vải thì anh ta không chịu, anh ấy muốn "sờ tận tay" mới chịu.

ẩn. sb wouldn't touch sth/sb w i th a ten-foot pole ( A E)

BARK

sb's bark is worse than his/her bite - (người có quyền lực) tỏ ra nóng tính hơn bản chất của họ

The secretary was beginning to realize thát her manager's bark is yvorse than hỉs bite: Cô thư ký bắt đầu hiọu ra rằng ông chủ của cô thường tỏ ra nóng tính hơn bản chất của ông ta.

14

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

BASE

get to/reach íĩrst base (with sth) (AE) - đạt được những thành công ban đầu; thực hiện bước đầu tiên (dự án, mục tiêu)

We 've arrangedfor our share of theỷinance for the project, bút if our partners don 'í come úp with their share, the whole thing 's going to go dead beỷore we get to Jĩrst base: Chúng tôi đã lên kế hoạch góp vốn cho dự án, nhưng nếu các đối tác của chúng tôi không thực hiện phần góp vốn của họ thì mọi việc sẽ ngưng trệ trước khi chúng tôi có thể thực hiện bước đầu tiên của dự án.

to be based ôn - được dựa vào, có cơ sở là

BATH

Governmení policy is based ôn a balance between the ýreedom of the individual and the public good: Cơ sở của các chính sách của chính phủ là sự cân bằng giữa sự tự do của cá nhân và lợi ích cộng đồng.

take a bath - thua lẵ

BATTLE

The company was badly managed and the investors have tẩken a bath. Công ty không được quản lý tốt, nên các nhà đầu tư bị thua lô.

the battle lines are drawn - (ai đó) sẵn sàng tranh luận, cạnh tranh

The deveỉopers will meeí local residents ôn Thursday, and the battle lines are already drawn: Các công ty xây dựng và phát triển nhà ờ sẽ gặp gỡ cư dân vào ngày thứ năm, và sẵn sàng tranh luận.

a battle of wits - cuộc đấu trí

Many people involved in fraud say thát they choose to do business dishonestly because they enjoy the battle of wits: Nhiều người liên quan đến các vụ gian lận nói rằng họ chọn cách làm ăn không minh bạch là do họ ưa thích các cuộc đấu trí.

do battle (with) - tranh luận kiên quyết để đòi quyền lợi

BE

You may have to do battle with your insurance company because this type of claim is rarely covered: Có thể bạn phải tranh luận kiên quyết để đòi công ty bảo hiểm đáp ứng quyền lợi của bạn vì loại hình khiếu nại này hiếm khi được bồi thường.

for the time being - hiện thời, tạm thời

We 're ahead of our competitors for the time being bút we can only stay thát way as long as we keep an eye ôn what the market wants: Hiện nay chúng ta đang dẫn trước các đối thủ cạnh tranh nhưng chúng ta chỉ có thể duy trì vị trí này nếu luôn nắm bắt được nhu cầu thị trường.

be against - phản đối, đối lập, đi ngược (với)

Ôn checking over the investment schemes in detail, we take the view thát Ít would be againsí our interests to go ahead: Sau khi kiểm tra cụ thể các kế hoạch đầu tư, chúng tôi

15

TỪ ĐIÊN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

nhận thấy chóng có thể đi ngược với lợi ích của chúng tôi.

other things being equal - nếu các yếu tố khác không thay đổi

BEANS

Other things being equal, when price ofa good goes úp, demandfor it/alls. Nêu các yêu tố khác không thay đoi, khi giá cả một hàng hoa tăng thì cầu về hàng hoa đó sẽ giảm.

nót amount to a hiu of beans - chẳng được là bao nhiêu, không thấm tháp gì

BEAR

/ feel like ì 've been working for nothing - ít is noi going to amount to a hiu ofbeans a/íer taxes: Tôi có cảm giác như mình làm việc không công - sau khi nộp thuế số tiền còn lỗi chẳng được bao nhiêu.

to bear fruit - có kết quả, đơm hoa kết trái

BEATING

lý discussion betwee.n the two companies bears fruit, the residting merger will bring abont Ịar-reaching changes in the metal industry: Nêu đàm phán giữa hai công ty có kết quả thì việc sáp nhập sau đó sẽ tỗo ra những thay đôi đáng kê trong ngành k im khí.

take a beating - giảm giá trị, mất tiền (thua lỗ)

BECK

ỉ/you have to seỉỉ your stock too soon, you will take a beaíing ôn the price: Nếu anh phải bán cổ phiếu của mình quá sớm thì có thể anh sẽ bị lỗ do giá cả thấp.

be át sb's beck and call - luôn sẵn sàng phục vụ (ai đó)

BED

ít 's a good job, bút you 're át the customer's beck and call át all times of the day: Đó là một công việc tốt nhưng anh phải luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng vào mọi thời điểm.

be/get in bed with (sb) - về hùa với (ai), đứng về phía (ai)

Once again, the government has been caughí to geí in bed with the tobacco industry: M ột lần nữa người ta lỗi thấy chính phủ về hòa với ngành sản xuất thuốc lá.

put sth to bed - kết thúc, giải quyết xong vấn đề

BEER

ỉm hoping thát we can puí this maíter to bed, because we have other more important things to discuss: Tôi hy vọng là chúng ta có thể kết thúc vấn đề này bởi vì chúng ta còn nhiều việc khác quan trọng hơn cần thảo luận.

be small beer (for/to sb) - nhỏ, không đáng kể đối với (ai)

Even with $10,000 to invest you are still small beer fọr most stockbrokers who usually require a minimumporựolio of $100,000: Thậm chí nếu có $10,000 để đầu tư bỗn cung chăng đáng kê gì đối với hầu hết các nhà môi giới chứng khoán, những người thương yêu

16

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

Cầu V ốn đầu tư t ối t h i ểu là $100,000.

BEGIN

to begin with - trước tiên, ban đầu

To begin with, the business grew slowly bút after several years Ít expanded rapidly: B an đầu doanh nghiệp phát triển chậm nhưng sau vài năm nó mở rộng nhanh chóng.

áng to start w i th

BEGINNING

the beginning of the end - dấu hiệu bắt đầu của sự suy thoái, xuống dốc, dấu hiệu xấu

As competition increases, Ít may mark the beginning of the end for airline monopoly: Cặnh tranh gia tăng là dấu hiệu cho thấy vị thế độc quyền t r o ng ngành hàng không bắt đầu suy giảm.

BEHALF

ôn behalí of - thay mặt cho

(i) Ôn behalf of the coỵnpany, ì would nhe to thanh all personnel for their per/ormance thisyear: Thay mặt công ty, tôi xin bày tỏ sự cảm em đối v ới toàn bộ nhân viên t r o ng công ty vì sự công hiên của họ trong năm qua.

(ti) ì shall be attending the meeting tomorrow ôn behal/ of the /inance director: Tôi sẽ thay mặt giám dóc tài chính tham dự cuộc họp ngày mai.

BELLS

sét alarm/warning bells ringing - báo động, là dấu hiệu báo động

The news thát oi! prices had shot above $40 a barrel sét alarm bells ringing in Brussels: Tin tức về việc giá dầu lửa lên tới trên $40 một thùng là dấu hiệu báo động tặi Brussels.

BELLY-UP

go belly-up - thất bặi, phá sản

Brokerage ýirms thát go belly-up are protected hy law: Các công ty môi giới phá sản

thường được luật pháp bảo vệ.

đu. go bust/under

BELT

tighten one's belt - tiết kiệm, thắt chặt chi tiêu, thắt lưng buộc bụng

The import restrìciion is a way for a counừy to tighten its belt and reduce iís deýicit: H ặn chế nhập khẩu là cách đê một quôc gia thát chặt chi tiêu và giảm thâm hụt ngân sách.

BÉT

be a safe/good bét - là khoản đầu tư tốt, an toàn

You could put your money in a building society, and ì thinh ứ will be completeỉy safe and give a reasonable rate of interes

ít, because Ít g ửi tiền vào

ụị'MréẸỹ[Ịị ri !,Ạnh có thề N ti DA i ĩ N ưa N 3

17 17

J0CẾ

TỪ ĐIÊN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

BILL

ngân hàng phát triển nhà cửa, và tôi nghĩ đó là khoản đầu tư t ốt vi nó sẽ tuyệt đối an toàn và mang lại một khoản lãi hợp lý.

íbot the bin - chịu chi phí; phải chi trả một khoản tiền tương đối lớn (mặc dù không muốn)

(ì) Ì/ íhere are any problems during construction, our company will foot the bui, bút we will nót be passing the costs ôn to our clỉents: Nếu có vấn đề phát sinh trong quá trình xây dởng, công ty chúng tôi sẽ chịu chi phí, nhưng không hạch toán chi phí đó để khách hàng phải gánh chịu.

(ti) Taxpayers have to foot the bìu for street and safety improvemenís in the area: Những công dân đóng thuế phải trả một khoản tiền tương đối lớn cho việc cải thiện đường sá và an toàn ở nơi cư trú.

to split the bin - chia sẻ chi phí

BIRD

Tonight, we shall split the bui because ì cannot afford to pay for everyone: H ôm nay chúng ta sẽ chia nhau thanh toán V ì mình không thể trả hết cho các bạn được.

a bird in the hand - điều/sở việc "chắc ăn", chắc chắn được

ựyour investment pays a fixed rate of interest, thaVs a bird ỉn the hand: Nếu khoản đầu tư mang lại cho anh một nguồn lãi cố định thi chắc ăn quá rồi còn gì.

a bird in the hand is worth two in the bush - nên chắc một việc, đừng đứng núi này trông núi nọ

BÍT

It's noi the greatest of jobs, bút a bỉrd in the hand is worth two in the bush: Đấy không phải là công việc tuyệt vời nhất nhưng đừng đứng núi này trông núi nọ.

get the bít between one's teeth - quyết tâm làm bằng được

BITE

We have gót the bít between our teeth now, and we 'li keep yvorking ôn this advertisement until we geí Ít right: Giờ đây chúng tôi đã quyết tâm và sẽ tiếp tục thiết kế quảng cáo này cho tới khi nó hoàn chỉnh.

3

put the bite ôn sb - buộc (ai) phải chi nhiều tiền hơn để duy trì mức sống/hoat đông thông thường '

77ze rise in oi! prices continue to put the bite ôn industrial ỷirms: Giá dầu tiếp tục tăng khiên các hãng sản xuất công nghiệp phải chi tiêu nhiều hơn để duy trì hoạt đọng thong • • t> to thường của mình.

18

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

BITTEN

once bitten twice shy - phải một cái hãi đến già; đã được một bài học kinh nghiệm

In the/uíure, officials wiỉỉ pay close atíeníion to banks thát grow very/ast. Once bỉtten i m ce shy: Trong tương lai các quan chức sẽ phải chú ý nhiều hơn tới các ngân hàng phát triển quá nhanh. Họ đã từng được một bài học kinh nghiệm rồi.

BLACK

in the black - có lãi, thặng dư, có lợi nhuận, còn tiền (trong tài khoản), tài sản có nhiều hơn tài

sản nợ

(ị) Shareholders will be pleased to hear thát the company's end-ỵear rẹsults show thát we áre strongỉy in the black: Các cố đông sẽ rất hài lòng khi biết rằng kết quả cuối năm của công ty chó thấy chúng ta thực sự hoạt động có lãi.

(tí) As long as your account is át least $50 in the black, you ỵvill nót have to pay banh charges: Nêu trong tài khoản của anh luôn có ít nhất $50 thì anh sẽ không phải trả phí ngân hàng.

ngu in the red

in black and vvhite - giấy trắng, mực đen; viết rõ ràng thành văn bản

lfyou lend some moneỷ, get the arragement down in black and white, including a date for repayment: Nếu anh cho vay tiền thì hãy viết rõ ràng thành văn bản, kể cả ngày hoàn trả tiền.

BLAME

shift the blame (onto sb) - né tránh, đùn đẩy trách nhiệm (cho ai)

The sales department said thát high iníerest rates gave rise to their poor results last year, bút ì think they 're just trying to shift the blame. Bộ phận kinh doanh nói rằng lãi suất cao là nguyên nhân dẫn đến hoạt động kém của họ trong năm qua, nhưng tôi cho rằng họ chỉ đang cố gắng né tránh trách nhiệm.

áng to shift the responsibility (onto sb)

BLANKET

a wet blanket - kẻ phá đám

Tony only agreed with the plan because he didn 'í want thèm to thinh he was a wei blanket: Tony đồng ý với kế hoạch đó chỉ vì anh ta không muốn mọi người nghĩ rằng anh ta là kẻ phá đám.

BLEED

bleed sb dry/white - làm (ai) cạn kiệt về tài chính, khiến ai trắng tay

Six years of legal battles have bled the Kentucky company white. Sáu năm theo kiện đã làm công ty Kentucky cạn kiệt về tài chính.

BLESSING

be a mixed blessing - kết quả không hoàn hảo, có mặt được có mặt mất, nhược điểm mặt trái

19

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

We wanted the new computer system very badly, bút M/hẹn Ít arrived Ít proved to be a mixed blessing: Chúng tôi rất muốn có một hệ thống máy tính mới, nhưng khi có nó r ồi chúng tôi lại thấy nó cũng có những mặt trái.

BLIND

a double blind - tình trạng tiến thoái lưỡng nan

Ií's a double blind - if we don'í modernize, we lose the competitive edge andhave to cút jobs, and ỉ/ we do moderniie, we have to cút job because wẹ don 'í need thèm any more : Đúng là tình trạng tiến thoái lưỡng nan- nếu chúng tôi không hiện đại hoa thì chúng tôi sẽ thua kém trong cạnh tranh và sẽ phải giảm nhân công, còn nếu chúng tôi tiến hành hiện đại hoa thì chúng tôi cũng phải giảm nhân công vì chúng tôi không cần họ nữa.

BLINK

ôn the blink - có sự cố, cần được sửa chữa, bảo dưỡng

There 'li be a delay clearing these cheques through your account as our head office computer is ôn the blink: Việc thanh toán những tậ séc này qua tài khoản của ngài sẽ bị chậm lại do máy tính trung tâm của chúng tôi đang gặp sự cố:'

in the blink of an eye - (thay đổi, xảy ra) nhanh chóng, trong nháy mắt

During the crisis various companies went bankrupt in the bỉink of an eye. Trong thậi kỳ khủng hoảng nhiều công ty bị phá sản chỉ trong nháy mắt.

BLOOD

new/fresh blood - đổi mới (nhân sự), đổi máu

/ heard thát the firm ì used to work for is looking for new blood: Tôi được biết là hãng nơi tôi làm việc trước đây đang cần tuyển nhân viên mới có tính năng động và sáng tạo.

be like getting blood out of a stone - rất khó thực hiện, khó như "vắt đá ra nước"

Getting him to vote for tax increases is nhe ẹetting blood out of a stone: Thật khó có thể khiến anh ta bỏ phiếu tán thành việc tăng thuế.

be too rích for your blood - quá đắt, quá tốn kém, hết nhiều tiền

ự gambling ôn the stock market is too rích for your blood, try a safe investment in utilitìes: Nếu đầu tư trên thị trưậng chứng khoán hết quá nhiều tiền đối với anh thì anh thử đầu tư vào các ngành dịch vụ công cộng an toàn hơn xem sao.

to sweat blood - làm việc cật lực, đổ mồ hôi sôi nước mắt

People have sweated blood to build úp their businesses, and now they feel tired: M ọi ngưậi đã làm việc cật lực đê phát triên doanh nghiệp của mình và giậ đây họ cảm thấy mệt mỏi.

BLOW

be dealt a bIow - bị ảnh hưởng xấu, bị đe doa

Hopes of economic recovery were dealt ã severe blow when unemployment rose again:

20

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

Những hy vọng về sự hồi phục kinh tế đã bị đe doa khi nạn thất nghiệp lại gia tăng.

BLUE

out of the blue - bất ngờ, trên trời rơi xuống

We gót a donation of $3000, out of the blue, from a local campany: Bất ngờ chúng tôi nhận được khoản tài trợ $3000 từ một công ty địa phương.

BOARD

above board - minh bạch, rõ ràng, hợp pháp, quang minh chính đại

/ 'm sure thát everything is above board, bui the tax office want to check the records: Tôi khỏng định là mọi việc đều minh bạch song phòng thuế vẫn muốn kiểm tra tài liệu lưu trữ.

BO ÁT

miss the boat - bỏ lỡ cơ hội, lỡ chuyến tầu

Invesíors may be missing the hoai ự they are still waitingfor prices to fall: Các nhà đầu tư có thể sẽ bỏ lỡ cơ hội nếu họ còn chờ giá xuống.

push the boat out - chi ti âu nhiều (hơn mức thông thường), vung tay quá trán

We pushed the hoai out and boughí new carpets and curtains: Chúng tôi vung tay quá trán và đã mua thảm cùng rèm cửa mới.

BOB

sb isn't short of a few bob - (hài hước) có nhiều tiền, vài đồng không là gì (đối với ai)

He 'lipayfor us, he can afford Ít. He isn't short of a few bob: Anh ta sẽ "bao" chúng ta, anh ta có thể thanh toán vì anh ta có rất nhiều tiền.

BODY

keep body and soul together - kiếm tiền đủ sống, chỉ kiếm đủ ngày hai bữa

Át the time ì was working as a waitress, just to keep body and soul together: Hồi tôi còn làm nghề phục vụ bàn tiền kiếm được chỉ đủ sống.

BOLT

a bolt from the blue - việc diễn ra bất ngờ, điều bất ngờ, như sét đánh ngang tai

We hadn 'í worked with Harrod before, and their order came nhe a bolt /rom the blue. Chúng tôi chưa từng làm ăn với Harrod, và đơn hàng của họ là điều bất ngờ với chúng tôi.

BOMB

make a bomb - kiếm được nhiều tiền, hốt bạc

We 've gót a banh interested in our computer programme. We are going to make a bomb out of Ít: Có một ngân hàng quan tâm đến chương trình máy tính của chúng tôi. Chúng tôi sẽ hót bạc từ chương trình đó.

21

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

BOMBSHELL

drop a bombshell - gây sốc, gây chấn động dư luận

Jusí be/ore Christmas the company dropped ỉts bombshell; abouí 400jobs would be cui in the New Year: Ngay trước Giáng sinh công ty đã gây một cú sốc; khoảng 400 nhân công sẽ bị sa thải trong dịp năm mới.

BONE

cút sth to the bone - giảm thiểu triệt để (số lượng, chi phí) nhằm tiết kiệm tiền

Companies have cút costs to the bom, in order to remain competitive: Nhiều công ty đã cắt giảm chi phí xuống mức tối thiểu để duy trì vị trí cạnh tranh.

BONES

feel/know sth in one's bones - cảm nhận rõ ràng

/ couldfeel in my bones thai something was very wrong: Tôi có thể cảm nhận rất rõ là có điều gì đó không ổn.

make no bones about sth - tự tin thờa nhận (việc gì đó)

We offer a very expensive service, and we make no bones about Ít: Chúng tôi thờa nhận rằng dịch vụ chúng tôi cung cấp có giá tương đối cao.

BOOK

suit sb's book - phù hợp với quyền lợi (của ai), có lợi (cho ai)

He did nót cooperate with the union, bút he asked thèm for help when Ít suited his book: Anh ta không hợp tác với công đoàn nhưng lại nhờ công đoàn giúp đỡ khi nó có lợi cho anh ta.

read sb like a book - hiểu rõ suy nghĩ và tình cảm (của ai), đi guốc trong bụng (ai)

hẩy employer is so consistent thát ì can read him like a book. Ông chủ của tôi nhất quán đến nỗi tôi có thể hiểu rõ suy nghĩ và tình cảm của ông ta.

BOOKS

cook the books - sửa chữa sổ sách, sào nấu con số (nhằm tham ô, gian lận)

He 'd been quietly cooking the books for years, and the firm had lost thousands of pounds: Anh ta đã bí mật sửa chữa sổ sách kế toán trong nhiều năm và ăn cắp hàng ngàn bảng.

BOOM

Iovver the boom ôn - trở nên nghiêm khắc, cứng rắn hem (đối với)

The government ouílined tough measures to lower the boom ôn non-essential industries: Chính phủ đã đưa ra các biện pháp cứng rắn hơn đối v ới các ngành sản xuất hàng hoa không thiết yếu.

BOOT

22

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

give sb the boot - sa thải

// was noi entirely her fault, bút they gave her the boot anyway: L ỗi không hoàn toàn ở cô ta nhưng họ vẫn sa thải cô ta.

ẩn. give sb a sack

BOOTS

nu one's boots (with sth) - tranh thủ cơ hội để kiếm kiên

These tax allowances are available, so why nót fillyour boots wỉth thèm? Đang có những khoản ưu đãi thuế, tại sao anh không tranh thủ cơ hội đó mà kiếm tiền?

BOOTSTRAPS

pull oneselí úp by one's own bootstraps - tự cải thiện tình hình bống nỗ lực của chính mình

// was a mistake to think thát a nation in economic decline can pull itseự úp hy its own bootstraps: Thật sai lầm khi nghĩ rống một quốc gia đang trong tình trạng suy thoái về kinh tế có thể tự cải thiện tình hình mà không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài.

BOTTOM

get to the bottom of - tìm ra nguyên nhân, căn nguyên, gốc rễ (vấn đề)

Stạff turnover is ôn the increase. Management are ừying to get to the bottom of the maíter: Tình trạng nhân công bỏ việc ngày càng gia tăng. Ban giám đốc đang cố gắng tìm ra nguyên nhân của vấn đề.

the bottom drops/falls out (of the market) - hoạt động kinh doanh trì trệ, chững lại

(ĩ) Business was growing rapidly and then the bottom fell out in ỉ997: Hoạt động kinh doanh phát triển rất nhanh và sau đó chững lại vào năm 1997.

(li) Ôn Thursday October 24th 1929, the bottom fell out of the New York síock market: Thứ 5 ngày 24 tháng lo năm 1929, hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán New Y o rk ngưng trệ hẳn.

be pumping along the bottom - ở trong tình trạng xấu

In its latesí review the banh said the economy was stillpumping along the bottom, jusí as Ít reported a year ago: Trong báo cáo mới nhất, ngân hàng cho biết nền kinh tế vẫn đang trong tình trạng xấu, giống như cách đây một năm.

be at/hit/reach rock bottom - ở mức thấp nhất

They had bought the shares when prices were át rock bottom: Họ đã mua số cổ phiếu đó khi giá cả ở mức thấp nhất.

knock the bottom out of - làm cho hoạt động kinh doanh không thể tiếp tục hoặc thành công

The foodpoisoning scare had knocked the bottom out of the restaurant business: Sự lo sợ về vấn đề ngộ độc thực phẩm đã làm cho hoạt động kinh doanh nhà hàng không thể phát đạt.

ss the b o t t om is knocked out of

the bottom is knocked out of - tình trạng trở nên tồi tệ và không thể tiếp tục

We lost a lót of money when the botom was knocked ouí of the property market hy the

23

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

recession: Chúng tôi mất rất nhiều tiền khi tình trạng suy thoái kinh tế làm cho việc kinh doanh trên thị trường bất động sản không thể tiếp tục được.'

BOUNDS

sth knovvs no bounds - có vẻ nhiều hơn mức bình thường, không chững mực

Manyyoung peopỉe were aítracted to the indusừy hy the promise of /inancial rewards thát knew no bounds: Nhiều thanh niên bị thu hút vào ngành công nghiệp đó bởi những hứa hẹn về các khoản thu nhập có vẻ nhiều hơn mức bình thường.

BOX

right out of the box - ngay tữ đầu

He wơs our first choice as manager nghi out of the box: A nh ấy là người đầu tiên mà chúng tôi nghĩ đến cho vị trí giám đốc.

think outside the box - có suy nghĩ mới, lạ, thoát được lối nghĩ sáo mòn

His marketing strategies are looking boring. We need someone who can thinh outside the box a little more: Chiến lược marketing của anh ta xem ra chim ngắt. Chúng tôi cần một ai đó có cách nghĩ mới lạ.

BRAIN

(the) brain draỉn - hiện tượng chảy máu chất xám

The company suffered/rom brain drain as tóp brokers left to form íheir own companies or make higher commissions elsewhere: Công ty bị chảy máu chất xám vì những nhân viên môi giới hàng đầu đã bỏ việc và đứng ra thành lập công ty riêng của họ hoặc làm việc cho nơi khác với hoa hông cao hơn.

BRAKES

put the brakes ôn sth - hãm (cái gì) lại (đặc biệt bằng cách giảm bớt lượng tiền tung ra)

We have managed to put the brakes ôn inflation, bút healíh care costs are still rising: Chúng tôi đã cố gắng kiềm chế lạm phát, nhưng chi phí chăm sóc sức khỏe vân gia tăng.

ss put ôn the brakes

put ôn the brakẹs: hãm lại (việc sản xuất, tiêu thụ...)

Japanese auíomakers have started putting ôn the brakes because of lessening domestic and ỉnternational demand: Các nhà sản xuất ôtô Nhật bản đã bắt đầu sản xuất chậm lại do nhu cầu trong nước và quốc tế giảm sút.

BREAD

bread and butter - cách kiếm sống, kế mưu sinh, cần câu com, nồi cơm, miếng cơm manh áo

(i) Small jobs like oil changes are the garage owner 's bread and butter: Những công việc vặt như thay dầu xe cũng là kế m ưu sinh của những người chủ gara.

(tì) Their bread ạnd butter product is a database programme for small businesses: Họ kiếm sống bằng cách cung cấp chương trình cơ sở dữ liệu cho các doanh nghiệp nhỏ.

24

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

earn one's bread - kiếm sống, m ưu sinh

She earns her bread making expensive hand-knitted sweaters for tourists and doing work of all kinds: Cô ấy kiếm sống bằng cách đan áo len đắt tiền để bán cho khách du lịch và làm mọi công việc có thể.

the best/greatest thing since sliced bread - thứ tuyệt vời nhất từ trước tới nay

We all know how borìng Ít is having advertisers úy to tell us thát their product is the best thing since sliced bread: Chúng ta đều cảm thấy chán như thế nào khi nghe các nhà quảng cáo thuyêt phục chúng ta răng sản phàm của họ là tuyệt vời nhất.

BREADLINE

be/Iive ôn the breadlỉne - sống ẹ mức nghèo đói

A quarter of people in thát area may be living ôn the breadline, according to a recent survey hy the Labour party: Theo điều tra gần đây của Công đảng thì khoảng một phần tư dân số vùng đó đang sống ẹ mức nghèo đói.

BREADTH

be/come within a hair's brẹadth of doing sth - suýt nữa, thoát khỏi việc gì chỉ trong gang tấc

They came within ã hair's breadth of being the first company to be taken to court hy the Ịinancial revìew panel: Họ suýt nữa trẹ thành công ty đầu tiên bị ban giám sát tài chính đưa ra toa.

BREAK

break new ground - tiên phong, mẹ ra một lĩnh vực mới (về kiến thức hoặc phát minh sáng chế)

The recent agreement behveen the company and the union has broken new ground in industrial relations: Thoa thuận gần đây giữa công ty và công đoàn đã mẹ một bước tiến mới trong quan hệ chủ - thợ.

break the ice - phá vỡ sự căng thẳng (giữa mọi người); tạo không khí giao tiếp thoải mái (cho lần gặp gỡ đầu tiên)

Sales technique is the art of breaking the ice between the supplier and the consumer: Kỹ năng bán hàng là nghệ thuật phá vỡ sự căng thẳng giữa nhà cung cấp và người tiêu dùng.

Ả new manager 's/irst task is to break the ice with síaff and create a new team dynamic: Nhiệm vụ đầu tiên của người quản lý mới là tạo không khí giao tiếp thoải mái với các nhân viên và xây dựng động lực mới trong hoạt động nhóm.

break through - đột phá, phá bỏ các rào cản

After months of patient negotiation, the company/inally broke through the wall of official regulations and was able to do business wiíh the government: Sau nhiều tháng kiên nhẫn đàm phán, cuôi cùnệ công ty đã phá bỏ được rào cản trong các qui định chính thức và có thê đàm phán trực tiêp với chính phủ.

make or break - khiến (ai) thành công hoặc thất bại, quyết định số phận

Be care/ul how you treat the chairman 's wife, she has a great influence over her husband. In effecí, she can make or break a young execuíive nhe you: Hãy cẩn thận trong cách cư

25

TỪ ĐIÊN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

xử với vợ ngài chủ tịch vì bà ta có ảnh hưởng rất lớn đối v ội ông ta. Trên thực tế, bà ta có thể là nguyên nhân khiến một người quản lý trạ như cậu thành công hoặc thất bại.

break into - thâm nhập

With thát advanced product they intended to break ỉnto several new markets: V ới sản phẩm tiên tiến đó, họ dự định sẽ thêm nhập một số thị trường mới.

break down

1. thất bại Theýirst two negotations were unsuccess/ul and the third broke down after only afew hours: Hai cuộc đàm phán đầu tiên không thành công và cuộc đàm phán thứ ba thát bại

chỉ sau vài giờ.

2. phá vỡ, làm sụp đổ In spite ofcareful promotion, the new product came úp against sừong market resistance, which we couĩd nót break down: Mặc dù đã có một chiến dịch xúc tiến thương mại rát công phu nhưng sản phẩm mới vẫn bị thị trường phản đối kịch liệt, đó là điêu mà chúng

tôi không thể khắc phục.

break oíĩ- đột ngột kết thúc

Negotiations between the two companies were finally broke off when prices could nót be agreèd: Các cuộc đàm phán giữa hai công ty đột ngột kết thúc khi họ không thoa thuận được về vấn đề giá cả.

BREAKFAST

eat/have sb for breakfast - dễ dàng đánh bại, ăn tươi nuốt sống

My concern was thát American management was so devoted to the short-term thát unless ýve are careful, the Japanese would wake úp om day and have us allfor break/ast: Điều tôi lo ngại là các nhà quản lý người Mỹ quá quan tâm đến hoạt động ngắn hạn và nếu chúng ta không cản thận thì sẽ đến một ngày các công ty Nhật bản thức tỉnh và dê dàng

đánh bại chúng ta.

ăn. eat sb alive

BRIEF

in brieí - một cách ngắn gọn, vắn tắt

ru give you all details later, bút in brief, the position is thát we need to raịse money/ast: Sau này tôi sẽ cung cấp toàn bộ thông tin chi tiết, nhưng nói một cách ngăn gọn là chúng ta cần huy động vốn nhanh.

ăng in short

hold no brief for - không đồng tình

Workers should seek union support, alíhough ì hold no brìef for the activities of some unions in this area: Mặc dù tôi không đồng tình với hoạt động của một số công đoàn trong khu vực này, nhưng tôi nghĩ công nhân nên tìm kiếm sự ủng hộ của công đoàn.

BRING

bring about - mang lại, gây ra

26

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

(Ì) The discovery of more efficient methods brought about major changes ôn the production lim: Việc phát hiện ra các phương pháp hiệu qúả hơn đã làm thay đôi đáng kê dây chuyền sản xuất.

(li) Care/ul planning of objectives, sừategy and tactics are necessary to brìng about a successýul negotiation: Đe có thể đàm phán thành công, cần lên kế hoạch cẩn thận về mục tiêu, chiên lược, chiến thuật.

BROAD

it's as broad as it's long - cũng đâu vào đấy cả thôi, đằng nào cũng vậy thôi

Some banks give you iníerest ôn your money, bút they charge you for every cheque thát you whte, so it's as broad as it's long usuallỵ. M ột sử ngân hàng cho bạn hưởng lãi đửi với sử tiền bạn gửi, song lại tính phí cho mỗi tờ séc bạn ký phát, vì vậy cũng đâu vào đây cả thôi.

BROVVNED

be browned off - cảm thay chán ghét

The older staff are browned off with these routines, bút the younger ones like thèm: Những nhân viên lâu năm cảm thấy chán ghét những công việc thường ngày này trong khi những nhân viên mới lại cảm thấy thích chúng.

BRUNT

bear/take the brunt of sth - chịu ảnh hưởng nặng nề (của)

It's always the small businesses thát take the brunt of a recession. Luôn luôn là những doanh nghiệp nhỏ phải chịu ảnh hưởng nặng nề của tình trạng suy thoái

BUCK

passing the buck - trửn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác

You're in charge. ự something goes wrong, there 's no passing the buck: Anh phải chịu trách nhiệm. Nêu có chuyện gì xảy ra, anh không thể đổ lỗi cho người khác.

BULL

take the bull by the horns - giải quyết dứt điểm vấn đề

/ thinh we 've gót to take the bull hy the horns, find an office, and budget for costs andwe can get started right away: Tôi nghĩ rằng chúng ta cần giải quyết dứt điểm vấn đề hãy tìm thuê một văn phòng, dự toán chi phí và chúng ta có thể bắt tay vào công việc ngay.

BUSH

beat about/around the bush - nói dài dòng, vòng vo Tam quửc

I'm nót going to beat around the bush; ifwe don 'í make more sales, we 'li have to lay off yvorkers: Tôi sẽ không nói dài dòng; nếu chúng ta không tăng được doanh sử thì chúng ta buộc phải sa thải nhân công.

BUSHES

27

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

beat the bushes for sth - cố gắng để có được cái gì

Ả few years ago everyone was beating the bushes for tóp properties in Santiago: Vài năm trước đây, mọi người đều cố gắng để có được những khu bất động sản hàng đâu ở San-ti- a-go.

BUSINESS

get down to business - bắt địu công việc cịn làm, bắt tay vào việc

ỉ/ everyone is ready, leí's get down to business. Nếu mọi người đã săn sàng thì chúng ta bắt tay ngay vào công việc.

go out of business - phá sản

Many small businesses have gom out of business recently: Gịn đây nhiều doanh nghiệp nhỏ đã bị phá sản.

ăn. go belly-up

ôn business - nhằm mục đích kinh doanh, có công việc, đi công tác

/ 'li be away ôn busỉness next week: Tuịn sau tôi đi công tác xa.

mean business - nghiêm túc, không đùa, có ý định thực sự

He means business; he realỉy wants to break into thát market: Anh ta nghiêm túc đấy; anh ta thực sự muốn thâm nhập thị trường đó.

do business (with) - làm ăn, kinh doanh (với)

We 've been doing business with thát company for years and íhey've ahvays paid ôn time: Chúng tôi đã làm ăn với công ty này nhiều năm và họ luôn luôn thanh toán đúng hạn.

28

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

c

CAHOOTS be in cahoots (with) - bí mật cấu kết, thông đồng với (người, nhóm, tổ chức)

He is trying to convince the jury thát his client wasn't in cahoots with Serrano: Ong ta đang cố thuyết phục bồi thẩm đoàn là thân chủ của mình không cấu kết với hãng Serrano.

CALL

a close cai!

1. một tình huống khó xử

The chairman said thát his decision was ã close call, and he does nót expect thát ít wilỉ satisýy either side. Chủ tọa cho rằng mình đang ở trong tình thế khó xử và nghĩ rằng quyết đợnh của mình sẽ khó làm hài lòng cả hai bên.

2. một khả năng khó biết trước

ít will be a close call whether the company wiỉỉ raise enongh money for its expansion: Khó có thể biết được liệu công ty đó có thể huy động đủ v ốn để mở rộng hoạt động hay không.

CAN

carry the can - hứng chợu trách nhiệm (về những sai lầm); giơ đầu chợu báng

When the company makes a wrong decision, Ít 's nót the tóp managers, bút the middỉe ones who are ahvays left to carry the can. Khi công ty đưa ra một quyết đợnh sai lầm thì không phải những người quản lý cấp cao mà chính những người quản lý cấp dưới phải hứng chợu trách nhiệm.

in the can - đã hoàn thành, đã thực hiện (công việc, cuộc hẹn, dự án...)

We 've already had hai/the project in the can: Chúng tôi đã thực hiện được 5 0% dự án.

CARDS

keep/play your cards close to one's chest - giữ bí mật (kế hoạch, ý tưởng, ...)

ẩn k e e p / p l ay y o ur c a r ds c l o se to one's v e st

Rosing, known for keeping his cards close to his vesí, declined to discuss speciýic products or his company's intended customers: vốn là người luôn giữ bí mật mọi kế hoạch của mình, Rosing đã từ chòi nói vê các sản phẩm hay khách hàng mục tiêu của công ty.

lay/put (all) one's cards ôn the table - nói rõ, nói hết, nói trung thực không giấu giếm lật bài ngửa (kế hoạch, ý đồ, ý tưởng, suy nghĩ...)

We decided thát we would ask thèm whaí they could offer usýirst beịore we couldput our cards ôn the tables. Chúng tôi quyêt đợnh trước khi nói rõ ý đợnh của mình sẽ hỏi xem họ có thể cho chúng tôi hưởng những gì.

29

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

be ôn the cards (BE) - có khả năng xảy ra, có thể áp dụng

Some banks have experimented with opening ôn Sunday, bút industrywide expansion into Sunday banking probably is nót ôn the cards: M ột số ngân hàng đã thí điểm mở cửa vào chủ nhật, nhưng điều này khó có thể áp dụng cho toàn ngành.

ẩn be in the cards ( A E)

hold most of/all the cards - chiếm ưu thế, giành được phần lớn mựi lợi thế (nhờ đó kiểm soát được tình thế)

The Americans hold most of the cards in the technology for this kind of software, conừolling 85 % of the worỉd markeí: Người Mỹ chiếm ưu thế trong lĩnh vực công nghệ phần mềm, kiêm soát tới 8 5% thị trường thế giới.

play one's cards right - xử lý tình huống khéo léo

ự we play our cards rỉght, we might even get thèm to give us a higher discoant: Nếu chúng ta xử lý khéo, chúng ta có thể khiến hự tăng chiết khấu.

CARPET

cai] sb ôn the carpet - chỉ trích, phê bỉnh (vì đã có hành vi sai trái) • *

The boss caỉled him ôn the carpet for making personal calls during working hours: Ông chủ phê bình anh ta vì đã sử dụng điện thoại cho mục đích cá nhân trong giờ làm việc.

lay/roll out the red carpet (for sb) - nhiệt liệt chào đón, trải thảm đỏ đón chào

Developing countries have rolled out the red carpet for /oreign investors: Các nước đang phát triển trải thảm đỏ đón chào các nhà đầu tư nước ngoài.

brush/sweep sth under the carpet (BE) - bỏ qua, lờ đi, giấu giếm (một vấn đề sai trái trong một tô chức)

The company has been syveeping the high /ailure rate of their prodnction lim under the carpet Công ty đã và đang lờ đi khả năng hoạt động yếu kém tại dây chuyền sản xuất.

ẩn brush/sweep sth under the r ug (AE)

CARROT

(the) carrot and (the) stick - (chính sách) cây gậy và củ cà rốt

Most managers use both the carrot and the stìck to make sure thai the work geis dom: Hầu hết các nhà quản lý đều áp dụng chính sách cây gậy và củ cà rốt để đảm bảo thực hiện tốt công việc.

CASE

a case in point - ví dụ điển hình

He is totally devoted to the organisation. A case ỉn point is thát he is ahvays involved in all organisation 's social activities: Anh ta rất tận tâm với tổ chức. M ột ví dụ điển hình là anh ta luôn tham gia vào mựi hoạt động xã hội của tổ chức.

be/get ôn sb's case - liên tục chỉ trích, phê bình ai đó, hoặc phàn nàn về cái gì

My boss is aỉways ôn my case abouí some little thing or other. ông chủ tôi lúc nào cũng phê bình tôi hết việc này đến việc khác.

30

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

CASH

cash cow - một lĩnh vực kinh doanh sinh lời

A business becomes a cash cow when ỵou generaíe a lót of money from existing assets, with minimum invesừnení: M ột ngành kinh doanh sinh lời khi tạo ra nhiều lợi nhuận từ các tài sản hiện có, với chi phí đầu tư tối thiởu.

cash in hand - tiền mặt

Tony was workinẸ in a small inn in Italy, being paid cash in hand. Tony đang làm việc tại một quán nhỏ ở Y và được trả lương băng tiên mặt.

cash ôn the barrel (head) - tiền mặt trao tay

ĩ/ we give you cash ôn the barrel, what's the best price you can give us?\ Nêu chúng tôi thanh toán ngay bằng tiền mặt, giá tốt nhất các anh có thở chào bán là bao nhiêu?

CASTLES

castles in the air - (kế hoạch, hi vọng) hão huyền, viởn vông

Don 's ideas were nót just castles in the air - Ít was a plấh thát might very well have Miorked: Ý tường của Don không phải là hão huyền - Đó là một kế hoạch có khả năng thực hiện được.

CÁT

put/set the cát among the pigeons - gây phiền toái, gây nhiều tranh cãi

/ gót a fax /rom head office this morning, and Ít seems we 've put the cát among the pigeons: Sáng nay tôi nhận được một bản fax từ trụ sở công ty và có vẻ như chúng tôi đã gây ra nhiều phiền toái.

the cát is out of the bag - mọi việc đã rõ ràng

NOM/ thát the cát ỉs out of the bag, we should make a /ui! policy statement as soon as possible: G iờ đây khi mọi việc đã rõ ràng, chúng ta nên sớm công bố toàn bộ chính sách.

CATCH

be caught napping - không sẵn sang, thụ động, bị động, không kịp trở tay

We 're taking ôn exừa staff now so thát we aren't caught napping hy the Christmas rush: Chúng tôi đang tuyởn thêm nhân viên đở chuẩn bị sẵn sàng cho dịp lễ Giáng sinh.

catch sb redhanded - bắt được tận tay, bắt quả tang

The store detectives have caught a boy redhanded ôn his way to steal a package of cereals: Các nhân viên bảo vệ cửa hàng đã bắt được tận tay một cậu bé đang lầy trộm một gói ngũ cốc.

CAUSE

loss cause - điều hão huyền, điều viởn vông

Darrow was a young corporate lcmyer, already hopelessly addỉcted to /ighting ỉoss causes. Darrow là một luật sư doanh nghiệp trẻ, đã theo đuổi một cách vô vọng những

31

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

điều hão huyền.

CAUTION

err ôn the side of caution - chọn cách an toàn nhất, thận trọng nhất đê tránh rủi ro

When decỉaringyour income for taxpurposes, Ít is advisable to err ôn the side ofcaution. Cần phải thận trọng khi khai báo thu nhập chịu thuế.

throw caution to the wind(s) - mạo hiểm, liều mạng

Throwing caution to the wind, we place a large order from a completely new supplier. Chúng tôi mạo hiểm đặt một đơn hàng lớn với một nhà cung cáp hoàn toàn mới.

CENTS

get/put one's two cents' worth in - đưa ra ý kiến, trình bày ý kiến

Thousands of workers lined úp outside city hai! ôn Monday to talk to the mayor and throw in theỉr two cents' worth about how the city could work beíter: Vào ngày thự hai, hàng nệàn công nhân xếp hàng ngoài toa thị chính để đề đạt với thị trưởng và tự đưa ra ý kiến về việc cải thiện thành phố.

ăn stick/throw in y o ur two cents' w o r th

CHANCE

blow one's chance - bỏ lỡ cơ hội quan trọng (do mắc lỗi hoặc cư xử dại dột)

Katharine blew the chance to work for Yves Si Laurent hy clashing with the director of the Paris office: Katharine đã bỏ lỡ cơ hội ngàn vàng làm việc cho hãng Yves St Laurent vi cãi nhau với giám đốc văn phòng ở Paris.

fat chance - không thể xảy ra

"Maybe the head office will give us some more money" "Yeah, fat chance.". "Có lẽ công ty mẹ sẽ cấp thêm tiền cho chúng ta" "Còn lâu".

give sb/sth ạ íighting chance - tạo cho ai/cái gì cơ hội tồn tại

The management have appealed to ai! their suppỉiers to continue supplying the ýactory in order to give Ít ã ýìghtìng chance of survival: Lãnh đạo công ty đã kêu gọi tất cả các nhà cung cấp tiếp tục cung ựng cho nhà máy để duy trì hoạt động.

be given half a chance - nếu có cơ hội, nếu có điều kiện

He li present his views ôn human resource management if he's given hai/ a chance: Nếu có cơ hội anh ta sẽ trình bày quan điểm của mình về quản trị nhân sự của công ty.

have/stand a íĩghting chance - có cơ hội, khả năng tồn tại, thành công (nếu nỗ lực và làm việc chăm chỉ)

/ believe we still have a /ìghtỉng chance of getting a firm /oothold in the market: Tôi cho rằng chúng ta phải nỗ lực thì mới có cơ hội để giữ vững vị thế của chúng ta trên thị trường.

CHANGE

32

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

a change of heart - sự thay đổi hoàn toàn (quan điểm, quyết định...)

The workers are hoping the managemení will have a late change of heart aboụt closing the oldýactory in Los Angeles, căli/ornia: Công nhân hi vọng ban quản lý cuối cùng sẽ thay đổi quyết định về việc đóng cửa nhà máy cũ ở Los Angeles, Caliíòrnia.

CHARM

work like a charm - đạt được kết quả như mong đợi, hiệu nghiệm

For four decades the system yvorked lỉke a charm. There were few bank /aiỉures, and many new banks opened. Trong bốn thấp kỷ qua, hệ thống ngân hàng hoạt động đạt được kết quả như mong đợi. Có rất ít ngân hàng bị phá sản, trong khi nhiều ngân hàng mới được thành lấp.

CHASE

cút to the chase - bàn về vấn đề quan trọng nhất, đi thẳng vào vấn đề

/ thinh Ít 's time we cút to the chase and discussed how we are going to raise the moneỵ. Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta phải bàn đến vấn đề trọng tâm xem chúng ta sẽ huy động vòn bằng cách nào.

CHEESE

big cheese - người có địa vị cao và quan trọng trong một tổ chức, quan chức cấp cao

A lót of big cheeses /rom the State Deparùnent aítended the con/erence yesterday: Ngày hôm qua nhiều quan chức cấp cao từ Văn phòng Chính phủ đã tham dự hội nghị.

CHERRY

the cherry ôn the cake/on tóp - điều có được ngoài mong đợi, ưu đãi, bổng lộc

// sau sounds ỉike a good offer, even ì/ they haven 'í given you the cherry ôn the cake: Ngay cả khi chúng ta không được hưởng thêm ưu đãi nào khác thì đây vân là một đơn chào hàng tốt.

CHICKEN

a chicken and egg problem/situation - vấn đề, tình thế luẩn quẩn

/ wasfacing the classic chỉcken and egg situation as each time ì/aiỉed to get a job ì lost con/idence, and thát made me even more ỉikely to fail next time : Tôi đang rơi vào một tình thế luẩn quẩn, vì mỗi lần tôi không tìm được việc, tôi càng mất dần sự tự tin, và điều này lại khiến tôi dễ thất bại trong lần xin việc tiếp theo.

chicken feed - chẳng thấm vào đâu, chẳng bõ bèn gì

Five hundred dolỉars was chicken feed for the worỉc we put in: 500 đô-la chẳng thấm gì với công sức chúng ta đã bỏ ra.

CHICKENS

one's/the chickens (have) come home to roost - gánh chịu hấu quả

// 's easy to íake QUÍ a loan, butyour chickens come home to roost when you lose the job:

33

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

Vay tiền thỉ dễ, nhưng bạn sẽ phải gánh chịu hậu quả khi bạn bị mất việc.

CHÍN

(keep your) chín úp - cố gắng phấn đấu vượt khó, không buông xuôi

Keep your chỉn úp, Vicky -Vin sum you 'li find a job soon. cố gắng lên, Vicky - Tôi chắc cậu sẽ tìm được việc ngay thôi mà.

take sth ôn the chín - sẵn sàng đón nhận (tình huống khó khăn)

Om oỷour team 's strengths is the ability to take Ít ôn the chín andcome out/ighíing: M ột trong những điểm mạnh của nhóm chúng tôi là khả năng sẵn sàng đón nhận tình huống khó và quyết tâm vượt qua.

CHINK

a chink in sb's armour - điểm yếu, khiếm khuyết, nhược điểm (trong kế hoạch, ý tường... khiến đối thủ dễ đánh bại)

Their products ỉooked good, bút during their demonstration, the chinks in theỉr technologỉcal armour began to show: Hàng hoa của họ trông bề ngoài có vẻ tốt song trong thời gian chạy thử, các nhược điểm về kỹ thuật bắt đầu bộc lộ.

CHÓP

chóp and change - liên tục thay đổi (ý tường, ý kiến, công việc...)

In the old days, people yvent into a job át sixteen and stayed there for life. They didn 'í chóp and change like they do nowadays: Trước đây, người ta bắt đầu làm việc ờ độ tuổi 16 và gân bó với công việc đó cả đời. Họ không liên tục thay đổi công việc như thời nay.

be given/get the chóp - bị sa thải

(ì) Our attitude was, you 'd beíter nót say whatyou think, oryou might get the chóp . Quan điểm của chúng tôi là bạn không nên nói những điều bạn nghĩ, không thì bạn có thể bi sa thải.

(li) In the motor industry, hundreds of workers have been given the chóp. Hàng trăm công nhân trong ngành sản xuât xe hơi đã bị sa thải.

ss get the S A CK

CHUNK

(big, Iarge, signiíĩcant...) chunk of change - nhiều tiền

We 've been very generous already, and ì am nót inclined to give thèm any more money ì mean thaVs a big chunk of change. Chúng tôi đã rất hào phóng, và tôi không có ý định cho họ thêm tiền nữa. Tôi thiết nghĩ thế cũng đã nhiều tiền lắm rồi

CIRCLE

come/go/turn full circle - (ý tường, mốt, lối sống...) không đi đến đâu, quay trờ lai trang thái ban đâu - =

(ị) ì thinh this discussion has come full circle, and we seem to be bách with om original idea: Tôi cho răng cuộc thảo luận này không đi đến đâu, và dường như chúng ta lại quay

34

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

lại với ý tưởng ban đầu

(ti) ì look forward to the time Mìhen shopping has gom full circle, and we huy our groceriesỷrom small, local, specialisí shops: Tôi mong sẽ có ngày cách thức mua săm trở lại như xưa, và chúng tôi sẽ mua rau quả từ các cửa hàng chuyên rau quả nhỏ trong vùng.

square the circle - cố gắng, nỗ lục giải quyết vấn đề hóc búa

The Chancellor had attempted to square the circle hy raising tax.es without endangering economic recovery: Ngài bộ trưởng tài chính đã nỗ lục giải quyết vấn đề đau đâu băng cách tăng thuế nhưng không làm phương hại đến công cuộc phục hồi kinh tế.

CLASS

a class act - người được việc, tổ chức hoạt động hiệu quả, xứng đáng

The Datawise Group is definitely a class act thát deserves its position in the market: Datawise thục sụ là một tập đoàn mạnh và xứng đáng với vị thế của minh trên thị trường.

CLOCK

around/round the clock - làm cái gì đó 24 giờ/ngày, cả ngày cả đêm, 24/24 giờ

This service alỉows you to pay your bills and checkyour banh balance around the clock Dịch vụ này cho phép bạn thanh toán và kiểm tra số dư tài khoản 24/24 giờ.

against the clock - khẩn trương, gấp rút, chạy đua với thời gian

We'll have to work agaỉnst the clock to make the delivery date. Chúng tôi phải khẩn trương làm việc để kịp thời hạn giao hàng.

CLOCKVVORK

go like clockwork - (hệ thống, kế hoạch...) suôn sẻ, thuận buồm xuôi gió, trôi chảy

We 've had everything weỉl-planned, and the restaurant 's first three days went like clockwork. Chúng tôi đã lên kế hoạch rất chu đáo, nhờ vậy hoạt động của nhà hàng trong 3 ngày đầu tiên đã diễn ra thuận buồm xuôi gió.

CLOSET

be brought out of the closet - (chủ đề, vấn đề...) được công khai hoa

/ think Ít 's time thát íhis discussion was broughí oui of the closet, so thát the public can say what Ít thinks: Tôi thiết nghĩ đã đến lúc phải công khai hoa cuộc thảo luận này để công chúng có thể nói lên suy nghĩ của mình.

CLOTH

cút one's cloth - chi tiêu trong khả năng, liệu cơm gắp mắm

Even ự the recession is over, we have to cui our cloth. Ngay cả khi suy thoái đã qua chúng ta vẫn phải liệu cơm gắp mắm.

ăn cút one's coat a c c o r d i ng to one's cloth

COME

35

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

come off second best - thua, về thứ hai

/ can understand Mìn 's disappointtnent. After cãi, who likes to come offsecond best in any competition?: Tôi có thê hiểu được nỗi thất vọng của Jim. Nói chung trong bát kỳ cuộc cạnh tranh nào chẳng ai muốn về thứ hai cả.

come unstuck - thất bại, không thực tiễn, không trở thành hiờn thực

Janice wanted to sét úp a small business in her íown, bút for some reason her plans came unstuck. Janice muốn thành lập một doanh nghiờp nhỏ tại quê hương mình, nhưng vì một lý do nào đó mà kế hoạch của cô ấy thất bại.

COMFORT

sth is cold comĩort - vô ích, không cải thiờn được tình thế (tin tức, lời tuyên bố)

Our market share is increasing, which is cold comfort of course when the market is very smalỉ: Thị phần của chúng ta đang tăng, song dĩ nhiên cũng chẳng cải thiờn được tình hình khi thị trường còn quá nhỏ như vậy.

COOKS

too many cooks (spoil the broth) - lắm thầy nhiều ma

The manager demandeậ thát meetings be limited to lo people, claiming "there were too many cooks.". Giám đốc yêu cầu số người tham dự cuộc họp chỉ giới hạn trong vòng 10 người, bời ông ta cho rằng "Lắm thầy nhiều ma".

CORNER

back sb into a corner - dồn ai vào chân tường, đẩy ai vào tình thế khó

Backing thèm into a corner and írying to make thèm accept the deal isn 'í going to work: Dồn họ vào chân tường và ép họ chấp nhận thoa thuận sẽ không có hiờu quả.

ăn box, force, paint sb into a corner

cút corners - bớt xén (thời gian, tiền bạc, sức lực...), làm tắt, đốt cháy công đoạn

In this company we don 'í cút corners; we produce high-quality, reliable products. Công ty chúng tôi không bớt xén nguồn lực mà luôn cố gắng tạo ra sản phẩm có chất lượng cao và đáng tin cậy.

íĩght one's/ sb's corner (BE) - nỗ lực bảo vờ ý kiến, quan điểm (trong các cuộc đàm phán hoặc tranh luận)

Managemení find thát we 're fully capable of /ìghtìng our corner, and securing aýair deaỉ for our union members: Ban lãnh đạo nhận thây chúng ta hoàn toàn có đủ khả năng bảo vờ ý kiến của mình và giành được một thoa thuận công bằng cho các thành viên công đoàn.

from the four corners of the earth/globeAvorld - từ khắp mọi nơi trên thế giới năm châu bốn bể

Healíhcare workers /rom the four corners of the earth have come to Ontario for the conýerence. Nhân viên y tế từ khắp các quốc gia trên thế giói đã tới Ontario để dự hội nghị.

get/have a corner ôn the market - chiếm thị phần, kiểm soát nguồn cung một mặt hàng trên

36

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

thị trường

The company admitted lowering the prices to get a corner ôn the market. Công ty thừa nhận đã hạ giá đê kiêm soát thị trường.

to the four corners oi the earth/globe/world - tới, đến khắp mọi nơi trên thế giới

Coke has been sold to the four corners of the earth. Sản phẩm nước ngọt Coca-Cola đã có mặt trên khắp thế giới.

tùm the corner - làm ăn có lãi trở lại, có chuyển biến theo chiều hướng tốt

The hoteỉ started to tùm the corner when Ít expanded and be gan to take ôn con/erences: Với việc mở rộng hoạt động và đăng cai tợ chức các hội nghị, khách sạn đã làm ăn có lãi trờ lại.

COUNTER

under the counter (BE) - mua bán bất hợp pháp, mua bán chui

Pornographic magaiines are ỉegalỉy banned, bút are still available under the counter Các tạp chí văn hoa phẩm đồi trụy đã bị pháp luật nghiêm câm nhưng vân được mua bán bất hợp pháp.

COURT

pay court to sb - tôn vinh, ưu ái (người quan trọng), để mắt tới, ưu ái, quan tâm (nhằm trục lợi, mưu lợi)

Several larger groups had begun to pay court to Netcount since Ít had become siiccess/iã, bút the directors hoped to remain independent. Từ khi Netcount đạt được nhiều thành công, một vài tập đoàn lớn đã để mắt tới công ty này nhưng ban giám đốc công ty vẫn muốn duy trì quyền tự chủ.

CRACK

a fair crack of the whip - một cơ hội bình đẳng

The government should make sure thát enterprises of different ịorms of ownership get a fair crack of the whip in the competition. Chính phủ phải đảm bảo cơ hội cạnh tranh bình đẳng cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế.

nót all/everything sb's/st's cracked úp to be - không được như người ta đồn

He 's a good manager, bút he 's nót everything he's cracked úp to be. Anh ta là một nhà quản lý giỏi nhưng không giỏi như người ta đồn.

CRACKS

fall through the cracks - không giúp ích, không hiệu quả

Our sales management software will help ỵou ensure thát your valuable sales prospects can 'í fall through the cracks. Với phần mềm quản trị bán hàng của chúng tôi triển vọng duy trì doanh số cao sẽ không thất bại.

CRASH

37

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

crash a nd b u rn - thất bại hoàn toàn, sụp đổ, suy yếu, suy tàn, suy thoái

Economisís expected thát East Germany economy would crash and hum in the early part of 1989: Các nhà kinh tế học đã từng dự báo nền kinh tế Đông Đức sẽ rơi vào suy thoái vào đâu năm 1989.

CREDIT

give sb credit (for sth) - công nhận/biểu dương thành tích, tán dương, tán thưởng, khen thưởng công tâm (không thành kiến, định kiến)

(ỉ) ì think we should ghe credií where credit is due, and recognize the important work thát the CEO has dom for the corporation merger. Tôi cho rằng dù cho thế nào chúng ta cũng phải thừa nhận những đóng góp của ngài giám đầc điều hành trong việc sáp nhập tập đoàn.

(li) The sales ieam should be given credií for íheir impressive per/ormance: Chúng ta cân biểu dương thành tích của tổ bán hàng.

55 give credit w h e re credit's due

CREST

be riding (ôn) the crest of a wave - nổi bật, nổi trội, đứng đầu (trong một trào lưu, hoạt động, phong trào...)

Helsinki is ríding the crest of Euro-wave ai the moment, with a booming tourist industry: Với một ngành du lịch phát triển mạnh, Helsinki hiện đang là sự lựa chọn sầ một trong làn sóng khách du lịch đổ vào Châu Âu.

CROWD

follow the crowd - bắt chước, theo đuôi ai

The less adventurous companies wiỉl follow the crowd, then find thát íhey haven 'í gót the qualities they need for success: Các công ty không dám mạo hiểm thường bắt chước các công ty khác để rồi thấy rằng mình không đủ khả năng để thành công.

stand out in a crowd - nổi bật, nổi trội, độc đáo, đặc sắc

If you want to be selected for an interview, your resumé should stand out in a crơwd: Nếu bạn muần lọt vào vòng phỏng vấn, sơ yếu lý lịch của bạn phải nổi trội so với các ứng cử viên khác.

CRUNCH

when/if Ít comes to the crunch - khi rơi vào hoàn cảnh khó khăn, khi cần

ĨVhen ừ comes to the crunch, every staff works overtime wiíhout pay: Khi công ty gặp khó khăn, mọi nhân viên phải làm việc ngoài giờ không hưởng lương.

the crunch comes - khó khăn xuất hiện, nảy sinh

The crunch comes in a year 's time, when our /unding rum ouí: M ột năm nữa sẽ là thời điểm khó khăn nhất khi chúng ta đã cạn vần.

CUE

38

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

take y o ur cue f r om - bắt chước, rập khuôn, theo gương

Takỉng its cue /rom the airline indusừy, the bus company announced thát Ít wouỉd ban smokinỊỊỊ ôn its buses: Bát chước ngành hàng không, công ty xe buýt cũng đã tuyên bô câm hút thuoc trên các tuyến xe của mình.

CURRENT

go/swim against the current - hành động khác người, đi ngược trào lưu

To get changes made.in any organisation, you, the new manager, will have to be prepared to go against the current Trong bất kỳ tổ chức nào, khi muốn tiến hành cịi cách thì người lãnh đạo mới phịi luôn chuẩn bị tinh thần để đương đầu vói số đông.

CÚT

cút and run - bỏ dờ, bỏ giữa chừng, bỏ cuộc

cut-and-thrust (BE) - táo bạo

The company are/dàng a long lawsuit, bút they are nót the type to cút and run: Công ty đang phịi theo một vụ kiện dai dẳng nhưng họ không phịi là những người dê bỏ cuộc.

The company is perýorming well, helped hy its cut-and-íhrust management style: Công ty đang hoạt động có hiệu quị nhờ cách quịn lý táo tạo.

be cút out for sth - có đủ tố chất, có đủ năng lực

// only took me hai/a day to decide thát Ị wasn't cui out for a career in sơỉes: Chỉ sau nửa ngày làm việc, tôi đã nhận ra mình không có đủ tố chất đê trở thành người bán hàng.

sb can't/couldn't cút Ít (AE) - không làm được, không thực hiện được, khó nhằn

Some stevedores ai the dock thought thát they just couldn't cút ừ. The loading and unloading schedule was too tough. Một số công nhân bốc xếp tại cịng cho rằng do lịch xếp dỡ hàng quá dầy đặc nên họ không thể thực hiện được việc xếp dỡ.

CYLINDERS

be íiring ôn all cylinders - hoạt động hết công suất, hết khị năng

đu be o p e r a t i n g, p l aỵi n g, running,... ôn a ll c y l i n d e rs (AE)

The assembly lim is noi operatìng ôn all cylinders, mainly because hai/ the workers are ơway with /lu: Dây chuyền lắp ráp không hoạt động hết công suất bởi vì một nửa số công nhân bị cúm phịi nghỉ việc.

39

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

D

DARK

be (kept/Ieft) in the dark - không được biết thông tin, bị bưng bít thông tin, tù mù

(i) Board members yvere kept ỉn the dark about the company'sýinancial problems: Các thành viên của hội đồng quản trị đã không được biết thông tin vê tình hình tài chính của công ty.

(tì) Workers should be in/ormed about any threat to their jobs, and nót left in the dark: Công nhân nên được biết tất cả những gì có thể đe doa đến việc làm của họ.

DAY

call Ít a day - dừng/ngừng việc đang làm; kết thúc

(ì) We realized we weren't going to geí the job fìnished, so we decided to call ừ a day: Nhận thấy là sẽ không thể làm xong được công việc nên chúng tôi quyêt định tạm ngừng. (ti) Let 's discuss om more point, then we 'li call Ít a day: Chúng ta sẽ bàn thêm một vấn đề nữa trước khi buổi họp kết thúc.

have one's day - hết thửi, thửi của ai/ cái gì đã hết

(ì) Allen has had his day, and it's time for a new director to take over: Thửi của M en đã hết và đã đến lúc một giám đốc mới lên ngôi

(ii) These retaiỉ outlets have had theỉr day: Thửi kỳ hưng thịnh của những cửa hàng bán lẻ này không còn nữa.

early in the day - còn quá sớm (để làm gì)

(ì) ít 's early in the day to say thát the company can 7 succeed: Còn quá sớm để cho rằng công ty không thể thành công.

put sth away/save (sth) for a rainy day - tiết kiệm (tiền) phòng khi cần đến, dự phòng

Banks offer a wide range of facilitiesfor the public to savefor a raìny day: Các ngân hàng cung cấp nhiều loại hình dịch vụ gửi tiền tiết kiệm cho công chúng.

rainy-day - để dự phòng

Having a rainy-day fund is a good idea to protect the company against an uncertain Ịuture: Công ty nên có quỹ dự phòng cho tương lai.

DEAL

get a raw deal - bị đối xử thiếu công bằng, bị ngược đãi, bị phân biệt đối xử

(i) Policyholders with some of the biggesí insurance firms are getting ã raw deal as premiums rise steeply: Khách hàng của một số công ty bảo hiểm lớn đang bị đối xử bất công vì các công ty này tăng phí bảo hiểm lên quá cao.

(ti) Women íend to get a raw deal from employers: Các ông chủ thưửng đối xử thiếu công

40

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

bằng với các nhân viên nữ.

a done deal - việc đã rồi, việc đã được quyết định

(ị) ít 's a dom deal - the merger is going ahead: Việc sáp nhập đã được quyết định và đang được triên khai.

(tì) The tax increase is noi a dom deal yeí, and Ít is meeting with some opposition in the House: Việc tăng thuế vẫn chưa được quyết định vì một số hạ nghị sĩ phản đối vấn đe này.

DECKS

clear the decks - chuẩn bị sẵn sàng

We 're trying to clear the decks before Christmas, so we can start ôn market research in the New Year. Chúng tôi đang cố gứnẹ chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng trước kỳ nghi Giáng sinh để sang năm mới chúng tôi có thể bát đầu công việc nghiên cứu thị trường.

DEVIL

between the devil and the deep blue sea - trên đe dưới búa, tiến thoái lưỡng nan

We were beùveen the devil and the deep blue sea. We yvere told we could either continue ôn low pay or get more money for very difficult working conditions: Chúng tôi đang rơi vào cảnh trên đe dưới búa. Hoặc là chúng tôi tiếp tục bị trả lương thấp, hoặc là chúng tôi được tăng lương nhưng điều kiện làm việc khó khăn hơn nhiều.

DIVIDENDS

pay/bring dividends - mang lại lợi thế

Om thing is certain, as the competition increases, worỉdwide reputation for quality and service will bring dividends. Uy tín về chất lượng và dịch vụ trên toàn cầu chức chứn sẽ là một lợi thế lớn trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gứt.

DO

do away with - loại bỏ, xoa bỏ

People thought thát the use of robots would do away wỉth boring low-paidỷactory jobs. Người ta cứ tưởng việc sử dụng người máy sẽ loại bỏ những công việc nhàm chán, lương tháp trong nhà máy.

DOG

dog eat dog - cạnh tranh gay gứt, cá lớn nuốt cá bé

(i) In the world of producing computer harchvare, Ít 's ahvays a case of dog eat dog. Cạnh tranh gay găt luôn diên ra trong lĩnh vực sản xuât thiết bị máy tính.

(ti) The media lead young people to believe thát we live in a dog-eat-dog world. Các phương tiện thông tin đại chúng làm cho giới trẻ tin răng chúng ta đang sống trong một the giới cạnh tranh gay gứt.

DOGS

cai! OÍT the dogs - chấm dứt việc phê phán, phản đối, gây rức rối, làm ầm ĩ (đặc biệt là trong vụ

41

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

kiện)

Beỷore ì agree to give you the supplier 's name, you have to promise to call off the dogs. Nếu muốn tôi đưa cho anh tên của nhà cung cấp thì anh phải hứa là không được làm âm vụ này lên nữa.

be going to the dogs - ngày một sa sút, lâm vào thoái trào

Sales are down for third year in row - the whole garment industry seems to be going to the dogs. Với việc doanh thu giảm trong ba năm liên tục, dường như toàn ngành may mặc đang ngày một sa sút.

let sleeping dogs He - né tránh, cố ý không nhắc đến việc gì để tránh gây ra tranh cãi

He wanted to ask about the final decision ôn opening a new branch, bút he decided to let sleeping dogs He: Anh ấy muốn biết quyết định cuối cùng về việc mọ chi nhánh mới, nhưng lại không hỏi nữa vì sợ gây tranh cãi.

