Ề
Ấ
Ộ
Ự LÀ V N Đ CÓ TÍNH QUI LU T C A
V N Đ DÂN T C TRONG QUÁ TRÌNH XÂY D NG CNXH. Ậ Ề
Ủ
Ấ
CNXHKH.
Ệ
Ề
Ấ
Ệ
Ự
Ử Ủ
Ể Ứ Ệ
Ố Ớ
Ị Ế ƯỢ
LÀ ĐI U KI N Đ GIAI C P CÔNG NHÂN TH C HI N S M NH L CH S C A MÌNH, DO ĐÓ, CÓ Ý NGHĨA CHI N L C Đ I V I CÁCH M NG XHCN. Ạ NH M GI Ế Ả Ằ Ộ
Ệ Ữ Ộ
ƯỜ
Ồ
Ố
Ữ
I.
I QUY T M I QUAN H GI A Ố CÁC C NG Đ NG NG I TRONG M T QU C GIA VÀ GI A CÁC QU C GIA TRÊN Ố TH Gi Ế Ớ Ấ
Ế
Ề
LÀ V N Đ CÓ Ý NGHĨA CHI N L Ế
Ớ
Ả
C Đ I Ố ƯỢ I QUY T V N Đ Ề Ấ I PHÓNG DÂN
C TA LÀ GI
Ả
V I CÁCH M NG VN. GI Ạ DÂN T C N Ộ Ở ƯỚ T C VÀ Đ A DÂN T C LÊN CNXH
Ộ
Ộ
Ư
NG KHÁCH QUAN NG KHÁCH QUAN
Ộ Ộ
DÂN T C VÀ HAI XU H ƯỚ DÂN T C VÀ HAI XU H ƯỚ C A S PHÁT TRI N CÁC DÂN T C. Ể C A S PHÁT TRI N CÁC DÂN T C. Ể
Ủ Ự Ủ Ự
Ộ Ộ
1. Khái ni m và nh ng đ c tr ng c ơ
ữ
ư
ặ
ả
ộ
-
•
ệ
ấ
ứ
ả
ấ
ươ c xác l p.
ng Tây: dân t c xu t hi n ộ ng th c s n xu t TBCN ậ
•
ộ
ng Đông: dân t c xu t hi n ệ trình
ấ c khi CNTB ra đ i, nh ng ở
ư
ờ
ệ b n c a dân t c. ủ a. Khái ni m dân t c: ộ ệ ờ L ch s ra đ i: ử ị ph ươ Ở khi ph đ ượ ph Ở ươ tr ướ đ th p. ộ ấ
ữ
ư
Khái ni m và nh ng đ c ặ ệ tr ng c b n c a dân t c. ộ ơ ả ủ - Khái ni m dân t c (có hai nghĩa): ộ •
i)
ể
ồ
ề
ố ề
ấ
ặ
ộ ộ ơ
ữ
•
ộ
ộ
ồ
ủ
ị
ề
ấ
ứ ớ
ắ
ệ (T c ng ườ Dùng đ ch m t c ng đ ng ộ ỉ ộ ộ i có m i liên h chăt ch và b n ng ệ ẽ ườ chung, ngôn ng v ng, có n n kinh t ữ ế ữ riêng, văn hóa đ c thù, xu t hi n sau b ộ ệ i giác v t c ng l c, b t c, có ý th c t ườ ề ộ ứ ự ạ cao h n nh ng c ng đ ng ng c i tr ướ ườ ồ ộ đó. ộ Ch m t c ng đ ng (Qu c gia dân t c) ỉ ố i n đ nh h p thành nhân dân c a ng ợ ườ ổ c, có lãnh th qu c gia, n n kinh m t n ố ổ ộ ướ th ng nh t, ngôn ng chung, có ý th c t ế ố ữ v s th ng nh t qu c gia, g n bó v i ố ố ề ự ấ nhau b i l i ích chính tr . ị ở ợ
