Tuyển tập bài tập phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, mũ, logarit
lượt xem 36
download
Tuyển tập bài tập phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, mũ, logarit từ đề thi đại học và đề thi thử Thầy Trần Trung Nghĩa - Giáo viên trường THPT chuyên Quốc Học Huế biên soạn
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập bài tập phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, mũ, logarit
- PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT (Đề thi đại học) Chú ý: Không có gạch chân là đề thi đại học chính thức, có gạch chân là đề thi đại học dự bị. Giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình A06: 3.8 x + 4.12 x − 18 x − 2.27 x = 0 B06: log 5 4 + 144 − 4log 5 2 < 1 + log 5 2 + 1 x x− 2 ( ) ( ) 2 +x 2 −x 2log 3 ( 4 x − 3) + log 1 ( 2 x + 3 ) 2 D06: 2 x − 4.2 x − 22 x + 4 = 0 A07: 3 ( ) ( ) ( ) 1 x x B07: 2 −1 + 2 +1 − 2 2 = 0 D07: log 2 4 x + 15.2 x + 27 + 2log 2 =0 4.2 x − 3 � x2 + x � ( A08: log 2 x −1 2 x + x − 1 + log x+1 ( 2 x − 1) = 4 2 ) 2 B08: log 0,7 � log 0,6 x+4 � �< 0 � x 2 − 3x + 2 D08: log 1 0 CĐ08: log 22 ( x + 1) − 6log 2 x + 1 + 2 = 0 2 x ( ) log 2 x 2 + y 2 = 1 + log 2 ( xy ) A09: x 2 − xy + y 2 x ( B02: log x log 3 9 − 72 ( )) 1 3 = 81 A02: Cho phương trình log 32 x + log 32 x + 1 − 2m − 1 = 0 (1) (m là tham số) a) Giải phương trình (1) khi m = 2. b) Tìm m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn � 1 ; 3 3 �. � � 23 x = 5 y 2 − 4 y −x − 2 2+ x − x = 3 2 2 D02: 4 x + 2 x +1 D03: 2 x =y � 2x + 2 1 log 1 ( y − x ) − log 4 =1 3log 9 ( 9 x 2 ) − log 3 y 3 = 3 A04: 4 y B05: x −1 + 2 − y = 1 x 2 + y 2 = 25 A06: log x +1 ( −2 x ) > 2 A06: log x 2 + 2log 2 x 4 = log 2x 8 x + 1 − log 1 ( 3 − x ) − log8 ( x − 1) = 0 3 B06: log + x −1 + x −2 2 2 2 B06: 9 x − 10.3x +1 = 0 2 ( D06: log 3 3 − 1 log 3 3 − 3 = 6 x x+1 ) ( ) D06: 2 ( log 2 x + 1) log 4 x + log 2 1 4 =0 1 1 A07: log 4 ( x − 1) + log 2 x +1 4 = 2 + log 2 ( x + 2 ) ( A07: log x 8 + log 4 x log 2 2 x 2 ) 0 4 B07: log 3 ( x − 1) + log ( 2 x − 1) = 2 B07: ( 2 − log 3 x ) log 9 x 3 − 2 =1 3 1 − log 3 x 1 1 D07: log 1 2 x − 3 x + 1 + log 2 ( x − 1) 2 2 D07: 23 x +1 − 7.22 x + 7.2 x − 2 = 0 2 2 2 � 2x + 3 � 1 � 6� A08: log 1 �log 2 �0 A08: 3 + = log x � 9x − � 3 � x + 1 � log 3 x � x� 2log 2 ( 2 x + 2 ) + log 1 ( 9 x − 1) = 1 B08: B08: 32 x +1 − 22 x +1 − 5.6 x 0 2 A02: 16log 27 x x − 3log 3 x x = 0 −4 x − 2 2 − 16.22 x − x −1 2 2 D08: 22 x −2 0 2
