VITAMIN TAN TRONG N CƯỚ
Vitamin là nh ng ch t h u c có tr ng l ng phân t bé, có c u t o hoá h c ơ ượ
r t khác nhau và đ u có ho t tính sinh h c nh m đ m b o cho các quá trình
hoá sinh và sinh lý trong c th ti n hành đ c bình th ng, và do đó, cóơ ế ượ ườ
nh h ng r t l n đ i v i s trao đ i ch t. ưở
Vitamin không đ c t ng h p đ ng v t b c cao, vì v y chúng ph i đ cượ ượ
ti p nh n cùng v i th c ăn. Nhi u vitamin là ti n ch t c a cofactor (vitaminế
nhóm B) tham gia vào các ph n ng enzyme, trong khi đó nh ng vitamin
khác tham gia vào quá trình nhìn và đi u khi n s sao chép (vitamin A), các
ph n ng kh (vitamin C và E), t o x ng (vitamin D), đông máu (vitamin K) ươ
v.v...
Nhóm vitamin hòa tan trong n c bao g m các lo i Vitamin nhóm B và C.ướ
Chúng ta s tìm hi u v c u t o hóa h c,tính ch t, vai trò sinh h c và nhu
c u c a c th v nhóm vitamin hòa tan trong n c. ơ ướ
1. Vitamin B, (Tia min, areorin, vitamin ch ng viêm th n kinh)
* C u t o hoá h c
Năm 1912 nhà bác h c Ba Lan Funk đã phân l p t cám ch t kh năng
ch a viêm th n kinh. Năm 1937 Uy-liam xác đ nh c u trúc ch t này, c u trúc
g m 2 ph n: vòng pyrimidin và vòng tiazol.
Vitamin B1 [(2- metyl, 6-aminopyndin, 5-(4- metyl, 5-oxyetyl tiazolorid -
hydroclond)]
*Tính ch t:
1
- B1 b n trong môi tr ng axit, không b n trong môi tr ng ki m, pH ki m ườ ườ
B1 b phá h y nhanh chóng khi đun nóng.
-B1 d ng tinh th hòa tan t t trong n c; ch u đ c quá trình gia nhi t ướ ượ
thông th ngườ
-Khi oxi hóa B1 chuy n thành h p ch t Thiocrom phát huỳnh quang, tính ch t
này đ c ng d ng đ tính đ nh l ng vitamin Bượ ượ 1.
* Tác đ ng sinh h c:
Vitamin B1 đóng vai trò quan tr ng trong trao đ i v t ch t đ c bi t chuy n
hoá glucid trong ho t đ ng th n kinh (gi i thích c ch phù thũng viêm ơ ế
th n kinh - ph n tr c). ướ
- Vitamin B1 tham gia vào nhóm ghép c a enzym kh carboxyl, t c
decarboxylase.
Lo i ph n ng kh carboxyl c a ceto acid ti n hành theo 2 ki u v i s tham ế
gia c a 2 lo i enzym khác nhau:
+ Ph n ng kh carboxyl không kèm oxy hoá th ng g p vi sinh v t, nh ườ ư
t bào men r u, nhóm ghép enzym này d n xu t tiaminpirophotphatế ượ
(TPP).
+ bào đ ng v t, s kh carboxyl ti n hành theo ki u oxy hóa. Enzym ế
xúc tác nhóm ghép h p ch t gi a TPP acid hpoic, g i
lipotiaminpirophotphat (LTPP).
2
Đi m ho t đ ng c a hai nhóm ghép trên đ u nhóm SH, nhóm này kh
năng d ng vòng khi m t H ho c d ng tim (SH) khi có H, đó là nguyên nhân
v kh năng oxy - hoá hoàn nguyên.
Khi thi u vitamin B1 enzym decarboxylase không hình thành đ c nên quáế ượ
trình kh carboxyl c a acid pyruvic (xetoacid) b ng ng tr ng đ ng các
mô b c.
* Nhu c u và ngu n vitamin B1
Vitamin B1 ph bi n th c v t, n m enzym, đ c bi t vi sinh v t sinh ế
trong đ ng tiêu hoá kh năng t ng h p vitamin B1. đ ng v t nhai l iườ
(trâu, bò, dê,c u) nh s ho t đ ng c a vi sinh v t d c nên không b
thi u vitamin B1ế
Hàm l ng trung bình c a vitamin này trong máu ng i là t 2 - 8 mg%.ượ ườ
Nhu c u vitamin B1 khác nhau ph thu c vào y u t sinh lý, lao đ ng, nhu ế
c u s n xu t
Vitamin B1 có nhi u trong cám g o, gan, th n ... m m ngũ c c và n m men
là ngu n r t giàu vitamin này.
