Chương 2
ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM S THNG KÊ
2
Chương 2: ƯỚC LƯỢNG
CÁC NI DUNG CHÍNH
2.1 Khái nim v ước lượng
2.2 Ước lượng trung bình ( 1 mu, 2 mu )
2.3 Ước lượng t l ( 1 mu, 2 mu )
2.4 Ước lượng phương sai ( 1 mu, 2 mu )
3
Chương 2: ƯỚC LƯỢNG
2.2 Ước lượng trung bình – T l
* Trường hp 1: Trên 1 mu
4
Chương 2: ƯỚC LƯỢNG
2.2 Ước lượng trung bình
* Trường hp 1: Trên 1 mu
5
¡ d: Đim trung bình môn toán ca 100 thí sinh d thi vào ĐHKT 5 vi độ
lch chun mu (đã hiu chnh) s = 2,5.
1) Ước lượng đim trung bình môn toán ca toàn th thí sinh vi độ tin cy 95%
2) Vi độ chính xác 0,25 đim. Hãy xác định độ (khong) tin cy.
¡ d: Tui th ca mt loi bóng đèn được biết theo quy lut chun vi độ lch
chun 100 gi.
1) Chn ngu nhiên 100 bóng để th nghim, thy mi bóng tui th trung bình
1000 gi. Hãy ước lượng tui th trung bình ca bóng đèn nghip A sn xut
vi độ tin cy 95%.
2) Vi độ chính xác 15 gi. Hãy xác định độ tin cy.
3) Vi độ chính xác 25 gi độ tin cy 95% thì cn th nghim bao nhiêu
bóng.
¡ d: Trng lượng các bao bt ti mt ca hàng lương thc theo quy lut
chun. Kim tra 20 bao, thy trng lượng trung bình ca mi bao bt 48kg,
và phương sai mu hiu chnh s2 = (0,5kg)2.
1) Vi độ tin cy 95% hãy ước lượng trng lượng trung bình ca mt bao bt
thuc ca hàng.
Chương 2: ƯỚC LƯỢNG
2.2 Ước lượng trung bình
* Trường hp 1: Trên 1 mu