NG KHÁCH QUAN NG KHÁCH QUAN
Ộ Ộ
Ộ Ộ
DÂN T C VÀ HAI XU H ƯỚ DÂN T C VÀ HAI XU H ƯỚ C A S PHÁT TRI N CÁC DÂN T C. Ể C A S PHÁT TRI N CÁC DÂN T C. Ể ủ
ậ ộ ồ
Ủ Ự Ủ Ự ướ ộ
ng phát tri n c a DT. ể ộ ậ
ộ ợ ố nguy n; t ệ
ề ề
i ích c a các c ng đ ng. ủ
ộ ố
ẳ i g n nhau v nhi u m t; tôn trong b n ạ ầ ợ i c a nhi u qu c gia: ề ệ ạ ủ ự ủ c:ượ ch nghĩa th c dân cũ và m i s áp ự ớ
t thù h n, mâu thu n. ộ ộ ẫ ằ
ề ư ự ọ ệ ẳ
nguy n, tôn tr ng quy n t ỡ ộ
ủ ố ổ ề
2. Hai xu h + Xác l p c ng đ ng đ c l p dân t c riêng r : ẽ - Hình thành: các h th ng qu c gia, dân t c đ c l p ệ ố ộ ậ ng tr giúp đ - Quan h :ệ Bình đ ng, t ỡ ươ ự nhau; xích l ả ặ s c văn hóa, l ồ ắ + S liên hi p l ự - Xâm l đ t, ép bu c, bóc l ặ - H p tác: ợ ị Bình đ ng t • H u ngh : ữ i ích c a các dân t c, giúp đ nhau cùng quy t, l ủ ế ợ ti n b . ộ ế • Liên k t:ế Tôn tr ng ch quy n qu c gia lãnh th … ọ đôi bên cùng có l
i.ợ
N I DUNG C N I DUNG C
NG LĨNH DÂN T C NG LĨNH DÂN T C
Ộ Ộ
Ộ Ộ
C A Đ NG C NG S N C A Đ NG C NG S N
Ộ Ộ
Ủ Ủ
Ả Ả
ƯƠ ƯƠ Ả Ả
C S : Ơ Ở
QUAN H Ệ H P TÁC H U NGH Ị
Ơ Ữ
CÁC DÂN T C Ộ HOÀN TOÀN BÌNH Đ NGẲ
T DO PHÂN L P
Ự
Ậ
C
NG LĨNH
ƯƠ DÂN T C Ộ MÁC-LÊNIN
CÁC DÂN T C Ộ C QUY N Đ Ế
ƯỢ Ề T QUY T Ự
T DO LIÊN HI P
Ự
Ệ
LIÊN HI P Ệ CN T T C Ả Ấ CÁC DÂN T CỘ
Ệ
Ự
Ụ
Ệ
T NGUY N, BÌNH Đ NG,Ẳ TÔN TR NGỌ L I ÍCHỢ CÁC DT
Ế
M C ĐÍCH Đ U TRANH Ấ C A CN Ủ I TH Gi Ế Ớ
T NGUY N BÌNH Đ NG Ẳ Ự TÔN TRONG QUY N T Ế Ự QUY T, L I ÍCH C A Ủ Ợ CÁC DT.
