V N C Đ NH C A DOANH NGHI P Ủ
Ố Ị
Ố
Ệ
Ệ Ề Ố ố ả ư ệ li u lao đ ng (TLLĐ) ộ ỗ ậ ề ệ Ố Ị c h t m i DN ph i có t ướ ệ ố ướ ế ề ế ộ ố ề ầ ể ứ ự ữ ả ứ ượ ẫ ầ ề ổ ả ặ ư ỏ ớ ầ ủ ượ ạ ộ ế ố ệ ự ượ ố ờ ấ c th c hi n. ị ị ả ệ ướ ể ậ ữ c ta. Nh ng ỏ ả ả ộ ể ứ ị ớ ợ ệ ể ở ộ c a n ướ ớ ượ ấ ị ề ử ụ ẩ i thi u ế ủ m t m c nh t đ nh. Giá tr này có th thay đ i cho ị ị c ta. Trong đi u ki n hi n nay quy đ nh có giá tr ệ 5.000.000 đ tr lên. ở ờ ở c coi là công c lao ệ ụ ữ ượ ử ụ ỏ i thi u t ể ừ ộ 01 năm tr lên. ề ộ ế ề ệ ủ ả ấ ậ ồ ậ ữ ấ ư ể ậ ạ ứ ả c chuy n d ch d n vào ị ị ủ ượ ể ậ ấ ầ
ố ố ứ ị ậ ủ ố ị ố ị ạ ộ ề ỗ ự ủ ị ủ ủ ơ ố ố ị ng th p h n giá tr nguyên th y c a TSCĐ do kho n kh u hao đã trích. ườ ị ả ả c chuy n d ch d n giá tr SP m i hoàn thành và đ ị ố ố ố ị ấ ấ ề ấ ớ ượ ượ ể c bù c th c hi n, hình thành nên qu kh u hao. DN dùng qu kh u hao này ấ ầ ỹ ự ệ ấ ụ ụ ủ ể ớ Ử Ụ ƯƠ Ả ế ấ NG PHÁP QU N LÝ, S D NG TSCĐ ạ ạ t TSCĐ c n ph i d a theo nh ng tiêu chu n sau đây đ ả ự ử ụ ể ữ ể ầ ẩ ố
a.1/ Phân lo i tài s n theo hình thái bi u hi n : Đ c phân thành hai lo i sau đây : I- KHÁI NI M V V N C Đ NH Mu n ti n hành SXKD tr ọ ế . Vì v y m i DN Trong n n SX hàng hóa vi c mua s m qu n lý TLLĐ ph i dùng ti n t ả ả ắ c m t s ti n v n nh t đ nh đ mua s m, xây mu n ti n hành SXKD. DN ph i ng tr ể ắ ấ ị ố c luân chuy n theo m c hao mòn d n c a TLLĐ. d ng các TLLĐ S v n này đ ủ ố ố nguyên hình thái v t ch t ban đ u, nó tham gia Trong quá trình SXKD TLLĐ v n gi ầ ậ ấ ị vào nhi u chu kỳ SXKD. Trong quá trình s d ng TLLĐ b hao mòn d n cho đ n khi b ế ị ử ụ ị i hi u qu kinh t thì m i c n đ i m i. Giá tr h h ng ho c xét th y không mang l ớ ấ ệ ế c bù đ p khi SP chi phí SX c a DN và đ hao mòn c a TLLĐ h p thành m t y u t ắ ủ ợ đ TLLĐ có giá tr cao th p khác nhau, th i gian dài ng n không gi ng nhau. Do v y đ ắ ti n cho vi c qu n lý và s d ng TLLĐ theo ch đ quy đ nh c a n ế ộ ủ ệ c coi là tài s n c đ nh (TSCĐ) : TLLĐ ph i th a mãn 2 tiêu chu n sau đây m i đ ố ị M t là : Ph i có giá tr t ổ ị ố ả phù h p v i tình hình kinh t t ừ Hai là : Có th i gian s d ng t ố Nh ng TLLĐ không th a mãn m t trong hai đi u ki n trên đ đ ng nh . ỏ hàng hóa TSCĐ không ch bao g m nh ng tài s n có Trong đi u ki n c a n n kinh t ỉ ề hình thái v t ch t mà còn có nh ng tài s n không có hình thái v t ch t nh chi phí ả ữ nghiên c u phát tri n, chi phí thành l p DN …. Lo i tài s n không có hình thái v t ch t giá tr c a nó cũng đ giá tr SP m i hoàn thành. ớ c v TSCĐ hi n có c a DN. Do v y : v n c đ nh c a DN là s v n ng tr ệ ủ ướ ch : Lúc m i đ a vào ho t đ ng DN TSCĐ và v n c đ nh c a DN có s khác nhau ở ớ ư ủ có v n c đ nh đúng b ng giá tr nguyên th y c a TSCĐ. V sau v n c đ nh c a DN ố ủ ủ ằ th ị Kho n kh u hao đã trích đ đ p khi SP đ ắ ượ ỹ TSCĐ m i ph c v cho quá trình phát tri n SXKD c a DN. đ tái đ u t ầ ư ể II- PH 1. Phân lo i và k t c u TSCĐ a. Phân lo i TSCĐ Đ qu n lý và s d ng t ả phân lo i TSCĐ ạ ạ ả ạ ệ ể ữ ệ ằ ượ ệ ng, MMTB, ph ươ ư ệ ể ậ ữ ấ ụ ể ấ ậ ế ấ ậ ụ ể c bi u hi n b ng hình thái hi n v t c th . ng ti n v n chuy n, các ưở ự ể ữ ệ ả ằ ữ ệ ả ả ế ươ ư ậ ậ ụ ể ể ạ ạ ế ị ữ ắ ấ ho c đi u ch nh ph phù h p v i đi u ki n SXKD c a DN. ể + TSCĐ h u hình : Là nh ng TSCĐ đ ượ ( hình thái v t ch t c th ) nh : nhà x công trình ki n trúc, đ t canh tác, đ t xây d ng ….. ư + TSCĐ vô hình : Là nh ng tài s n không bi u hi n b ng hình thái hi n v t c th nh ệ ằ : chi phí thành l p DN, b n + TSCĐ vô hình : Là nh ng tài s n không bi u hi n b ng ầ hình thái hi n v t c th nh : chi phí thành l p DN, b n th th ng m i, chi phí đ u ả ng pháp phân lo i này giúp cho c i t o đ t, chi phí n o vét sông, b n c ng …. Ph t ươ ư ả ạ ng ề ườ ể đ u t ầ ư c a DN đ có nh ng quy t đ nh đúng đ n v ệ ả ặ ủ ớ ệ ấ i qu n lý th y đ ỉ a.2/ Phân lo i theo công d ng kinh t ậ ậ ụ ể ế ạ ả c c c u đ u t ơ ấ ầ ư ủ ượ ng án đ u t ầ ư ươ ế ụ ợ ề : Phân thành 2 lo i ạ ề ạ
