Tp chí Khoa hc Công ngh và Thc phm 22 (3) (2022) 269-275
269 CƠ ĐIN T - KHCB - CNTT
MT NG DNG CA S PHÂN TÍCH MA TRN
TRONG THUT TOÁN NÉN D LIU
Nguyễn Quốc Tiến
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
Email: tiennq@hufi.edu.vn
Ngày nhận bài: 15/6/2022; Ngày chấp nhận đăng: 11/7/2022
TÓM TT
Trong bài viết này, tác gi trình bày phương pháp phân tích một ma trn thc (hoc phc)
theo giá tr suy biến ca gii thiu mt ng dng ca s phân tích này. Bài viết nhm
mục đích gii thiu kiến thc nâng cao v đại s tuyến tính trong chương trình đại hc tng
Đại hc Công nghip Thc phm Thành ph H Chí Minh và k vng tăng hng thú cho sinh
viên khi hc môn này.
T khóa: Giá tr riêng, giá tr suy biến, s phân tích giá tr suy biến.
1. GII THIU
Như chúng ta đã biết, mt ma trn vuông
A
cp
n
th được phân tích dưới dng
1,A P DP
=
vi
P
là ma trn không suy biến
D
là ma trận đường chéo vi các phn t
trên chéo chính là các tr riêng ca
A
. S phân tích này thường được gi s chéo hóa ma
trn vuông
A
. Cách phân tích này ch áp dng đưc vi ma trn vuông và không phi lúc nào
cũng tồn ti. Trong bài viết này, chúng tôi trình bày một phương pháp phân tích ma trận tên
s phân tích giá tr suy biến. Vi cách phân tích này, mt ma trn bt k có th được phân
tích thành tích ca ba ma trn. Trước khi bắt đầu, chúng ta nhc li mt s định nghĩa
hiu. Cho
11
( ) , ( )
i n i n
x x y y

==
trong
m
. Tích vô hướng ca
,xy
được ký hiệu và định
nghĩa
trong đó
i
y
s phc liên hp ca
.
i
y
,xx
được
hiu
.x
Ma trn
m
A
chuyn v liên hp hiu
*,A
tc
*
ij ji
aa=
. Nếu
*
AA=
ta nói
A
mt ma trn hermit. Mt h véc
12
, , , m
k
u u u
được gi trc
chun nếu
,0
ij
uu=
vi
ij
1.
i
u=
Ta gi ma trn
mm
U
ma trn unita nếu
12
[ , , , ]
m
U u u u=
vi
12
, , , m
m
u u u
h trc chun. Nếu
U
là ma trn unita t
U
không suy biến
1 *.UU
=
Trên trường s thc ma trn
*
A
chính
T
A
, ma trn unita chính
ma trn trc giao, ma trn hermit là ma trận đối xng. Ta nhc li mt s kết qu đã được
biết đối vi ma trn hermit
mm
A
sau đây:
a)
A
m
tr riêng thc.
b) H gm các véc tơ riêng ng vi các giá tr phân bit là trc giao.
c) Tn tại cơ sở trc chun ca
m
gm
m
véc tơ riêng ca
A
.
Nguyn Quc Tiến
CƠ ĐIỆN T - KHCB - CNTT 270
d)
A
được chéo hóa unita bi mt ma trn unita mà các ct là
m
vector riêng trc
chun ca
A
.
Mt s kí hiệu và định nghĩa không nhắc li đây, chúng ta d dàng tìm thy trong các
giáo trình đại s tuyến tính, toán cao cp A2-C2 trường Đại hc Công nghip Thc phm
Thành ph H Chí Minh, hoc trong các tài liu [1-3].
2. S PHÂN TÍCH MA TRN THEO CP MA TRN UNITA
Bây gi, chúng ta s nói đến mt trong những phương pháp phân tích ma trn rất đẹp
ca đại s tuyến tính. Định lý sau đây s cho ta thy mi ma trn không nht thiết là ma trn
vuông, đều có th được phân tích thành tích ca ba ma trận đặc bit.
Định lý 2.1. Cho ma trn
mn
A
bt k
q=
min
{ , }mn
. Khi đó, tn ti ma trn
()
m n ij
0
ij
=
vi mi
ij
11 0,
qq
và hai ma trn unita
,
m m n n
UV

sao cho
*A U V=
.
Chng minh. Do
*
AA
là ma trn hermit nên
*
AA
được làm chéo bi mt ma trn
unita
1
[ , , ]
n n n
V v v
=
. Tc là
( )
1
*diag( , , ),
n
A A V V
=
trong đó các
i
là các tr riêng không âm ca
*
AA
và có th được sp theo th t
12 0
r
, còn li
10
rn
+= = =
vi
.rq
Và ta có
22
* * * .,
i i i i i i i i
Av Av Av v A Av v v v
= = = = =
Do đó, ta được
0
i
Av =
vi
1, , .i r n=+
Tiếp theo ta xây dng ma trn unita
mm
U
tha yêu cu ca định lý.
Đặt véc tơ
1, 1, , .
ii
i
u Av i r
==
Khi đó
* * **
11
( ) ( ) ., i
i j j i j i j i ij
i j i j i j
u u Av Av v A Av v v
= = = =
Vy
1
{ , , }
r
uu
là h véc tơ trc chun trong
m
. Ta b sung vào
1
{ , , }
r
uu
để được
một cơ sở trc chun ca
m
(nếu cn thiết). Ta được ma trn unita
1
[ , , ]
m m m
U u u
=
.
Đặt
ii i