DOLLAR

have dollar signs in one's eyes - thấy có cơ hội để kiếm được nhiều tiền

ăn see d o l l ar signs

People leaving the meeting having dollar signs in theỉr eyes, bút ì knew thát they didn 'í understand how much hard work would be involved in the project: Kết thúc cuộc họp ai nấy ra về đều khấp khọi mừng thầm trước cơ hội kiếm được nhiều tiền, nhưng tôi chắc rằng họ đã không hiểu sẽ vất vả thế nào khi tham gia vào dự án đó.

DONKEY

(the) donkey work (BE) - công việc vất vả và tẻ nhạt, nhàm chán

Donkey work is om of the/acíors behind high absenteeism in ýactories. Công việc vất vả nhàm chán là một trong những nguyên nhân dẫn đến việc công nhân sản xuất nghỉ việc tràn lan.

DOO-DOO

be in deep doo-doo - trong tình trạng tồi tệ, khó khăn, nguy hiểm

(i) Ị/ the company doesn 'í cui the budgeí now, Ít 'li be in deep doo-doo nextyear: Nếu bây giờ công ty không cắt giảm chi tiêu thì sang năm sẽ lâm vào tình trạng khó khăn.

(tí) The boss knew what happened to your section and now you 're in deep doo-doo át the offtce: sếp đã biết chuyện xảy ra ọ bộ phận của cậu, và bây giờ thì cậu nguy rồi.

DOOM

be all doom and gloom - tuyệt vọng, không có hi vọng

(ì) Paulson insists Ít 's nót (ủi doom and gloom and thát the economy is slowly improving. Paulsọn khẳng định rằng tình hình chưa đến mức tuyệt vọng mà thực ra nền kinh tế đang dần dần hồi phục.

(ti) Sure, our company hạs lost in the competiton, bút it's nót all doom and gloom. Đúng là công ty chúng ta đã thất bại trong cạnh tranh, nhưng vẫn chưa đến mức tuyẹt vọng

spell doom for sth - gây khó khăn, trọ ngại, báo hiệu điều tồi tệ sẽ xảy ra

42

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

(ì) The recession spelled doom for many small businesses: Suy thoái đã gây khốn đốn cho rất nhiều doanh nghiệp nhỏ. (li) Ị/ this rumour is ừue, Ít could spelỉ doom for CÓT makers. Nếu lời đồn đại này mà đúng thì các nhà sản xuất xe hơi sẽ gặp nhiều khó khăn.

DOOR

by/through the back door - một cách bí mật, đi cửa sau, ngằm

(ì) They won the bid by the bách door. Họ đã thắng thằu bằng cách đi cửa sau.

(ti) His/aíher works for the company so he gót in through the bách door. Bô anh ta làm việc cho công ty nên anh ta được tiếp nhận vào công ty một cách bí mật.

be knocking at/on the door (of sth) (BE) - muốn tham gia (vào một tổ chức), ngỏ ý muốn tham gia

Five counừies have permanent seats ôn the UN Security Council bút Germany and Japan, among others, are knocking ôn the door. Hiện nay Hội đồng bảo an Liên hợp quốc có năm nước là uy viên thường trực nhưng Đức, Nhật và rất nhiều nước khác cũng muốn tham gia.

lay sth át sb's door - đổ lỗi, quy trách nhiệm (cho ai)

(ỉ) ì don 'í think we can lay our currentproblems át our director's door. Theo tôi chúng ta không thể quy trách nhiệm cho ông giám đốc về những khó khăn hiện nay.

(tì) Many ilỉnesses are now being laỉd át the door of stress. Ngày này người ta cho rằng căng thẳng là nguyên nhân của rất nhiều căn bệnh.

open the door for/open (the) doors for sb/to sth - mở ra những cơ hội mới, tạo điều kiện thuận lợi, làm nảy sinh

Although advances in in/ormation technology have aỉlowed many businesses to expand, they have also opened the door for many kinds of fraud: Mặc dù tạo điều kiện thuận lợi cho rất nhiều doanh nghiệp mờ rộng hoạt động kinh doanh, nhưng những tiến bộ về công nghệ thông tin làm nảy sinh các hoạt động gian lận thương mại.

show sb to the door

1. tiễn khách hẩy secretary wilỉ showyou to the door. Thư ký của tôi sẽ tiễn ông.

ẩn see sb to the door

2. sa thải, đuổi việc

The opposition from the trade union made the company reluctant to show employees to the doox. Sự phản đối của công đoàn đã khiến cho công ty phải ngằn ngại trong việc sa thải nhân viên.

DOORS

behind closed doors - (họp) kín

The board members mét behind closed doors to discuss the deal. Các thành viên của hôi đồng quản trị họp kín để thảo luận về hợp đồng đó.

DOS

43

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

the dos and don'ts - những việc nên và không nên làm

(ị) hét 's talk about some of the dos and don'ts beýore the job interview: Chúng ta hãy bàn đến một số việc nên và không nên làm trước buổi phỏng vấn xin việc.

(ti) His best contribution has been making a list of the dos and don'ts for the trainees: Đóng góp quan trọng nhát của anh ấy là liệt kê được những việc mà các thực tểp sinh nên và không nên làm.

DOT

doi (all) the i's and cross (all) the t's - rà soát kỹ lưỡng, kiểm tra lại tất cả các chi tiết (trước

khi kết thúc công việc) (ì) ĨVell, we haverìt dotted the i's and crossed the t's, bút the coníract's nearly readỵ. Chúng tôi chưa rà soát lại hợp đồng những cũng sắp xong rồi.

(tí) There 's a good chance thát the product will be out ôn the market next moníh. We just have to doi the i's and crossed the t's first: Rất có thể sản phẩm. sẽ được tung ra thị trường vào tháng tới. Trước hết chúng tôi cần phải kiểm tra lại tất cả các chi tiết.

ôn the doi (of seven, eight, twelve...) - chính xác, đúng (vào lúc 7h, 8h, 12h...) (i) The ship wơs to be ai the harbour át 8 am. ôn the doi. Tàu sẽ phải cểp cảng đúng vào lúc 8 giờ sáng

(li) The director was the first to come. He arrived át nine ôn the doi. Giám đốc là người đến sớm nhất. ông đến đúng vào lúc 9 giờ.

DRAIN

(go) down the drain

1. lụn bại, đi xuống, ngày một sa sút

ỉndustry in the us is going down the drain. We need more help /rom the government: Ngành công nghiệp của Mỹ ngày một sa sút, do vểy chúng ta cần chính phủ hỗ trợ nhiều hơn. 2. (thòi gian, tiền bạc, sức l ự c .) chẳng mang lại kết quả gì, không nên công cán gì, xôi hỏng bỏng không, đổ ra sông ra bể

Well that's tí. 18 moníhs' work down the drain. Thế là công sức làm việc 18 tháng đã đổ ra sông ra bể.

DRAW

be quick ôn the draw - ứng đối nhanh, nhanh trí

Amỵ was very quỉck ôn the draw in her job interview: Amy đã ứng đối rất nhanh trong buổi phỏng vấn xin việc.

DREAMS

of sb's dreams - lý tưởng, trong mộng, là niềm mơ ước của ai

You're nót going to fìnd the job of your dreams hy going to the job centre Michael: Michael, thông qua các trung tâm giới thiệu việc làm thì anh sẽ không tìm được công việc mà anh hằng ao ước đâu.

44

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

DRUG

a drug ôn the market - hàng ế, hàng tồn đọng

Used computers seem to be a drug ôn the market: Máy tính cũ là mặt hàng tồn đọng, dường như không có ai mua.

DRUM

bang/beat the drum (for sb/sth) (BE) - ra sức ủng hộ, quảng bá, tuyên truyền, cổ vũ

The best publicity doesn't come from beatìng a big drum, bút /rom personal recommendation; Muốn gây dựng danh tiếng thi đừng trông chờ vào quảng cáo rùm beng mà phải là "tiếng lành đồn xa".

march to a diíĩerent drum/tune (BE) - lầc điệu, lầc lõng, có đòi hỏi khác

(i) We need ahernative training courses for workers who march to a different drum. Chúng ta cần các khóa đào tầo riêng cho một số ít công nhân có đòi hỏi khác.

(ti) The big companies will seek a mass audience, bui viewers who march to a different drum will be catered hy the smaller broadcasting companies: Các hãng truyền hình lớn sẽ phục vụ đầi chúng, còn những hãng truyền hình nhỏ hơn sẽ Sướng vào các khán giả có thị hiếu riêng.

DUCK

a dead duck - ý kiến, kế hoầch không hữu ích, không khả thi, không tác dụng

(í) He admitted thát the whole proỳect was a dead duck: Anh ấy thừa nhận rằng dự án đó hoàn toàn không khả thi.

(ti) Everyone agreed thát recruiting outsiders to take over the leadership was a dead duck M ọi người đều nhất trí rằng tuyển người ngoài công ty vào các vị trí lãnh đầo là không khả thi.

a duck shoot (AE) - một việc dễ làm, dễ như trở bàn tay

Learning to use compuíer ìs a duck shoot for the manager: Đối với ông trưởng phòng, việc học cách sử dụng máy tính chẳng khó gì.

lame duck

1. người hoặc doanh nghiệp yếu kém, đang gặp khó khăn

The government should nót waste money supporting lame ducks. Chính phủ không nên lãng phí tiền hỗ trợ những doanh nghiệp yếu kém. 2. quan chức sắp mãn nhiệm, hết tác dụng

Johannsen is a lame duck now and the new company president will come to power in June. Johannsen sắp mãn nhiệm và ông chủ tịch mới của công ty sẽ nhậm chức vào tháng 6.

a sitting duck - người dễ bị tấn công, dễ bị lừa, thiếu kinh nghiệm, non nớt, mồi ngon

He is ã siíting duck in his new business: Anh ấy còn quá non trong công việc kinh doanh mới.

take to sth like a duck to water - bắt đầu (cái gì) một cách dễ dàng, như cá gặp nước

45

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

(ị) She's taken to her new position like a duck to water: Cô ấy đảm nhận vị trí mới một cách dễ dàng.

(tì) Martin 's /ơther dealt in real estate and his mother was a housewife, bút he took to Ịashion business like a duck to water. Bố của Martin buôn bán bất động sản, mẹ anh chỉ chăm lo công việc gia đình, vậy mà anh ấy bờt đầu công việc kinh doanh trong lĩnh vực thời trang rất dễ dàng.

DUCKS

get (all) one's ducks in a row (AE) - sờp xếp công việc rờc rối một cách khoa học, làm việc khoa học, có trật tự

Carla was chosen to lead the proịect because she had no ừouble getting her ducks ỉn a row. Carla được chọn làm lãnh đạo vì cô ấy biết cách sờp xếp cồng việc một cách khoa học.

play ducks and drakes (with) (BE) - hoang phí, phung phí, lãng phí (tiền bạc, thời gian..)

We have been /orced to impose tight cosi controls, because some departments have been playing ducks and drakes. Chúng tôi buộc phải thờt chặt chi tiêu vì một số phòng ban đang chi tiêu một cách lãng phí.

DUE

give sb his/her due - đối xử công bằng đối với ai

(ỉ) We have to give Hoffmcm his due. He was a good leader and improved the quality of our product. Chúng ta phải công bằng với Hoíĩman. ông ấy đã từng là một người lãnh đạo tốt và đã góp phần cải tiến chất lượng sản phẩm của chúng ta.

(ti) She's a slow worker bút, to gỉve her due, she does úy very hard: Cô ấy châm, nhưng công bờng mà nói, cô ấy luôn cố gờng hết sức.

DUMPS

be down in the dumps - không thành công, kém hiệu quả, đang suy thoái, đang giảm sút

(i) The market ỉs down in the dumps át the moment, you 'ả be crazy to sell your shares today: Giá thị trường đang xuống nên anh đừng bán cổ phiếu vào hôm nay.

(li) Ai firsi we thought everyone was doing well whiỉe we were in the dumps, bút, /rom talking to other businessmen, we realiied thát everyone was in the same position: Đầu tiên chúng tôi cứ tưởng rằng chỉ có mình chúng tôi đang gặp khó khăn, nhưng sau khi trao đổi chúng tôi mới biết rằng những doanh nghiệp khác cũng cùng cảnh ngộ.

DUST

bite the dust - thất bại, phá sản, đóng cửa

(i) Hundreds of small businesses are biting the dust every day : Mỗi ngày có tới hàng trăm doanh nghiệp nhỏ phá sản

(ti) Hơi/ of all new restaurants bite the dust in the first year. Có tới một nửa số hiêu ăn phải đóng cửa trong năm đầu tiên tham gia kinh doanh.

ăn go bust, go under, go bankrupt

the dust settles - khi mọi chuyện qua đi, khi sự việc lờng xuống

46

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

When the dust settles, we 'li see thai Mĩ Darmon 's actions have dom little damage to the compcmy's reputation: Khi nào mọi việc qua đi chúng ta sẽ nhận ra rằng hành động của ông Darmon hâu như chăng làm phương hại gì đến uy tín của công ty.

be eating sb's dust - thất bại, thua trong cuộc cạnh tranh

(ì) For too long, Amehcan manuýacturers were eaíing the dust of /oreign competitors, who were getting higher quality, more attractively priced products to customers. Trong một thời gian dài các nhà sản xuất Mỹ đã thất bại trong cuộc cạnh tranh với các đối thủ nước ngoài vì những hãng này cung cấp cho người tiêu dùng Mỹ hàng hóa có chất lượng cao hơn với mức giá thấp hơn (ii) Yet again, Netcount has ended the sale season eatìng Sterling's dust. Kết thúc mùa bán hàng năm nay, Netcount lại thất bại trong cuộc cạnh tranh với Sterling

gather dust - không được sỏ dụng, bị lãng quên, bị xếp xó, bỏ xó

(ì) Computers thai were bought three years ago are now sitting around and gathering dust. Máy tính vừa mới được mua cách đây ba năm mà bây giờ đã bị xếp xó chẳng ai động đến. (ti) The latest report ôn market research has been left to gather dust in the manager 's drawer: Báo cáo mới nhất về nghiên cứu thị trường đã bị bỏ quên trong ngăn kéo của ngài trưởng phòng.

leave sb/sth in the dust - thành công hơn, vượt xa, hơn hẳn

In terms of leardership, Pete discovered thát Kate left him in the dust Pete nhận thấy Kate hơn hẳn mình về khả năng lãnh đạo.

47

E

EAR tùm a deaf ear (to sth) - phớt lờ, bỏ qua, bỏ ngoài tai (ý kiến, đề xuất, lời phàn nàn...)

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

Over fifty percent of /actory workers /elt thai their employers would turm a deaf ear if they complained of working conditions: Hơn 5 0% công nhân sản xuất cho rằng chủ doanh nghiệp thường bỏ qua những lời phàn nàn của họ về điều kiện làm việc. s s f a l l on deaĩEARS

fall ôn deaf ears - (ý kiến, đề xuất, lời phàn nàn ...) không được chú ý, bị bỏ qua, bị phớt lờ, bị bỏ ngoài tai

AU of our complaints to the supplier have fallen ôn deaf ears. M ọi lời phàn nàn từ phía chúng ta đều bị nhà cung cấp bỏ ngoài tai.

sét sb/sth by the ears - gây xôn xao dư luận trong một cộng đồng, một tạ chức (bằng một hành

EARMARK

động, việc làm rất khác thường hoặc táo bạo) Their new advertising àampaign sét the whoỉe industry by the ears. Chiến dịch quảng cáo mới của họ gây xôn xao dư luận trong toàn ngành.

earmark for - dành cho, dành riêng cho, phân bạ

(ì) Át least 2% of the annual budget is earmarked for retraining. ít nhất 2% ngân sách hàng năm được dành cho công tác đào tạo lại cán bộ.

EAT

(ii) Two sites have been earmarked for industrial use: Người ta đã dành riêng hai địa điểm cho hoạt động sản xuất công nghiệp.

eat sb alive

1. dễ dàng chiến thắng, đánh bại, ăn tươi nuốt sống, thôn tính (đối thủ cạnh tranh)

Given their huge capital and technological capacity, the French food giant has eaten alive a lót of local small businesses: Với tiềm lực tài chính và công nghệ hùng mạnh, tập đoàn thực phẩm của Pháp đã dê dàng đánh bại các doanh nghiệp nhỏ địa phương.

ss wipe the íloor w i th sb

2. làm (cho ai) khốn đốn, kiệt quệ

Developing new technologies is very expensive - ừ could eat us aỉive /inanciallỵ. Phát triển công nghệ mới là vô cùng tốn kém - điều đó có thể khiến chúng ta kiệt quệ về tài chính.

eat away át - làm xói mòn, tước đi, làm lung lay, phá huy dần

(i) Inflation eaís away át any advantage which might have been gained hy lower-paid yvorkers: Lạm phát có thê tước đi những ưu thê mà những người lao động thu nhập thấp được hưởng.

48

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

(ti) Corruption eats away át the Ịoundations of trust between the business community and the government. Tình trạng tham nhũng đang làm lung lay sự tin tưởng lẫn nhau giữa giới doanh nghiệp và chính phủ.

eat into - lạm vào, lấn vào

Repayment ofpast loans has been eating increasingly ỉnto our savings: Việc trả các món nợ cũ đã lạm vào khoản tiên tiêt kiệm của chúng ta.

eat úp - dùng hết, tiêu hết, ngốn hết

EBB

Housinẹ estates were eatìng úp agricultural land: Các công trình xây dựng nhà ở đã dần ngốn hết đất canh tác nông nghiệp.

be át a low ebb - ở tình trạng xấu, ở mức quá thấp, thoái trào

EDGE

Foreign direct invesừnent has been ai a low ebb for aỉmost hai/ a decade: Gần năm năm trở lại đây, đầu tư trực tiếp nước ngoài luôn ở mức quá thấp.

be at/on the cutting edge of sth - thuộc loại hiện đại nhất, ở mức tiên tiến nhất, đứng đầu

The bottling technology we are employing is ai the cuítìng edge of packaging industry. Chúng tôi hiện đang sử dịng công nghệ đóng chai thuộc loại hiện đại nhất trong ngành bao bì đóng gói.

cutting edge - lợi thế cạnh tranh, thế mạnh

Our cutting edge is the well-trained stạff. Lợi thế cạnh tranh của chúng ta chính là đội ngũ nhân viên được đào tạo rất bài bản.

go over the edge - (một doanh nghiệp, một công ty...) thất bại, phải chấm dứt hoạt động do

thiếu vốn Many small businesses are now going over the edge. Nhiều doanh nghiệp nhỏ đang có nguy cơ phải chấm dứt hoạt động do thiếu vốn.

gain/have/hold/keep an edge on/over - có lợi thế, giành thế thượng phong, chiếm ưu thế so với đối thủ cạnh tranh

ss gain/get the u p p er H A ND

EFFECT

McDermott's swift action gained the company an edge over its rivals: Nhờ hành động nhanh chóng, kịp thời, công ty McDermott đã chiếm ưu thế so với đối thủ cạnh tranh.

a/the domino eíĩect - hiệu ứng đôminô (tức là việc một sự kiện/hành động có thể kéo theo liên tiếp các sự kiện/hành động khác xảy ra), phản ứng dây chuyền

(i) We are concerned about the domỉno effect thát dismissing ỉarge numbers of workers can have ôn the economỵ. Chúng tôi lo ngại rằng việc sa thải hàng loạt nhân công có thể gây ra hiệu ứng đôminô đối với toàn bộ nền kinh tế.

(ti) You can see thai there 's a domino effect here - the way you greeí your clients will make thèm feel relaxed, which will help you to secure the deal you want more easilỵ. Các

49

TỪ ĐIỀN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

bạn có thể nhận thấy ở đây sẽ xuất hiện phản ứng dây chuyền: khách hàng hài lòng với cách đón tiếp của các bạn, và nhờ đó bạn sẽ giành được bản hợp đồng mong đợi.

have a knock-on eíĩect - tạo ra, có tác động lan truyền, có ảnh hưởng lây lan (sử dụng trong trường hợp một thay đôi hoữc một hành động diễn ra trong một lĩnh vực hay một khu vực nhưng lại có tác động đèn những lĩnh vực hoữc khu vực khác) Economic growth in Washington is bound to have a knock-on effect ôn the world: Kinh tế Mỹ tăng trường chắc chắn sẽ tác động lan truyền đến nền kinh tế thế giới.

in effect - trên thực tế, thực ra, hoa ra, cuối cùng thì

(ị) The changes in lem, aimed át reducing unemployment, wilỉ in effect also increase public spending: Mục đích của những thay đổi về luật pháp này là nhằm giảm nạn thất nghiệp, nhưng trên thực tê chúng lại kéo theo tăng chi tiêu công cộng.

(ti) The company 's extravagant claims about the quality of its product in effect fell short of the ừuth. Những tuyên bố hùng hồn của công ty về chất lượng sản phẩm hoa ra lại khác xa thực tế.

lock-in effect - hiệu ứng trung thành với sản phẩm (chỉ hiện tượng khách hàng đã dùng quen một sản phẩm và không muốn chuyển sang dùng các sản phẩm. cùng loại)

Om of the mainýactors thát help Microsoft strengthen its dominant position is the lock-in effect. Hiệu ứng trung thành với sản phẩm là một trong những yếu tố quan trọng giúp Microsoữ củng cố ngôi vị độc tôn trên thị trường.

take eíĩect - (chính thức) có hiệu lực, có tác dụng

The agreement will take ẹffect as of April f, 2004: Hợp đồng này chính thức có hiệu lực từ ngày Ì tháng 4 năm 2004.

EMBARK

embark on/upon - bắt đầu, khởi đầu, tiến hành

They have embarked ôn a reshuffle in the whole group. Họ đã bắt đầu tái cơ cấu toàn bộ tập đoàn.

END

beAvork át the sharp end (of sth) - người trực tiếp giao dịch với khách hàng, làm việc ở vị trí trực tiếp, mũi nhọn

Before se tang his own business, he had yvorked át the sharp end, as a scãesman. Trước khi thành lập công ty riêng, anh ấy từng làm công việc bán hàng, phải trực tiếp giao dịch với khách hàng.

a dead end/lock - (tình trạng) ngõ cụt, thế bế tắc

The negotiation came to a dead end when the two parties couldn 'í agree ôn a reasonable price for the land: Việc đàm phán đã lâm vào thế bế tắc khi hai bên không thể thống nhất được một mức giá đất hợp lý.

ss reach a S T A L E M A TE

put an end to sth - chấm dứt (một tỉnh trạng, một hoạt động)

(i) The government should put an end to smuggỉing if they wơnt to spur domestic

50

producíion: N ếu chính phủ muốn khuyến khích sản xuất n ội địa thì họ phải chấm dứt được tình trạng buôn lậu hiện nay.

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

end úp in/with - kết thúc vụi, kết cục là

(ti) The neyv manager has put an end to extra-long lunch hours in our office: Vị giám đốc mụi đã chấm dứt tình trạng kéo dài thời gian ăn trưa ở văn phòng chúng tôi.

(ú) The chairman ended úp ỉn prison for his embezzlement: Vị chủ tịch tập đoàn rốt cuộc đã phải chịu án tù vì t ội biên t hủ công quỹ. ăn íĩnish úp, wind úp

ENDOW

be endowed with - được tròi phú, (vốn) có, được thiên nhiên ban tặng

The country is endowed with abudant natural resources: Đất nưục đó có nguồn tài nguyên thiên nhiên vô cùng phong phú.

ENTER

enter into - tham gia vào, ký kết (một giao ưục, hợp đồng,...)

The company had entered ỉnto unpro/itable conữacts: Công ty đã ký kết những bản hợp đồng không mang lại lợi nhuận.

ESSENCE

in essence - về cơ bản, xét về bản chất, thực chất

(ỉ) Ịfwe go ôn in this way, we shall end úp with milỉions and millions of unemployed: N ếu chủng ta cứ tiêp tục như thê này thì két cục sẽ là hàng triệu người bị thất nghiệp.

(i) Ì agree with your idea in essence, although ì have doubts about the waỵyou propose to pui ừ into practice: về cơ bản thì tôi đồng ý v ụi đề nghị của anh, tuy nhiên tôi còn rất băn khoăn về phương án thực hiện mà anh đưa ra.

be of the essence - là nhân tố thiết yếu

ỉn this contract, time is of the essence: T r o ng hợp đồng này, t h ời hạn giao hàng là nhân tố thiết yếu.

EVERY

every other day - cách nhật, hai ngày một lần

During its first years, the stockmarket was open only every other day . T r o ng suốt những năm mụi đi vào hoạt động, thị trường chứng khoán chỉ mở cửa hai ngày m ột lần.

(li) The two men 's dislike for each other arose, in essence, /rom the fact thát they had once been rivals for the same job . Thực chất hai người đó không ưa nhau là vì họ đã từng là đối thủ cạnh tranh để giành được vị trí đó.

every so often - thỉnh thoảng, đôi khi

ăn every second day

Every so often he invites his important parữiers to dinner: Đôi k hi ông ta cũng mời đối tác quan trọng đi ăn t ố i.

51

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

EXACT

to be exact - chính xác, nói một cách chính xác là, chính xác hơn là

(ị) Their calculations were exact to the nearest millimetre. Tính toán của họ chính xác đèn từng milimét.

(ti) Asyou may know, our company made a substantialpro/it lastyear - $15 million to be exact. Như các vị đã biết, công ty chúng ta năm ngoái thu một khoản lợi nhuận khá lớn - nói một cách chính xác là 15 triệu đôla.

(Ui) We have about 300 employees - 286 to be exact. Chúng tôi có khoảng 300 nhân công, chính xác hơn là 286.

EXCEPTION

an exception to the rule - trường hợp ngoại lệ, hiện tượng cá biệt, khẩng định thêm quy luật

Tests have shown thát this product lasts át least three times ỉonger than other similar products, so Ít is quite an exception to the rule. Các thử nghiệm đã cho thấy sản phẩm này có tuổi thọ cao gấp ba lần các sản phẩm cùng loại; đây quả là một trường hợp ngoại lệ.

55 the exception(s) proves (prove) the rule

the exception(s) proves (proye) the rule - trường hợp ngoại lệ, hiện tượng cá biệt

Bankers con/irm thát most customers are honest and repay their ham ôn time; put Ít differently, the relatively few ýraudsters and bad payers are the excepíions thai prove the rule. Giới ngân hàng khẩng định rằng đa số khách hàng của họ đều rất trung thực và luôn thanh toán nợ đúng hạn; nói cách khác thì những khách hàng lừa đảo hoặc nợ dây dưa chỉ là hiện tượng cá biệt mà thôi.

no exception/not any exception - trường hợp thông thường, hiện tượng bình thường, không phải là cá biệt hay ngoại lệ

The last few years have been difficult oné for the company. As we have seen /rom the latest annual report, lastyear proved no exception . Trong những năm vừa qua, công ty đã phải đương đầu với rất nhiều khó khăn. Nhìn vào báo cáo tổng kết hàng năm mới nhất, chúng ta có thể thấy năm vừa rồi cũng không phải là trường hợp ngoại lệ.

EXCESS

in excess of - hơn, cao hơn, vượt quá, vượt mức

(ỉ) Company proịits last year were in excess of $5Om : N ăm ngoái lợi nhuận của công ty vượt mức 50 triệu đô-la.

(ti) Staffing levels are in excess of current requirements, so must be reduced: số nhân công hiện có vượt quá nhu cầu thực tế, vì vậy cần phải giảm bớt.

EXPENSE

át the expense of

1. làm tổn hại đến

(i) We want to increase our manufacturing output, bút nót ai the expense of the environment: Chúng tôi muốn tăng sản lượng mà không làm tổn hại đến môi trường.

(tì) Employers are cutting production costs át the expense of their workers' sa/ety: Việc

52

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆ

những người chủ cắt giảm chi phí sản xuất đang làm ảnh hưởng đến sự an toàn lao độn của công nhân.

2. chi phí do ai chịu

travels ôn business át the company 's expense: Chi phí đi công tác của ông ấ He ahvays luôn do công ty chịu.

EXPERIENCE

put it/sth down to experience - rút kinh nghiệm, rút ra bài học (từ cái gì)

disasters when installing computer systems,

have and moi new put thèm down to experience: Việc lắp đặt hệ thống máy tính mới đã tr< được nhũn] Many firms philosophically thành thảm hoa đối với nhiều công ty, nhưng phển lớn họ đều bình tĩnh rút ra kinh nghiệm bổ ích từ thảm họa đó.

EYE

keep an eye ôn - để ý, theo dõi, trông giữ (sát sao, chặt chẽ)

(i) We should keep a careýul eye ôn share price movements ôn the stock market: Chúng tí nên theo dõi sát sao những biến động giá cả trên thị trường cổ phiếu.

to keep an ẹye ôn our o/ýices: Công ty chím! ịii) The company employs security guards tôi thuê các nhân viên bảo vệ để trông giữ toa nhà văn phòng.

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

F

FACE

as plain as the nose ôn your face - rõ như ban ngày, hai năm rõ mười, sự thật hiển nhiên

Take Ít or leave Ít! Our sales proposal is as plain as the nose ôn your face. Hoặc là anh chấp nhận hoặc là thôi! Đề xuất bán hàng của chúng tôi rõ như ban ngày rồi còn gỉ.

ôn the face of ít - nhìn bề ngoài, thoạt nhìn

Ôn the face of Ít, Ít seems like a great deal: Nhìn bề ngoài thì đây có vẻ là một phi vệ đầy béo bờ.

save face - giữ thể diện

She was ịìred, bút she saved face hy telling everyone she 'd resigned: Cô ấy bị đuổi việc, nhưng để giữ thể diện cô ấy đã nói với mọi người là cô ấy xin thôi việc.

fly in the face of sth - trái với các quy định, thông lệ

FAINT

nót have the faintest/foggiest (idea) - không hề (biết)

The plan to sell rhino hợmýĩies in the face of the international ban: Ke hoạch bán sừng tê giác là trái với quy định cấm trên thế giới.

FAIR

give sb a fair shake - đối xử bình đẳng với ai đó

He didn't have the/aintest idea how the market would react. Anh ta không hề biết thị trường sẽ phản ứng như thế nào.

Foreigners have been given a fair shake when they pay the same prices as locals: Người

ngn. give sb a raw deal

nước ngoài đã được đối xử bỉnh đẳng khi họ trả mức giá tương tự như người dân trong nước.

get a fair shake - được đối xử bình đẳng (AE)

Are /oreign investors getting a fair shake in thát country?: Liệu các nhà đầu tư nước ngoài có được đối xử bỉnh đẳng ở đất nước đó không?

sét fair (to do sth/for sth) - hội đủ điều kiện để, đủ khả năng, dư sức (BE)

Conditions were sét fair for stable economic development: Đã có đủ điều kiện để đảm bảo ổn định phát triển kinh tế.

FALL

ss. be cút out f or sth

be headed/heading/riding for a fall - lâm vào đường cùng, đi theo chiều hướng thất bại

54

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

FALSE

The company seemed to be heading for a fall. NOM/, íhings look completeỉy different. ít has become the sixth-biggest firm in the market: Công ty này tưởng như đã lâm vào bước đường cùng, nhưng bây giờ tình hình đã hoàn toàn khác. Họ đã trở thành hãng lớn thứ sáu trên thị trường.

by/on/under false pretences - mạo danh, giả danh, lợi dụng danh nghĩa

FAST

She was accused of obíaining money under false pretences. Cô ta bị kết tội mạo danh đê chiếm đoạt tiền.

play fast and loose - (quản lý, xử lý vện đề) tắc trách, bừa bãi, tuy tiện, thờ ơ

The banks claim high interest rates are necessary because the government is playingfast and loose yvith public spending: Các ngân hàng cho rằng lãi suệt cao là điều cần thiêt bởi vì chính phủ chi tiêu ngân sách nhà nước bừa bãi.

pull a fast one (ôn sb) - nang tay trên

FATE

The Directors tried to pull a fast om ôn yvorkers hy buying úp the mạịohty o/shares to be issued. This meant thát'the number of shares issued to the yvorkers would be far fewer. Với việc dàn xếp mua trước phần lòn số cổ phiếu sắp phát hành, các giám đốc đã nâng tay trên của công nhân. Điều đó có nghĩa là chỉ còn rát ít cô phiêu được bán cho công nhân.

seal sb's fate - quyết định vận mệnh; giáng một đòn chí mạng

(i) The WTO 's ruling íoday has sealed Boeing 'sfaíe. Phán quyết của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày hôm nay đã giáng một đòn chí mạng vào hãng Boeing.

tempt fate (providence) - chủ quan khinh địch, coi thường

FEET

We shouldn 'í see any /arther than the next six months - Ít 's like tempting fate to think of the invesừnent/uture: Chúng ta không nên dự đoán quá xa hơn mức sáu tháng vì trong đầu tư như vậy là quá chủ quan.

get one's feet unđer the table/desk - quen với công việc hoặc môi trường mới

Following the normaỉisation of diplomatic relations with the United States, /oreign investors have to get their feet under the table in Vieừiam, bút hope their businesses to /lourish here: Sau sự kiện bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mỹ, các nhà đầu tư nước ngoài sẽ phải làm quen với môi trường kinh doanh mới tại Việt Nam, nhưng họ đều hy vọng công việc kinh doanh của họ sẽ phát triển tốt tại quốc gia này.

be rushed off your feet - đầu tắt mặt tối (phàn nàn)

NOM/ we have a cut-back in staff in this department, andVm rushed off my feet: Chúng tôi giảm biên chê trong phòng này nên tôi bận rộn lăm.

stand ôn one's two feet - tự lực cánh sinh; đi bằng đôi chân của mình

ít now seems clear thát ýoreign aìd levels of the 1980s will never be seen again and thát

55

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

the Caribbean will have to stand ôn its own two feet ì/ừ hopes to survive in a world dominated hy major trading blocks: Rõ ràng là mức viện trợ nước ngoài sẽ không bao giờ còn nhiều như trong những năm 1980 nữa va các nước Ca-ri-bê buộc phải tự lực cánh sinh nêu họ muốn tồn tại được trong một thế giới bị chi phối bởi các khu vực mậu dịch lớn.

think ôn one's feet - quyết đoán, tự quyết định, có khả năng ra quyết định sáng suốt

Companies tend to hire those candidates who think ôn theirfeet, and see the endproduct oýtheir work immediatelỵ. Các công ty có xu hướng tuyỏn những ứng viên có khả năng tự ra quyết định và thấy ngay kết quả cuối cùng trong công việc của những ứng viên này.

vote with your feet - tỏ rõ thái độ, bày tỏ thái độ bằng hành động

FEVER

ỉ/the business climate deterioraíes, /oreign investors mllyote with theỉr feet hy movmg out of this country as businesses and corporations do: Nếu môi trường kinh doanh ngày càng trở nên tệ hơn thì các nhà đầu tư nước ngoài sẽ tỏ rõ thái độ của họ bằng cách rút khỏi quốc gia này như các doanh nghiệp và các tập đoàn đã làm.

fever pitch - vụ việc xôn xao dư luận, căng thẳng

FIDDLE

In the past year /oreign investors have been concerned about the business climate as the civil corựỉicí has reached a fever pitch Suốt năm qua các nhà đầu tư tỏ ra lo ngại vê môi trường kinh doanh bởi vì cuộc xung đột trong nước đã tới mức căng thăng.

ôn the íĩddle - gian lận, tham ô (BE)

The be He/in many countries thát politicians, officialst and businessmen are likely to be ôn the fiddle, whether they are or nót, is part of the crisis of the system: Khủng hoảng xảy ra một phần là do ở nhiều nước người ta quan niệm rằng các chính trị gia, các quan chức và các doanh nhân thường hay tham ô bất kỏ trên thực tế điều đó có xảy ra hay không.

play second íĩddle - (cảm thấy bị) lép vế was India 's first time to be invited to the summit meeting of the Association o/Southeast

FIELD

Asian Nations, and Prime Minister Atal Bihari Vcýpayee found himseựplaying second fìddle to Chinese officials who had the spotlight. For ASEAN, China is obviously a better ữading parừier thăn India: Đó là lần đầu tiên Ấn Độ được mời tham dự hội nghị thượng đỉnh cua Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, và Thủ tướng Atal Bihari Vajpayee đã thấy mình bị lép vế so với các quan chức Trung Quốc đang ở vị trí tâm diêm của hội nghị. Rõ ràng với các nước ASEAN, Trung Quốc là đối tác thương mại quan trọng hơn An Độ.

have a íield day - trục lợi, đắc lợi, hỷ hả

Speculators are having a fìeỉd day in the bull market: Những kẻ đầu cơ đang trục lợi khi giá cổ phiếu tăng cao.

lead the íield - là số một, xếp đầu bảng, đi đầu, hàng đầu

Microso/í coníinues to lead the ýỉeld when Ít comes to the software industry: Hãng Microsoữ tiếp tục dẫn đầu trong ngành công nghiệp phần mềm máy tính.

out of Ieft íìeld - (câu hỏi, lời nhận xét, sự kiện) hoàn toàn bất ngờ

56

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

FILL

'Your company is going to launch a new product, isn 'í Ít?' The question came out of left fìeld, bút Mary Ann wasn 'í really surprised: 'Công ty của cô sắp tung ra sản phẩm mới, đúng không?' Câu hỏi hoàn toàn bất ngờ, nhưng Maíy Ann không thực sự ngạc nhiên.

have had one's fill of sth - gánh chịu, chán ngấy

RNGER

They have had their/ỈU of war, poverty, and repression: Họ đã phải gánh chịu đủ cả chiến tranh, nghèo đói và sự áp bức.

have a íínger in every (the) pie - chỗ nào cũng tham gia, chỗ nào cũng có mặt, chõ mũi vào

mọi chuyện {chỉ ữích)

He has a /ĩnger in every pie and is never short of ideas for making the next buck: Hắn thì chỗ nào cũng chõ mũi vào và không bao giờ thiếu ý tưộng hốt thêm nhiều tiền.

have/keep your íĩnger ôn the pulse (button) - nắm trong tay những thông tin mới nhất, thông

thạo tình hình

(i) Hari is a businessman with his ýỉnger ôn the button. Hẩrt là một doanh nhân lúc nào cũng nam trong tay thông tin mới nhất.

(li) Experience in the differení fields of ỷishery helps greatly with the business, as keeping yourfìnger ôn the pulseyou can gauge whaí to stock and whai to sell. Kinh nghiệm trong những lĩnh vực khác nhau của ngành thúy sản giúp ích rất nhiều cho việc kinh doanh bội vì khi nắm trong tay những thông tin mới nhất anh sẽ tính toán được dự trữ và bán mặt hàng nào.

nót lift/raise a nnger - thờ ơ, bàng quan (chi trích khi có khó khăn mà không giúp)

Courage is what is shown hy the men and women who are fĩghting to save their companies and jobs, nót hy a Prime Minister who re/uses to lỉft a /ìnger to help thèm: Những can đảm phải là chàng trai và cô gái đang xả thân bảo vệ công ty và công ăn việc làm của họ, chứ không phải ông Thủ tướng bàng quan không giúp họ.

point the íĩnger át someone - trách, quy kết trách nhiệm

/ thinh you have to point the ýĩnger ai successive governments, which have really underýunded British Rai ỉ for years andyears andyears now. Theo tôi anh phải trách các chính phủ kế nhiệm đã cấp quá ít vòn cho ngành đường sát của Anh trong bao nhiêu năm nay rồi.

put your íinger ôn sth - thấu hiểu, hiểu rõ ngọn nguồn, hiểu rõ nguyên nhân

FINGERS

He puí his /ỉnger ôn a maịor weakness of its economic policy when he said thát the country needed improved economy, nót perpetual experimentation: Anh ây đã thâu hiểu yếu kém to lớn trong chính sách kinh tế và cho răng nước này cân phải có một nền kinh tế được cải thiện chứ không phải cứ liên tục thử nghiệm.

count sth OI! the fingers of one hand/count sth ôn your íĩngers - (ít) đếm trên đầu ngón tay

The jobs advertised each year could be counted ôn the /ingers of om hand: số lượng công việc được đăng tuyển mỗi năm có thể đếm trên đầu ngón tay.

57

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

get your fingers burned/burn your íingers - gánh chịu hậu quả, lãnh đủ

ỉn Si. Petersbourg, several hundred thousand people recently burned theỉr fingers when two investmení Ịunds turned ouí to be run hy crooks: Gần đây ở St. Petersbourg vài trăm ngàn người đã phải gánh chịu hậu quả khi người ta phát hiện hai quỹ đầu tư hoa ra lại do bọn lừa đảo điêu hành.

keep your fmgers crossed/cross your fingers/fĩngers crossed - cầu Trời (cho đưỡc vận may), cầu may

/ will be keeping my ỳìngers crossed thát my speculation goes well: Tôi sẽ cầu Trời cho việc đâu cơ của tôi đưỡc diễn ra xuôn xẻ.

slip through your íĩngers - lỡ cơ hội, để trôi qua (vận may, cơ hội)

(ì) Dorìt let the chance to work abroad slip through your ýingers. Đừng để cơ hội đưỡc làm việc ở nước ngoài tuột khỏi tầm tay!

FINGERTIPS

(li) lýyour income is greater than your expenses, count yourseự lucky - and don 'í ỉet Ít slỉp through your fìngers! Hire a good invesừnent counselor and keep your money sạfe : Nếu thu lớn hơn chi thì thế là may đấy - nhưng đừng để vận may như vậy tuột khỏi tầm tay nhé! Hãy thuê một nhà tư vấn đầu tư giỏi và quản lý tiền bạc của mình cho tốt.

át your íĩngertips - có đầy đủ (trong tay mọi thông tin)

She is weỉl-trained, having attended courses in Moscow, she has ýingers about the per/ormance of her business át herýìngertỉps, and she has no desire to see her eníerprise privatised: Cô ấy là người đưỡc đào tạo bài bản, đã tham gia nhiều khoa học ở Mátxcơva. Cô ấy có đủ mọi thông tin về hoạt động kinh doanh của mình và chẳng muốn doanh nghiệp của mình bị tư nhân hoa.

hang ôn by your fingertips/hang ôn by your fingernails - (ở tình thế) ngàn cân treo sỡi tóc,

FIRE

vô cùng khó khăn, súng kề bên tai This will cost the business community om billion pounds a year in interest payments alone. There are fìrms already hanging ôn hy theỉrýỉngertỉps who will nót be able to take this. Chi riêng điều này đã khiến giới kinh doanh mỗi năm phải trả lãi một tỷ bảng Anh. Hiện đã có những công ty rơi vào thế ngàn cân treo sỡi tóc, không thể chịu đưỡc yêu cầu đó.

be/come under fire (from sb) - bị chỉ trích mạnh mẽ

The president 's plan first came under fire /rom the opposition party who said he didn 'í include enough spending cuts: Ke hoạch của tổng thống trước tiên đã bị đảng đối lập chỉ trích mạnh mẽ, cho răng tông thông đã không đưa đủ nội dung cát giảm chi tiêu.

draw sb's fire - làm dấy lên sự phản đối, vấp phải sự chỉ trích mạnh mẽ từ ai đó

Moynihan 's plan to cút the income tax has already drawn fìre /rom the administration which says Ít wiỉl bankrupt the Sociaỉ Secuhty system hy the year 2006: Kế hoạch cắt giảm thuế thu nhập của Moynihan đã vấp phải sự chỉ trích mạnh mẽ từ phía chính quyền cho rằng đến năm 2006 điều đó sẽ làm hệ thống an sinh xã hội phá sản.

fight fire with fire - ăn miếng trả miếng

The chancellor answered hy /ighting fire with fìre. In a letter he aítacked Mr Brown for

58

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

'wasting so much time and energy ôn an issue which is totally irrelevant to the concerns ofthe British people ': Bộ trường Tài chính đã trả lời kiểu ăn miếng trả miếng. Trong một la thư ông đã chỉ trích ông Brown 'tốn công sức và thời gian vào một vấn đề hoàn toàn không liên quan gì đến những môi bận tâm của người dân Anh'.

hang íĩres - ngưng trệ, đình hoãn

(ỉ) The project had hung /tre for several years for lách of ỷunds: Dừ án đã bị ngưng trệ vài năm vì thiếu vốn. (tì) Banks are hangỉng fires ôn interest rates to see how the market wouldreact: Các ngân hang đang đinh lãi suất lại để chờ xem thị trường sẽ phản ứng như thế nào.

hold one's fire/hold lìre - dừng lại để nghe ngóng (tình hình)

We are holding /ỉre ôn our assessment of the invesừnent prospect until a detailed analysis can be: Chúng tôi sẽ dừng việc đánh giá triển vọng đầu tư lại cho đến khi có thể có một bản phân tích chi tiết.

light a fire under sb - chấn chỉnh lại (ai đó làm theo ý muốn của mình) (AE)

They need to crank úp their technical research and light a fire under theìr marketing force as their stream of new products ỉs too slow. Họ cần tạo cú huých đối vói nghiên cứu kỹ thuật và chấn chỉnh lại đội ngũ marketing bởi lẽ số lượng sẵn phẩm mới bán quá chậm.

play with íĩre - đùa với lửa

Schutle wamed governmení and industriaỉ leaders thát those who even venture to think about mass layoffs are playing with fìre: Schutle đã cảnh báo chính phủ và giới lãnh đạo trong ngành rang những ai dám mạo hiểm nghĩ đến chuyện sa thải hàng loạt là đang đùa với lửa.

FÍSH

a big fish - nhân vật tai to mặt lớn, nhân vật có quyền thế

In the Seventies three MPs became embroiỉed in a scandal surrounding the corrupt actìvities ọ/'an archiíect calledJohn Poulson. Two of thèm were nonentities, the thirdwas a very big fish indeed: Hồi thập niên 70 có ba dân biểu dính líu vào một vụ bê bối liên quan tới những hành vi gian lận của một kiến trúc sư có tên John Poulson. Hai người trong số họ là những kẻ vô danh tiểu tốt, còn người thứ ba quả thừc là một nhân vật rất có quyền thế.

a fish out of water - cảm thấy quá nhỏ bé, lúng túng như cá mắc cạn (ở một nơi xa lạ), chẳng

thấm thìa gì / think he thought of himseựas a country businessman and yvas like afìsh ouí ofwater in the Wall Street: TÔI nghĩ hắn thấy mình như một doanh nhân quê mùa và chẳng là cái thớ gì ở phố Wall.

FITS

in fits and starts - được chăng hay chớ, thất thường, lúc làm lúc không

The employment picture had been improving in fìts and starts during the past severaỉ months and most economists had been predicting more improvement for June. Bút thát didn't happen: Tình hình công ăn việc làm đã được cải thiện thất thường trong mấy tháng qua và nhiều nhà kinh tế đã dừ đoán tình hình sẽ được cải thiện thêm trong tháng Sáu. Nhưng điều đó đã không xảy ra.

59

TỪ ĐIÊN CÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

FIX

no quick fĩx - không dễ giải quyết

(i) There can be no quick fbc for public spending. ì/ the recovery fails to cút the deficit sharpỉy, a hse in taxes will be needed. Có thể sẽ không dễ gì giải quyết nổi vấn đê chi tiêu ngân sách. Nêu quá trình phục hồi không cắt giảm mạnh thâm hụt chi tiêu thì sẽ cần phải tăng thuế.

(ti) Any tax measures enacted now as a quỉckfìx wouỉd only be reversed in a few years when the economy picks úp: Bất cứ biện pháp thuế nào được thông qua như mởt giải pháp tạm thời cũng đêu có thê phản tác dụng trong vài năm tới khi nền kinh tế phục hồi trở lại.

(Ui) He warned Congress against any quickfìx soỉutions to get the economy moving. Ông ta đã cảnh báo Quốc hởi không được đưa ra bất cứ giải pháp tình thế nào để thúc đẩy nền kinh tế.

red flag - ở mức báo đởng

/ have never seen a sét of /inancial statements thát showed more red flags and raised more questions in my life. Trong đời tôi, tôi chưa bao giờ thấy mởt tập báo cáo tài chính lại ở mức báo đởng cao và đặt ra nhiều nghi vấn hơn thế.

FLASH

a ílash in the pan - (thành công) huy hoàng rồi chợt tắt

He needed to prove thát his business success was nót just a ýlash in the pan . Anh ấy cần phải chứng tỏ răng sự thành công trong kinh doanh của mình không phải là huy hoàng rồi chợt tắt.

FLAT

fall nát - thất bại hoàn toàn, đổ bể

Murray warns thát ị/ the efforts fall/lát and the economic situation does nót change this city can expẹct another hót 25 years /rom now: ông Murray cảnh báo rằng nếu mọi cố gắng đều thất bại hoàn toàn và tình hỉnh kinh tế không thay đổi thì 25 năm nữa, thành phố này sẽ chứng kiến mởt cuởc bạo đởng nữa.

as Hát as a pancake - hoạt đởng trì trệ

Could he really put úp interest rate now? With the economy as/lát as ã pancake and the housing markẹt in crisis?: Liệu anh ta thực sự có thể nâng lãi suất bây giờ không? Trong khi nền kinh tế thì tri trệ còn thị trường nhà đất thì khủng hoảng?

FLAT-FOOTED

catch someone flat-footed/Leave someone flat-footed - sững sờ, không biết xử trí ra sao

Pentland had agreed to huy Adidas bút pulled out of the deal suddenly lasí week leaving the French millionaire flat-footed. Pentland đã nhất trí mua Adidas nhưng rồi lại rút lui khiên cho nhà triệu phú người Pháp sững sờ không biết xử trí ra sao.

FLAVOUR

s

ílavour of the month - hiện đang được chuởng (nhưng sớm lụi), nổi đình đám nổi tiếng (nhưng chỉ được mởt thời)

60

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

Át the moment the flavour of the month is the/ixed-raíe loan: Hiện nay các khoản vay với lãi suất cố định đang được chuộng.

FLESH

put the ílesh ôn Sth/Put the ílesh ôn the bones of sth - bổ sung thêm chi tiết, nôi rõ hơn, nêu

cụ thê hơn

The central bankers' blueprint is the ýirsí clear picíure of what a central banking system would look like and puts the ýlesh ôn the European vision of monetary integration: Ke hoạch của các thống đốc ngân hàng trung ương là hình ảnh rõ ràng đầu tiên về hình thức của hệ thông ngân hàng trung ương và làm rõ hơn vê kê hoạch hợp nhát tiên tệ ở châu Au.

FLIES

drop like ílies - chết như ngả rạ

Re He/ officials say two-thirds of the seven million population are át risk. 'What we are seeing is the complete elimination of a nation. They are dropping like ýlỉes.': Các quan chức phụ trách cứu trợ cho biết 2/3 trong tổng số 7 triệu dân đang đứng trước thảm hoa. 'Những gì mà chúng ta đang chứng kiến là sử diệt vong hoàn toàn của một dân tộc. Họ đang chết như ngả rạ.'

drop like flies - chết đứng, làm ăn thua lỗ

While other retailors are dropping like flies, supermarkets are making/át proịỉts: Trong khi những cửa hàng bán lẻ khác làm ăn thua lỗ thì các siêu thị lại hốt bạc.

FLOODGATES

open the íloodgates - tung ra ồ ạt, mờ ra cơ hội lớn

The ýĩoodgaíes were opened yesterday for cheaper new cars for thousands of motorists. Laws preventing drivers from buying vehicles from abroad át knock-down prices Miithont severe tax penalties were swept aside: Ngày hôm qua người ta đã tung ra ồ ạt loại xe hơi mới, giá rẻ cho hàng ngàn người sử dụng phương tiện cơ giới. Người ta đã bỏ qua những quy định cấm lái xe mua xe giá rẻ từ nước ngoài mà không bị phạt thuế nặng.

FLOOR

through the floor - sụt giảm (giả cả, giá trị), dưới mức giá sàn

(ị) Car prices have dropped through the floor as the free trade agreement took effect: Giá xe hơi đã sụt giảm khi hiệp định tử do thương mại có hiệu lửc.

(li) Ôn the fateful day, Oa. 19, the value of those síocks fell through the floor. Đúng vào ngày 19/10 đen tối, giá của những cô phiêu này đã sụt giảm.

wipe the íloor with sb - đánh bại, dễ dàng chiến thắng (trong cạnh tranh, đấu khẩu)

When your company competes against other interneí service providers whose technìcaỉ base is, they 're going to wipe the floor with your company: Khi công ty của anh cạnh tranh với các nhà cung cáp dịch vụ Internet khác có cơ sở kỹ thuật ưu việt hơn thì họ sẽ đánh bại công ty của

anh.

ss. eat sb alive

FLY

61

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

the fly in the ointment - nhân tố cản trở (sự thành công, uy tín), kẻ phá thối

The only /ly in the ointmení is the enormous debt portýolios of Marine Midland in Latin America: Nhân tô cản trở duy nhất là các khoản nợ khổng lồ của Marine Midland ở Mỹ Latinh.

FOOL

fool's gold - điên rồ (ý tưởng, kế hoạch)

The Chancellor dismissed as 'pure fool's gold' the idea thát devaluing the pound could assist the British economy: Bằ trưởng Tài chính đã gạt bỏ quan điểm 'điên rồ' cho rằng phá giá đồng bảng sẽ giúp ích cho nền kinh tế Anh.

live in a fool's paradise - ảo tưởng

(ì) Bút anyone who believes thát this deal heralds a golden new era for the long-suffering European air ừaveller is living in a fool's paradise. The struggle has only just begun: Thật là ảo tưởng nếu tin rằng quyết định này sẽ mở ra mằt thời kỳ hoàng kim mới cho những người đi máy bay vốn đã phải chịu thiệt từ lâu ở châu Âu. Thời kỳ khó khăn mới chỉ bắt đầu.

FOOT

the boot (the shoe) is ôn the. other foot - con vua thất thế lại ra quét chùa, thời thế đã thay đổi

The fact is, ỉ'm in the job. You may have assisted along the wạy, bui as far as ỉ knơw you 're nót in a position to remove me. The boot ỉs now ôn the other foot!. Sự thực là tôi đang nắm giữ công việc này. Lẽ ra anh đã có thể giúp đỡ trong thời gian tôi công tác, nhưng theo tôi được biết bây giờ anh không có quyền sa thải tôi. Thời thế đã thay đổi rồi!

a foot in the door - giành được chỗ đứng

(ì) China is opening its state-owned airlines to /oreign investors and if British Ainvays gets afoot in the door, the profits Mỉiỉl be enormous; Trung Quốc đang mở cửa các hãng hàng không nhà nước cho các nhà đầu tư nước ngoài, vậy nếu British Ainvays giành được mằt chỗ đứng thì lợi nhuận sẽ vô cùng lớn.

(ti) The company said ít issued the low bid because Ít wanted a foot in the foor of a potentialỉy lucrative market. Công ty cho biết họ công bố thầu với giá thấp vì họ muốn giành được mằt chỗ đứng trong mằt thị trường béo bở đầy tiềm năng này.

put one's best foot forward - cố gắng, phấn đấu hết sức mình (cho mằt công việc để đem lại thành công)

We are now working ôn a banking-on-youth prọịect and puttỉng our best foot /onvard. Hiện chúng tôi đang làm dự án cho thanh niên vay vốn, do vậy chúng tôi gắng hết sức minh cho dự án này.

shoot oneselĩ in the foot - tự hại mình (bằng lời nói hoặc hành đằng), ếch chết tại miệng khẩu thiệt thị phi

The shop ran a 25 per cení off sale early in December. lí now looks as if Ít shot ỉfself in the foot, atừacting people who meant to shop there anyway to do so during the promotion instead: Cửa hàng đã giảm giá 2 5% vào đâu tháng 12. Giờ đây có vẻ như cửa hàng đã tự hại mình, khuyên khích người ta có ý định mua hàng thì chỉ nên đến vào thời kỳ khuyến mãi.

FOOTSTEPS

62

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

follow in someone's íòotsteps - theo bước chân, làm theo, theo vết chân của ai, kế nghiệp

FORTUNE

Rudolph Garvin was a college students, the son of a/amous businessman, who wanted to follow in his father's /ootsteps. His prospects were dim because of his /ailing grades. Rudolph Garvin là sinh viên, con trai của một doanh nhân nổi tiếng, và muốn theo bước chân của ông bố. Nhưng triển vọng mờ mịt lắm vì cậu ta toàn đừt điểm dưới trung bình.

a small íbrtune - vô số tiền, hốt bừc, của một đống tiền

(ỉ) For almost two years, Hawkins made a small /ortune running a drugstore: Gần hai năm qua, Hawkins đã kiếm được vô số tiền từ cửa hàng thuốc.

(li) You can spend a small/ortune ôn locks and alarms and still become a target for the house-breaker: Anh có thể bỏ ra vô số tiền để mua khoa và chuông báo động nhưng rồi vẫn có thể trở thành mục tiêu của bọn trộm.

FOUNDATIONS

(Ui) Sharon didn 'í know much about antiques, bút the lamps alone were probably yvorth a small/ortune. Sharon không biết nhiều về đồ cổ nhưng chi riêng những cái đèn này có thể cũng đã là của một đống tiền rồi.

shake the ĩoundations (of sth) - khiến người ta hoài nghi, choáng váng, làm lung lay đến tận gốc

(i) The music industry was shaken to its /oundations ỉast night yvhen Ít was revealed thát the Midland's tóp live music venue was to cỉose: Giới âm nhừc tối qua đã bị choáng váng khi có tin cho biết sàn diễn nhừc sống đầu bảng của Midland sắp bị đóng cửa.

FRAME

(li) When Enron declared bankruptcy, the coimtry was shaken to ỉts /oundatỉons. Khi Enron tuyên bố phá sản, cả nước (Mỹ) đã sửng sốt.

in the frame - kết tội, buộc tội, cáo buộc

FREEFALL

After all, wasn 'í Ít the Chancellor who originally puí Germany ỉn the frame for the pound's/ailure?. Suy cho cùng, chẳng phải ngài Thủ tướng đã cáo buộc nước Đức gây ra sự mất giá của đồng bảng đó sao?

freefall - tụt dốc, sự sụt giảm, sự tụt giảm (giá trị hoặc tốc độ), không kiềm chế được, xuống dốc không phanh

FRUIT

Some underlined the potential for monetary chaos unleashed hy the freefall of sterling: Một số người đã nhấn mừnh nguy cơ tiêm tàng của một cuộc khủng hoảng tiền tệ khi đồng stéc-linh sụt giảm.

bear fruit - đem lừi kết quả, đơm hoa kết trái

Mr. Buckland was radiating optimism yesterday, suggesting thát the strategy put in place two years ago of concenừating the company 's eýýorts ôn a smaller range of businesses is now begịnning to bear /mít: Ong Buckland ngày hôm qua đã tỏ ra rất lừc quan khi cho răng chiên lược tập trung mọi cô găng của công ty vào phừm vi kinh doanh hẹp hơn đề ra

63

hai năm trước đây giờ đã bắt đầu đem lại kết quà.

FUEL

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

add fuel to the fire/Add fuel to the ílames - đổ dầu thêm vào lửa

64

The government is warning thát the wage increase will only add fuel to the irựĩationary fìres Chính phủ cảnh báo rằng việc tăng lương chỉ làm bùng lên tình trạng lạm phát mà thôi.

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

G

GAME ahead of the game - sẵn sàng đối phó, nhạy bén (với thay đổi); đi trước, đón đầu

(ị) We 're ahvạys looking át new technology to keep ahead of the game: Chúng tôi vẫn luôn chú trọng vê vân đê công nghệ mói để luôn nhạy bén vói những thay đổi.

(tì) We have improved om marketing strategy, and we 're well ahead of the game V ới việc đổi mới chính chính sách marketing, bây giờ chúng tôi đã đi đầu trong cuợc đua.

beat someone át their own game - đánh bại ngay tại sân nhà, đánh bại tại đúng điểm mạnh

Countries in the East are said to be beating those of West át its own găm .Its busiriess conglomerates, which lay in ruins only a few decades ago, now outper/orm those of Europe and America. Người ta cho rằng Phương Đông đã đánh bại Phương Tây ngay chính trên sân nhà của họ. Những conglomerate được xây dựng trên đống đổ nát vài thập ki trước đây nay đã nặng ký hơn những tập đoàn của Châu Âu và Châu Mỹ.

a game plan - kế hoạch tổng thể, những việc cần làm (để đạt được mợt mục đích)

(ì) Both sides must stick to the game plan in order to work tOMiards their common goai. Để đạt được mục đích chung, cả hai bên đều phải tuân thủ mọi việc đã đề ra theo kế hoạch.

(ti) There was and stiỉl remains no overall game plan, and no agreed objecíive for any Western policy. v ẫn chưa có bất kỳ mợt kế hoạch tổng thể và cả mục tiêu chung nào trong chính sách đối với phương Tây.

the only game in town - phương án khả dĩ nhất

This plan is the only game in town thát may lead to/easibility, for the alternatives are too awful to think about: Duy nhất kế hoạnh này là tốt nhất mà có khả năng thực thi, còn những kế hoạch còn lại thì thật tồi tệ.

play the vvaiting game - hoãn binh, trì hoãn (đưa ra quyết định, có bất kỳ hành đợng nào)

Because of conữoversial government poỉicies, Joint-venture companies still play the waỉting game, rather than join in the Stock Exchange: Vì các chính sách của chính phủ còn gây tranh cãi nên các công ty liên doanh vẫn trì hoãn việc tham gia niêm yết trên trị trường chứng khoán.

new to the game - lính mới, non trẻ, thiếu kinh nghiệm (trong lĩnh vực mới)

They 're new to the software game, so they 're spending a lót ôn advertising: Còn rất non trẻ trong lĩnh mực phần mềm công ty đang đầu tư rất nhiều cho quảng cáo.

the gift of the gab (BE) - tài ăn nói, thuyết phục

Joe's gót the giữ of the gab--he can sell anything: Joe có tại thuyết phục, anh ta có thể bán bất cứ cái gỉ.

ăn a gift for/of gab (AE)

65

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

GANGBUSTERS

to be going gangbusters - làm ăn rất tốt, thành công vang dội, tăng nhanh/mạnh

(ị) Although the company 's cable operations are going gangbusíers, its /inance is still shaky: Mặc dù công việc kinh doanh cáp viễn thông rất tốt nhưng tinh hình tài chính của công ty vẫn lung lay.

(li) Crude oi ỉ prices haven 'í gom gangbusters like gasoline, although they have edged úp. Mặc dù giá dâu thô có tăng chút đỉnh nhưng không tăng mạnh như giá xăng.

GAGBAGE

garbage in, garbage out - rác vào, rác ra; nguyên liệu tồi, sản phẩm tồi; đầu ra tương xứng với đầu vào

A computer expert, he said he 'd learned from programming thát ị/you put garbage ỉn, you get garbage out. M ột chuyên gia máy tình nói rọng từ việc lập trình anh ta đã học được một điều "Đầu vào tồi thì đầu, ra cũng tồi".

GARDEN

Garden-variety (BE) - thông thường, đồ tầm tầm, không đặc sắc

You can easily find hundreds of such garden-variety bags in shops around Hanoi. They are nót hand- made, bút mass-produced. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy hàng trăm chiếc túi thông thường như vậy ở các cửa hàng ở Hà nội. Chúng đâu phải được làm thủ công mà được sản xuất hàng loạt.

ăn garden variety (AE)

GASP

last gasp - (dành được) ở những phút sau cùng, phút chót

Last gasp negotiations /inally end úp with an agreement. M ột thoa thuận đã đạt được ở những phút đàm phát cuối cùng.

át the last gasp - tận những phút cuối

She /inally showed úp át the last gasp, bhnging the papers thát were needed: Cô ấy xuất hiện tận những phút cuối cùng mang theo những giấy tờ cần thiết.

GRASP

within sb's grasp - gần như trong tầm tay/chiếm được/sở hữu...

(í) We almosí had the contract within our grasp, bui the deal fell through át the last minute: Chúng tôi gần như đã có được hợp đồng, nhưng thoa thuận đã không thành ở những phút cuối. (li) Our goals are almost within our grasp, so ì know We 'li succeed:. Những mục tiêu đề ra gần như trong tầm tay chúng ta rồi, nên tôi tin rọng chúng ta sẽ thành công.

ẩn within sb's reach

GAUNTLET

throw/lay down the gauntlet - thách thức, thách đấu (bọng lời nói hay hành động) làm khó

66

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

(ị) The truckers threw down their gauntlet to the government after an all-night meeting of their strìke committee. They say they will now keep úp their action inde/initelỵ until their demands are mét. Sau cuộc họp kéo dài cả đêm của hội đồng điêu hành bãi công, những công nhân lái xe tải đã thách thức chính phủ. Họ nói sẽ tiếp tục bãi công cho đèn khi những yêu câu của họ được đáp ứng.

GAIN

(ii) He has laid down the gauntlet and presented us with two options which appear to be non-negotiable: Anh ta làm khó chúng tôi bằng việc đưa ra hai phương án mà dường như không thố thương lượng.

gain ôn sb/st - bám sát nút, sít sao

(ị) We gained ôn the leader in the race. Chúng ta đã bám sát công ty dẫn đầu trong cuộc đua này.

GEAR

(li) The Socialists are gainỉng ôn the Conservatives in the opinion polls: Đảng Xã hội đang có số phiếu sít sao so với Đảng Bảo Thủ trong cuộc trưng cầu dân ý.

get/move into gear - (bắt đầu) hoạt động /vận hành hiệu quả, đi vào quĩ đạo

(ì) After two months reorganization, almost all activities have gót into gear: Sau hai tháng tái tổ chức, gần như tất cả mọi hoạt động đều đi vào quĩ đạo.

(ti) The corporation itsel/ has gót into gear with a campaign to improve the company image. Toàn bộ nhân viên công ty bắt đầu tham gia một cách hiệu quả vào chiến dịch nâng cao hình ảnh của công ty.

get one's mind/brain in gear - tập trung (trí não), suy nghĩa sáng suốt

AU we need is to geí our brain in gear and geí bách to the tóp: Tất cả nhũng gì mà chúng ta cần phải làm là tập trung trí não và lấy lại vị trí dẫn đầu.

gear to - làm cho phù hợp, thích hợp

Industry must be geared to market's need. Nen công nghiệp phải thích ứng với nhu cầu của thị trường.; Our efforts is geared to a higher level of production. Những nỗ lực của chúng ta là đố phù hợp với mức độ sản xuất cao hơn.

gear úp - sẵn sàng, chuẩn bị sẵn sàng

(i) The company's gearing úp for the big export drive: Công ty đang chuẩn bị sẵn sàng cho đạt xuất khẩu với khối lượng lớn.

(li) We are gearing úp for a very busy summer season. Chúng tôi đang nỗ lực chuẩn bị cho một mùa hè đầy sôi động.

shift into tóp gear - chuyốn hướng hoạt động một cách hiệu quả, hết công suất

The SÉC (Securities and Exchange Commision) which has just formed an office of Internaíional Affairs, has shifted into tóp gear to harmonize regulations with overseas counterparts to promote the free and efficient flow of capital: Uy ban giám sát chứng khoán và giao dịch thương mại trước đây được thành lập như một cơ quan giải quyết các vấn đề quốc tế đã chuyốn hướng rất hiệu quả sang việc điều hoa các qui định với các đối tác nước ngoài đố thức đẩy lưu chuyốn tư bản tự do và hiệu quả.

67

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

out of gear(BE) - (qui trình, hệ thống, ...) ngừng hoạt động/ vận hành, trục trặc

(ỉ) Much of the northern Europe was thrown out of gear hy the lorry 's drivers 's strike which lasted more than a week: Cuộc đình công kéo dài hơn một tuần của nhân viên lái xe tải hạng nặng đã làm cho hoạt động của phần lớn các nước Bực Âu bị đình trệ.