ộ ạ ữ ự ặ ế ữ ủ ữ ạ ộ ợ ộ ụ i công c ng c a DN nh : Ho t đ ng văn hóa th thao, nhà tr , y t ế ạ ộ ủ ư ể ẻ ộ
i qu n lý th y đ ng pháp phân lo i này giúp cho ng ạ ế ấ ệ ả ộ ả ườ ứ ể ng pháp c i ti n tình hình trang thi ấ đó ki m tra m c đ đ m b o đ i v i nhi m v SXKD và t ả t b k thu t và nâng cao hi u qu s ế ị ỹ c k t c u TSCĐ và trình ừ ụ ả ử ượ ố ớ ậ ừ ả ế ệ ế + TSCĐ dùng trong ho t đ ng SXKD là nh ng TSCĐ h u hình và vô hình tr c ti p ho c gián ti p tham gia vào qúa trình SXKD c a DN. ạ + TSCĐ dùng ngoài SXKD là nh ng TSCĐ dùng cho các ho t đ ng SX ph , ho t đ ng phúc l , nhà ngh công đoàn …. ỉ Ph ươ i hóa c a DN t đ c gi ủ ộ ơ ớ đó có ph ươ d ng TSCĐ. ụ a.3/ Phân lo i TSCĐ theo tình hình s d ng : Phân thành các d ng sau ử ụ ạ
ạ ử ụ ử ụ ầ ử ụ ạ ươ ườ ấ + TSCĐ đang s d ng + TSCĐ ch a s d ng ư + TSCĐ không c n s d ng Ph TSCĐ v s l ng pháp phân lo i này giúp ng ng và ch t l i qqu n lý th y rõ tình hình th c t ử ụ s d ng ự ế ử ụ ơ ợ ấ ượ ươ ng đ có ph ể a.4/ Phân lo i TSCĐ theo quy n s h u : Phân thành các lo i sau ở ữ ả ng pháp s d ng TSCĐ h p lý h n. ạ ề ố ượ ạ ề có ). ộ ự ề ộ ở ữ ề c a DN mà ủ i qu n lý th y đ ấ ả ạ ợ ự ế ủ ố + TSCĐ thu c quy n s h u c a DN ( TSCĐ t ủ + TSCĐ không thu c quy n s h u c a DN ( TSCĐ đi thuê ). ở ữ c năng l c th c t Phân lo i theo cách này giúp ng ự ượ khai thác s d ng h p lý TSCĐ c a DN và nâng cao hi u qu đ ng v n. ả ồ ệ a.5/ Phân lo i TSCĐ theo ngu n hình thành : Phân thành các lo i sau ạ ử ụ ạ
ố ớ có c a DN. ủ ồ ồ ồ i qu n lý th y đ c tình hình c p phát v n và năng ấ ấ ố ả c a DN đ s d ng v n đ u t ể ử ụ ự ế ủ ầ ư ợ ố ố ự ố ườ ố ỗ ạ ề ề ượ h p lý h n. ơ ư i qu n lý tính toán chính xác s kh u hao. ả ấ ố ế ấ tr ng gi a nguyên giá c a m t lo i TSCĐ nào đó chi m trong ỷ ọ ủ ữ ế ạ ộ ủ ệ ị ỹ ệ ậ ặ ể XDCB và ph ng ti n t ấ ầ ư ủ ừ ệ ổ ả ố ươ ứ ừ ạ ộ ế ấ ủ ể ệ ử ụ ớ tr ng, các XN đi n – đi n t ỷ ọ ớ thì thi ệ ề ế ẫ ộ ế c l ượ ạ ớ ử ỏ ng ti n v n chuy n trong n i b chi m t tr ng l n, nhà c a chi m t ề tr ng nh và ng ỷ ọ ệ ặ ế ươ ữ ế ỷ ọ ể ậ i. ườ ủ ồ + TSCĐ hình thành b ng ngu n v n NSNN ( đ i v i các DNNN ). ằ + TSCĐ hình thành b ng ngu n v n t ằ + TSCĐ hình thành b ng ngu n v n đi vay. ằ Phân lo i theo cách này giúp ng ạ l c th c t ự M i cách phân lo i đ u có ý nghĩa khác nhau nh ng chúng đ u có ý nghĩa chung là giúp ng ườ b. k t c u TSCĐ K t c u TSCĐ là t ế ấ t ng nguyên giá TSCĐ hi n có c a DN. ổ ệ Do tính ch t SX và đ c đi m quy trình công ngh , do trình đ trang b k thu t, hi u ộ qu v n đ u t ch c SX c a t ng ngành t ng XN khác nhau s có k t c u TSCĐ khác nhau đ phù h p v i ho t đ ng SXKD c a DN mình. ợ ẽ ế ị Ví d :Các DN c khí thì MMTB SX chi m t t b ơ ệ ế tr ng l n, các XN thu c công nghi p nh thì t b truy n d n chi m t đ ng l c và thi ỷ ọ ế ị ẹ ộ ự tr ng l n. M t khác nh ng DN có trình đ SX cao thì MMTB SX nhà c a chi m t ộ ữ ỷ ọ ử i. Còn nh ng DNSX theo chi m t ỷ ọ ớ ế ng th c dây chuy n thì ph ph ấ tr ng th p ứ ộ ộ ươ và ng c l ượ ạ 2. Hi u su t s d ng TSCĐ ấ ử ụ ệ
bq
c ta dùng ch tiêu hi u su t s d ng TSCĐ.