VI T NAM VÀ VI T NAM VÀ
Ề Ề
Ấ Ấ
Ở Ở
Ệ Ệ
C TA C TA
Ủ Ủ
ƯỚ ƯỚ
Ệ
V N Đ DÂN T C Ộ V N Đ DÂN T C Ộ CHÍNH SÁCH C A Đ NG VÀ NHÀ N Ả CHÍNH SÁCH C A Đ NG VÀ NHÀ N Ả ỆHI N NAY HI N NAY
t nam:
1. Đ c tr ng c b n c a dân t c Vi ơ ả
ủ
ư
ặ
ộ
ệ
CH NG THIÊN TAI
Ố
KINH TẾ
LÃNH THỔ
DÂN T C VN Ộ DÂN T C VN Ộ
LIÊN K T Ế VN
NGÔN NGỮ
CH NG NGO I XÂM
Ố
Ạ
VĂN HÓA TÂM LÝ
VI T NAM VÀ VI T NAM VÀ
Ề Ề
Ấ Ấ
Ở Ở
Ệ Ệ
C TA C TA
Ủ Ủ
ƯỚ ƯỚ
Ệ
V N Đ DÂN T C Ộ V N Đ DÂN T C Ộ CHÍNH SÁCH C A Đ NG VÀ NHÀ N Ả CHÍNH SÁCH C A Đ NG VÀ NHÀ N Ả ỆHI N NAY HI N NAY
PHÁT HUY N N KT HH NHI U TP
Ề
Ề
TÔN TRONG L I ÍCH, TRUY N TH NG,
Ợ
Ề
VĂN HÓA, NGÔN NG , TÍN NG
NG
Ữ
Ố ƯỠ
ĐĐ DT VN
PHÁT HUY TRUY N TH NG Ố ĐOÀN K T Đ U TRNH
Ề Ấ
Ế
C
NG
Ạ
ƯƠ LĨNH CN M-L
CH/S V V N Đ Ề Ề Ấ DÂN T CỘ
ĐÀO T O Đ I NGŨ CB NG Ộ CH/S CB CÔNG TÁC NG
ƯỜ ƯỜ
I DÂN T C, Ộ I DÂN T C Ộ
TĂNG C
NG Đ U T K T C U Ầ Ư Ế
Ấ
ƯỜ H T NG VÀ XH
Ạ Ầ
Ờ Ố
Ể
PHÁT TRI N NÂNG CAO Đ I S NG TINH TH N, DÂN TRÍ
Ầ
TT HCM
Ấ Ấ
Ề Ề
V N Đ TÔN GIÁO TRONG V N Đ TÔN GIÁO TRONG QUÁ TRÌNH XÂY D NG CNXH QUÁ TRÌNH XÂY D NG CNXH
Ự Ự
Ấ Ả Ấ Ủ Ồ Ố
I. B N CH T, NGU N G C VÀ TÍNH CH T C A TÔN GIÁO 1. B n ch t c a tôn giáo ấ ủ 1. B n ch t c a tôn giáo ấ ủ
ả ả
HI N TH C H O Ự Ư Ả Ệ HI N TH C KHÁCH QUAN Ự Ệ
PH N NH TÔN GIÁO PH N NH TÔN GIÁO Ả Ả Ả Ả
Ố
Ồ
Ấ
B N CH T, NGU N G C VÀ Ả TÍNH CH T C A TÔN GIÁO
Ấ Ủ
2. Ngu n g c tôn giáo ố 2. Ngu n g c tôn giáo ố
ồ ồ
KINH T Ế KINH T Ế XÃ H IỘ XÃ H IỘ
TÔNTÔN GIÁOGIÁO
NH N TH C NH N TH C Ứ Ứ Ậ Ậ TÂM LÝ TÂM LÝ TÌNH C MẢ TÌNH C MẢ
Ồ
Ố
Ấ
B N CH T, NGU N G C VÀ Ả TÍNH CH T C A TÔN GIÁO
Ấ Ủ
NI M TIN TÔN GIÁO
Ề
i Th gi ế ớ i Th gi ế ớ i Th gi ế ớ Hi n th c ự ệ Hi n th c ệ ự Hi n th c ự ệ Ni m tin Ni m tin Ni m tin Ni m tin Ni m tin Ni m tin Hi n th c ự Hi n th c ự Hi n th c ự Hi n th c ự Hi n th c ự Hi n th c ự ề ề ề ề ề ề ệ ệ ệ ệ ệ ệ
Ni m tin Ni m tin Ni m tin Ni m tin Ni m tin Ni m tin ề ề ề ề ề ề
Cu c s ng ộ ố Cu c s ng ộ ố iườ Con ng iườ Con ng
ề ề ề ề ề
