Vì sao chúng ta ti n lên xây d ng ch nghĩa xã h i? ự ủ ộ ế
a) Ch nghĩa xã h i là quy lu t phát tri n t t y u c a xã h i loài ng ể ấ ế ủ ủ ộ ộ ậ ườ i
ọ ế ậ ụ ử ườ ề ộ V n d ng h c thuy t Marx-Lenin v hình thái kinh t ư ế ộ ộ , đ n ch đ phong ki n, đ n ch đ t ệ ế ế ộ ừ ộ ế ấ ị ườ ể ậ ướ ả ộ ườ ướ ả ả ộ c vào xây d ng ch nghĩa xã h i t ư ộ ướ ướ ủ ề ố - xã h i, H Chí Minh đã phác ồ ủ i nh sau: “T c ng s n nguyên th y ả b n, đ n ch nghĩa xã h i ộ ủ ế ộ ư ả i phát tri n theo quy lu t nh t đ nh nh v y. Nh ng ư ư ậ ẳ c thì đi th ng ng khác nhau. Có n ể ủ c thì ph i kinh qua ch đ dân ch ế ộ ả t c Đông Âu, Trung Qu c, Vi ệ ố ề nh ng ti n đ ộ ừ ữ ộ ng pháp xây d ng ch nghĩa xã h i ủ ẽ ả ứ ự ấ ế h a chu trình v n đ ng c a l ch s xã h i loài ng ủ ị ậ ọ đ n ch đ nô l ế ế ế ộ (c ng s n) – nói chung thì loài ng ả ộ tùy hoàn c nh mà các dân t c phát tri n theo con đ đ n ch nghĩa xã h i (c ng s n) nh Liên Xô, có n ế ộ ủ ộ m i, r i ti n lên ch nghĩa xã h i (c ng s n) nh các n ư ớ ồ ế ủ Nam,...”1. → Nh v y, các qu c gia b ự ư ậ xu t phát khác nhau s n y sinh các hình th c và ph ươ khác nhau.
b) Ch nghĩa xã h i thâm nh p vào châu Á d h n châu Âu ễ ơ ở ủ ộ ậ
nh ng n b n phát - Marx, Engels cho r ng, ch nghĩa xã h i ra đ i d nh t ủ ờ ễ ấ ở ữ ộ c t ướ ư ả ằ c Anh. tri n, ch ng h n n ẳ ạ ướ ể
m t s n - Lenin kh ng đ nh, ch nghĩa xã h i th ng l ủ ắ ộ ị i nhà báo Phusê, Lenin nói: hi n th i ch nghĩa xã h i th ng l ệ ợ ở ộ ố ướ ư ả ắ ể b n phát tri n. i châu ợ ở ẳ ả ờ c t ộ i ờ ủ Tháng 6/1920, tr l Âu, v sau s tràn ra châu Á. ề ẽ
ể ạ ủ ả ẩ ộ - Các nhà cách m ng châu Á khi nói v ch nghĩa xã h i có 2 quan đi m khác nhau: ề ủ i cho r ng, ch nghĩa xã h i (ch nghĩa c ng s n) là s n ph m c a châu Âu ủ ụ châu Âu; m t s khác cho r ng, ch nghĩa xã h i có th áp d ng ằ c ượ ở ộ ộ ố ộ ả ủ ủ ể ằ ộ ườ ụ châu Á. m t s ng ộ ố nên ch áp d ng đ ỉ c đ ượ ở
- H Chí Minh nh n đ nh, ch nghĩa xã h i thâm nh p vào châu Á d h n châu Âu vì ộ ễ ơ ủ ậ ậ ị ồ nh ng căn c sau: ứ ữ
+ D a vào truy n th ng t c châu Á. ố ề ự t ư ưở ủ ữ ừ ấ ớ ủ Ngay t ớ ng c a các n ấ ẳ ướ ủ ư ể ươ ệ ể ồ ộ ộ ạ ồ ề ề ả ạ ằ ứ ữ ề ng này cho phép ng i châu Á liên t r t s m, châu Á đã ả hình thành nh ng quan đi m có tính ch t xã h i ch nghĩa, so sánh v i ch nghĩa c ng s n ộ ng đ ng. Ch ng h n nh : quan đi m bác ái, xã h i đ i đ ng, hi n đ i có nhi u nét t ạ ề ư công b ng tài s n, đ cao đ c và tài, coi tr ng hòa m c, hòa đ ng,..→ Nh ng ti n đ t ọ t ưở ồ ng đ n xã h i c ng s n không có gì là khó. ả ụ ộ ộ ườ ưở ế
+ Đi u ki n kinh t xã h i, đ c bi t là ph ng th c s n xu t châu Á. ề ệ ế ặ ộ ệ ươ ứ ả ấ
ườ ặ i đã có nhu c u h p tác, liên k t trong quá trình s n xu t, đ c ế ầ ả ấ ợ ừ ấ ớ . T r t s m, con ng t là trong nông nghi p. bi ệ ệ
. Xã h i châu Á v n còn t n t ồ ạ ẫ ộ i ch đ công đi n, công đi n chi m ¼ di n tích canh ề ế ộ ề ế ệ tác.
