TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
317
NG DNG THIT B X LÝ TÍN HIU S TRONG ĐIU KHIN
H THNG TRUYN ĐỘNG ĐIN S DNG ĐỘNG CƠ ĐIN
1 CHIU KÍCH T ĐỘC LP
APPLICATION OF THE DIGITAL SIGNAL PROCESSOR TO THE CONTROL OF
ELECTRIC DRIVE SYSTEM USING SEPARATELY EXCITED DC MOTOR
Đoàn Quang Vinh, Dip Xuân An
Trường Đại hc Bách khoa, Đại hc Đà Nng
TÓM TT
Hin nay, cùng vi s phát trin ca khoa hc k thut, x lý tín hiu s (DSP) đã và
đang tr thành mt công ngh tiên tiến. Vì vy, DSP được ng dng mnh m và rng rãi trong
nhiu lĩnh vc. Bài báo này trình bày mt s kết qu nghiên cu và ng dng ca k thut x
tín hiu s trong vic điu khin tc độ (có đảo chiu) động cơ 1 chiu. C th là xây dng b
điu khin PID s trên phn mm Matlab Simulink, kết ni vi h dSPACE DS1104, to giao
din điu khin bng phn mm ControlDesk để xut tín hiu điu khin dưới dng analog
thông qua cng DAC ca h dSPACE DS1104. Qua đó điu khin h thng truyn động đin
thc s dng động cơ 1 chiu kích t độc lp.
ABSTRACT
Nowadays, together with the development of science, digital signal processing (DSP)
has become an advanced technology. Hence, it has been extensively applied in a wide range of
fields. This article deals with some results of research and application of the DSP technology in
the DC motor speed control (reversible). The final part of this study is concerned with a design
of a digital PID controller on Matlab-Simulink, connecting with dSPACE DS1104, creating the
control interface by the ControlDesk software to generate control signal in analog via the DAC
connector of dSPACE DS1104. Thereby, we can control a real electric drive system using a
separately excited DC motor.
1. Đặt vn đề
Ngày nay, động cơ đin mt chiu vn được ng dng khá ph biến trong các
lĩnh vc kinh tế và khoa hc kĩ thut để thc hin các nhim v vi độ chính xác cao,
yêu cu có b điu khin tc độ.
Bên cnh đó, thiết b x lý tín hiu s dSPACE có kh năng x lý tính toán thi
gian thc rt nhanh, nh s tích hp b x lý tc độ cao, các giao din phn cng phc
v cho vic giao tiếp gia h thng chương trình điu khin mm vi đối tượng điu
khin bên ngoài. H dSPACE còn h tr liên kết lp trình vi các ngôn ng bc cao vì
vy người s dng có th d dàng lp trình và có th ch tp trung vào phát trin thut
toán điu khin. Ví d như s dng Matlab để lp trình thì s có rt nhiu li thế bi l
các thư vin ca Matlab rt đồ s, không mt nhiu thi gian để lp trình cũng bài toán
đó so vi các h vi điu khin khác. Do vy vic nghiên cu và ng dng h dSPACE
nói chung và dSPACE DS1104 nói riêng để điu khin tc độ động cơ đin mt chiu
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
318
đang là hướng nghiên cu được rt nhiu người quan tâm và là hướng nghiên cu có
nhiu trin vng, cũng như có nhiu giá tr ng dng trong thc tin.