(tì) AU Delhi IS out of gear hy the chaos: Do tình hình lộn xộn, các hoạt động ở toàn bộ New Delhi đều ngừng lại.

GIVE

give and take - (công việc/tình huống) cần có sự hợp tác, thoa hiệp (để đạt được mục tiêu/thành công), có đi có lại

(ì) These are aỉl questions thát are going to be resolved through bilateral give-and-take negơtiation: Tất cả những vẫn đề này sẽ được giải quyết thông qua thương lượng có tính chất hợp tác của cả hai bên.

(ti) AỊter two nights of give and take, council members announced thát they hadýinally worked QUÍ a deal.: Sau hai đêm thương thuyết, các thành viên hội đồng công bố rằng cuôi cùng họ đã đạt được thoa thuận.

GLANCE

át íĩrst glance - thoạt đầu, thoáng nhìn, xem qua (thường là ấn tượng sai)

(ị) ÁtỊỉrst gỉance the prọịect seems infeasible, bui Ít soon becomes apparent thát ừ 's quite the opposite. Thoạt nhìn dự án này dường như không khả thi, nhưng nó sẽ sớm chứng minh điều ngược lại. (ti) Át fĩrst glance, the problem appreared quite simple. Later we learedjust how complex ừ really was: Thoạt đầu thì vấn đề có vẻ đơn giản. Sau đó chúng tôi mới biêt nó thực sự phức tạp thế nào.

GLOSS

put a gloss ôn something - tô vẽ (để thuyết phục),

(ì) Garland could see no harm in putting an optimistic gloss ôn what the specialist had actually said. Garland không thấy hại gì khi tô vẽ một cách lạc quan những điều mà nhà chuyên gia thực sự đã nói.

(ti) The clash came when the board of directors aítempted to put a gỉoss ôn poor /igures ôn the annual report. M âu thuẫn đã nảy sinh khi ban quản trị có tình tô vẽ những con số "yếu kém" trong bản báo cáo thường niên.

GLOVES

the gloves are off/ take the gloves ĐÍT/ take the gloves off - (tình thế) cạnh tranh gay gựt, sẵn sàng tham chiến/đấu tranh/cạnh tranh công khai

(i) In the software price war, the gỉoves are coming off. Trong ngành công nghệ phần mềm, cuộc chiến về giá sẽ diễn ra gãy gựt.

(ti) There is a publicity war behveen the two car manu/acturers, and the gloves are off in this aggressive advertising caimpaign: M ột cuộc chiến tranh về truyền thông giữa hai nhà sản xuất ô tô đang nổ ra, và trong chiên dịch quảng cáo này hai cả hai đã sẵn sàng tham chiến.

68

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

(Ui) The president had said thát he 'ả wait unitl after the convention to iake the gloves off and really begin the campaign. Ngài chủ tịch nói rằng ông ta sẽ đợi cho đến sau hội nghị thì mới vào cuộc và thực sự bắt đầu chiến dịch.

GOAL

score (an) own game(s) - tự ghi vào lưới nhà, tự hại mình

(ị) He said thát the Government must get ỉts ací íogether and síop scorỉng economic own goaỉs. Anh ta cho răng chính phủ cần phải chấn chỉnh lại các hoạt động của mình và châm dứt việc làm tổn hại đến nền kinh tế.

(ti) The company scored an own goal when they recently breached the contract wỉth their major suppliers: Công ty đã tự nghi vào lưới nhà khi vi phạm hợp đởng với những nhà cung cung cấp chính của mình thời gian gần đây.

GOING

while the going's good - cơ hội rộng mở, tình hinh/điều kiện thuận lợi

My /inancial advisers are urging me to invest whỉle the going ỉs good and giiarantee myseự an income.. Nhà tư vấn tài chính đã cố gắng thuyết Ịíhục tôi đầu tư trong khi tình hình thuận lợi và đảm bảo cho mình một nguởn thu nhập.

GOALSPOT

move/shift the goalpost - thay đổi các qui định, điều kiện, chính sách, mục tiêu (để tạo điều kiện cho mình và làm khó cho nguôi khác)

They seem to ntove the goalpost everyiime ì meet the conditions which are required. M ỗi khi tôi thoa mãn được các điều kiện đòi hỏi dường như họ lại thay đổi các qui định.

GOD

play God - có quyền lực vô hạn

He insisted thát the government should nót play God; then market alone should decide what industries should be sét úp. Anh ta khẳng định rằng chính phủ không nên sở hữu quyền lực vô hạn, khi đó chính thị trường tự nó sẽ quyết định ngành nào nên được thành lập.

GOODS

deliver the goods - làm việc/ cung cấp theo đúng mong đợi/ kì vọng hay như đã hứa/cam kết

(ì) The airplane won awards for its brilliant advertising, while /ailing to deliver the goods in íerms of aciual service to customers: Hãng hàng không đã dành được giải thưởng cho quảng cáo nổi bật của mình, nhưng thực te họ lại không cung cấp được những dịch vụ cam kết cho khách hàng.

(ti) We expecíed great things of the new R&D team, bút they simply Ịailed to deỉiver the goods. Chúng tôi đã rất mong nhóm nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới sẽ làm được nhiều điều kì diệu, nhưng họ đã không làm được như chúng tôi mong đợi.

GOODBYE

69

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

kiss goodbye to sth/ say goodbye to sth - chia tay, tạm biệt, chấp nhận là sẽ mất và không thể có lại được

(ỉ) Obviously ìf the radical ýaction wins out, we may have to kiss goodbye to billions invested in thát region: Hiên nhiên là nếu phái cấp tiến dành được thắng lợi, chúng ta có thể sẽ phải chấp nhận mất hàng tỉ đầu tư vào khu vực đó.

(ti) Britain depends ôn tourism and the greatest attraction are the royal palaces. If the Royal Family disappeared, we could say goodbye to tourism. Nước Anh dựa vào du lờch và điểm đến hấp dẫn nhất là những cung điện hoàng gia. Nếu như gia đình hoàng gia biến mát, chúng ta có thê sẽ phải nói lời tạm biệt với ngành du lờch.

GRAVY

gravy train - cách làm dễ dàng đem lại nguồn thu/ thu nhập cao và lâu dài

(i) Software companies realize thát the gravy train can 'í go ôn for much longer. Cut- throat competition in the recession is sending computer prices tumbling: Các công ty phầnn mềm nhận thấy rằng họ không thể duy tri lợi nhuận ổn đờnh được lâu nữa vì cạnh tranh gay gắt trong giai đoạn suy thoái đã làm cho giá máy tính sụt giảm mạnh.

(ti) ỉ keep his salary down because ì don 'í want anyone to thinh he 's riding into work ôn gravy train. Tôi giữ lương của anh ta ờ mức thấp bởi vì tôi không muốn bất kì ai cho rằng anh ấy đang kiếm tiền một cách quá dễ dàng.

GRIP

get/take/keep a grip ôn something: khống chế, kiểm soát một cách thành công

(i) SO far the government has /aiỉed to get a grip ôn its inýĩation rate: Đen thời điểm này chính phủ đã thất bại trong việc kiêm soát tỷ lệ lạm phát.

(ti) The central banh is taking its grip ôn the implementation of monetary policy : Ngân hàng trung ương đang kiểm soát chính thành công việc thực thi chính sách tiền tệ.

lose one's grip - mất khả năng kiểm soát/ khống chế

(ị) The board of directors was replaced because ít was ĩosing ỉts grip. Hội đồng quản trờ đã bờ thay thế vì họ đã mất khả năng kiểm soát.

(ti) The opposition feel thát the president has lost his grỉp ôn the couníry, and thát if support for the strike this week remains solid, they can oust him /rom office. Phe đối nghờch cho rằng tổng thống đã mất khả năng kiểm soát tình hình đất nước, và nếu như tuần này những người ủng hộ cuộc đình công vẫn đồng tâm, họ có thể hất cẳng ông ta.

in the grip of - ở vào tình thế, trải qua thời kì khó khăn (mà không kiểm soát hay chặn đứng lại đựoc)

(ị) The Northeast is in the grip of the worst yvinter storm for 50 years: Vùng Đông Bắc đang trải qua một mà đông khắc nghiệt nhất trong vòng năm mươi năm qua.

(ti) Britain was in the gríp of economic crisis: Nước Anh đang ở trong tình trạng khủng hoảng kinh tê.

come/get to grips with sth - bắt đầu hiểu/biết cách xử lý

Fm slowly getting to grips with this country's culture: Tôi đã dần hiểu văn hoa của đất nước này.; They have so far failed to come to grips with the staff grievance: Cho đến lúc này họ đã không đủ khả năng đê xử lý các bất bình của nhân viên.

70

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

GROUND

break ground - khởi công xây dựng, động thổ

(ị) The president of the company came to break groundfor the new building: ông chủ tịch công ty tới để động thổ toa nhà mới.

(li) This was the third building thisyear for which this company has broken ground Đây là toa nhà thứ ba trong năm nay mà công ty này đã khởi công xây dựng.

break new ground - có sáng kiến, đi đầu (làm một cái hoàn toàn mới hay theo một cách thức

mới) They were breaking new ground in consumer electronics: Họ đã đi đầu trong lĩnh vụ điẻn dân dụng.

cút the ground from under sb's feet - phá huy, làm hỏng kế hoạch; bẻ gãy lập luận; làm suy yếu vị thế (của ai)

Congress cút the ground/rom under president's feet: Quốc hội đã bẻ gẫy lập luận của tổng thống.

common ground - thoa thuận/mục tiêu/quan điểm chung

(ị) The participants seem unable tofìnd common ground ôn the issite of argricultnre. Các bên tham dự dường như không thể đạt được một thoa thuận chung về vấn đề nông nghiẻp.

(ti) In our discussions, ì hope you will agree thát first and/oremost we shouỉd identify the common ground behveen our two companies and, hy the same token, isolate the matíers to be negotiated. Tôi hi vọng anh sẽ đồng ý với tôi, khi đàm phán điều đầu tiên chúng ta nên tỉm được quan điểm chung giữa hai công ty, và tiếp đó mới là tách nhỏ các vấn đề ra để thương lượng.

gain ground - trở lên quan trọng hơn và phổ biến hơn, đạt được những bước tiến bộ, thắng thế, tiến lên, lên giá

(ị) Our new product is gaining ground against thát of our competitor . Sản phẩm mới của chúng ta đang trờ nên phổ biến hơn sản phẩm tương tự của đối thủ.

(li) The pound has gaỉned ground ôn the /oreign exchcmges this morning. Sáng nay đồng Bảng Anh lên giá ở thị trường ngoại hối.

(Ui) Since the government announced the new policies, the síock market is gaining ground. Từ khi chính phủ ban bố những chính sách mới, thị trường chứng khoán đã đạt được những bước tiến bộ.

get off the ground - khởi đầu suôn sẻ, có tiến triển

(i) YOU shoud nót underestimate the amount of work and attention to detail required to sét úp a new business if you are going to get Ít off the ground successýully . Anh không nên đánh giá thấp khối lượng công viẻc cũng như những chi tiết cần lưu ý để thành lập một doanh nghiẻp mới nếu như anh muốn khởi đầu thành công.

(ti) Even ị/ the talks do get off the ground, there is no guarantee they will succeed: Thậm chí các cuộc đàm phán bước đầu đạt két quả, vân chưa có gì đảm bảo là họ sẽ thành công.

lose ground - mất vị thế, mất lợi thế, sụt giá

(ì) The United States lost more ground in its trade balance with other counừies during the third quarter, running úp the biggest ừade de/icit so far this year: Mỹ đã mất lợi thế trong

71

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

cán cân thương mại với các nước khác trong quí ba này, đạt mức thâm hụt lớn nhất trong năm nay.

(li) The market leader is losing ground as the rest of its rivals accelerate: Công ty dẫn đầu thị trường thì đang mất dần vị thế khi các đối thủ của nó tăng tốc.

(Ui) The stock market lost more ground today, extending the decline of the last two sessions: Ngày hôm nay các chỉ số chứng khoán lại tiếp tục giỳm, mở rộng mức thụt giỳm trong hai kỳ giao dich vừa qua.

make up/regain/recover lost ground - phục hồi /lấy lại (sức mạnh/vị thế/...)

(ì) The u.s. currency made úp much of the lost ground from its collapse ôn Friday : Đồng đôla đã lây lại được sức mạnh của mình sau khi mất giá mạnh vào thứ sáu.

(ti) The sales of the Morning Star fell slightly after the price ìncrease, bút the paper 's circulaíion has regained all lost ground since then: Sau khi tăng giá, doanh số của tờ báo Ngôi sao buổi sáng có giỳm nhẹ, nhưng đến nay tổng lượng báo phát hành đã bù đắp được phân sụt giỳm.

prepare the ground - chuẩn bị cơ sờ, tạo tiền đề

The talk prepares the ground for the meeting of ỷinance mịnisters and central bankers in Washington ôn September 19: Cuộc đàm phán chuẩn bị cơ sở cho cuộc họp của các bộ trưởng tài chình và các chủ ngân hàng trung ương tại Washington vào ngày mười chín tháng chín tới.

run something into the ground - dùng cạn kiệt, khai thác kiệt quệ

(i) He leí the economy run into the ground, sinking deeper into debt and deýicits, with almost no growth andýaỉling real wages: ông ta để cho nền kinh tế rơi vào tình trạng kiệt quệ, đất nước ngày càng chim sâu nợ nần và thâm hụt, gần như không có tăng trưởng, thu nhập thực tế của người dân ngày càng giỳm.

(ii) Breedon criticized the bui, saying Ít would allow bad managers to run their employees in to the ground Breedon đã phê phán đạo luận này, ông cho rằng nó sẽ cho phép các nhà quỳn lý không có lương tâm bóc lột cạn kiệt người lao động.

thin ôn the ground - khan hiếm, hiếm hoi

(i) Ideas are thin ôn the ground in the British/Um industry : Ngành công nghiệp sỳn xuất fim của Anh có rất ít ý tưởng mới.

(tí) Oustanding managers lìke him are thin ôn the ground. Những người quỳn lý xuất sắc như anh ta- rất hiếm. (Ui) Customers are thin ôn the ground át this time of year: Thời điểm này trong năm thường rất ít khách

suit sb (right) down to the ground - làm cho (đối thủ) hài lòng, phù hợp với mong muốn

ự we start to fight among ourselves, thát'li suit our opponents down to the ground. Nếu như chúng ta bắt đầu "đấu đá" lân nhau thi đó chính là điều mà đối thủ của chúng ta mong muốn.

be/get in ôn the ground íloor - tham dự (vào kế hoạch, kinh doanh...) ngay từ đầu từ khi còn trứng nước

(ì) Robinson 's company was interested in ôn the groundýỉoor of the new laptop market Công ty của Robinson đã quan tâm đến thị trường máy tính xách tay ngay tư những ngày

72

TỪ ĐIÊN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

đầu.

(tí) There 's a needfor new museums in the area -1feel lucky to be in ôn the groundfloor if this project: Khu này cần có những viện bảo tàng mới.Tôi thấy thật may mắn khi tham gia vào dự án này ngay từ khi nó còn trong trứng nước.

get back - hồi lịi, thu hồi vốn

He gót his initial investment bách in two months: Anh ta thu lịi vốn đầu tư ban đầu sau hai tháng.

get out - thực hiện, đưa ra đúng thời hịn/kịp thòi; bán đi phần đầu tư

(ì) The account deparừnení gót out the draft accounts in time for the meeting. Phòng kế toán đã đưa ra thông kê sơ bộ về tình hình tài chính kịp thời cho buổi họp.

(ti) He didn 't like the annual report, so he gót out beỷore the company collapsed. Anh ta không hài lòng với bản báo cáo hàng năm bởi vậy đã bán đi phần đầu tư của mình trước khi công ty sụp đổ.

get out of - ngừng buôn bán/giao dịch (một loịi sản phẩm/ với một khu vực), rút khỏi The company is getting out of computers. Công ty sẽ sớm ngừng kinh doanh máy tính; We gót out of the Souíh American market: Chúng tôi đã rút kHỏi thị trường Nam Mỹ nữa.

get round - tránh, lách (thuế/ chính sách cấm vận)

ỈVe tried to get round the embargo hy shipping /rom Canada: Chúng tôi cố gắng tránh cấm vận bằng cách giao hàng từ Canada

get across - truyền địt được, làm cho người khác hiểu

(ì) We managed to get our message across: Chúng tôi có gắng để truyền địt được thông điệp đó. (ti) What ì want to get across in my report is thát this is nót a serions problem. Điều tôi muốn truyền địt trong bản báo cáo là đó không phải là một vấn đề nghiêm trọng.

get on/along with - tịo/có quan hệ tốt (với ai đó)

Everyone thinks he 's a good manager because he geís along with all the employees in his department. M ọi người đều cho rằng anh ấy là một người quản lý tốt bởi vì anh luôn tịo được quan hệ tốt với một nhân viên trong phòng của mình.

get down to - bắt đầu xem xét, bắt tay vào việc

(ỉ) ì haven 'í had time to study the report in de tai ỉ, bút ì hope to /inally get down to Ít this aýternoon: Tôi chưa òó thời gian để nghiên cứu chi tiết báo cáo nhưng hi vọng là chiều nay tôi có thể thực sự bắt đầu.

(ti) OK, we have all things ready. hét 's get down to business: Nào, mọi thứ đã sẵn sàng rồi, chúng ta hãy bắt tay vào việc.

get out from under - trả hết nợ, hoa đơn, phục hồi sau khủng hoảng về tài chính

(ỉ) Afier so many invoices, Ít was hardfor us to geí out/rom the under though poor cash flow: Với quá nhiêu hoa đơn như vậy, thật là khó khăn cho chúng tôi có thể thanh toán hết trong khi mà lưu lượng tiền mặt của chúng tôi đang thấp.

(tì) Getting out/rom the under after ỉosing all your money takes years.: Sau khi thua lỗ hết thì việc trả nợ phải mất hàng năm.

73

TỬ ĐIỂN CÁU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

get even (with someone) - tra đũa

Aỷter the company took away the employees 's health bene/iís, the employees gót even hy going ôn strike. Khi công ty cát các phúc lợi về y tế của công nhân , họ đã đình công đê trả đũa.

GO

go bankrupt - phá sản

When a company goes bankrupt, Ít causes problems for many people: Khi một công ty phá sản sẽ gây khó khăn cho nhiều người liên quan.; Aýter suffering losses for years, the business/inalỉy went bankrupt. Sau nhiều năm làm ăn thua lỗ, cuối cùng công ty cũng phá sản.

ăn go bust, go under

go into - bắt đầu kinh doanh, khởi nghiệp; kiớm tra kĩ lưỡng

(ị) He went into business as a CÓT dealer. Anh ta khởi nghiệp từ một anh môi giới ô tô.; She went into business in parừiership with her son. Cô ấy kết hợp với con trai mình đe bắt đầu kinh doanh.

(tì) The banks wants to go into the details of the inter-company ham: Ngân hàng muốn kiớm tra chi tiết các khoản nợ liên công ty.

(Hi) We are shi/ting production away from glass bottles, and we are going ỉnto vases and other decoraíive containers: Chúng tôi đang chuyớn từ sản xuất chai lọ thúy tinh sang bắt đầu sản xuất bình và các đồ chứa có trang trí khác.

go out - ngừng kinh doanh/ hoạt động/ giao đích

The firm yvent out of business last week: Tuần trước công ty đã ngừng giao dịch.

go under - thất bại, phá sản, mất hết sức mạnh

(ị) Ten thousartd small businesses have gom under: M ười nghìn doanh nghiệp nhỏ đã bị phá sản. (ti) The company was weak/rom the start, andýinally went under. Công ty đã yếu ớt ngay từ khi thành lập, và cuối cùng đã thát bại.

go sky-high - tăng vọt, tăng nhanh

Prices go sky-high whenever there is inflation: Khi có lạm phát thì giá cả tăng vọt.

go for - bán với giá

Two weeks ago, a barrel of oil went for only 32 dollars.: Hai tuần trước đây một thùng dầu chỉ được bán với giá 32 đô la.; HOM/ much did the house go for?. Ngôi nhà đó đã bán với giá bao nhiêu?

have a go át sb - chỉ trích, phê bình, phàn nàn (ai)

The boss had a go át me for being late for work: ông chủ đã phê bình tôi vì đi làm muộn. • The government are always having a go át the minister of Transporation: Chính phủ luôn chỉ trích Bộ giao thông vận tải.

go burst - phá sản, không có khả năng thanh toán

(ỉ) Whaí rights do customers have í/ an airline company goes burst: Nếu một hãng hàng

74

TỪ ĐIÊN C ÀU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

không phá sản thì khách hàng có quyền lợi gì?

(ii) ự you let Bruce geí involved in your business, you run the risk of Ít going burst overnight nhe all his others did. Nếu anh để Bruce tham gia vào công việc kinh doanh thì anh sẽ có nguy cơ phá sản nhanh chóng như các doanh nghiệp trước đây của anh ta.

go for broke - mạo hiểm (dùng mọi nguồn lực để đạt được một cái gì đó)

(i) "ì decided to go for broke and tùm proỷessional", Marshall said: "Tôi quyết định mạo hiểm một phen và đê trở thành chuyên nghiệp" Marshall nói.

(ti) The team was cmare thai we needed to make changes, so we wentfor broke. Cả nhóm ý thức được rằng chúng tôi cần tạo ra sự thay đấi, bởi vậy đã quyết định mạo hiểm.

go one better - làm tốt hơn trước/hơn mong đợi

Some banks began paying interest monthly, so others decided to go one better, and announced thát they would add the interest every day.: M ột số ngân hàng bát đầu cộng lãi theo tháng, do đó một số khác còn đưa ra ưu đãi hơn, công bố họ sẽ tính lãi theo ngày.

go along with - đồng ý, đồng tình, tuân thủ (thoa thuận), chấp thuận

(ị) According to what you said yesterday, you were prepared to go aỉong with our proposals. What you 're now saying, in /ací, is thát you 've changed your mind.: Theo những gì anh nói hôm qua thì bên anh đã sẵn sàng đồng ý với đề nghị của phía chúng tôi. Còn ý mà anh đang nói đây lại là các anh đã thay đấi quyết định.

(tí) We 're prepared to go along with you ôn price as long as delivery schedule are guaranteed. Chúng tôi chấp thuận về giá cả với điều kiện các anh phải đảm báo đúng lịch giao hang., I'm aýraid we can'í go along with thai suggestions át alỉ: Tôi sợ rằng chúng tôi không thể đồng tình với đề xuất đó.

go ahead - tiếp tục, bắt đầu lại, bắt tay, thực hiện

(ì) Local government has approved the plans for the new/acíory, so we can go ahead yvith construction: Chính quyền địa phương đã thông qua kế cho một nhà máy mới nên chúng ta có thể bắt tay vào việc xây dựng.

(li) NOM/ thát you 're ỉeaving the company, you can go ahead and do what you want: Bây giờ anh đã rời công ty, anh có thể thực hiện những gì mình muốn.

GO-AHEAD

go-ahead - đồng ý, thông qua, cho phép, tín hiệu đèn xanh

(ị) His project gót the government go-ahead. Dự án của anh ta đã được chính phủ thông qua.

(ti) The board reýused to give the go-ahead to the expansion plan. H ội đồng quản trị từ chối thông qua kế hoạch mở rộng/phát triển.

GRADE

make the grade - ghi điểm, làm làm lòng, thành công

(ì) ĩ'm sorry, bút your work doesn't exactly make the grade. Tôi xin lỗi nhưng quả thát kết quả công việc của bạn không thực sự ghi điểm.

(tì) Makỉng the grade as a dealer sometimes means \vorking 10-12 hours a day: Để là một người buôn bán thành công đôi khi có nghĩa là phải làm việc mười đến mười hai giờ mỗi

75

TỪ ĐIỂN C ÀU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

ngày.

GOBBLE

gooble úp - nuốt chửng, thôn tính

(ì) Small family businesses are often gobbled úp hy ỉarger ýirms. Các doanh nghiệp gia đình thường bị các doanh nghiệp lớn thôn tính.

(ti) The trend towards industry concentration may accelerate-the big gobbỉỉng úp the small. Xu thế tập trung hoa hoa trong ngành công nghiệp sẽ tăng nhanh- các công ty lớn sẽ thôn tính các công ty con.

GOOD

good for something - (người/thẻ tín dụng) đủ để trả, có đủ giá trị

His credit is good for $ 5000. Thẻ tín dụng của anh ta đủ để trả khoản năm nghìn đôla.

GUN

the big guns - nhân vật cợ bự, nhân vật quan trọng, trùm sò

(i) She has been much sought a/ter hy the /Um indusừy 's bìg guns: Cô ta được các các tay trùm sò ngành công nghiệp sản xuất phim săn đón.

(ti) ít is about ideas. To win these days, to be the big gun, you have to have new ideas: Vấn đề là ở cho "ý tưởng". Muốn chiến thẳng ở thời đại này, muốn là một nhân vật cợ bự, anh bắt buộc phải có những ý tường mới.

GLASSES

through rose-coloured/ rose-tined glasses/spectacles - qua lăng kinh màu hồng, quá lạc quan

A lót of people are looking át the stock market through rose-coloured glasses, ignoring higher interest rates: Rất nhiều người đang nhìn vào thị trường chứng khoán với lăng kính màu hồng, làm như không biết đến việc lãi suất ngân hàng đã tăng lên

GRASS

nót let the grass grow under one's feet - không lãng phí thời gian, bắt tay ngay vào công việc

Goldmark accepted the proposal an hom after Ít was made - they didn't let the grass grow under theỉr feet ôn this om: Goldmark đã châp nhận một tiêng sau khi đề nghị được đưa ra. Lân này, họ đã không muôn lãng phí thời gian.

76

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

H

HALFWAY

meet sb halfway - nhượng bộ

Ten Wilson we 're prepared to meet him halfway, and offer him ạ salary increase. Hãy nói với Wilson chúng tôi sẵn sàng nhượng bộ và tăng lương cho anh ây.

HALVES

nót do things by halves - quyết tâm, không làm cái gì nửa vời

Leyton doesn 7 do things by halves. When he said he yvanted to becọme a success/ụl businessman, he started úp his own business: Leyton là tuýp người quyết tâm. Khi anh ây nói muốn trở thành một doanh nhân thành đạt, anh ấy lập tức mở ngay công ty riêng.

ăn not/never do anything by halves

HAMMER

come/go under the hammer - đem ra bán đấu giá

Fourty modern Russian paintings are sét to go under the hammer next week: Tuân tới 40 bức hoa theo trường phái hiần đại của Nga sẽ được đem ra bán đâu giá.

HAND

bite the hand thát feeds sb - vô ơn, cư xử cạn tàu ráo máng

Biting the hand thát feeds her, Cherie Diez sued the radio station for a share in the prọ/ìís of the show thát make her /amous. Thật vô ơn, Cherie Diez đã kiần đài phát thanh để đòi một phần lợi nhuận thu được từ buổi biểu diễn đã giúp cô trờ nên nổi tiếng.

be caught with one's hand in the cookie jar - bị phát giác, bắt quả tang

When you are caught wỉth your hand in the cookie jar, you apologise and take responsibility : Khi bị phát giác, bạn nên xin lôi và nhận trách nhiầm.

be caught with one's hand/fĩngers in the tin - bị bắt quả tang (ai đó) đang ăn trộm tiền

/ began to suspect thát Collins was caught with his hand in the tiu, and ỉ wondered how ì could prove Ít: Tôi bắt đâu nghi ngờ Collins ăn trộm tiên và đang phân vân làm sao tìm được bằng chứng.

ăn have your hand/íìngers in the tin

get/gain the upper hand - có ưu thế

ì/ the government resừicts our trading, this will enable our competiíors to gain the upper hand: Nếu chính phủ hạn chê hoạt động kinh doanh của chúng tôi, các đối thủ cạnh tranh sẽ có ưu thế hơn.

give sb a free hand - cho phép ai tự ý, tự do làm gì, rảnh tay

77

TỪ ĐIÊN CÁU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

The board gave me a free hand with recruiừnent and promised to support any decision ì made. Ban giám đốc cho phép tôi tự tuyển dụng nhân viên và hứa sẽ ủng hộ mọi quyêt định tôi đưa ra.

go hand in hand (with) - có mối quan hệ chặt chẽ

For twenty years, inflation and housing prices have gom hand in hand. Trong 20 năm qua, lạm phát và giá nhà đất có mối quan hệ chặt chẽ vầi nhau.

hand in glove (BE) - cấu kết, ăn cánh

Big businesses and the government are hand in glove, and neither wants wages to rise. Các hãng lần và chính phủ cấu kết vói nhau và không ai muốn tăng lương.

hand-in-glove (AE) - phù hợp, ăn khầp, đồng bộ vầi

We needs to develop an arms conừol program thát moves hand-in-glove with the settlement of political issues: Chúng ta cần phát triển một chương trình kiểm soát vũ khí phù hợp vầi việc giải quyết các vấn đề chính trị.

have sb eating out of (the palm oi) one's hand - được ai đó sẵn lòng giúp đỡ, thuyết phục, điều khiển được ai đó

Richards hoped to have the chairman eating out of the palm of his hand, ị/ his new proposaỉ was approved hy the board: Richards hi vọng ngài chủ tịch sẽ săn lòng giúp đỡ nếu đề xuất mầi của anh ta được Hội đồng quản trị thông qua.

have a hand in (doing) sth - tham gia, có vai trò

AU staff members are encouraged to have a hand in controlling the environment. Công ty khuyến khích toàn bộ đội ngũ nhân viên tham gia bảo vệ môi trường.

have/keep sth (ready) to hand (BE) - chuẩn bị sẵn

/ promised you last week thát ì 'd te li you about the interview this week, ì 'm aýraid ì don 'í have full details to hand. Tuần trưầc tôi hứa tôi sẽ nói cho anh biết về cuộc phỏng vấn vào tuần này, nhưng tôi e rằng tôi chưa chuẩn bị đầy đủ thông tin.

ăn have/keep sth ôn hand (AE)

a/the heavy hand (oi) - lộng quyền, ra uy

Sykes was known in the deparữnent for having a heavy hand. Few of her employees stayed more than ayear or two. Sykes khét tiếng lộng quyền trong phòng. Rất Ít nhân viên của cô ở lại công ty quá một hoặc hai năm.

hold sb's hand - giúp đỡ ai trong khó khăn, hoạn nạn

You 'li do a great job, Lorreta - You don 'í need someone to hold your hand or make decisions for you: Lorreta, cô sẽ làm tốt đấy. Cô không cần ai phải giúp đỡ và quyết định hộ cô đâu.

hand-holding - (sự) trợ giúp, hỗ trợ

Software customers have to choose yvhether they waní high per/ormance and hand- holding, or basic goọds át a low price: Khách hàng mua phần mềm phải lựa chọn giữa tính năng hoạt động tốt vầi dịch vụ hỗ trợ, hay bồi thường vầi mức giá thấp.

rẹịect/dismiss sth out of hand - phủ nhận sạch trơn, bác bỏ ngay lập tức

78

TỬ ĐIỂN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

The idea for the new plant was rẹịected out of hand because we didn 'í think Ít would help the product quality problem át cửi: Ý tưởng xây dựng một nhà máy mới lập tức bị bác bỏ bởi vì chúng tôi cho rằng ý tưởng đó không giải quyết được vấn đê chát lượng sản phàm.

the right hand doesn't know what the left hand is doing - cơ chế, cách thức hoạt động thiếu đồng bộ, tù mù, trống đánh xuôi, kèn thổi ngược

Because the rỉght hand doesn't know what the left hand is doỉng, customersget into a lót of trouble with the companỵ. Khách hàng gễp nhiều phiền toái do cách thức làm việc của công ty thiếu đồng bộ.

ẩn the Ieft hand doesn't know what the right hand is doing

a steady/firm hand ôn the tiller - vận hành ổn định

The new director has promised to face the ýuture with an optimistic outlook and a steady hand ôn the tỉller vỉ giám đốc mới hứa sẽ tạo ra một viễn cảnh khả quan và vững chắc cho công ty.

take a hand (in sth) - dính líu, can thiệp vào, có liên quan, chịu một phần trách nhiệm

Estate agents were noi the only people who caused the rising house prices of the 80s; the government also took a hand. Các văn phòng nhà đất không phải là những người duy nhất làm cho giá nhà đất tăng cao vào thập kỷ 80; chính phủ cũng chịu một phân trách nhiệm.

HANDCUFFS

golden handcuíĩs - trả lương hậu hĩnh, trả lương cao (cho những người quan trọng để giữ chân

họ) ĨVorỉd Vision TY is/dáng difficulties over its golden handcuffs scheme, designed to lock its tóp producers inío íheir jobs; World Vision TV đang phải đôi mễt với những khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch trả lương cao nhằm duy trì hoạt động của các nhà sản xuất hàng đầu của hãng.

HANDLE

get a handle ôn - hiểu rõ, thông thạo

There was something wrong with the assembly lim, bút ì just couldn 'í get a handle ôn exactly what ít was: Có vấn đề tại dây chuyền lắp ráp, nhưng tôi không rõ đó là vấn đề gì.

HANDS

change hands

1. được chuyển quyền sở hữu, mua bán, thay tên đổi chủ

About 162.4 million shares changed hands ôn the New York Stock Exchange today: H ôm nay, khoảng 162,4 triệu cổ phiếu được mua bán trên thị trường chứng khoán New York 2. chi tiền, xuất tiền

A ỉcmyer for my boss reýused to say how much money was changing hands. Luật sư cho ông chủ tôi từ chối cho biết số tiền phải chi ra là bao nhiêu.

get your hands dirty - không quản ngại khó khăn; không ngại khó, ngại khổ

We need managers with /actory experience who aren't aỷraid to get their hands dirty.

79

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

Chúng tôi cần những quản đốc có kinh nghiệm làm việc tại nhà máy không ngại khó, ngại

kho.

sb's hands are tied - (ai) bị bó tay, đành bó tay

We would like to grant Mrs Maguire a pension, bui the lem is very clear and our hands are tied Chúng tôi muốn cho Ba Maguire hưởng lương hưu, song luật pháp rất rõ ràng và chúng tôi đành phải bó tay.

have one's hands full - bận rộn, bận bịu, tất bật, đầu tắt mặt tối

Martha Harris will have our hands full conducting a thorough reorganizạtion of the companỵ. Martha Harris sẽ rất bận rộn vủi việc thực hiện chương trình tái cơ câu toàn diện công ty.

in sb's hands - dưủi quyền kiểm soát (của ai đó), do (ai) quyết định

ru leave the matter ỉn your hands, bút ifyou need anything, just ask: Tôi sẽ để anh quyêt định mọi việc, nhưng nếu anh cần gì thi cứ hỏi nhé.

out of sb's hands - nằm ngoài quyền kiểm soát, ngoài thẩm quyền

/ 'm sorry Ít 's ouí ofmy hands - / 've passed ôn your complãínt to the manager, and there is nothing more ì can do: Rất tiếc, việc này nằm ngoài thẩm quyền của tôi - Tôi đã chuyên khiếu nại của ông lên giầm đốc và tôi không thể làm gì hơn.

it's ai! hands ôn deck- huy động toàn lực, tổng lực, hợp lực, chung sức

It's all hands ôn deck right now. They're working all yveekend to gẹt the office reạdy hy Monday . Đã huy động toan bộ nhân lực lúc này họ đang làm việc suốt ngày nghỉ cuối tuần để kịp hoàn thành công việc vào thứ hai.

ss it's all hands to the pump (BE)

make/do sth with one's own fair hands (BE) - tự tay làm

What do you thinh of this technical drcming? ì skeíched Ít with my own fair hands Anh nghĩ gì về bản vẽ kỹ thuật này? Tôi tự vẽ đây.

sít ôn one's hands - khoanh tay ngồi nhìn; không năng động, không xông xáo

(ị) The coal industryfell to pieces while the Governmeni sát ôn its hands and did nothing: Trong khi ngành than đang điêu đứng thì Chính phủ lại khoanh tay ngồi nhìn mà không hề có bất cứ động thái nào.

(li) Unless companies stop sitting ôn their hands and start taking some risks the economy will remain stagnaní: Nền kinh tế sẽ vẫn trì trệ nếu các công ty không năng động và dám đương đầu vủi một số rủi ro.

wash your hands of sb/sth - giũ bỏ trách nhiệm, không chịu trách nhiệm, phủi tay

The company seems to have washed its hands of its responsibilities tcmards disabled workers: Công ty dường như đã giũ bỏ trách nhiệm của mình đối vủi các công nhân khuyết tật.

wring one's hands - vò đầu bứt tai, lo lắng, lo ngại

While other folks were wringing their hands over the company's poor ýinancial per/ormance, Frank was taỉking to the sales team about a new promotion: Trong khi

80

TỪ ĐIÊN CẢI' T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

những người khác đang tỏ ra lo ngại về tình hình tài chính khó khăn của công ty, Frank lại thông báo cho đội ngũ bán hàng về chương trình xúc tiến mới.

HANDSHAKE

a golden handshake - tiền bồi thường (cho một quan chức nghi việc), thỏa thuận hữu nghị

More than 20 officials who were recently made redundant with golden handshakes averaging $ 80,000 have now been rehired. Hơn 20 quan chức gợn đây đã bị tinh giảm với khoản tiền bồi thường trung bình 80.000 đô-la mỗi người, nay lại được tuyên dụng trở lại.

HANG

get the hang of sth

1. nắm vững cách sử dụng, bí quyết làm việc gì

Ị'm trying to get the hang of the new telephone system: Tôi đang cố nắm được cách sử dụng hệ thống điện thoại mới.

ĩ. hiểu rõ ý đồ

/ didn 'í quite get the hang of his argument. Tôi hoàn toàn không hiểu lập luận của anh ta.

HARD

be hard át Ít (BE) - bận rộn, tất bật, sôi nổi (với việc gì)

"Is the meeting still going ôn?" "ì expect so, they were still hard át Ít when ì left ten minutes ago. ": "Cuộc họp vẫn đang diễn ra chứ?" "Tôi nghĩ vậy, khi tôi rời cuộc họp cách đây 10 phút, mọi người vẫn đang bàn thảo rất sôi nổi."

be hard put/pressed to do sth - lâm vào thế bí, lâm vào cảnh khó khăn, cảm thấy khó có thể làm gì

Suddenly everỵ kid wanted roller blades, and stores were hard pressed to meet the demand: Bọn trẻ đột nhiên đồng loạt muốn mua giợy patin nên các cửa hàng thấy khó có thể đáp ứng nhu cợu.

be hard to come by - khó có được, khó tìm được

Jobs ~were hard to come by, and most of the available work was part-time or temporary : Ngày càng khó tìm việc và hợu hết các công việc dễ tìm chỉ là việc bán thời gian hay tạm thơi.

HARE

start a hare (BE) - đưa ra ý tưởng mới (được mọi người quan tâm)

The Chancellor 's speech has started many hares, and we can 'í pursue thèm all in this discussion: Bài phát biêu của thủ tướng đưa ra rất nhiều ý tưởng mới nhưng chúng ta không thê xem xét hét trong cuộc thảo luận này.

HARNESS

in harness

1. hợp tác, cộng tác

81

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

Local and cenừal governmení should work in harness to create more jobs in depressed areas: Chính quyền trung ương và địa phương cần hợp tác với nhau để tạo ra nhiều việc làm cho các khu vực phát triển trì trệ.

2. làm việc như thường lệ, làm việc bình thường

ỉn the R&D department, Mi Im is now bách in harness aỷter a recent injury: Sau một thời gian nghi dưỡng thương, Milne đã quay lại làm việc bình thường tại phòng R&D.

HARVEST

reap the harvest - thu hoạch, chịu hậu quả hoặc gặt hái thành quả (từ công việc hoặc nỗ lực bản thân)

The company has reaped the harvest of its technology innovation, gaining more proýit this yeơr. N ăm nay công ty đã gặt hái được nhiều thành quả từ chiến lược đối mới công nghệ của mình và thu được lợi nhuận cao hơn.

HASTE

more haste less speed - dục tốc bất đạt, nhanh nhảu đoảng, nóng vội

We yvanted to use the new wages system the very next payday, bút thát was a typical case of more haste less speeid, and Ít gave us a lót of trouble: Chúng tôi muốn áp dụng chế độ lương mới ngay vào kỳ lương kế tiếp, đúng như người ta vẫn nói, dục tốc bất đạt, sự vội vã đã gây nhiều khó khăn cho chúng tôi.

HÁT

come/go hát in hand (AE) - hỏi xin tiền hoặc sự giúp đỡ

The representatives /rom the four coastal states are nót coming hát in hand to the meeting. They are ready to fight against closing the naval shipyards in their staíes: Đại diện 4 bang vùng duyên hải tới dự họp không phải để xin trợ giúp. Họ đang sẵn sàng đấu tranh phản đôi việc đóng cửa các xưởng đóng tàu tại bang mình.

ăn do sth hát in hand

hang úp one's hát - bỏ nghề, giải nghệ, gác kiếm

Police Chief Rón Johnson hung úp his hát today after forty years of service: Viên cảnh sát trưởng Rón Johnson đã giải nghệ sau 40 năm phục vụ trong ngành.

hang one's hát (ôn sth) - lệ thuộc vào ai, bám dựa vào ai

There must be something in state law we can hang our hát ôn to prevent the chemical /actory from being bui lí here: Chắc chắn trong luật pháp phải có quy định nào đó để ngăn cản không cho phép nhà máy hoa chất được xây dựng ở đây.

be old hát - không còn mới lạ, không còn xa lạ, quá quen thuộc

The Intemet ỉs already old hát to most researchers: Internet không còn mới lạ với hầu hết các nhà nghiên cứu.

pass the hát (around) - quyên tiền, quyên góp

ự a workman was inịured, his mates collected money for his /amiỉy hy passing round a hát: Trước kia khi một công nhân bị tai nạn thì các bạn đồng nghiệp sẽ đi quyên tiền để hỗ

82

TỪ ĐIÊN C ÁU T H Ư Ơ NG MAI ANH - VIỆT

ăn pass the hát (round) (BE)

trợ cho gia đình anh ta.

pull a rabbit out of a/the hát - đề xuất giải pháp, làm điều kỳ điệu, ảo thuận, phù phép

/ myseựcan 7 pull a rabbií out of a hát and make the money problems away: Bản thân tôi không thể đưa ra giải pháp cho những khó khăn về tài chính.

throw one's hát into the ring - tuyên bố ứng cử, tham gia

ss toss your hát into the ring (AE)

Stanley yvas thinking about retirement, bút Reed persuaded him to throw his hát into the ring for the job of Chie/ Officer: Stanley đang nghĩ đến việc nghi hưu nhưng Reed thuyêt phục ông đứng ra ứng cử chức trưởng phòng.

wear more than one hát - có nhiều nghề, nhiều kỹ năng làm việc, nhiều tài, nhiều chức vụ

The design company, Raior 's Edge, employs 26, all of whom yvear more than one hát, bút hopes to double its size hy the end of the year: Công ty thiết kế Razor's Edge có 26 nhân viên, tất cả đều cùng lúc đảm nhiệm nhiều công việc và công ty hi vẵng sẽ nhân đôi đội ngũ nhân viên của mình vào cuối năm nay.

HATCHES

batten down the hatches - sẵn sàng đương đầu với khó khăn tài chính (đặc biệt bằng cách cắt giảm, thắt lưng buộc bụng)

We are having to batten down the hatches this year, and thát means cutting the entertainment and training budgets: Chúng ta sẽ phải cắt giảm chi tiêu trong năm nay và điều này cũng đồng nghĩa phải cắt giảm ngân sách cho hoạt động ngoại khoa và đào tạo.

HAUL

a long haul - hoạt động khó khăn, công việc đòi hỏi nhiều thời gian và công sức để thực hiện

ss the long haul (AE)

For us Ít 's still a long haul towards understanding American market, bút we hope the sense .o/ achievement will make all the effort woríhwhile: Chúng tôi sẽ mất nhiều thời gian và công sức để tìm hiểu về thị trường Mỹ, song chúng tôi hi vẵng những nỗ lực chúng tôi bỏ ra sẽ được đền đáp xứng đáng.

HAVE

have sb right/just vvhere you want thèm - có lợi thế hơn (ai)

You have the committee right where you want thèm, and ì think you should be able to reach an agreement thát will completely satisýy you. Các anh có lợi thế hơn uy ban nên tôi cho răng các anh có khả năng đạt được một thoa thuận hoàn toàn có lợi về phía mình.

have what Ít takes - có khả năng thiên bẩm, (sự kiện) có hội đủ điều kiện để thành công

Organizers think the trade fair has what ừ takes to become an important international event: Ban tổ chức cho rằng hội chợ thương mại hội tụ đủ yếu tố để trở thành một sự kiện quốc tế trẵng đại.

83

TỪ ĐIÊN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

HAVES

the haves and have-nots - kẻ giàu người nghèo

The economic inequalìty between the North and the the South, the haves and the have- nots, cannot be allơwed to contìnue: cần chấm dứt tình trạng bất bình đẳng về kinh tế giữa kẻ giàu người nghèo, nói cách khác giữa các nước giàu và các nước kém phát tnên.

HAVOC

wreak/play havoc - gây rắc rối hoặc nhầm lản, phá hoại, tàn phá

The oil company has been asked to explain a series of accidents thát have yvreaked environmental havoc in Colombia: Hãng dầu lửa bị yêu cầu giải thích về một loạt các vụ tai nạn ảnh hưởng nghiêm trọng đến mòi trường ở Colombia.

HAWK

watch sb like a hawk - theo dõi sát sao

ít 's nót worth trying to cheat ôn your income tax - if they catch you once, they watch you lỉke a hawk: Đừng cố gian lận thuế thu nhập của anh làm gì - nếu bị phát hiện một lần, họ sẽ theo dõi anh rất sát sao.

HAY

make hay (vvhile the sun shines) - biết tận dụng cơ hội khi có, hành động khi còn thời cơ

A lót of tourists are coming to the /esíivaỉ, and hotel keepers are making hay while they can. Rất nhiều du khách tới tham dự lễ hội và các chủ khách sạn tận dụng cơ hội hiếm hoi này.

HAYVVIRE

go haywire - (máy móc, quy trình) trục trặc

Somehow the whole laboratory procedure had gom hayyvỉre, and the result we gót /rom the experiment was totally unexpected: Không hiểu vì lý do gì toàn bộ quy trình thí nghiệm bị trục trặc, vì thế kết quả thu được từ cuộc thí nghiệm hoàn toàn không đạt yêu cầu.

HEAD

bring sth to a head - đẩy lên đỉnh điểm, làm trở nên nghiêm trọng, nổi cộm, làm cho tình hình trở nên xấu hơn, làm tổn hại đến

Gaider's resignation threat was a deliberate move to bring matters to a head for the companỵ. Đe doa từ chức của Gaider là một quyết định cố ý làm vấn đề nổi cộm đối với công ty.

build/get úp a head of steam - dồn lực, dồn quyết tâm, lên cao, lên đến đỉnh điểm

The public 's anger át the /actory was building úp such a head of steam thát the closure of theýactory seemed to be very likelỵ. Sự phản nộ của công chúng đối với nhà máy đang lên cao đến nỗi nhà máy có khả năng sẽ phải đóng cửa.

84

TỪ ĐIÊN CẢU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

bury one's head in the sand - lẩn tránh trách nhiệm, làm như không thấy

ỉ/you find your debts building úp, don 'í bury your head in the sand - talk to your banh Nếu bạn thấy các khoản nợ của mình trờ nên chồng chất, đừng lẩn tránh mà phải đến nói chuyện với ngân hàng.

55 stick, have, put ỵour head in the sand

take one's head out of the sand - không lẩn tránh, lưu tâm, coi trọng, quan tâm

The Minister should take his head out of the sand and try to understand problems of small sized companies: Bộ trưởng cần lưu tâm và cỏ hiểu những khó khăn mà các công ty quy mô nhỏ gặp phải.

can't make head or/nor tail of sth - không thể hiểu tường tận sự việc, không hiểu rõ đầu đuôi,

chi tiết She gave us a very long lecture; hcnvever, Ị couldn't make heads or tails of tí: Cô ấy đã trình bày một bài thuyết giảng rất dài, song tôi vẫn không thể hiểu được ý cô.

ss can't make heads or/nor tails of sth

get/have a head start - có lợi thế hơn, có ưu thế hơn lúc đầu, xuất phát thuận lợi

German businesses have a head start owing to many years df solid economic policy: Các doanh nghiệp Đức khởi đầu có ưu thế hơn nhờ nhiều năm thực hiện chính sách kinh tế răn .

get/be in over head - cỏ gắng giải quyết một tình huỏng khó khăn phức tạp

When you are starting your own business, keep Ít small and simple át ỷirst, and don 7 geí in overyour head: Khi khởi nghiệp, nên bắt đầu từ quy mô nhỏ chứ không nên cỏ lao vào ngay những cái to tát, phức tạp.

compete/go head to head (with sb) - cạnh tranh trực tiếp, đỏi đầu với (với người khác hoặc tập đoàn khác)

We knew we couldn 'í compete head to head with the new shopping mau, so we started offering different kinds of services: Chúng tôi biết chúng tôi không thể cạnh tranh trực tiếp với khu trung tâm thương mại mới, vỉ vậy chúng tôi chuyển sang cung cấp loại hình dịch vụ khác.

go over sb's head - qua mặt

Kate was so anxious to change her hours of work thát she wení over her manager's head and asked the director. Kate quá sỏt sắng muỏn đổi giờ làm việc đến nỗi cô qua mặt người trưởng phòng và hỏi xin thẳng giám đỏc.

be hanging over one's head - đang cận kề, sắp xảy đến

/ couldn 'í concenừate ôn anything with a job interview hanging over my head: Tôi chẳng tập trung được khi cuộc phỏng vấn xin việc đang cận kề.

(be/stand) head and shoulders above - sáng suỏt, giỏi hơn, sáng giá, vượt trội

Rodriguez was the obvious choice, head and shouỉders above the other candidates in qualifications and experience . Rodriguez là một lựa chọn đương nhiên vì anh hơn hẳn các ứng cử viên khác về trình độ và kinh nghiệm.

keep one's head above water - xoay xở giải quyết, vượt lên khó khăn (công việc khó khăn nợ

85

TỪ ĐIỂN CẢU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

be/go over one's head - quá khó không hiểu nổi

nần...) We need another person to help run this office; ai the momení we 're struggling to keep our head above yvater: Chúng tôi cần người khác giúp chúng tôi quản lý văn phòng này. Hiện tại chúng tôi đang cố tự xoay xở chèo chống.

/ remember myýirst day in this job - hai/ the words you were all using went straight over my head. Tôi nhớ ngày đầu tiên bước vào nghề, tôi không hiểu đưức nửa lời của anh.

head-cratching - khó, phức tạp

There was a lót of head-scratching and heated discussion about how the database should be used. M ột cuốc tranh luận bàn về cách sử dụng cơ sở dữ liệu gay cấn, sôi nổi đã diên ra.

take Ít into your head to do sth - có quyết định bồng bột, đột ngột quyết định làm gì

turn/stand sth ôn its head - đảo ngưức (thứ tự), phi lý

Mark had taken ỉnto his head to huy a new TVeven though he had gót om át home. Mark đột ngột quyết định mua một chiếc TV mới mặc dầu anh ta đã có một chiếc ở nhà.

The lcnvsuit stands ừuth ôn its head. The company is suing people for activities thát Ít approved of, encouragẹd, andproỷited from. Vụ kiện bị đảo lộn trắng đen. Công ty đứng ra kiện nhân viên về chính những hoạt động đưức công ty thông qua, khuyến khích và thủ lứi.

HEADLINES

grab the headlines - xuất hiện trên các tít tin, đưức báo giới chú ý quan tâm

The \vildly swinging price of crnde oi! has been grabbing the headlines for months, bui ít ai last shows signs of stabilising: Giá dầu thô dao động mạnh đưức báo giới chú ý quan tâm trong suốt nhiều tháng qua, song cuối cùng thì giá cả đang dần có dấu hiệu ổn định.

HEADS

bang/knock sb's heads together - buộc phải bắt tay, buộc phải nhất trí, thoa hiệp

ITV and the BBC only came úp with a ịoint complaints procedure after the Broadcasting Authority knocked their heads together: I TV và BBC chỉ cùng nhau thực hiện các thủ tục giải quyết mâu thuẫn sau khi Cơ quan quản lý phát thanh buộc họ phải bắt tay với nhau.

get/put one's heads together - hứp tác, cộng tác, cùng nhau giải quyết

/ knew Howe and Robert both had great ideas of their own, bút when they gót their heads together andỊormed the software company, Ít was even better. Tôi biêt Howe và Robert cùng có những ý tưởng tuyệt vời của riêng mình, song còn tuyệt vời hơn khi cả hai cùng hứp tác và thành lập công ty phân mèm.

HEART

close/near to sb's heart - gần gũi, gắn bó với ai

Sylvia is ừying to raise money for children in need, a cause thai is near to her hearí: Sylvia đang cố gắng quyên tiền cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, một công việc trở nên

86

TỪ ĐIÊN CÁU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

gần gũi với cô.

get to the heart of sth - hiểu hoặc giải quyết được tận gốc; điểm mấu chốt (của một vấn đề hoặc tình huống)

HE ÁT

The planned reorganization of the city's transport system does nót gẹt to the heart of the problem or make the changes we really need: Dự án cải thiện hệ thống giao thông thành phố vỏn chưa giải quyết được tận gốc.

if sb can't stand the heat, get out of the kitchen - không kêu ca, phàn nàn, nếu không chịu đựng được thì phải rời bỏ

Our job is changing, so we have to ham new skills. lýyou can't stand the heat, you get out of the kitchen: Công việc của chúng tôi thường xuyên thay đổi, vì vậy chúng tôi phải học những kỹ năng mới nếu không chịu được thì phải thôi việc.

tùm úp the heat - gây sức ép, công kích, yêu sách

HEAVEN

move heaven and earth to do sth - cố gắng, nỗ lực hết sức, tìm mọi cách (để làm gì)

Business leaders around the state are turning úp the heat ôn government to providẹ more tax relie/. Các chủ doanh nghiệp khắp bang đang gây sức ép đòi chính phủ phải cát giảm thuế.

HEELS

come (hard/hot) ôn the heels of sth - theo gót, bám sát, xảy ra ngay sau

/ 'm sure the government wouỉd move heaven and earth to avoid another Stock Exchange disaster. Tôi tin rằng chính phủ sẽ tìm mọi cách để tránh những biến động lớn trên sở giao dịch chứng khoán.

55 f o l l ow ( h a r d / h o t) ôn the heels of sth

HEELS

The stock market took a dive íhis morning, following hót ôn the heeỉs of a steep drop in share prices in the Hông Rong markets: Sáng nay thị trường chứng khoán nay suy yêu mạnh ngay sau khi giá cổ phiếu giảm đột ngột trên thị trường chứng khoán Hông Kông.

dig your heels in - cố thủ, cương quyết giữ vững quan điểm, không muốn thay đổi (ý kiến, kế hoạch)

ss d ig in y o ur heels

HELL

My boss wanted to abandon the project, bút ì dug my heels in and asked thát the management look át Ít again: ông chủ tôi muốn bỏ dở dự án, nhưng tôi không muốn từ bỏ và yêu cầu hội đồng quản trị xem xét lại.

sth is going to hen in a hand-basketball (AE) - (một ý tưởng, một hệ thống, một tổ chức) nhanh chóng suy tàn, sụp đổ, bị phá sản, trở nên tồi tệ

87

TỪ ĐIÊN CÁU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

The whole idea 's gom to hell in a handbasket. Nobody wants to cooperate any more: Toàn bộ ý tưởng đã nhanh chóng bị phá sản. Không ai muốn hợp tác với nhau nữa.

play (merry) hen (with) - gây rắc rối, phiền toái cho

HERE

The fact thát he left the company had played merry hell with our marketing. He is om of the best marketing staff Ị've known: Việc anh ta rời khỏi công ty đã gây không ít rác ròi cho hoạt động marketing của chúng tôi. Anh là một trong những nhân viên marketing giỏi nhất tôi từng biết.

sth is here to stay - trở nên quen thuộc, phậ biến, cố hữu, kinh niên

HERRING

/ think Ít 's time we recognized thai high unemployment is here to stay: Tôi cho rằng đã đến lúc chúng ta cần nhận thấy tỷ lệ thất nghiệp cao đã trở thành căn bệnh kinh niên ở đây.

a red herring - thông tin vô bậ, không quan trọng, không cần thiết

HIDING

/ thinkyou 've introduced a bít of a red herrỉng with this question ofjob creation: Tôi nghĩ anh đã đưa ra ý tường không hữu ích để giải quyết nạn thất nghiệp.

be ôn a hiding to nothing (BE) - không có cơ thành công, không thể (làm gì)

Without the goochviỉỉ of the local people, the Ịorestry commission is ôn a hỉding to nothing: Nêu không có thiện chí giúp đỡ của dân địa phương, uy ban nông nghiệp không thể hoàn thành nhiệm vụ.

HIGH

from ôn high - từ trên chỉ thị xuống, do cấp trên chỉ thị

Robbins is good át persuading his employees to accept decisions thát come down /rom ôn hỉgh. Robbins giỏi thuyết phục nhân viên chấp thuận các quyết định do cấp trên chỉ thị.

HILL

nót amount to a hiu of beans - có giá trị thấp, kém quan trọng, không đáng kể, chẳng đáng là bao

ì've been working for nothing - Ít is nót going to amount to a hiu of beans ạfíer taxes: Tôi gần như làm việc không công - tiền lương sau thuế còn lại chẳng là bao.

HÍT

ss nót amount to a row of beans (BE)

hít and miss - chuyện may rủi, không chắc chắn, có thể thất bại, không đạt kết quả mong đợi (do chưa được lên kế hoạch hoặc tậ chức chu đáo)

ự you haven 7 found out what kind of training people need, your íraining programme could be rather hít or miss. Nêu các anh không tìm ra loại hình đào tạo phù hợp với nhu cầu, chương trình đào tạo của các anh có thể không đạt được kết quả mong đợi.

88

TỪ ĐIÊN CẢU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

ss hít or miss

HOLD

put sth ôn hold - trì hoãn một việc gì đó

The expansion of San Francisco airport was put ôn hold when many of the city's inhabitanís objected: Việc mở rộng sân bay San Francisco đã bị ngưng lại sau khi bị nhiêu người dân thành phố phản đối.

HOLE

be in the hole by - sẽ được trả/ nhận một khoản tiền

ss be in the hole by (AE)

We are already in the hole by $160 because om company still hasn 'í paid us for the work we did: Chúng tôi sẽ được trả 160 đô la bởi có một công ty chưa thanh toán cho chúng tôi phần việc chúng tôi đã làm.

HOLES

be full of holes - nhiều lỗ hặng, dễ chứng minh là sai lầm (ý kiến, kế hoạch); không chặt chẽ,

lỏng lẻo The fact shows thát many ideas of the manager are full of holes Thực tế cho thấy nhiều ý kiến của giám đốc cũng có sai lầm.

pick holes in sth - chỉ trích, phê bình (một kế hoạch, ý kiến)

He ideníiýied himsel/ as om of the supervisors, and started picking hoỉes in my sales technique: Anh ta tự giới thiệu là một trong những giám sát viên và bát đâu chỉ trích nghiệp vụ bán hàng của tôi.

HOME

hit/strike/be close to home - ảnh hưởng, tác động trực tiếp

The budget crisis may soon strike very close to home. The Staíe 's proposal includes taxes ôn such services as CÓT Miashes and dry cleaning: Cuộc khủng hoảng ngân sách có thê có những tác động trực tiếp. Đề xuất của Nhà nước có bao gồm các khoản thuế đánh vào các loại dịch vụ như rửa ô tô và giặt khô.

be home and dry (BE) - thành công tốt đẹp, xuôi chèo mát mái

He must have thought thát he was home and dry after passing the /mai competition át the tóp, bút the company selecíed the candidate who ranked second: Anh ta chắc hẳn đã cho rằng mọi việc đều xuôi chèo mát mái sau khi anh ta đỗ đầu trong vòng thi cuối cùng, nhưng công ty lại chọn lựa ứng cử viên đứng ở vị trí thứ hai.

HOMEVVORK

do your homework - tìm hiểu kỹ, chuẩn bị trước khi làm việc gì

Before you rush out and huy expensive garden equipment, do some homework ôn Mỉhat rental shops can offer you: Trước khi đi mua dụng cụ làm vườn đắt tiền, hãy tìm hiểu xem có cửa hàng nào cho thuê những thứ ấy không.

89

TỪ ĐIÊN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

HONEYMOON

the honeymoon is over - thời kỳ thịnh hành, thời kỳ thuận lợi đã qua

British Leyland launched its new range of tràm carriages in 1981. By 1987 the honeymoon was over and large numbers of thèm were out of service: British Leyland ra mát kiêu toa tàu hoa mới năm 1981. Đen năm 1987 thời kỳ thịnh hành loại toa tàu này đã hết và một lượng lớn không còn được sử dụng nữa.

HOOK

let/get sb off the hook - để sấng, để thoát, bỏ sót

Companies who have already paid the fines are concerned thát other companies should nót be let off the hook. Những công ty đã nộp phạt cho rằng không nên bỏ sót các công ty khác.

HÓP

be caught ôn the hóp (BE) - bất ngờ, ngạc nhiên

The North Sea oi! indusừy was caught ôn the hóp hy petrolẻum tax increases announced hy the Chancellor last night. Ngành dầu mỏ Biển Bắc quá bất ngờ trước thông báo của Thủ tướng tối qua về việc tăng thuế xăng dầu.

HORIZON

be ôn the horizon - có triển vọng, đang xuất hiện

He 's been looking for a job for six months, bút there seems to be nothing ôn the horizon. Anh ta đi tìm việc suốt 6 tháng qua, nhưng dường như vẫn chưa có triển vọng.

HORIZONS

broaden/expand/widen your horizons - mở rộng hiểu biết, mở rộng tầm nhìn

Working with disabledpeople really broadened my horizons -1 had no idea how they can make such excỉusive handicraft products: Làm việc với những người khuyết tật thực sự đã làm tôi mở rộng tầm nhìn - Tôi không thể hình dung làm thế nào họ có thể tạo ra những sản phẩm thủ công tuyệt vời đến như vậy.

HORN

blow your own hom (AE) - tự thấi phồng, tự đắc, tự khen mình, thấi kèn khen lấy

Even though we have a lót to be proud of, we have never been a company thát blows our own hom: Thậm chí công ty chúng tôi có nhiều thành tích đáng tự hào nhưng chưa bao giờ chúng tôi tự đắc.

HORNS

draw/pull in your horns (BE) - cắt giảm chi tiêu, xử sự dè dặt hơn

was nót onỉy small businesses thát had to pull in their horns because of the recession -

larger companies were also affected: Không chỉ các doanh nghiệp nhỏ phải thắt chặt chi tiêu do suy thoái - các công ty lớn hơn cũng bị ảnh hưởng.

90

TỪ ĐIÊN C ÁU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

lock horns (with sb) - đối chọi, mâu thuẫn gay gắt

The two telephone companies locked horns earlier this year, when Teỉcom accused its biggest rival of unỷairly monopolizing the market: Đầu năm nay, hai hãng điện thoại mâu thuân gay găt với nhau khi Telcom buộc tội đôi thủ cạnh tranh lớn nhát của mình độc quyền thị trường không lành mạnh.

HORSE

back/pick the wrong horse - dự báo sai

ss bét ôn the wrong horse (AE)

You can lose a lót of money i/you bách the wrong horse and huy shares when the index is going down: Anh có thể mất tiền nếu anh đầu tư sai cửa vào nhảng cổ phiếu với chỉ số đang có xu hướng giảm

HORSES

change horses (in midstream) - thay đổi giảa chừng, đổi ý giảa cuộc, thay ngựa giảa dòng

The company have chosen the wrong leader, bút to change horses yet again wouỉd be an extraordinary admission of weakness: Công ty đã chọn nhầm người lãnh đạo, nhưng thay đổi lãnh đạo giảa chừng chẳng khác nào thừa nhận sai lầm.

HÓT

be hót to trót - háo hức tham gia, rất muốn

There are rnmors thát Toshiba are especially hót to trót and will be providing the chip for the new processor. Có tin đồn là Toshiba đặc biệt mong muốn tham gia và sẽ cung cấp chip điện tử cho bộ xử lý mới.

sen like hót cakes - bán đắt như tôm tươi, bán chạy

The CD sold like hót cakes, and three weeks later Ít was the biggest-selling albitm of all time: Đĩa CD này bán chạy như tôm tươi, và ba tuần sau khi phát hành, nó trở thành album bán chạy nhất từ trước đến nay.

91

TỪ ĐIÊN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

ì

ICE

break the ice - mào đề, phá vỡ bầu không khí căng thẳng ban đầu

hét 's start with a general discussion, just to break the ỉce and help us geí to know each oíher: Chúng ta sẽ mở đầu bằng một cuộc thảo luận chung, chỉ để khơi mào và giúp chúng ta làm quen vói nhau.

cút little/no ice (with) - không có sức thuyết phục, không gây ủn tượng

A degree in computer science will cút ỉỉttỉe ỉce with most employers. They want experience in the fast-moving world of technology : M ột tủm bằng về khoa học vi tính không mủy gây ủn tượng vói các ông chủ. Họ cần người có kinh nghiệm trong lĩnh vực công nghệ đang phát triển như vũ bão.

ăn nót cút much ice (with)

keep/put sth ôn ice - trì hoài}, để xét sau (một kế hoạch, đề nghị)

The Home Secretary decided to put the proposal ôn ice until the committee had made its report. Bộ trưởng Bộ N ội vụ quyết định trì hoãn xem xét đề nghị đó cho tới khi uy ban đưa ra báo cáo của mình.

ICING

the icing ôn the cake - phần ngon lành, hủp dẫn nhủt

The book is selling well, and the extra sales we made ai Christmas were ỉcỉng ôn the cake. Cuốn sách bán rủt chạy, và doanh thu chúng tôi thu được nhân dịp Giáng sinh thật sự ủn tượng.

IDEAS

buck one's ideas úp (BE) - phải cố gắng hơn nữa, phải suy nghĩ chín chắn hơn nữa

Lucy 'li have to buck úp her ideas if she wants to pass the second round of the job interview: Lucy sẽ phải cố gắng hơn nữa nếu cô muốn vượt qua vòng phỏng vủn tuyển dụng thứ hai.

ẩn buck úp your ideas

INCH

give sb an inch (and he/she will take a mile) - cho ai được đằng chân lân đằng đầu

Give a negotiator like Travis an inch, and he's going to take a mile. Nhường một nhà thương thuyết như Travis một bước, thì anh ta được đằng chân lân đằng đầu.

ăn give sb an inch and he/she will take a yard (BE)

INK

be bleeding red ink (AE) - (bị) thua lỗ nặng

92

TỪ ĐIÊN CẢU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

Despite cutting thousands of ịobs, United Bakerìes is still bleedỉng red inh: Mặc dù đã cát giảm hàng ngàn nhân công, United Bakeries vân bị thua lô nặng.

INS

the ins and outs of sth - mọi chi tiết, sự thật (của một vấn đề, một tình huống)

Understanding the ins and outs of all your mortgage opíions is never simple, bút our Customer's Guide makes Ít as easy as possible: Để hiểu được chi tiết của loứi hợp đông lựa chọn có thế chấp không hề đơn giản, nhưng cuốn "Cẩm nang khách hàng" của chúng tôi đã giúp được điều đó.