- x−4 y +3= 0 1 1 ( x + 3) + log 4 ( x − 1) = log 2 4 x 8 B02: B02: log log 4 x − log 2 y = 0 2 2 4 logx ( x3 + 2x2 − 3x − 5y ) = 3 D02: D02: log 1 4 + 4 x ( ) ( log 1 22 x +1 − 3.2 x ) logy ( y + 2y − 3y − 5x ) = 3 3 2 2 2 log y xy = log x y A03: 15.2x+1 + 1 2x − 1 + 2x+1 A03: 2x + 2 y = 3 ( ) 2 B03: Tìm m để phương trình 4 log2 x − log1 x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0 ; 1) 2 log 1 x + 2log 1 ( x − 1) + log 2 6 0 B03: 2 4 x D03: log5 5 − 4 = 1 − x( ) D03: Cho hàm số f ( x) = x logx 2 (0< x 1) . Tính f ' ( x ) và giải bất phương trình f ' ( x ) 0. 4 � ( log2 x + 2 x2 − x �< 0 A04: logπ � � ) A04: 2.x 2 log 1 2 x 2 3 2 log2 x 2 x −1 + 6 x − 11 B04: >4 B04: log 3 x > log x 3 x−2 x2 + y = y 2 + x 2 �1 � 2 x − x2 D04: B05: 9 x −2 x − 2 � � 3 2 x + y − 2 x −1 = x − y �3 � 72 x+ x +1 − 7 2+ x +1 + 2005 x 2005 A05: Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm x 2 − ( m + 2 ) x + 2m + 3 0 D06: Chứng minh rằng với mọi a > 0, hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất e x − e y = ln ( 1 + x ) − ln ( 1 + y ) y−x=a D06: Giải phương trình 4 − 2 + 2 ( 2 − 1) sin ( 2 + y − 1) + 2 = 0 x x +1 x x ln ( 1 + x ) − ln ( 1 + y ) = x − y x + x 2 − 2 x + 2 = 3 y −1 + 1 D06: A07: x 2 − 12 xy + 20 y 2 = 0 y + y 2 − 2 y + 2 = 3x −1 + 1 y e x = 2007 − y2 −1 B07: Chứng minh hệ phương trình có đúng hai nghiệm thỏa mãn x > 0, y > 0. x e = 2007 − y x2 − 1 2x − 1 � π� D07: log 2 = 1 + x − 2x A08: esin �x− � x � 4� = tan x A08: Chứng minh rằng phương trình 4 ( 4 x + 1) = 1 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. x 2 HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 20 hệ phương trình ôn thi Đại học 2015 - Nguyễn Thế Duy
10 p | 2902 | 1619
-
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 p | 1949 | 222
-
Bài tập Phương trình vi phân (Có đáp án)
26 p | 2440 | 87
-
Tham khảo: Bài tập phương trình lượng giác
8 p | 264 | 60
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt
22 p | 385 | 52
-
Môn Toán - Tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm khách quan Đại số và lượng giác: Phần 2
165 p | 164 | 45
-
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Chương trình nâng cao)
22 p | 500 | 40
-
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 12: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
7 p | 307 | 37
-
Tuyển tập bài tập hình không gian
12 p | 91 | 26
-
Tuyển chọn và hướng dẫn giải 500 bài toán Đại số 12: Phần 2
101 p | 170 | 23
-
Bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, đường thẳng
4 p | 185 | 22
-
Tuyển tập 100 hệ phương trình LTĐH năm học 2014-2015 - THPT Hùng Vương
49 p | 91 | 21
-
Bài giảng Đại số 11 chương 1 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
23 p | 156 | 17
-
Tuyển tập 42 hệ phương trình ôn thi Đại học 2015
21 p | 130 | 13
-
79 Bài tập Phương trình đường phẳng và đường tròn có lời giải chi tiết
45 p | 76 | 6
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài tập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Tiết 1)
9 p | 54 | 4
-
Tuyển tập những bài phương trình, hệ phương trình hay - Nguyễn Đức Thắng
25 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn