intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vẽ kỹ thuật-Chương 4: Phương pháp hình chiếu vuông góc

Chia sẻ: đinh Chung | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

729
lượt xem
147
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phép chiếu xuyên tâm P : Mặt phẳng hình chiếu S : Tâm chiếu SA : Tia chiếu A' : Hình chiếu của điểm A từ tâm chiếu S lên mặt phẳng hình chiếu P, phép chiếu song song: p mặt phẳng phương hình chiếu, s hướng chiếu As tia chiếu, A' hình chiếu của điểm A theo hướng chiếu s lên mặt phẳng hình chiếu P

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vẽ kỹ thuật-Chương 4: Phương pháp hình chiếu vuông góc

  1. VẼ KỸ THUẬT THU CHƯƠNG IV :PHƯƠNG PHÁP HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
  2. I. CÁC PHÉP CHIẾU I. 1.Phép chiếu xuyên tâm P : Mặt phẳng hình chiếu S : Tâm chiếu SA : Tia chiếu A' : Hình chiếu của điểm A từ tâm chiếu S lên mặt phẳng hình chiếu P BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  3. I. CÁC PHÉP CHIẾU I. 2. Phép chiếu song song P : Mặt phẳng hình chiếu s : Hướng chiếu As : Tia chiếu A' : Hình chiếu của điểm A theo hướng chiếu s lên mặt phẳng hình chiếu P BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  4. I. CÁC PHÉP CHIẾU I. 3. Phép chiếu vuông góc : Mặt phẳng hình P chiếu AA' : Tia chiếu A' : Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng hình chiếu P BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  5. II. CÁC TÍNH CHẤT PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC II.  Tính chất 1: Hình chiếu vuông góc của một đường thẳng là một đường thẳng BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  6. II. CÁC TÍNH CHẤT PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC II.  Tính chất 2: Hình chiếu vuông góc của hai đường thẳng là hai đường thẳng song song. BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  7. II. CÁC TÍNH CHẤT PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC II.  Tính chất 3: Tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng song song được bảo toàn quan phép chiếu vuông góc AC/CD = A’B’/C’D’ BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  8. II. CÁC TÍNH CHẤT PHÉP CHIẾU VUÔNG II. GÓC  Các vị trí đặc biệt:  Vị trí vuông góc với mặt phẳng hình chiếu Đường thẳng chiếu Mặt phẳng chiếu BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  9. III. PHƯƠNG PHÁP CÁC HÌNH CHIẾU III. VUÔNG GÓC 1. Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  10.  Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc  P1 mặt phẳng chiếu đứng P2 mặt phẳng chiếu bằng  x: trục hình chiếu  BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  11.  Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  12.  Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  13.  Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  14.  Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc  A1Ax: độ cao của A  A2Ax: độ xa của A  A1: hình chiếu đứng  A2: hình chiếu bằng  A1A2: đường dóng đứng BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  15. 2.Hệ thống ba mặt phẳng hình chiếu vuông góc BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  16.  Hệ thống ba mặt phẳng hình chiếu vuông góc BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  17.  Hệ thống ba mặt phẳng hình chiếu vuông góc BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  18.  Hệ thống ba mặt phẳng hình chiếu vuông góc BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  19.  Hệ thống ba mặt phẳng hình chiếu vuông góc  A3: Hình chiếu cạnh điểm A A1A3: Đường gióng ngang  A1Az: Độ xa cạnh điểm A  BIỂU DIỄN VẬT THỂ
  20. 3. Biểu diễn đường thẳng: Đường thẳng thường  BIỂU DIỄN VẬT THỂ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2