ủ
ấ ử ụ
ướ
ệ
ỉ
ể ượ
H = cñ DT NG
Đ đánh giá tình hình s d ng TSCĐ c a các DN, n ử ụ công th c :ứ Đ c tính theo Trong đó : Hcđ DT NGbq : Là giá tr nguyên th y TSCĐ bq trong kỳ ị Trong công th c trên DT tiêu th SP ho c DT do cung ng d ch v trong kỳ ị
ấ ử ụ ệ ờ : Là hi u su t s d ng TSCĐ trong th i kỳ nào đó : Là doanh thu SP hàng hóa tiêu th trong kỳ mà TSCĐ ph c v ụ ụ ụ ủ ứ ụ ứ ụ ặ
ñk
ck
bq
Giá tr nguyên th y TSCĐ bq trong kỳ đ
c bao nhiêu đ ng doanh ứ ộ ồ ượ ồ Ch tiêu này nói lên c m t đ ng TSCĐ thì trong kỳ làm ra đ ỉ thu NG NG NG =
ủ
ị
ượ
c tính theo công th c : NGck = NGđk + NGtg - NGg
+ 2 ứ
ị ầ ố ệ ệ
ớ ị ị ị ủ ủ ủ ủ ị ả ủ ị ữ i TSCĐ đã qua s d ng ớ ạ ử ụ ố ớ ả ả t kh u ấ ế
ả ứ ừ ế ) ( n u
ử ử ậ ạ ồ c khi đ a TSCĐ vào s d ng, thu và l ướ ử ụ ế ệ n i khác chuy n đ n ư c cho, đ ắ ể ặ c b …… phí tr ạ ướ ế ể c bi u t ng, t ế ặ ừ ơ ượ ượ ị ự ế ủ ể ng t ể ế ặ ờ ổ ả i th i đi m đó ho c giá tr còn l ạ ố ỡ ậ ạ ộ ể ắ ắ ơ ị c khi đ a vào s d ng ả ử ụ ướ ộ ồ ậ ố c a TSCĐ và c ng các kho n chi phí khác. ả i góp v n. Nguyên giá là do h i đ ng liên doanh ậ ạ ộ XDCB ( c ph n t ầ ự ế làm và thuê ngoài ). Nguyên giá là giá quy t ả ạ
đã b ra cho m c đích đ u t . ầ ư ầ ư ụ ỏ ộ ủ ư ử ụ ế ụ ổ ệ ệ ồ ị ị ấ ư ả Trong đó : NGđk : Là giá tr nguyên th y TSCĐ hi n có đ u kỳ NGck : Là giá tr nguyên th y TSCĐ hi n có cu i kỳ NGtg : Là giá tr nguyên th y TSCĐ tăng thêm trong kỳ NGg : Là giá tr nguyên th y TSCĐ gi m b t trong kỳ Cách xác đ nh giá tr nguyên th y (nguyên giá) c a TSCĐ : ủ a. TSCĐ h u hình : + Đ i v i TSCĐ mua m i và mua l Giá mua các kho n các kho n chi Nguyên giá = ghi trên hóa đ n + chi phí khác - mua hàng, ơ gi m giá ( Trên ch ng t có ) Các kho n chi phí khác bao g m : Chi phí v n chuy n, l p đ t, ch y th , s a ch a ữ ả tân trang tr + Lo i TSCĐ đ ạ c a TSCĐ Khi xác đ nh nguyên giá có th căn c vào biên b n bàn giao, giá tr th c t ứ ị trên th tr i ghi trên s sách k toán c a các ủ ị ị ườ đ n v trên và c ng các kho n chi phí l p đ p, b c d , v n chuy n, chi phí tân trang ……….Tr ư + Lo i TSCĐ nh n liên doanh, nh n l ạ đánh giá giá tr th c t ị ự ế ủ + Lo i TSCĐ đ u t ầ ư toán bàn giao công trình. b. TSCĐ vô hình : Nguyên giá là toàn b chi phí đ u t Ví d : Có tình hình s d ng TSCĐ c a 1 XNCN năm 2001 nh sau : + T ng giá tr TSCĐ đ n ngày 31/12/2000 là 500 tri u đ ng trong đó 20 tri u giá tr TSCĐ không ph i tính kh u hao ả + Tình hình tăng gi m TSCĐ trong năm 2001 nh sau : ố ớ c h - Ngày 2/2 mua m i 1 s TSCĐ. T ng giá mua ghi trên hóa đ n là 100 tri u, chi phí ơ ệ ng là 1% trên giá hóa ưở ổ t kh u mua hàng đ ế ượ ể ệ ắ ấ v n chuy n, l p đ t là 1,2 tri u, chi ặ ậ đ n.ơ xây d ng xong m t phân x ng SX, t ng giá quy t toán công trình là 25 ế ộ ổ ự ư ưở tri u đ ng c l nh c a c p trên đ a 1 TSCĐ d tr kho ra SX nguyên giá 20 ự ữ ở ủ ấ ư ượ ệ tri u đ ng ồ c l nh thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá 35 tri u đ ng, chi phí thanh lý 0,4 ệ ồ ượ ệ tri u đ ng ồ ệ ấ ệ ng bán 1 TSCĐ có nguyên giá 15 tri u đ ng đã kh u hao 8 tri u t r ng t ng DT tiêu th SP trong năm là 1.236,48 tri u đ ng. V n d ng các ồ ệ ụ ụ ậ ồ ồ
ọ ệ ồ = 125,2 tri u đ ng ệ ồ - Tháng t ệ ồ - Ngày 15/5 đ ệ - Tháng 7 đ ệ - Ngày 12/8 nh ượ đ ng. Bi ổ ế ằ công th c đã h c tính Hcđ c a XN trên trong năm 2001. ủ ứ NGđk = 500 tri u đ ng NGtg = 100 + 1,2 - (1% x 100) + 25 NGg = 35 + 15 = 50 tri u đ ng ệ ồ
bq
= 575,2 tri u đ ng ệ ồ NGck = 500 + 125,2 - 50 + 500 NG = 537,6 trieäu ñoàng 575,2 = 2
cñ
c 2,3 đ ng doanh thu.