INTEREST

pay sb back with interest - phải trả giá

Andy knew thát anyone who did anythìng to interýere mứt Mike 's drug deals would be paid bách with interest Andy biết rằng bất cứ ai có hành động can thiệp đèn việc mua bán dược phẩm của Mike sẽ phải trả giá.

IRON

strike while the iron is hót - tận dụng thòi cơ, hành động đúng lúc

The market is growing /ast - we 'd better strike while the iron ỉs hót and launch the science series as soon as possible. Thị trường đang mở rộng nhanh chóng - chúng ta cân tận dụng thời cơ này và tung loứt sách khoa học mới ra thị trường càng sớm càng tốt.

IRONS

have many/several irons in the fire - có chương trình khác, có thời cơ khác

đu have o t h er i r o ns in the fĩre

Of course the loss of the Sanderson contract was dìsappointing, bút we have other irons in thefìre so we 're nót too worried: Tất nhiên, tổn thất của hợp đồng Sanderson rất đáng thất vọng nhưng chúng tôi cũnậ đã đa dứng hoa hoứt động của mình ở những nơi khác nên cũng không cần phải quá lo lắng.

ISSUE

íbrce the issue - cần phải ra tay, buộc phải can thiệp

We 're hoping thát Carter will go ôn business trip to Malaysia, bút we don 'í want to force the issue if he 's nót healthy yet: Chúng tôi hi vọng Carter sẽ đi sang Malaysia công tác, nhưng chúng tôi không muốn ép buộc nêu anh vân chưa khoe.

fudge the issue - nói tránh đi, né tránh, nói lệch lức

take issue with - tranh luận với ai

ự the Prime Minister thinks he wìll be able tofudge thỉs issue he 's wrong - the people of Greece want an answer. Nếu thủ tướng cho rằng ông có thể né tránh vấn đề thì ông đã nhầm - người dân Hy Lứp muốn có một câu trả lời cụ thể.

/ Miould like to take issue with you ôn thát subịect - you talk as though our company can 'í operate yvithout your loan. Tôi xin tranh luận với anh về vấn đề này - cứ như anh nói thì công ty chúng tôi không thể hoứt động được nếu không có khoản cho vay của anh.

93

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

94

TỪ ĐIỂN CẢU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

J

JACK

beíbre sb can say Jack Robinson - đột ngột, xảy ra quá nhanh

/ was nearly half-dead; he sacked me before ì can say Jack Robinson: Tôi điếng người khi ông ta đột ngột tuyên bố sa thải tôi.

JACKPOT

ăn belbre you can say knife (AE)

hít the jackpot - thắng lớn, rất thành đạt, kiếm được nhiều tiền

JAM

The ỉaíest hairdresser to hít the jackpot is Frederic Fekkai. Ả multimillion-dollar deal in 1995 has led to an expanded salon in New York and another ôn Rodeo Drive: Hiệu uốn tóc rất thành đạt gần đây nhất là Frederic Fekkai. M ột thoa thuận hàng triệu đô năm 1995 đã giúp hiệu uốn tóc này mờ rộng thành một thẩm mỹ viện tại New York và xây dựng một viện khác trên đường Rọdeo Drive.

jam tomorrow (BE) - cam kết cải thiện tình hình

JELL-0

The promise of jam tomorrow was noi enough to satisýy the union, which complained thát the company wơs noi doing enough to improve the quality of working conditions. Cam kết cải thiện tình hình vụn chưa đủ sức thuyết phục công đoàn; tổ chức này đang phàn nàn công ty chưa cố gắng hết mức để nâng cao điều kiện làm việc.

like trying to nai! JeIl-0 to the wall (AE) - rất khó, không thể thực hiện được

JEWEL

Solving problems in this company can be like trying to nán Jell-0 to the wall. Giải quyết những vấn đề của công ty này có thể rất khó khăn, phức tạp.

the jewel in the crown (of) - điểm thành công nhất, ấn tượng nhất (của một người, đất nước, tổ chức

JOB

The chairman of the Welse Tourist Board said, "We care greatly about the tourist indusừ-y because Ít is such a conspicous jewel in our crorvn": Chủ tịch hãng Welse Tourist Board phát biểu "Chúng tôi chú trọng phát triển ngành du lịch bởi đây là tài sản quý giá nhất của chúng tôi."

do a job ôn sb - làm tổn hại đến (ai hoặc cái gì)

MCD was doing a job ôn its customers' health when they soỉd bottled well water instead

95

TỪ ĐIÊN CÁU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

oỷnatural mineraỉ water: MCD có những hành động làm tổn hại đến sức khoe người tiêu dùng khi họ bán nước giếng đóng chai chứ không phải nước khoáng thiên nhiên.

don't give úp the day job (BE) - (nói hài hước) chưa thạo việc

/ loved doing the modelling work, bút ỉ'm nót giving úp the day job, yeí: Tôi yêu thích nghề làm mẫu nhưng tôi chưa thạo việc lắm.

ss don't quít one's day j ob (AE)

fall down ôn the job - không hoàn thành nhiệm vụ

What can we do about councils who fall down ôn the job of keeping streets cleanl Những uy ban không hoàn thành nhiệm vụ giữ gìn đường phố sạch đẹp sẽ bị xằ lý thế nào?

give sth úp as a bad job (BE) - từ bỏ, chối bỏ (vì cho rằng việc đó không còn hy vọng, không có kết quả)

Ann spent another hom trying to contact Phelps, and then gave ừ úp as a bad job and wení home: Ann đã mất thêm một giờ nữa để cố liên lạc với Phelps, sau đó cô bỏ cuộc và đi về.

a job of work (BE) - công việc phải thực hiện, phải hoàn thành

You should ữeat Ít as a straightforward job of work and gei ôn with Ít. Bạn nên xem đây như một công việc không mấy phức tạp bạn cần làm quen và thực hiện.

He down ôn the job - làm đại khái, qua loa, làm chểnh mảng

You're paid to /inish the job, nót to He down ôn the job . Anh được trả lương để hoàn thành công việc, chứ không phải làm ăn chểnh mảng đâu.

JOBS

jobs for the boys (BE) - công việc ưu tiên dành cho người thân

Two local councillors have be en /orced to resign because "jobs for the boys " accusations were made against thèm. Hai uy viên hội đồng buộc phải từ chức vì có những lời cáo buộc họ là "con ông cháu cha."

JOKER

the joker in the pack (BE) - một người hoặc một việc làm thay đổi tình thế, át chủ bài

The main political parties have agreed ôn a strategy for economic renewal, bút the Sociaỉ Democrats may be theỳoker in the pack. Các đảng phái chính trị lớn đã thoa thuận về một chiến lược cải tổ kinh tế chung, song Đảng Dân chủ Xã hội có thể có những bước đi đột phá.

ƯUDGEMENT

sít in judgement (on/over) - chỉ trích, phán xét (hành vi của người khác)

In my company, John is known for ahvays sitting in judgemení over his colleagues: Trong công ty tôi, John nổi tiếng chuyên phán xét đồng nghiệp của mình.

JUMP

96

get/have the j u mp ôn sb ( A E) - có ưu thế hơn ai, có lợi thế hơn

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

sb is (in) for the high jump (BE) - bị trừng phạt

Getting the jump ôn his fellow congressmen, Larkin is expecíed to call for increases ôn tobacco and alcohol taxes in toniạhí 's speech: Có ưu thế hơn các hạ nghị sĩ khác, L a r k in sẽ kêu g ọi tăng thuế đánh vào thuốc là và rượu t r o ng bài phát biểu t ối nay.

be/keep/stay/one jump ahead of sb - có lợi thế hơn đối thủ

They know thai í/ the fraud was discovered, they would be for the high jump Họ biết nếu vụ lừa đảo vỡ lở, họ nhất định sẽ bị trừng phạt.

We tend to be om jump ahead of the competition, because we concentrate ôn prodnct development and market research: Chúng tôi có xu hướng n ổi t r ội hơn t r o ng cạnh trạnh bởi chúng tôi chú trọng phát triển sản phậm và nghiên c ứu thị trường.

JUST

it's just as well (thát) - thật may mắn

// 's probably just as well for everyone thai Perkins retired when he did. Thật may mắn v ới tất cả m ọi người là Perkins đã về hưu đúng lúc.

JUSTICE

do justice to sb/sth - cư xử công bằng với ai/điều gì, thừa nhận chân giá trị của ai/điều gỉ

ăn do sb/sth j u s t i ce

poetic justice - được mất công bằng, điều phải trả giá

You 've raised an important point, bút unfortunately we don 'í have time to do justice in this meeting: B ạn v ừa nêu ra một luận điểm quan trọng, nhưng thật không may chúng ta không có đủ thời gian để xem xét đánh giá nghiêm túc t r o ng cuộc họp này.

97

Some would say there is poetic ịusúce in this - ì neglecíed my family for my work, and HOM/1 have lost my job and my ýamily, too. N g ười ta nói xưa nay được mất công bằng. Tôi đã bỏ bê gia đình chỉ vì công việc và g iờ đây tôi đã mất cả việc và cả gia đình nữa.

TỪ ĐIỂN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

K

KEEP earn one's keep

1. tự xoay xở, kiếm đủ tiền để sống

(ị) NatWest's subsidiahes will have to earn their keep while technology will be deployed to lift service levels: Trong khi chờ đợi công nghệ mới để nâng cao chất lượng dịch vụ thì các công ty con của NatWest sẽ phội tự xoay xở để tồn tại. (tí) It's time you gót a job and started earning your keep. Đã đến lúc bạn phội tìm việc làm và tự kiếm sống rồi đấy. 2. kiếm được nhiều tiền Oliver is a good accountaní and soon begins to earn his keep. Oliver là một kế toán giỏi và sẽ nhanh chóng kiếm được nhiều tiền.

keep/stay abreast (of sth) - theo kịp, bắt kịp (các diễn biến, thay đổi)

(i) It's important to keep abreast of the latest developments in computers: Theo kịp những phát triển trong ngành máy tính là rất quan trọng.

(ti) Once in their job, industrial producíion managers must stay abreast of new production technologies and management practices: Các giám đốc sộn xuất trong lĩnh vực công nghiệp phội luôn bắt kịp những công nghệ sộn xuất và cách thức quộn lý mới.

keep sb posted - thông báo kịp thời (cho ai)

(ì) We're hoping to reach a decision át Tuesday's meeting - bút ru keep you posted Chúng tôi hy vọng sẽ đưa ra quyết định trong buổi họp vào ngày thứ 3, nhưng tôi sẽ thông báo kịp thời cho anh.

KEN

(ti) Keep me posted. Tả like to know of any changes in sales: Thông báo kịp thời cho tôi nhé. Tôi muốn biết bất kỳ thay đổi nào về tình hình bán hàng.

beyond one's ken - vượt ra ngoài phạm vi hiểu biết (của ai), không hiểu biết

KETTLE

Obviously they can nót weigh úp the opportunity cost of the type of credit which is beyond their ken. Rõ ràng họ không thể ước tính được chi phí cơ hội của loại tín dụng mà họ không hiểu biết.

another/a diíĩerent kettle of físh - người hoặc tình huống có đặc tính khác (với những gì đang được nhác đèn)

KIBOSH

Our former manager was impaíient and indecisive, bút the present om 15 another kettle of fish. Trưởng phòng trước kia của chúng tôi là một người thiếu kiên nhẫn và thiếu quyết đoán, còn trưởng phòng hiện nay lại là một người hoàn toàn khác.

98

TỪ ĐIÊN C ÀU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

put a/the k i b o sh ôn sth - phá vỡ (kế hoạch)

KỈCK

The doM/nturn ôn the stock markei has put the kỉbosh ôn a management buy-out of Wickes, a real estate company: Sự suy giảm trên thị trường chứng khoán đã phá vỡ kế hoạch mua lại Wickes, một công ty kinh doanh bất động sản.

a kick in the teeth - điều làm (ai) thất vọng, hụt hẫng

ăn: a k i ck in the guts/stomach

better than a kick in the teeth - có còn hơn không

The job losses were a kick ỉn the teeth for the union members: Mất viừc làm khiến các công đoàn viên thất vọng.

The money we get/rom selling our shares is just om third of Mihaí we invested, bút it's better than a kích ỉn the teeth. số tiền thu được từ viừc bán cổ phiếu chỉ bằng một phần ba số tiền chúng tôi đã đầu tư, nhưng thế vẫn còn hơn là không thu được đồng nào.

a kick úp the backside - làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ

ăn. a k i ck in the ass/butt/pants

Being dropped hy our record company was the best thing thất could have been dom to us - Ít was just a kick úp the backside thát we needed: Bị công ty thu băng bỏ rơi có khi lại hay - nó thực sự đã làm chúng tôi tỉnh ngộ.

kick sb upstairs - chuyển ai lên vị trí cao hơn nhưng có ít quyền hơn, đẩy ai đi bằng cách đề bạt lên cao

Our programming executives oýten get kỉcked upsíairs to jobs with bigger, more conýiising titles: Các lập trinh viên của chúng tôi thường bị đẩy lên những vị trí cao hơn nhưng chức danh lại không rõ ràng.

for a kick-off - (dùng để phàn nàn) viừc đầu tiên là, vừa mới bắt đầu đã...

(i) We 're paying thát suppỉier more and getting less - for a kick-off, they 're going to increase their price hy 5%: Chúng ta trả cho nhà cung cấp đó ngày càng nhiều nhưng thu được ngày càng ít - thế mà họ sáp tăng giá hàng lên 5%.

kick off with - mở đầu, khai mạc

(tí) hét 's look át these forms again - they 've gót the office 's name wrong, for a kick-off Chúng ta hãy cùng xem lại những mâu này nhé - lôi đầu tiên là sai tên văn phòng.

KID

handle/treat sb with kid gloves - cư xử, đối xử với ai một cách tế nhị, khéo léo

According to the agenda of the meeting, the company president will kích off wỉth a short speech: Theo chương trình nghị sự thì ông chủ tịch sẽ khai mạc cuộc họp bằng một bài phát biểu ngắn.

He 's happy with his new secretary. She treaís evetyone wỉth kỉd gloves: Anh ấy rất hài lòng với cô thư ký mới của minh. Cô ấy cư xử với mọi người rất khéo.

the new kid ôn the block - người mới tới (trong công viừc, tổ chức, trường học)

'Are you happy yvìth your new job in thát company?' - 'ít 's nót easy being the new kid ôn

99

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

KILL

the block' 'Cậu hài lòng với công việc mới ở công ty đó chứ?' - 'Là nhân viên mới mà, không dễ dàng đâu.'

(even) if Ít kills me - quyết tâm làm việc gì dù khó khăn đến đâu

KHUNG

ỉ'm going to finish this financial reporí even if ừ kills me Tôi quyết tâm hoàn thành bản báo cáo tài chính này dù khó khăn đèn đâu.

make a killing - nhanh chóng kiếm được nhiều tiền

KILTER

(ỉ) The water companies have made a kỉlling out oýproviding somẹthing thát is essẹntially a public service: Với việc cung cấp một tiện ích công cộng thiết yếu, các công ty cáp nước đã nhanh chóng kiếm được rất nhiều tiền (ti) We don 'í wcmt to make a killỉng selling records. We did ú because we love singing. Chúng tôi không có ý định kiếm tiễn từ việc bán đĩa hát. Chúng tôi làm việc đó chỉ vì chúng tôi thích ca hát.

be thrown out of kilter - (hẹ thống, tổ chức, quá trình) bị mất thăng bờng, mất ổn định, không có trật tự

KING

When the company 's budget was thrown out of kỉlter hy the recession, many emploỵees lost theirịobs: Khi tình hình tài chính của công ty bị mất cân bờng do suy thoái kinh tế, rất nhiều người lao động đã bị mát việc.

a king's ransom - khoản tiền lớn

KINKS

The company has invesíed a king's ransom in new machinery and equipment. Công ty đã đầu tư rất nhiều tiền vào việc đổi mới máy móc, thiết bị.

iron out the kinksAvrinkles - giải quyết những khó khăn, trở ngại cuối cùng, xử lý những lỗi nhỏ (cản trở sự thành công của một sản phàm, kê hoạch hoặc một hệ thông)

(ỉ) We thinh the CÓT will be good, when the company irons out the kinks and improves the styling: Chúng tôi nghĩ loại ôtô này sẽ rất tốt nếu công ty xử lý một số lỗi nhỏ và cải tiến kiểu dáng của xe.

KHE

(li) The Advertising Section is trying to iron out a few more kỉnks before launching a new adveríising campaign. Bộ phận Quảng cáo đang cô gắng giải quyêt một sô khó khăn trước khi tiến hành một chiến dịch quảng cáo mới.

fly a khe - thăm dò ý kiến

Bald was noi announcing a company decision, bút simply ýĩying a policy khe: Không phải Bald đang thông báo quyết định của công ty mà đang thăm dò ý kiến về một chính sách.

100

KNEES

TỪ ĐIÊN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

be the bee's knees - người, vật rất tốt, rất thành công, rất giỏi

(ị) ì thinh the sales con/erence was the bee's knees: Tôi cho rằng hội nghị bán hàng đã rất thành công.

(ti) The man ì was working with this morning thought he was the bee's knees because he knew something about garments: Người đàn ông làm việc với tôi sáng nay tự cho là mình rất giỏi vì anh ta thông thạo về hàng may mặc.

bring sth to its knees - làm cho, khiến cho (tổ chức, công ty) phá sản, ng ng hoạt động, khuất

phục (i) The recession has brought mcmy compcmies to their knees. Suy thoái kinh tế đã khiến nhiêu công ty đóng cửa.

loi

(li) Mismanagement has brought the banh to ỉts knees. Quản lý kém đã khiến ngân hàng phải ng ng hoạt động.

TỪ ĐIÊN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

L

LADDER

climb/go/move... úp the ladder - (được) thăng tiến

Cỉimbing swiftly úp the ladder of corporate responsibility, Sam became the company 's youngest ever ủanaging Director: Sam thăng tiến rất nhanh vào nhiều vị trí quan trọng và trở thành giám đốc điều hành trẻ tuổi nhất của công ty từ trước tới nay.

LADLE

ladle out - phân phát (tiền bạc), vung tiền, không tiếc tiền (làm gì); tuyên truyền, phổ biến

(thông tin) They have ladled out their money át business schools to get talentsýor the boardroom. Họ đã không tiếc tiền đổ vào các trường đào tạo kinh doanh để tìm kiếm nhân tài quản lý cho công ty.

ẩn dish out; dole o ut

LAG

lag behind - tụt hữu, không theo kịp

(i) Britain's economic development lags behind thát of almost every other industrial nations: Nần kinh tế của Anh đang tụt hữu so vói nền kinh tế của hầu hết các nước công nghiệp phát triển khác.

(ti) In recent months increases in earnings have lagged behind the tax and price index: Trong những tháng gần đây thu nhữp không tăng kịp so với việc tăng giá và thuế.

ăn fall b e h i nd

LÁP

drop/falI into one's láp - (cơ hội) trời cho, trên trời rơi xuống

ự you are weỉl inýormed about the way your company works, you li be able to take full advantage of any opporíunities thai fall into your láp. Nếu bạn nắm vững cách thức hoạt động của công ty minh thì bạn sẽ có khả năng tữn dụng mọi cơ hội trời cho.

ẩn d r op i n to y o ur láp

LAST

last bút nót least - (điều/vữt) cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng

We need to think about how much capital we want to raise, for what purpose and, last bút nót least, how we 're going to get Ít: Chúng ta cần tính xem chúng ta cần huy động bao nhiêu vốn, dùng để làm gì, và điều cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là từ nguồn nào.

102

TỪ ĐIỂN CÁU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

last out - (sử dụng đối với nguồn cung cấp, nguồn dự trữ) có đủ, kéo dài (bao lâu)

(ị) HOM/ long will our coal reserves last out?. Dự trữ than của chúng ta có đủ cho bao lâu?

LAY

(ti) The supply of gas for the building could last out a full/ortnight: Nguồn cung cáp khí đốt cho toa nhà này có thể kéo dài được nửa tháng

lay off - giảm biên chế, cho nghi viỉc (vì không có đủ viỉc làm)

ẩn give sb the s a ck

The corporation laid off 1000 employees when Ít lost a government contract. Do bị mát một hợp đồng ký kết với chính phủ, công ty đã phải cho nghỉ viỉc tới 1000 công nhân.

lay úp - (ngừng hoạt động) để sửa chữa

AU the machines here are being laỉd úp and won 't get bách to work until next month. Tất cả những máy móc này đang được sửa chữa và phải đến tháng sau mới bắt đầu vận hành trở lại.

the lay of the land - thông tin, tình hình (cần nắm được trước khi đưa ra một quyết định)

(ì) Be/ore you start working for us, we 'd nhe you to spend a few hours in the office - Ít li help you to get the lay of the land. Trước khi anh chính thức vào làm, chúng tôi muốn anh giành một vài tiếng qua bên văn phòng làm viỉc - điều đó sẽ giúp anh nắm bắt được tình hình.

đu the He of the l a n d; h ow the l a nd lies

LEAD

(tì) ì suggest Joan should talk to the bank manager to find out the lay of the land be/ore taking oai a loan. Tôi gợi ý loan nên gặp và nói chuyỉn với người quản lý ngân hàng để tìm hiểu tình hình trước khi vay tiền.

lead off - bắt đầu, mở màn (một cuộc họp, sự kiỉn,...)

LEAN

The chairman led off with aýinancial statement: VỊ chủ tịch bắt đầu cuộc họp với một bản báo cáo tài chính.

ean ôn - gây ảnh hường, gây sức ép

-EAP

The trade union leaned ôn the management hy threatening to hold a strike: Nghiỉp đoàn đã gây sức ép với ban giám đốc bằng viỉc đe dọa bãi công.

)y/in leaps and bounds - (tăng) nhanh chóng, vùn vụt

.EAST

The number of pẹople over 65 is growing in leaps and bounds, and íhey have a lót of buying power. Sô người ngoài 65 tuổi đang tăng lên nhanh chóng và họ là những khách hàng có sức mua lớn.

t Ieast - ít nhất (là), tối thiểu (là)

103

TỪ ĐIÊN CẢU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

(ị) The worláng party shall be staying in London for át least five days: Tổ công tác sẽ ở lại Luân đôn ít nhát là 5 ngày.

(ti) Our objective this year is to gain át least a /ootholdfor our products ôn the overseas market: Mục tiêu của năm nay là tối thiểu phải giành được một chò đứng cho sản phàm của chúng ta ở thị trường nước ngoài.

LENGTH

go to any length - làm hết sức, cố gắng hết sức, làm mọi viừc (để)

He went to any length to prevent the business from going under. Anh ta đã làm mọi viừc để cứu công ty khỏi phải bị phá sản.

ẩn go to g r e at I e n g t hs

LET

let out a house, flat, etc - cho thuê

Rents receivedfrom letting outyour home are liable to tax: Thu nhập từ viừc cho thuê nhà cũng phải chịu thuế.

LEVEL

level off/out - tăng/giảm chậm lại và dần ổn định

The growth in demandfor/ossil/uels levelỉed off a/ter 1973: Sau năm 1973, nhu cầu đối với nhiên liừu hoa thạch tăng chậm lại và dần ổn định.

LICENCE

a licence to print money - lĩnh vực, công viừc hái ra tiền

People see music publishing as a licence to print money, bút Ít is a risky business. M ọi người cho rằng xuất bản các nhạc phẩm là một công viừc hái ra tiền, song kỳ thực đó là một lĩnh vực kinh doanh đầy rủi ro.

LID

keep a Iid ôn sth - kiểm soát, kiềm chế (không cho tăng lên)

The government has promised to keep a Hả ôn petrol prices. Chính phủ đã hứa sẽ kiểm soát giá cả mặt hàng xăng dầu.

ẩn p ut t he s q u e e ze ôn

LE

He behind sth - ẩn sau, (là nguyên nhân) gây ra

There are three mâm /actors thai He behind this shortage of Ịuels: Có ba nguyên nhân chính gây ra tình trạng khan hiếm nhiên liừu hiừn nay.

He with sb - thuộc trách nhiừm của ai, do lỗi của ai

The /ạilure of the business generally lỉes with the management: Viừc kinh doanh thất bại chủ yếu là do lỗi cùa những người quản lý.

104

LIGHT

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

give sb/sth a/the green light - cho phép, bật đèn xanh

We will get the contract, if the deveỉopment ôn Eastern Avenue is given the green light. Nếu người ta bật đèn xanh cho công trình xây dựng ở Đại lộ Eastern thì chúng ta sẽ nhận được hợp đồng thầu.

55 get t he g r e en l i g ht

get the green light - được (cho) phép, được bật đèn xanh

We /inally gót the green ỉight from the Managing Director for the new project. Cuối cùng dự án mới của chúng tôi cũng được giám dóc điêu hành cho phép thực hiện.

the light át the end of the tunnel - hy vọng cho tương lai, ánh sáng cuối đường hầm (sử dụng đấ chì hy vọng sau một thòi gian đầy khó khăn và không có hy vọng gì)

/ 've had a hard titne since ì started yvorking again, and Ít 's hard to see the light át the end of the tunnel now: Kấ từ khi đi làm trở lại tôi luôn gặp rất nhiều khó khăn và đến nay tôi vẫn hầu như chẳng có hy vọng gì cho tương lai.

make light of sth - coi nhẹ

Going public is a serious matter; we don 'í want to make light of a decision like this: Yết danh trên thị trường chứng khoán không phải là một vấn đề nhỏ, chúng tôi không muốn xem nhẹ những quyết định như thế này. nng m a ke h e a vy w e a t h er of

put/show sth/sb in a new, good, bad, etc light - thấ hiện ai/cái gì theo một cách mới, tốt, xấu...

The application form wiỉỉ give the interviewers a picture of you before you arrive, so Ít is very important thai you compleíe ừ to put yourselỊ ìn the best lìght. Đơn xin việc sẽ giúp các nhà tuyấn dụng hình dung về bạn trước khi phỏng vấn, vì vậy điều quan trọng là một lá đơn xin việc mà bạn viết phải thấ hiện bạn một cách tốt nhất.

see sb/sth in a diíĩerent, new, bad etc light - nhìn nhận, xem xét, đánh giá theo một cách/hướng khác, mới, xấu...

/ hope the people who employ me in the ýuture will see my two years of travelling experiences in a positìve light. Hy vọng rằng những người chủ tương lai của tôi sẽ nhìn nhận 2 năm kinh nghiệm đi đây đi đó của tôi theo một hướng tích cực.

ăn v i ew s b / s th in a diíTerent, n e w, b ad e ct l i g ht

shed/throw light ôn - sáng tỏ, giải thích, làm rõ

(ỉ) We can 'í understand these accounts át all; perhaps the chief accountant could throw some light ôn thèm: Chúng ta không thấ nào hiấu nổi những con số kế toán này, có lẽ kế toán trưởng sẽ giải thích cho chúng ta.

(ti) Police invesiigaíions have so far/ailed to throw any light ôn the disappearance of the chairman, his secretary and $2m from the company banh account: Đen nay, các cuộc điều tra của cảnh sát vẫn chưa làm rõ được sự biến mất của vị chủ tịch cùng thư ký của ông ta và 2 triệu đô la trong tài khoản của công ty.

in the light of - theo, liên quan đến

In the lỉghí of the information we now have about thát company 's dealings, Ít is certainly clear thát we should never have dom business with thèm in the firsí place: Theo những

105

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

LIGHTNING

doanh của công ty đó, rõ ràng là chúng ta đã thông tin mà chúng ta có về các phi vụ kinh sai lầm khi làm ăn cùng họ.

lightning rod for sth - nơi trút giận, người gánh chịu mọi chỉ trích (mặc dù không phải là người chịu trách nhiệm chủ yếu, hoặc hoàn toàn không phải chịu trách nhiệm gỉ)

oi! companies became lightning rods for the /rustration even though

L1NE

ofanti-war During the GuựlYar, protesters they do noi produce or own oil in the Persian Gùi/. Trong suôi cuộc chiến tranh vùng Vịnh, các công ty dầu mỏ trở thành người gánh chịu mọi sự tức giận của nhểng người phản đối chiến tranh cho dù các công ty này chăng hê sở hểu hay sản xuất dầu mỏ ở vùng Vịnh Péc-xích.

the bottom line - điều quan trọng nhất, tối thiểu, cơ bản

line IS thát we must find ways to keep customers coming bách: vấn đề quan quay lại mua hàng The bottom trọng nhất là ở chỗ chúng ta phải tìm cách khiến khách hàng tiếp tục của chúng ta.

be in line with - phù hợp với; trùng hợp

the manager's proposals were sound, they yvere nót in lỉne wỉth company

(í) Although policỵ. Mạc dù nhểng đề xuất mà vị giám đốc đưa ra rất hợp lý nhưng chúng lại không phù họp với chính sách chung của công ty.

especially as they 're in line with our own: Nhểng ý (ti) Your ideas are very interesting, tưởng của anh rất hay, nhất là chúng lại trùng hợp với suy nghĩ của chúng tôi.

bring sth into line (with) - làm cho phù hợp, chấn chỉnh lại

the layoỊỊs as a síep in bringing the company approved 's costs

(ì) The management into line Ban giám đốc nhất trí thông qua biện pháp giảm biên chế để điều chinh chi phí hoạt động của công ty.

in our competition policy will bring ừ into ỉine with the rest o/Europe: cạnh tranh của chúng ta phù hợp với chính sách (ti) The changes Nhểng thay đổi này sẽ làm cho chính sách của nhểng nước khác ở châu Au.

come ôn line - đi vào hoạt động, được đưa vào khai thác, sử dụng

to new destinations wiỉl stay reasonable: Do (i) AS new airỉines come ôn line, ticket prices co thêm nhiều hãng hàng không mới đi vào hoạt động nên giá vé tới nhểng điểm bay mới vẫn giể ở mức hợp lý.

to mainíain /acilities

thát are coming ôn (ti) We have to adịust our development budget line Chúng ta sẽ phải điều chỉnh lại ngân sách dành cho hoạt động triển khai để duy trì hoạt động của các trang thiết bị mới được đưa vào khai thác.

draw the Iine át sth - xác định giới hạn, không đòi quá

said thát they would draw the line át working 45 hours a The írade union representatives week: Đại diện nghiệp đoàn nói rằng họ không châp nhận làm việc quá 45 giờ môi tuân.

draw the line under sth - quên đi, xoa bỏ, khép lại (nhểng điều không hay đã xảy ra)

106

The managing direcíor and the chairman agreed to draw the line under their

TỪ ĐIỂN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

disagreement and look to the ýuíure. Giám đốc điều hành và chủ tịch tập đoàn đã nhát trí xoa bỏ mối bất hoa giữa họ và cùng nhau hướng tới tương lai.

drop sb a line - viết một bức thư ngắn, viết vài dòng (cho ai)

ự you drop me a lim explaining your proposal in greater detail, ru show Ít to Mr. Sanchei: N ếu anh viết cho tôi vài dòng giải thích rõ hơn về đề xuất của anh thì tôi sẽ đưa đề xuất đó cho ông Sanchez xem.

get a Iine ôn - hiểu, nắm được thông tin

to get a lim ôn our business: Những cuốn sách giới These brochures can help cusomers thiệu này sẽ giúp khách hàng nắm được thông tin về công ty chúng ta.

get/step out of line - vi phụm, làm trái (quy định), cư xử xấu

phụm các quy định của công If you get oai of line ôn this job, you li be ỷired: N ếu anh vi việc, anh sẽ bị sa thải.

ung toe the line

toe the line - tuân thủ (quy định), cư xử tốt

You 'ả better toe the line if you want to keep thát j o ố : Nếu anh không muốn mất công việc đó thì tốt hơn hết là phải biết tuân thủ các quy định.

ung get/step out of line

take the line/path of least resistance - buông xuôi, mặc kệ, lảng tránh

taking the line ofleast

resistance The company collapse was broughí about hy managers in the face of mounting problems: Công ty đó đã sụp đô do những nhà quản lý công ty đã chọn giải pháp buông xuôi khi đối mặt với các khó khăn chồng chất.

take a firm, hard, strict, tough... line - có thái độ kiên quyết, có thái độ dứt khoát

so we 'li (i) These customers are once again behind schedule with their loan repayments; have to take a firm line with thèm. L ụi một lần nữa những khách hàng này vi phụm thời hụn thanh toán nợ; chúng ta cần có thái độ kiên quyết với họ.

(ti) We 'li have to take a tough lim over work disciplines: Chúng ta cần có thái độ dứt khoát về vấn đề kỷ luật lao động.

ăn take a firm, hard, strict, tough... stand

along/on Iine(s) - theo cách (thức)

(ì) This year's conýerence will be ôn the same tines as be/ore - a speech hy the president, followed hy a reception, and so ôn: Cuộc họp năm nay cũng sẽ diễn ra theo cách thức mọi năm - đầu tiên là ngài chủ tịch đọc diễn văn, sau đó là một buổi chiêu đãi và những thứ khác.

the company ôn very different lines from beýore. (tí) The new manager will be running Giám đốc mới sẽ điều hành công ty theo một cách thức hoàn toàn khác trước.

lines, ì think. Hệ (Hi) The system is noi \vorking per/ectly as yet, bút we 're ôn the nghi thống này vận hành chưa hoàn hảo, nhưng tôi nghĩ cách làm của chúng ta là đúng.

ăn along line(s)

in/on the front Iine - đi đầu, có mặt hàng đầu, tiên phong

(ĩ) Hoechst's laboratory is ôn the front line of medical research: Phòng thi nghiệm của

107

TỪ ĐIÊN CẢU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

Hoechst luôn đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu y học.

(li) Joining Rolls Royce workers in the front lỉne of the campaign to reduce the working week to 35 hours are the employees/rom British Aerospace and Smiihs Indusừies. Đi đầu trong chiến dịch đấu tranh cho tuần làm việc 35 tiếng, bên cạnh các công nhân của Rolls Royce còn có các nhân viên của British Aerospace và Smiths Industries.

lay onẹ's job, Iife, neck, íuture, reputation etc ôn the line - mạo hiểm với công việc, cuộc sông, tính mạng, tương lai, danh tiếng v.v... của (ai)

The government will lay its future ôn the lim hy holding a reýerendum ôn whether to dismaníle the state-run industries: Với việc tổ chức một cuộc trưng cầu dân ý về việc giải thể các ngành kinh tế do nhà nước quản lý, chính phủ đang mạo hiểm với tương lai của chính mình.

ăn p ut one's j o b, life, n e c k, f u t u r e, r e p u t a t i on e tc ôn t he l i ne

read between the lines - hiểu được hàm ý

LIP

The boss said he would do eveỉything he could to save our jobs, bút we could read behveen the lines; we 'li probably be laid off. ông chủ nói rằng ông ta sẽ làm mọi cách để giẳ được công ăn việc làm cho chúng tôi, nhưng chúng tôi cũng hiểu được hàm ý của ông ta là chúng tôi có thể phải thôi việc.

pay Iip service to - nói suông, ùng hộ suông (mà không hành động)

Most companies would rather pay Úp service to quality products than invest in Ít: Phần lớn các công ty chỉ nói suông về vấn đề chất lượng sản phẩm chứ họ chẳng muốn đầu tư vào đó.

ôn everybody's lỉps - (vấn đề) mọi người đều quan tâm, cửa miệng

/ think the big question ôn everybody's lips is whỵ or how someone as nasty as Burrơws can get appoiníed as the Personnel Manager. Tôi cho' rằng câu hỏi mà tất thảy mọi người đêu quan tâm là tại sao một con người tệ như Burrows lại có thể được chỉ định làm trưởng phòng nhân sự.

ôn sb's lips - là câu (nói) cửa miệng, sẵn trên môi

LIVE

The banks were full of anxious customers with a question ôn their lips: "Are we going to lose our life savings? ": Các ngân hàng tràn ngập đều tràn ngập người gửi tiền với tâm trạng lo lăng và một câu hỏi cửa miệng: "Liệu chúng tôi có bị mất khoản tiền dành dụm cả đời không?"

live Ít úp - chi tiêu thoải mái, tiêu tiền thoải mái

LOCK

An unusually large/und was sét aside for the prọịecí, so they could live Ít úp: số tiền dành cho dự án là rát lớn, nên họ có thể chi tiêu thoải mái.

108

be Iocked úp in sth - bị ứ đọng trong, đọng vốn (nên không thể đươc sử dung cho múc đích khác)

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

The maịority of the money required ỉs locked úp in the costs of raw materials: Phần lớn số vốn cần thiết lại đang bị ứ đọng ở khâu nguyên vật liệu.

LONG

the long and the short of Ít - tóm lại, nói tóm lại

The long and the short of Ít is thát we need greater production capacity and a more efficient delivery system: Nói tóm lại chúng ta cần tăng công suât hoạt động và nâng cao hiệu quả của hệ thông giao hàng.

be long ôn sth - thừa, quá nhiều cái gì (thường là thứ không cần thiết, không quan trọng)

The TV commercial is long ôn special effects: Đoạn phim quảng cáo này sử dựng quá nhiều kỹ xảo.

be long ôn sth, bút short ôn sth - thừa/nhiều cái gì (thường là thứ không cần thiết) nhưng lại

thiếu/ít cái gì (thường là cần thiết) The new manager is ahvays long ôn rhetoric, bút short ôn delivery: VỊ giám đốc mới này luôn nói quá nhiều nhưng thực hiện lại quá ít.

LOOK

take a long, hard Iook át - (nghiêm túc) suy ngẫm lại, nhìn lại, kiểm điểm

Aýter receiving a lót of criticìsm /rom the press over its /alling stock value, Philips is taking a long, hard look át itselỷ. Sau khi bị báo chí lên án rất nhiều về việc để cổ phiếu rớt giá, tập đoàn Philips đang phải nghiêm túc nhìn lại bản thân mình.

Iook forward to - (nóng lòng) hướng tới, mong, mong đợi

We look forward to receiving your soonest reply : Chúng tôi mong sớm nhận được thư phúc đáp của các ngài.

look into - điều tra, xem xét (kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng)

(ì) Please look inío the problem and let us know how you would solve ít Đề nghị các ngài xem xét vấn đề này một cách kỹ lưỡng và cho chúng tôi biêt hướng giải quyêt. (ti) the police are now looking into the ýinance scandal: Cảnh sát đang tiến hành điều tra vự bê bối tài chính này.

look over - xem.xét, nghiên cứu (kỹ lưỡng)

/ need to look these papers over before ì sign thèm : Tôi cần nghiên cứu kỹ những tài liệu này trước khi ký.

look úp - được cải thiện, trở nên khả quan

The company was about to go under, bút things were át lasí looking úp, and Ít could survive: Công ty đang đứng bên bờ vực phá sản, nhưng cuối cùng tình hình cũng được cải thiện và công ty đó đã thoát nạn.

LOOM

bom ahead - (sử dựng đối với những sự kiện xấu) sẽ (thực sự) xảy ra, tất xảy ra

Ifwe continue investing our money in this wạy, bankruptcy looms ahead. Nếu cứ tiếp tực

109

TỪ ĐIÊN C ÀU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

đầu tư tiền theo kiểu này thì việc phá sản sẽ xảy ra đối v ới chúng ta.

LOOP

out of the loop - không nắm được tình hình (trong công ty)

The chairman ỉs out of the loop ôn all the company 's big decisions: VỊ chủ tịch chăng nắm được tinh hình gì về những quyết định quan trọng của công ty.

nng in the loop

LÓP

lóp off - lấy đi, trừ bớt (một khoản tiền)

They have lopped a third off the fund sét aside for the proịect: Họ đã lấy đi 1/3 số tiền dành cho dụ án đó.

LOSE

lose out to sb - bị bất lợi, rơi vào thế bất lợi so với

The government should ensure thát local ýarmers woulả nót lose out to overseas competition. Chính phủ phải đảm bảo rằng nông dân t r o ng nước sẽ không rơi vào thế bất lợi khi cạnh tranh vói các đối thủ nước ngoài.

LOSS

be a dead Ioss - hoàn toàn vô dụng, vô bổ

make a loss - lỗ, thua lỗ

The con/erence we went to was a dead loss - we didn 'í ỉearn any thing: B u ổi hội thảo mà chúng tôi tham dụ hoàn toàn vô bổ - chúng tôi chẳng học hỏi được chút gì cả.

ung m a ke a P R O F IT

lossmaker - công ty, sản phẩm, mặt hàng gây thua lỗ

Forecasts show thát we stand to make a loss ôn our us bussiness: Các dụ báo đều cho thấy hoạt động kinh doanh của chúng ta ở Mỹ có nguy cơ thua lỗ.

nng proíitmaker

The new aerobic cycle has been a lossmaker. L o ại xe đạp thể dục m ới này là m ột mặt hàng gây thua lỗ.

cút one's losses - thoát ra khỏi một tình trạng xấu

You should consider cuttỉng your losses and sellingyour shares now, against holding out for an upturn in the /uture: A nh nên xem xét việc bán cổ phiếu để thoát ra k h ỏi tình trạng xâu hiện nay, chứ đừng hy vọng thị trường sẽ tăng giá t r o ng nay mai.

LUNCH

there is no (such thing as) free lunch - không có cái gì là cho không cả, cái gì cũng có cái giá

phải trả

As a counừy, we must face the fact thát there is no such thing as free ỉunch, and thát

no

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

LURCH

there's a tax búi for every pubiic wealthfare program Nếu nhìn từ phương diện cả một quôc gia nói chung thì chúng ta phải nhận thức được một sự thật là không có cái gì là cho không cà; nêu chúng ta muôn có một chương trình phúc lợi công cộng thì ăt chúng ta phai chấp nhận tăng thuế

leave sb in the lurch - bỏ mặc ai, để ai bơ vơ, đem con bò chợ

thát cnstomers will nót be ỉeft ỉn the lurch after the

The chairman of RMC promised company is íaken over. Chủ tịch RMC đã hứa hẹn công ty sẽ không bỏ mặc khách hàng sau khi vụ mua l i giữa hai công ty diễn ra.

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

M

/IAP n the map - làm rạng danh (ai, địa danh)

I/IARCH

Tim Mansel of the BBC looks át the career of the man who, in lĩ years as Chief Executive Officer, put China's biggest computer-maker Lenouvo ôn the map. Tim Mansel của đài BBC đã tìm hiểu sự nghiệp của một người mà trong 13 năm giữ chức Tống giám đốc điều hành đã lại làm rạng danh hãng sản xuất máy tính hàng đầu của Trung Quốc Lenouvo trên thế giới.

teai a march - nang tay trên, đi trước (người khác để hưởng lậi nhiều hơn)

thát their Japanese yvill be annoyed competitors then governments have harder the Japane.se example: Các nhà đầu tư từ những nước khác sẽ lại tức t ối vì các

(i) Investors /rom other coimthes once again stoien a march ôn thèm, and they are likely to press to follơw đối thủ người Nhát cùa họ nấng tay trên và vì thế có khả nâng họ sẽ ép chính phủ của mình mạnh mẽ hơn để noi gương Nhật Bản.

in the run-up

MARK

to entice shoppers away /rom Tesco, which stole a march (li) The bold move is designed by openning more stores ôn the Sundays to Christmas: Động thái mạnh bạo như vậy là nhăm kéo khách hàng khỏi Tesco - công ty đã nang tay trên bằng cách mơ thèm nhiều cửa hàng vào các ngày chù Nhật ờ thời điểm sắp tới Giáng sinh.

hít the mark - thành công (làm hài lòng công chúng)

's coffee chàm the past years will probably thai hít the mark over

he Trung Nguyên in some way, to Starbucks. Hệ thông các cửa hàng bán ca phê cùa compared some\vhere, Trung Nguyên thành công trong những năm vừa qua, xét tới một góc độ nào đó, có thể đưậc đem sánh với Starbucks.

leave one's mark/leave a mark - để lại dấu ấn (mót sự kiện, việc lam)

like to leave hỉs two terms and wouíd sai/ dearly He has been the Minister of Finance for mark ôn the country's external debt management: Ong ta đã làm Bộ trưởng Tài chinh đưậc hai nhiệm kỳ nhưng vẫn còn rất muốn để lại dấu ấn trong việc quản lý nậ nước n»oai của nước mình.

make one's mark/make a mark - nổi lên, nổi đình đám

the robotics, nhích shows the new generation '.V exhibition I.s tronn

Another highlighi ũ/ this year uf.Japane.se experts making theìr mark in the world íechnology M ột điểm sáng nữa triên lãm của năm nay là công nghệ chế tạo rôbốt, cho thấy mót thế hê mới các chuyên íiia cùa Nhật đang nổi lên trong làng còng nghệ của thế giới

be quick off the mark/first off the mark/slow off the mark - khơi đâu thanh côn" nhanh

nhay (với diễn biến của thị trường), nhanh chân hơn

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

the holidaymaker who is quick off the mark Việc

(ì) These price cuts are great news for giảm giá như thè này là một tin tốt lành cho những du khách nhanh nhậy với thị trường.

appears

to have been than its rivals. M ột số doanh nghiệp đã xem xét những lựa chọn đó

(li) Some businesses have been looking ai the options bút Microso/t quicker off the mark nhưng Microsoít dường như đã nhanh chân hơn các đôi thủ của họ.

úp to the mark - (kết quả, hoạt động, chất lượng) tốt, hiệu quả, đạt yêu cầu

lots of money

into the fund

to bring Ít úp to the mark

Employers would then have to pour Các ông chủ có thè sẽ phải đẩ rất nhiều tiền vào quỹ để quỹ hoạt động có hiệu quả.

MARKET

in the market for sth - thích, tim mua (trên thị trường)

skin care prodncts,

the folỉowing

ỉist

incỉndes quan tâm tới những sản phẩm dưỡng da đất tiền thì

(i) Ị/you are in the market for expensive some of the most well-biown. Nếu chị danh sách này liệt kê một số loại nẩi tiếng nhất

buying a book like thát Thật vô lý anh lại

(ú) There 's no wav you 'd be in the marketỊor thích mua quyển sách như thế chứ.

MATCH

a shoutỉng match - mót cuộc tranh luận gay gắt, nảy lửa

vears of talks ended in a shouting match over farm subsidies between

the

and America: Bốn năm đàm phán đầy khó khăn lại kết thúc bărm

Four/rusírating European Community cuộc tranh luận 2av gắt về trợ cấp nông nghiệp giữa Cộng đồng châu Âu và Hoa Kỳ.

the whole shooting match - tất tần tật mọi thứ, mọi việc, tất cả

to get The head of this division would run the yvhole shooting march. He wou!d have things devise campaigns, hire, /tre, and a hưndred of other prodncts, write presentations, Trưởng phòng phải làm tất tần tật mọi thứ. ô ng ta sẽ phải nhận sản phẩm, chuẩn bị thuyết trình, đê ra các chiên dịch, tuyên dụng và sa thải nhân viên và hàng trăm thứ việc khác

McCOY

the real McCoy - thứ thiệt, xin, gìn

/rom

home-grown

is made

grapes;

latíer

the

is the real McCoy, wine (í) ít is importanl noi to con/use English wine British. The/ormer made grape imported cheap, /rom concentrate. Điêu quan trọng là không nên nhầm lẫn giữa rượu vang English và rượu vang: British. Vang Enslish mới là thứ thiệt, được làm từ nho trông trong nước, còn vang British thi lại được làm tư tinh dâu nho nhập ngoại, rẻ tiền

the real McCoy, Cobra

Oi) Unỉike some other products which are promoted, as is a genuine Indian prodnct Không giống với một số sản phẩm khác được quảng bá là đồ xin, Cobra mới là sản phàm thứ thiệt của An Độ.

MEAL

make a meal of sth - (noi, đăng tải) ầm ĩ về chuyện gì đó hơn mức cần thiết

The Herald made a week-long meal of Worldcum's trouble. So did the big national televisixm networks Tờ Herald đăng tải âm ĩ những khó khăn của VVorldcom suốt cả tuần

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

và các đài truyền hình trung ương cũng vậy.

a meal ticket - bảo bổi, tấm vé thông hành, cần câu cơm, phương tiện kiếm sông

MEANING

ticket, bui the recession is making life for graduates than ever. M ột tấm bằng đại học chưa bao giờ là bảo bối, và thời kỳ suy thoái A degree has never been a meal tougher càng làm cho cuộc sống của những người tốt nghiệp đại học khó khăn hơn bao giờ hét.

nót know the meaning of the word - không có khái niệm về, chưa bao giờ trải qua

MEASURE

She 's an optimist; Ruthie doesn't even know the meaning of the word depression. Cô ây là người lạc quan, còn Ruthie thì thậm chí chưa biết khái niệm suy thoái là gi

for good measure - bổ sung (cho đầy đủ, hoàn thiện, thành công, thành hiện thực)

for New Englcmd's newest Wal-Mart

MELTING RÓT

in Farmingíon, Maine, bì the opening ceremonies for both the store and its shoppers, bút à local minister the mayor predicted goodỊortune offered a prayer for good measure: Trong những buổi lở khai trương siêu thị Wal-Mart mới nhất của Nevv England ở Farmington, Maine, ông thị trường đã dự đoán một tương lai tót đẹp cho siêu thị này và khách hàng của nó, còn vị cha xứ thì câu nguyện thêm cho điêu đó trở thành hiện thực.

in the melting pot - lâm vào tình trạng hỗn độn, rối như mớ bòng bong (nên không biết hậu quả sẽ ra sao)

MEN

/ am very disappointed. The whole business has been put into the melting pot ùgairr. Tôi rát thất vong. Toàn bộ công việc làm ăn cùa tôi đang trong tình cảnh hồn độn

sort out/separate the men Tròm the boys - phân biệt được người có kinh nghiệm, có bản lĩnh và người còn non trẻ, ít kinh nghiệm

thát will sort out the men /rom the boys. Ít is absolutely vi tai to internet services. Cạnh tranh như thế này sẽ

MESSENGER

This is the competition win to geí the hon 's share of the domestic giúp gạn đục, khơi trong. Điều tối quan trọng là phải chiến thang để chiếm lĩnh dịch vu internet trong nước

shoot the messenger - giận cá chém thớt

tax, bút át least be sure of your facts before you chticize the the government makes the rules which the Revemie

MIDSTREAM

ỉnland Nobody etyoys paying then has to Revenue, and remember en/ore. ỈỊyou don'í like the message, don'! shoot the messenger Chẳna ai thích nôp thuế cả, nhưng chí ít anh cũng phải hiêu rõ minh ròi hăng chì trích Cục thuế. va nhớ rằng chính phủ đê ra quy đinh, Cục thuê phải thực hiện thôi Không thê giận cá chém thót đươc

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

change/switch horses in midstream - thay ngựa giữa dòng

in sapport of Clarke sayíng, íhis was no time to svvitch horses

MILE

in Treasurỵ Secretary Nicholas Brady wrote a letter to Riegel essence, in midstream. Bộ trường Tài chính Nicholas Brady đã viết thư cho ông Riegel để ủng hộ ông Clarke, đại ý, nói rằng bây giờ không phải là lúc thay ngựa giữa dòng.

go the extra mile - quyêt tâm thực hiện, cố gắng, thêm nữa

MILK AND HONEY

and modernization a reality : Chúng We will travel the extra mile to make industriaỉizalion ta sẽ quyết tâm thực hiện thành công công nghiệp hoa, hiện đại hoa.

the land of milk and honey - thời kỳ hoàng kim; thời kỳ "thóc lúa đầy đồng trâu chẳng buồn ăn"

inclnding Charlie Parker, made

MILLION

the biggest Many of the musicians working xvith him, lí was an era of milk and honey for jazz: Rớt nhiều nhạc sỹ hợp money of their careers. tác với ông ta, trong đó có Charlie Parker, đã hốt bạc trong sự nghiệp cùa họ. Đúng là thời kỳ hoàng kim cùa nhạc jazz.

one in a million - triệu người mới có một, vô cùng hiếm có

MỈLLSTONE

businessman. Om Át 18, Bernste.in was a worỉd-famous ỉn a milỉion M ới có 18 mà Bernstein đã là mót doanh nhân nổi tiếng khắp thế giới. Đúng là triệu người mới có một.

a millstone around your neck - mót gánh nặng, một cái ung nhọt (đối với ai đó)

MIND

's notohously inefficient telephone company, Entel, has been a millstone round 's neck Entel, còng ty điện thoại vô cùng yếu kém của Ác-hen-ti-na đã trơ Argentina the government thành mót gánh năng đối với chính phủ.

bear/keep sth in mind - nhớ rằng, chú ý

in mind thát Ít is the personal thai counts when ít comes

lìear lo doing relationship business in this conntry. Xin hãy nhớ răng quan hệ cá nhân mới là quan trọng nhớt khi làm ân ở đát nước này

oủt of your mind - điên rồ

she snaoped 'Are

MINDS

When her boss told her she would have to increase (he models' saiarìes you out ọỊyour mind?': Khi sếp của cô ta nói phải tăng lương cho ngươi mẫu cô ta giãy này lẻn, ' ô ng co hâm không đớy?'

1 15

in/of two minds - phân vân, lưỡng lự

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VIẼT

in tvvo minds about putting investors

Despite the country's imhvalled hydropower potential backed hy recently developed natural gơs reserves, /oreign their money into the power sector due to a lách of legal transparency: Mặc dù quốc gia này có tiềm năng thủy điện không nước nào có thể sánh kịp và có mỏ khí ga tự nhiên mới khai thác song các nhà đầu tư nước ngoài vẫn còn lưỡng lự trong việc đầu tư vào ngành năng lượng vi thiếu sự rõ ràng về pháp luật.

VIISERY

put someone out of their misery - giải thoát, giải toa tâm lý (khỏi lo sợ, hoang mang)

Manager Ossie Ardiles yesterday put young player Matty Appleby out of his mỉsery hy handing him a new contract. ô ng bầu Ossie Ardiles ngày hôm qua đã giải thoát tâm lý cho tuyên thù Matty Appleby băng cách cho anh ta ký hợp đông mới.

MISS

miss the boat (bus) - lỡ cơ hội, lỡ thừi

in May mỉssed the investment hoai ô ng Rupert Rupert Brnce says those who boaght Bruce cho biêt những ai đã bỏ tiên ra mua hôi tháng 5 đã lỡ mất cơ hội đâu tư

MONEY

have inoney to burn - tiền nhiều như nước, thừa tiền

to hum. The rest of tis should

ỉĩìvestmeni in /ooiball clubs is ịor rích men with money stick to watching thèm play : Đâu tư vào các câu lạc bộ bóng đá chi dành cho những ngưừi thừa tiền mà thôi Còn lại chúng ta nên tiếp tục xem họ thi đấu thôi.

money for old rope/money for jam - hái ra tiền, kiếm tiền nhữ rác (BE)

thát the /ashion modeVs job was money for old rope Có một thừi / had always believed tôi cứ tin là nghê n«ưừi mâu thừi trang là nghề hái ra tiền cơ đấy.

money talks - có tiền mua tiên cũng được, ma lực của đồng tiền

(ì) AsỊar as he is concerned, money talks and he can do what he likes. Đối với anh ta có tiên mua tiên cũng được và anh ta có thể làm bất cứ điều gì mình thích.

Chẳng ừ đàu mà ma lực cua đồng 00 Nowhere does money talk lơuder than in Las Vegas: tiền lại rõ hơn ừ Las Vegas

put your money where your mouth is - ủng hộ, dành sự ủng hộ (cho một hoai đôn", sư

nghiệp), đủng như ý đồ (dư định, mực tiêu)

is so kem an the school he shoưld put his money where his mouth

is (i) lý the minìsler and give us more resources: Nếu vị cha xứ quan tâm đến trưừng như vậy thi ông ấy nên ùng hộ và cung cấp thêm cho chúng ta nguồn lực chứ.

to put its monev where its ìnterests to ask the public (tre Dướn" Oi) li seem.s reasonable như hoàn toàn hơp lý kêu gọi dân chúng lựa chon gửi tiền vào nơi nào có lãi suất cao

right ôn the money - hoan toàn đúng đắn (AE)

the nopaỉar vote inýormation tu nredid trading

xon'li (') Ựyou had used the markeCs have been right ôn the money Giá mà anh sù dụng thông tin giao đích trên thi trưon" để dự đoán két quả phò thông đầu phiếu thì có phải anh đã đúng khôn"

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MAI ANH - MÉT

the những trục trặc của General Motors là hoàn (ti) They say his analysis of what was wrong with Generaỉ Motors was right ôn money Họ cho biết phân tích của anh ta về toàn đúng đán

the smart money - các khoản đầu tư nhanh nhạy

to bonds Hiện nay rất nhiều nhà kinh doanh (ị) Today, a lót of the smart money is turnmg tiền tệ đang chú ý tới mua trái phiêu.

(li) The vast bulk of the smart money - several billions of ít lo date - has gom into some form of residential property. Người ta đã bỏ số vốn đầu tư khổng lồ - có tới vài tứ cho tới thời điểm này - vào bất động sản.

throw good money after bad - đổ tiền xuống sông, xuống biển, tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống

is pledging

trusi and goochvịll bút no more cash. As om senior official pin Ít, (i) Germanv we don 'í xvant to throw good money after bad Nước Đức thể hiện lòng tin và thiện chí nhưng không cam kết cấp thêm tiền. Như một quan chức Gấp cao đã phát biểu, chúng tôi không muốn đổ tiền xuống sông. xuống biển.

to provide more cash before believe thai

ýundamental (li) Some Western politicians reỊorms have been undertaken will simply be to pour good money after bad: M ột sô chính trị gia phương Tây tin rằng cấp vốn trước khi người ta tiến hành các cuộc cải cách cơ bản thì chẳng khác náo 'tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống.'

throw money át sth - đổ-tiền của vào để giải quyết (thay vì suy nghĩ chín chắn hoặc làm việc khác)

's ansvver to the problem has been to throw money át Ít: Giải pháp của (í) The government chính phủ trước vãn đề này là đổ thật nhiều tiền của vào đê giải quyết.

there is any point lodaỵ/or policy makers soỉutions when the probìem

MOON

is wheíher in throwing money (ti) The qnestion át proposed is so badly understood Vân đề đặt ra với các nhà hoach đinh chính sách là liệu đô tiền cùa vào nhữns phương án giải quyết đó có ý nahĩa gì không khi mà-người ta hiểu vấn đề lệch lạch đến vậy.

bay át the moon/hovvl thát the moon - dã tràng xe cát biển Đông, tốn thời gian và công sức ma không được gì

for improved yvorking condilions and pay rise has so far proved as frnitfui a.s Asking baying át the moon Đòi cải thiện điều kiện làm việc và táng lương cho đến bây giơ cũng chăng khác gì dã tràng xe cát biển Đông cả.

promise the moon - lơi hứa hão, thề non hẹn bể

then- banks to choose

MOUNTAIN

care/iilỉy Such over-generosity provides no incenlive for depositors and every incentive for banks the moon Động thái hào to lure customers by promisinỵ hièp quá mức như vậy cũng không tạo được động lực nào cho người gửi- tiền lựa chon ngân hàng một cách kỹ lưỡng mà chỉ tạo động lực cho ngân hàng lôi kéo khách hàn" băn" những lòi hứa hão

a mountain to climb - khó khăn, điều kiện khó khăn (cản trở việc đát mục tiêu)

TỪ Đ I ÊN C ÀU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

His government has an economic mountain to climb. And Ít has to find a solution to the vioience in this province. Chính q u y ền c ủa ô ng ta còn p h ải đối m ặt v ới nhiêu k hó khăn k i nh tế, và còn p h ải tìm ra lôi thoát c ho tình t r ạ ng b ạo l ực t r o ng t i nh này.

MOUTH

mouth-watering - hấp dẫn, khiến thèm muốn

The perks thát go with the Chie/ Executive Officer are mouth-yvatering N h ữ ng b ô ng l ộc gắn l i ền vói c h ức T ồ ng giám đốc điều hành r ất là h ấp d ẫ n.

MURDER

get avvay vvith the murder - tự do muốn làm gì thì làm, tác quái, lộng hành

Bntish firms are being clobbered time and again hy this power-hunger Commission when conúneníal firms get away with economic murder. C ác c ô ng ty c ủa A nh m ột lân n ữa lại bị kìm k ẹp b ợi Uy b an đầy k h ao khát q u y ền l ực này t r o ng k hi các c ô ng ty c ủa l ục địa l ại đ ược tự do k i nh tế

MUSTER

pass musíer - hội đủ điêu kiện, đủ điều kiện (cho một công việc, mục đích nào đó)

MUTĨOiSỈ

Onỉy Azerbaijan has yet to fuỉfil all membership reqairements, bút ít is expected to pass muster soán: C hi còn A z e r b a i j an là chưa đáp ứ ng đầy đủ các yêu c ầu để t rợ thành thành viên, n h ư ng dự k i ến c ũ ng sẽ s ớm h ội đủ điều k i ệ n.

mutton dressed as lamb - bình mới rượu cũ, giả danh, chiêu bài cũ

(' 'mon leader, dìm Thomas descnbed the move as 'mutton dressed úp as lamb '. He said workers vvQulđn 't stop going ôn stnke until their demands were mét: L ã nh đạo công đoan, ông J im T h o m as đã mô tả độ ng thái này là 'bình m ới r ượu cũ', ô ng c ho r ằ ng công nhân sẽ không d ừ ng đinh công c h ừ ng nào yêu c ầu cùa họ v ẫn chưa đ ược đáp ứ n g.

118

TỪ ĐIÊN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

N

NAU another nail in the coffin (oi) - nguyên nhân (góp phần) làm hỏng kế hoạch, làm mất hy vọng,

dẫn đến sự t h ất b ại ( c ủa ai/cái gì) (i) Observers fear thát this strike would be another nail in the cofjĩn of the textile industry C ác nhà q u an sát e r ằ ng c u ộc đình c ô ng này sẽ g óp p h ần đẩy n g à nh d ệt thát b ại hoàn toàn

(li) The loss of many jobs is another nail in the coffin of investors' con/idence in íhis trouble region. T h ất n g h i ệp g ia tăng l ại càng làm m ất lòng t in c ủa các nhà đầu tư vào k hu v ực đang g ặp k hó khăn này

hít the nai! ôn the head - đưa ra câu trà lới, giải pháp đúng nhất, đúng vấn đề

g i ải pháp t ốt n h ất về v ấn đề tài

As far as the financỉal maíter is concerned, our new assitant mơnager has hít the MÙI ôn the head T rợ lý trướng p h ò ng m ới c ủa chúng tôi đã đ ưa ra chính.

ôn the nai! (BE) - (thanh toàn, trả tiên) ngay

They're good cnstomers who always pay ôn the nail Họ là n h ữ ng khách hàng đáng t in cậy, luôn t h a nh toán t i ền hàng ngay.

Iiiìiỉ sth dovvn/nail do\vn sth - đạt được thoa thuận cuối cùng, ký kết (hợp đồng)

Two days isrít enough time to naỉl dewn a sales contract. T h ới g i an h ai ngày là k h ô ng đù đê ký k ết m ột hóp đồ ng m ua bán.

nail sb down/nail down sb - buộc ai nói rõ ý muốn hoặc dự định của mình

Beýore th.ey repair the machine, you should nail thèm do\vn to a price A nh nên yêu c ầu họ c ho biẻt phí s ứa c h ữa la b ao nhiêu trước k hi họ s ửa c h i ếc m áy đó

NAILS

as hard/tough as nails - rất cứng rắn, lạnh lùng

Nót alt people are happy when dealing with the manager. He '.V as hard ơs nails: K h ô ng phải ai c ũ ng hài l o ng k hi g i ao tiêp v ới ô ng trướng phòng. O ng ây la n g ưới l ạ nh lùng.

NAME

drag sb's name through the mud - nói xấu, bôi nhọ

He drag the director 's name throuịỊh the mud when saying thát he has taken bnbes A nh ta đã bôi n họ ô n« "làm dóc k hi nói răng ông ây đã nhân h ối l ộ.

blacken sb's name/image/reputation - nói xấu, bôi nhọ

(ỉ) Tom H'/// have to ơpologne to the customer for blackening his name T om sẽ p h ai x in lòi n g ưới khách hàng vì đã nói xâu ô ng ây

119

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

in the company president

(li) The papers have used bad incidents 's life to blacken his name Báo chí đã dùng những sự việc không hay trong cuộc đời ông chủ tịch công ty nhằm bôi nhọ ông.

big/famous name - người, công ty, sàn phẩm rất nối tiếng

like GKN atìd Vickers, once big names, are no longer a signi/icant force

(ỉ) Companies in the economy: Những công ty đã từng nôi tiêng như K GN và Vickers không còn giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế nữa.

into afamous name. Sản phẩm đó đã làm cho công (li) Thát product made the company ty nổi tiếng.

give sth a bad name - đẻ lậi tiếng xấu

the industry Cigna cũng thừa nhận (i) Even big insurers like Hartýord and Cigna admit thai íhese practices ghe ã bad name Ngav cả các công ty bảo hiểm lớn như Hartíòrd and ràng những sự việc này đề lậi tiếng xấu cho ngành bảo hiểm.

the shop a bad name Phục vụ chậm đã để lậi tiếng xấu cho cửa di) Slow service gave hàng.

in naaie aione/only - chi trên danh nghĩa

in name alone. Đừng bị Don'ị be ýooled hy his title: he remains Marketing Director choáng ngợp bời chức danh: Anh ta chi là Giám đốc Marketing trên danh nghĩa thôi

taken over: Ông ta la ngươi lãnh đao He is leader in name onỉy: his deputy has effectively trên danh nghía ma thôi - ngươi pho cùa ông ta mới thực sự nắm quyền.

be sb's iĩỉiđdỉe name - là nét đặc trưng, đặc tính (của ai)

is my boss 's middle name. Nothing will go wrong tý he says Ít won 'í Quyết Determination tâm cao là đặc tính của sếp của tôi. Nếu ông đã quyết tâm thì việc gì cũng xong.

the íiamc of the garne - đặc trưng, phẩm chất quan trong nhất

if you want to succeed in business Đe thành còng (i) Hard work is the name of the game trong kinh doanh thi quan trọng nhất là làm việc chăm chỉ.