i nhi u hình th c công xã nông thôn ẫ ồ ạ ở ộ ứ ự nhi u m c đ khác nhau. ề ứ ố ế i dân th c hành các hình th c dân ch s khai; tính c k t ứ ủ ơ c m t nh ng làng xã ng đ i → n ư ố ươ ướ ữ ẽ ề ấ ồ ặ m t. . V n còn t n t ề Trong công xã nông thôn, ng ườ c ng đ ng r t ch t ch → t o ra tính b n v ng t ạ ấ ộ không bao gi ờ ấ
+ S tàn b o c a ch nghĩa t các n Khi ch nghĩa t ủ ạ ủ ướ ư ả ự b n ư ả ở tri n thành ch nghĩa đ qu c, hình thành h th ng thu c đ a trên ph m vi th gi b n phát i → Các c châu Á. ộ ị ủ ế ố ệ ố ế ớ ủ ể ạ
1 H Chí Minh:
ồ
Toàn t pậ , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i, 2002, t.7, tr.247
ộ
ố
ị
c châu Á h u h t tr thành thu c đ a (tr ế ở ầ ộ ị ừ ậ Nh t B n, Thái Lan) đã t o ra nh ng h u ữ ậ ả ạ n ướ qu sau: ả
. N n công nghi p hóa c ự ưỡ ẻ ạ ng b c (thông qua s khai thác thu c đ a đ t ộ ị ể ướ ổ ế ấ c đo t tài ạ ng) đã làm thay đ i k t c u xã h i giai ộ ị ườ ệ nguyên, s d ng lao đ ng r m t, chi m th tr ộ c p → ra đ i giai c p công nhân thu c đ a. ấ ề ử ụ ờ ứ ế ộ ị ấ
. Các n ố ế ệ ự ố ạ ộ ầ i dân có ý th c đ u tranh, ti m năng cách m ng đ c đ qu c th c hi n s th ng tr dã man làm b n cùng hóa đ i b ph n ậ ượ ả c n y ị ứ ấ ự ườ ề ạ đó. ướ nhân dân lao đ ng. Do đó ng ộ m m t ầ ừ
b n bu c các nhà yêu n c suy nghĩ con ủ ư ả ộ ướ . S th ng tr tàn b o c a ch nghĩa t ạ ng đi c a dân t c đ dân t c b t đau đ n. đ ị ộ ể ủ ộ ớ ự ố ủ ớ ườ
. Thông qua các cu c xâm l c, truy n bá văn hóa Pháp, nhi u t t ượ ề ư ưở ề ạ ng cách m ng ti n b cũng đ ế ộ ượ ộ c truy n vào. ề
c) Ch nghĩa xã h i là s n ph m t t y u c a quá trình cách m ng Vi t Nam ẩ ấ ế ủ ủ ộ ả ạ ệ
- t Nam: Vi Ở ệ
ệ ấ ộ ồ ộ + Khi phân tích xã h i Vi ắ t Nam, H Chí Minh th y xã h i Vi ự ườ ừ ệ ộ t Nam >< th c dân Pháp, nông dân >< phong ki n). T đó, Ng ủ ạ ẫ t Nam có 2 mâu thu n ệ i phát ế t Nam: nhu c u đ c l p, dân ch , h nh phúc ộ ậ ủ ệ ầ ầ ộ gay g t (dân t c Vi hi n ra 3 nhu c u khách quan c a dân t c Vi (đây là nh ng nhu c u chính đáng c a 1 dân t c). ệ ộ ủ ữ ầ
ướ ố ự ấ ạ ủ ấ ằ c Vi ỗ t Nam cu i th k XIX đ u th k ế ỷ ệ i th i v m t l ch s và ý th c h t ử ế ỷ ầ ứ ệ ư ờ ề ặ ị + S th t b i c a nh ng phong trào yêu n ữ XX cho th y r ng: ý th c h phong ki n đã tr nên l ế ở ứ ệ s n cũng th hi n s b t l c c a giai c p t s n. ấ ư ả ể ệ ự ấ ự ủ ả
c th c t ng l c, đ t ra cho các nhà yêu n ự ế ủ ườ ả ặ ng cách m ng m i đ gi c và ướ i phóng dân i c u n ố ứ ướ ướ ớ ể ả ạ Tr kh ng ho ng đ ướ trí th c Vi t Nam 1 nhi m v l ch s : tìm ra xu h ử ụ ị ệ ệ ứ t c.ộ
- Trên th gi i: ế ớ
ợ ủ ườ ứ ủ ằ ạ ự ạ ặ ờ ườ ng phát tri n cho dân t c mình: quay l ồ ệ c s l a ch n con đ ọ ướ ự ự ứ ộ b n, hay xây d ng ch nghĩa c ng s n. Th ng l i c a cách m ng tháng M i Nga (1917) đã ch ng minh r ng ch nghĩa xã ắ lý lu n đã thành hi n th c. Đ ng th i, cách m ng tháng M i Nga đ t ra cho các h i t ậ ộ ừ dân t c đ c l p đ ng tr ạ i ườ ộ ậ ộ v i ch đ phong ki n, hay phát tri n theo t ế ớ ư ả ế ộ ể ự ủ ể ả ộ
ự ệ ạ t Nam, H Chí Minh kh ng đ nh: Ch nghĩa xã ẳ ủ ị t y u c a cách m ng Vi ồ t Nam. D a trên th c ti n cách m ng Vi ự ễ ể ấ ế ủ h i là s phát tri n t ộ ự ạ ệ