2. Kết qu nghiên cu và kho sát
2.1. Thiết kế và chế to phn động lc
2.1.1. Cơ s lý thuyết:
H truyn động đin T-Đ (Thyristor-Động cơ) cho phép thc hin các yêu cu
k thut ca h truyn động đin 1 chiu vi độ t động hoá cao nên được s dng rng
rãi. Tác gi s dng b chnh lưu 3 pha có đảo chiu vi chế độ làm vic c 4 góc điu
chnh. Sơ đồ gm 2 b biến đổi đấu song song ngược vi nhau. Xung điu khin cùng 1
lúc được đưa vào c 2 b, trong đó có 1 b được điu khin vi góc α < π/2, làm vic
chế độ chnh lưu, còn b th 2 được điu khin vi góc α > π/2, chế độ ch. S phi
hp giá tr gia α1α2 (góc m ca 2 b biến đổi) được thc hin theo quan h α1 + α2
= 180o. S phi hp này gi là phi hp tuyến tính
Hình 1. B chnh lưu đảo chiu vi chế độ làm vic c 4 góc điu chnh
2.1.2. Sơ đồ thiết kế mch điu khin:
T lý thuyết v b chnh lưu 3 pha có đảo chiu, tác gi đã thiết kế mch trên
phn mm Orcad, kết qu thiết kế như sau
+12V
R121 4.7k
R122
10k
12
43
ISO23
PC521
+12V_4
1N4007
R123
200
Q50
B772
GND_3
+
-
~
~
D37
DIODE BRI DGE
+12V_3
1
2
12VAC 1000uf1
104pf1
Q51
SCR
1
2
3
J45
AC PW R
Q52
SCR
Out1
GND_1L1
GND_4
GND_3GND_3L3
GND_2L2
+
-
~
~
D38
DIODE BRI DGE
+12V_4
1
2
12VAC 1000uf2
104pf2
Q53
SCR
GND_1
Thy _1Thy _1
L1
Out1
+12V
R46
4.7k
R124
10 2W
12
43
ISO24
PC521
1N4007
+12V_1
R125
200
Q54
B772
R126 4.7k
Q55
SCR
R127
10k
Q56
SCR
GND_5
Thy _8
Q57
SCR
+
-
~
~
D40
DIODE BRI DGE
1
2
3
4
J47
CON4
+12V_5
1
2
12VAC 1000uf3
104pf3
L2
R1284. 7k
12
43
ISO25
PC521
R129
10k
+12V_1
1N4007
R130
200
Q58
B772
Thy _7
GND_1L1
Out4 GND _5
+12V
R131
4.7k
R132
10 2W
1
2
3
4
J48
CON4
12
43
ISO26
PC521
+12V_5
1N4007
R133
200
Q59
B772
R1344. 7k
Out2
R135
10k
L3
R1364. 7k
R137
10k
GND_ 5
Thy _9
+12V
Out5
R138
4.7k
R139
10 2W
12
43
ISO27
PC521
+12V_5
1N4007
R140
200
Q60
B772
R141 4.7k
R1424. 7k
R143
10k
R144
10k
Thy _12
Thy _3
GND_ 3
GND_2
+12V
+12V
Out2
R145
4.7k
R146
4.7k
Out5
R147
10 2W
R148
10 2W
+12V_3
GND_2L2
12
43
ISO28
PC521
12
43
ISO29
PC521
+12V_2
1N4007
1N4007
R149
200
R150
200
Q61
B772
Q62
B772
Out3
R1514. 7k
R152
10k
Thy _11
+12V
Out6 GND _5
R153
4.7k
Out6
R154
10 2W
Out5
Out4
12
43
ISO30
PC521
1N4007
+12V_5
Thy _10
GND_ 2
R155
200
Out4
+12V
Q63
B772
R156
4.7k
R157
10 2W
R1584. 7k
12
43
ISO31
PC521
R159
10k
1N4007
+12V_2
Thy _8
+12V
GND_ 1
R160
200
Q64
B772
R161
4.7k
GND_3GND_3L3
Out6
R162
10 2W
GND_1
+
-
~
~
D7
DIODE BRI DGE
+12V_1
1
2
12VAC 1000uf4
104pf4
GND_4GND_4GND_4
D48
DIODE 10A
Thy _9
Thy _2Thy _2
R163 4.7k
R164
10k
Thy _6
+12V
Thy _1Thy _1
GND_4
R165
4.7k
Out2
R166
10 2W
12
43
ISO32
PC521
+12V_4
1N4007
R167
200
1
2
J46
CON2
Q65
B772
Thy _3Th y _3
Thy _10
Q66
SCR
Thy_11
Q67
SCR
Q68
SCR
Q69
SCR
Q70
SCR
Q71
SCR
GND_5
D50
DIODE 10A
Thy _7Thy _7
+12V
Thy _4Th y _4
Thy _5Thy _5
Thy_12
GND_2
+
-
~
~
D51
DIODE BRI DGE
+12V_2
1
2
12VAC 1000uf11
104pf11
R168 4.7k
Thy _6Thy _6
R169
10k
Thy _5
+12V
Out3 GND_3
R170
4.7k
R171
10 2W
12
43
ISO33
PC521
1N4007
+12V_3
GND_4
Thy _4
R172
200
+12V
Out1
Q72
B772
R173
4.7k
R174
10 2W
R175 4.7k
12
43
ISO34
PC521
R176
10k
1N4007
Thy _2
+12V
+12V_4
GND_4
R177
200
Q73
B772
R178
4.7k
Out3
R179
10 2W
a.