ị
ồ
ồ ng h
ạ ng c i ti n tình hình s d ng TSCĐ :
H = 2,3 1.236,48 = 6,537
ượ ử ụ
ướ ọ ấ ư ệ ư ụ ượ đó có th ti ệ ầ ư ể ệ ớ ả ế ụ ả ử c kh i ố ấ XDCB, gi m chi phí kh u t ki m v n đ u t ừ ố đó có th h th p giá thành SP. ng công vi c l n h n, t ừ ng c i ti n tình hình s d ng TSCĐ g m các m t sau : ồ ặ ữ ươ ầ ị ả ế ớ ỷ ọ ố ớ ệ ư ử ụ ự ữ tr ng TSCĐ không dùng trong SXKD, thanh toán nh ng TSCĐ làm cho s TSCĐ hi n có ả ế ủ ụ ớ ả ậ ệ ệ ệ ử ủ ợ ế ố ở ộ ể ử ụ ả ớ ệ t b v n chuy n trên không ... ể t b SX t c là tăng thêm th i gian làm vi c th c t ờ ệ ấ ằ ự ữ ấ ắ ệ ấ ượ ụ ặ ế ị ệ ự ườ ệ t b SX t c là tăng thêm c ế ị ủ ặ t b làm vi c đ u đ n trong năm. ề ử ụ ấ ệ ch c SX theo l ớ ị ờ ậ ệ ổ ỗ ng đ s d ng trong m i ộ ử ụ ứ t b SX b ng cách : áp d ng nh ng bi n pháp ữ ụ ế ị i dây chuy n, chuyên ề ố ậ ng nguyên nhiên v t li u, nâng cao trình đ k thu t ộ ỹ ằ ứ ậ ệ ấ ượ
V y c 1 đ ng giá tr TSCĐ trong năm t o ra đ ứ ậ 3. Ph ả ế ươ C i ti n tình hình s d ng TSCĐ có ý nghĩa r t quan tr ng. Vi c c i ti n tình hình s ử ụ ả ế d ng TSCĐ có th khi n cho cùng m t s MMTB nh nhau nh ng ph c v đ ế ộ ố ụ l ể ế ơ ượ hao trên m t đ n v SP t ể ạ ấ ộ ơ ng h Ph ử ụ ướ - C n gi m b t t ả không c n dùng, gi m b t TSCĐ ch a s d ng và d tr ầ phát huy h t tác d ng c a nó. t đ s d ng di n tích hi n có c a nhà c a, v t ki n trúc, gi m b t di n tích - Tri ệ dùng vào qu n lý hành chính, m r ng di n tích SXKD, b trí MMTB h p lý đ gi m ể ả ệ b t di n tích chi m dùng, tăng thêm thi ế ị ậ ế ự ế - Tăng thêm th i gian s d ng thi ứ ế ị ử ụ ờ ng công tác s a ch a, th c hi n c a nó b ng cách : nâng cao hi u su t và ch t l ệ ử ệ ủ ch đ làm vi c 2 ho c 3 ca trong ngày, kh c ph c tính ch t th i v trong SX, b o ả ế ộ ờ ụ đ m thi ả - Nâng cao năng l c s d ng thi đ n v th i gian và hi u su t SX c a thi ơ k thu t m i, c i ti n quy trình công ngh , t ỹ ả ế môn hóa cao, c i ti n ch t l ả ế c a công nhân ……. ủ III – KH U HAO TSCĐ 1. Khái ni m v hao mòn và kh u hao TSCĐ : ấ Trong quá trình s n xu t, TSCĐ b hao mòn h u hình và vô hình. ấ - Hao mòn h u hình x y ra do s d ng TSCĐ và do tác đông c a đi u ki n t ẩ nh khí h u, th i ti t m ậ ờ ế ẩ ướ d n v m t giá tr và giá tr s d ng. ị ề ặ - Hao mòn vô hình x y ra do s ti n b c a khoa h c k thu t làm cho công su t và ự ế ộ ủ giá c c a MMTB cao h n và r h n so v i máy móc cũ có cùng tính năng làm cho ớ ẻ ơ MMTB b m t giá. ứ ng ng v i m c Trong quá trình ho t đ ng c a TSCĐ, giá tr c a b ph n TSCĐ t ứ ộ hao mòn chuy n d ch d n vào SP g i là kh u hao TSCĐ. B ph n giá tr này là m t ậ ị ộ g i là c hình th c ti n t y u t ế ố ề ệ ọ ứ ượ ắ c trích đ bù đ p ti n kh u hao TSCĐ. sau khi SP đ ể ề d n d n và tích lũy thành qu kh u hao TSCĐ. qu kh u hao TSCĐ - DN dùng tái đ u ầ ầ ấ TSCĐ đ ph c v nhu c u SXKD c a DN mình t ủ ư Vi c tính toán chính xác s kh u hao có m t ý nghĩa vô cùng quan tr ng vì : ố ệ + Kh u hao TSCĐ là vi c tính toán và phân b đ u đ n nguyên giá c a TSCĐ vào ệ chí phí SXKD qua các th i kỳ c u thành nên giá thành SP. Do v y vi c tính toán chính xác s kh u hao s giúp cho vi c tính giá thành SP và xác đ nh l ượ c ệ ố chính xác.
Ấ ệ ề ữ ả ị ử ụ ệ ự ữ ủ ề nhiên ả t, do quá trình ô xy hóa x y rav.v... Làm cho TSCĐ gi m ư ả ị ử ụ ầ ấ ẩ ậ ọ ỹ ả ủ ơ ị ấ ươ ủ ậ ộ ớ ị ủ ấ ể ọ ạ ộ ị ầ ợ ệ c tiêu th s ti n kh u hao đ ể ụ ố ề ượ ượ chi phí SX h p thành nên giá thành SP bi u hi n đ ấ ấ ầ ấ ỹ ỹ ụ ụ ể ầ ấ ộ ọ ổ ề ủ ấ ặ ấ ậ ờ c a DN đ ệ i l ờ ỗ ủ ẽ ấ ị
ở ộ đi u ki n ti n b khoa h c k thu t, lao đ ng hao phí đ SX các lo i TSCĐ có th + Qu kh u hao là ngu n v n đ ti n hành tái SX và tái SX m r ng TSCĐ. Trong ể ộ ề ể ế ậ ỹ ệ ồ ọ ố ỹ ấ ế ể ạ ộ
ng pháp tuy n tính c đ nh (ph
ng pháp kh u hao đ
NG KH = sdN ấ
ố ị
ế
ươ
ườ
ng th ng, ph ẳ
ươ
ng pháp kh u hao theo ấ
ươ