(li) 7 ịust wishyou didtì 'í have to travel so mách. ' 'Bút travelling IS the name of the game in sales. ' 'Giá mà cậu không phải đi công tác nhiều như vậy.' 'Nhưng đi lậi là- đặc trưng của nghề bán hàng.'

have sth to one's name - có, sờ hữu (cái gì)

to his name: Anh ấy He was a successful businessman bút he didrit have a qualiýicaiion là một doanh nhân thành đát, tuy chăng có bâng cáp gì cả.

make one's name/make a name for oneself/ (as/in sth) - gây dựng tiếng tăm, cố gắng trờ

thành người nổi tiếng

Trong nhiều năm qua (i) .loan 's triedyears to makc a name for hersel/in busimss world. loan đã cố gắng sây dựng tiếng tăm cho mình trong giới kinh doanh.

to ntake (ỉ name for hersel/ as a ýashion designer. Cô ẩy đang cố Oi) She I.s beginmng găng trở thành mót nhà thiết kế thời trang nổi tiếng.

sb's name is mud - tên tuổi bị bôi nhọ, bị tiếng xấu

ựanything goe.s mong while the direcíor 's away my name wiỉl You have to understcmd be mud. Anh phải hiểu răng - trong khi giám đốc đi vắng nếu có chuyên gì không hay xảy

TỪ ĐIÊN CẢU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

ra thì tôi sẽ bị mang tiếng.

you name Ít - những thứ tương tự, không kể hết

NAMES

bì a typical year we probably get twenty ỉhousanđ complainís about builđers, electricians, hairdressers or complamts abont things like ýaulty shoes, /aulty jeans, ịaulty shirís. You name Ít.: T r u ng bình m ột n ăm chúng tôi t h ườ ng n h ận đ ược k h o ả ng h ai m ư ơi nghìn đ ơn k h i ếu n ại về n g ười xây d ự n g, về t hợ điện, về t hợ làm đầu h ay n h ữ ng k h i ếu n ại về hàng hóa như giầy, q u ần bò h ay áo sơ-mi bị l ỗi và n h ữ ng t hứ tương t ự.

name names - kể tên, nêu tên

NANNY

Ị/yon think someone IS irresponsible át yvork, pỉease name names N êu a nh c ho r a ng co n g ười vô trách nhiêm t r o ng c ô ng việc, thì x in nêu tên ra.

the nanny state - nhà nước phúc lợi

NAPPỈNG

Cutíing back the social welfare system was a misguided attempt lo rednce people 's reliance ôn the nanny state. G i ảm p h úc l ợi xã h ội là hành độ ng sai l ầm n h ằm giâm m ức độ lệ t h u ộc c ởa dàn chúng vào nhà n ước phúc l ợ i.

be caught napping - bị bai ngờ, không kịp đối phó, trở tay không kịp

(ì) Stock traders who igiìore these signs are in danger of being caught napping when a recession hits: N êu k i nh d o a nh c h ử ng khoán mà bỏ q ua n h ữ ng d ấu h i ệu này thì b ạn có n g uy cơ sẽ t rở t ay k h ô ns kịp k hi s uy thoái k i nh tế x ảy ra.

NATURE

(li) Nowadays, no company can afford to be caught napping hy a technological deveiopment: Hiên n ay k h ô ng m ột c ô ng ty nào có t hể t ồn t ại n ếu k h ô ng b ắt kịp đ ược v ới n h ữ ng tiên bộ t r o ng c ô ng nghệ.

appea! to sb's better nature - kêu gọi thiện ý, lòng tốt

(ì) Ị/ we can appeal to Charlotte's better nature we can work out a compromise Nếu chúng ta có t hể kêu g ọi đ ược t h i ện ý c ởa C h a r l o t te thì c h ú ng ta có t hể d ạt đ ược m ột t h oa hiệp.

Oi) We tried appealing to my íeam leader 's better nature bút he wouldn't agree to help us C h ú ng tôi đã cố s a ng kêu g ọi lòng t ốt c ởa n h óm trưởng n h ư ng a nh ta đã từ c h ối giúp đỡ

the natiĩre of the beast - bản chất, đặc trưng quan trọng nhất

// 's easy tu change the goods you se li and the pnces, bui Ít 's harder lo change the nature of the beast the strucíure ọf the company itseự. V i ệc t h ay đôi hàng h óa và giá cà c ởa m ót công ty t hi đơn g i ản hơn v i ệc t h ay đối b ản c h ất - cơ c ấu cùa nỏ

ss: t he n a me of t he G A ME

get back to nature - sống gần gũi với thiên nhiên

Vi ty vvorkers who wanl to get bách to nature in their holidays. T r o ng kỳ n«hi c ởa m i nh

TỪ ĐIÊN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

n h ữ ng n g ười làm v i ệc ở thành p hố m u ốn s ố ng g ần g ũi v ới thiên nhiên.

let nature take its course - để sự việc diễn ra một cách tự nhiên; không can thiệp, theo lẽ

thường

/ meant (hát, as in the case of any other inđustry, we probably would have let nature take its course T h eo tôi, c ũ ng g i ố ng n hư các ngành khác, có lẽ c h ú ng ta k h ô ng nên c an t h i ệp mà để sư v i ệc d i ễn ra m ột cách tự nhiên.

be/become second nature (to sb) - trờ thành kỹ năng, bản năng thụ hai

(i) Ị/you 've used the computer a few times, Ít wỉll become second nature to you N êu b ạn sử d ụ ng m áy tính t h èm m ột vài l ần n ữ a, nó sẽ t rở thành kỹ n ă ng thôi

(ti) By the time you die, you should be so nsed to paying taxes thát Ít wouỉd almost be second nature anyway. Dù sao đi n ữa đèn t ận lúc chét thì b ạn c ũ ng đã q u en n ộp thuê n hư là b ản năng t hụ hai cùa mình.

hy its very nature - xét về mặt bản chất

(ỉ) The budget is by its very nature a redistributive device. Xét vè m ặt b ản chát t hi ngân sách là m ột c ò ng cụ p h ân p h ối l ại t hu nhập.

(li) The stock market is, hy its verỵ nature, a long-íerm investment. B ản c h ất c ủa thị t a r ờ ng c h ụ ng khoán là đầu tư dài hạn.

NECK

break one's neck (doing sth) - nỗ lực, cố gang làm gì

/ share your worries about executing this order, and we 're going to break our necks to see thát the goods will be delivered ôn time. Tôi c h ia sẻ v ới a nh n h ữ ng lo l ắ ng t r o ng v i ệc t h ực h i ện đ ơn hàng này và chúng ta sẽ cùng nỗ l ực để đảm b ảo ràng hàng h óa sẽ đ ược eiao đ ú na t h ời h an

be breathing down sb's neck - dò xét, soi mó, quan tâm thái quá

(ị) ỉ carìt work \\ ith you breathing down my neck Tôi k h ô ng thê l am v i ệc đ ược n ếu a nh cụ t i ếp túc dò xét n hư v ậ y.

(ti) We'd bctler start sending out íhose letters soon - ĩ've had the sales manager breathỉng down my neck about ít all week. Có lẽ chúng ta g ửi quách m ấy cái thư này đi vì s u ốt cả tuân trưởng p h ò ng bán hàng cụ hỏi tôi hoài.

get Ít in the neck (BE) - bị phạt, bị chỉ trích, phê phán nặng nề

(i) ìf the se goods are nót úp to standard you 'li get Ít ỉn the neck N êu hàng h óa k h ô ng đạt yêu cẩu, các a nh sẽ bị phát đấy.

be úp to one's neck in sth

1. rát bân, b ận ròn đến ngáp đầu, n g ập cổ

We were úp to our necks in prublems \vith the Apollo program C h ú ng tôi đang bàn g i ải quyêt các v ấn đẻ liên q u an đến c h ư ơ ng t r i nh A p o l lo

2. đang găp r ất n h i ều k hó khăn, lâm vào hoàn c ả nh k hó k h ăn

.lmi's úp to his neck in debi. .lim đang lâm vào c ả nh nơ n ần c hồn" c h ất

in this/that/sb's neck of the woods - ờ, tại một vùng, khu vực nào đó

Ị TO

TỪ ĐIÊN CÀU T H Ư Ơ NG MAI ANH - VIỆT

We reallv need/oreign invesíment in this neck of the woods C h ú ng tôi t h ực sự cân đàu tư nước ngoài v ào k hu v ực này.

neck and neck (with sb) - ngang nhau, ngang sức (đối thủ cạnh tranh)

Our survey shows thát the two rivals, Hartýord and Cigna, are running neck and neck Điều t ra cùa chúng tôi c ho t h ấy h ai c ô ng ty Hartíòrd a nd C i g na là h ai đối t hủ c ạ nh t r a nh n g a ng sức

risk one's neck - rất mao hiểm, liều mạng

NEST

The officer who gave us the in/ormation was risking his neck hy speaking QUÍ againsi racism amongst the coỉleagues in his company . N g ười nhân viên c u ng c ấp chúng tôi biêt thông t in đó đã r ất m ạo h i ểm k hi lên t i ế ng p h ản đối tình t r ạ ng phàn b i ệt c h ủ ng t ộc g i ữa các đồ ng n g h i ệp nơi a nh làm v i ệ c.

feather one's nest - làm giàu, thu vén cho bản thân

Many of the stạff in thát company no longer trust their director who is seen lo be /eathering his own nest N h i ều nhân viên t r o ng c ô ng ty đó k h ô ng t in giám dóc cùa m i nh nữa vì ho c ho r ằ ns ô ng ấy chỉ lo làm giàu c ho b ản thân m ì nh

íbul one's own nest (BE) - làm mất uy tín của chính mình

By taking bhbes /rom subordinates, the company president has foul his own nest B ă ng việc n h ắn h ối lợ c ủa c ấp d ướ i, ngài c hủ tịch công ty đã tự làm m ất uy tín c ủa m i n h.

stir úp a hornets' nest - gây tranh cãi, gây tranh luắn gay gắt

NÉT

The new production targets have stirred úp a horneVs nest N h ữ ng chỉ tiêu m ới vê sản x u ất đã gây ra m ót c u ộc t r a nh l u ắn g ay g ắ t.

cast/spread one's nét w ide (BE) - mở rộng đối tượng tìm kiếm

(í) We 're nót getting the nghi kind of applicants. ì want to cast our nét a bít wider C h ù n" ta v ẫn chưa tìm đ ược các ứ ng cử viên phù h ợp c ho vị trí đó Tôi m u ốn chúns ta mờ r ộ n" đôi tượng tìm kiêm h ơn m ột chút nữa.

(li) Record companies (tre casting their nets \vide in search of new taỉents C ác còng ty ghi t hu băng đana mờ r ộ ng đối tượng để tìm tài năng m ớ i.

đu: c a s t / s p r e ad a v v i de nét

slip through the nét - lót lưới, bò sót

NETTLE

We tried to contact ai/Ịormer customers of the company, bui one or two slìpped tlưough the nét C h ú ng t ỏi cố g a ng liên lạc v ới t ất cả các khách hàng trước đây c ủa công ty n h ư ng vân bỏ sót m ột v ai n g ười

grasp the nettle (BE) - đương đẩu với khó khăn

Hy the etìd ọ/ the nineteenth century, Zurich had grasped the nettle af induslricd development to become a leader among the worỉd's banking certtres V ào c u ối t hế kv 19.

TỪ ĐIÊN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

NEVER

Z u r i ch đã đ ư ơ ng đầu v ới n h ữ ng k hó khăn t r o ng phát t r i ển c ô ng n g h i ệp để t rờ thành t r u ng tâm ngân hàng đứ ng đâu t hế g i ớ i.

ôn the never-never (BE) - (mua) trà góp

NEWS

ỉn the end, thát customer bonght the washing machine ôn the never-never C u ối cùng thì n g ười khách hàng đó m ua chiêc m áy g i ặt t h eo p h ư ơ ng t h ức t rả g óp

that's/it's news to me! - không được báo trước

'The meeting's been cancelled.' 'That's neyvs to me!' ' C u ộc h ọp đã bị h uy b ỏ' 'Sao tôi không đ ược b áo trước n h i !'

no news is good news - không có tin tức gì nghĩa là mọi chuyện diễn ra tốt đắp

NICHE

"So Peter, have you heard anythmg more about the chim No. 14057' 'No, bút Ít 's a case ọ/ no news is good news, ỉ think.': 'Peter, a nh có t in gì m ới về hồ sơ k h i ếu n ại số 1405 không?' 'Không, n h ư ng nêu k h ô ng có t in t ức gì t hi c h ắc là m ọi v i ệc d i ễn ra t ốt đắp.

carve (out) a niche (for oneselí) (BE) - thành công, tim được chỗ dưng

NICK

/ had to compete with more experienced candidates and carve out a niche for myseự, bút ỉ've done a good job . Tôi đã p h ải c ạ nh t r a nh v ới các ứ ng cử viên k i nh n g h i ệm hơn và p h ải t im đ ư ơc c ho đứ ng riêng, n h ư ng r ồi tôi c ũ ng đã thành công.

(just) in the nick of time - kịp thời, đúng lúc

NIGHT

The raw materials arrived just in the nick of time and we managed to fimsh tha order before Chrismas Có nguyên l i ệu kịp t h ời nên chúng tôi đã có t hể hoàn t ất đ ơn hàng trước lễ Giáng sinh.

night and day - suốt ngày đêm, cả ngày lẫn đêm

(ì) We had to work night and day to geí Ít/inished. C h ú ng tôi p h ải làm v i ệc s u ốt ngày đ êm đê hoàn t ất công v i ệc

00 The machines are kept running night and day M ấy c h i ếc m ay đó c h ạy s u ốt ngày đ èm

it'll be all right ôn the night (BE) - sẽ tốt đắp, sẽ ổn thỏa (dù gặp khó khăn khi chuẩn bi)

(i) 7 7w nervơus about my presentation tomorrow át the board meeting. ' 'Don 'í worry. Ít'li be all right ôn the night.' T ôi hơi lo vê bài t h u y ết t r i nh cùa tôi t ại c u ộc h ọp h ỏi đồ ng quàn t ri ngày m ai ' ' Đừ ng l o, m ọi v i ệc sẽ ôn thôi '

di) Workmen have yet to ýinish the new complex, bút the orgamsers are con/ident Ít will be all right ôn the night. C ô ng nhân v ẫn chưa xây d ự ng x o ng k hu liên h ợp m ới n h ơ n" b an tổ c h ức t in r ằ ng m oi v i ệc sẽ d i ễn ra t ốt đắp

124

TỪ ĐIỂN CÀU T H Ư Ơ NG MAI ANH - VIỆT

NOD

get the nod - được phép, được phê duyệt

Fleet-Norstar gót the nod over its compeíitor becanse Ít was better managed and had the capital: So với đồi thủ cạnh tranh của mình thi công ty Fleet-Norstar có vốn và được quản lý tốt hơn, nên đã được phê duyệt.

ngn give sb the nod

give sb the nod - cho phép, phê duyệt

We're Miaiting for the boss to ghe us the nod ôn this om. về vấn đề này chúng tôi đang đợi sự cho phép của sêp.

go through ôn the nod (BE) - được chấp thuận, được phê duyệt ngay

(ỉ) The chairmarìs proposals usaally go through ôn the nod Những đề nghị của ngài chủ tịch thường được chấp thuận ngay.

be (li) ỉ agree with the proposals, bút ì don 'í thinh an importcmt/ĩnancial measnre shoulđ ơpproved ôn the nod \vithoiit a full discussion. Tôi đồng ý với những đê nghị này nhưrm theo tôi chúng ta không nên chấp thuận ngay một biện pháp tài chính quan trọng mà không bàn luận kể lưỡng.

ăn be approved/passed ôn the nod

NOISES

make noises about doing sth - loan tin, đánh tiếng

(i) Some lơrge corporations are makỉng noises about moving to areits where the rent is less expensive: M ột số công ty lớn đang loan tin rằng họ sẽ chuyển đến những khu vực có giá thuê văn phòna thấp hơn.

di) He is now makỉng noises about staríing his own business. Anh ta đang đánh tiếng là sẽ mờ công ty riêng.

make (all) the right noises - nói trúng ý (của ai)

The board of directors have been waiting for a change and the ne\v chairman is already making all the right noises Ban giám đốc vẫn đang mong chờ một sự thay đổi và chù tịch mới của hội đồng quản trị đã nói trúng ý họ

NOSE

sb can't see beyond (the end) of one's nose - chì quan tâm tói bản thân minh, không quan tàm tới người khác

the dưectors can 't see beyond theìr noses. They /orgeí their staff are CÚI

Sometimes human beings. Đòi khi các giám đốc chỉ quan tâm tới bản-thân mình Họ quên rằng nhàn viên của họ cũng là những con người.

lollovv one's nose - lam theo cảm tính, phán đoán cùa mình

/ don 'í have duy inịormaiion about /uture prices - ì just foỉlow my nose when bitying tho.se shares: Tôi chẳng có thông tin gì về giá cả trong tương lai - tôi chi mua cổ phiếu theo cảm tính.

be given/get a bloody nose (BE) - thất bại, bị đánh bai hoàn toàn

TỪ ĐIÊN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

The company gót a bỉoody nose when Ít launched its new software in competition with Its bigger rival. C ò ng ty đã t h ất b ại hoàn toàn k hi t u ng ra thị trường p h ần m ềm m ới đê c ạ nh t r a nh v ới m ột đối t hủ m ạ nh h ơn c ủa mình.

get/put sb's nose out of joint - làm ai thất vọng, vỡ mộng

His nose was put out of joint when Marion gót promoted. A nh ấy vỡ m ộ ng k hi M a r i on đ ược đề bạt.

get (right) úp sb's nose - làm ai bực mình, làm ai phát cáu

Tom was ôn the phone all the morning - Ít gót right úp my nose, and when customers rang us they couldn 'í geí throngh. T om đã làm tôi phát cáu - a nh ta nói c h u y ện trên điện t h o ại cả b u ổi sáng h ôm đó nên khách hàng đã k h ô ng t hậ g ọi điện c ho c h ú ng tôi được.

keep one's nose clean - không sai phạm, giữ mình trong sạch

It's nót a great job, bút ifyou keep your nose clean, you should be promoted hy (he ertd of the year. Đ ây k h ô ng p h ải là m ột công v i ệc t u y ệt v ời n h ư ng n ếu a nh k h ô ng sai p h ạm gì thì c u ối n ăm a nh sẽ đ ược đề bạt.

keep one's nose out (of sth) - không can thiệp

We wish the government ivould keep its nose oai of our businessỉ: Giá mà chính p hủ đừ ng c an t h i ệp vào c ò ng v i ệc c ủa chúng tôi!

ung: p o k e / s t i ck one's n o se i n to s th

have/keep one's nose to the grindstone - làm việc cật ỉực, không ngừng nghỉ, không mệt mỏi

We kept our noses to the grìndstone and as a result, sales wení úp hy 5%. C h ủ ng tôi đã làm v i ệc cật lúc và k ết q uả là d o a nh t hu tăng 5 %.

lead sb (around) by the nose - điều khiận ai, dắt mũi

The government was led by the nơse hy giam petrol businesses into signing the agreement Chính p hủ đã bị m ót số d o a nh n g h i ệp xăng d ầu l ớn điều k h i ận và b u ộc p h ải ký vào b ản t h ỏa t h u ầ n.

look down one's nose át sb/sth - coi thường, khinh thường (ai/cái gi)

My boss looks down hìs nose át anyone who hasrít had a university education. sếp cùa tôi c oi t h ườ ng n h ữ ng ai k h ô ng có b ằ ng đại h ọc

pay through the nose (for sth) - trả một giá quá đắt, trả một giá cắt cổ

Many companies end úp paying through the nose for their /ire insurance policies. C u ối cùng t hi n h i ều công ty đã p h ải t rả m ột giá quá đắt c ho n h ữ ng h ợp đồ ng b ảo h i ậm cháy cùa mình.

be (right) under (there) sb's hose - ngay trước mặt

The secretary searched everywhere Ịor the brochure and Ít was under her nose cãi the tìmeì: Cô thư ky tìm q u y ận sách q u ả ng cáo k h ấp nơi n h ư ng t h ực ra nó ờ n g av trước mặt.

poke/stick one's nose into sth - can thiệp vào việc của người khác

(ì) The new assỉstaní manager always stỉcks his nose into malters thai do nót concern him A nh t rợ lý m ới c ủa trưởng p h ò ng luôn c an t h i ệp v ào v i ệc c ủa n g ười khác

(li) No company xvants the press poking their nose into iís business. C h ă n" còng ty nào

TỪ ĐIỂN CÀU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

muốn báo chí can thiệp vào công việc của họ.

ung: keep one's nose out (of sth)

thumb one's nose át sb/sth - chế nhạo, miệt thị ai/cái gì

So long as he had the snpport of the Chairman, he could thumb his nose ai his manager. Khi có sư hậu thuẫn của ngài chù tịch là anh ta bắt đầu chế nhạo trưởng phòng của mình.

with one's nose in the air - tự cao tự đại, vênh vang

NÓT

She just walked past wỉth her nose in the air pretending nót to notice her colleagues. Cô ây đi ngang qua với vè mặt vênh vang, không thèm đè ý đến các đồng nghiệp của mình.

sth is (just) nót ôn (BE) - không đồng ý, chấp nhận điều gì

NOTICE

They 're askìng me to do more job for less pay - it's nót ôn Họ yêu cầu tôi làm thêm việc nhưng lại trờ lương ít hơn - điêu đó là không chấp nhận được.

make sb sít úp and take notice - gây chú ý, cuốn hút

NUMBER

latest advertising campaign made people sít úp and take notìce Chiến dịch EspriCs quờng cáo mới nhát của công ty Esprit đã thực sự gây chú ý.

have sb's number - hiểu rõ ai

telỉing him the trinh Tony Ton)! has his secretary's number and ahvays knows í/ she's hiểu rất rõ cô thư ký của mình và luôn biết cô ấy có nói thật với anh hay không.

the/one's number one - người đứng đầu, ông chù, sếp lớn

My number one is in Japan for three weeks, so ỉ'm in charge until he gets bách sếp lớn của tôi sẽ đi Nhát trong ba tuần, vì thế tòi sẽ thay thế ông trong thời gian ông đi vắng.

one's number two - naười phụ tá kế cận, người phó

Mr. ỈValker couldn 'í attend to om order personally, bát his number hvơ looked afier us. Ong Walker không thể trực tiếp xử lý đơn hàng của chúng tôi mà người phụ tá kế cận cùa ông đã làm việc với chúng tôi.

one's opposite number - người đồng chức, đồng quyền, đồn" nhiệm

sales

127

team and work closely with my opposite number /rom the / headed the English Jạpanese om. Tôi là nhóm trường nhân viên bán hàng người Anh và luôn hợp tác chặt chẽ với người đồng chức với tôi ở nhóm người Nhật.

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

o

OAKS

great/mighty oaks from little acorns grow - có công mài sắt có ngày nên kim

OARS

rest /lean ôn one's oars - nghi ngơi, sao nhãng, lười nhác

Henry Forđ did nót start his operaíion by hiring 330,000 employees and opening hunđređs of /actones in his first year. Remember, mighty oaks /rom tiny acorns grow H e n ry F o rd k h ô ng k h ởi n g h i ệp b ằ ng v i ệc thuê ba trăm ba m ư ơi nghìn nhân công và mở hàng trăm nhà m áy v ào n ăm đầu. Hãy n hớ rằng, có c ô ng mài sắt, có ngày nên k i m.

ODDS

If von are in business \vorld, you are nót alloweò to lean ôn your oars even when you are ai the peak: K hi t h am g ia vào t hế g i ới k i nh d o a nh thì b ạn k h ô ng đ ược phép n g hi ngơi n g ay cà k hi b an đang ở đinh c ao c ủa sư thành công

át odds -màu thuẫn, khôrte đồng tình, không phù hợp, không thích ứng

(ì) The marketing manager and the Accouníing manager have been át oclds over the Ịinance for the Avertising campaiẹn ô ng trưởng p h ò ng M a r k e t i ng và ô ng trưởng p h è n" kế toán m ẫu t h u ẫn v ới n h au về k h o ản tài chính c hi c ho c h i ến dịch q u ả ng cáo.

lu) Government transpori programmes are ciưrently ai odds \vith environmental concerns. C ác c h ư ơ na trình về g i ao thông c ủa chính p hủ k h ô ng p hù h ợp v ới n h ữ ng lo n g ai vè môi trường.

pay over the odds - trả hời, trả cao hơn (giá trị thộc)

(Ui) Un/ortunately, in the area of employment policy, theory and pracíice (tre át odds: Thát k h ô ng m ay t r o ng lĩnh v ộc chính sách về v i ệc làm, lý t h u y ết và t h ộc tế k h ô ng thường không thích ứ ng v ới nhau.

Over the years, London beer dnnkers have gót used to having to pay a liưle bít over the odds for their pmt ít has b e en t he p r i ce of l i v i ng in a p r o s p e r o us a r ea w h e re c o s ts a re higher: Đã n h i ều n ăm nay, n h ữ ng n g ười u ố ng b ia ở L u ân đ ôn đã q u en v ới v i ệc t rả c ao h ơn m ót chút c ho m ỗi p i nt b i a. Đó là cái giá p h ải t rả c ho v i ệc s ố ng ở m ột k hu v ộc giàu có n oi mà c hi phí tiêu d u ng t h ườ ng c ao hơn.

the odds are stacked against sb (BE) - trờ ngại / khó khăn chồng chất

the deck is stacked against sb (AE)

Parham seems con/ident he can make a real success, even ihongh the oách (tre stacked against him D ư ơ ng n hư P a r h am t in t ưở ng a nh sẽ thành c ô ng m ặc dù k hó khăn v ẫn c on c h ồ ng chất.

ONE

TỪ ĐIÊN CẢU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

put/get one over ôn sb/st - giành được lợi thế/phần thắng/ưu thế

OPINION

Mana^ers wouldn 'í help each olher. They were all írying to get om over ôn each other: Các trường phòng thường không hỗ trợ lẫn nhau. Họ chỉ cố gắng để giành được ưu thế đối với người khác

a matter of opinion - ý kiến chủ quan, vấn đề quan điểm (thường chưa được chứng minh là đúng hay người nói không tin tường)

ì worked with him for

tvvoyears, (ì) "He 's a good manager. " "Thát 's a tnatter of opinion. as a matter of fact, thát was the worst time in my career. "Anh ấy là một giám đốc tốt." "Đó còn tuy quan diêm cùa từng người. Tôi đã làm viảc cho anh ta hai năm, và thực tế đó là thời gian tồi tè trong thời gian đi làm cùa tôi."

is beiter is to shape people

is often ứ matter of opinion and om than another (li) Whether om product Ịuncỉion of markeùng of certain prođucis. Viảc một in/avour 's opinion sản phẩm được xem là tốt hơn một sản phẩm khác thường là ý kiến chủ quan và vi vậy một trong những chức năng của Marketing là phải tạo ra ý kiến chủ quan của khách hàng ùng hô đối sản phẩm nào đó.

a sccond opinion.- quan điểm trung giain, ý kiến của bèn thứ ba (thường là cùa chuyên aia và không là người tham gia trực tiếp vào vụ viảc)

then we can ask for a second thống nhất viảc định giá trị (i) Ự we can 7 reach agreemení ôn the value of the buildings, valuer.: Nếu chúng ta không thể opinion /rom a pro/essional cùa những toa nhà này, thì có thể xin ý kiến trung gian từ một nhà định giá chuyên nghiảp.

(ti) Át first, we were nót sure how to lackle the construction problem oai, a/ter taking a second opinion /'rom soi! experís, we were able to come to a decision.: Ban đầu, chúna tôi không biêt làm thẻ nào để xử lý vấn đề xây dựng, nhưng sau khi lang nghe ý kiến trung gian cùa các chuvên gia về đất, chúng tôi đã có thể đưa ra quyết định.

in one's opỉnion/ In the opinion of - theo quan điểm của (ai đó), theo (ai đó), theo kinh nghiêm (cùa ai đó)

all the facts, said thát in his opinions, his client

company (í) The laywer, after considenng stood a reasonabỉe chance of success in the lcnvsuit: Luật sư sau khi xem xét tất cả các sự -viảc đã nói rằna theo kinh nghiảm của ông thân chủ của mình có khả năng thang cuộc kha lớn trong vụ kiên này.

the company could be a target for ti

OPTION

(ti) In the opìnion of some /inancial ịoumaỉisis, takeover bid. Theo ý kiến của các phóng viên tài chính, công tv có thê la mục tiêu cùa một cuộc đấu thầu mua lại công ty.

keep one's options open - chưa quyết định lựa chọn, để ngỏ, lưỡng lự, chần chừ, tri hoãn. không quyết định ngay (viảc đưa ra quyết định chính thức)

and we 're keekỉng our opiions open/or

A nnmber of possibilities are (i) We've nót ve! cỉecided where to relocate our/acíohes. the time being Chúng tôi vẫn being investigattd chưa quyết định sẽ chuyển của nhà máy của mình đến đâu Chúng tôi đanạ xem xét nhũn" khả năng khác nhau và tai thời điểm này vẫn đang giữ "lựa chọn mở".

TỪ Đ I ÊN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI A NH - VIỆT

ORDER

(ti) In deciding neither for nor against selỉing off state-controlỉed companies, the ạovernment IS clearly keeping its option open N hà n ước v ẫn còn c h ần c hừ bán h ay k h ô ng bán ra các d o a nh n g h i ệp do nhà n u ớc q u ản lý.

in order to - để, nham múc đích

A nnmber of peopỉe visit our shouroom simply in order to satisýy their cuhousity, others are genuine customers.: M ột sô nguôi đến p h ò ng g i ới t h i ệu sản p h ẩm c ủa chúng tôi đê t h oa m ãn sự tò mò cùa h ọ, m ột sô khác là n h ữ ng khách hàng t h ực sự

(li) In order to demonstrate this theory, we carried out a number ef expehments, with interesting resnlts : Đê m i nh h ọa c ho lý t h u y ết này, c h ú ng tôi đã tiên hành m ột số các thí n g h i ệm v ới n h ữ na k ết q uả r ất lý thú.

the order of the day - điều sắp xảy ra, điều hiển nhiên/tất yếu

Wage cuts were the order of the day osvning to the government 's deflationary policv.: Cát g i ảm lương là điều t ất y ếu x ảy ra do chính sách n h ợm g i ảm l ạm phát c ủa chính p h ủ.

p!ace an order - đặt hàng

ỉf you give us 10% discount, We mũ place a substantiaỉ order N ếu n hư phía a nh g i ảm giá 1 0% thì chúng tôi sẽ đát m ột đen1, hàng l ớ n.

íulíill an ordcr - thực hiện hợp đồng , giao hàng đã được đặt

// isyour obligation to fulfìll the order by September. B ên a nh có nghĩa vụ g i ao hàng t h eo h ợp đồ ng c h ậm n h ất v ào tháng 9.

to the order of - theo lệnh

According to this bui of exchange, you are to pay to the order of ABC company. T h eo như qui định t r o ng h ỏi p h i ếu này t hi a nh p h ải t h a nh toán t h eo l ệ nh c ủa công ty A BC

cai! the meeting to order - chính thức bất đầu/khai mạc cuộc họp

The president called the meeting to order shortly after noãn S au b u ổi trưa, ngài c hủ tịch khai m ạc c u ộc hóp m ột cách chính t h ứ c; We cannot do anything until someone calls the meeting to order C h ú ng tôi k h ô ng t hể làm gỉ c ho đến k hi có ai đó b ắt đầu c u ộc h ọp m ột cách chính t h ức

a tan order - điều khó để thực hiện

ORDINARY

ỉn order to make enongh monev, the airlines will have to /ly more than three miỉỊion people a year, u hích is a tai! order Đe có t hể k i ếm đủ t i ề n, các công ty hàng k h ô nẹ sẽ phải chuyên c hờ hơn ba t r i ệu hành khách mỗi n ă m, m ột điều k hó có t hế thúc hiên đ ư ơc . // 's a tai! order to find a standard label thát suits all iypes of packaged food, bút we 're írying: T h ật là m ót v i ệc k hó t h ực h i ện n h ư ng chúng tôi v ẫn đang có g ắ ng đê t im đ ược m ột nhãn h à n^ c h u ẩn phù h ợp c ho t ất cả các l o ại t h ức ăn đ ó ng gói

out of the ordinary - khôn" binh thương, khác la, mới

Your report um nicely dom, hút noíhing out of the ordinary . B an báo cáo cùa a nh đã l am rát tót, n h ư ng c hẳng có điều gi m ới mẻ cả.

TỪ Đ I ÊN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

OWN

hold one's own - có khả năng tự vệ/ bảo vệ (chong lại sự đe doa hay tan công)

(ị) Some areas of heavv industry, such as shipbuiỉding, were able to hold their own in international markets. . M ột số lĩnh v ực c ủa ngành c ô ng n g h i ệp nặng, vị dụ n hư ngành đóng tầu, v ẫn có k hả năng tự vệ trên thị trường q u ốc tế. (lì) The most highly skilled members of American workforce can hold their own yvith any in the worlđ N h ữ ng nhân công có trình độ t ay n g hề c ao n h ất t r o ng l ực lượng l ao độ ng Mọ c ạ nh t r a nh c ủa b ất kì đội n gũ l ao độ ng nào trên thê có k hả năng tự b ảo vệ m ì nh trước sự giới.

OUTLINE

bare outline - sơ lược, tóm lược, mô tả ngắn gọn

(ỉ) Át this síage, I m going to describe the process in bare outline only. Mv colleague will explain Ít in details later. . L úc này tôi sẽ chì mô tả n g ắ n - g ọn q ui trình. C h ốc l ũ a, đồ ng n g h i ệp cùa tôi sẽ g i ải thích kĩ hơn.

(Hì Át this meeting, we 'ả like to give you our proposals in bare outline. Ịf you agree in principle, we can then go ôn to discuss thèm in depth.: T r o ng b u ổi g ặp m ặt này, chúng tôi x in trình bày sơ lươc c ho bên ông về n h ữ ng đề nghị c ủa phía chúng tôi. N ếu n hư phía ô ng đồ ng ý về căn bàn thì c h ứ ng ta có t hể t i ếp t ục t h ảo l u ận sâu hơn.

OUTSET

at/from the outsel - TI cay từ đẩu, từ thời kỳ đầu

(í) Von were told át the outset - in fact, when you came here for intervie\v - thát smokmg is nót alỉowed in this office.: A nh đã đ ược thông b áo n g ay từ đầu, t h ực ra là từ k hi a nh đến đây đê p h ó ng van, là k h ô ng đ ư ơc hút t h u ốc ờ c ô ng sở.

di) The product was more success/al than we had expected át the outset.: S ản p h ẩm đã thành côna h ơn n h ữ ng gì chúng tôi m o ng đợi ờ t h ời kì đầu

OUTSIDE

át the outside - nhiều nhất, cùng lắm

(ì) ít íakes twentỵ minutes át the outside/rơm here to the station. Từ đày đến nhà ga n h i ều nhất c ũ ng chỉ m ất h ai m ư ơi phút

Oi) Recovery /rom lastyear 's losses will tơke ayear át least, three years át the outsỉde, a.s long as we maintain sales át the ciưrent rate.: Đe p h ục h ồi sau n h ữ ng t h ua lỗ cùa n ă n" ngoái sẽ m ất k h o ả ng ít n h ất m ột n ă m, và n h i ều n h ất là ba n ăm n ếu n hư chúng ta d uy trì đ ược d o a nh sô như ở m ức h i ện t ạ i.

OFFING

in the offing - trong tương lai gần, trong thời gian tới

Another six/old increase in the tax rate I.s clearly nót in the offìn}Ị. Rõ ràng là t r o nu tương lai g ần k ho có k hả năng t h uế lại tăng g ấp sáu m ột l ần n ữa

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - V ỆT

OBLIGATION

to be under obligation to do something - có nhiệm vụ/nghĩa vụ/ ràng buộc phải

0FFER

He is under no conữactual obligation to huy A nh ta k h ô ng có b ất kỳ ràng b u ộc t h eo h ợp đồng nào là p h ải m ua hàng.

make an/the oíĩer - chào giá, đưa ra đề nghị, nhượng bộ

OUT

He made an offer of S10 a share. A nh ta chào giá m ười đô la c ho m ỗi cổ p h i ế u ., The workers have been out ôn strike for four weeks; as soon as the magement made the offer, the staff came out. C ô ng nhân đã đình công đ ược b ển t u ần r ồ i, n g ay s au k hi b an q u ản ly đưa ra đe nghị n h ượ ng bộ thì nhân viên vãn p h ò ng l ại đình công.

to be oui - tính toán sai, (kể toán) không cân

(i) We are S20,000 out in our calculations. C h ú ng tôi tính sai m ất h ai m u ơi nghìn đô la

OCCASÍON

(li) The baỉance is $10 out B ản cân đểi tài sản bị k h ô ng cân m ất lo đôla.

rise to the occasion - làm/xừ lý được, cờ đến tay ai người đó phất

ONCE

ỉ'm counting ortyạu to run the department in my absence. I'm sure thát ỳvu will rise to the occasùm Tòi rất" t in t ườ ng để a nh điều hành h o ạt đ ô ng c ủa p h ò ng k hi tôi v a ng m ặt Tôi t in chắc r ằ ng a nh sẽ làm được.

once and for ail - lần cuểi cùng, cuểi cùng, ngay bay giờ, một thể

The president re/used, once and for aỉl, to raise taxes. C u ểi cùng, ngài t hủ t ướ ng k h ước tư v i ệc tăng t h uế ; We need to settle this once and for all.: N g ay bây g iờ và là l ần c u ểi cùng, chúng ta cân g i ải q u y ết c h u yn này.

be/get one úp ôn sb - lam tểt hơn, ưu thế hơn (đểi thủ cạnh tranh)

pull a fast one ôn sb/ fast one - lừa gạt

Supersystems reckon they can get om úp ôn íheir competitors, with soýíare thát continuoitsly monitors ai! the Ịunctions oỊa computer syslem: H ă ng S u p er s y s t em c ho c ho rang h 0 có ưu t hế h ơn đểi thù c ạ nh t r a nh v ới p h ần m ềm có t hể điêu hành liên t ục m ọi c h ức năng c ủa m ót hệ t h ể ng m áy tính.

(i) Joe realued thát his regional manager had be.cn pulling afast one ôn him, making the Birmingham office seem more pro/ttable than Ít really was J oe n h ận ra răng giám đểc k hu vực đã l ừa mình, a nh này đã cể t i nh làm c ho c hi nhánh t ại B i r m i n g h am cóv n hư là l am ăn tót hơn so v ới thúc tế.

di) ì know when a customer is trying to fast one, and this lad wasn 'í he hacỉ tie/initeỉy híỉd LI reol probỉưm wilh the TI' se í Tôi b i ết k hi nào m ột khách h a ng đ a ng l ừa đảo C òn trương hóp a nh n ay t hi k h ô ng phái, c h i ếc ti vi c ủa a nh ấy cỏ vân đề t hực s ự

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

O F F I C ES

sb's good oílìces - giúp đỡ từ nhân vật/ cơ quan có quyền lực, chính quyền, hành vi, ảnh hưởng công quyên

The company was able to use its good offices to speed úp the raihvay agreement between

two countries: c ông ty có thè sù dụng sự giúp đỡ từ các nhân vật trong chính quyền để đẩy nhanh việc thoa thuận xây dựng đường ray giữa hai qu c gia.

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

p

PACE

át a snaiPs pace - với tóc độ rất chậm, chậm như sẻn

PACK

AỊter advancing át a snaiVs pace for many years, the company was /inally well ahead of Its nvals: S au n h i ều n ăm phát t r i ển v ới t ốc độ r ất c h ậ m, c u ối cùng c ô ng ty đã v ượt xa các đỏi t hủ c ủa mình.

be ahead of the pack - thành công hơn, đi trước các đối thủ của mình

PAGE

ABC electronics company is ahvays ahead of the pack in research and development: C ò ng ty điện từ A BC luôn đi trước các đối t hủ c ạ nh t r a nh c ủa mình t r o ng lĩnh v ực nghiên cứu và phát t r i ển sàn p h ẩ m.

bc/get ôn the sarríe page - thống nhất, đỗng ý, đỗng lòng nhất trí

PAỈNS

When the whoỉe uorkìng ieam gets ôn the same page, they can beat any competiíors: K hi cá n h óm làm v i ệc đã đỗ ng lòng nhất trí thì họ có t hể đánh b ại m oi đối t hủ c ạ nh t r a nh

be ar/take pains to do sth - nỗ lực hết sức, hao tâm tổn trí

PAIR

The management has been ai pains to find a good solution to their current /inancial problems: B an g i ảm đốc đã nỗ lúc h ết s ức để tìm ra m ột g i ải pháp h ữu h i ệu đối v ới các vàn đề tài chính c ủa họ h i ện n ay

show sb a clean pair of heels (BE) - đánh bại dễ dàng, hơn hẳn, vượt xa

PALL

The markets in the Far East have shown Briỉain and Amenca a clean pair of heeỉs when ít comes to grow: N ếu so về t ốc độ tăng trường thì các thị trường v ù ng V i ễn Đ ô ng h ơn h ẳn thi trường A nh va Mỹ

cast a pall on/over sth - làm hỏng, phá huy (sự kiện, sự việc nào đó) bằng cách khiến mọi n g ười n ản lòng

PALM

The curent internatinal trade disputes is casting a pall ơver preparations for the coming economic summit meeting: N h ữ ng t r a nh châp thương m ại q u ôc tê h i ện n ay đ a n" l am h o nu n h ữ ng nỗ lúc c h uần bị c ho cuôc hóp t h ượ ng đinh về các v ấn đề k i nh tế sắp t ớ i.

134

TỪ ĐIÊN CÂU T H Ư Ơ NG MAI ANH - VIỆT

grease ( s b ' s) p a l m ( s) - h ối l ộ, lót t ay

(ị) ì think we 'li have to grease a few palms if we want to get our shipment delivered: T ôi nghĩ c h ú ng ta sẽ p h ải lót t ay m ột ít tiên n ếu c h ú ng ta m u ốn g i ao hàng.

(li) ít was Mr Smith who greasedyour palms to get the in/ormation, wasn 'í ít? Có đ ú ng là ô ng S m i th đã h ối lộ t i ền c ho a nh để l ấy thông t in k h ô n g 9 ss have an i t c h i ng p a lm

have an itching palm - nhận hối lộ

ăn be ôn the t a ke

PAN

Luckily for us, the customs offìcer had an itching palm and was easily persnaded nót to mspect om shipmení: T h ật m ay c ho c h ú ng tôi, n h ân viên h ải q u an đã n h ận h ối lộ và dễ dàng đồ ng ý k h ô ng k i ểm t ra lô h à ng c ủa c h ú ng tôi.

go dovvn the pan (BE) - trờ nên tồi tệ, thất bại, bị suy sụp

đã bị s uy s ụp s au k hi n g ười c hù

PANIC

He worked for a small computer company thát went do\vn the pan after the owner died: A nh ta l àm v i ệc c ho m ột c ô ng ty m áy tính cỡ n hỏ v ốn c ô ng ty q ua đờ i. đu go d o wn t he p l u g h o le

panic síations (BE) - /tình-trạng công việc cựn giải quyết gấp, do đó mọi người phải nỗ lực làm v i ệc

PANTS

// 's panic stations át vjork ai the moment, trying to get the new product launched: V ào t h ời d i êm này ai c ũ ng p h ải nỗ l ực làm v i ệc để t u ng s ản p h ẩm m ới ra thị trường.

act/beat/ride the pants off sb - đánh bại ai hoàn toàn và dễ dàng, hạ gục

With iheir advanced technoỉogy they can ride the pants off any of the compelitors: V ơi c ô ng n g hệ tiên tiên c ủa m ì nh họ có thê dễ d à ng hạ g ục b ất kỳ đối t hủ c ạ nh t r a nh n ào

bore, scare, shock... the pants OÍT sb - làm ai cảm thấy nhàm chán, sợ hãi, sốc

PAPER

Be aware of our target audience when planning an advertising bore the pants off thèm: K hi l ập kê h o ạ ch c ho m ột c h i ến dịch q u ả ng cáo, p h ải c hú ý đến đôi t ượ ng k h á ch h à ng m úc tiêu; n êu k h ô ng c h ú ng ta sẽ l àm họ c ảm thây n h àm chán

ôn paper - về mặt lý thuyết, trên giấy tờ

(ỉ) According to its brochnre, the company has offices in 15 cơimtries so ôn puper Ít '.V CI well-established multinational: T h eo tài l i ệu g i ới t h i ệu thì c ô ng ty n ay có v ăn p h o ng t ai Ì 5 n ướ c, vì vây về m át lý t h u y ế t, nó là m ột c ô ng ty đa q u ốc đã có h o at đọ ng lâu d ai

(li) Both candidates have excellent CVs, so they're promising ôn paper; what we have to do isịudge their potenlial per/ormance át interview: Cả h ai ứ ng cử viên đều có sơ y ếu lý lịch tót, vi v ậy t r ẽn giây tờ ho là n h ữ ng n g ười có t r i ện v ọ n g; n h ữ ng gi c h ú ng ta p h ải l am la đánh giá k hả n â ng t h ực tế c ùa ho t h ô ng q ua p h ò ng v ấ n.

135

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

ăn in theory

a paper trail - bằng chứng (đặc biệt về những việc làm sai trái)

stolen credit cards and criminal records:

Police are /olỉOM ing a paper trau, checking Cảnh sát đang truy tìm băng chứng bằng cách đối chiếu các thẻ tín dụng bị mất với hô sơ tội phạm.

nót worth the paper it's printedAvritten ôn - không có giá trị, vô ích

isn 'í worth the government the paper isỊủlly

committed it's yvritten ôn unỉess (ị) A budgeí to doing what ít says: Nguồn ngân sách được hứa hựn không có giá trị trừ khi chính phủ thực sự làm nhữna gì chính phù đã cam kết.

thát probably aren 'í wort.il the paper

PAPERS

(li) We spent a lót of money ôn surveys and analyses they're printed ôn: Chúng ta đã chi rất nhiều tiền cho hoạt động điều tra và phân tích một cách vô ích.

be given/get one's walking papers (AE) - bị sa thải

PAR

there, ready lo take over his When Rick was given his walking papers, Mark was right job: Khi Rick bi sa thải, Mark đã có mặt và sẵn sàng thế chỗ công viêc của anh ta.

be below/under.par - không đạt yêu cầu, dưới mức chất lượng bình thường

too long, and drastic ocíion needs has been below par Ịor lo be

The team 's per/ormance taken: Hoạt động của nhóm đã không đạt yêu cầu trong suốt thời gian dài, vì vậy cằn có một biện pháp manh. ung be úp to par

ỉth is par for the course - chuyên thường xảy ra, xảy ra đúng như dự đoán (nói về những việc không hay), chuyện xảy ra như cơm bữa

tax form reơched us two months late, and turns out to be the wrong om the course these days: Mau kê khai thuế thu nháp nhầm sang mẫu khác, nhưng The income anyway, bút ỉ snppose that's par for được chuyển đến cho chúng tôi muộn mất hai tháng, và lại tôi cho rằng đó la chuyện thường xảy ra hiện nay.

be ôn a par (with) - ngang bằng về chất lượng, giá trị, tầm quan trọng, ngang tầm

ĩ/ the applicants are all ôn the par, we give pre/erence to those who applied first: Nêu các ứng cừ viên đều ngang nhau thi chúng tôi sẽ ưu tiên người nộp đơn trước

put sb ôn a par (with) - đặt ai ngang hàng với

3ART

Mr George 's nen salary put him ôn a par with senior bankers, and nghi át the tóp of the pay scale: Mức lương mới của ông George đã đưa ông ngang hàng với các nhân viên ngân hàng cấp cao, va ở vào nhóm đầu trong thang bậc lương.

ook the part - (ăn măc. có hình thức bề ngoai) theo đúng cách phù hóp với còng việc

Whm you meet clienis as a /inancial adviser, make Sĩtre you look the part - dark sun,

TỪ ĐIỂN CẢU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

and shiny shoes: Khi đến gặp khách hàng với tư cách là người tư vấn tài clean /ingernails, chính, bạn phải ăn mặc theo đúng cách - complê đen, móng tay sạch sẽ, và giầy sạch bóng.

take sb's part - ủng hộ ai, đứng về phe ai (trong các cuộc tranh luận, tranh cãi)

PARTICULAR

The union will take your part if there is a dispute behveen yoit and the management: Công đoàn sẽ ủng hộ anh nếu xảy ra xung đột giữa anh và ban lãnh đạo.

in particular - nói cụ thể, đặc biệt là

is trying to drive everyone else - and us in particular - out of the

PASS

Our main competitor market: Đôi thủ cạnh tranh chính của chúng tôi đang tìm cách đánh bật mọi đằi thủ khác, đặc biệt là chúng tôi, ra khỏi thị trường. ngn in general

pass ôn - chuyển (chi phí bằng cách tăng giá bán sản phẩm, dịch vụ), hạch toán vào giá thành

have tried to prevent

/irrns /rom passing ôn cost increases: Các chính (í) Governments phủ đã cố gắng hạn che việc các công ty hạch toán chi phí sản xuất gia tăng vào giá cả hàng hoa.

be passed ôn to all clients. Tất cả khách hàng sẽ đương Oi) Savings will auiomaúcallv nhiên được hường giá thành thấp do tiết kiệm được chi phí sản xuất.

sen the pass (BE) - phản bội đồng minh, sự nghiệp của minh

the striking mincrs to let the governmení arbitrate for thèm. In fací, he sold He persuaded the pass - he was the bìggesl traitor the miners ever had: Anh ta đã thuyết phục các công nhân ngành mò đang đinh công để chính phú đứng ra làm trọng tài cho họ Thực ra anh ta đã phản bôi họ - anh ta là kẻ phản bội lớn nhất đằi với các công nhân mỏ.

things have come to such a (pretty) pass when/if - tình trang ở mức tồi tệ, đáng buồn. nauy kịch khi/ nếu

dividend: to pay Things have come to such a pretty pass when the company is unabỉe Tình trạng đã ở mức t ồi tệ khi công ty không thể chi trả lãi cằ phần.

come to pass - xảy ra thực sự như mong muốn, dự kiến

PASTURE

process to be reýormed, bui í don 7 beỉieve to pass: M ọi người đều muốn qui trình ra quyết định sẽ đươc đằi mới. Many peơple wouỉd like the decision-making this will ever come nhưng tôi không tin điều đó sẽ xảy ra

be put out to pasture - bị thôi việc do tuằi già

to arrangeyoar/inancial ạffairs so thátyôn have a decení income after

PASTURES

lt's qitite difficult you 've been put out to pasture: Thật khó có thể thu xếp tình hình tài chính cùa minh sao cho bạn có thể co một khoản thu nhập kha khá sau khi bạn bị thôi việc do tuằi già đu be put out to grass (BE)

TỪ ĐIỂN C ÀU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

fresh/greener/new pastures - việc làm mới t ốt hơn

PAT

After /ive years, most of the people who joined the firm with me had left for greener pastures: S au n ăm n ă m, h ầu h ết n h ữ ng n g ười đã v ào làm t r o ng c ô ng ty cùng tôi đều ra đi t im m ột v i ệc làm m ớ i, tót đẹp hơn.

pat sb ôn the back - khen ngơi, biểu dương

PATCH

The most success/ul sales staff are patted ôn the back and encourageđ át team meetings: N h ữ ng nhân viên bán hàng g i ỏi đêu đ ược k h en n g ợi và khích lệ t r o ng các c u ộc h ọp n h ó m. ăng give sb a pat ôn the b a ck

a bad/dificult/sticky patch - giai đoủn khó khăn

v ượt q ua g i ai đoan k hó // may be difficuh to persnade your bank manager to help you through a sticky paích: K hó có t hể t h u y ết p h ục giám đốc ngân hàng giúp công ty b ủn khăn.

go through a bad/dificult/sticky patch - trải qua giai đoủn khó khăn

PAVEMENT

The}' are going through a had patch with their o\vn business and the}' had tu sell theìr honse: Họ đang trài q ua giai đ oủn k hó khăn t r o ng côna v i ệc d o a nh n g h i ệ p, và họ đã p h ải bán đi ngôi nhà c ủa m i nh ăng hít a bad/dificult/sticky p a t ch

pound the pavement - cố hết sức để tìm việc làm, mòn gót khắp nơi tìm việc làm

PAY

He spent weeks pounđing the pavement beýor.e he/ounđ ajob in an airline company: A nh ta đã m ất n h i ều tuân lễ găng s ức tìm k i ếm v i ệc làm trước k hi có đ ược v i ệc làm ở m ột c ô ng ty hàng không.

pay back - hoàn trả

Loan me a hundred doỉlars, ì 'li pay you back ôn Monday: H ãy c ho tôi v ay Ì oos, tôi sẽ hoàn t rả vào t hứ hai t ớ i.

pay in - nộp tiền, chuyển tiền (vào tài khoản)

They wanted the number of his bank account so thát they can pay Ít in: Họ m u ốn b i ết số tài k h o ản c ủa a nh ta để họ có t hể c h u y ển tiên vào đó

Reginald called in át the banh to pay his cheque in: R e g i n a ld ghé vào ngàn h à n" đê n ộp tiên b a ng séc vào tài k h o ản

pay off- hoàn trả hết

The most common reason for bomnving IS to pay off existing locms: Lý do phô biến nhất của việc đi vay là đê hoàn trá hét các khoán nợ tồn đọng.

pay out - chi trà (cho mót việc cu thể)

TỪ ĐIÊN CẢU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

income in rent: Họ dùng nửa số thu nháp của mình đế trả tiền (ì) They pay out hai/oýtheir thuê nhà

(li) Every Fhday twelve or íhirteeen thousand poimds was paid QUÍ in wages: Thử sáu hàng tuân khoảng 12-13 nghìn bảng được chi để trả lương.

pay one's way - tự trang trải được chi phí cho hoạt động của mình

industries can be sold to the public íhrongh privatisation

they must Before state-owneđ fưst be shown to be, át least, paying their way: Trước khi các ngành thuộc sở hữu nhà nước có thê được tư nhàn hoa, ít nhất chúng phải được chứng minh là có thể tự trang trải được chi phí cho hoạt động của chính mình.

pay-as-you-eam - hệ thống đánh thuế theo thu nhẩp thực tế ngay khi phát sinh

PEACE

pay-as-you-earn: Nhiều nước đã thông qua chính sách Many countries have approved of đánh thuế theo thu nhẩp

holđ one's peace - giữ im lặng, không nói gì cả

PEANUTS

He had some đoubts about the quality of the new prodnct, bui he held hispeace: Anh ta có đôi điêu nghi ngờ về chất lượng sản phẩm mới nhưng anh ta giữ im lặng.

if you pay peanuts, you are vvorking with/get monkeys - nếu trả lương thấp thì khôno tuyển dụng được nhân viên giòi, đãi ngộ thấp sao tuyển được người tài, phải chiêu hiền đãi sỹ.

in mind thát if you pay peanuts, you (tre

PENALTY

As ti personnei manager you should keep working with monkeys: Là giám đốc nhân sự anh nên nhớ rằng nếu trả lương thấp thì không tuyên dụnu được nhàn viên giòi.

pay the penalíy for sth - phái trả giá (cho một việc làm)

(ì) ỉfwe don 'í invesí in new equipment, we 'lipay the penaỉty for Ít later in terms ọf loss of produciion: Nếu chúng ta không đầu tư vào thiết bị mới thi sau này chúng ta sẽ phải trả gia do sản lượng sụt giảm

they pay for

the Oi) ỉn this company, staff have to work long hours, bui thai 's the penaỉty high salary and bene/iís: ờ công ty này mọi người phải làm nhiêu giờ nhưng đó la cái giá họ phải trả cho mức lương cao và nhiều bống lóc khác

PENNIES

Ổng to pay the price for sth

nót have two pennies to rub together (BE) - không có tiền, không xu dính túi

ỉ can'! help yoii - ỉ haven't gót two pennies to ruh

"ì need tu borrow $100. " "Well, toựether. ": "Tôi cần vav $100 " "Oh, tôi không thể giúp anh được - tôi cũng không có tiên."

đu nót have tvvo cents to rub togeíher (AE)

look after the pennies and the pounds will look after themselves (BE) - năng nhát chẩt bị

TỪ ĐIÊN C ÁU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

hãy tiết kiệm từng xu, rồi cuối cùng sẽ có cả một gia tài

's company was established during the time of the oil pnce shocks, and he themselves

My /ather ahvays used to say look after the pennies and the pounds will look after Còng ty cùa cha tôi được thành lập vào giai đoạn xảy ra khùng hoảng giá dâu, và ông thường nói "năng nhặt chặt bị."

đu take care of the pence and the pounds will take care of themselves

pinch pennies - thận trong để có thể chi tiêu tiết kiệm nhất, chi tiêu dè sẻn

such an expensive advertisement xvhile we're pinchỉng

PENNY

We ịust can'í afford money: Chùn? ta không thể kham nồi một chương trình quảng cáo tốn kém như vậy trong khi chúng ta phải chi tiêu dè sẻn.

cost a pretty penny - tôn kém, đòi hòi nhiều chi phí

These days, computerising an offìce costs a pretty penny: Hiện nay việc máy tính hoa một văn phòntí là việc tương đối tốn kém.

ỉn for a penny, in for a pound - đã liều thì liều cho chót, làm cho ra làm

PENSỈON

She 's asked for a payrise, bui she ihought, in for a penny, in for a pound, and decided to try for a promotion as well: Cô ta đe nghị tăng lương, nhưng lại nghĩ "đã liều thi liều cho chót", và vì vậy cô ta quyết định đề nghị thèm việc được thăng chổc.

pensỈQỉi (sb) oíĩ- cho nghỉ hưu

PERCH

Many people go ôn working as useỄul citizens át the age when we would pension thèm off: Mặc dù đã vào tuổi nghỉ hưu nhưng nhiều người vẫn tiếp tục làm việc như những công dân hữu ích

knock sb OÍT his/her perch (BE) - đánh bại, thành công hơn ai

PETARD

staíns A loi of competiiors xvant to knock us off onr perch in stock market, bui we 've gót a very healthy Ịinanciaì this year: Nhiều đôi thủ cạnh tranh muôn đánh bại chúng tòi trên thi trường chổng khoán, nhưng năm nay tình hình tài chính của chúng tôi rất tốt.

be hoist(ed) byAvith one's own petard - bị rơi vào tình thế "gậy ông đập lưng ông"

thát they had asked for The workers were hoist hy their own petard, when the enqiiiry indicated thát thex were being paid toa much, nót too little: Những người còng nhân bị rơi vào tình thế "gậv õng đập lưng ông" khi kết quà cuộc điều tra mà họ yêu cầu cho thấy họ đang được trả lương quá cao chổ không phải quá thấp.

PHASE

đu be hoist ôn one's ovvn petard (AE)

phase out - huy bò từng bước

TỪ Đ I ÊN C ÀU T H Ư Ơ NG M ẠI A NH - V I ỆT

PETER

Gold has been phased out of the monetary system: V à ng đã d ần d ần bị l o ại ra k h ỏi hệ t h ố ng t i ền t ệ.

be robbing Peter to pay Paul - lấy, vay (tiền) từ chỗ này đập sang chỗ kia, giật gấu vá vai

PHOENIX

// seems thát the locaỉ authorities are just shiýtmg money /rom om part of the social services budgeí to another - robbing Peter to pay Paul, in fact: Có vẻ n hư chính q u y ền địa p h ư ơ ng đ a ng c h u y ển n g ân sách c ùa n g à nh dịch vụ xã h ội này sang; n g ân sách c ủa ngành khác - t h ực ra c hi là " g i ật g ấu vá v a i" mà thôi.

rise like a phoenix from the ashes - vươn lên từ thất bại, đi lên từ đống tro tàn

PICK

l ại phát Ả company thát has been ôn the verge of bankruptcy may reorganise and rìse like a phoenix /rom the ashes: M ột c ô ng ty đ a ng trên đà p há s ọn có t hể tái cơ c ấu và triên thành c ô ng

pick úp - hồi phục, lấy lai đà tăng trường

PICKLE

The economy is pìckỉng úp: N ền k i nh tế đ a ng h ồi p h ụ c.

be in 3. pickỉc - trong tinh trạng khó khăn

PICNIC

g ắ ng k h ắc p h ục k hó k h ăn Their company 's money affairs are in a pỉckle, and they are tryitìg lo son (hem ont: T i nh hình tài chính c ủa c ô ng ty họ đ a ng g ặp k hó k h ăn và họ đ a ng cố đó

be no picnic - không phọi là chuyện dễ dàng, không ngon ăn

PICTURE

p h ọi là c h u y ện Fighíing for a share in the property market is no pỉcnỉc for the newly estabỉished companies: C ạ nh t r a nh giành thị p h ần trên thị t r ườ ng b ất độ ng s ọn k h ô ng dẻ d à ng đôi v ới các c ô ng ty m ới thành l ậ p.

be in the picture - hiểu rõ tình hình, có đủ thông tin

'Do you hum abouỉ the new imporl ỉegislation in this counlry?' -'Yes. ỉ'm Ịuỉly in the 'Anh có b i ết về q ui định n h ập k h ẩu m ới ờ n ước này k h ô n g 9 ' -'Có. Tôi có đầy picture.' đủ thông t in r ồi '

put sb in the picture - cung cấp cho ai thông tin

ngu p ut sb o ut of the p i c t u re

n g ai b i ết về kế Until now we 've had to keep you in the dark aboul om plans. Today, however, we 're going to put you in the picture: M ãi t ận bây g iờ c h ú ng tôi v ẫn c h ưa c ho h o ạ ch c ua c h ú nu tòi N h ư ng h òm n ay c h ú ng tôi sẽ c u ng c ấp t h ô n" t in c ho ngài

141

TỪ ĐIÊN C ÀU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

k e ep ( s b) in t he p i c t u re - t h ô ng b á o, t h ô ng t in

Thanks for the progress reporí. Keep me in the picture as to /urther developments: C ảm ơn vì báo c ảo t i ến độ. H ãy thông t in c ho tôi n h ữ ng t i ến t r i ển t i ếp t h eo

look át the big picture - nắm được tổng thể vấn đề, có cái nhìn bao quát

The ideal candidate for the ịob should be able to look át the big picture and pnoritise work: ứ ng cử viên lý t ườ ng c ho công v i ệc này p h ải là n g ười có cái nhìn b ao quát và b i ết sắp x ếp công v i ệc t h eo t hứ tự ưu tiên.

PIE

be (as) easy as pie - dễ dàng, dễ như trờ bàn tay

Breaking into thát market should be as easy as pỉe ự we 've managed to geí enough necessary informaỉion: T h âm n h ập vào thị trường đó sẽ r ất dễ dàng n ếu chúng ta có thê thu t h ập đ ược đớy đù thông t in c ớn t h i ế t. ẩn as e a sy as a n y t h i ng

pie in the sky - (kế hoạch, ý tường) hão huyền, không có cơ sờ

He insists the proposal for a new overseas sales representative ỉs nót pie in the sky: A nh ta khàng khăng r ằ ng đề x u ất về m ột đại d i ện bán hàng m ới ở n ước ngoài là có cơ sớ.

PỈECE

a piece of'the acíion - một cơ hội kinh doanh, một hoạt động sôi nổi và thành công

Now thát the price of stocks is going úp, everyone M/ants a piece of the action. Vì giá cổ p h i ếu đang g ia tăng nên m ọi n g ười đều m u ốn có cơ h ội t h am g ia k i nh d o a nh cổ p h i ếu ăn a s l i ce of t he a c t i on

be a picce of cake - dễ dàng

He 's gót a very good academic records, so the job should be a piece of cake fur him: A nh ta có thành tích h ọc t ập r ất t ố t, vì t hế công v i ệc này n h ất định r ất dễ dàng đối v ới a nh ta.

PIECES

pick úp the pieces (of sth) - khôi phục lại tình trang như ban đớu, vượt qua khó khăn

Our counsellors have special skills to help consumers pick úp the pieces when they geí into difficulties with iheir credií cards: C ác cố v ấn cùa c h ú ng tôi có k hả nâng đặc b i ệt giúp khách hàng v ượt q ua các k hó khăn liên q u an đến t hẻ tín d ụ ng c ủa h ọ.

PINCH

feel the pinch - bắt đẩu gập khó khăn về tài chính, tiền bạc, cảm thấy túng thiếu

Workers are beginning iu feeỉ the pinch as the slrike enters its eleventh week: C ô n" nhân bát đớu c ảm t h ấy túng t h i ếu k hi c u ộc đình công b ước vào t u ớn t hứ ] Ì

take sth vvith a pinch of salt (BE) - không tin tưởng, dựa vào điều gi đó một cách hoan toan (vi

có lý do để c ho răng điều đó có t hể k h ô ng đ ú n g)

The reporl ôn the stock market performance is a reference, bui we should take ít wỉth a pinch of salt: C h ú ng ta có t hể t h am k h ảo báo c áo về h o ạt độ ng cùa thị trường chưn*'

142

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

khoán nhưng cũng không nên dựa hoàn toàn vào báo cáo đó.

PIPE

đn take sth with a grain of sau (AE)

pipe dream - điều hão huyền, không thể trở thành hiện thực

PIPELINE

to stop believing in these ridiculons investment schemes. They're just pipe hoạch đầu tư nực cười đó. Chúng chi là We have dreams: Chúng ta phải thôi mơ tưởng về các kế những điều hão huyền.

be in the pipeline - (kế hoạch, ý tường, sự kiện) đang diễn ra, sẽ diễn ra, sẽ hoàn thành

PIPER

Chơnges to local railroad services are now in the pipeline: Những thay đổi trong ngành ngành dịch vụ đường sắt nội địa vẫn đang diễn ra.

he who pays the piper calls the tune - ai trả tiền người ậy có quyền

PỈTCH

The government mnst make certain thát taxpayers are getíing a good service for their money - in the end, he who pays the piper calls the tùm: Chính phủ phải đảm bảo răng các công dân nộp thuế được nhận các dịch vụ tốt cho số tiền họ bỏ ra - xét đến cùng, ai trả tiền nẹười ậy có quyền.

queer the pitch (BE) - 2ầy khó khăn

tax cút wiỉl queer the pitch Ịor health care reforms, \vhich need more cash, nót

PLACE

Massive less: Cật giảm thuế hàng loạt sẽ làm cho việc cải cách ngành y tế trở nên khó khăn hơn vi công việc cải cách này đòi hỏi cập thêm tiền hơn chứ không thể RÌảm bớt đi.

in place of - thay thế cho, thay cho

dụng hiện nav được Credit cards are now widely used in place of cash or cheque: Thè tín sử dụng rộng rãi thay thế cho tiên mặt hoặc séc.

in the lìrst place - ban đầu, ngay từ đầu

the order with you: Bây giờ các ngài mới nói là không thê giao hàng đúng hạn. You HOM/ say you can 'í deliver ôn time. You should have told us this in thefìrst piace when we placeđ Lẽ ra các ngài đã phải thông báo cho chúng tôi điều này ngay khi chúng tôi đặt hàng

all over the place - ở rật nhiều nơi, khắp mọi nơi

Lockwoud's a nêu company, bút their products are all over the place: Lockvvood la một công ty mới nhưnỵ sản phẩm cùa ho đã có mặt ở rật nhiều nơi.

sth falls into place - moi việc đâu vào đậy, diễn ra theo mong muốn

intu place: Chỉ cân chứng ta ífwe solve the leadership probỉem, the other pieces will fall giải quyết được vận đề lãnh đao, moi việc khác sẽ đâu vào đậy

143

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

be in the right place át the right time - có cơ hội tốt (đặc biệt nhờ may mắn)

in thát company is quite hard, bút ựyou

Getting a job 're ỉn the right place át the right tìme, you may get a chance: Có được việc làm ở công ty đó quả là khó nhưng nêu bạn may man thì bạn cũng có thể có cơ hội

take second place (to sb/sth) - bị coi là thứ yếu, kém quan trừng hơn (so với)

PLANK

inđustries are takỉng second place to in/ormation atìd service industries: Mamtýacturing Các ngành chế tạo bị coi là thứ yếu so với ngành công nghệ thông tin và dịch vụ.

walk the plank - (người có chức quyền) từ chức, thôi việc (do các sai phạm mà mình gày ra cho tổ chức, công ty)

AỊter the company declared record losses the chairman was asked to walk the plamk and íake early retirement: Sau khi công ty công bố mức thua lỗ kỳ lục, ngài chủ tịch còng ty bị yêu cầu từ chức và nghi hưu sớm.

PLATE

ổn walk the gangplank

give/hand sth to sb ôn a (silver) plate - cho (ai) ăn sẵn, ngồi mát ăn bát vang, dừn cò cho (ai) xơi

to be handed

/ realize thai ít 's nót going to me ôn a plate, bui ỉ thinh: ì can make a loi of moneỵ with thís business: Mặc dù không thể ăn sẵn nhưng tôi cho rằng tôi sẽ kiểm-được nhiều tiền từ cône việc kinh doanh đó.