b.
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
319
Hình 2. Sơ đồ mch điu khin
a: Mch SCR; b: Mch TCA; c: Mch chnh hướng
2.1.3. Board mch điu khin thc tế:
Hình 3. Board mch thc tế sau khi tiến hành lp mch
a: Mch SCR; b: Mch TCA; c: Mch chnh hướng
2.1.4. Mô hình phn động lc hoàn chnh:
Tác gi đã s dng động cơ 1 chiu cho phn động lc vi các thông s k thut
chính như sau :
Pđm=750; Công sut định mc ca động cơ 1 chiu kích t độc lp
Uưđm=180; Đin áp định mc ca động cơ
Iưđm=5; Dòng đin định mc ca động cơ
Uktđm=100; Đin áp kích t
Iktđm=0.3; Dòng kích t
nđm=1800; Tc độ định mc (vòng/phút)
a.
D5
LED
R13
1k
D6
LED
R14
1k
R15
POT
J54
CON3
1
2
3
+12V
R16
POT -12V
D7
DIODE
D8 DIODE
D1 DIODE
D2
DIODE
C4
104
J50
CON3
1
2
3
C5
104
+12V
C2
1000u
C1
1000u
+12V
J49
input
1
2
-12V
-
+
U1A
LM324
3
2
1
411
-
+
U1B
LM324
5
67
411
-
+
U1C
LM324
10
9
8
411
-
+
U1D
LM324
12
13 14
411
-12V
+12V
D3
DIODE
D4
DIODE
R9
10k
R10
10k
R11
10k
R12
10k
J51
output
1
2
+12V
2.2k
UdkUdk
R27 4k7
~select
out1
100k5
Q1 14
Q2 15
Vs 16
R9 9
GND
1
Q2
2
QU
3
Q1
4
Vsy nc
5
I
6
QZ
7
Vref
8
L13
V11 11
C12 12
C10 10
U8
TCA 785
1N5
0.47uf5
0.1uf5 47nf5150pf5 22k
out4
2.2uf5
R28 10k
Vsync 1
out2
C3
CAP NP
selectselect
out3
out4
1
2
J51
CON2
~select
out5
+12V
2.2k
UdkUdk
R29 4k7
~selec t
C4
CAP NP
100k6
out6
Q1 14
Q2 15
Vs 16
R9 9
GND
1
Q2
2
QU
3
Q1
4
Vsync
5
I
6
QZ
7
Vref
8
L13
V11 11
C12 12
C10 10
U9
TCA 785
1N6
0.47uf6
0.1uf6 47nf6150pf6 22k
out5
2.2uf6
R30 10k
Vsyn c2
+12V
2.2k
UdkUdk
R31 4k7
~selec t
100k7
Q1 14
Q2 15
Vs 16
R9 9
GND
1
Q2
2
QU
3
Q1
4
Vsync
5
I
6
QZ
7
Vref
8
L13
V11 11
C12 12
C10 10
U10
TCA 785
1N7
0.47uf7
0.1uf7 47nf7150pf7 22k
1
2
3
J50
CON3
out6
2.2uf7
R33 10k
Vsy nc3
+12V
+12V
Vsync 2
+12V
2.2k
UdkUdk
R23 4k7
1
2
18VAC
select
100k1
Q1 14
Q2 15
Vs 16
R9 9
GND
1
Q2
2
QU
3
Q1
4
Vsync
5
I
6
QZ
7
Vref
8
L13
V11 11
C12 12
C10 10
U3
TCA 785
1N1
0.47uf1
47nf1
0.1uf1 22k
150pf1
out2
2.2uf1
R24 10k
IN
1OUT 3
GND
2
U7
7805
Vsy nc3
+12V
2.2k
UdkUdk
R25 4k7
1
2
18VAC
select
22k
100k3
UdkUdk
Q1 14
Q2 15
Vs 16
R9 9
GND
1
Q2
2
QU
3
Q1
4
Vsync
5
I
6
QZ
7
Vref
8
L13
V11 11
C12 12
C10 10
U4
TCA 785
1N3
0.47uf3
0.1uf3 47nf3150pf3 22k
out3
2.2uf3
C1
1000u
R26 10k
C2
1000u
22k
1