ớ ấ ả ặ , đ i m i TSCĐ v i quy mô l n h n ho c ớ ớ ơ ơ ớ ị ấ ươ ấ ợ ớ ừ ọ ệ ị ể ờ ứ ạ ồ ờ ng có nh ng ph TSCĐ t ầ ư ươ ữ ợ ỗ gi m b t, DN dùng qu kh u hao đ u t ầ ư ổ ỹ trang b thêm máy móc tinh vi h n, hi n đ i h n. ạ ơ ệ ng pháp tính kh u hao : 2. Các ph ươ Vi c l a ch n ph ng pháp tính kh u hao thích h p v i t ng DN là bi n pháp quan ệ ự ọ tr ng kh c ph c hao mòn vô hình, còn là căn c quan tr ng đ xác đ nh th i gian ụ ắ ọ ứ ể ự các ngu n v n vay dài h n, đ ng th i cũng là căn c đ l a hoàn v n đ u t ồ ừ ầ ư ố ố ch n ph ng pháp thích h p cho m i DN. Thông th ng án đ u t ườ ươ ọ tính kh u hao sau : ấ
a. Ph th i gian) ờ Áp d ng công th c : ụ Trong đó :
ứ KH ứ ủ
NG Nsd ờ
ợ
ặ
ả
ạ
KH = laïi cuûa TSCÑ : Là m c trích kh u hao trung bình hàng năm c a TSCĐ : Là nguyên giá c a TSCĐ : Là th i gian s d ng c a TSCĐ (năm) ủ coøn laïi treân soå saùch keá toaùn söû gian duïng laïi hoaëc thôøi coøn ng h p NG ho c th i gian s d ng thay đ i, DN ph i xác đ nh l i kh u hao b ng cách : ị ấ ằ ấ ủ ử ụ trò Giaù duïng xaùc ñònh ổ Thôøi söû gian ờ ử ụ
Tr ườ Ví d :ụ ậ + M t DN mua m i 1 TSCĐ, giá mua trên hóa đ n là 235.000.000 đ, chi phí v n ộ t kh u mua hàng đ chuy n, l p đ t và ch y th 7.000.000 đ, chi ng 5.000.000 ế ạ ể c đ a vào s d ng ngày 01/01/1998. đ, th i gian s d ng là 8 năm. TSCĐ này d ượ ờ
30.000.000 ñ
= KH
ơ ớ c h ượ ưở ử ắ ấ ặ ử ụ ử ụ
30.000.000= 2.500.000 ñ 12
ấ
ứ
ư 240.000.00 0 = 8 NG = 235.000.000 + 7.000.000 - 5.000.000 = 240.000.000 đ
ấ ử ụ ờ DN nâng c p TSCĐ v i t ng chi phí là 24.000.000 đ th i ứ ư i là 6 năm (tăng 2 năm so v i th i gian ban đ u) ngày hoàn ạ ớ ổ ớ ầ ờ ử ụ ư ử ụ : 240.000.000 + 24.000.000 = ậ ấ
M c trích kh u hao tháng là : + Trong năm s d ng th t gian s d ng đánh giá l thành đ a vào s d ng là ngày 01/01/2002. . V y nguyên giá TSCĐ sau khi nâng c p là 264.000.000 đ . S kh u hao lu k đã trích là ấ
: 30.000.000 x 4 năm ỹ ế ố
: 264.000.000 - = 120.000.000 đ i trên s k toán là ổ ế ạ
: ứ ớ = 24.000.000 đ : 24.000.000 : 12
= KH%
x
100%
= KH Maø
KH% ñoù Do
= 100%
x
100%
=
x
, ng
ng tính kh u hao b ng cách tr
kh u hao theo công
NG N sd NG c h t xác đ nh t
KH NG i ta th
ườ
ườ
ấ
ướ
l ỷ ệ
NG N sd ằ
ế
ị
1 N sd ấ
ự ế
Trong th c t th c :ứ
ừ ở ấ ỗ . Giá tr còn l ị 120.000.000 = 144.000.000 đ . M c trích kh u hao m i là ấ 144.000.000 : 6 năm . M c trích kh u hao tháng là ấ ứ tháng = 2.000.000 đ Nh v y t năm 2002 tr ư ậ 2.000.000 đ đ i v i TSCĐ v a nâng c p. ố ớ đi DN trích kh u hao vào chi phí SXKD m i tháng là ừ ấ
x
100%
= %KH bq
ng s d ng 3 lo i t l ừ ấ ấ ỷ ệ l kh u hao bình quân (t kh u hao t ng h p). kh u hao. T l ỷ ệ l ỷ ệ ạ ỷ ệ ấ l ỷ ệ ạ ợ kh u hao t ng cái, t ổ kh u hao bình quân (KHbq%). Đ c tính theo các công th c sau : ấ ứ th Trong th c t ử ụ ự ế ườ kh u hao t ng lo i TSCĐ và t ấ ừ T l ỷ ệ Công th c 1 : ượ = ( Ti Ni ấ ứ (cid:229)
ứ
(cid:229) KHbq% M k NG
Công th c 2 : Trong đó : TSCĐ
Ti : Là t tr ng t ng lo i TSCĐ chi m trong t ng s ỷ ọ ừ ế ạ ổ ố
kh u hao t ng lo i TSCĐ ạ : Là t : Là t ng s ti n kh u hao TSCĐ l ỷ ệ ổ Ni ( Mk ( NG ấ ố ề : Là t ng giá tr TSCĐ ph i tính kh u hao ừ ấ ả ị ườ ỷ ệ ố ề ấ ng đ ượ ạ ừ kh u hao bq đ ấ ượ ể ế ừ l , còn t ỷ ệ ấ c dùng đ tính s ti n kh u c dùng trong công tác l p k ho ch kh u hao ạ ậ
c quy đ nh th ng nh t th i gian s d ng và t ị ờ ố ướ ử ụ ộ ầ ế ị ộ ế ệ c ta, nhà n ố ớ ụ l ấ ỷ ệ khác nhà n ướ ị ế ể ề ể ệ ồ ố ệ ớ ng pháp tyu n tính c đ nh có u nh c đi m sau : ố ị ượ ư ế ể
c phân b vào giá thành m t cách đ u đ n làm cho giá thành ượ ề ặ ổ ộ
ố ớ ừ ấ ị ễ ứ ể ấ ộ ồ ng hao mòn th c t c n đ nh. ượ ổ ả c đi m : M c trích kh u hao và t ượ ồ ố ả ạ kh u hao đ l ỷ ệ ả ể
ng pháp kh u hao theo "s d gi m d n" và ố ư ấ ả ầ ồ ị ng pháp kh u hao nhanh : ấ ươ ng pháp này bao g m : ph ươ ng pháp kh u hao theo "t ng s " ố ấ ổ ổ kh u hao t ng cái và t ng lo i TSCĐ th T l ấ hao th c t ấ ự ế TSCĐ. kh u hao c a ủ n ấ Ở ướ c ch b t TSCĐ đ i v i DNNN, còn các DN thu c m i thành ph n kinh t ỉ ắ ọ ỉ bu c áp d ng trong vi c xác đ nh chi phí đ tính thu còn các quy đ nh khác ch ạ khuy n khích áp d ng, giúp cho các DN có đi u ki n thu h i v n nhanh đ hi n đ i ụ hóa và nhanh chóng đ i m i công ngh . ổ ệ Tính kh u hao theo ph ươ ấ * u đi m : Ư ể - M c trích kh u hao đ ứ SP đ - Đ n gi n, d làm, chính xác đ i v i t ng lo i TSCĐ. ơ ề c trích m t cách đ ng đ u * Nh ượ ấ nên kh năng thu h i v n ch m, không ph n ánh đúng l ự ế ủ c a ượ ậ đ n v và hao mòn vô hình c a TSCĐ là không th tránh kh i. ỏ ủ ơ b. Ph Ph ươ ph ươ b1. Ph ng pháp kh u hao theo "S d gi m d n" : ố ư ả ấ ầ c tính theo công th c : KH = KHcđ% x Giá tr còn l ị ạ i ươ ấ ứ ượ