PLAY

ẩn hand sth to sb ôn ã (silver) platter

play A off against B - lam cho A và B cạnh tranh với nhau (vì lợi ích cùa mình)

companies individual markets o ff against each other: Các cạnh tranh với The multinational can play công ty đa quốc sia có thể hưởng lợi từ việc khiến các thị trường đơn lẻ nhau

play dirty - xấu chơi (đác biệt để giành lợi thế cho mình), dùng thủ đoạn

dirty hy spreading leaders of lies about the

reform They were accused of playìng movemenl: Hừ bi buộc tội xấu chơi do tung ra các thông tin sai lệch về những n»ười lãnh đạo phong trào cải tổ.

play hard to get - chân chừ không chấp nhận (công việc, những đề nghị về tài chính ma minh muốn) đề người mơi chào phải tích cực hơn, làm cao

to resisl: Khi

Some shareholders played hard to get, until the offer to huy was toa guod đơn chào mua cổ phiếu trờ nên quá hấp dẫn thì một số cổ đông không thể chân chừ khôníí bán

144

play Ít safe - cân trừn", chơi chắc, ăn chắc

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

Ị/ we play Ít too safe, we may be missing the chance to meet our sales target: N ếu c h ú ng ta cân t r ọ ng q u á, có thè c h ú ng ta sẽ bỏ m ất cơ h ội đạt chỉ tiêu d o a nh sô

level playing lĩeld (BE) - sân chơi bình đẳng, môi trường cạnh tranh bình đẳng

ỉn a market economy, companies are competing ôn a level playing field: T r o ng n ền k i nh tế thị t r ườ ng các c ò ng ty c ạ nh t r a nh t r o ng m ôi t r ườ ng bình đẳ ng

PLOUGH

plough sth back - tái đẩu tư

He was happy lo plough the/irst profìts back into the business: A nh ta r ất hài lòng k hi tái đầu tư k h o ản l ợi n h u ận đầu tiên có đ ược v ào h o ạt độ ng k i nh d o a n h.

plough into - đầu tư, chi tiêu (với số lượng lớn)

Huge snms of money have been ploughed into ìn/ormation technology iìĩdustty N h i êu k h o ản t i ền l ớn dã và đ a ng đ ược đầu tư v ào n g à nh c ô ng n g hè t h ô ng

t i n.

PLUNGE

take the plunge - quvết định mạo hiồm sau một thời gian dài cân nhắc

The largest grcnvers' cooperative in France eyentually took the plunge and bơught very sophisticated wine-making equipment: H ọp h ội n h ữ ng n g ười t r ồ ng n ho l ớn nhát ờ n ước P h áp c u ối c ù ng đã q u y ết định đầu tư m ạo h i ồm và m ua m ột dây c h u y ền t h i ết bị sàn x u ất r ượu h i ện đạ i.

POCKEĨ

be in sb's pocket - phu thuộc vào ai, bị ai đó khống chế (do họ cung cấp tiền và hồ trợ), nằm

t r o ng t ay ai

In Ịinancial íerms, the local authoriữes are in the pocket of the central govermnent: Vê m át tài chính, chính q u y ền địa p h ư ơ ng bị chính q u y ền t r u ng ư ơ ng k h ố ng c hế ngu have sb in one's pocket

out of pocket

1. ( A E ): tự t rả b â ng t i ền túi, t i ền riêng c ủa m ì nh

This decision means thát a home buyer will have to pay $500 of the total costs out of pocket raíher than/inancing the full amount: T h eo q u y ết định đ ó, n g ười m ưa n hà chỉ p h ai t rả $ 5 00 t r o ng tông trị giá ngôi n hà b ằ ng t i ền c ủa m ì n h, c hứ k h ô ng p h ải t h a nh toán toàn bỏ giá trị ngôi n hà

2. (BE) thua lỗ, mất tiền

g ia có uy tín thì k h ô ng b ao g iờ b ạn lo

ựyoii huy your music system /rom a reputable dealer, you are imlikely to end úp QUÍ ơf pocket: N ếu b ạn m ua m ột m ột bộ d àn từ m ột t h ư ơ ng bị m ất t i ền

ss in pocket

in pocket - được tiền. lãi

AỊter payitig CÚI the expenses, we 'li still be $100 in pocket: N g ay cả s au k hi t ra m oi c hi p hi c h ú ng tôi v ân c on lãi S I 00

TỪ ĐIÊN CẢU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

out-of-pocket expenses - tiền phụ phí (sẽ được hoàn lại)

POCKETS

expenses of $100: M ỗi tháng anh ta được một khoản Lách month he gets out-of-pocket tiền phụ phí trị giá SI00

line one's (own) pockets - hốt nhiều tiền một cách bất chính, vơ đầy túi tham

their own pockets and given

POINT

The company 's dưectors have lined íhemselves huge pay increases: Các 2Ìam đốc công ty đã hốt tiền một cách bất chính và tự cho mình hưởng lương cao

come to the point - đi thẳng vào vấn đề, tập trung vào vấn đề cốt lõi

You have been speaking for twenty minutes without coming to the poỉnt: Anh đã nói suốt 20 phút rồi mà không đi vào trọng tâm vấn đề.

make a/oneVthe point - nói rõ ý tưổng, quan điểm, khẳng định

the finance director made the point thát shareholders'

Durìng the discussion, expectation of dividends has to be taken into accoaní. Trong khi thảo luận, giám đốc tài chính khẳng định cần phải xem xét kỳ vọng cùa các cổ đông về lợi tức cổ phần.

point out - chi rõ, nhấn mạnh

The preseníer pointed out to the auciience the important /eatures of the ne\v. product: Ngưổi thuyết minh chỉ rõ cho khán giả thấy những đặc điểm quan trọng của sân phẩm mới.

úp to a point - một phân, trong chừng mực nhất định

Thát the two governments have agred to hold talk is a good news, bút only úp to a point:. Trong chừng mực nhất định việc hai chính phủ đồng ý đàm phán là một tin tức tốt lành.

sticking point - vấn đẻ bế tắc (làm cho các bên không thể thoa thuận được vói nhau)

isprice. They insist their company is worth S300 million: vấn đề bế tắc The sticking poiní là giá cà. Họ cứ khăng khăng đòi mức giá bán công ty là 300 triệu đô!a.

breakeven point - điểm hoa vốn

POINTS

A companv won '{ make proịit unlil Ít reaches its breakeven point: Chi khi công ty đạt tới diêm hoa vốn, nó mới làm ăn có lãi.

score points off sb - khuếch trương, nói mình tốt hơn so với ai

in used lo When the re 's toa mách of a product ôn the market, a company's advertising score poỉnts off its competitors: Khi trên thị trưổng có qua nhiều sản phẩm cùng loai. công ty sẽ sử dung quảng cáo để khuếch trương sản phẩm cùa mình so với sàn phẩm cua các đôi thủ cạnh tranh

score points vvith sb - được ai đó tín nhiêm, yêu mến thông qua một việc lam nao đó

The airline was one of the /ị/si to score points yvith passegers hy banning smoking an cãi

146

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

POST

domestic flight: Hãng hàng không này là một trong những hãng đầu tiên được khách hàng tín nhiệm thông qua việc cấm hút thuốc trên tất cả các chuyến bay nội địa.

be piped át the post (BE) - bị đánh bại do thua kém một chút, thua sít sao

POT

They told me ì was piped át the post hy a more experienced candidate, bui thai only makes lí more /rustrating: Họ cho tôi biết tôi thua sít sao một ứng cử viên khác có kinh nghiệm hơn, nhưng điều đo chi càng làm mọi việc thêm khó chịu.

go to pot - kém hiệu lờc, trở nên tồi tệ

íhink the ỉegal system in this country has gom to pot: Nhiều người nghĩ Ả lót of people rằng hệ thống luàt pháp ờ nước này đã trở nên kém hiệu lờc.

the pot calling the kettle black - lươn ngắn chê trạch dài, thân bơn méo miệng chê trai lách mồm, người chi trích cũng có nhược điểm, sai lầm như người bị chi trích

POTATO

the kettle bỉack, the Prime Minister blamed the stock markets crisìs: Cũng cùng sai lầm, vậy mà Thủ tướng chi trích các thị trường ỉn a case of the pot calling for the fmancial chưn g khoán về việc Rây ra khủng hoảng tai chinh.

drop sb/sth ĩike a hót potaỉo * đột nhiên bỏ lừng không tiếp tờc giải quyẽt vấn đề, đem con bỏ chơ

- they just dropped its misin/ormation or apologixe

POVVDER

The banh didn ỉ correct the whole thing like a hoi potato: Ngân hàng không đính chính các thông tin sai lệch của mình, cũng không xin lỗi - ho cứ bỏ lửng mọi chuyện ở đó.

keep one's povvder drỵ - bình tĩnh chờ đợi xem xét tình hình tarớc khi quyết định

POVVER

the other company, we 're 's plans Ịor buying encouraging to keep their powder dry: Chúng tôi động viên mọi người bình tĩnh chờ đợi cho Untiỉ we understand Hudson everyone tới khi hiểu rõ kế hoạch của ông Hudson về việc mua lai công ty kia.

the (real) power behind the throne (BE) - quyền lờc sau ngai vàng, kẻ thờc sờ nam quyền, buông rèm nhiếp chính

PRACTICE

Allhough four major computer companies xvere active in securing (he comtnon agreements, a fifth was the power behind the throne: Mặc dù bốn công ty máy tính lớn co vai trò đảm bảo các thoa thuận chung nhưng kẻ có thờc quyền lại la một công ty khác

in practice - trên thờc tế

They work very hard. The office is open until 5 p.m although in practice everyone goe.s

i 47

TỪ ĐIỂN C ÁU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

PRAISES

home ai 6 p.m: Họ làm v i ệc r ất v ất vả. M ặc dù văn p h ò ng c hi mờ c ửa t ới 5 g iờ c h i ều nhưng trên t h ực tế họ đều ra về lúc 6 g iờ chiều. ngiì in t h e o ry

sing sb's praises - khen ngợi ai

PRAYER

k h en n g ợi A n d e r s on vì đã h oa g i ải đ ược v ấn đề The companv 's board of directors sang Anderson 's praises for making lĩ tough budget easier to accept: B an giám đốc công ty ngân sách.

have a prayer (of doing sth) - có cơ hội (làm gì)

PREJUD1CE

We don 'í have a prayer of managing our expenses better unless we pỉan our employment strategy better: C h ú ng ta sẽ k h ô ng t hể có cơ h ội q u ản lý c hi phí đ ược t ốt h ơn t rừ k hi chúng ta có kế h o a ch về c h i ến lươc nhân sự h i ệu q u ả.

to the preịudice (of) - làm thiệt hại (cho)

PRESSURE

The newspaper reporteđ his remarks, tơ the preịudice ofhis chances of being elected: B áo chí tường t h u ẹt lại n h ẹn xét cùa ô ng ấy i am t ồn hại cơ m ay đác cử c ủa ô ng ta. ngu w i t h o ut prẹịuđice ( t o)

PHÍ (the) pressure ôn - sầy áp lực (nhằm củng cố vị thế của mình)

PRICE

ỉn business, as in sporl or war, when von can see thai your opponent is tired, thát 's the íime to put the pressure ôn:-Trong k i nh d o a nh c ũ ng n hư t r o ng t hi đấu t hể t h ao và c h i ến tranh, k hi b ạn nhàn t h ấy đối t hủ c ủa mình đã m ệt m ỏi chính là lúc b ạn có t hể tăng c ườ ng áp l ực đề cùng cố vị t hế c ủa mình.

everyone has their price - có tiền mua tiên cũng được

// 's tme thát everyone has their price, a good manager should nót rely ôn money as the only incentive for geíting good work out of his employees: Đ ú ng là có tiên m ua tiên c ũ n" được, s o ng ngươi q u ản lý k h ô ng nên d ù ng tiên là b i ện pháp khuyên khích d uy nhát k h i ển nhân viên cùa m i nh làm v i ệc tót

PRINCIPLE

ẩn e v e ry m an h as h is p r i ce

in principle - về nguyên tắc

We can accepl vour ọffer, in prỉnciple, as long CIS yottr producl is noi against OM counlry '.ý impurt regulations: về nguyên tác c h ú ng tôi c h ấp n h ẹn d ơn chào hàng c ua các ngài v ới điêu kiên hàng h oa cùa các n g ai k h ô ng vi p h ạm n h ữ ng q ui đinh vê n h ẹp k h ẩu c ua

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

PRỈORITY

nước chúng tôi.

get one's priorities rightAvrong - xác định đúng/sai thứ tự ưu tiên

PRODUCT

is largerly a matter of getting one 's priorities right for his/her job. Time management Quản lý thời gian chủ yêu là việc xác định đúng thứ tự ưu tiên đôi với công việc.

(the) end product - thành phẩm, kết quả cuối cùng

PROS

the two companies. Két quả The end product of the negotiations was a contract between cuối cùng cùa các cuộc đàm phán là bản hợp đồng được ký kết giữa hai còng ty.

(the) pros and cons - ưu, nhược điểm

PROVE

sừdụng lao Át this meeting we 're gũing to look in to the pros and cons of employing immigrant labour. Tại cuộc họp nàv chúng ta sẽ xem xét các ưu, nhược điấm của việc động nháp cư

prove one's case/ooint - chứng minh (quan điấm, ý kiến)

Ít 's difficuỉt to see

PROVIDE

theìr case ưi the light of rismg unemployment: Chính phủ nói răng chứng minh được The governmetìí says the economic situation is improving. However, how íhev con prove tình hình kinh tế đang cài thiện. Tuy nhiên, có thấ thấy họ khó có thấ điều này khi thất nghiệp ngày càng gia tăng'.

be provided against sth - được dự phòng, đề phòng

lúc (i) ít is noi ahvays possible to ensnre thát ai! nsks are provided against: Không phải nào cũng có thê đàm bào răng mọi rủi ro đêu được đẽ phòng trước.

in the coming months: (li) The government has to provide against a possible oi! shortage Chính phù phái dự phòng cho sự thiếu hụt dầu mỏ có thấ xảy ra trong những tháng tới

provide for sth - tính đến, dự phòng

for 3 per cení per annum ỉnỊlaiion: Những ước tính (ì) The onginal estimates daiprovide ban đầu đã dự phong mức lạm phát 3% một năm.

PUBLIC

for aỊaiỉure of the economic sysíem: Những ngươi láp had noi provided (ú) The plannen kế hoạch đã không chuẩn bị đối phó với những thất bại của hệ thống kinh tế

go public - (công ty) trở thành công ty cổ phần, cổ phần hoa, đươc yết danh trên thị trương chứng khoán

is to raise more moncy to expand to go pubtic companies business: One of the reasonsfor Một trong các lý do khiến các công ty tiến hành cô phân hoa la đê huy độníỉ thêm vốn

"••ị 49

TỪ ĐIÊN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

nhằm mở rộng kinh doanh.

public knovvledge/property - điều mọi người đều biết

(ị) Their /mancial problems are pubỉic property nem: Những vấn đề tài chính của họ hiện nay là điều mọi nsười đều biết.

thát the company has gom bankrupl: M ọi người đều biết

rằng

(ti) ít 's publỉc knowledge công ty đó đã phá sản.

pubỉic utility - ngành dịch vụ công cộng (điện, nước, xe buýt, tàu hoa)

Public utility companies are now providing better services: Các ngành dịch vụ công cộng hiện nay cung cấp dịch vụ ngày càng tốt hơn.

PULL

pull ĐÍT •• thực hiện thành công (bất chấp mọi khó khăn)

After a long battle, we hạve/inally pulỉed off our takeover.bidỊor the company: Sau một thời gian dài vật lòn, cuối cùng chúng tòi đã thực hiện thành công việc mua lểi công ty đó

PUMP

pump sth ia/inío - đổ tiền của vào, đầu tư

of the new product: Công ty đã đô tiên

(ì) The firm pamped money của vào việc Dhát triển sản phẩm mới.

inio the development .

cơuld pump

to help improve

technology: Chính phủ có thể

di) The government in funds đầu tư tiền hỗ trơ việc đổi mới công nghệ.

pump sb for sth/punip síh out oi sb - dò hòi, moi tin tức

(i) He triéd to pump

the secretary for informaỉion: Nó tìm cách moi tin tức từ người Thư ký

in pùmping

the name of their biggest rival out of him: Cô ta đã moi

(li) She succeedeà được tên đối thu canh tranh lớn nhất cùa họ từ anh ta.

prime the pump - hỗ trợ ban đẩu (đặc biệt về tài chính)

the pump and encourage

thèm

to

should geí tax ađvantages to prime

Smalỉ businesses start growing: Để hồ trợ ban đầu và khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ phát triển, cần cho các doanh nehiệp đó hưởng ưu đãi thuế.

be/get purnped úp about sth (AE) - quan tâm tới việc gỉ

to the newly

credit

The stock market was aỉl putnped úp about extending established compames: Toàn bộ thị trường chứng khoán đều rất quan tâm tới việc cấp tín dụng cho các doanh nghiệp mới thành lập.

PURPOSE

ôn purpose - cố ý, có chù ý, có mục đích

the chau man will be a /en minules

Although everyone has tu be át the meeting ôn time, late ôn purpose ỊUSÍ lo ki people know who 's in charge: Mặc du moi người phải có mát tểi cuộc họp đúng giò nhưng ngài chủ tịch sẽ cố ý đến muộn vai phút chi đe cho moi người thây tâm quan trọng cùa mình.

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

serve o n e V t he p u r p o se - đáp ứ ng yêu c ầu

We have found a meeting-plơce thát yvìll serve our purpose: C h ú ng tôi đã tìm đ ược m ột địa diêm hóp đáp ứ ng đ ược yêu câu c ủa c h ủ ng tôi.

to little/no/some purpose - đem lại ít/không/một vài kết quả tác dụng

Money has been invested in the scheme to very litle purpose: T i ền đầu tư vào kế h o ạ ch này h ầu như k h ô ng đ em l ại k ết quả.

át cross purposes - bất đồng ý kiến, mục đích

PUSH

This is a complex matter, so we need to sét úp our obỳectives to make sure thát we don 'í end úp át cross purposes: Đ ây là v ấn đề p h ức t ạp vì t hế c h ú ng ta c ần xác định rõ m ục tiêu để k h ô ng bị b ất đồ ng ý k i ế n.

push úp - đẩy lèn, làm tăng lên (giá cả)

A shortage of building land will push property values úp: Tình t r ạ ng t h i ếu đát xây d ự ng sẽ đội giá b ất độ ng s ản lên.

give sb the push - đuổi, sa thải ai

The company gave 200 ìvorkers the push dunng the crisis: T r o ng g i ai đ oạn k h ủ ng h o ả ng công ty đã sa t h ải 200 nhân công

sa get t he p u sh

get the pusỉì - bị sa thài

He gót the push nhen the new manager came: A nh ta bị sa t h ải k hi có viên giám đốc m ửi về n h ận chức.

when/ if/ until Ít comes to the push - khi/ nếu/ cho tửi khi gặp khó khăn

PUT

If Ít comes to the push, the company shall have to use its savings: N ếu g ặp k hó khăn. công ty sẽ p h ải sử d ụ ng t ửi t i ền tiết k i ệm c ủa mình. đu i f/ w h en p u sh c o m es to s h o ve

put aside

1. để dành, dành d ụm She 's put aside ũ tidy sum of money for her retirement: Bà ta đã dành d ụm đ ược m ột số tiền k ha khá c ho k hi về hưu.

đn p ut b y, p ut a w ay

2. p h ửt l ờ, k h ô ne đ em xỉa t ửi

They decided to put aside workers' detnand/or a pay rise: Họ q u y ết định p h ửt lờ yêu c ầu đòi tăng lương c ủa nhân công

put át - cho là, ưửc chưng

Whal wouldyoi( put the price. f)f this car át? A nh ưửc c h ừ ng c ai ôtô này giá b ao nhiêu 9

put by - để danh, danh dúm

1 51

TỪ ĐIÊN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

She has a fair amounl of money put by: Bà ta có m ột k h o ản t i ền k ha khá dành d ụm được.

put back into - tái đầu tư (lợi nhuận, thuế thu được)

Only a smallpercentage of this revenue is beingput back inío maintaining roads: Chỉ m ột phần nhò t r o ng k h o ản t hu này đ ược tái đầu tư vào v i ệc b ảo d ưỡ ng đ ườ ng sá.

put down - đặt cọc

You will o/ten be required to put down a deposit ôn a car or a house: K hi b ạn m ua xe hơi hoặc nhà c ử a, b ạn t h ườ ng p h ải đặt c ọ c.

put in/into - đầu tư

They were puttỉng in new investment: Họ đang t h ực h i ện k h o ản đầu tư m ớ i.

put into - gửi vào (tài khoản)

(ị) How do ĩ put money ìnto my account? L àm cách nào tôi có t hố g ửi t i ền vào tài k h o ản của m ì n h 9

Oi) The banh customers ơre putting then salary into savings accounts: K h á ch hàng c ủa ngân hàng chuyên lương c ủa họ vào tài k h o ản t i ết k i ệ m.

put (an amouní, a tax) ôn - làm tăng thêm, đánh thuế

ngu knock OÍT

Thát decision VI7// put another 5p a gaỉlon ôn peírol: Q u y êt định đó sẽ làm giá xăng tăng thêm 5 p e n ni m ột oaỉìon. Thay have put a tax ôn saỉt: Họ đã đánh t h uế đối v ới m u ố i.

puí cút - sản xuất, cho ra đời

l o ạt The company is putting ouí a new range of prodncts: C ô ng ty đang c ho ra đời m ột sản p h ẩm m ớ i. •

put money tovvards sth - t i ết k i ệm t i ền đê m ua

ỉ/ our new producl is pro/iíơble, we're putting the money towards a new assembly Huê: N ếu sản p h ẩm m ới m a ng l ại l ợi n h u ậ n, chúng tôi sẽ đê dành số l ợi n h u ận đó đè m ua m ột dây c h u y ền sản x u ất m ớ i.

put úp (money) for sth - cung cấp, cho vay tiền

(i) À local businessman has put úp the Sỉ00,000 needed to sponsor thát sporís event: M ột nhà d o a nh n g h i ẻp địa p h ư ơ ng đã c u ng c ấp số t i ền $ 1 0 0 , 0 00 đố tài t rợ sự k i ện t hố t h ao đó Oi) The bunk MÚI nót put úp money xvithoul government backing: N g ân hàng sẽ k h ô ng cho v ay n ếu k h ô ng có sự đảm b ảo c ủa chính p hủ

put the retord straight - làm rõ sự hiốu lầm, điều chỉnh lại các quan điếm sai lệch (bâng cách

đưa ra d ẫn chứníí t h ực t ế) / neetl iu put the record straight; whatever rumours you may have heard, Ít 's noi my government '.V mteníion to rai.se import dulies an /oreign goods: Tôi thây cân p h ải làm rõ sự h i ếu l ảm ờ đây, dù ngài có n g he đ ược t in đòn gì c h ả ng n ữa t hi c h i nh p hủ n ước tôihoan toàn k h ô ng có ý đinh tăng t h uế n h ập k h ẩu

TỪ ĐIÊN C ÀU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

Q

QUESTION

out of the question - không thể xảy ra, không thể được

reduction

in price is out of the question. We 've already qưoted yon / 'm afraid a /arther our besí terms: Tòi e rằng việc giảm giá hơn nữa là không thể được. Chúng tôi đã báo cho các ngài giá tốt nhất.

there is some question of - có khả năng

There is some question of selling the business: Có khả năng là doanh nghiệp này sẽ bị bán. ngn there is no questỉon of

QUEER

be in Ọueer Street - ở vào tình trạng khó khăn, lâm vào thế bí (đặc biệt về tài chính)

HOMỈ he 's really in Ọueer Street: Anh ta

He losl all his money investing in thát prọịect and thua lỗ hết sạch tiền khi đầu tư vào dự án đó và giờ đây thực sự lâm vào thế bí.

R

RABBIT

like a rabbit caught in the headlights - sợ, bối rối, cuống

Some managers are like a rabbit caught in the headỉights when they have to make an important decision thai affecís their sỉaỊỷ. Mụt số nhà quản lý rất bối rối khi họ phải đưa ra quyết đinh quan trong ảnh hường đến nhân viên của mình.

ăn: like a deer caught in the handlights (AE)

rabbit ôn about - nói dông dài, huyên thuyên

He kept rabbiting ôn about his new position in the insurance company Anh ta tiếp tục noi huyên thuyên về vị trí mới của mình ở công ty bảo hiêm.

RAG

lose one's rag (BE) - nổi giận, nổi cáu

When his colleagiies accused him ọf ieaking the inýormation to the press, he lost his rag Khi đồng nghiẻp buục tụi anh ta là đã làm lụ thông tin cho báo chí, anh ta đã nổi cáu

RAGE

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

be all the rage - được nhiều người biết, quan tâm; đang thịnh hành, đang là mốt

RAGS

issiies are all the rage Những vấn đề về kinh doanh quốc tế hiện International business đang được rất nhiêu người quan tâm.

from rags to riches - phát, giàu lèn, ăn nên làm ra, tay trắng đi lên, tay không làm nên

(i) Since the open-door policy, a lót of people have risen /rom rags to riches Từ khi có chính sách đổi mới rất nhiều người đã giàu lên nhanh chóng.

RAILS

likes to tell us of his rise /rom rags to rìches: ô ng trường phòng rất (li) Our manager thích kể cho chúng tôi nghe chuyên từ tay trang mà làm giàu cùa ỏng.

back ôn the rails - hoạt động, vận hành bình thường

RAIN

To keep the economy ôn the raỉls, we have to accept a certaitt level o/ nnemplovment: Đê nền kinh tế vận hành bình thường thì chúng ta phặi chấp nhận mót ti 'lệ thất nghiệp nào đó.

ram or shine - dù mưa hay nang, bất luận thời tiết thế nào

min or shine Tuần làm việc đều bắt đần vào (i) The working week began every Monday, ngàv thứ hai. dù mưa hay nắng.

(li) Cindy walks tao miles, rain or shine, during lunch hom', as a way of beaíing the síress of office work: Trong thời gian nghi ăn trưa, dù mưa hay nắng, Ginđy đêu đi bộ 2 dặm và cô coi đó là cách để giặm căng thẳng do công việc văn phòng gày ra.

RAN CH

đu: come rain or shine (BE)

don't bet/I wouldn't bét the ranch ôn sb/sth - không chắc chắn

RANK

this year, bui ì wouldn't bét the ranch ôn ít Theo tôi, năm / think we 'li avoid recession nay sẽ không xặy ra suy thoái kinh tế, nhưng tôi không chác lăm

pull rank (ôn sb) - lợi dụng chức quyền

ôn me Carla chưa bao giờ tò ra la Carla never acted as an aitthority figure or puỉled rank người có quyền hay lợi dụng chức quyền đối với tôi.

rank and file - những thành viên bình thường (không phặi là lãnh đao cùa một tổ chức)

to the union con/erence have been elected hy the ranh (trui

RANKS

For the /ir.sí time delegales file Đây la lẩn đâu tiên đại biểu đi dự đại hội công đoàn là do các công đoàn viên trực tiếp bàu ra

TỪ ĐIÊN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

break ranks - quay lưng lại, đi ngược lại, làm trái với thỏa thuận (của nhóm, tổ chức)

the new laws: M ột công ty xăng dầu lớn đã quay lưng lại với toàn ngành dầu khí khi One major oi! company broke ranks with the rest of the industry and supported anti-pollution ủng hộ đạo luật chông ỏ nhiêm mới.

close ranks - đoàn kết, liên kết, cùng nhau (làm gì)

ai! the male managers closed ranks and rnade snre (ị) ỈVhen she applied for promotion, she didrit get Ít. Khi cô ây đệ đơn xin đuợc đề bạt thì tất cả các nam trường phòng đã liên kết lại để ngăn càn không cho cô ấy được đề bạt.

ranks against Britain after cỉosed of an nước the failure Sau khi cuộc họp thượng đinh về kinh tế thất bại, các (li) The European Community economic snmmit meeting trong Cộng đong Châu Au đã cùng nhau lên tiếng phản địi nước Anh.

swell the ranks of sth - làm tăng sị lượng người có cùng hoàn cảnh, làm đông đội ngũ, làm gia tăng đội ngũ

nghiệp ờ thành phị (ì) Factory closnres and layoffs have srvollen the ranks ũ/ the city 's unemploved Việc đóng cửa các nhà máy và sa thải nhân viên đã khiến đội quân thất ngày càng đông đào

insurance costs xvill make Ít harder to afford coverage, swelỉing the ranks of (ti) Higher uninsured Phí bảo hiềm cao hơn đã làm °ia tăng sị người không được bảo hiểm.

RANSOM

a king's ransom - một khoản tiền lớn

team were offered a king's ransom, we might move to the new subsidiary in được cấp một khoản tiền lớn thì có thể chúng tôi sẽ chuyển ự our ỉngleston. Nếu đội chúng tôi đến công ty con mới ờ Ingleston.

hold sb to ransom - đoi ai phải nhượng bộ (bằng cách đe doa); lấn át

said thát the company would nót be held to ransom by strìkes Chù tịch (ì) The presiđeni công ty nói rằng đinh còng sẽ không thể buộc công ty nhượng bô

(li) ỈVithout some such lem the rích could hoỉd the poor to ransom Nêu không co những đạo luật như thế này thì người giàu có thể sẽ lấn át người nghèo.

RÁP

get a bum ráp (AE) - bị phê bình, chi trích, trừng phạt oan

The credit manager gót a hum ráp in thai scandal Ong trưởng phòno tín dụng đã bị phê bình oan trong vụ bê bịi đó.

be given a ráp across/on/over the knuckles - bị phê bình, phê phán, chì trích

He gót a ráp over the knuckles for being late for (he board meeting. Anh ta bị phê binh vì đã đen muộn troníỉ cuôc họp hội đồng quản trị.

RÁT

che rai race - cuộc chay đua, cuộc cạnh tranh quyết liệt, sự bon chen

/rom an internalionaỉ pharmaceutical A senior executive company has gi ven úp the rút race to run a hospitai Một quan chức cấp cao của một công ty dược phẩm quịc tẻ đã rút

TỬ ĐIỂN C ÀU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

khỏi cuộc chạy đua giành chức giám đốc điều hành một bệnh viện.

smell a rát - nghi ngờ, cảm thấy bất ổn

(i) The investor đoesrit start to smell a rát until the payments arerit coming in. C ho đến khi không n h ận đ ư ơc tiên t h a nh toán thì nhà đầu tư m ới b ắt đầu n g hi n gờ

RATE

(lì) We started to smell a rát when they asked for an exíra £500 deposit. C h ú ng tôi b ắt d ầu nghi n gờ k hi họ yêu câu đặt c ọc t h êm 5 00 bảng.

át any rate - dù sao đi nợa, dù thế nào

/ may be away ôn business nexí week bút át any rate ru be back hy Friday: Có t hể tôi sẽ đi công tác v ào tuân t ớ i, n h ư ng dù thê nào thì tôi c ũ ng sẽ t rở về m u ộn nhát là vào t hứ sáu

át a rate of knots (BE) - rất nhanh

The /actory turns out these components át qaite a rate of knots, and íhey are packed ôn the premises: N hà m áv sản x u ất các l i nh k i ện này r ất n h a nh và chúng c ũ ng đ ược đ ó ng gói tại x ưở ng

át this rate - cứ tiếp tục như thế này, cứ đà này

READ

(ị) Át this rate, Me'li soán be bankrupi. Cú t i ếp t ục n hư t hế này thì chúng ta sẽ s ớm phá sản. (li) Át this rate, -,ve'll lose $30 million by the end of the season. Cứ đà n ay thì đến c u ối vụ chúng ta sẽ m ất 30 t r i ệu bàng

read toe much into sth - quá coi trọng

REAP

Analysts warned against reading too tnuch into the low anempỉoyment figure. C ác nhà phân tích đã c ả nh báo r ằ ng k h ô ng nên quá c oi t r ọ ng v ấn đê thất nsíhiêp t h ấp

you reap what you so\v - gieo gì gặt nấy, gieo gió gặt bão

Ten years ago the banks thought Ít might be pro/iíable to lend tu risky borroxvers. Now the banks and the customers are reaping what they sowed M ười n ám trước đây m ột sô ngàn hàng c ho rằng c ho v ay m ạo hiêm có thê m a ng lại c ho ho nhiêu l ợi nhuận. N h u ng g iờ đây cả ngân hàng và khách hàng đều p h ải đang chịu đự ng h ậu quả. Đ ú ng là g i eo gi g ặt này.

REAR

ăn: as y ou s o w, so s h a ll y ou r e ap

bring úp to rear - kém thành công hơn

REASON

The service industries had done reasonabíy weli, bui the hotel companies brought úp to rear becau.se of heavy development costs N g à nh k i nh d o a nh dịch vai đã h o ạt độ ng khá thành côny, nhưntỉ m ột số công ty k i nh d o a nh khách sạn lại k ém thành công hơn vi c hi p hi xây d ự ng quá l ớn

TỪ ĐIÊN C ÀU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

Ít stands to reason (thát) - h i ển nhiên, t ất nhiên

(ị) ít stands to reason thát nobody will work mỉhout pay. H i ển nhiên là c h a ng co ai l ai đi l am k h ô ng c ô n g.

REASONS

t hể tìm đ ược n g ười p hù h ợp c ho m ột (ú) ít stands to reason thát you cannot find the right person to do a job unless you know exactly whaí thơi ìob is. Tát nhiên là a nh sẽ k h ô ng còng v i ệc k hi b ản thân a nh c òn c h ưa b i ết chính xác c ô ng v i ệc đó là gì.

for reasons best known to oneselí - không hiểu vì sao, không hiểu vì lý do gì

RECỈPE

The Managing Director offered to resign, bút the board, for reasons best known to themselves, supported him Ô ng g i ám đốc điều h à nh đệ đ ơn x in từ c h ứ c, n h ư ng k h ô ng h i ểu vì s ao h ội đồ ng q u ản trị l ại ù ng hộ ý định c ẫa ông.

be a recipe for sth - yếu tố thúc đẩy, dẫn đến, gây ra

RECORD

(i) Ì think the ne\i company regiilations are a recipe for this /aihtre: T h eo tôi n h ỡ n" q uy định m ới c ẫa c ô na ty đã d ẫn đến t h ất b ại này. (li) Lack of good accounting hìowledge is a recipe for [inancial disaster. T h i ếu h i ểu b i ết về kế toán là y ếu tỏ d ẫn đến k h ẫ ng h o ả ng tài chính.

set/put the record straight - nói rõ, thông báo chính xác tình hình, đính chính

REO

// von think thai xottr employees are Miorried thát their jobs are át. risk, cai! a series ót meetings to sét the record straight N êu ô ng c ho r ằ ng n h ữ ng n g ười l ao độ ng t r o ng c ò ng ty đang lo n g ại về n a uy cơ m ất v i ệc thì hãy tổ c h ức các c u ộc h ọp và nói rõ c ho họ b i ết t h ô n" Ún chính xác.

be in the red - có tài khoán dư nợ; mác nợ

(i) YOU will pay interest when you are in the red, plus a charge for cheques and an annuul service fee: N ếu t ai k h o ản c ùa b ạn dư nợ thì b ên c ạ nh v i ệc t rả phí t h a nh toán b à n" séc va lệ phí dịch vụ h à na n ă m, b ạn sẽ p h ải t rả lãi.

RED-HANDED

be caught red-handed - bị bắt quả tang

Oi) After the /irst five months in the red, the company startèd to make profit. S au 5 tháng đầu tiên mắc n ợ, c ô ng ty b ất đầu k i nh d o a nh có lãi.

REIN

He was caught red-handed copying the company's conỊideníial documents A nh ta bị-bắt q uả t a ng t r o ng k hi đ a ng s ao c h up tài l i ệu m át c ẫa c ô ng t y.

keep a tight rein ôn sb sth - kiểm soát chặt

(i) The /inance dưector keeps a tight ràn ôn spending G i ám đốc tài c h i nh k i ểm soát c hi

TỪ ĐIÊN CẢU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

tiêu một cách chặt chẽ

(li) lí 's impossibìe to be competitive in business today wiíhout keeping a tight rein ôn costs. Hiên nay nếu một công ty không kiểm soát chặt chẽ chi phí thì sẽ không có khả năng cạnh tranh trong kinh doanh.

ẩn: keep sb/sth ôn a tight rein

REINS

take (up)/take over the reins - nắm quyền

REM AI N

While the manager is em ày ôn business next month, Owens will take over the reins Tháníỉ tới khi trường phòng đi công tác Owens sẽ giữ quyền trường phòng.

who shallAvill remain nameless - không tiện nêu tên, không muốn nêu tên

/orgot

(i) À certain person, who shall remain nameless, to shtit down the computer yesterdaỵ Hôm qua có một nhân viên mà tôi không tiện nêu tên đã quèn không tắt máy tính.

RIDE

(tí) This remark was made hy the director of another company ĩvhich will retnain nameỉess Đày là nhãn xét cùa ông giám đốc một công ty khác mà tôi không tiện nêu tên

get/take a free ride - lơi dụng lợi thế, hưởng lợi ích do người khác man" lại

tend to be secretive, and are ahvays afraid thát theư nvals will get a free their research. Các công ty có xu hướng giữ bí mật thông tin và luôn sợ rãns (ỉ) Companies ride /rom các đối thù cạnh tranh sẽ lợi dụng những thành quả trong nghiên cấu khoa học của minh.

Oi) Thev are encouraging all \vorkers to pin the trade union rather than just taking a free rìde ôn those who do join. Họ đang khuyến khích tất cả các nhân viên trong cône tv tham gia vào tổ chấc còng đoàn chấ không chỉ hường những lợi ích do những người đã tham- gia mang lai.

give sb a free ride - mang lại lợi thế cho ai

pay the panelty . Đẻ

The proposed lax changes will give the rích a free riiie, while the poor xuất về thay đổi thuế sẽ mang lại lợi thế cho người giàu, còn người nghèo lại chịu thiệt thòi.

be riding high - đang thanh công

(í) Diana's riding high át the moment. She's jusí been promuted and is expected to be made head of the departmení within the year. Diana hiện đang rất thành còng. Cô ày mới đươc đề bạt và trong năm nay có thể còn được lên làm trưởng phong

(li) Bác li in the early 1980s, the company was riding high Công ty đã rất thành công vào những nám đầu tháp kỷ 80

a rough/bumpy ride - nhiều khó khăn

developments (ì) Inveslors face a bumpy ride a.s the markel continues to react to political Các nhà đâu tư đang găp nhiêu khó khăn vi những diên biên chính trị vãn tiêp túc tác đónu đèn tình hình thị trương.

158

TỪ ĐIÊN C ÁU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

(li) The insurance company hadarough ride in the eariy 1990.S, before its reorganization programme began to show good effects. T r o ng n h ữ ng n ăm đầu c ủa t h ập kỷ 90, trước k hi chương trình tái sáp sêp l ại c ô ng ty đ em lại h i ệu quà, c ò ng ty b ảo h i ẻm đó đã s ập r ất n h i ều khó khăn.

RIOT

read (sb) the riot act - cảnh cáo

ỉ/production /ignres don 'ị improve we may have to call a meeting and read the riot act. N ếu các số l i ệu vè tình hình s ản x u ất k h ô ng k hả q u an h ơn thỉ chúng ta có t hể sẽ p h ải tổ chức m ịt c u ịc h óp và c ả nh cáo bị p h ận sản xuất.

RIVER

sell sb down the river - phản bịi ai, bán rẻ ai

The workers wẹre promised thát they wouỉd nót lose their jobs as a result of the merger. Later theyỊoand out thát íhey had been sold down the river. N g ười ta đã c am k ết v ới công nhân là họ sẽ k h ô ng m ất v i ệc sau k hi sát nhập, n h ư ng s au đó họ n h ận ra là m i nh đã bị phản b ị i.

RO AO

íake the (moral) high road (AE) - tuân thù các chuẩn mực về đạo đức

Turner asked the advertismg companies to take the high road in the Tự show they sponsor. T u r n er yêu câu các công ty quàng cáo tuân t hủ các chuân m ực vê đạo đúc t r o ng các c h ư ơ ng trình trên TV do các công ty này tài t r ợ.

ROCK

(causlit) between a rock and a hard place - trong tình thế tiến thoái lưỡng nan

// '.V loa early lo say whether we 'li go ôn strike - we are caught beùveen a rock and a hard pỉace C òn q uá s ớm để q u y ết định có đình công h ay k h ô ng - chúng tôi đang t r o n" tinh t hế t i ến t h o ai lưỡng nan.

(as) solid as a rock - đứng vững; có thể tin cậy được, vững như bàn thạch

The company remained as solid as a rock dunng the years oỊỊinancicú turmoil C ô ng ty vẫn đứ ng v ữ ng t r o ng n h ữ ng n ăm d i ễn ra k h ủ ng h o ả ng tài chính.

ROCKEĨ

Ít doesn't take a rocket scientist (to do sth) - rất dễ hiểu, dễ làm, không cần kiến thúc chuyên

m ôn

// doesn't take a rocket scientist lo work Oìtt thát increasing productivity will improve profils. T ă ng n ă n" suất l ao đ ô ng t hi sẽ tăng l ợi n h u ận là điều hoàn toàn dễ h i ểu

sth isn't rocket science - không khó, rất de

ihis computer program for business accoimtmg isn 7 rocket science, Ít 's desigmd lu give an easy solution to the mmor problems thát come úp every day: C h ư ơ ng t r i nh m áy tính dùng c ho h o ạt đò ng kế toán t r o ng k i nh

d o a nh này r ất d ễ, no đ ược t h i ết kế để phúc vụ

159

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

n h ữ ng tính toán n hỏ h à ng ngày.

ROD

make a rod for one's own back (BE) - tự gây khó khăn, rắc rối cho mình, gậy ông đập lưng

ông

k hi k h ô ng c ho p h ép n h ân viên t h am g ia

The director made a rod for his own bách hy excluding staff /rom decisions which affect thèm. O ng g i ám d óc đã tự g ây k hó k h ăn c ho m ì nh vào các q u y ẻt định có tác độ ng đ èn họ.

ROLL

be ôn a roll - đang thành công, phát đạt, thịnh vượng

(ị) Notts Countỵ are in a roll át the moment - their sales have doubled this monỉh. C ô ng ty N o t ts C o u n ty đ a ng k i nh d o a nh r ất thành c ô ng - t r o ng tháng này d o a nh t hu c ủa họ tăng gấp đôi.

(li) Small business is ôn a roll. C ác h o ạt độ ng k i nh d o a nh n hỏ đ a ng r ất phát đạt.

ROME

íiddie vvlìile Rome burns - lãng phi thời gian vào nhữníí việc không quan trọng

Thi.": is fiddỉing while Rome burns. We 're spending hours arguing about budget allocation when in fact the cost of the whole operation is too high C h ú ng ta đ a ng lãng phí hàng g iờ t r a nh luân về v i ệc p h ân bọ n g ân sách k hi mà c hi phí c ho toàn bộ h o ạt độ ng đã quá c ao

ROOF

go through the roof - (giá cằ, chi phí) tâng lên rất cao, đột biến, tăng vọt

(ì) Following //£-.15 of increasedpro/its, the company's share pnce went througỉt the rao/ Do có t in v i ệc lơi n h u ận c ủa c ô ng ty tăng lên, giá cổ p h i ếu c ủa c ô ng ty đã tăng lèn r ất c ao

' R i s k y-

(ti) Saỉes of Rax-Ban sunglasses went through the roof ạfter Tom Crui.se uvre thèm in 'Risky Bnsiness'. Vì có hình T om C r u i se đ eo kính r âm h i ệu R a y - B an t r o ng p h im B u s i n e s s ', d o a nh t hu c ủa l o ại kính này đã tăng đột b i ế n.

ROOT

take root - ổn định, cung cố, bắt đầu có kết quằ

Economists believe thai economic recovery will begin to take root nextyear. C ác n hà k i nh tế c ho r ằ ng q uá t r i nh p h ục h ồi k i nh tế sẽ đi v ào ổn định v ào n ăm

t ớ i.

ROPES

knovv/learn the ropes - học việc

/ don 7 think Kenclal wonld be a good manager - he hastĩ 'í had time to learn the ropes vét T h eo tôi K e n d a! k h ô ng t hể là m ột n hà q u ằn lý g i ỏi vi a nh ấy c h ưa có thơi g i an đế h oe cách q u àn lý

ôn the ropes - khôny thành công, sắp phá sằn

ì 60

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

Bui behind the apparent success, the company was ôn the ropes M ặt dù bề ngoài có vẻ thành công nhưng t h ực ra công ty sắp phá sản.

show/teach sb the ropes - dạy, bảo ai cách làm việc

They sen! in an engineer and he showed us the ropes, bút after thát we were left to get ôn xvith Ít Họ cử m ột kỹ sư đen, a nh ta b ảo chúng tôi cách sửa và sau đó để chúng tôi tự s ửa tiếp.

ROSES

come úp smelling of roses (BE) - có lợi, được lợi

These tax cuts do nothing good to help the poor, and the onỉy peopie who come úp smelling of roses are the very wealthy G i ảm t h uế c ũ ng c h ẳ ng giúp gi đ ược c ho n h ữ ng người nghèo và n h ữ ng n g ười đ ược lợi d uy nhỉt lại chính là n h ữ ng n g ười giàu có.

đn: come out smelling like roses (AE)

RÓT

the roi sets in (BE) - tinh hình bắt đầu xỉu đi

(i) ít was after he leũ the company thai the rót sét ỉn. Từ k hi anh ỉy ra đi tình hình công ty trờ nên x ỉu đi.

di) The rót sét in lasí year whẹn they reorganized the company. N ăm ngoái tỉnh hình bắt đầu x ỉu đi kể từ k hi công ty t i ến hành cơ c ỉu lại.

ROW

a tough/hard row to hoe - một việc khó, một bài tX)án khó, hóc búa

ỉmproving producl quality wiíh such linh ýunding is a tough row to hoe N â ng c ao chát lương sàn p h ẩm v ới m ót số v ốn ít như v ậy q uả là m ột bài toán hóc búa.

RUG

pull the rug (out) tròm under sb/sb's feet - đột ngột thôi ủng hộ, ngừng trợ cỉp, tài trơ

Our research project ỈS fanded hy privaie companies. ự any of the compomes involved decide tu pull the rug /rom under our feet, Ít can'í possibly coptìnụe. C h ư ơ ng t r i nh nghiên c ứu cùa chúng tôi đ ược tài t rợ b ởi m ột số công ty tư nhân. N ếu bỉt kỳ m ột t r o ng số các nhà tài t rợ đôi nhiên q u y ết đinh n g ừ ng t rợ c ỉp thì chúng tôi sẽ không thê tiêp t ục đươc.

RULE

work to rule - phán đòi bằng cách chi làm theo nguyên tác, quy định

The ambulance staff noi ôn stnke, bút are working to mỉa, and Oiúy answering emergency calls N h ân viên c ứu thương không đình công, nhưng họ phàn đôi báng cách chỉ làm t h eo q uy đinh va chỉ t rả lơi điên t h o ại k hi có trường hóp cỉp c ứu

RULES

hard and fast rules - những quy định chính xác, chặt chẽ

Ohviously in motor insurance we can't lay down harã andfast rules thai apply lo every

161

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

RUMOUR

can Rõ ràng trong bảo hiêm ôtô chúng ta không thể đặt ra những quy định chính xác, chặt chẽ có thè áp dụng cho mọi òtô.

rumour has Ít (thát) - có tin đồn (rằng), người ta đồn (rằng)

(i) Rumour has ít thát she will leave the company Có tin đồn rằng cô ấy sắp dời công ty.

RUN

(li) Rumour has ừ thát she won promotion Nguôi ta đon rang ba ấy đã được thăng chức.

in the long run - dài han, lâu dài

to housing problems because

ỉhey were cheap tu Tower bỉocks were seetì as the soluíion build, bút in the long run they added to the problems because maintenance costs were so high: Nhà cao tầng được coi là một giải pháp cho vấn đề thiếu chồ ở vì chi phí xây dẩng thấp, nhưng về lâu dài thì lại làm nảy sinh nhiều khó khăn vi chi phí bảo dưỡng rất cao

in the short run - ngăn hạn, trong thời gian ngấn

thai will create million ịobs ỉn the short run is going lo carry ont a project The. compam Công ty chuẩn bị thẩc. hiện một dẩ án mà sẽ tạo ra hàng triệu việc làm trong ngắn han

run sb ragged •• làm ai mệt, vất vả vi quá nhiêu việc, nhiều khó khăn

Jimmy's running hỉmseự raggeứ trying to run the company ôn his own. Jimmy đang rất vất và điều hành công ty một mình.

run rioí - tâng trường rất nhanh, rất thành công

ỉike UẵM and KC (tre running

Foreign ui' companies rỉot in some areas and are the threat to the domestic ones. Các công ty xăng dầu nước ngoài như U &M and KC đang tăng trường rất nhanh ờ một số vùng và đang là mối đe dọa lớn đối với các công ty trong nước.

RUN-ÍN

have a nin-in with sb - bất đồng ý kiến, cãi nhau với ai

RUNG

\vith the company's chairman over the new advertìsing campaign Parker had tỉ run-in Gần đây Parker bất đồng ý kiến với ông chủ tịch công tv về chiến dịch quảng cáo mới.

the highest/top rung of the ladder - chức vụ cao nhất trong một tổ chức, hệ thống

to reach. Phụ nữ thi rất khó For women, the tóp rung of the company 's ladãer is difficult được đè bạt vào chức vụ cao nhất trong công ty.

TỪ ĐIỂN CẢU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

s

SACK get the sack - bị sa thài, bị thôi việc

give sb the sack - sa thải, đuổi việc

Getting the sack has dealt a blow to his self corựidence V i ệc bị sa t h ải đã giáng m ột đòn năng nề vào sự tự t in c ủa a nh ta. ss give sb the sack

SADDLE

be saddled vvith - gánh (vác), chịu

The /irsí year is a probationary period - thát means they can give you the sack if your work is nót úp to sỉandarđ N ăm đầu tiên là giai đ oạn t hử v i ệc - điều đó có nghĩa là b ạn có thè sẽ bị sa thải nêu làm việc không đạt yêu cầu.

SAU

be clear/plain/smooth sailing - thuận buồm xuôi gió, đơn giản, dễ dàng đát được

(ì) The new manager was in danger of being saddled with more responsibility than power. Vị giám dóc m ới có n g uy cơ phải gánh thêm trách n h i ệm c hậ không đ ược thêm q u y ền hạn. di) We were saddled wỉth a lót of past ham: C h ú ng tôi p h ải è cồ gánh n h i ều m ón nơ cũ.

trim one's sails - thay đổi cung cách hoạt động (đặc biệt là cắt giảm chi tiêu) đế đối phó với

tinh hình khó khăn

We bĩow Ít may noi be smooth sailing for a while, bui changes are necessary to ke ép the business alive: C h ú ng tôi biết m ọi v i ệc sẽ không dễ dàng gỉ, nhưng q uả thật chúng ta c ần thay đổi t hi m ới có t hể d uy trì hoạt độ ng c ủa công t y.

(i) AS the country is starting economic reforms, ít 's also trimming its sails. K hi đát n ước này bắt đâu cải cách về k i nh tế, họ c ũ ng tiến hành cắt g i ảm c hi tiêu.

SALE

for sale - có bán, chao bán, đươc bán, để bán

(li) To geí themseỉves elected, Labonr either had to trìm its sails to the new economic situation, or keep its promises. Đè đắc cử, C ô ng đảng h o ặc là phải thay đôi để thích nghi với tình hình k i nh tế m ớ i, hoặc là phải t h ực hiên n h ữ ng gì họ đã h ậa hẹn.

ũ) ỈVe cưe lookmg for new offices in the ai ty centre. Can you look min ít for us and hí us hum what'sfor sale orỊor rem át the moment. C h ú ng tôi đang m u ốn c h u y ển văn phòng vẻ t r u ng tâm thanh p hô A nh có thê x em xét giúp chúng tôi có vãn phòng nào đ ược bán hay c ho thuê không?

163

Oi) Thcmk you for your offer, bút my shares in the company are noi for sale C ám ơn đẻ

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

SCALE

nghị của ngài, song tôi không bán cổ phần cùa mình trong công ty.

ôn a large scale - ờ/trèn quy mò lớn, với số lượng lớn, ở mức cao

thát aýter a (i) Production of the new model was ỉimited át /irst, bút Ít proveđ so popular ôn a large scale Ban đầu mẫu mới chỉ được sản xuất với shorí time ít was manu/actured sô lượng hạn ché. nhưng sản phàm mới đã được khách hàng ưa chuộng đến nẵi chỉ sau một thời gian ngăn nó đã được sản xuất đồng loạt trên quy mô lớn.

SCHEDULE

in this venture project ôn a large scale to invest money (ú) We are noi as yet prepared Chúng tôi chưa thúc sự sẵn sàng cho việc đầu tu quy mô lớn vào dự án mạo hiểm này.

ahead of schedule/time - sớm hơn lịch trình/kế hoạch

arrival ahead of schedule caused-a minor panic. Việc ngài Thù The Prime Minisíer's tướng đến nơi sớm hơn lịch trinh đã gây ra một vài lộn xộn.

nng behind TIME, behind S C H E D U LE

behind schedule - muôn hơn/chậm hơn so với lịch trình/kế hoạch

is ntnnirtg behind schedule and we have lo /inish ôn titne, so we 'li have

The meeting to leave some items ôn the agenda until the next meeíing. Do cuộc họp diễn ra chậm hơn so vơi kế hoạch mà chúng tôi không thể kết thúc muộn, nên chúng tôi dành hoãn việc thảo luận một so vấn đe đến cuộc họp lần sau.

SEAT

áng behind time. ung ahead of TIME, ahead of S C H E D U LE

be in the driving/driver's seat - là người cầm lái, lãnh đạo, giữ vai trò quyết định

to askỊor a simple/avor, they 're so used to being in the driver's because

in Ịront of hundreds of people bia can 7 pick úp Many execuíives can give a presentation the phone seat Rất nhiêu nhà quản lý có thể đứng phát biêu trước hàng trăm ngươi nghe nhưng lại khôn" thể gọi một cú điện thoại để nhờ người khác làm một việc dù rất nhò, lý do là vì ho đã quen với vị trí của mình là người lãnh đạo.

take a back seat

. 1. rút lui, nhướng quyền quyết định cho người khác, rút vào hâu trường

Lee decideci to take more of a bách seat and hand his main duties over to Davis: Lee đã quyết định rút vào hậu trường và giao lại những trọng trách của mình cho Davis

2. mất vị trí hàns đầu, không còn là vấn đề quan trọng nhất

education take a bách seat services would and social the if

SEED

Housing, governmení supporled more businesses. Các vấn đề về nhà cửa, giáo dục va các dịch vu xã hội sẽ mất đi vi trí hàng đàu khi chinh phũ tăng cương trợ giúp cho các doanh nghiệp.

the seed com (of) - hát giống, nòng cốt/chù lực cho tương lai

We decided to keep research and development as high as possible becau.se thai '.V the seed

TỪ ĐIÊN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

com Chúng tôi quyêt định tiếp tục duy tri mức đầu tư cao cho hoạt động nghiên cứu và triển khai vì đó là hạt giông cho phát triển trong tương lai.

so\v/pỉant the seeds of - gieo, cấy, tạo mầm mong

is jusí sowing

Cutting/oreign aid to these developing coimtries the seeds of disasíer. Việc cát bỏ nguôn viện trợ nước ngoài cho những nước đang phát triển này chẳng khác gì việc gieo mầm mong thảm hoa.

SELL

sen ofT - bán tống bán tháo

lo selỉ off our Ịactory ỉoans. Chúng tôi bị buộc phải We were /orced to pay the mortgage bản tòng bán tháo nhà xương đê trả các khoản vay thê châp.

seli out of sth - bán hết (bán chạy)

sold out of ai/ the advertised gaods: Gần như ngay lổp tức các Shops aỉmost immediately cửa hàng đều bán hết mặt hàng đã được quảng cáo.

ss sell out sth

seil QUÍ Sĩh - bán hết (do cân tiền)

in the olive oi! business and reinvesí the money in land

VY seíl cui of sth

He had to seỉl out his interests Anh ấy đã phải bán toàn bộ cổ phần của mình ở công ty dầu ôliu để lấy tiền đầu tư vào đất.

SEND

send in sin - đệ trình, nộp

to sencl in a report to the head office every two months Tôi có nhiệm (ì) ỉ was supposed vụ cú hai tháng phải nộp một bản báo cáo vẻ trụ sở chính.

Cú) Humboỉí sém in his resignation: Humbolt đã nộp đơn xin từ chức.

send sb in - cử ai đến

nghị các ngài cừ Please sencl in your technicians to have a look ai the machine for us Đề thợ kỹ thuổt đến xem xét máy giúp chúng tôi.

send in for sth - yêu cảu (một công ty) gửi tài liệu, thông tin, . qua đường bưu điện

SENSE

íheir pricelist and catalogue Đừng quên yêu cầu họ gửi cho Don'í /orgel to send in for chúng ta bàng eiá và catalô.

make sense - đúng, hóp lý, có ý nghĩa, có thê hiểu được

(ì) Your argument would make sense in an ideal world, bui Ít just che su'í hold water in reality Lổp luân cùa anh chỉ đung trong mót thê giới lý tưởng mà thôi, con trong thê giới thúc tế cùa chúng ta thi nó chẳng có ý nghĩa gì cả.

(li) We are noi making much prugress át CÚI in this discussion and ỉ can 'í see thát ít makes duy sense to continue Chúng ta không đát được một két quả gì trong cuộc thảo luân nay. và tôi cho rang dưng cuòc hóp lại là hóp lý

TỪ ĐIÊN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

(Hi) ỉ couldn 'í make any sense of this letter. Tôi c h ẳ ng t hể n ào h i ểu đ ược b ức thư này v i ết gì

sét a s i de - dành r a, đẽ riêng r a, đề d à nh

With út separate budget account we sét aside eqnal monthly sums to cover our totalyearỉy expenditure. V ới v i ệc độc l ập vê tài chính, m ôi tháng c h ú ng tôi p h ải để riêng ra m ột k h o ản tiến cố định để t r a ng t r ải c hi phí h à ng n ă m.

sét back - làm chậm lai, trì hoãn, cản trờ (tiến bộ)

This has sét back the whole programme of economic reform in the region Đ iều này đã làm trì h o ãn v i ệc thúc h i ện c h ư ơ ng trình c ải cách k i nh tế t r o ng k hu v ự c.

setback - yếu tố (gày) cản trở, yếu tố (gây) bất lợi

t rở đối v ới c h ư ơ ng t r i nh tái cơ càu

(í) His resignation was mterpreted as a setback for the restructuring programme. N g ười ta c ho r ằ ng v i ệc ữ ng ấy từ c h ức sẽ là m ột y ếu tố c ản của c ô ng t y. (ú) The country suffered a serious economic setback Tình hình k i nh tế ờ đất n ước này phải c h iu n h ữ ng y ếu tố c úc kỳ b ất l ợ i.

sét úp - thành lập, thiết lập, tổ chức, sẵn sàng (cho hoạt động/vận hành); tiến hành

the presentation?: T h i ết

bị d ù ng c ho b u ổi t h u y ết trình đã

(ì) The company was sét úp lo years ago: C ô ng ty đ ược thành l ậ p / t h iết l ập cách đây 10 năm. Oi) ỉs the equipment sét úp for sẵn sàng c h ư a?

(Ui) The govcmment is to sét úp an investigaíion into caitses of lasi monỉh 's violení demonstrations C h í nh p hù c h u ẩn bị t i ến h à nh c u ộc điêu t ra n h ữ ng n g u y ên n h ân gây ra các vụ b ao độ rm tháng trước.

set-up - sự hình thành, quá trinh thành lập

Vả like to show von a short video descrìbing our company set-up S au đ ây tôi x in m ời q uý vị x em m ót đ oạn b ă ng n g ắn về q uá trình thành l ập c ô ng ty c h ú ng tôi.

SHAKE

shake úp - cải tổ, cải cách, chấn chỉnh lại

The mcmagement aims to shake úp its newly acquừed compames M úc tiêu c ủa b an lãnh đạo t ập đ o àn là c ải cách h o ạt độ ng c ủa n h ữ ng c ô ng ty ho m ới m ua l ại đ ược

shake-up - sự cải cách, sự cài tổ, sự chấn chỉnh

Many are eager for a tutal shake-up throughont the sector ọf small- anci medhtm-sized businesses. R ất n h i ều n g ười đ a ng n ó ng lòng m o ng đợi m ót sư c ải cách t r i ệt đẻ t r o ng k hu v ục d o a nh n g h i ẻp v ừa va n hữ

SHAPE

in the shape of - băníi dưới hình thức; bằng, thông qua, cụ thê là

(i) The governmeni Áy expected to introduce new economic measures ỉn the shape oflaws

166

TỪ ĐIÊN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI ANH - VIỆT

to do Wỉth tax, privatisation and import controls: Dư l u ận c ho r ằ ng chính p hủ sẽ b an h à nh các b i ện p h áp k i nh tê m ới d ưới hình t h ức các l u ật liên q u an đến t h u ế, tư n h ân h oa và q u ản lý nhập k h ẩ u.

c ầ u, lãi s u ất 1 5 % / n ăm t rả (ti) We can arrange /inance for you, in the shape of a loan for the required amount, repayable ai fifteen per cent, per annnm over fìve years. C h ú ng tôi sẽ t hu x ếp tài t rợ c ho các ngài thòng q ua m ột k h o ản v ay b ằ ng số t i ền mà các ngài y êu t r o ng n ăm n ă m.

(Hi) The ressearch and developmení department needs new /acilities in the shape of a large workshop atìd better eqaipmení. P h ò ng nghiên c ứu và phát t r i ịn c ần đ ư ơc t r a ng bi thèm cơ sở v ật chát, cụ thê là n hà x ưở ng r ộ ng h ơn và t h i ết bị h i ện đại hơn.

take shape - (kê hoạch, ý đô, ý tưởng. ) trở nên rõ nét, định hình rõ nét, hình thành một cách rõ ràng (hơn)

(ỉ) Plans for the new car are taking shape, bút there 's síill a long way to go to get the /inishedproduct ready . C ác ke h o ạ ch t h i ết kế l o ại ôtò m ới đã định hình rõ nét hơn, n h ư nạ đị có đ ược thành p h ẩm c u ối c ù ng thì c òn r ất n h i ều v i ệc phải-làm.

hỉnh thành (li) By the end oỊ the meeting, ideas for markeíing the new producl had begiin to take shape Đ èn c u ối b u ổi h ó p, các ý t ườ ng về v i ệc t i ếp thị s ản p h ẩm m ới b ắt đầu m ột cách rõ ràng hơn.

in/of all shapes and sizes - có/thuộc mọi loại hình/thành phần, phong phú, đa dạng; muôn hỉnh m u ôn vẻ; m u ôn hình v ạn t r ạ ng

ty l ớ n, mà là các c ô ng ty (í) Our shareholders am nót only large companies; the}' are compames and indịviduals ơf ai! shapes and sỉtes cổ đ ô ng c ủa c h ú ng ta k h ô ng chỉ là các c ô ng và cá nhàn t h u ộc m ọi l o ại hình

(li) We have to decide whether we are seiling our products to a ỉimited, exclnsive market, or to buyers of alỉ shapes and sizes C h ú ng ta p h ải q u y ết định sẽ b án sàn p h àm c ủa m ì nh c ho m ột số đối t ư ơ ng n g ười m ua h ạn c h ế, h ay sẽ b án c ho tát cả n h ữ ng n g ười m ua t h u ộc m oi thành p h ần

ứng in/of every shape a nd size

(Ui) The range of cheeses and saasasages cơme in all shapes and sìzes. L o ai hình s ản p h àm p ho m át va x úc xích r ất đa d ạ ng và p h o ng p hú

shape úp or ship out - hoặc thay đổi (cải cách, cải tổ) hoặc phá sản

SHARE

Bitsinesses have learned thai ít 's shape úp or ship out in the cnrrent economic dimate C ác d o a nh n g h i ệp đã n h ận t h ức đ ược r ằ ng t r o ng bôi c ả nh k i nh tè h i ện n ay ho c hi có h ai lựa c h on h o ặc cài cách h o ặc p há s ản

the Iion's share of sth - phần lớn nhất, phần quan trọng nhất

SHEET

start vvith a clean sheet (of paper) - sang một trang mới, (có cơ hội) lam lại tư đâu

The lìon's share of the money went to research anddevelopment P h ần t i ền l ớn n h ất đ ược dành c ho h o ạt đỏng nghiên c ứu và triên k h a i.

(ì) One reason firms are willing to start with a clean sheet ()f paper is thai it's easier to

167

TỪ ĐIÊN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

than adapt an old om: M ột lý do khiến các công ty luôn sẵn sàng

design a new business làm lại từ đâu là bát đàu một hoạt động kinh doanh mới bao giờ cũng dễ dàng hơn là tìm cách cải thiện một hoạt động kinh doanh sẵn có.

(li) The company's problems have been solved, and íheư next chie/ executive can start with a new sheet Moi vàn đê của công ty đã được giải quyêt xong, và một trang mới đã mờ ra trong hoat động của công ty với vị giám đốc điêu hành mới.

SHIP

abandon ship - rời bò công ty, bỏ việc (vì nghĩ rằng công ty sẽ thất bại hoậc phá sàn), từ bỏ mót

nhóm, đảng phái

to oppose

the new regidations,

bút some of the smaller

ship and accept

abandon

insurance (i) Robinson 's trying compames will probably the government 5 termsl: Hãng Robinson đang cò gang phản đối những quy định mới của chính phủ, tuy nhiên mót sò hãng bảo hiểm nhò có thể sẽ từ bò nhóm phản đối và chấp nhận những điều kiện của chính phù.

ship if things didn 'í gei improved: Một sô

(xi) Some semor staff threatened to abandon nhân viên lâu năm đe doa bò việc nếu tình hình trong công ty không biên chuyên.

ship in - nhập khẩu (hàng hoa), nhập vào

in /rom

industriaỉized

counthes Những máy móc này được

These machines are shipped nhập khẩu từ những nước công nghiệp phát triển

SHIRT

lose one's shirt - thua lỗ, bị mất tiền (thường là do những quyết đinh không sáng suôi trong

kinh doanh)

ị/ ỉ can stay in business for

the next few years nhuận không nhiêu, nhưng tôi chỉ mons. sao có thê tiếp tục

(i) Pro/its arenỉ good, bút ru be happy \vithoĩit losing tuy shỉrt. Lơi công việc kinh doanh trong những năm tới mà không bị thua lô

(li) Lockheed stopped mamựactunng commercial aircra/t after ít ỉost its shirt in 198 ì with the Tristar. Lockheed đã ngừng sản xuât máy bay dân sự từ năm 1981 sau khi công ty bi thua lỗ với loại máy bay Tristar.

SHOE

put oneself in sb's shoes - đật minh vào vị trí cùa ai

in the customer's

is to put yoursel/

selling

shơes Một

Om of the secrets of success/ul trong những bí quyết để ban có thể bán được hàng là phải luôn đật mình vào vị tri cua khách hàng.