Ni m tin Ni m tin Ni m tin Ni m tin Ni m tin Tôn giáo Tôn giáo Tôn giáo Tôn giáo Tôn giáo i Th gi ế ớ i Th gi ế ớ i Th gi ế ớ i Th gi ế ớ H oư ả H oư ả H oư ả H oư ả
B N CH T, NGU N G C VÀ TÍNH CH T C A TÔN GIÁO Ồ Ố Ấ Ủ Ả Ấ
ủ ủ
K t c u c a ý th c tôn giáo: K t c u c a ý th c tôn giáo: ả ả
ứ ế ấ ứ ế ấ m t hình thái ý th c XH ph n nh t n t ứ ộ
Tôn giáo là i XH ồ ạ
Ý th cứ Tôn giáo
Tâm lý tôn giáo H t ng tôn giáo t ệ ư ưở
Quan đi mể Tôn giáo Hệ th ngố Giáo lý Bi uể ngượ t Tôn giáo Tình c m ả Tôn giáo Tâm tr ngạ Tôn giáo
Ồ
Ố
Ấ
B N CH T, NGU N G C VÀ Ả TÍNH CH T C A TÔN GIÁO
NH NG Y U T C U THÀNH M T TÔN GIÁO
Ấ Ủ Ộ
Ế Ố Ấ Ữ
Giáo lý
H th ng ệ ố Ni m tin ề Kinh thánh
C u nguy n cúng l ệ ầ ễ
Kiêng cữ
Nghi lễ Tôn giáo TÔN GIÁO
L h i ễ ộ
Giáo h iộ
T ch c ổ ứ Tôn giáo
Nhà thờ
Ồ
Ố
Ấ
B N CH T, NGU N G C VÀ Ả TÍNH CH T C A TÔN GIÁO
Ấ Ủ
ữ ữ
ờ ờ
ệ ệ
ề ề
ử ử
ữ ữ
ớ ớ
ế ế
Tính ch t c a tôn giáo ấ ủ Tính ch t c a tôn giáo ấ ủ + Tính l ch s : ử ị + Tính l ch s : ử ị Tôn giáo ch ra đ i trong nh ng đi u ki n ỉ - Tôn giáo ch ra đ i trong nh ng đi u ki n ỉ l ch s nh t đ nh. ấ ị ị l ch s nh t đ nh. ấ ị ị - Tôn giáo bi n đ i cùng v i nh ng bi n đ i ổ ổ ế - Tôn giáo bi n đ i cùng v i nh ng bi n đ i ổ ế ổ xã h i.ộ xã h i.ộ - Tôn giáo không ph i là m t ph m trù vĩnh ả - Tôn giáo không ph i là m t ph m trù vĩnh ả
ộ ộ
ạ ạ
vi n.ễvi n.ễ
Ồ
Ố
Ấ
B N CH T, NGU N G C VÀ Ả TÍNH CH T C A TÔN GIÁO
Ấ Ủ
ả ả
ủ ủ
ộ ộ ộ ộ
ọ ọ ậ ủ ậ ủ
ứ ứ
ụ ủ ụ ủ
ữ ữ
ộ ộ
Tính ch t c a tôn giáo ấ ủ Tính ch t c a tôn giáo ấ ủ + tính qu n chúng: ầ + tính qu n chúng: ầ Tôn giáo ph n ánh khát v ng c a nhân dân. - Tôn giáo ph n ánh khát v ng c a nhân dân. Tôn giáo là m t b t ph n c a ý th c dân t c. ộ - Tôn giáo là m t b t ph n c a ý th c dân t c. ộ + tính chính tr :ị + tính chính tr :ị Tôn giáo là m t trong nh ng công c c a - Tôn giáo là m t trong nh ng công c c a giaigiai ấ ấ
ố ố
ậ ủ ậ ủ
ữ ữ
ộ ộ
giai c p th ng tr . ị giai c p th ng tr . ị Tôn giáo là m t trong nh ng b ph n c a ộ - Tôn giáo là m t trong nh ng b ph n c a ộ đ u tranh giai c p. đ u tranh giai c p.