kh u hao c đ nh. T l ng pháp ấ ố ị ỷ ệ kh u hao c đ nh c a ph ố ị ủ ấ ươ ị i 4 năm thì KHcđ% b ng v i t l kh u hao ượ ố ớ ướ ớ ỷ ệ ằ ấ ươ 5 đ n 6 năm thì b ng t kh u hao nói trên ử ụ ng pháp tuy n tính c đ nh nhân v i h s 1 ố ị ử ụ l ỷ ệ ằ ờ ế ờ ớ ệ ố ế ố ớ ừ ằ l ỷ ệ ấ ớ ệ ố kh u hao c đ nh b ng t ử ụ ờ l ỷ ệ ố ị ấ ằ ỷ ệ l S ti n kh u hao hàng năm đ ố ề c a TSCĐ ủ Trong đó KHcđ : là t này đ c xác đ nh b ng cách : - Đ i v i TSCĐ có th i gian s d ng d c a ph ủ - Đ i v i TSCĐ có th i gian s d ng t nhân v i h s 2. - Đ i v i TSCĐ có th i gian s d ng trên 6 năm thì t kh u hao nói trên nhân v i h s 2,5. ố ớ ấ ớ ệ ố
KH%
=
x
= 100%
x
= 100%
20%
= %KH
20%
= 2 x
40%/naêm
cñ
1 N
1 5
sd
ụ
ử ụ
ố ề
ấ
ồ
ờ
(cid:219)
Ví d : M t TSCĐ có nguyên giá 200.000.000 đ ng, th i gian s d ng là 5 năm. Tính s ti n kh u hao ộ ng pháp "s d gi m d n" hàng năm theo ph ầ B NG TÍNH S TI N KH U HAO HÀNG NĂM
ố ư ả ươ Ố Ề Ấ Ả Đ n v : ơ ị 1.000.000 đ
i Số tiền khấu hao hàng năm (KH) Lu k s ti n ỹ ế ố ề kh u hao ấ
Năm 1 2 3 4 5 40 128 156,8 174,08 184,448 Giá tr còn l ạ ị c a TSCĐ ủ 200 - 80 = 120 120 - 48 = 72 72 - 28,8 = 43,2 43,2 - 17,28 = 25,92 25,92 - 10,368 = 5,552 40% x 200 = 80 40% x 120 = 48 40% x 72 = 28,8 40% x 43,2 = 17,28 40% x 25,92 = 10,368 ấ ấ ả ố ề c gi m d n theo b c thang. S ti n trích kh u hao nhi u ấ ậ ầ ượ ố ề ề ở ữ ố ầ ữ ươ nh ng năm cu i. Ph ượ ể ủ ắ ị ủ ạ ủ ườ ậ ề ấ ặ ể ố ng t ươ ả ớ ượ ầ i ta chia đôi giá tr còn l ị i c a TSCĐ. M t khác vi c đ y nhanh t c đ kh u hao s ẩ ệ ề ả ắ ưở ể ả ồ ườ ể
b2. Ph Qua b ng tính kh u hao trên cho th y s ti n trích kh u hao hàng năm theo ph ng ươ ấ pháp này đ nh ng năm ả đ u và gi m d n ồ ố ng pháp này có kh năng thu h i v n ầ ở ả ả c hao mòn vô hình nh ng có nh nhanh, kh c ph c đ c đi m là s ti n kh u hao ấ ụ ắ ố ề ư ng lu k đ n năm cu i cùng không đ bù đ p giá tr ban đ u c a TSCĐ. Vì v y th ườ ỹ ế ế ố i c a đ phân đ u s ti n đ n 2 năm cu i c a TSCĐ ng ố ề ế ố ủ ẽ kh u hao cho 2 năm còn l ộ ạ ủ ấ i kho n thu c a i nhu n c a doanh nghi p ít nhi u nh h ng ng l gi m t ủ ệ ủ ậ ứ ả ợ (thu ) nh ng xét v lâu dài đây là con đ ố ng đúng đ n đ b o t n và phát tri n v n ư ề ế c đ nh c a doanh nghi p. ủ ố ị ươ ệ ấ
ượ
ỉ ệ
ấ
= naêm moãi hao leä Tyû khaáu 100% x S phuïc vuï 1 thöù naêm cuûa TSCÑ ng pháp kh u hao theo “t ng s ” : ố ổ Thôøi gian töø töï soá daõy thöù c tính theo công th c : KH = NG x T l ứ coøn laïi cuûa TSCÑ naêm ñeán cuøng kh u hao m i năm ỗ cuoái ấ
S ti n kh u hao hàng nămđ ố ề L y l i ví d trên : ụ ấ ạ T ng dãy s th t ố ứ ự ừ ổ
t nămth nh t đ n năm cu i c a TSCĐ = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15 ố ủ ứ ế ấ
B NG TÍNH S TI N KH U HAO HÀNG NĂM Ố Ề Ấ Ả
T l kh u hao S ti n kh u hao ấ ấ ỷ ệ ố ề
l m i năm (%) hàng năm (tri u đ ng) ỗ ạ ủ ệ
200 x 20% = 40
Thời gian phục vụ còn i c a TSCĐ 5 4 3 2 1 15 Năm 1 2 3 4 5 C ngộ ng pháp kh u hao “t ng s ” u đi m h n ph ồ (5/15) x 100 = 33,3 200 x 33,3% = 66,6 (4/15) x 100 = 26,7 200 x 26,7% = 53,4 (3/15) x 100 = 20 (2/15) x 100 = 13,3 200 x 13,3% = 26,6 (1/15) x 100 = 6,7 200 x 6,7% = 13,4 100 200 ầ ổ ể ươ ủ ơ ố ả ấ ẩ ẽ ư ắ ươ ấ ượ ệ ố ư ỹ ế ế ộ ố ng pháp “s d gi m d n” là s ố ư ả ị ng ng l ứ ố ươ c trích lu k đ n năm cu i cùng đ bù đ p giá tr ban đ u c a ủ ầ ủ i nhu n c a ậ ợ
ạ ạ ỗ ế c khi b t đ u năm k ho ch m i DN đ u ph i l p k ho ch kh u hao TSCĐ. K ướ ề ạ ế ế ả ả ậ ự ế ậ ứ ế ưở ạ ấ ế ủ ư ế ế ạ ạ