U10.15
HOLE
1
U10.16
HOLE
1
U10.1
HOLE
1
U10.2
HOLE
1
2
J49
CON2
+12V
+12V
2.2k
1
2
3
J26
SW
UdkUdk
R22 4k7
1
2
18VAC
-+
D54
DIODE BR IDGE
+12V
1B
1
2B
2
3B
3
4B
4
5B
5
6B
6
7B
7
1C 16
2C 15
3C 14
4C 13
5C 12
6C 11
7C 10
COM
9
U11
ULN2003A
select
100k
Q1 14
Q2 15
Vs 16
R9 9
GND
1
Q2
2
QU
3
Q1
4
Vsync
5
I
6
QZ
7
Vref
8
L13
V11 11
C12 12
C10 10
U2
TCA 785
1N4007
0.47uf
0.1uf 47nf150pf 22k
out1
2.2uf
10k
R20 10k
Vsync 1
1
2
3
4
J52
CON4
1
2
3
4
J53
CON4
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
320
Tác gi đã kết ni mch điu khin vi động cơ, t đó có được mô hình phn
động lc hoàn chnh sau đây :
Hình 4. Mô hình phn động lc
2.2. Thiết kế b điu khin PID s trên Matlab-Simulink
2.2.1. Cơ s lý thuyết:
Trong phm vi bài báo, tác gi ch s dng h thng truyn động mt vòng kín
(mch vòng tc độ). Vì Tư << Tc nên tích s Tu.Tc rt bé nên có th b qua thành phn
này trong hàm truyn ca động cơ, ta có :
1p
c
T
2
p
c
T
u
T
dc
K
(p)
dc
W++
=
()
1p
c
T
dc
K
p
dc
W+
tc là ta xem động cơ là khâu quán tính bc 1
Ta có hàm truyn ca đối tượng như sau :
() ()
()
1pT1p
c
T
K
pS ++
=
S dng nguyên lý ti ưu Modul, chn b điu khin PI có hàm truyn như sau:
Gc(p)
+= pT
1
1K
I
P p
I
P
K
K+=
Ri rc hoá bng biến đổi z, ta có được b điu khin PI s có hàm truyn như
sau :
G
c(z) 1z
AzA 10
+
= vi 2
TK
KA I
p
0+= 2
TK
KA I
p
1+=
2.2.2. Xây dng b điu khin PI s trên Matlab-Simulink:
Sau khi đã lp đặt card dSPACE DS1104 vào phn cng máy tính, da vào cơ
s lý thuyết v PID s và thư vin ca dSPACE DS1104 tác gi đã thiết kế được b PI
s trên Matlab-Simulink để chun b kết ni, điu khin mô hình h T-Đ.
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
321
Hình 5. B PI s (có đảo chiu) được xây dng trên Matlab-Simulink
2.3. Thiết kế giao din bng ControlDesk
Chy biu tượng dSPACE ControlDesk trên màn hình ca máy tính, tiến hành
thiết kế giao din bng ControlDesk. Sau khi thiết kế, tác giđược giao din điu
khin như sau :
Hình 6. Giao din điu khin trên ControlDesk
2.4. Kết ni mô hình h T-Đ vi dSPACE DS1104
Mô hình h T-Đ kết ni vi card dSPACE DS1104 thông qua Expansion Box
(được ni vi phn cng máy tính qua cng PCI)
Hình 7. Expansion Box
Tín hiu s sau khi qua b điu khin s có giá tr t -1 đến 1, sau khi qua x