L ng ti p nh n h ng ngày đ i v i ng i 1-1,5 mg. Thi u vitamin này nhượ ế ườ ế
h ng đ n quá trình trao đ i carbohydrate d n đ n b nh phù th ng, hay cònưở ế ế
g i b nh beri-beri, r i lo n th n kinh nh h ng đ n ch c năng c a ưở ế
tim. B1 ch b n v i nhi t trong môi tr ng acid, còn trong môi tr ng ki m nó ườ ườ
b phân hu nhanh chóng khi đun nóng. Khi oxy hoá B1 chuy n thành m t
h p ch t g i thiocrome phát huỳnh quang.Tính ch t này đ c s d ng đ ượ
đ nh l ng vitamin B1. ượ
Hàm l ng B1 trong nguyên li u th thay đ i đáng k tuỳ thu c đi u ki nượ
b o qu n ch bi n. ế ế d : g o xát k hàm l ng B1 th b gi m đ n 4 ượ ế
3
l n so v i ban đ u. Đ m khi b o qu n nguyên li u (thóc, g o) càng cao,
hàm l ng vitamin B1 b gi m càng m nh.ượ
2. Vitamin B2 (Ribonavin)
Tr c kia đ c g i lactoflavin l n đ u tiên đ c tách ra t s a. Bênướ ượ ượ
c nh nicotinamid-nucleotide NAD+NADP+ flavin-nucleotide: flavin-adenin-
dinucleotide (FAD) flavin-mononucleotide (FMN) nh ng nhóm v n
chuy n hydro quan tr ng. Chúng tham gia h n 100 ph n ng oxy hoá kh . Ví ơ
d , quá trình kh carboxyl hoá b ng cách oxihoá pyruvic acid, oxy hoá acid
béo, kh amin hoá b ng cách oxihoá amino acid... Coenzyme này đ c t o ượ
nên t vitamin riboflavin b ng phosphoryl hoá (FMN) ti p theo adenyl hoá ế
(FAD).
* C u t o hoá h c
C u trúc c a vitamin B2 đ c Cun Ca re tìm ra t ng h p (1934). Phân ượ
t ch a d n xu t c a đ ng ribose (ribitil). ườ
*Tính ch t:
tinh th màu vàng, v đ ng, tan trong n c, tan trong r u, không tanế ướ ượ
trong các dung môi c a ch t béo.
- B2 t ng đ i b n v i nhi t đ và axit.ươ
- B2 nh y c m v i ánh sáng.
- D i tác d ng c a tia c c tím và môi tr ng ki m, Bướ ườ 2 bi n thánh Lumiflavin.ế
- D i tác d ng c a tia c c tím và môi tr ng axit, Bướ ườ 2 bi n thành Lumicrom làế
ch t có huỳnh quang màu lam.
- Trong c th Bơ 2 d b photphoryl hóa nên nhóm ho t đ ng (nhóm ngo i)
c a enzym xúc tác quá trình oxy hóa kh , th ng g p Riboflavin ườ
mononucleoit (FMN); hay Riboflavin adenin dinucleotit (FAD), khi k t h p v iế
protein, t o nên các d ng enzym dehydrogenaza.
* Tác đ ng sinh h c:
4
+ Tham gia vào c u trúc c a enzym dehydrogenase hi u khí (men vàng) ế
d ng FAD và FMN.
Trong c th đ ng v t g n 97% riboflavin tr ng thái liên k t v i protein -ơ ế
enzym, còn g n 3% tr ng thái t do. Riboflavin c a th c ăn đ a vào s ư
đ c phosphoryl hoá b i ATP vách ru t gan thành 2 d ngượ
flavinmononucleotid (FMN) flavin adenozindinucleotid (FAD). Hai d n xu t
này chính nhóm ghép c a l p enzym h p - l p men vàng flavoprotein,
lo i enzym này th c hi n ph n ng oxy hoá hoàn nguyên t c là chuy n v n
hydrogen trong quá trình hô h p mô bào.
Khi thi u vitamin B2 t s t ng h p enzym vàng đình tr gây r i lo n traoế
đ i v t ch t, làm quá trình hô h p mô bào không th c hi n đ y đ .
+ vitamin B2 liên quan v i c vitamin khác. Khi thi u vitamin B1 thì nhu ế
c u riboflavin tăng lên, thi u riboflavin kh năng t cung c p vitamin C ế
gi m...
*Ch c năng hoá sinh
Ch c năng oxy hoá kh c a FMN FAD do vòng isoalloxazin ch u trách
nhi m. m t ph n ng kh hoàn toàn hai đi n t hai proton đ c ti p ượ ế
nh n. D ng oxy hoá hoàn toàn c a riboflavin là nh ng tinh th vàng da cam,
h p th b c sóng 370 450 nm. D ng kh c a không màu m t ướ
tính h p th 450 nm. Các coenzyme flavin nucleotide d ng kh cũng có th
b oxy hoá tr l i khi các ch t nh n đi n t nh xanh methylen, 2,6- ư
diclorophenolindophenol FADH2 + xanh methylen ® FAD + xanh methylen
(d ng oxy hoá màu xanh) (d ng kh không màu)
th s d ng các tính ch t trên đ theo dõi các ph n ng do flavin
dehydrogenase xúc tác.
* Nhu c u và ngu n vitamin B2
vitamin B2 nhi u gan, th t, tr ng, s a, enzym bia khô, cà chua, ngô, đ u
Các đ ng v t nh l n, gà, chó ng i th ng xuyên r t c n vitamin B2 ư ườ ườ
trong th c ăn. Trâu, bò, dê, c u ng v t nhai l i) ít đòi h i h n vi khu n ơ
đ ng tiêu hóa có kh năng t ng h p đ c vitamin này.ườ ượ
5