ậ ạ ấ ả ạ ả ị ế ắ ấ ề ả ọ ủ ấ ự ấ ả c ta đ i v i các DNNN –TSCĐ đ ướ ủ ả Ph ti n kh u hao đ ấ ề TSCĐ. Nh ng vi c đ y nhanh t c đ kh u hao s làm gi m t doanh nghi p.ệ 3- K ho ch kh u hao TSCĐ : ấ ế Tr ấ ạ ắ ầ ho ch kh u hao TSCĐ l p chính xác hay không tr c ti p nh h ng đ n m c chính xác c a k ho ch giá thành, k ho ch chi phí l u thông và k ho ch thu chi tài chính c a DN. ủ ề Khi l p k ho ch kh u hao ph i xác đ nh rõ ph m vi TSCĐ ph i tính kh u hao. V nguyên t c là m i TSCĐ (TSCĐ h u hình và TSCĐ vô hình) c a các DN đ u ph i tính ữ kh u hao tr đ t canh tác, đ t xây d ng là không ph i tính kh u hao. ừ ấ Theo quy đ nh c a n ị hao bao g m : TSCĐ đình ch ho t đ ng đ đ a vào d tr nhà n ồ ấ c phép không ph i tính kh u c, đ giám đ nh kĩ ể ấ ố ớ ỉ ượ ự ữ ạ ộ ể ư ướ ị
ỏ ặ ạ ậ ế ữ ử i t ấ ế ể ả ề ơ ư ử ụ ủ ử ụ ư ủ ụ ử ụ ể ư ẳ ử ụ ế ị ỹ ầ ể ị ầ ị ư ỏ ắ ể ộ ầ ế ữ ị ể ộ ụ ướ ả t h i. qu phát tri n SX đ bù đ p cho ph n giá tr b thi ệ ạ khác có th tham kh o nh ng quy đ nh ị ả ệ c ban hành đ v n d ng m t cách thích h p vào đi u ki n ề ợ
ủ ạ ả ờ ả ể ạ ế ậ ậ ả ả ị ấ ế ả ả ạ ố ả ồ ạ c phép d tr ự ữ ắ ử ụ ượ ự ư ế ả ể ả ấ ả SX vào d tr hoăïc đình ch s d ng theo l nh c a nhà n ồ ủ ạ ệ ướ ủ ấ
ả ậ ờ ớ ượ ệ ả ờ ị ẵ ể ế ị c ti n hành t ờ thu t, đ đ a vào s a ch a do thiên tai, h a ho n, chi n tranh gây ra ho c ch t c nh ng TSCĐ chuy n h n đi n i khác theo quy t đ nh c a c p trên. Còn l ữ ạ ấ ả đang s d ng, ch a s d ng, không c n s d ng đ u ph i trích kh u hao. N u TSCĐ ế ấ ch a h t th i gian s d ng mà b h h ng do DN gây ra thì ph i làm th t c thanh lý ờ và ph i l y t ả ấ ừ Đ i v i các DN thu c các thành ph n kinh t ố ớ v kh u hao do nhà n ể ậ ấ ề SXKD c th c a DN mình. ụ ể ủ Thông th ng trong năm k ho ch TSCĐ c a DN có th tăng gi m và th i gian tăng, ế ườ gi m không x y ra cùng m t lúc do v y khi l p k ho ch kh u hao TSCĐ ph i xác ộ đ nh s tăng, gi m và giá tr bình quân TSCĐ tăng, gi m năm k ho ch. ị TSCĐ ph i tính kh u hao tăng thêm năm k ho ch bao g m : TSCĐ mua s m, xây ế ấ d ng hoàn thành đ a vào s n xu t, TSCĐ đ nay đ a vào s d ng, ư ấ n i khác m i chuy n đ n. TSCĐ t ớ ừ ơ ể TSCĐ ph i tính kh u hao gi m b t năm k ho ch g m :TSCĐ sa th i, TSCĐ chuy n ế ớ ả t c, c a c p trên, TSCĐ ự ữ ỉ ử ụ ừ chuy n đi n i khác. ơ ể vi c tăng, gi m TSCĐ trong năm không cùng th i gian. Vì v y theo quy Trong th c t ự ế ệ ứ c tính ch n c tháng. T c đ nh vi c xác đ nh th i gian tăng thêm ho c gi m b t đ ả ặ ị là : n u trong tháng phát sinh tăng ho c gi m TSCĐ thì th i gian đ tính giá tr bình ả ặ ờ quân TSCĐ tăng thêm ho c gi m b t đ ế ớ ượ tháng ti p theo. ế ừ
ặ NG ả t x
) ( t - 12 x
NG
g
NG
vaø
NG
= bqtg
= bqg
tg 12
ị
ứ
ư
ấ
ả
ạ
ả : là giá tr bq TSCĐ ph i tính kh u hao tăng thêm
12 ế ấ
Công th c tính giá tr bình quân TSCĐ ph i tính kh u hao tăng, gi m trong năm k ho ch nh sau : Trong đó : NGbqtg năm k ho ch. ạ ế NGbqg
ả ị
: là giá tr bq TSCĐ ph i tính kh u hao gi m b t năm k ế ả ấ ả ớ ị ho ch.ạ ớ : là giá tr TSCĐ ph i tính kh u hao tăng thêm, gi m b t ả ấ ả ị NGtg, NGg năm k ho ch. ế ạ : là s tháng s d ng TSCĐ ử ụ
Coâng
= NG :
NG
+
NG
ñk
bqtg
bqg
Trong
laø : NG : ñoù
toång
trò giaù
bq TSCÑ
phaûi
tính
khaáu
hao
naêm
keá
hoaïch.
NG
laø :
toång
trò giaù
TSCÑ
phaûi
tính
khaáu
hao naêm ñaàu
keá
ñk
Soá
tieàn
khaáu
hao
phaûi
trích
naêm
keá
hoaïch
ñöôïc
tính theo coâng
thöùc
hoaïch. = KH :
%KH x NG
bq
: là 12 tháng
t thöùc ố NG -
12 : là s ti n kh u hao ph i trích năm k ho ch. : là t
KH ả ấ kh u hao t ng h p ho c t kh u hao bq năm k ợ ổ ấ ố ề l ỷ ệ ế l ặ ỷ ệ ạ ấ ế
ề ụ ử ụ ủ ư ạ ố ệ ị ế ồ ế ệ ộ ả ấ ị ị ầ ư ằ ủ ế ấ ạ ồ ố ổ ồ ượ ộ ử ụ ưở ự ế ộ ệ ệ ồ ị Trong đó : KHbq% ho ch.ạ Ví d : Có s li u v tình hình s d ng TSCĐ c a 1 DN năm k ho ch nh sau : ệ T ng giá tr TSCĐ đ n ngày 31/12 năm báo là 4.218 tri u đ ng trong đó 118 tri u đ ng là giá tr TSCĐ không ph i tính kh u hao. Toàn b giá tr TSCĐ năm báo cáo đ ế b ng ngu n v n NSNN c p. Trong năm k ho ch TSCĐ c a DN có bi n c đ u t đ ng sau : - Ngày 18/3 xây d ng xong và đ a vào s d ng m t phân x ng SX giá quy t toán ư 400 tri u đ ng b ng ngu n v n t có, trong đó có 40 tri u đ ng là giá tr TSCĐ không ồ ố ự ằ ph i tính kh u hao. ồ ấ ả