ấ ấ
- Tôn giáo thay đ i cùng v i s thay đ i c a - Tôn giáo thay đ i cùng v i s thay đ i c a
ổ ủ ổ ủ
quan h chính tr - giai c p quan h chính tr - giai c p
ệ ệ
ớ ự ớ ự ấ ấ
ấ ấ ổ ổ ị ị
V N Đ TÔN GIÁO TRONG CH NGHĨA XÃ H I Ộ
Ủ
Ấ
Ề
ồ ạ ủ ồ ạ ủ
Nguyên nhân t n t Nguyên nhân t n t + Di n trình tôn giáo trong l ch s nhân lo i ạ
i c a tôn giáo trong CNXH i c a tôn giáo trong CNXH ử
ễ
ị
ờ Toàn c u hóa ầ
TG th i kỳ h u ậ Công nghi pệ
ấ ệ
T do TG ự Xu t hi n Công nghi pệ
n a i g i
TG khu v cự Xu t hi n đ ệ ế Ch khu v c ự ấ ế
ờ h T
TG dân t cộ
Hình thành qu c ố gia dân t cộ
TG ra đ iờ
xu t hi n
XH loài ng i ườ ệ ấ
V N Đ TÔN GIÁO TRONG CH NGHĨA XÃ H I Ộ
Ủ
Ấ
Ề
NGUYÊN NHÂN T N T I C A TÔN GIÁO NGUYÊN NHÂN T N T I C A TÔN GIÁO
Ồ Ồ
Ủ Ủ
Ạ Ạ
TRONG CNXH TRONG CNXH
ứ ứ
ậ ậ
+ Nguyên nhân nh n th c + Nguyên nhân nh n th c -
ự
ư
ộ
ệ ượ ư
ề ọ
ẫ
-
ộ ẫ
ự
ạ
ờ ố
ộ
ố
ế
Trong quá trình xây d ng CNXH, trình đ ộ ng t dân trí ch a cao, nên nhi u hi n t ự nhiên và xã h i khoa h c v n ch a gi i ả c.ượ thích đ Nh ng s c m nh t nhiên và xã h i v n ứ ữ còn chi ph i và tác đ ng đ n đ i s ng con ng
i.ườ
+ Nguyên nhân tâm lý + Nguyên nhân tâm lý -
ồ ạ
ờ
ở
ầ
ạ ế ủ
Tôn giáo t n t i lâu đ i đã tr thành m t ộ sinh ho t văn hóa tinh th n không th ể thi u c a nhân dân.
Ề
Ấ
Ủ
ị ị
ứ
ị ạ
ủ
ư
ậ
V N Đ TÔN GIÁO TRONG CH NGHĨA XÃ H I Ộ + Nguyên nhân chính tr -xã h i ộ + Nguyên nhân chính tr -xã h i ộ - Giá tr đ o đ c, văn hóa c a tôn giáo đáp ng ủ ứ c nhu c u c a m t b ph n dân c , có đ ộ ộ ầ nh ng đi m phù h p v i chính sách ch ủ ớ ợ c XHCN. tr
ể ng c a nhà n
ượ ữ ươ
ướ :ế :ế
ữ
ơ
ế
ẳ
ấ
ẵ
ướ
ng siêu t
c. Đi u đó khi n ng ữ
ng gây nh ng b t bình đ ng, i ng u nhiên không lý gi ả ố i ta có tâm lý th ụ ế ự
ự ượ
ượ ộ
ầ
ủ + Nguyên nhân kinh t + Nguyên nhân kinh t - C ch th tr ị ườ còn nhi u y u t ế ề đ ề đ ng c u mong vào nh ng l c l nhiên.
ỏ
ả
+ Nguyên nhân văn hóa + Nguyên nhân văn hóa - - Sinh h at tín ng ọ
ộ
ầ
ứ ấ
ồ
ưỡ ộ ị ậ
ứ
ữ
t.