ôn a shoestring (budget) - với rất ít tiền, với nguồn tài chính eo hẹp

the mother compạny, and IS

little /unding

/rom

very

Our proịecí has so far received operating ôn a shoestring Dự án của chúng tôi cho đến nay chỉ nhân đươc rất. ít vòn tai trợ cùa công ty me, va hiên nay đang phải hoạt động với nguôn tài chính vô cùng eo bép

SHOP

close úp shop - đón" cửa ngừng hoạt động, chấm dứt kinh doanh

TỪ ĐIÊN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

đu shut úp shop

We li hơve to close úp shop unless an agreement is reached behveen the management and the trade imion Nếu ban giám đốc và nghiệp đoàn không tìm đươc tiếng nói chung thỉ có lẽ chúng ta sẽ phải ngùn? hoạt động.

sét úp shop - tiến hành kinh doanh, hoạt động, thành lập công ty

(ị) Foreigfỉ banks have been setting úp shop ôn us soil in increasing numbers over the last few years: Trong những năm gân đây, sô lượng ngân hàng nước ngoài tiến hành kinh doanh ờ Mỹ ngày càng tăng.

(tì) Rodriguez was becoming bored with his job, and decided to sét úp shop as a compnter consultant Rodriguez dần cảm thấy chán công việc của mình và anh đã quyết định thành lập công ty tư vân máy tính.

shop around - xem xét một loạt (phương án) đứ chọn ra cái tốt nhất

to find the best terms. Chúng ta sẽ xem xét (ị) We li shop around the building societies một loạt các công ty xây dựng và chọn công ty nào đưa ra điều khoản tốt nhất.

SHORT

the job where her chances of promotion are besí: Cò ây có (ti) She can shop around for thê xem xét một loát đê chọn ra công việc mà cô ấy có khả năng thăng tiến nhất.

be/fall short (oi) - ít hơn, thấp hơn mức dự tính/mửc cần thiết, không đát so với yêu cầu; thiếu, chưa đủ, không đù

seemed to be able to cope yvith kis responsibilities;

(i) Át /irst sight, the new manager however, his períormance fell serriously short Thoạt đầu, có vẻ như vị giám đốc mới có đủ khả năng đứ đảm nhận tốt cương vị của minh, song thực tế công việc của ông ấy lại hoàn toàn khôno đát yêu cầu.

SHOT

the saỊety of this thử nghiệm rất tốt, song vẫn chưa đủ đê chứng minh cho độ an toàn cùa Oi) The test results are positive, bút they falỉ far short of proving product Kết quà sàn phẩm này

a long shot - (một nỗ luc/cố gắng) khó có kết quả, vô ích

try and get a standby

(i) ỉfyou can 'í book a /ỉight, ticket át the airport - Ít seems rather a long shot, bui you might be lncky Nếu bạn không đặt trước được vé máy bay thì hãy thừ đến mua vé dự phòng ờ sân bay xem sao - xem chừng khó có két quả nhưng biêt đàu bạn lại may mắn thi sao

ỉ like yottr idea, bui ì 'm ạfraid

Ít 's just toa long a shot in the present 00 ỉn principle, market về cơ bàn thi tôi rất thích ý tưởng cùa anh, nhưng tôi e rằng trong điều kiện thị trương hiện nay thi đó có lẽ chỉ là một nỗ lực vô ích.

cai! the shots - có qu\ én quyết định

SHUT

We make the suggestions bui the managing director calls the sltots Chúng tôi chi đưa ra những kiến nghi. còn người có quyên quyết định lai là giám đốc điêu hành.

shut dovvn - đóng cưa. cho ngừng hoat động (nhà máy, công ty,...)

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

shut down its reịinery in Kem. British Petroleum đã (ì) British Petroỉeum has permanently cho đóng cửa vĩnh viên nhà máy lọc dầu của họ ờ Kent.

SIDELINE

this year: (ú) More than ỉ0% of the country 's producíion plants have been shut down Năm nay đã có tới hơn 10% sô nhà máy sản xuất trên đát nước này đã bị ngừng hoạt động

be ôn the sidelines - dưng ngoài lề, đứng bên ngoài, không tham gia

đu remain, sít, stand, staỵ, wait, watch ôn the sidelines

SIFT

Many investors were ôn the sidelines waiting for ơn upsurge in the market 's activity: Rát nhiều nhà đầu tư vẫn đứng bên ngoài chờ đợi thị trường tăng giá.

sift through - xem xét và sắp xếp, đọc và phân loại

(ị) Every morning he has to sift through the reports: Sáng nào anh ta cũng phải xem xét và sắp xếp các bàn báo cáo

SiGHT

ịii) A computer could sift through a huge number of records Máy tính có thê đọc và phân loại một sỹ lượng lớn các thông tin được lưu trữ.

át firsí glance/sight - thoạt nhìn, mới nhìn

shawed

(ị) Ai first sight, the contract seemed normal; however, closer examinaíion thát Ít contained some unusual clauses Thoạt nhìn thì bản hợp đông này có vẻ bình thường; nhưng nếu xem kỹ thì có thể thấy một số điều khoản bất bình thường.

SIGN

(ti) The chairman, át first sight, seems jusí an ordinary persơn; ít is onỉy ôn getíing to know him thai von realise how unusual he, in fact, is. Mới nhìn có vẻ ông chủ tịch là một người binh thường; nhưng tiếp xúc nhiều lằn anh sẽ nhận thấy thực ra ông ây rát khác người.

a sign of the times - tinh trạng phỹ biến của xã hội (chủ yếu sử dụng đê phàn nàn)

// 's a sign of the tỉmes, ì suppose - Ít takes two seconds to reach a company in Chicago cmđ ten minuíes Ịor thèm to find out someone who can deal with your by telephone enquiry Tôi cho rằng đây đúng là một tình trạng phỹ biến của xã hội hiện nay - trong khi anh chỉ mất có hai giây để nối máy điện thoại tới một công ty ờ Chicagô, thi anh có thẻ lai phải đợi tới 10 phút mới được gặp người có trách nhiệm giải đáp thắc mác của anh

signed, sealed, and delivered - đã an bài, đã xong xuôi

is signed, sealed, and delivered:

SIMPLE

Everything the two companies have merged and Maddox is íheir chairman M ọi việc đã an bài, hai công ty đã sáp nháp làm một va Maddox trờ thành chù tịch táp đoàn mới

it's as simple as thát - hiển nhiên, điêu quá rõ ràng, (sự việc) sáng tỏ/rõ như ban ngày

(ỉ) We have two choices: either we increa.se the workforce or n e don 'í meet the deadline

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

it's as simple as thát Có m ột v i ệc đã rõ n hư b an n g ày là c h ú ng ta có h ai sự l ựa c h ọ n. h o ặc t?ng nhân c ô n g, h o ặc k h ô ng h o àn thành s ản x u ất đ ú ng t h ời h ạn q uy định.

SINGLE

v ai n h ân (li) Your argiiment is okay úp to a point, bui it's nót as simple as thát, there are some /acíors von 've nót allowedfor: ơ m ột c h ừ ng m ực n ào đó t hi l ập l u ận c ủa a nh c ũ ng có lý song m ọi v i ệc k h ô ng p h ải h i ển nhiên n hư v ậy vì a nh đã q u èn k h ô ng tính đến m ót tố.

single out - chọn ra, lọc ra

(í) ít is advisablẹ to single out the key problems for each department first. T r ước tiên nên c h ọn ra n h ổ ng v ân đè c hủ c h ốt c ần g i ải q u y ết c ủa t ừ ng p h ò ng b a n.

SINK

(tì) He has been singled out as the team leader. N g ười ta đã c h ọn a nh ấy làm trưởng nhóm.

sink (money) in - đầu tư vào, đổ tiền vào kinh doanh, rót vốn vào

Enormous sums of capital have lo be sunk in a modern building: N g ày n av n g ười ta thường p h ải rót m ột l ượ ng v ốn r ất l ớn v ào m ột c ô ng trình xây d ự ng h i ện đạ i.

SỈTUÂĨỈON

save the situation - cứu vãn tình thế

t i ếp t ục

SKỈDS

We 've gót to gay the salaries ôn Friday, bui the banh won 7 extend our overdra/t; so we 've nót to raise the cash Slraight away in order lo save the situation C h ú ng tôi p h ải t h a nh toán lương c ho n h àn viên v ào t hứ sáu, n h ư ng n g ân h à ng sẽ k h ô ng c ho c h ú ng ta vay t i ề n, vi v ậ y, c h ú ng ta c ần l ập t ức h uy độ ng n g u ồn t i ền m ặt để c ứu v ãn tình t hế này tin save the day

be ôn the skids - ngày cang trờ nên tồi tệ, ngày một tồi tệ hơn, xuống dốc (không phanh)

(ì) Ry the end of thát month ì was beginning to realize thát my business was ôn the skids C ho đến t ận c u ối tháng thì tôi m ới b ắt đầu n h ận ra răng c ô ng v i ệc k i nh d o a nh c ủa m ì nh ngày càng t rỏ nên tôi tệ

. di) Once you're ôn the skids, Ít can be a long, hard climb bách to/inancial secunty M ột x u ố ng d ố c, thì p h ải m át rát nhiêu t h ời g i an và

k hi c ô ng v i ệc k i nh d o a nh c ủa a nh đã b ắt đầu công s ức a nh m ới có thê khôi p h ục l ại tình t r ạ ng tài chính b an đ âu đu hít the skids

put the skids on/under - khiến (ai/cái gi) có nguy cơ thất bại

SLACK

The recession temporarily put the skids ôn his plans for a nêu business, bút in Ị 996 he opened (he firsl store in the chàm. C u ôc s uy thoái l àm c ho kẻ h o a ch k i nh d o a nh m ới c ua a nh ấy có n g uy cơ t h ất b ại t uy nhiên c hi là t ạm t h ời vi đ èn n ăm 1 9 96 a nh ấy đã k h ai trươníí c ưa h à ne đ àu tiên t r o ng hê thông c ửa h a ng b án lẻ c ủa m i nh

1 7!

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MAI ANH - VIỆT

pick up/take úp the slack - bù đắp, bù vào chỗ trống, lấp đi lỗ hổng

Any growth in busmess spending Mỉould stimulate the economy and take úp the siack/rom rẹduced cọnsumer spenđing Chi tiêu của khu vực doanh nghiệp tăng sẽ thúc đẩy nền kinh tế và bù đáp cho sự sụt giảm chi tiêu của khu vực dân cư.

SLAM

be a slam drunk - dễ dàng, rất thành công

We thought Ít would be a slam drunk, bút we had a lót of troitble getting enongh/unding Ịor the project. Ban đâu chúng tôi tưởng răng việc huy động vốn cho dự án sẽ rát dẻ dàng, nhưng chúng tôi đã gặp rát nhiều khó khăn.

SLATE

put sth ôn the slate - đòng ý bán chửu (cái gì)

evenìng

SLEEP

Mrs Javis \vould ahiays put our groceries ôn the slate, and we paid ôn Fridày Bà Javis luôn đồng ý bán chửu hàng khô cho chúng tôi, và chúng tôi thường thanh toán cho bà vào tôi thử sáu hàng tuần.

sleep ôn Ít - suy nghĩ một đêm (về một vấn đề, thường là trước khi đưa ra quyết đửnh)

SLOPE

Wkv don 'í you go home and sleep ôn ít, and give me a calỉ in the mormng if you want to sign the agreement. Tại sao anh không về nhà và suy nghĩ một đêm xem sao 9 Nếu anh đồng ý ký hợp đồng thì sáng mai hãy gọi điện cho tôi.

be ôn a/the slippery slope - (sấp sửa) lún sâu vào, chìm vào

đu go, head, slide, etc down a/the slippery slope

SLOW

They are ôn the slippery slope of another price war Họ sắp sửa lún sâu vào một cuộc chiến giá cả mới

slow down - (làm) giảm tốc độ, (làm) chậm lại, kìm hãm

(i) Economic growíh han sloweứ down dramatically. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đã giảm đáng kể

spiral: Chính phủ đã tim cách (ti) The government have soughi to slow down in/lationary đê kìm hãm tốc đò lạm phát.

slovvdovvn - sự suy giam (tốc độ)

SMOKE

ìn the rate of world trade expansion Ong ta dự đoán tốc đô tâng He projects a sỉomỉown trương thương mai thế giới sẽ suy giảm.

go úp in smoke - tan thành mây khói, tiêu tan, đổ ra sông ra bể

ỉ Inless we get these orcỉers ôn time, custumers will go elsexvhere and ai! om hard work

TỪ ĐIÊN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

mll go úp in smoke N ếu chúng ta k h ô ng hoàn thành n h ữ ng đ ơn hàng này đ ú ng hạn, khách hàng sẽ tìm nhà c u ng c ấp khác và m ọi công s ức c ủa chúng ta b ấy l au se đồ ra sông ra bể. đn go up/down in F L A M ES

smoke signals - dấu hiệu (cho thấy ai sẽ làm gì)

SMOOTH

What we need most are the smoke signals to mdicate thát the board xvill support om new advertismg campaign: Đ iều mà chúng ta c ần nhất bây g iờ là n h ữ ng d ấu h i ệu c ho t h ấy b an giám dóc sẽ ù ng hộ chiên dịch q u ả ng cáo m ới c ủa chúng ta.

smooth out - giãi quyết, xử lý

(ì) We 're having some problems with the new machines bút we 're trying to smooth thèm out C h ú ng tôi g ợp m ột số v ấn đề v ới n h ữ ng m áy m óc m ớ i, n h ư ng chúng tôi đang cố g ắ ng giãi quyèt chúng

ẩn iron out, s t r a i g h t en o ut

SNAKE

(ti) These are the few matters thát need smoothing out before we íalk about your salary increase. Đ ây là m ột số v ấn đề c ần đ ược xử lý trước k hi chúng ta bàn đến v i ệc tăng lương cho anh.

snake oi! - cùa dởm, đồ dởm

SNAP

Ả lót of the software ouỉ there is pure snake oil, bui consưmers are ýooìed hy glossy pơckaging R ất n h i ều sản p h ẩm p h ần m ềm bán ở đó chỉ là đồ d ở m, n h ư ng n g ười tiêu d ù ng bị đánh 'lừa b ởi n h ữ ng l ời g i ới t h i ệu sản p h ẩm h ay ho in trên b ao bì c ủa chúng.

snap úp - mua vội, mua ngay, tranh nhau mua

ít) AU the se honses were snapped úp as soon as they were offered for sale. T ất cả n h ữ ng ngôi nhà này v ừa đ ưa ra r ao bán là có n g ười m ua ngay.

Oi) ư.s. anđ European pension Ịunds have been snapping úp shares of síeel companies. Các q uỹ lương h ưu c ủa Mỹ và châu Âu t r a nh n h au m ua cô phiêu cùa các công ty sản x u ất thép

SO

or so - (vào) khoảng/quãng, độ, xấp xỉ

đu MO RE or less, G I VE or take

(i) Only ten peopỉe turned úp át the sharehoỉders' meeting, although thừ ty or so hacỉ been expected N g ười ta dự tính sô n g ười t ới t h am dự c u ộc h ọp cô đ ô ng là vào k h o ả ng 30, nhưng thúc tế c hi có m ười n g ười có m ợt Oi) You 'li have to wait for a moníh or so for the investment licence A nh sẽ p h ải c hờ đỏ mót tháng m ới co t hể đ ược c ấp g i ấy phép đâu tư

SOFTEN

173

TỪ ĐIÊN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

soíten úp - x oa dịu, làm dịu

SOUR

The speaker could sense the audience 's hostility, so he tried to soften thèm úp with a few pkes before startiììg ôn his main theme VỊ d i ễn g iả đã c ảm n h ận đ ược sự t h i ếu n i ềm nở của các t h i nh g i ả, vì t hẻ trước k hi bát đâu c hủ đề chính ô ng cố g a ng làm dịu b ầu k h ô ng khí bằng m ột vài câu b ò ng lơn

go sour- (mối quan hệ, tình hình ) xỡu đi, bắt đầu đổ vỡ, thỡt bại

(ỉ) Williamson must make sure the merger doesn 'í go sour, as some đeals in the computer basiness have dom: V V i l l i a m s on c ần đảm b ảo r ằ ng vụ sáp n h ập sẽ k h ô ng bị đổ vỡ n hư đã từng x ảy ra đoi v ới n h ữ ng vụ sáp n h ập khác t r o ng ngành k i nh d o a nh m áy tính.

SPACE

(lí) The communal farm was an expehment thát went sour: H ợp tác xã n ô ng n g h i ệp là m ột t hừ n g h i ệm t h ỡt b ai

a/some breathing space - thòi gian để tạm nghỉ, ngơi tay (để suy nghĩ về tình hình hiện tại)

The appointmení oỊMcCarie as manager mũ give ỈVilỉiamson 's directors some breathing space to iron ouí their difficuhies V i ệc bô n h i ệm M c C a r ie vào c ư ơ ng vị q u ản lý giúp c ho ban giám đốc c ủa V V i l l i a m s on đ ư ơc ngơi t ay đê tìm cách g i ải q u y ết n h ữ ng k hó khăn c ủa còng t y.

vvatch this space - chờ xem một màn kịch hay (hàm ý cho rằng sẽ có nhiều sự kiện thú vị xảy ra v ới m ột n g ườ i, tổ c h ứ c, công ty )

SPARK

Two more of the big six consưltany /irms have announced their intention to merge; however, tí will be a long time beýore anything is settled, so át the moment Ít 's just a matter of watching this space T h êm h ai t r o ng số sáu hãng hàng đẩu về tư v ỡn tuyên bố ý đinh sáp nhập, t uy nhiên, ý đinh đó thành hiên t h ực c h ắc sẽ m ỡt r ỡt n h i ều t h ời g i a n, vi v ậ y, trước mát chúrm ta hãy cứ c hờ x em m ột m àn kịch hay.

spark OÍT

Xem T R I G G ER OÍT

SPEED

úp to speed - phát triển bình thường trở lại, khôi phục hoạt động như trước (sau khi khó khăn xảy r a)

SPOKE

The company has been hard hít hy the crisis, and Ít will tựed a iarge injec(ion o/cash to geí Ít úp to speed C ô ng ty đã bị ảnh h ườ ng nặng nề q ua c u ộc k h ù ng h o ả n g, va sẽ c ần tăng c ườ ng m ột lượng v ốn khá l ớn để có t hể khôi phúc h o ạt độ ng như trước

put a spoke in sb's whee! - gây khó khăn, càn trở ai

/// had kmmn \\hat the company was planning, ỉ woulđ have ưied lo put tí spơke in its ívheel N ếu tôi biêt kế h o a ch c ủa c ô ng ty thì tòi đã tìm cách c ản t rở họ

Ị 74

SPOTLIGHT

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

spotlight - đặc biệt chú ý, quan tâm, lưu ý đến

spotlighted three areas where we are overspenđing; has

The /incmce department these need to be tackled as a matter of urgency . Phòng tài chính đã đặc biệt lưu ý ba lĩnh vực mà chúng ta hiện đang bị bội chi; chúng ta cân xem xét giải quyêt ngay lập tức.

SPURS

ăn put the spotlight ôn sth/sb

earn one's spurs - làm tót, toa sáng, chứng tỏ mình (trong công việc)

Let 's pitt Davis in charge of this prọịect, and give him a chance to earn his spurs Hãv đè Davis chịu trách nhiệm về dự án này và cho anh ấy một cơ hội chứng tò mình.

SQUARE

án win one's spurs

square úp with sb - thanh toán, trà tiền

SQUEE2E

We 've gót to square úp with the banh be/ore we can pay our sappliers. Chúng ta phải thanh toán nợ nần với ngân hàng rồi mới có the trả tiền cho các nhà cung cấp.

put the squeeze ôn

1. gây áp lực, ép buộc (ai làm gì)

international market

ỉncreased compeũtion in the is putting the squeeze ôn North American producers: Cạnh tranh trên thị trường quểc tế ngày càng tăng gây áp lực đôi với các nhà sàn xuất Bắc Mỹ

2. kìm hãm (khôn2 cho tăng lên), giảm bớt A tight control ôn the money snpply puí the squeeze ôn inflation. Tăng cường kiểm soát nguồn cung tiền giúp kìm hãm lạm phát.

STAFF

đn keep a lid ôn

be shortstaffed - thiếu nhân lực, thiếu nhân công

We had lo refu.se some big orders as we were shortstaffed át thai time. Chúng tôi đà phai từ chểi một sể đơn hàng lớn vì lý do thiếu nhân công.

nng overmanned

staff úp - thuê thêm, tuyển thêm (cho đủ) nhân công

STALEMATE

staffìng úp hy the end of the year. vấn đề quan trọng là chúng ta lt's vital thát wefìnish phải hoàn thành việc tuyên thêm nhân công vào cuôi năm nay

reach a stalemate - rơi vào thế bế tắc, lâm vào tình trạng bế tắc

Ũ) Negottations for the merger of the two companies were cơỉled off a/ter accountants

TỪ Đ I ÊN C ẢU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

reached a stalemate over valuation of assets. C ác c u ộc đ àm phán c ho vụ sáp n h ập g i ữa hai công ty đành p h ải t ạm d ừ ng lại k hi v i ệc định giá tài s ản c ủa các nhân viên kế toán lâm vào t i nh t r ạ ng bế tắc.

đu come/reach a d e ad lock, come to a d e ad e nd

STAND

(li) Discnssions are now being held Minh a view to breaking through the staỉemate reached át ỉast week 's meeting. C ác c u ộc t h ảo l u ận lại t i ếp t ục đ ược tổ c h ức n h ằm phá vỡ thế be tắc c ủa cuòc h ờp t u ần trước.

stand to - có khả nâng, có cơ hội, có nguy cơ

(ị) Tỉm year 's bad xveather has hừ some crops so badly thát prices stand to rise ôn the commodity markets: T h ời t i ết x ấu đã ả nh h ưở ng n ặ ng nề đến sản lượng n ô ng n g h i ệp n ăm nay, nên giá cả trên thị trường n ò ng sản có k hả năng sẽ tăng cao.

(ii) This invention gives us an advantage over our competitors and we stand to profit hy Ít, as long as we use Ít in the best way. N hờ sáng c he này c h ú ng ta c h i ếm đ ược ưu t hế so v ới các đối t hủ c ạ nh t r a nh và n hư vậy, sẽ có cơ h ội t hu l ợi n h u ận n ếu c h ú ng ta biêt cách k h ai thác h ợp lý.

stand a chance - có cơ hội

(ì) By investing carre/ully, we stand a chance of making a profit: N ếu đầu tư m ột cách thận t r o ng chúna ta có thê t hu l ợi n h u ận

(ú) Á takeover by our competitors: They don't stand a chance Đối t hủ c ạ nh t r a nh định thôn tính chúng ta ư? Hờ đừ ng có mà mơ đèn cơ h ội ây.

stand cút for -. cương quyết, khăng khàng đòi

(ị) We 've decided noi to accept the offer of SF50k; we 're standỉng out for the originaỉ SF58k askirig price. C h ú ng tôi q u y ết định k h ô ng c h ấp n h ận m ức giá đê nghị là 50 ngàn trăng T h ụy Sỹ, ma c ư ơ ng q u y ết đòi m ức giá chào bán b an đâu là 58 ngàn.

đng hold out for, stick out f or

di) Having stood out for their demands for so long, the uniọns are expected to decline the management 's latesí offer. Vì làu n ay n g h i ệp đ o àn đã khăng khăng đòi t h oa m ãn n h ữ ng yêu sách c ủa mình, nên n g ười ta c ho r ằ ng hờ sẽ k h ô ng c h ấp n h ận đề nghị m ới đây c ủa g i ới chủ.

stand úp for - bảo vệ, đồng tình, ủng hộ

START

Few stcựỵ stood úp for new office regulations: Có r ất ít nhân viên ủ ng hô v i ệc áp d ụ ng n h ữ ng q uy định m ới t ại văn p h ò ng làm việc.

start úp - thành lập (mót công ty, doanh nghiệp,...)

We wanted to start úp a chàm of food stores C h ú ng tôi m u ốn thành l ập m ột hệ t h ố ng c ửa hàng thúc p h ẩm

start-up - công ty, doanh nghiệp, mới được thành láp

// uould need a lót of efforts to run a start-up Để điều hành m ột d o a nh n g h i ệp m ới đ ư ơc thành lập c ần có sư nỗ lực to l ớn

176

TỪ ĐIÊN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

start-up money, c a p i t a l, cost... - v ố n, c hi phí b an đầu để thành l ập d o a nh n g h i ệp

STATE

ManyỊinancial institutions are now willing to provide entrepreneurs with start-up money Rất n h i ều tổ c h ức t in d u ng h i ện n ay s ẵn sàng c ho v ay v ốn để thành l ập cơ sở k i nh d o a n h.

state of the art - (thiẻt bị, máy móc, nhà xưởng, công nghệ) mới nhất, hiện đại nhất, tiên tiến nhát

The board have promised to provide us with staíe-of-the-art eqnipment. B an g i ám đốc đã h ứa t r a ng bị c ho c h ú ng ta n h ữ ng t h i ết bị h i ện đại n h ấ t.

state of play - hiện trạng, thực trạng, tình hình tiến triển

STEAL

What's the current staíe of play with the rebuilding projecữ: Tình hình t i ến t r i ển c ùa dự án tái t h i ết h i ện n ay n hư t hế n à o?

be a steal - rất rẻ, cực rẻ, giá rè không ngừ

STEAM

The shoes we are selling are a steal; you ưon't find a better price. Giày cùa c h ú ng tôi đ ược bán v ới giá ré k h ô ng n g ừ; các b ạn k h ô ng t hể m ua ừ đ âu v ới giá t h ấp h ơn ẩn be a good/reaỉ b a r g a in

get/pick úp síeara - điroc quan tâm, chú ý nhiều hem

ỉníerest in recycỉing has siowly gót úp steam over the last decade. v ấn đề tái c hế n g u y ên vật l i ệu đã d ần đ ư ơc q u an t âm n h i ều h ơn t r o ng tháp kỷ v ừa q u a. đn p i ck úp steam

go Tui! steam ahead (w ith sth) - dồn hết công sức (vào)

We have decided to go fulỉ steam ahead ĩvìth our plans to reallocate production. C h ù n" tôi đã q u y ết định sẽ d ồn h ết c ô ng s ức v ào v i ệc t h ực t hi kế h o ạ ch s ắp x ếp l ại s ản x u ấ t.

run out of steam - (tốc độ) chững lại, chậm lại, yếu đi

STEM

The iaimch of a new product can run oai of steam once the initial ỉevel of advertisìng declines. V i ệc t u ng s ản p h ẩm m ới ra thị t r ưừ ng có t hể bị c h ữ ng l ại k hi m ức q u ả ng cáo b an đâu g i ảm

stem from - là do, là nhừ vào, xuất phát từ, bắt nguồn tù

q u ản lý (í) Company losses stemmed/rom poor management. T h ua lỗ c ủa c ô ng ty la do y ếu k é m.

STEP

di) Her success in business stems/rom hard wurk and intelỉigence: T h à nh c ô ng cùa cô ấy t r o ng k i nh d o a nh la n hừ v ào đức tính c h u y ên cân và m ột trí t uệ sác s ảo

a step Ibrvvard - bước tiến, tiến bộ

! 77

TỪ ĐIÊN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

between in industrial to an the company and the union amoimís relations: Thoa thuận mới đạt được giũa công ty và

importaní (ì) The recení agreement step /onvard nghiệp đoàn cho thây một bước tiên quan trọng trong quan hệ giữa giới nghiệp chủ và nghiệp đoàn.

took a step /onvard when between

(tì) Yesterday, discussions they the two companies agreed nót to insist ôn settlement of their claims in full: Ngày hôm qua việc thương thảo được tiên bộ khi cả hai bên đều nhất chấm dứt việc khăng khăng giũa hai công ty đã đạt đòi bèn kia phải giải quyết thoa đáng mọi yêu sách của mình.

a/the first step - bước/điều đầu tiên; đầu tiên; là cơ sờ ban đầu

the first step is to define exactly what you are going to đụnh rõ chù đề mà (ì) ỈVhen making a presentation, speak abont. Bước đẩu tiên để chuẩn bụ cho một bài thuyết trình là xác mình muốn trình bày.

image. We will then

introduce (li) As a fìrst step, we are going to improve our corporate our new prodnct range, before targeting new markets: Đầu tiên, chúng ta sẽ cải thiện hĩnh ảnh còng ty; sau đó chúng ta sẽ giới thiêu loạt sản phẩm mới, rồi xác đụnh thụ trường mục tiêu mới.

(Hi) We hope thai this discussion will bear /mít and so be the first step towards greaíer the two companies: Chúng tôi hy vọng cuộc thảo luận ngày hôm nay cooperation be(ween sẽ đem lại kết quả tốt đẹp và là cơ sở ban đầu cho sự hợp tác sầu rộng hơn giữa hai công ty chúng ta.

in step (wiíh) - thống nhất, nhất quán, đồng thời

thát payroll and personnel data are ahvays

Computerization means in step Tin học hoa văn phòng đồng nghĩa với việc đảm bảo sự nhất quán giữa thòng tin nhân sự và bảng lương.

be/keep/stay one síep ahead (oi) - đi trước một bước

tries to son out problems before they occur becanse he likes to be om the rest. M ột nhà quản lý giỏi thường xử lý đươc vấn đề trước khi nó xảy ra à good manager step ahead of vi nhà quản lý giỏi phải luôn đi trước mọi người một bước.

take steps - hành động, tiến hành /thực hiện những biện pháp cần thiết (để đạt đươe một mục tiêu)

(i) AS a rule, the company begins taking steps to recover nnpaid accoimts ten days after paymenl falls due. Thông thường, lo ngày sau khi các khoản nợ đèn hạn mà chưa được thanh toán, công ty sẽ thực hiện những biện pháp cần thiết để đòi lại các khoản nợ này

STING

interests Cân tiên hành nhữns (li) Urgení steps have to be taken to protect the workers' biện pháp cẩn thiết để bảo vệ quyền lợi của người lao động

take the sting out of - lam cho (tinh hình) trở nên dễ chụu hơn

Ịirms are the sting oai of ređundcmcy hy offering tu take trying

STINK

Many employees retraining packages Rất nhiều công ty đang cố gang làm cho việc giảm biên che trờ nên dễ chụu hơn thông qua việc cung cấp các khoa đào tạo lai tay nghê cho nhân viên.

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

kick úp a stink - l ớn t i ế ng kêu ca, phàn nàn

(í) There are a lót of businesses and mortgage borrowers kicking úp a stink abont mterest rates: Rát nhiêu d o a nh n g h i ệp c ũ ng n hư n h ữ ng n g ười đi v ay có t hế c h ấp đêu đang l ớn tiếng phàn nàn về lãi suất quá cao.

(li) We don 'í want to kick úp a stink, bút the service is really ỉonsỵ C h ù n? tôi k h ô ng m u ốn kêu ca nhiêu, n h ư ng t h ực ra c h ất lượng p h ục vụ quá k é m.

STORE

đu kick úp a fuss

mind the store - quan tàm tìm cách giải quyết

The chaưman is assuming the Ìĩiữtĩữging dirsctov is ntinding the stors bút in thê cnd nobody 's really paying any attention to these problems. C hủ tịch t ập đ o àn thì c ho r ằ ng ciám đốc điều hành sẽ q u an t âm tìm cách g i ải q u y ết n h ữ ng v ấn đề này, n h ư ng c u ối cùng thi h oa ra c h ẳ ng có ai đè t âm đến chúng.

STORM

weather the storm - vươt qua (khó khăn, sóne gió,...) một cách an toàn

So far the compam has weathered the stortn of criticism hy environmental protesters, bui more and more peơDÍe are starting to question its methods. C ho đến n ay t hi công ty đó vỡn an toàn v ượt q ua n h ữ ng l ời c hi trích c ủa các nhà b ảo vệ m ôi trường, n h ư ng ngày càng có n h i ều n g hi n gờ h ơn về các p h ư ơ ng pháp mà công ty áp d ụ n g.

STRAIGHTS

in di re straights -Cương) khốn khó, khó khăn, nghèo túng

Wnh its economy in dire straights, Israel came to the us in 1982. N ăm 1 9 8 2, k hi nên k i nh tè lâm vào tình t r a ng k h ốn khó, Israel đã p h ải c ầu c ứu sự giúp đỡ từ H oa Kỳ.

STRETCH

át full stretch - (làm việc, hoai động,...) hết công suất, ờ mức tối đa

The caterers worked át full stretch and just about managed to keep úp with the demand for cake and têu C ác nhà t i ếp p h ẩm đã p h ải làm v i ệc hét công suât n h ư ng c ũ ng c hi đủ đê đáp ứ ng n hu c ầu về trà và bánh n g ọt

strike out - thất bại

STRIKE

Thay have -been looking/or new sources of /unding, bui so far the)' have struck nút Họ cố g ắ ng t im kiêm r m u ỏn tài t rợ m ớ i, n h ư ng đèn n ay vàn thát b ại

STRING

pull (a few/some/any) strings - cậy nhờ người quen biết (thường là người có thế lực)

179

Thay lold us the hotel had no more rooms for the nighl, bui BUI pulled afew strings, and now we have ũ greaí mom; BUI knew the manager: Họ b ảo chúng tôi là khách sạn k h ò m; còn p h o n g, nhưrtií B in đã cây n hờ n g ười q u en biêt và c h ú ng tôi đã có m ót p h ò ng thát

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

tuyệt, BÌU CÓ quen người quản lý khách sạn.

with noAvithout strings (attached) - không có điều kiện, đòi hỏi kèm theo

to grant us a loan with no strings attached Họ đồng ý cho chúng tôi vay They promised tiền mà không kèm theo điều kiện gì.

sun

follow suit - (ngay lập túc) làm theo, theo chân

(ị) Midland Bank has already sét úp childcare /acilities át its headquarters in Sheffield, to follow suỉt Ngân hàng Midland vừa cho mở các dịch vụ and other banks are expected tiện ích ngàn hàng chăm sóc trẻ em ở trụ sờ chính tại Sheffield, và người ta cho rằng các ngân hàng khác sẽ ngay lập tức theo chân Midland.

SURE

suit Sau iu) When the us raised its interest rate last week, Europe immediately followed khi Mỹ tăng lãi suổt, các ngân hàng ờ châu Âu cũng đồng loạt làm theo

for sure - chắc chắn, không còn nghi ngờ

SURPACE

Unless the situation gets improved soon, we 'li go bankrapt for sure Nêu tình hình không được cải thiện, còng ty chúng ta chắc chắn sẽ bị phá sản.

ôn the suríace - bề ngoài, bên ngoài, bề nổi

in spiíe ọ/ the thèm. Mặc dù còn nhiêu bát đông giữa hai vị chủ tịch, song cuộc hóp The meeting between the two chairmen was/riendly, át ỉeast ôn the sur/ace, differences between giũa họ đã diễn ra rổt thân mật, ít nhổt là bê ngoài có vẻ như vậy.

scratch the suríace - hiểu rổt ít, hiểu một chút, sơ qua

the surface today, bút we 're going to pull together to figiưe this problem

We 've scratched QUÍ completely. Hôm nay chúng ta mới chì hiểu sơ qua vổn đề, tuy nhiên chúng ta sẽ tiếp túc gặp nhau để xem xét và tìm hiểu thật tường tận.

180

TỪ Đ I ÊN C ÀU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

T

TAB

pick úp the tab - bao, chiêu đãi, chi trả, viện trợ

(ì) Pollardpicked úp the táp for dinner: P o l l a rd chiêu đãi b ữa t ố i.

TABLE

(li) Japan is already the biggest single aid donor in the world. Bui Ít has no intention of pickỉng úp the tab for everyone: N h ật B ản h i ện là n ước c u ng c ấp v i ện t rợ l ớn nhất t hế giới. N h ư ng họ k h ô ng có ý định đứ ng ra v i ện t rợ c ho t ất cả m ọi người.

ôn the table - đem ra thảo luận, đem ra thương thảo, đàm phán

(i) The ưnited States said Europe musí put a new offer ôn the table to save the traàe talks. H oa KỲ c ho biêt châu Âu c ần p h ải đ ưa ra m ót đề nghị m ới để thương t h ảo n h ằm c ứu vãn các cuôc đ àm phán thương m ộ i.

(li) The offer ôn the table át present is part of the long-ierm movement to align and control indirect taxation w ị thin the Eư: Lòi đề nghị đang đ ược đ em ra. t h ảo l u ận h i ện n ay n ằm t r o ng kế h o a ch 'làu dài n h ằm liên k ết và k i ểm soát v i ệc đánh thuê gián t i ếp t r o ng Liên m i nh châu A u.

unrier the íabỉe (counter) - ngầm, ngấm ngầm, ngoài chơ đen

TABLES

iheir distributors are here selling their /ilms át the /esíival 's market bút they are doing Ít under the table C ác nhà phân p h ối đang bán p h im c ủa họ n g ay t ội phiên c hợ bùa hòi d i ễn nhưng ho làm viêc đó n g ấm n g ầm

tùm the tables - lật neược thế cờ, lật ngược tình thế, giành thế chủ động

TABS

ỉn its respon.se, \ficrosoft sought to tùm the tables ôn ị ti' European competitors. Đẻ đáp trả, Microsoít đã lát n g ư ơc thê cờ trước các đôi t hủ châu Au cùa ho.

keep tabs ôn someone - theo dõi, giám sát, kiểm soát

TÀU

// '.V obviously their joh to keep tabs ôn the/inancial situation Rõ r a ng c ô n" v i ệc cùa ho la t h eo dõi tình hình tài chính

chase your tail - hoai công vô ích, chộy theo cái bóng của mình

Any strivmg for monopoly means chasing one's Oìvn tai! B ất cứ nỗ l ục nào n h ằm c h i ếm vi t hế dóc q u y ền đều hoài công vô ích.

TỪ ĐIÊN C ÁU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

TÁP

ôn táp - kịp thời

links with local

the University of Sheffield as well as other and

entrepreneurs with a wealth of bwwledge

business This agency's close ìnstitutions provides business expertise ôn táp Môi quan hệ chặt chẽ của cơ quan này với trường Đại học Sheffield cũng như với các đơn vị kinh doanh khác đã trang bị kịp thời cho các doanh nhân địa phương khối lượng chuyên môn và kiến thức kinh doanh đồ sộ.

TAPE

red tape - tệ quan liêu. cửa quyền

AỊier dealing with all the red tape and/inally getừng approvaỉ we are told thát nom of the Sau khi vượt qua tát cả mọi thủ tục quan liêu và cuối cùng được money is /orthcoming. châp thuấn thì chung tôi được thông báo sẽ chẳng còn đồng vốn nào cả.

TEA

nót for all the tea in China - có các (tiền) cũng không làm gì, không muốn làm gì

sigìì sách a contract for all the tea in China Có các tiền thì anh ta

cũng

He wouldn't chẳng bao giờ ký cái hóp đồng đó

TEETH

gnash your teeth - lồng lộn, vô cùng tức giấn, túc phát điên

thát have made expensive anđ imprediciable: Anh ta tức phát điên

increasingỉy

in Africa

(ì) He naturalỉy gnashes his teeth over the growing number of lcmsuiís doing business lên trước tinh trang số lượng các vụ kiện ngày càng tăng đã khiến cho chi phí làm ăn ờ châu Phi càng trở nên đất đò và bấp bênh.

(li) He'li be gnashing his teeth when he hears thát we lost the coníract. Anh ta sẽ rít lên khi biết chúng ta đã mất hợp đồng.

have teeth - có uy lúc phát huy sức mạnh, SỪ dụng quyền hạn cùa mình. nói lên tiếng nói cùa

mình

mạnh chứ không thè dễ dãi hứa

Trade union committees shoitld have teeth, and nót be convenient partners for management. Các uy ban của công đoàn nên phát huy sức theo giới chủ đươc

like pulling teeth - (khó khăn, nặng nhọc) như đánh vất, vô cùng khó khăn (AE)

is thát people are just nót buying. To geí a car solcỉ IS

teeth. And Ít 's geítingprogressively

The whole scene over the last year nhe puíỉing wor.se: Tình hình suôt năm ngoái la nguôi ta chẳng mua gi cả. Bán được một chiêc xe mà như đánh vất vấy. Vấy mà tình hình ngày càng trờ nên tôi tẻ hơn

TEMPEST

a te.Tipesí in a teapot - đồn thôi, phóng đại (AE)

He believed teapot ctncỉ thai the}' wonlci take appropnate

thai the tax agency '.V cỉash with the company wơs, in ẹffect, a tempest action

in a ô ng ta tin rằn"

the agencv

to placate

TỪ ĐIÊN CÀU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

TENTERHOOKS

chuyện xích mích giữa cơ quan thuế và công ty thực ra đã bị đôn thổi, và họ sẽ có biện pháp phù hợp đê xoa dịu cơ quan này thôi.

ôn tenterhooks - hồi hóp, lo lắng, thấp thỏm (chờ đợi điều gì đó xảy ra)

TEST

the size of the German rate cát Các Dealers said the market was ôn tenterhooks about nhà kinh doanh cho biêt thị trường rát hồi hộp chờ đợi mức độ cắt giảm lãi suất cứa Đức.

stand the test of time - qua thử thách cểa thời gian; vẫn giữ được phong độ, hợp mốt (sau một thời gian dài)

in 1933, Gossen has built easy-to-use, reliable

THIN

eqiíipment Since lí began manaýacturing thai has survived the test of tỉme due to its robust design Kể từ khi bắt đẩu sản xuất năm 1933, Gossen đã sản xuàt loại công cụ có uy tín, dễ sử dụng, và vẫn được ưa chuông nhờ những mẫu mã đa dang cểa nó.

spread yourself too thin - dàn trài sức lực, căng lực lượng quá mòng (vào quá nhiêu việc cùng một lúc)

the company gre\v tao fast anđ in the booming Ỉ980s,

THORN

spread Like so many businesses ỉtseỉ/ too thỉnly across loo many diverse areas. Cũng giống như nhiều doanh nghiệp trone. thời kỳ sôi động cùa những năm 1980, công ty đã tăng trưởng quá nhanh và dàn trãi sức lực trên quá nhiều lĩnh vực.

a thom in your side/A thom in your ílesh - cái gai trong con mắt, điều nhức nhối

in the side of the government since publishing

THROAT

She has become a thom a number of reports pomting out thát public cash was being mishandled. Cô ấy đã trở thành cái gai trong con mắt chính phù kể từ khi đăng tải một sô phóng sư phanh phui những vu lạm dụng công quỹ

cút your own throat - hanh động tự sát, giận quá mất khôn (gây ra hanh đông khôn" có lơi)

its own throat because the /ác í of the matler then its market share will continue is, ự Oe ne rai to /ai/, and thèm MI lí lost. Tôi nghĩ công đoàn đang lmà mót việc tự sát bời lẽ thúc chát cùa

/ thinh the union ts cutting Motors can 'í geí Its costs in lim, be even more jobs vấn đề la nếu General Motors không cất giảm được chi phí thì thị phần cểa'"ho sẽ tiếp tục bi thu hẹp, và như vậy thậm chí còn bị mất công ăn việc làm nhiêu hơn

jump dovvn someone's throat - nổi cáu, nổi đoa lên (khi nghe ai đó trinh bày)

THROES

sngẹestiơns?: Isyonr boss more likely to jump down your throat than listen to your use/ul Liêu sèo cua anh sẽ nổi đoa lên hay sẽ lăng nghe những đê xuât hợp lý cểa anh' 1

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

in the throes of sth - bè tác, bận bịu với (cái gi)

is in the suicide anđ speculators going bankrupt,

THROTTLE

throes of its worst ever crisis. Amid rumors of brokers The stock market commitímg share prices have collapsed: Thị trường chứng khoán đang bế tắc trong cơn khủng hoảng tồi tệ chua từng thấy của nó. Trong khi cộ lời đòn đại những tay môi giới chứng khoán tự tụ còn các nhà đầu cơ bị phá sản thi giá cổ phiêu đã tụt giảm.

át full throttle/In full throttle - hết sức, quyết tâm đến cùng, đến nơi đến chốn

THUMB

throttle Cô ấy She was a high-powered Western businesswoman who went át thìngs full là một nữ doanh nhàn phương Tây mạnh mẽ, làm cái gì cũng đến nơi đến chốn.

stand /stick out ìike a sore thumb - nổi bật, nổi trôi, dóc đáo, khác biệt

THUMBS

in sales in the past year could be atíributed turnover to the fact thai our in the markei: Sờ dĩ doanh thu bán hàng tăng lên The increase products stick out like a sore thumb trong năm vừa qua là vì các sản phẩm cùa chúng ta nổi trội trên thị trường.

thumbs úp - ủng hộ, tán thành, tung hô, hoan nghênh (một việc làm, kế hoạch)

to the presidenl is giving 's energy pían: Một A big us oi! company the big thumps-up công ty dầu mỏ lon của Mỹ đã nhiệt liệt ủng hộ kể hoạch năng lượng của Tổng thống.

twiddle your thumbs - ăn không ngồi rồi, chẳng làm việc gì

this problem. li cannot expecí graduales who have

TIDE

invested The government musí address then to tìviddỉe theỉr thumbs ôn the dole time and their parents' money to go to university Chính phủ phải giải quyết vấn đề này. Họ không thê đê tinh trạng sinh viên tốt nghiệp đã đầu tư thời gian va tiền bác của bố mẹ họ để học đại học rồi sau đó ăn không ngồi l ồi như phỗng được

svvim against the tide - lội ngược dòng, đi ngược xu thế

/orecasters cmđ reckons over the nexí year. Smith Nẹw Court có quan diêm trái ngược hãn vơi Smith New Courí is swimtning against the tide of /tnanciaỉ inýlation will/ai! các nhà dự báo tai chính và cho rằng lạm phát sẽ giảm trong năm tới.

swim with tide - đi đúng hướng, thuận theo (xu hướng, đường lối chung)

in Britain a more co-operative, less con/rontational

TIGHT

ỉn promotmg jorm of capiialism we are sivimming with the tide of theýuture. Khi đê cao một hình thức tư bàn chủ nghĩa man" ít đôi đâu hơn ờ nước Anh như vậy là chúng ta đang đi đúng với tính hợp tác nhiêu hơn chiêu hướng tươrm lai.

sít tight - ngồi yên (nuhe ngóng), chờ dơi (để xem tinh hình thế nào mới ra tay, hanh độnu)

134

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

(ị) The message is, those who want to sell their houses should sít tight for a conple of years if they can cốt lõi của vấn đề là những ai muốn bán nhà thi hãy nên chờ đợi vài nám nữa nêu có thè.

di) ỉ thỉtứ the Bundesbank is going to sít tight for a conple of months, át least until Ít sees good news ôn pay- setílements and better signs ôn money supply growth. Tôi cho rano Bundesbank sẽ chờ đợi trong vài tháng nữa, chí ít cho đến khi họ thấy tinh Hình trả nợ trờ nên khả quan và thày việc cung tiền có dấu hiệu tốt hơn.

TIGHTROPE

ss. mark time

walk a tightrope - hành động rất thân trọng (vì phải cân bằng quyền lợi cùa các nhóm, lực lượng đối lập nhau)

is walking a difficalt in reducing tightrope

(ị) The government interest rates without pushitìg úp itựĩation. Chính phủ đang phải hành đông rất thận trọng trong việc giảm lãi suất mà không làm tăng lạm phát.

is walking ã tightrope

TILL

Oi) The governmem in trying to keep in balance ai! the varions economic /actors Chính phủ đang phải hành động rất cẩn thận để cố gang hài hoa tát cả moi nhân tố kinh tị

have your hand in. the till/Have vour ĩingers in the tin - biển thủ (công quỹ), tham nhũng, thụt két

(i) Thưíeen company directors were found with iheir hands in the tiu in the first quaríer ơf this year. Mươi ba giám đốc công ty đã bị két tội biên thủ công quỹ trong quý một của năm nay.

thát ì did nót have mv hand in the tiu, ì took no money duy fi(íìds

TIME

fur di) They have acknowledged \vhatsoever. Họ đã thừa nhận là tòi persunal use and have noi misappropriated không biển thủ còng quỹ, tôi không chi tiền cho việc riêng và không lạm dung bát cư quỹ nao

mark time - neồi chờ, chờ (chưa muốn làm gỉ, đợi xem tình hình thị nào)

/inance ministers in Baíh can do liííle more than mark the French re/erendum ôn September 20lh: Cuộc gặp gỡ của các bộ trưởng

Todcty 's gathenng of European tì me' pending tài chính châu Âu ngày hôm nay tại Bath chẳng có gì hơn là ngôi chờ cuộc trưng cầu dân ý sẽ được tổ chức tại Pháp ngày 20/9.

ss. sít tight

play for time - dùng kế hoãn binh, càu giờ, kéo dài thời gian

's government

TIP

is playing for time by asking for clari/ication of the nalure of The republic the economic sanctions: Chính quyền cùa nên cộng hoa đang dung kê hoãn binh băng cách yêu cầu giãi thích rõ ràng về bàn chất cùa lênh trừng phạt kinh tê

the tip of the iceberg - phần nổi cùa tảng băng (phân rất nhỏ của vấn đề hệ tron")

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

(ị) We get abont 2.000 complaints every year and Mie are just the úp of the iceberg. Most people just suffer in siỉence M ỗi năm chúng tôi nhận được khoảng 2000 đơn thư khiếu nại và đó mới chi là phàn nòi cùa tảng băng. Hầu hết mọi người phái can răng cam chịu.

TO DAY

inquiry only touched the tip of an iceberg of corrnption : (ti) Mr. Gunn said the Fừzgerald Ong Gunn cho răng việc điêu tra vụ Fitzerald mới chỉ chạm vào phần nổi của tảng băng 'tham nhũng' mà thôi.

here today, gone tomorrow - nay thế này, mai thế khác

/latter \vearable clothes tomorrow/ashion

TOE

thát ôn creating beautiýid, Designers should be concentrating fads are passé. Momen and make thèm feel attractive. Here today, gom trung vào việc sáng tạo ra các bộ trang phục đừp và có thể mặc Các nhà thiết kê nên tập đươc, vừa tô thêm vẻ đừp cùa người phụ nữ vừa làm cho họ cảm thấy híp dẫn. Đã qua rồi cai thòi kiểu mốt nay thế này, mai thế khác

a toe in the water - dè dát, thận trọng, cẩn trọng (hành động) (BE)

in Taiwan and Spain, and has begun a joiní 'We have our toes in the waíer', Mr. Creedon says: Gần đây công

His company has recently opened offices venture in South Korea. tv của ông ta đã mờ vãn phòng tại Đài Loan và Tây Ban Nha và vừa thiết lập một liên doanh tại Hàn Quòc ô ng Creedon cho biết 'Chúng tòi tiến hành rất dè dặt.'

toe to toe - chiến đấu, canh tranh (quyết liệt, công khai và trực tiếp)

to go toe-to-toe with their rivals. Bui

TOES

The company mighl seem to be sương enough Borden has no such intentions. Cồng ty dường như đù sức để chiến đấu với đối thủ của minh. Nhưng ôn" Borden lai không có ý định như vậy

step ôn/ tread ôn someone's toes - dạy khôn, dạy đời (ai đó), cản trờ công việc cùa ai đó

TOMORROVV

'and so you don 'í step an (me toes. ': Suê giải thích răng "các chủ cửa hàng biêt ai bán mặt hàno gì, và vi vậy 'Small shopkeepers know who sells what,' Suê explains, another's anh đừng có dạy khôn họ.'

like there's no tomorrow/As if there vvere no tomorrovv - hành động không chú ý đèn hậu quả, liều lĩnh

(í) She was spending money like there's no tomorro\v Cô ta tiêu tiên không tính toán.

TONGUE

thời kỳ bùng nô của thị trường bát động sản tronu; Trong di) ỉn the propert) boom ũ/ the 1980s, the banks lem to property companies in Britain as if there were no tomorrow những năm 1980. các ngân hàng ở Anh đã ô ạt cho các công ty bất động sản vay vốn.

tongue-lashing - (bị) chi trích thậm tệ

186

The President of the BÌU Commission was given a tongue-lashing /rom Mr. Major and

TỪ ĐIỀN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

to a world

told to drop his obịections trade deai Chủ tịch Uy ban châu Âu đã bị ông Major chi trích thậm tệ và được yêu câu phải chấm dứt sự phản đối của ông đối với hiệp định thương mại toàn cầu.

TOOLS

down tools/Iay down tools - ngừng làm việc, lãn công (để phản đối về điều gỉ đó)

the workers át his shipyard downed

tools and went ôn s tri ke for pay ỉn AugiiSt 1980, increases. Tháng 8/1980, công nhân tại xường đóng tàu của ông ta đã ngừng làm việc và tiến hành đình công đòi tăng lương.

the tools of the trade - công cụ (lao động)

the tools of the trade, and their lanđ. Người The peasants were deprived of their animals, nông dân đã bị tước đoạt gia súc, công cụ lao động và đất đai.

TOOTH

long in the tooth - lỗi mốt, lỗi thời

thát look too big for Ít to solve ôn its own. The biggest IS long in the tooth. The lasí really all-new Porsche was the 928, in 1978: Nhưng Porsche lại có những vấn đề khác mà bàn thần nó không thể tự Chiếc Porsche Yet Porsche has other problems thai iís models are raíher launched giải quyết. Vấn đề lớn nhất là các mẫu của hãng này tương đối lỗi mốt. cuối cùng thực sự mới mè là mô đen 928, được tung ra năm 1978.

íooth and nai! - (cạnh tranh) quyết Hét

cạnh tranh quyết liệt song vẫn The companv íought tooth and nail bui lost. Công ty đã thua cuộc.

TÓP

from tóp to bottom - toàn diện, hoàn toàn

tax regidations

He called for a tóp to bottom review of existing to see which of thèm could be eliminated. ô ng ta đã kêu gọi xem xét lại một cách toàn diện các quy định thuê hiện hành đề xem có thê loại bỏ quy định nào.

get ôn tóp of you - đổ lên đầu, khó khăn chồng chất, số đen (gặp khó khăn và vô vọng)

Things have been getting ôn tóp of me lateỉy: Business hasn't been good, they're talking of íìring some of us: Gần đây mọi thứ cứ đô lên đâu tôi Công việc thì không thuận buòm xuôi gió, còn cơ quan thì đang bàn đến chuyện sa thải vài người trong sô chúng tôi.

over the tóp - (giúp) giành chiến thắng, thẳng lợi, lợi thế tuyêt đối

Sàn phàm Pepsi Challenge đã giúp chúng tôi in supermarkets. sofl drink

The Pepsi Challenge had pushed u.s over the tóp, allowing Its to unseat Coke as the number-one chiến thắng, cho phép đánh bại danh hiệu nước ngọt đầu bảng cùa Coca Cola tron" các siêu thị

TOSS-UP

be a toss-up - khả năng là 50/50, chỉ là vấn đề may rủi (thành công hay thắt bai đều có kha năng xảy ra như nhau), kiểu nào cũng được (không phân biệt sự lựa chọn)

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

(ị) Some said Ít 's a toss-up wheíher oil prices will go úp or down over days ahead. M ột số người cho rằng khả năng giá dầu lên hay xuống trong vai ngày là 50/50.

TOUCH

'It's a toss-up behveen the blue and the green.': (lì) 'Have you decided ôn the colour yet?' 'Anh đã chọn màu hay c h ư a 7 ' 'Màu xanh lá cây hay xanh nước biển cũng được'.

kick sth into touch - tiêu tan thành mây khói, bác bỏ, khước từ (quan điểm, triển vọng, xu hướng)

economic into touch last night as Downing Street named Eddie George,

policy The prospect of an independent Banh of England voice in /ormulating the current was kìcked deputy, as governor, making Ít pỉain thai the Bank would remain strongly under Treasury irựỉuence: Tôi qua, triên vọng Ngân hàng Trung ương (Anh) có tiếng nói độc lập trong quá trình hoạch định chính sách kinh tế đã bị tan thành mây khói khi Downing Street (Chính phủ Anh) đã bẫ nhiệm ông Eddie George, hiện là phó thống đốc, vào chức thống đốc, một bằng chứng cho thay Ngân hàng sẽ vẫn chịu ảnh hưởng nặng nề từ Bộ Tài chính.

a soft touch/an easy touch - dễ dãi (làm gì hoặc theo yêu cầu của người khác), nhu nhược, ba phải

He cơuld nót haxe gót where he is today by being eiíher a soft touch or a poor Jitdge of his core business Ông ta chắc chắn khône the có được ngày hôm nay bằng cách nhu nhược hoặc đánh giá tôi lĩnh vực kinh doanh then chốt của ông ta được.

TRACK

a fast-track - quyền được ký hoặc đàm phán nhanh, bỏ qua một số thủ tục (để đạt kết quả nhanh hơn so với thôn" lệ)

speeds áp approval of interrtational trade pacts

in Washington: The fast-track process Quy trình đàm phán nhanh sẽ thúc đẩy quá trinh phê chuẩn các hiệp đinh thương mại tại Washington

keep track of sth - thống kè, theo dõi, có đầy đủ thông tin về (ai, việc gì)

/ could never keep track of ai! the visitors to the mansion. Tôi chưa bao giờ có thể thống kê hết tất cả mọi du khách đến thăm biệt thự này.

iose track of someone - không kịp theo dõi, lãng quên, mất dấu vết (không biết điều gì đã xảy ra)

Von may have \vondered how the adminislrators of the Social Futìd can lose track of $20 miỉlion meant to help the poorest citizens. Các ông có thể đặt câu hỏi làm thê nào mả những người quán lý Quỹ phúc lợi lại có thể quên 20 triệu đô la dự kiến đê giúp đỡ nhỡn" người bần cùng nhất.

ôn the right track - đi đúng hướng, chấn chỉnh (cho đúng hướng), đi đúng quỹ đạo, đường hướng

in great numbers a SUM

(ị) We are /inciing thai giiesls for lunch and dinner are returmng sign thát we 're ôn the right trách Chúng tôi phát hiện thấy khách đến ăn trưa và ăn tối đang quay trở lai rất đông - một dấu hiệu cho thấy rõ ràng là chúng ta đan" đi đúng huân ti

(li) We have iaken action lo go to return to put the industry ôn the right track bút we still have some way Chúng ta đã có một sô biện pháp nhám chấn chỉnh to hãi pro/itability.

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

t hể l àm ngành c ô ng n g h i ệp n h ư ng v ẫn c òn p h ải m ất c h ặ ng đ ườ ng dài n ữa c h ú ng ta m ới có ân có lãi đ ượ c.

ôn the wrong track - đi lệch hướng, đi sai đường (nên sẽ dẫn tới thất bại)

Do you thitứ the country is going in the nghi dưection or is Ít headed ôn the wrong trách? A nh có n g hĩ n ước ta đ a ng đi đ ú ng h ướ ng h ay l ại lâm v ào t h ất b ạ i 7 ăn. b a rk úp t he w r o ng tree

a track recọrd - có uy tin, có quá trình, kinh nghiệm (dựa vào thành công trong quá khứ), thành tích bát h ảo ( d ựa v ào n h ữ ng t ộ i, sai l ầm t r o ng q uá k h ứ)

TRACKS

Does íhis corporation have a high-quality management team with a good trách record^ L i ệu t ập đ o àn này có đội n gũ q u ản lý tài ba, có uy tín h ay k h ô n g?

stop sth in its track/stop sth dead in its tracks - bóp chết, đặt dấu chấm hết, biến thành mày khói

k ết thúc

ỉ/ (he Chancellor puỉis the piug ôn the $22 billion programme, the resulting job ỉosses could stop Briiain 's economic revivaỉ dead in its trách. N ếu Bộ t r ưỏ ng Tài chính c h ư ơ ng trình trị giá 22 tỷ đỏ la đó thì v i ệc m ất c ô ng ăn v i ệc l àm sẽ 'bóp c h ế t' q uá t r i nh c h ấn h ư ng k i nh tế c ủa n ước A n h.

TRÁP

fa!i into the tráp - đi theo vết xe đổ, 'lặp lại sai lầm (của ai đó)

TREE

k i nh tế c ủa họ thông q ua c hi tiêu Many ũ/ the \vorld.'s economies were /aỉỉing ìnto the same tráp as Austrcdia in trying lo boost their economy rhrough government spendmg N h i ều n ền k i nh tế trên t hế g i ới sẽ đi t h eo v ết xe đổ như. A u s t r a l ia k hi t im cách thúc đẩy n ền c ủa chính p hũ

bark úp the vvrong tree - đi lệch hướng, đi sai nước cờ (nên sẽ dẫn đến thất bại)

TREES

Economists in the world realized thát several Asian economies had been barking úp the mong tree C ác n hà k i nh tế trên t hế g i ới n h ận t h ấy r ằ ng m ột số n ền k i nh tế châu Á đã đi sai h ướ ng

nót grovv ôn trees - không phải tự nhiên mà có được, rất khan hiếm, rất hiếm, không dễ gì co đ ược

(i) Investments worth Sỉ. 75 bìllion do nót grow ôn trees C ác k h o ản đầu tư trị giá $ Ì .75 tỷ k h ô ng dễ gi mà có đ ược

TRIAL

Oi) The merchanl banh was purchased in J987 for $777 million in hard cash át a ti me when money was growing ôn trees N g ười ta đã m ua l ại n g ân h à ng t h ư ơ ng m ại đo n ăm 1987 v ới giá 7 77 t r i ệu đô la b ằ ng n g o ại tệ m ạ nh ờ t h ời điểm mà t i ền m ặt r ất k h an h i ếm

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

a trial balloon - cuộc điều tra dư luận, thăm dò ý kiến công luận

has nót officially

released any of the speci/ics

of the

presiđenCs The ađministration economic pỉan, althoiigh numerous trỉal balloons have been /loated: Chính quyền chưa chính thức công bỏ bát cứ chi tiết nào trong kế hoạch kinh tế của Tổng thốnq mặc dù người ta đã tiến hành điều tra dư luận nhiều lần rồi.

TRICK

every trick in the book - (sử dụng) mọi thủ đoạn, mọi biện pháp có thớ (đớ giành chiến thắng

hoặc thành công)

competitors. Companies are using every trỉck in the book to stay om síep in /ront of their Các công ty đang sử dụng mọi thủ đoạn đớ giành thế thượng phong so với các đoi thủ của họ.

nót miss a trick - thức thời, tình táo với thời cuộc (nên giành được được lợi thế hơn so với

người khác)

their transport systems,

the French don'í

to mtegrating

tnỉss a trìùk Nêu

When ít comes đã nói đến việc hơp nhất hệ thống giao thông thì người Pháp là thức thời nhất.

TRICKS

úp to one's (old) tricks - sứ dung biên pháp cũ, bát nháo, hay lừa đảo (thuộc về bản chất)

tricks should

thỉnh

nghĩ lai.

Homeowners wondermg ự estate agents are no longer úp to íheir again: Những chù nhà còn phân vân liệu những kẻ môi giới nhà đất còn sử dụng khóe cũ hay không thì hãy nên suy

TRUMP

a trump card/play one's írump card - con át chủ bài, lá bùa hộ mệnh

of goods was sitffering, and thát, ultimately

the distnbution

Aýter onỉy two days, is the raihvay men 's trump card Chỉ sau hai ngày việc phân phôi hàn" hóa đã bị trục trặc ngay và đó chính là con át chủ bài của giới lãnh đạo ngành đường sát.

change one's tune/a change of tune - thay đổi hẳn quan điềm, lời nói,, giọng điệu (thay đôi

quan điớm so với đã phát biớu trước đó)

its tùm ôn the dollar, bút IS

to higher short-term

Sơme see signs thai the adminislraiion has noi only changcd inieresl rates tao. M ột số người đã thấy có những dấu tùm resigned hiêu chứng tỏ chính quyền không những đã thay đổi hẳn giọng điệu mà còn cắn răng chấp nhận mức lãi suất ngan hạn cao hơn.

dance to someone's tune - hùa theo, ăn theo, làm theo lệnh cùa ai

tnp

to the region,

leaders for pandering

ỉ reproached

trade union

their

to (lý During my managers, someíỉtnes going so far as dancing tùm. Khi tới đó công tác tôi đã phê binh lãnh đao công đoàn nhu nhược trước giới chủ, đôi khi còn hùa theo quan điớm cua giới chủ

in Germany and Briíain, we cannot dance

Oi) Wilh differenl arcumstances to the same tune Do hoàn canh của Đức và Anh là hoàn toàn khác nhau, chúng ta không thê hua theo quan điếm đó.

190

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

TURKEY

talk turkey - thảo luận thẳng thắn và cởi mở (với nhau về vấn đề gì)

TURN

Suddenly government and /oreign investors are talking turkey. Last month the Prime Minister promised a partnership to improve the climate for business: B ỗ ng d ư ng chính phù và g i ới đâu tư n ước ngoài t h ảo l u ận t h ẳ ng t h ắn và c ời mờ v ới nhau. T h á ng trước T hủ tướng đã h ứa h ợp tác đê c ải t h i ện m ôi trường k i nh d o a n h.

át every tùm - thường xuyên, mọi nơi, mọi lúc

/ myselỊ run a small business and Ít is my opinion thai businesses such as mine are. hampered át every tùm hy big business. B ản thân tôi điều hành m ột d o a nh n g h i ệp n hỏ và q u an đi m cùa tôi là các d o a nh n g h i ệp n hư c ủa tôi t h ườ ng xuyên bị các d o a nh n g h i ệp l ớn chèn ép.

19!

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

u

ÚP FRONT úp front - (thanh toán) trước

UPSVVING

(ị) They are asking for s 100,000 úp front be/ore they wili consider the deaỉ Họ đòi chúng tôi t h a nh toán m ột trâm nghìn đò la trước k hi họ x em xét vụ việc. (li) He had to pin money úp front be/ore he could clinch the deo!.: A nh ta đã p h ải c hi tiên trước đè có thê thòng q ua đ ược p hi vụ này.

ôn the upswing - có xu hướng gia tăng/ đi lên/ tăng lên

(i) Sales of such products are aỉready ôn the upswing D o a nh số bán ra c ủa n h ữ ng sản p h ẩm đó đang tăng lèn

UNAGCOUNTED

Oi) Át t he S t ar staae, m a r et g r o v v th is ôn the upswing.: Ờ g i ai đoan " N g ôi sao", thị thường có xu h u ớ ng ngày càng t ăng trường.

unaccounted for " biến mất, không được giải thích

UNDERSTANDING

Several thousatĩd units are unaccounted for in the stocktaking. K hi k i ểm kậ k ho hàng, hang nghìn s ản p h àm đã bị m ất mà k h ô ng lý g i ải được.

ôn the understading - voi điều kiện là, miễn là

UPTURN

We accept the terms of the contract, ôn the understading thát ít has to be ratiýied hy om- mâm board. C h ú ng t ỏi c h ấp n h ận các điều k h o ản cùa h ợp đ ô ng v ới điêu k i ện là h ợp nó phải đ ược phê c h u ẩn b ởi h ội đồ ng cùa c h ủ ng tôi.

to be/take an/the upturn - tăng trưởng, gặp vận, lên như diều gặp gió

U-TURN

(ị) Sales are ôn the upturn D o a nh số bán hàng tăng n h a nh iu) Their fortunes have taken an upturn recentiy. G ần đây v ận m ay cùa họ n hư d i ều g ặp gió

to do/execute/make (an) Ư-turn(s) - đi ngược lai, thay đổi hoàn toàn (180 đô)

ũ) The government has made a spectactdar ư-turn ôn taxes Chính phú đã t h ay đối h o an toàn chính sách vè t h uế (li) Two months ater the election, (he Liberal Democrats were accusing the ne\v ỉxibour government ọf (loirtỊỊ ư-turns an a number of promises. H ai íh áng s au bàu c ử, Đả n" D ãn

192

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

ÚP

chù C ộ ng h oa b u ộc t ội đả ng L ao độ ng đã đi n g ược l ại m ột số l ời h ứa trước b ầu cừ c ủa h ọ.