ố ủ ệ ồ ồ ả ệ ấ ủ ự ế c l nh thanh lý 1 s TSCĐ giá nguyên th y là 144 tri u đ ng, d ki n ượ ệ ệ ồ ệ ừ ơ ệ kh u hao bq năm k ho ch là 10%. ế ế ữ ế ấ ạ ứ ế ậ ủ ạ ế ấ ả ố ệ ạ ị ậ ổ ỉ ế ấ ạ ả
(54
- Ngày 30/4 đ giá sa th i là 6 tri u đ ng, chi phí thanh lý 1 tri u đ ng. - Ngày 15/9 theo l nh c a c p trên đi u đi n i khác 1 TSCĐ nguyên giá 72 tri u và t ề l đó đ n h t năm không bi n đ ng n a, t ỷ ệ ộ Căn c vào s li u trên l p k ho ch kh u hao TSCĐ c a DN. ấ ế Khi l p k ho ch kh u hao TSCĐ ph i tính các ch tiêu sau : + T ng giá tr TSCĐ ph i tính kh u hao đ u kỳ k ho ch là : NGđk = 4.218 - 118 = ầ 4.100 tri uệ + T ng giá tr TSCĐ tăng trong kỳ : NGtg = 400 + 54 = 454 tri u ệ + T ng giá tr TSCĐ gi m trong kỳ : NGg = 144 - 72 = 216 tri u ổ ổ ệ ả
(
297
= NGbqtg
trieäu ñoàng )
Trong
- : ñoù
Baèng
nguoàn
voán
töï
= 270
trieäu ñoàng
6) x = ( : coù
=
27
- Baèng
nguoàn
coå voán
phaàn :
trieäu ñoàng
9 x 40 - 400 12 6 x 54 12 naêm
keá
+ Toång
trò giaù
tính
hoaïch :
bq TSCÑ = NG
phaûi + 4.100
khaáu hao = 114
- 297 4.283 trieäu ñoàng + T ng giá tr bq TSCĐ ph i tính kh u hao tăng thêm năm k ho ch : ế ạ ấ ổ
ả
ị
ị ị ) + 9 x 40 - 400 12
: 4.100 + 0 - 114 = ố Trong đó : 3.986 tri u đ ng ệ - TSCĐ thu c v n NSNN ộ ồ = 270 tri u đ ng ộ ệ ồ : 0 + 270 - 0 : 0 + 27 - 0 - TSCĐ th c ngu n v n t ồ - TSCĐ thu c ngu n v n c ph n ộ ố ự ố có ổ ầ ồ = 27 tri uệ
đ ngồ ấ ố ề ế ả
ố ệ ư ế ấ ạ ả ỉ + S ti n kh u hao ph i trích năm k ho ch : KH = 4.283 x 10% = 428,3 tri u ệ ạ đ ngồ ẫ Sau khi tính toán các ch tiêu đ a s li u lên b ng k ho ch kh u hao TSCĐ theo m u sau : B NG K HO CH KH U HAO TSCĐ Ấ Ạ Ả Ế ơ STT Ự C TH C ƯỚ HI N NĂM... Ệ 1 CHỈ TIÊU ầ ị ổ
2 ị ổ ấ Đ n v : 1.000.000 đ ị K HO CH Ạ Ế NĂM... 4.218 4.100 454 414 297 ấ ầ
3 ị ả ấ 216 216 114 ầ ấ
4 4.456 ố ị
ấ ầ T ng giá tr TSCĐ đ u kỳ Trong đó : a. C n tính kh u hao ấ ầ T ng giá tr TSCĐ tăng trong kỳ Trong đó : a. C n tính kh u hao ầ b. bq c n tính kh u hao tăng T ng giá tr TSCĐ gi m trong kỳ ổ Trong đó : a. C n tính kh u hao ầ b. cq c n tính kh u hao gi mả T ng giá tr TSCĐ cu i kỳ (1+2+3) ổ Trong đó : a. C n tính kh u hao (1a+2a-3a) ầ b. bq c n tính kh u hao (1a+2b-3b) ấ Trong đó : - TSCĐ thu c v n NSNN 4.298 4.283 3.986 ố ộ
ầ ộ ộ có ố ự ổ ố
ấ ố ề kh u hao bình quân ấ ng bán ượ 5 6 7 8 270 27 10% 428,3 144 6 ị ề ượ ng
9 10 1 5 b sung v đ u t ề ầ ư - TSCĐ thu c v n t - TSCĐ thu c v n c ph n T l ỷ ệ T ng s ti n kh u hao ổ Giá tr TSCĐ thanh lý và nh Thu v bán TSCĐ sa th i và nh ả bán Chi phí thanh lý Thu bi n giá TSCĐ ế ấ ố ử ụ ỗ ấ ấ ậ ế ố ề XDCB ả ạ ử ụ ồ ấ ầ ư ố ồ ạ ố ố ổ ế ấ ử ụ ệ ố ạ ả ầ ư ơ ấ ỹ ệ ộ ch trong SXKD và th c hi n ch đ ở ộ ế ố ớ ố TSCĐ hi n có c a DN. ự ự ủ ệ ằ ượ ả ố ố ế ộ ủ mua s m và xây d ng b ng ngu n ồ ầ ư ế i toàn b s ti n kh u hao đ khuy n ấ ắ ộ ố ề ệ ố ớ ướ ể ế ị ủ c cho phép đ l t b c a DN. b ng ngu n v n t ớ c đ u t có, t ố ự ố ớ ượ ồ ố b sung ho c v n vay ngân ự ổ ể c toàn quy n quy t đ nh đ ượ ế ị ặ ề ặ ủ khác vi c s d ng qu kh u hao do giám ế TSCĐ c a DN ế ử ụ ệ ấ ỹ 4. Phân ph i s d ng qu kh u hao và ngu n v n t ồ ố ự ổ ỹ K ho ch kh u hao TSCĐ m i năm l p 1 l n, nh ng s ti n kh u hao ph i trích l p ậ ư ầ và s d ng hàng tháng. TSCĐ trong các DN r t đa d ng bao g m : Ngu n v n đ u C c u ngu n v n đ u t ầ ơ ấ ạ ồ ế c a NSNN, v n vay dài h n ngân hàng, v n vay qua phát hành c phi u, trái phi u, t ố ư ủ v n liên doanh, liên k t v.v.. Cho nên vi c phân ph i và s d ng qu kh u hao trong ế ố năm k ho ch ph i ph thu c vào c c u ngu n v n đ u t ồ ụ Đ i v i DNNN cùng v i vi c m r ng quy n t ề ự ớ c đ u t giao v n, b o toàn v n, đ i v i TSCĐ đ v n NSNN c p thì nhà n ể ạ ấ ố khích đ u t , đ i m i trang thi ầ ư ổ Đ i v i TSCĐ đ ầ ư ằ hàng, v n qua phát hành c phi u, trái phi u v.v... DN đ ố ổ ế phân ph i tr n vay ho c tái đ u t ầ ư ố ả ợ Đ i v i các DN thu c các thành ph n kinh t ầ ộ đ c ho c h i đ ng qu n tr quy t đ nh. ế ị ả ố ớ ố ộ ồ ặ ị