=
hay
2
ii i

=
. Bây gi ta có
1 2 1
1 1 2 2
11 1 22 2
00
0 0 ,
r r n
rr
rr r
AV Av Av Av Av Av
u u u
u u u U
+
=
=
= =
Mt ng dng ca s phân tích ma trn trong thut toán nén d liu
271 CƠ ĐIN T - KHCB - CNTT
hay
*.A U V=
H qu 2.2. Cho ma trn thc
mn
A
q=
min
{ , }mn
. Khi đó, tồn ti ma trn
()
m n ij
0
ij
=
vi mi
ij
11 0,
qq
và tn ti hai ma trn trc giao
,
m m n n
UV

sao cho
T
A U V=
.
Nhnt 2.3. 1) Mc dù Σ không phi ma trn vng, ta vn th coi nó ma trn co các
thành phn khác kng ca nó ch nm v trí đường chéo, tc là ti c v trí có ch s hàng
ch s ct n nhau. Số ng c phn t khác 0 trong Σ cnh hng ca ma trn A.
2) Cách biu din
*
A U V=
không là duy nht. Chng hn, nếu ta thay UV bi các ma
trận đối của nó thì đẳng thc vn tha mãn.
3) Ta mô t s phân tích
*
A U V=
ca ma trn A trong hai trường hp: m < n m > n.
(tng hp m = n có th xếp vào một trong hai trường hp trên) như sau:
Định nghĩa 2.4. Các
ii
trong Định lý 2.1 là căn bậc hai ca các giá tr riêng ca
*
AA
, chúng
được gi là các giá tr suy biến (singular values) ca
.A
Người ta cũng gọi s phân tích ma trn
A
như trên là s phân tích theo giá tr suy biến
(Singular Value Decomposition).
Định lý 2.5. S các gtr suy biến khác 0 ca
A
bng hng ca
A
Chng minh. Vì hng ca ma trn chéo bng s phn t khác
0
ca nó. Do
*
A U V=
vi
,UV
là các ma trn unita nên
,UV
có hng chính bng cp ca chúng. Hng ca
A
là hng
ca
*
UV
. Hng ca
*
UV
cnh là hng ca
và cnh sc g tr suy biến ca
A
.
3. THUT TN PHÂN CH MT MA TRN TNG QUÁT THEO GIÁ TR
SUY BIN
Cho
mn
A
hạng bằng
k
. Khi đó
A
thể phân tích được dưới dạng
*
A U V=
với
*
,,UV
lần lượt có cấp là
;;m m m n n n
theo các bước sau:
(1) Tìm ma trận
12
... n
V v v v=
là ma trận unita làm chéo
*
AA
;
Nguyn Quc Tiến
CƠ ĐIỆN T - KHCB - CNTT 272
(2) Các phần tử chéo khác không của
12
11 21
; ;...; k
kk
= = =
với
12
, ,..., k
là các giá trị riêng khác không của
*
AA
tương ứng với các cột véc tơ của
V
;
các cột véc tơ của
V
được sắp thứ tự sao cho
11 22 ... 0
kk
(3) Đặt
1;( 1,..., )
i
ii
ii
Av
u Av i k
Av
= = =
, ta được
12
, ,..., k
u u u
là một hệ trực chuẩn
(4) Mở rộng h
12
, ,..., k
u u u
để được một cơ sở trực chuẩn
12
, ,..., m
u u u
của
m
, ta
được ma trn unita
12
... m
uuU u=
.
Để cho d biu din và tính toán, chúng ta xét ví d sau vi ma trn thc
A
Ví d 3.1. Vi ma trn
,
1
1 2
22
2
A


=


ta có
*.
98
89
T
A A A A 
==


T
AA
có hai giá tr riêng là
12
17, 1

==
. Do đó,
A
có các giá tr suy biến là
11 22
17, 1 1

= = =
và hai véc tơ riêng tương ứng
11
,.
11
Cơ sở trc chun chéo
hóa
*
AA
12
22
22
,.
22
22
vv
==
Đặt ma trn
12
,V v v=
.
Lúc này ta có
0
0
17
01
0


=


Đặt
11
11
2
11
2
17
2
13
12
34
21
. 2 4
23
2
u Av
 
 

= = = 
 



 

Mt ng dng ca s phân tích ma trn trong thut toán nén d liu
273 CƠ ĐIN T - KHCB - CNTT
22
22
2
1
11
21
22
2
2
20
12
121
2
u Av



= = =



Ta b sung thêm
3
u
để đưc h trc chun ca
3
. Gii h phương trình tìm
( , , )abc
trc giao vi c
12
,uu
1
30
43
10
0
0
a
b
c

=


ta được
3
u
sau khi chun hóa
33
1
1
2
7
2
u


=−



Đặt ma trn
1 2 3
,,U u u u=
. Khi đó
A
có s phân tích
1
17 0
0
00
T
A U V


=


4. MT NG DNG
Gi s
A
là mt ma trn thc. Theo Định lý 2.1 v s phân tích theo giá tr suy biến ma
trn
A
, ta có:
1
11 2
22
()
1 2 1
1
( ) ( ) ( )
00
00
0
00
00
T
T
r n r
TT
r r m r
T
rr r
m r r m r n r
T
n
A
v
v
u u u u u
v
Uv
v
V
+
+







=







=
Trong đó
r
là hng ca
A
và cũng là số giá tr suy biến khác 0 ca
.A
Bây gi, trong
đẳng thc trên, các khi ma trn
0
chúng ta b đi, khi đó ta được
11 1
22 2
12
00
00
0
.
0
mr
rr r
T
T
r
T
n
rr r
A
v
v
u u u
v



=