ôn the úp (and úp) - càng thành công, thành đạt, khởi sắc

ư l ại t h ật bại. (i) The East has an economy which is ôn the úp, while the West 's free market economv seems to be an unmitigated disaster. T r o ng k hi n ền k i nh tế phía Đ ô ng đang k h ởi sắc thỉ nền k i nh tế thị t h ườ ng tồ do c ủa các n ước phía tây d ườ ng nh

(li) Their company 's perýormance has /lattered out slightỉy rather than stiỉl being ôn the úp and úp K ết q uả k i nh d o a nh c ủa công ty đ ược t h ổi p h ồ ng lên m ột chút, c hứ k h ô ng còn tâng trường n hư trước nữa.

UPPERS

úp and coming - (người/nhân vát) đang lên, có khả năng thành đạt/thành công

(down) ôn one's uppers - có rất ít tiền/vốn

The company is ôn its uppers and sharehoỉđers can forget about receiving dividends/or a couple o/years. C ò ng ty đang có rát ít t i ền và các cô đ ô ng có thê k h ô ng đ ược n h ận cô t ức t r o ng v ò ne vài năm.

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

V

VACUUM

in a vacuum - tách biệt, độc lập

VAIN

Company accountants often have to Miork in a vacuum: Phòng kế toán thường làm việc ở vị trí tách biệt với các bộ phận khác trong công ty.

in vain - không thành còng, thất bại, vô ích, vô vọng

VALUE

The managers tried to save the company bút in vain. Wỉthin six months Ít went om of business: Nhữns người lãnh đạo tìm cách cứu công ty nhưng vô ích Chi trong vòng 6 tháng nó đã bị phá sản.

(personal) value judgement - đánh giá, ý kiến, nhận định chủ quan

based ôn personal value ịuđgemenis Mihile

VERGE

ôn the verge of (doing sth) - sắp sửa, chuẩn bị

Normative economics offers recommendations posiíive economics deal with objective and scientifìc explanations ọ/ the working of the economy: Kinh tế học chuẩn tắc đưa ra đề xuất dểa trên các nhận định chủ quan, trong khi kinh tế học chuẩn tắc lại giải thích một cách khách quan và khoa học về sể vận hành của nền kinh tế

VICIOUS

is ỉhou^ht to be ôn the verge of going bankrupl: Người ta cho rằng cônsí ty '/'he company đó sắp bị phá sản

vicious circle - vòng luân quẩn

/ailure

VIEW

by a company must be careýully thoughl out as branching QUÍ can produce Diversi/ication a vicious circỉe of overspendtng, under/unding, to meet objectives, cúi leading ai the end of the day tu bankruptcy: cẩn cân nhắc cẩn thận việc đa dạng hoa hoat động cua một công ty bời vì việc!- đó có thể tạo ra một vòng luẩn quẩn của quá trinh chi tiêu quá mức, rồi thiếu vốn đầu tư, rồi không hoàn thành mục tiêu, và kết cục có thể là phá sàn

with a view to (sth/doing sth)- với mục đích là

in the Suuth Easí Ả Mơ: in Vietnam ìvith a view tu expansion We ctre opening an office Chúng tôi mờ mót văn phòng ờ Việt Nam nhằm mục đích mờ rộng sang khu vểc Đông

194

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

Nam Á. ăn with an eye to

VINE

vvither/die ôn the vine - thất bại (do không được quan tâm)

to move om company

VIRTUE

// was a mistake into the area; businesses have been ílying ôn the vine: Thật sai lam khi chuyển công ty sang khu vực thị trường đó, nhiều doanh nghiệp đã và đang bị thất bại

bv virtue of - do, bởi

The company was exempt /rom taxes by virtue of iís inỊancy: Là một doanh nghiệp non trẻ, nên còng ty đó được miên thuê

make a virtue of necessity - bất đắc dĩ

ỉ tnade a virtue of necessity and asked my banh for an overdraft: Bemg short of money, Do hết tiền nên bát đác dĩ tôi phải đê nghị ngân hàng cho vay thâu chi.

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

w

WAD blow your wad (AE) - tiêu sạch tiền

'TOM don 'í need to go shoppmg - you blew your wad ôn thai computer. ": B ạn k h ô ng c ần đi c hợ đ âu - b ạn đã tiêu hét tiên v ào c h i ếc m áy vi tính đó r ồ i ." ân b l ow the w h o le w ad

WAGON

hitch one's wagon to sb - hợp tác với những người, tổ chức có tiếng

(ì) Only by hitching our wagon to om colleagites in the new Ei/rope can we achieve economic growth C hi b à ng cách h ợp tác v ới các đồ ng n g h i ệp ờ Liên m i nh châu Âu m ớ i, c h ú ng ta m ới có t hể thúc đầy tăng t r ưở ng k i nh tế

ss hitch your vvason to a star

Oi) The companv is hitching its wagon very closely to Microsoịt 's star. Còng ty đang hợp tác c h ặt c hẽ v ới h ã ng n ổi t i ế ng M i c r o s oữ

VVAGONS

circle the vvagons - hợp tác để ngăn chặn nguy hiểm, rủi ro

đu dravv/pull your vvagons into a circle

The steel producers are continuing to circle the \vagons in order to prevent imported síeeỉ Ịlooding the ỉocaỉ market. C ác nhà s ản x u ất thép đ a ng t i ếp t ịc h ợp tác v ới nhau. để n g ăn chăn thép n h ập k h ẩu tràn n g ập trên thị trường.

WAKE

in the wake of - theo sau, nối gót, tiếp sau

t i nh

The takeover bid came in the wake of complaints/rom shareholders about the company 's per/ormance. Vu thôn tính d i ễn ra n g ay s au k hi có n h ữ ng k h i ếu n ại c ủa cổ đ ô ng về hình h o ạt độ ng cùa c ô ng t y.

bring/ leave sth in its wake - gây ra, tạo ra, kéo theo, một tinh huống xấu xảy ra sau hoác do m ột sự k i ện n ào đo

The war in Iraq brought the nse in oi/ price in ìts wake T h eo s au c u ộc chiên t ại l r aq la đen tăng giá d ầu lưa

WALK

from all wa!ks of life - mọi tầng lớp nhân dàn, xuất thân từ đìa vị, tâng lớp, nghề nghiệp khác n h a u;

The society has over 3,000 members throughouí the country, /rom lúi Milks of !ife H i ẻp

196

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

hội có trên 3.000 thành viên xuất thân từ địa vị, giai tầng, nghề nghiệp khác nhau.

ss f r om e v e ry w a lk of life

WALL

go to the wall - thất bai. khánh kiệt, phá sản, dồn đến chân tường (vì hết tiền)

Thousands of companies have gone to the wall in one of the worst recessions since the war: H à ng ngàn còng ty bị phá sản t r o ng m ột s uy thoái t r ầm t r ọ ng n h ất sau c h i ến tranh.

hít a brick wall - vấp phải khó khăn, cản trở, hức vào bức tường đá

The campaigìi to raise /unds for the poor has hít a brick wall because many people don 'í believe in its humanity Chiên dịch quyên t i ền c ho n g ười n g h èo v ấp p h ải n h i ều c ản t rở do nhiều n g ười dân k h ô ng t in t ườ ng vào tính nhân đạo c ủa nó.

ăn come/run úp against a brick vvail

OÍT the wall - mới lạ, kỳ lạ

Jessica's new ýurniture designs are completely off the wall, K i ỉu đồ n ội t h ất m ới cùa Jessica hoàn toàn m ới lạ

WAND

(nót) wave a magic wand - (không thỉ) làm phép mầu, không thỉ biến đổi nhanh được

The state of the country 's /mances doesn 't allow the Government to wave a magic wand over the housing problem: Tỉnh hình tài chính đất n ước k h ô ng c ho phép Chính p hủ làm phép m ầu đỉ g i ải q u y ết n h a nh v ấn đề nhà ở

WAR

a \var of vvords - đấu khẩu

ỉ ỉniversity and imion officials clashed in a bitter war of \vords yesterday, as lectưrers staged a one-day strike in protest againsí the dismissal o/a senior ỉecíurer: H ỏm qua, đại d i ện trường đại h oe và đại d i ện công đoàn đã có m ột c u ộc đấu k h ẩu g ay gắt b ởi các g i ả ng viên đã t i ến hành đinh c ô ng Ì ngày n h ằm p h ản đối v i ệc sa t h ải m ót giăng viên c ao c ấp

a war/battle of nerves - một cuộc đấu trí

For months, the ni u companies hác/ been /ighíing a war of nerves to win the thai H ằ ng tháng qua, cả hai còng ty đã cùng đấu trí v ới n h au đỉ giành đ ược h ợp đông.

\vage war ôn sb/sth - đấu tranh chống lại, cố diệt trừ, giải quyết

Most snpermarkets in the city are trying to wage war ôn shopli/ting: H ầu hết các siêu thị t r o ng thành p hố đang cố g ắ ng đấu t r a nh c h ố ng l ại n ạn ăn c ắp t ại nơi bán hàng.

WASH

sth doesn't/won't vvash (with sb) - (điều gi đó) khó tin, khó chấp nhận đươc

His claim thai he VIci.su 7 responsible ịust doesn't wash A nh ra tuyên bô m i nh k h ô n" chịu trách n h i ệm - điêu này t h ật k hó t i n.

197

TỪ ĐIÊN CẢU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

VVASHED ÚP

be washed úp - lụn bại, lụi tàn

Her career was washed úp jusí after the terrible accident. Sự nghiệp của cô đã bị lụn bại hoàn toàn sau vụ tai nạn khủng khiếp ấy.

VVASTE

lay waste (to) sth - tàn phá, thất bại hoàn toàn

thát Ít was Thatcherism thai laỉd waste the

Certain economists maintain manu/actuhng base of this counỉry. M ột số nhà kinh tế học cho rằng chính Chính quyền dưới thời nữ thủ tướng Thatcher đã tàn phá cơ sở công nghiệp của đất nước.

WATCH

ôn sb's watch - dưới quyền ai, trong thời gian cầm quyền / quỏn lý của ai đó

than anything we 've losses The Ịinancial thai occurred ôn Reigle 's watch are higher knomr. Tổn thất tài chính xỏy ra trong thời gian cầm quyền của Reigle lớn chưa từng thấy.

VVATER

be dead in the vvater - phá sỏn, đổ be, thất bại hoàn toàn

if we don 'í we 're deaứ in

We have to work with big names such as Sony and ỈBM; the water. Chúng tôi phỏi cộng tác với các tên tuổi lớn như Sony và I BM nếu không chúng tôi sẽ bị phá sỏn

blow síh out of the vvater - đánh bại, loại khỏi vòng chiến

QUÍ of / couìd name a mtmber of Anstralian wines thát could blow the French vineyards the water Tôi có thể kể tên một số loại rượu vang úc có thể đánh bại rượu nho Pháp.

in/into deep vvater - rơi vào tình huống khó khăn, gặp khó khăn

trying to fìnd oưt who should holcỉ the responsibility in the gắng tìm ra neươi phỏi chịu He can get into deep water recent strike Anh ta có thể vấp phỏi nhiều khó khăn khi cố trách nhiêm trong cuộc đình công gần đây

nót hold water - khônơ khỏ thi, không thực tiễn, không sát thực, không đúng đắn

logicaỉ, bút (loesn't hoỉd water when yuu actuơllv soưnds

look át the Hì(ine's argiiment Ịacỉs. Láp luận cua Hume có vẻ lô gic nhưng không thực tê khi anh thúc sự xem xét các dữ liệu này

sth is (like) water off a duck's back - nước đổ đẩu vịt (không có tác dụng đối với ai đặc biệt la lời khuyên, cỏnh báo, nhận xét...)

the interests of women, thát proíect

Legally we have many regidations Ít 's water off a duck's bách and no om obeys the ntles Vè mặt pháp lý, chúng tôi đã có nhiêu quy định báo vệ quyền lợi của phu nữ, nhung không có tác dụng vi chăng ai chịu tuân thủ

pour cold vvater ôn sth - giội một gáo nước lạnh, làm cho nàn chí

l c)8

To make matters worse, hi.s report poured cold water ôn the company's plans for markeí expansion. T ồi tẻ hơn, bỏn báo cáo cùa anh ta như giội một gáo nước lạnh vào kẻ hoạch

TỪ Đ IỂN C ÂU T H Ư Ơ NG M ẠI A NH - V ỆT

mờ r ộ ng thị trường c ủa c ô ng t y.

test the water/waters - xem xét phản ứng (trước một kế hoạch, ý kiến), thăm dò

Vả likẹ to test the yvaters before we puí in aỊormaỉ request for ũ new location. Tôi m u ốn tìm h i ểu p h ản ứ ng trước k hi chính t h ức đề nghị c h u y ển t ới m ột địa điểm m ớ i.

VVATERS

be treading water - đang phất, thành đạt hơn

(i) During yoiư fìrst two or íhree years át IU, you may feel as though you are treading water, because you are in the process of proving yourselỷ. S u ốt h ai ba n ăm đầu làm v i ệc tại I C I, có lẽ b ạn sẽ c ảm thây mình thành còng h ơn n h i ều b ởi vì b ạn đang t r o ng quá t r i nh tự k h ẳ ng định m ì nh

(li) In íhese times well-financed companies can afford to tread waíer Vào thời điểm này, các công ty có tiêm l ực tài chính ngày càng làm ân phát đạt.

muddy the vvaters - làm cho vấn đề, tinh tình rữm rối hơn, khó hiểu hơn, làm đục nước

/ thinh yơu are slỉghtỉy muddying the waters with thát qitestion - we are talking about young /irst-time house bnyer, nót people baving a second home. Tôi c ho r ằ ng a nh đang làm r ối t u ng v ấn đề đó lên, C h ú ng ta đang bàn về n h ữ ng n g ười t rẻ t u ổi m ua nhà l ần đầu c hứ k h ô ng p h ải n h ữ ng n e ười m ua căn nhà t hứ h ai

WATERFRONT

cover the vvateríront - thảo luận cặn kẽ, bàn luân mọi khía cạnh

The maganne covers the waterfront, ôn both the European and Asian sides ọ/ the business Tờ t ạp chí đã bàn l u ận c hi t i ết về t i nh hình k i nh d o a nh ở cá châu Âu và châu Á.

VVAVELENGTH

be ôn the same vvavelength - có cùng tư tường, rất hiểu nhau, cặp bài trùng, tâm đầu ý hơp

ss be ôn sb's wavelength

Paul and ì work well íogether - we 're ôn the same water!cngilt Pauỉ và tôi làm v i ệc c u ng nhau - C h ú ng t ỏi làm v i ệc r ất ăn ý

WAVES

make vvaves - gây sóng gió

b ới a nh ta k h ô ng m u ốn gây ra b ất cứ sóny Gates sa ì tỉ tha! he had nót spoken oai against his etnployers' treatment of bỉack svorkers hecause he didn 7 wanl to make any >vaves G a t es nói a nh k h ô ng phát n g ôn c h ổ ng lại t i nh t r ạ ng đối xử l ao độ ng da đen cùa các ô ng chù gió nào

WAY

whichever way you slice Ít - luôn đúng trong bất cứ trường hợp nào

Om poll shows thai people wanl the rích to pay more taxe.s, \vhich ever way you slice Ít C u ộc trưng cẩu dàn ý c ho t h ấy dân chúng m o ng m u ốn n g ười giàu p h ải đ ó n" nhiêu t h uế

199

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ẸT

ăn any way you slice Ít

hơn t r o ng m ọi t r ườ ng h ợp

be behind/with sb all the way - hoàn toàn ủng hộ ai

Roache is doing a great job for the benefìt of workers, and we 're with him aỉl the way R o a c he đ a ng l àm m ột c ô ng v i ệc vĩ đại vì lợi ích c ủa c ô ng n h ân và c h ú ng tôi h o àn toàn ủ ng hộ anh.

be/ get under way - đang được thực hiện

t r i ển k h ai và dự k i ến h o àn t h à nh t r o ng v ò ng Our new hotel project is undenvay and expected to complete in two years. Dự án x ây d ự ng k h á ch s ạn .mới c ủa c h ú ng tôi đ a ng đ ược hai n ăm tới.

every which way - bằng mọi cách có thể, áp dụng nhiều phương thấc cùng một lúc

Schools are looking every which way to find money and supplies for the students. C ác trường h ọc đ a ng b a ng m ọi c á ch để tìm ra n g u ồn tài t rợ b ằ ng t i ền và v ật chất c ho sinh viên

go back a long way - có từ lâu,, quen biết từ lâu

/rom home with the computer use goes bách a long way in some big countries. v/orkmg L àm v i ệc tại n hà q ua m ạ ng m áy tính đã đ ược áp d ụ ng từ lâu ở m ột vài n ước l ớ n.

ss go M ay b a ck

go out of one's vvay to do sth - nồ lực làm gì

Despite serious íỉisogreements, the two leaders went out of their way to show personaỉ \varmth and/riendship in front ọ/ the press. B ất c h ấp n h ữ ng m âu t h u ân n g h i êm t r ọ n g, h ai nhà lãnh đ ao cố 2 ẳ nẹ c h ấ ng tỏ t i nh thân ái trước b áo chí.

be going sb's \vay - xảy ra như mong đợi

We 've been pntting in a lót o/effort, bút things don 'í seem to be going our way . C h ú ng t ỏi đã bỏ ra n h i ều c ò ng s ấc n h ư ng sự v i ệc k h ô ng d i ễn ra n hư m o ng đợ i.

go your own way

1. làm t h eo c á ch riêng

The sales team goes their own way to reach the target in this season Đội n gũ b án h a ng co cách riêng để đát đ ược m ục tiêu t r o ng m ùa này.

2. tự chù, độc láp

Germany again had to reassure the resí of the European Commiinìty thát ụ had no intention of goìng its oyvn way ôn ecomomic policy: Đấc m ột lần n ữa c am k ết v ới các n ước k h ác t r o ng L i ên m i nh c h âu Âu là Đấc k h ô ng có ý định h o ạ ch định riêng chính sách k i nh tế c ùa m ì nh

have a long vvay to 20 - còn phái cố găng nhiều, trước mặt chặng đường con dài

We sitll have a long way tơ go before we achieve the ỈSO standard for our products. C h ú ng ta vần c ản p h ải cố g a ng n h i ều thi m ới đạt đ ư ơc tiêu c h uẩn I SO c ho các sản p h àm c ùa c h ú ng ta

crỵing/laughing all the way to the bank - vui sướng vì kiếm được nhiêu tiền một cách nhanh

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

chóng, dễ dàng

The fì Im 's been criticized for being excessively violent, bút the stndio isn 'í quite so upseí. They 're ctying alỉ the way to the bank after a recordfìrst week. Bộ phim bị phê binh là quá bạo lực nhưng xưởng phim không mấy buồn phiền. Họ đã thu được doanh thu kỷ lục ngay trong tuân còng chiêu đầu tiên.

learn sth the hard way - rút kinh nghiệm

ăn discover, find etc. sth the hard way

is nót easy; something to a private compcmy service thát the UK the hard way Chuyển một cơ quan nhà nước thành một công ty tư Converting a public govemment discovered nhân không hề dễ dàng, đó là điều mà chính quyền Anh rút ra được tả thực tiễn.

look the other way - lờ đi, làm ngơ, bỏ qua

to look the other way as drugs were brought Customs officiaỉs were paiđ úp to $75,000 mto the country Các cán bộ hải quan được trả tới 75.000 đô la để làm ngơ chuyện thuốc phiện đươc vận chuyển vào trong nước.

make/pave the way for - tạo điều kiện thuận lợi cho

the way for a major rethink of intellectuaỉ property law in this

This case could pave coimtry Vụ việc đã tao đà cho việc xem xét lại một cách nghiêm túc luật sờ hữu trí tuệ ở nươc này

sth coulđ swing either way - không đoán được hoặc lường trước được kết cục

from the Mĩddle East. Thị The market could swing eííher way depending ôn the news trường biền động khó lường tuy thuộc vào tin tức tả Trung Đông.

Iinsure about hoạch làm đường vẫn chưa được thòng qua bởi nhiêu

sth is the way forward ahead - đang đi đúng hướno, cần thiết

The road scheme proposal has nót yet been passed, as many councils are whether ti is the nay /onvard Ke hôi đổng không chác chan liệu đó có phải kẽ hoạch cần thiết, đúng đan hav không.

take the easy vvay out - lựa chọn giải pháp đơn giản nhất để giải quyết vấn đê

its product hy writing an aríicle an the chọn giải pháp đơn giản nhất đè A milk prodncer took the easy way (Hít to puhliciie use/ĩtlness of milk in the newspapers. Nhà sản xuất sữa đã quảng cáo, đó la cho đãng một bài báo về lợi ích của sữa.

there's more than one way to skin a cát - vẫn con cách khác

so we just have than one way to skin a cát nghi, ai! the different angles

to look cư the di.'hi There's more problems/rom tofìnd an answer: Có nhiêu cách khác nhau đẻ ỉỉiai quyết vấn đề, vi vây chúng ta cần nhìn nhân vấn đề nợ nần theo nhiều hướng để tim ra càu trả lời

WAYS

a parting of the vvays - sự chia cắt, chia rẽ

The poor sales of their nexl album caused a parting of the ways between ĩony Visconti und David Bow le Doanh thu bán aibum kế tiêp của ho thấp kém đã chia rẽ mối quan hệ giữa Tony Visconti và David Bowie

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

55 drive a wedge

be sét in one's ways - thiếu nâng động, thích an bai

thai younger employers Miould be less sét in their ways and bút a recent survey chalỉenges

Employers ưsed lo believe more /lexible, this view: Các ông chủ thường tin rằng những ông chủ trẻ tuôi hơn sẽ năng động va linh hoạt hơn, nhưng một cuộc điều tra gần đày đang chông lại quan niệm này

Ít cuts both ways - có hai mặt, đi nước đôi (ý kiến, quyết định)

Your argument cuts both ways - if we /ocus ôn quai í ty, then we can't assure the cosí Lý lẽ của anh có hai mặt - nêu chúng ta chú trọng vào chát lượng thì lại không thê giữ được mức chi phí

vvays and means (of doing sth) - có cách hay, có cách đi tắt

VVAYSIDE

is úp to Công ty có The company has ways and means of /inding oai what the competition cách hay đự xác đinh các yếu tố quyết định đến cuộc cạnh tranh.

fall/go by the wayside - không đạt yêu cầu, không đạt được kết quà mong đợi

the the end of the first year. Chương trình đào tạo quá khó, hon một nưa học The training programme IS very tough, and more hai/ of the trainees have ỉtĩỉien ky n-ayside beíore v iên không đạt yêu cầu trước khi kết thúc năm đầu tiên.

VVEATHER

keep li tveather eye ôn - cảnh giác, theo dõi tinh hình (đự tránh rắc rối)

is keeping a weather eve an inýlation: Chính phủ đang cảnh giác dê ít) The government chong lam phát

to keep a weather and con/erences exhibitions eye ôn new in order in the software markeí Chúns tôi tham dự các cuộc triựn lãm và hội thào đê ÚI) We attended developments theo dõi tình hình phát triựn của thị trường phân mèm.

make heavy vveather (out) of sth - quan trọng hoa vàn đê

seems lo have made rather heavy weather oai of Ihis maiter; CÚI thai i.s

VVEIGHT

The Minister needed i.s a simpỉe anaỉysis of the facís. Thù tướng tô ra quan trọng hoa vấn đề, toàn bỏ việc cần lam là mót bản phân tích đơn giản các sự kiện.

carry vveight - có ảnh hưởng

in ihe.se trials, bui the victim 's

tes(imon) Expert opinions do carry weight Wỉth the jury inýluence ôn thèm. Ý kiến của chuyên gia có ảnh hường đến bồi thâm usualỉy has more đoan trong những vu xét xứ này, nhưng lới khai của nạn nhân thường có tác đông lớn hơn đoi với ho

(a) dcad weight - (vật/người) cản trở, gánh nặng

Existing members of the European Union fear thai new members will simply be dead tveight Các thành viên hiện tại của Liên minh Cháu Au lo ngại răng các thanh viên mới sẽ

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

chỉ t rở thành v ật càn t rở mà thôi.

pull one's weight - cùng chung sức, cùng nỗ lực hết sức

There have been complaints thát some of the newest members of the team have nót been pulling their weight Có n h ữ ng phàn nàn là m ột số thành viên m ới c ủa đội c h ưa nỗ l ực h ết sức m ì nh

punch above one's vveight (BE) - cố gắng (làm ai) vượt sức mình

The company is punching above its weight in the European Union - so far with great success. C ô ng ty đ a ng cô b ám t rụ trên thị trường Liên m i nh C h âu  u- để mà đắt đ ư ơc n h ữ ng thành c ô na l ớ n.

throw your weight around - lộng quyền, lộng hành

Just because he was trained in the London offìce doesti 'í mean he can throw hỉs weỉght about here. A nh ta đ ược đào t ắo t ắi t rụ sở ờ L u ân Đ ôn k h ô ng có nghĩa a nh ta có t hể l ộ ng hành ở đây

ẩn throw your \veigh about (BE)

VVHACK

the full whack (BE) - một khoản tiền/phí trọn gói

(ì) Banks have begitn charging corporale customers the/uỉl wkack, insteađ of giving thèm a discoimt C ác naân hàng b ắt đầu tính p hi t r ọn gói c ho các d o a n h . n g h i ệp t h ay vi c ho họ h ưở ng m ót k h o ản c h i ết k h ấu

(li) This tax is designed so thát well-offpeople don'), have to paỳthe full whack: Loắi thuế

này đ ư ơc áp d ụ na đề'người có t hu n h ập c ao k h ô ng p h ải n ộp t h uế cả c ụ c.

tóp vvhack - khoán tiền lớn nhất có thể

What could ì earn as an insurance salesman - fifteen grand? Ỵwenty tóp whack ): M ú c. lương c ủa tôi la b ao nhiêu ở vị trí m ột nhân viên k i nh d o a nh b ảo h i ểm - m ức ỉ5 h ay m ức cao n h ất la 2 0^

VVHEEL

reinvent the wheel - trung lặp nhau, làm lắi, sang chế lắi cái đã có rồi

Wiíh so many different gronps working ôn new sofíware, there tỵ í! rươi • ckutiỊer (>f reỉnventing the wheel. K hi có quá nhiêu n h óm khác n h au phát t r i ển phàn m ềm mơi sẽ x u ất hiên n g uy co k ết q uả nghiên c ứu trùng iãp n h au

wheel and deal - thương lượng cửa sau, mác ca, dan xếp một cách khôn khéo (thường la bất

lương)

She snddenly realiied thai Luke was be hi nã ail this, wheeling and (iealing, plaỵing (}oú Cô b ất n gờ phát hiên ra L u ke đứ ng đằ ng sau t ất cà v i ệc này, k h éo dàn x ếp m oi chuyên

VVHEELS

keep the \vheels turning - duy trì hoắt động binh thường, vận hanh tròi chay

A manager 'sjob IS to keep the yvheels turning, noi hy solving.ihe ruutine lịuestions bui hy

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

tackỉing the tough ones C ô ng việc của m ột giám đốc là d uy trì t ốt hoạt động của công ty, không giải quyêt các vân đề thường ngày mà chi giải quyết những v ấn đề khó khăn, phức táp

ăn get/sct/síart/etc. the wheels turning

sét the vvheels in motỉon - khới động

VVHISKER

// has taken us one year to sét the \vheels in motion since the company was sét úp: Ke từ khi thành lập chúng tôi phải mất đến m ột n ăm để công ty bất đầu hoạt động

be/come W!thin a whisker of (doing sth) - gần như xảy đến

do sth hy a vvịiisker - xoay xở

Five months later, the two companies were within a whisker of agreeing ôn ũ deal, when disaster struck. N ăm tháng sau, hai công ty gần như đã ký được t h oa t h u ận thi tai hoa áp đến

VVHỈSTLE

faiow the vvhistịe (ôn) - lên tiêng phản đôi, phê bình, chị trích

Sừ Charles escaped bankrupícy bv a yvhỉsker as his debts soared to $4.3 million. Sũ Charies đã x o ay xơ tránh được k h ỏi bị phá sản k hi các k h o ản nợ c ủa ông ta lên t ới 4,3 triệu đô la

VVICKEĨ

The former oiỉ-rig worker was dismìssed aýter blọwing the yvhistle ôn safety violations hy hiu driìling company: M ột công nhân giàn khoan cũ bị sa thải sau k hi lên tiếng chi trích các vi phạm về an toàn c ủa công ty khai thác dâu mỏ.

be (baítirỉg) ôn a stickỵ vvicket (BrE) - ở thế không có lợi, nói những điều khó biện bạch, bào

chữa

WiND

You should te li your cỉienís ihal they're ôn a very stìcky ìvicket here, making claims thai invite complaints /rom disappointed consiưners Ban can nói v ới than c hủ cùa bạn rằng ho đang ờ thể bất lợi và tuyên bố V ỚI họ công ty sẵn sàng hoan nghênh bất cứ khiếu nại nào cùa các khách h a n" không hài lòng

get wind of sth - nghe phong phanh

Ôn Vriday the company 's shares jumped 2p to 32p as the market gót wind ọf some kindoỊ deai. H ôm t hứ sau cổ phiếu cùa công ty tăng v ọt từ 2 điểm lên 32 diêm k hi thị trườn" nghe phong phanh vê m ột giao đích nào đó.

get your/a second winđ - hồi sức, hôi phục

204

Whatever secontỉ winá the economy i.s getíing, lí isn V a very strong om C ho du nên k i nh tế đang phục h ồi 'với t ốc độ như t hế nào đi chăng nữa thi đây cũng chưa phải là m ột nên kinh tế manh.

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

sth is (blovving) in t he w i nd - có t hể x ảy ra

We didtì 'í know exactly what was going ôn, bút by the end of May we kne\v thát there were some chạnges blotving in the wind C h ú ng tôi chưa biết đích xác c h u y ện gì đang x ảy ra nhưng đèn c u ối tháng 5, chúng tôi biết sẽ có m ột vài t h ay đổi.

sail close to the vvind - làm liều, mạo hiểm

The company had quiíe a repuíation for sailing close to the wind C ô ng ty này n ổi t i ế ng chuyên làm liêu

know/see \vhich way the wind is blovving - lường thời lượng thế, tìm hiểu dư luận

take the wind out of sb\s sails - làm ai nhụt chí, làm ai mất lòng tin

ỉn this business you have to see which way the wind is bloiving - what 's in /ashion and what isn 'í: T r o ng vụ làm ăn này, anh cân phải biết lường t h ời lượng thế, cái gỉ h ợp t h ờ i, cái gì không.

ss pour cold vvater ôn sb

Rumors of a price war are nót likely to take the yvìnd out of the saiỉs of a business which came through the recession: N h ữ ng t in đồn về m ột c u ộc c h i ến t r a nh giá cả không dề làm nhựt chí m ột d o a nh n g h i ệp đã v ượt q ua cơn suy thoái.

VViNDMiLLS

be íHĩing át vvindmiHs 7 lam việc không hiệu quả, tốn còne vô ích

We have commitment and dedication in (his company, bui we have tao many peopỉe who seem to be íỉltỉỉig át windmiỉls. C h ú ng tôi c am k ết c ố ng h i ến h ết mình c ho công ty nhưng có quá n h i ều n g ười d ườ ng như làm v i ệc không h i ệu quả.

WỈNDOW

a window of opporiunity- thời cơ, cơ hội duy nhất để làm gi

sth goes QUÍ (of) the window - bị lãng quên, khône được xem xét đến nữa

The sale of TransWorld Airlines Inc. 's Lonừon rouíes oỊỊered a window of oportunity for the smaller airìine, which had long wanted to expand its service. V i ệc hàng T r a n s V V c r ld Airlines Inc. chào bán các đ ườ ng b ay t ủi L o n d on đ em lại cơ h ội ngàn n ăm có m ột c ho hãng hàng không nhò hơn lâu n ay m o ng đ ược mở r ộ ng dịch vụ cùa mình

Oatdoor aclivities of the company went out of the window when he ỉeft. C ác hoạt độníĩ ngoại k h oa c ủa công ty bi lãng quên sau k hi anh ấy ra đi

WING

(do sth) ôn a vving and a prayer - (làm gì) vủi niềm lạc quan hi vọng

Rucỉol/ moved his money around the worỉd, beating the clock and sxvitching currencies ôn a wing and a prayer. R u d o lf rải t i ền k h ắp t hế g i ủ i, chạy đua v ủi t h ời gian, m ua bán nuoai tệ v ủi hi v ọ ng k i ếm l ời

be under the wing oi - bị kiềm soát, diều khiển bơi mội cá nhân hoặc tỏ chức

The NEWỈ, which had been under the wing of the county council, then became an independenl hoáy N E W I, trưủc t h u ộc q u y ền quàn lý cùa h ội đông nhân dân, sau đó t ro

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

thành một tồ chức dóc lập.

VVINGS

be (standingAvaiting) in the wings:

1. chờ cơ hội/thời cơ làm gi

The sales team has two young candidates waiting in the wings ifMartez decides to retire. Đội bán hàng có hai ứng cử viên trẻ đang chờ cơ hội ông Martex quyết định về hưu

2. (một kê hoạch, ý tường, hoặc sự biến) sẽ xảy rá, sẽ được áp dụng

The re is a /eeling in the market these days thát another wave of Japanese investment is in

the wings Thời gian gân đây có vẻ một làn sóng đầu tư của Nhật Bản đang sốp chảy vào thị trường.

spread one's wings - phát huy hết năng lực

their wings to spread to yield adđed value to the thần sáng tạo để tạo ra Employees are ahvays encouraged company. Các nhàn viên luôn được khuyến khích phát huy tinh nhiều giá trị gia tăng cho công ty.

try your wings - thử sức

to try hỉs wings and see ho\v he gets

Having to or.ganize the trip has given Alex ơ chance ôn Trách nhiệm tô chức chuyến công tác đã cho Alex cơ hội thử sức mình và đánh giá trình đô bàn thân

WOLF

crỵ wolf'•- cố tinh kêu sợi sư trơ giúp, gửi tín hiệu giả

crying wolf, " sam Phi Híp Vicení, an economist realỉy

\vith "The re '.V be en Li loi of businesses is. ": Phillip Vicent, First ỉntensíate Banh. "ít makes you wonder whát the situation mót nha kinh tế học tại ngân hàng First Interstate phát biểu: "Có rất nhiều doanh nghiệp đang cố tinh kêu gọi sự trợ giúp. Điều này khiến người ta băn khoăn về thực trạng của các doanh nghiệp hiên nay."

keep the wolf from the door - đủ sống

in ũ coffee shop, jusí to keep the wolf [rom the íỉoor, thai 's ai! Tôi / 'm working part-time đane làm việc bán thời gian tai một quán cà phê, đồng lương cùng chì đù sốny thôi.

VVONDERS

do vvonders for - có lơi lớn, có tác dụng to lớn đến

Offering discounts does wonders for om sales. Cho khách hàng, hường chiết khấu có tác dung tăng doanh số bán cùa chúng ta

WOOD

can't see the vvood for the trees (BE) - thiển cận, chi thấy cây mà khôn" thấy rừng

for employees the trees, becau.se íhey are important concentrutỉag trends in the outskk worI(J Rất toan cục, bởi họ chỉ đang táp trung vào vô sô tiếu to séc the wooù for It's difficnit an mountains of internal details while ignoring khó đê cho các nhân viên có hiểu biết

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

tièt nội bò của công ty, nhưng lại không để ý tới những xu hướng quan trọng ở bèn ngoài

ss can't see the íorest for the trees (AE)

dead wood - người hoác vật vò dụng

The incoming chairman of a public company can swiftly dispose of dead wood, to arrange ũ board in sympathy with new policies. Chủ tịch mới đến của một công ty nhà nước có thể những yếu to vô dụng, dựng lên một hội đồng quản trị ủng hộ sẽ nhanh chóng xoa bò những chính sách mới.

WOOL

pull the wool over sb's eyes - lừa dứi ai, bịt mất ai

eyes. Banks now urge customers is nót pulling the wool overyour

legal advice beýore signing guarantees. Tổ chức ngân hàng không lừa dịch vụ tư vấn pháp lý độc láp The bankmg community to seek independetư dôi ai. Ngân hàng hiện khuyến khích khách hàng tìm đến trước khi ký hợp đồng! tín dụng.

WORD

be as good &S your word - giữ lời hứa

to give Burdon all the help he conld, and he was as good as his Stamfờrd kad promised ịvord: Stamíbrd hứa sẽ hết sức giúp đỡ Burdon, và anh ấy đã giữ đúng lời hứa.

[rom the worđ:go - ngay từ đầu

today, and make the most ạf your savings /rom

the Apply for ồné ọ/ our ne\v accounts word ẸO: Hãy đàng-ký mở một trong những tài khoản mới với chúng tôi ngày hôm nay và bảo vệ tứt nhất các khoản tiền tiết kiệm của bạn ngay từ bây giờ.

keep your word - giữ lơi

to túm months to /ihish the process, and then ỉ intend to keep my word and định giữ đúne lơi // will iake sa reiire Sẽ mất từ 6 đến 9 tháng để hoàn thành công việc, và sau đó tôi hứa cùa minh và nghi hưu.

be the last vvord in - tứt nhất, hiện đại nhất hiện nay

is $5000 worth of Kilmer carpets - the last word in luxury

First prize in our competition Giải nhất trong cuỏc thi cùa chúng tôi là bộ thảm Kilmer trị giá 5000 đô - sản phẩm thuộc hàng xa xi mới nhát hiện nay .

sb has the last vvord - đưa ra quyết định quan trọng,

recognised him as the brains hehind the

Chairman had the last word, and everyone company's success Chủ tịch đưa ra nhũng quyết định quan trọng và mọi người đêu công nhận ông là ngươi quyết định thành công cùa công ty.

.y.v sb has the íìnal word

WORDS

(be forced to) cát your vvords - thừa nhận sai lâm, xin lỗi

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

to eat his words át an angry meetmg of European in Brussels. ông bộ trưởng Tài chính đã có lời xin lỗi tại /inance cuộc họp căng thẳng The Chancellor was /orced ministers giữa bộ trường tài chính các nước trong Liên minh châu Âu tại Brussels

WORK

have your work cút out for you - chịu vất vả để đát được điều gi

Yoti are going to haveyour work cút out keepmg the sales increasmg by 1% every month: Anh sẽ phải vất và để có thể giữ được mức doanh thu tăng 1% một tháng.

make short/light work of sth - hoàn thành việc gì một cách nhanh chóng và dậ dàng

investment capiíal made lìght work of eqnipping ýacilities for the library The S250,000 Khoản đàu tư 250 000$ đã góp phần đẩy nhanh việc trang bị cơ sở vật chất cho thư viện.

VVORKS

in the vvorks - đang manh nha, đang thai nghén

thát mạịor changes might be ìn the ìvorks in the ýitture. M ột An ỈBM spokesman hinted phát ngôn viên cùa hãng I BM cho biết nhiều thay đổi lớn đang manh nha trong tương lai

VVORLD

a brave Ỉ'JCW vvorki - thời kỳ chuyển giao, chuyên tiếp (sau biến động lớn)

the brave new world of new management mechanism, Vỉhich íake place. Công ty hoan nghênh thời kỳ chuyên tiếp cùa cơ The company welcomes re/orrns in human resources chế quản lý mói sau khi nhiều cải cách về nguồn nhân lực đã diận ra.

ít wor!d oi' diíĩercncc - sự khác nhau một tròi một vực, khác hoàn toàn

lo the way the customers react ỉf von give thèm a price thát

// makes ũ worỉd of dijference includes saies tax: Phản ứng của khách hàng sẽ khác hoàn toàn nếu bạn đưa ra mức giá đã bao gồm thuế doanh thu.

have the... vvorỉd át your feet - được (ai) trọng vọng

in 1999 he had the corporate ĩvorld ai hisfeet, university

When Schmitt graditaled/rom with mom than 30 job offers to choose /rom: Khi Schmitt tót nghiệp đại học vào năm 1999, anh ta đươc giới doanh nghiệp rất trọng vọng và có tới hơn 30 lời chào mời tuyển dụng để anh ta chọn lựa

move/come úp in the vvorld - phát tài phát lộc, thành đạt hoặc thịnh vượng hơn

the days when he inventedMicroso/t ỈVorđ. B in HÚI Chile has conte úp in the worldsince Gate đã phát tai sau cái ngày ông ta phát minh ra Microsotìt Word

think the worid of sb - tôn thờ, ngưỡng mộ, ái mộ ai

She was (me of om best employees. The Cĩtstomers thought the world of her cỏ ấy là mót trong những nhản viên xuất sác nhất cùa chúnii tôi. Khách hàng rát ái mò cò ây

VVORLDS

be vvorlds apart - khác xa nhau, mót trời một vực

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

The goods stocked hy the shop in the city were worlds apart /rom what you could get in the corner store in ỊVoodsíock Hàng hoa ờ cửa hàng trong thành phố thì khác xa so với những thứ mua tai cửa hàng bán lẻ ở Woodstock.

WRAPS

keep sth under vvraps - giữ bi mật

their new prototype tightly under wraps Hãng hiện đang giữ bi is now keeping The firm mật tuyêt đối nguyên mẫu của họ.

ung take the wraps off sth

take the vvraps OÍT sth - tiết lộ thông tin về cái gỉ mới, phơi bày

to take the wraps off some taxỷrauds of the company ự he tiết lộ một số vụ gian lân The old acconntant declared was nót given S600.000 Tay kế toán cũ của công ty tuyên bố sẽ thuê nêu ông ta không nhàn đưực 600.000 đô la.

nĩìg keep sth under wraps

WRIT

writ large - điều rõ ràng, hiển nhiên

to centraliie government control led to bureaucracy wrìí ỉarge Những nỗ lức The attempt tập trung quyền lực rõ ràng lại dẫn đến bệnh quan liêu

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

Y

YAMMER

yammer ôn about sth/sb - kêu ca, phàn nàn, càu nhàu

YEAR

// 's tịmẹ you stoppedyammering ôn about the size of the bui. A nh hãy c h ấm d ứt việc kêu ca vê sô tiên q uá lơn t r o ng h oa đ ơn đi.

(sth/sb) oi" the year - (dùng trong danh hiệu hoặc giải thường) tốt nhất, giỏi nhất, đẹp nhất,... t r o ng n ăm

(ỉ) Nissan 's Micra won the European Car of the Year A\vard in 1993. N ăm 1993. chiếc xe M i c ra cùa N i s s an đã đoài g i ải t h ườ ng Xe ôtô đẹp n h ất t r o ng n ăm c ủa châu  u.

YEĨ

(li) Given his impressive sạles resulís, he will snrely become the salesperson of the year. V ới d o a nh t hu b an hàng đầy ân tượne, a nh ấy c h ắc c h ắn sẽ giành d a nh h i ệu n g ười b án hàng giòi nhát n ăm n ay

as yeí - cho đến nay

This is an as yet unpubiished document. Đ ây là m ột tài l i ệu mà đến n ay v ẫn chưa đ ược c ữ ng bố chính t h ứ c.

vét again - (sử dung đé nhấn mạnh) lai, một lần nữa

He hasyet again gót ont of the lim ôn his job; ì think we should/ire him L ại m ột l ần n ữa anh ta vi p h ạm các q uy định t r o ng công v i ệ c, tôi nghĩ c h ú ng ta nên sa t h ải a nh ta đi thòi.

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

z

ZERO-SUM a zero-sum game/gain - trò (tổng số không) được-mất, người này được lợi thì người chịu thiệt,

investment thát /oreign is a zero-sum game thát om country 's gơin - is loss - is mistaken. Quan niệm cho rằng đầu tư nước ngoài là trò được thua - tức

to Reed, employee bene/its are a zero-sum gain. ì/ costs for om

chuyển từ tay người này qua tay người khác (ỉ) The idea another's là nước này được lợi thì nước kia chịu thiệt - là sai lầm. (ú) According bene/il rise, Ít 's often át the expense of another, such as paid vacaíion and health insurance: Theo Reed, chê độ đãi ngộ dành cho nhân viên chi là chuyên từ dạng này sang dạng khác. Nêu chi phí dành cho một đãi ngộ tăng lên thì nó sẽ chiêm phân của đãi ngô khác, chăng hạn như chế độ ngh mát hoặc bảo hiểm y tế.

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

Ì

2

ACCOƯNT Ì ACCORD ................. ACCORDANCE Ì ACCORDING ..... ACTION ĩ AVERAGE 2 ADD 3 ADVISE 3 ALLOW 3 AMOUNT 3

:

3 4 4 4 4 5 5 5 ỏ ó

ARGƯE ARISE ARRANGE ARRANGEMENT AGGREGATE ADDÍTION ACE ACT ACTION .; AGENDA

ó

A IM

7

AIR ALL-SrNGĨNG 7 APPLES. 7 APRON 7

>

ARM 8 ART s AWAKENING l AXE 9 AGREE 9 AGREEMENT 9

A D Y A N T A GE lo ABREAST Ui APPROVAL 1(J ALBATROSS lo ALL li BA Bí: 12 BABY 12 BACK 12 BAO 13 BAI í 13 BALANCE 13 BALL 13 BALLOON 13

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

BALLPARK 13

BAND 13

BANG 14

BANK BARE 14 14

BARGAIN 14

BARGEPOLE 14

BARK 14

BASE 15

BATH 15

BATTLE 15

BE 15

BEANS 16

BEAR 16

BEAT1NG : 16

BECK 16

16

BED

BEER 16

BEGIN 17

BEGINNING 17

BEHALF 17

BELLS 17

BELT

17

BELLY-ƯP 17

17

BÉT

Bìu. 18

BIRD 18

BÍT 18

BITE 18

B Í T T EN

19

BLACK. : 19

BLAME 19

19

B LAN KÉT

BLEED !9

BLESSING BLIND 19 20

BLÍNK 20

BLOOD 20

BLOW 20

BLUE 21

BOARD 21

2) BO ÁT

BOB 21

BODY 21

213

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

21 .21 ............ 22

.. ..

BOLT BOMB BOMBSHELL BONE BONES

22 ^ 22

BOOK BOOKS

................ ^ iriir irrz.z'zzz'izrj^22 . ^ i^'iiLriirizzzziirz'22

BOOM

22

BOOT

r ^r'''Z!iz^ T i i r r i ri 7!!.. 22

BOOTS

* . 2?

77.23 ... 23 ....... . 24

BOOTSTRAPS BOTTOM BOUNDS BOX BRA1N

24 24

. .. .... ^1.1.1.1.....!........................ .24

BRAKES BREAD BREADLINE : BREADTH BREAK RR.FAK.FAST

..." 24 25 .25 I'.IIIZZ......Z.ZZ1'..^2? 26

BR)EF...

zzzzzzzz.zz.26

BRÍNG BROAD BRONVNED ;• BRƯNT . i BUCK .. BULL

... 26 27 27 27 27 27

BUSH

111.......................... 27

.......................... ................. ...27

BUSHES .. .... BUSINESS .,. CAHOOTS CALL CAN CARDS CARPET CARROT CASE CASH CASTLES

...... ..28 29 29 ... 29 . 29 ..30 . 30 30 .3Ì 31

31

CÁT

li

CATCH CAUSE CAUTION

31 31 214 32

TỪ ĐIỀN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

32 .......................... 32 32 33 .......33 ' 33 .................................... 33 33 33 34 34 34 34 34

.-

35

CENTS CHANCE CHANGE CHARM CHASE CHEESE CHERRY CHICKEN CHICKENS CHÍN CHINK CHÓP CHƯNK CIRCLE CLASS CLOCK CLOCKVVORK CLOSET CLOTH COME COMFORT COOKS CORNER COƯNTER COƯRT CRACK CRACKS CRASH CREDIT CREST CROUD CRUNCH CUE CÚRRENT CÚT CYI.INDERS DẠRK. DAY DEAL DECKS DEVIL DIVIDENDS DO DOG

35 35 35 35 35 36 36 36 37 37 37 37 37 38 38 38 38 38 39 39 39 40 40 40 41 4! 41 41 41

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

DOGS DOLLAR

41 42

DON KE Y

1......... ..... ......................

:

DOO-DOO DOOM DOOR DOORS DOS DOT DRAIN DRAW DREAMS DRUG DRƯM DUCK • DUCKS: ĐÍT. DUMPS Di. Ví' EAR EARMARK HÁT- EBB EĐGE. EFFFCT :. EMBARK. END • ENDOW : ENTER ESSENCE EVERY EXACT EXCEPTION EXCESS EXPENSE EXPERIENCE EYE FACE FAINT FAIR FALL FALSE FAST FATE

............""42

42 .42 43 43 43 44 44 44 44 45 45 45 46 46 46 46 48 48 48 49 49 49 50 50 51 51 51 51 52 52 52 52 53 53 54 54 . . 54 54 55 55 55

216

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT

FEET FEVER

55 56

...............56 ...........................56 57

. .......... ...57

:

"

FIDDLE HIELD FILL FINGER FINGERS RNGERTIPS FIRE FISH FITS FIX FLASH FLAT FLAT-FOOTED PLAVOUR FLESH FLIES FLOODGATES FLOOR FLY FOOL FOOT FOOTSTEPS FORTƯNE FOƯNDATIONS FRAME FREEFALL FRU1T FƯEL GAME GANGBUSTERS GAGBAGE GARDEN GASP GRASP GAƯNTLET GAIN GEAR GIVE GLANCE GLOSS GLOVES GOAL

.57 58 58 59 59 60 60 60 60 60 61 61 61 61 61 62 62 62 63 63 6? (:? 63 64 65 66 66 66 66 66 66 67 67 68 68 68 68 69

217

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

GOING GOALSPOT GOD GOODS 69 ......69 69 69

.............69

Z..Z.Z_™Z""IZ

. ......."........".„."......"„ 70 .................... .............70

71 74 75 75 76 76 76 76 76 77 77 77 77 79 79 7? 81 8 i ỈM

Si Ki

GOODBYE GRAVY GRIP GROƯND GO GO-AHEAD GRADE GOBBLE GOOD CUN GLASSES GRASS HALFWAY HALVES HAMMER HANG" HANDCUFFS HANDLC HANDS HANDSHAKE HANG HARD HA RE HAR.NESS HARVEST HASTE HÁT HATCHES HAUL HAVE HAVES HAVOC HAWK HAY HAYVVIRE HEAD HEADLINES HEADS HEART HE ÁT 82 82 82 83 8? X? .....84 X4 84 84 84 84 86 86 86 87

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

HEAVEN 87

HEELS .87

HEELS HELL HERE HERRING HIDING HIGH .....87 87 . .... 88 . 88 88 88

HILL HÍT HOLD HOLE 88 88 89 89

;

HOLES HOME HOMEWORK HONEYMOON HOOK 89 89 89 90 90

HÓP HORI/ON HORI70NS HORN 90 90 90 90

HORNS 90

HORSE 9!

92

9! HORSES HÓT .- 9!

ÍCH

ICING 92

IDEAS INCH INK INS INTEREST 92 92 92 93 93

IRON 93

IRONS ISSUE 93 93

JACK 95

JACKPOT 95

JAM 95

v

JELL-0 95

JEWEL JOB 95 95

JOBS %

JOKER 96

JUDGEMENT %

2! 9

TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - V ỆT

JƯMP 96

....................... ...... .......91 JƯST JƯSTICE 97

KEEP 98

98

KEN KETTLE KIBOSH 98 98

99

99

KICK KID

KILL 100

KILLING 100

KILTER 100

KING 100

KINKS 100

KHE -. 100

KNEES lơi

LADDER 102

LADLE 102

LAO LÁP 102 102

LAST LAY 102 Ỉ03

LEAD 103

LEAN V 103

LEAP 103

LEAST 103

LENGTH . 104

LET 104

LEVEL 104

LICENCE • ì 04

104

LID

LIE 104

LIGHT 105

LIGHTNING 106

LINH 106

I0X

LIP

LIVE 108

LOCK 108

LONG ỉ 09

LOOK 109

LOOM 109

LOOP ' no

LÓP HO

LOSE no

LOSS L Ư N CH

no no

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

LURCH 111

MAP MARCH 112 112

MARK 112

MARKET 113

MATCH 113

McCOY 113

ME AI. 113

MEANING MEASURE 114 114

MELTING POT 114

MEN 114

MESSENGER - 114

MIDSTREAM í 14

MILE 115

MILK ANDHONEY 115

MILLION 115

MILLSTONE lí 5

MIND MINDS MISERY 115 115 116

MISS 116

116 MONEY MOON ! 17

MOUNTAÍN 117

118

8

MOUTH MURDER ĩ ỉ MUSTER 118

M Ú T! ÔN 118

NAIL 119

NAILS 119

NAME 119

NAMES 121

NANNY 121

NAPPING Í2!

NATURE 121

NECK 122

NEST 123

NÉT 123

NETTLE 123

NEVER 124

NEWS 124

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG MAI ANH - VIỆT

NICHE 124

NICK NIGHT 124 124

NOD 125

NOISES 125

NOSE N ÓT 125 127

NOTICE NUMBER 127 127

OAKS OARS 128 128

ODDS 128

ONE 129

OPINION 129

: OPTION ORDER 129 130

ORDINARY 130

1 31

131 OWN OUTLĨNE 13]

oưrsET OUTSIDE OFFĨNG OBLIGATION

131

ỉ 3 í 132

OFFER G ÚT : 132

OCCASION 132

ONCE 132

1 34

OPRCES 133

PACE PACK 134

PAGE 134

PAINS 134

PAIR 134

PALL 134

PALM 154

PAN 135

PANIC 135

PANTS 135

PAPER 135

PAPERS 136

PAR 136

PART 136

PARTICULAR 137

PASS 137

TỪ ĐIÊN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

1 37

1 37

PASTURE

PASTURES

13

138 138

PAT PATCH PAVEMENT

PAY PEACE PEANUTS... PENALTY...

PENNIES PENNY PENSION.. PERCH PETARD

139 139 139 139 140 140 140 140 . 140 . 141 14] PHASE PETER PHOENIX...

. 141 . 141 . 141 141

. 142

PICK PICKLE PICNĨC PICTURE ... PIE PĩECE PIECES PINCH..

. 142 . 142 .. 142 .. 143 . 143 PĨPE PIPELINE..

. 143 .. 143 . 143 PIPER PITCH PLACE

.. 144 .. 144 PLANK PLATE . 144 PLAY

... í45 145 PLOƯGH PLƯNGE

.. 145

... 146 POCKET POCKETS ..'-Ì 46 POINT

POINTS ... 146 U7 POST

POT POTATO

POWDER

147 147

POWER

TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - V ỆT

PRACTICE

147

PRAISES

148

PRAYER

148

PREJUDICE

148

PRESSURE

148

PR1CE

[48

PRINCIPLE

148

PRIORITY

149

PRODUCT

149

PROS

149

PROVE

149

PROVIDE

149

PUBLIC

149

PULL

150

PUMP

150

PƯRPOSE

150

PUSH

151

PUT

151

QUESTION:

153

QUEER

153

RABBÍT

i 53

RAG

153.

RÁCH

í 54

RAGS

154 .

RAII.S

154

RAIN

154

RANCH

154

RANK

154

RANKS

154

RAN S ÒM

155

RÁP

155

RÁT

155

RATE

156

READ

156

REAP

156

REAR

156

REASON

156

REASONS

157

RECIPE

157

RECORD

157

RED

157

RED-HANDED

!57

REIN

157

REINS

I5X

224

TỪ ĐIỂN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

REMAIN 158

RI DE 158

RIOT 159

RIVER ROAD 159 159

ROCK RÓC KÉT 159 159

ROD ROLL RO ME 160 160 160

ROOF ROOT 160 160

ROPES ROSES RÓT - 160 161 161

ROW .. 161

RUG 161

RULE : RƯLES ' 161 161

1 62

.162 162 R Ư M O UR RUN . .: RUN-ĨN :• 162

RƯNG.. SACK 163

SADDLE . 163

SAU... .. 163

1 64

SALE Ì 63

SCALE SCHEDULE 164

SE ÁT Ỉ64

SEED 164

SELL SEND 165 165

SENSE SÉT 165 166

SHAKE 166

SHAPE IM

SHARE 167 -

SHEET 167

SHIP !68

SHIRT 168

SHOE í68

SHOP SHORT 168 169

SHOT

169

.........................

SHUT SIDELINE

....... 169 170

Sin-

zzzzzzzzzzzzzz....z....z....z............ 170

SIGHT SIGN SIMPLE SINGLE SINK SITUATION SKIDS SLACK

170 170 170 171 171 171 171 171

,

SLAM SLATE SLEEP SLOPE SLOW SMOKE SMOOTH

172 172 172 172 172 172 173

SNAKE

173

SNAP

173

SO SOFTEN SOUR SPACE SPARK SPEED

173 173 ỉ 74 174 174 174

SPOKE SPOTLIGHT

174 175

SPURS SQUARE

175 175

SQUEEZE

175

STAFF

175

STALEMATE STAND START STATE

TỪ ĐIÊN CẢU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

175 ì 76 I 76 177

STEAL STEAM

177 177

STEM STEP

177 177

SUNG

178

STINK

178

STORE

179

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT

STORM 179

STRAIGHTS 179

STRETCH 179

STR1KE 179

STRING SUIT 179 180

SƯRE 180

SURTACE 180

TAB 181

TABLE 181

TABLES 181

TABS 181

TAIL 181

TÁP 182

TAPE 182 :

THA ỉ 82

TEETH.... 182

TEMPEST 182

TENTERHOOKS TEST 183 183

THIN 183

THORiV 183

THROAT 183

TKROES 183

THROTTLE THUMB 184 184

184

T H Ư M BS 184

TI DE

TIGHT 184

TIGHTROPE TILL 185 185

TIME 185

TIP 185

TODAY TOE 186 186

TOES 1X6

TOM()RROW 186

T O N G ƯE i 86

TOOLS 187

TOOTH 187

TÓP 187 . ...

TOSS-LP 187

TOUCH 188

TRACK ÌXX

">11

TỪ ĐIÊN C ÂU T H Ư Ơ NG MẠI ANH - VIỆT

,

189 189 189 189 ...... 189 190 190 190 191 191 192 192 192 192 192 192 193 193 194 194 194 194 194 i 9-4 195 195 ỉ 96 196 196 196 Ì 96 197 197 197 Ì 97 !9.x ÌVS 198 198 199 199 !99 199 i 99

TRACKS TRÁP TREE TREES TRIAL TRICK TRICKS TRUMP TURKEY TƯRN ÚP FRONT ƯPSVVING UNACCOUNTED UNDERSTANDING UPTURN U-TURN ÚP ƯPPERS VACƯUM VAỈN VALUE... VERGE V1CỈOƯS ViEW VINE : VIRTƯE WAD WAGON. VVAGONS WAKE WALK WALL VVAND WAR WASH WASHED ÚP VVASTE WATCH WATER WATERS WATERFRONT VVAVELENGTH WAVES WAY

TỪ ĐIÊN CÂU THƯƠNG MAI ANH - VIỆT

WAYS 201

WAYSIDE 202

NVEATHER 202

WEIGHT 202

WHACK 203

WHEEL 203

\VHEELS 203

WHISKER 204

WHISTLE 204

NVICKET 204

WIND 204

WINDMILLS 205

WINDOW 205

WING 205

-. WINGS WOLF 206 206

WONDERS 206

WOOD WOOL 206 207

vVORD 207 ,

WORDS 207

WORK 208

VVORKS 208

VVORLD 208

VVORLDS ..: \VRAPS 2W 2(!S>

WRIT 209

YAMMER YEAR 210 210

YET 210

ZERO-SƯM 21 !

ẸO r.ĩẢO Đ ÚC VÀ ĐẢO TAO

THUYET MINH ĐÊ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

2. MA SO $X0òl-li0- 4ỹ

1. TÊN ĐỂ TÀI

Từ điển câu thương mại Anh-Việt

4. LOẠI HÌNH NGHIÊN c ứu Cơ bản Úng dung Triển khai 3. LĨNH V ực NGHIỀN c ứu Xã hội Giáo Kỹ Nông Môi Ỵ Tự Nhiên Nhân vãn đúc thuât Lâm-Ngư Dươc trường

• ẽí •

• • 0 • • • ri

Từ tháng 1 năm 2002 đến tháng 12 năm 2003

5. THỜI GIAN T H ƯC HIÊN 6. Cơ QUAN CHỦ TRÌ Tên cơ quan: Trường Đại học Ngoại thương

Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội Đìa chỉ:

E-mail: Fax: 8345801 Điên thoại:

ChỌc vụ: Giảng viên 7. CHỦ NHIÊM ĐỂ TÀI Họ và tên: Đặng ĐỌc Minh Học vị, chỌc danh KH: ThS.

Địa chỉ: Khoa Tiếng Anh, Đại học Ngoại thương, Hà Nội

E-mail: minhducdang@yahoo.com Fax: Điện thoại CỌ: 7750244

Điện thoại NR: 8357748

8. DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI CHỦ CHỐT THỰC HIẾN ĐỀ TÀI Chữ ký Nhiêm vu được giao Chủ nhiệm đè tài Ho và tên • 1. Đặng ĐỌc Minh' Đơn vi công tác Đại học Ngoại thương

Tham gia 2. Nguyễn ĐỌc Hoạt Đại học Ngoại thương

Tham gia 3. Đỗ Thị Loan Đại học Ngoại thương

Tham gia Đại học Ngoại thương 4. Phạm Văn Hạt

5. Lẻ Thị Hải Tham gia Đại học Ngoại thương

Tham gia 6. Nguyễn Thu Hằng Đại học Ngoại thương

7. Phạm Thu Hà Đại học Ngoại thương Tham gia

8. Trương Mai Hương Tham gia Đại học Ngoại thương

9. Trần Thanh Hải Đại học Ngoại thương Tham gia

lo. Nguyễn Mỹ H oi Đại học Ngoại thương Tham gia

Ì

ĐƠN VI PHÔI HỢP c HÌNH

Tên đơn vị

Nội dung phối hợp

Họ và tên người đại diện

rong và ngoài nước

Tham vấn ý kiến,~cung cấp dữ liêu, thẩm định.

ót số công ty, tổ chức doanh nghiệp xuất áp khẩu

1. Ngô Vãn Thoăn — Cục trường Cục xúc tiến thương mại, Bộ Thương Mại.

2. Hoàng Văn Dũng — Tổng thư ký Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam.

• Chương trình tiếng Anh thương mại - Đại học Ngoại thương

I. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Nhu cảu sử dụng tiếng Anh thương mại ở nước ta ngày một lớn trong bối cảnh đất nước

ta đang dản hội nhập vào p* 'òĩ.h tế thế giới.

Trên thị trường hiện nay có ki)', nhiều từ điển tiếng Anh thương mại nhưng những từ

điển này mới chỉ quan tâm chí; việc giải nghĩa thuật ngữ thương mại chứ chưa có những

ví dụ về các trường hợp sử dụr g những thuật ngữ đó

2

. KẾT QUẢ NGHIÊN cứu VÀ SẢN P H ÀM TRONG, NGOÀI N ƯỚC LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN ĐỀ TÀI (Ghi cụ thể một số bài báo, tài liệu, nghiên cứu triển khaiũtrong 5 năm gản đây)

12. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI

Biên soạn một cuốn từ điển gồm 4500-5000 câu và thành ngữ thương mại thông dụng song ngữ Anh

— Việt đáp ứng nhu cầu vận dụng tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp văn bản của cán bộ kinh

doanh thương mại và sinh viên học tiếng Anh Ihuôc khối trường kinh tế.

I3. T ÓM TẮT NỘI DUNG C ỦA ĐỂ TÀI VÀ TIÊN ĐỘ THỰC HIỆN (ghi cụ thể) Dắ kiến kết quả Nội dung Thời gian thúc hiên

2002

- Sưu tầm dữ liệu, nghiên cứu các từ điển hiện có, xây dắng bố cục, câu mẫu, trang mẫu. - Phân tích lắa chọn câu, sắp xếp câu. 2002-2003 2003 - In thử, hội thảo, đánh giá, bổ sung, chỉnh lý, nghiệm (hu. 2003 - Hoàn chỉnh.

I4. Dự KIÊN SẢN PHẨM VÀ ĐỊA CH Ứ NG Dí. MG • Loại sản phẩm: Từ điển song ngữ Anh — Việt

• Tên sản phẩm (ghi cụ thể): Tử điển câu thương mại Anh — -Việt

• Địa chỉ có thể ứng dụng (ghi cụ thể):

Làm tài liệu tham khảo tra cứu cho các c anh nghiệ và sinh viên các trường đại học thuộc khối kinh tế đặc biệt là sinh viên Đại ì x: *ígoại thi J học tiếng Anh.

3

15. KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

Tổng kinh phí: 25 triệu đồng Trong đó:

Kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ: À /

Các nguồn kinh phí khác: 0 0

*

Nhu cầu kinh phí từng năm:

-Năm 2002: 12 triệu đồng

-Năm 2003: 13 triệu đồng

Dự trù kinh phí theo các mục chi:

- Thu thập tư liệu: 5 triệu đồng.

- Thống kê, sắp xếp theo tần suất và mức độ hữu dụng, xây dựng trang mẫu theo cấu trúc

cẩa một cuốn từ điển, xây dựng từ điển: 10 triệu đổng

- Hội thảo, phản biện, thống nhất thuật ngữ, chế bản, in ấn: 10 triệu đồng

Ngày 29 tháng-li năm 2001

Ngày 3* tháng

Cơ quan chẩ trì

Chẩ nhiệm đề tài (Họ và tên, ký)

'1

Ngày Ui tháng r năm 200nT

Cơ quan chẩ quản (Ký tên, đóng dấu)

ý ổý1 £-p*&r

'ff -—.—Q Ạ-

ẸiìữAnnTTuc-.ỊiG VỤ KHOA HỌC r lị

Ghi chứ: 1. Các mục cần ghi đầy đẩ, chính xác, rõ ràng, không tẩy xoa

2. Chữ ký, đóng dấu đúng thẩ tục

4

BỘ G I ÁO D ỤC VÀ ĐẢO T ẠO

T R ƯỜ NG ĐẠI H ỌC NGOẠI T H U Ồ NG

PHIÊU BỔ SƯNG

DĂNG KÝ VÀ THUYẾT MINH THỰC HIỆN ĐÊ TÀI KHOA HỌC VÀ GÔNG NGHỆ CẤP BỘ

ì. Tên đề tài:

Từ điển câu thương mai Anh - Viêt

2. Mã số đề tài: B202 40-19

3. Họ và tên, học vị, chức danh khoa học chủ nhiêm: Tiến sỹ Nguyễn Đức Hoệt

4. Nhũng tìiaỵ đôi về nội dung nghiên cứu hoặc tên dồ tài: không

5. Nhũng tìiay đổi về tiến độ, thời gian nghiên cứu và các thay dổi khác:

Do TlìS Đặng Đức Minh (nguyên là Chủ nhiệm đề tài) đi học ở Anh quốc nên

thời hện thực hiện đề tài không thể theo thời hện dư kiến là tháng 9/2003. Do

vậy xin được gia hện đề tài đến tháng 5/2005.

Ngày 30 tháng 6 năm 2004

Chủ nhiệm đề tài

Ngày/ổhằngÝớnăm 2004 Cơ quan chủ trì

Ngày^tháng-Aiăm 2004 Cơ quan chủ quản