ng tôn giáo có kh năng th a mãn m t m c đ nào đó nhu c u tinh th n và ầ có nghĩa nh t đ nh v giáo d c công đ ng, ụ ề đ o đ c, …vì v y k th a, phát huy nh ng giá ế ừ tr đ o đ c tôn giáo là c n thi ầ
ạ ị ạ
ứ
ế
Ề
Ấ
Ủ
Ở Ệ Ở Ệ
ộ
ể
ầ
ậ
ế ỷ
ậ
ấ ứ
ở
ấ ứ Xu t x ấ ứ Ả ậ
Ồ
ậ
V N Đ TÔN GIÁO TRONG CH NGHĨA XÃ H I Ộ VI T NAM TÌNH HÌNH TÔN GIÁO VI T NAM TÌNH HÌNH TÔN GIÁO Các tôn giáo tiêu bi u:ể ẬPH T GIÁO: Ậ PH T GIÁO: Xu t x n Đ , th i đi m du nh p đ u CN. ờ ấ ứ Ấ THIÊN CHÚA GIÁO: THIÊN CHÚA GIÁO: Xu t x Châu Âu, th i đi m du nh p th k XVI. ờ ấ ứ ể CAO ĐÀI: Xu t x Nam b VN năm 1926. ộ CAO ĐÀI An Giang 1939. HÒA H O:Ả Hình thành HÒA H O:Ả TIN LÀNH: Xu t x Châu Âu, du nh p vào VN 1911. ậ TIN LÀNH: R p, du nh p vào VN TK XV. ỒH I GIÁO: H I GIÁO:
V N Đ TÔN GIÁO TRONG CH NGHĨA XÃ H I Ộ
Ủ
Ấ
Ề
VI T NAM VI T NAM
TÌNH HÌNH TÔN GIÁO Ở Ệ TÌNH HÌNH TÔN GIÁO Ở Ệ t Nam Đ c đi m tôn giáo Vi ệ
ể
ặ
ĐA D NG, PH C T P ĐA D NG, PH C T P ĐA D NG, PH C T P ĐA D NG, PH C T P ĐA D NG, PH C T P ĐA D NG, PH C T P Ứ Ạ Ứ Ạ Ứ Ạ Ứ Ạ Ứ Ạ Ứ Ạ Ạ Ạ Ạ Ạ Ạ Ạ
ĐAN XEN, HÒA Đ NG Ồ ĐAN XEN, HÒA Đ NG Ồ ĐAN XEN, HÒA Đ NG Ồ ĐAN XEN, HÒA Đ NG Ồ ĐAN XEN, HÒA Đ NG Ồ ĐAN XEN, HÒA Đ NG Ồ Gi A CÁC TÔN GIÁO Gi A CÁC TÔN GIÁO Gi A CÁC TÔN GIÁO Gi A CÁC TÔN GIÁO Gi A CÁC TÔN GIÁO Gi A CÁC TÔN GIÁO Ữ Ữ Ữ Ữ Ữ Ữ
TÔN GIÁO TÔN GIÁO TÔN GIÁO TÔN GIÁO TÔN GIÁO TÔN GIÁO VN VN VN VN VN VN
Ề Ề Ề Ề
Ni M TIN TÔN GIÁO SÂU Đ M Ni M TIN TÔN GIÁO SÂU Đ M Ni M TIN TÔN GIÁO SÂU Đ M Ni M TIN TÔN GIÁO SÂU Đ M NH NG KHÔNG C NG NH C NH NG KHÔNG C NG NH C NH NG KHÔNG C NG NH C NH NG KHÔNG C NG NH C Ậ Ậ Ậ Ậ Ắ Ắ Ắ Ắ Ứ Ứ Ứ Ứ Ư Ư Ư Ư
Ọ Ọ Ộ Ộ Ệ Ệ
H AT Đ NG TÔN GIÁO HI N H AT Đ NG TÔN GIÁO HI N NG GIA TĂNG NAYCÓ XU H NG GIA TĂNG NAYCÓ XU H ƯỚ ƯỚ
Ề
Ấ
Ủ VI T NAM VI T NAM
Ở Ệ Ở Ệ t Nam
V N Đ TÔN GIÁO TRONG CH NGHĨA XÃ H I Ộ TÌNH HÌNH TÔN GIÁO TÌNH HÌNH TÔN GIÁO Vi Chính sách tôn giáo ở ệ
do i m i âm i
Ch ng l ạ ọ ố M u th đo n l ủ ạ ợ ư d ng TG nh m ụ ằ ch ng phá CM ố
B o đãm quy n t ề ự ả ng và không tín ng ng c a ND tín ng ủ trên c s pháp lu t ậ ưỡ ưỡ ơ ở
ờ ố
Ch/sách đ i n i ố ộ Ch/sách đ i ngo i ạ ố Chăm lo đ i s ng v t ch t và tinh th n ầ ậ cho đ ng bào các TG ấ ồ
Đoàn k t các TG ế
ạ ự ệ ố
ướ
ng h các xu h ộ ế ộ Th c hi n quan ệ h đ i ngo i tôn giáo trên c ơ s chính sách ở c c a nhà n ướ ủ ng Ủ ti n b trong TG, g n ắ bó giáo h i v i dân t c ộ ộ ớ