XÃ H I HÓA & HÀNH VI S C KH E

ươ

BS, ThS Tr ng Tr ng Hoàng B môn Khoa h c Hành vi & Giáo d c S c kh e

ọ ứ

 B n th y gì

b c tranh này? ạ ấ ở ứ

M c tiêu h c t p

ọ ậ

ưở ệ ng c a xã h i lên hành vi ộ

ể ủ ộ

ế ố ả

ỏ ế ề ượ ấ

Bài h c này t o đi u ki n đ sinh viên có kh năng: ề ạ ọ c nh h 1. Bi t đ ế ượ ả c ti n trình xã h i hóa t đ 2. Bi ế ế ượ c khái ni m hành vi s c kh e t đ 3. Bi ứ ế ượ ng đ n hành vi s c nh h c các y u t t đ 4. Bi ứ ưở ế ượ c cái nhìn toàn di n v các v n đ kh e (có đ ề ệ ỏ s c kh e) ứ ỏ

1. Xã h i hóa ộ

 Hành vi c a con ng

i do đâu mà có? ủ ườ

1. Xã h i hóa ộ

 Hành vi là gì?  Hành vi là các ho t đ ng có m c đích c a m t

ạ ộ ủ ụ ộ

ườ

ng là cách con ng  Có th bi u hi n ra bên ngoài (overt) i trong đ i s ng ờ ố i ng x . ử ườ ứ ệ

bên trong (covert) ý (voluntary) ho c vô ý (involuntary) ể ể ho c n ặ ẩ ở  Có th t ể ự ặ

1. Xã h i hóa ộ

ợ ổ ề ặ ữ

ử ứ ả ộ

 Nhân cách là gì?  Nhân cách: T ng h p nh ng đ c tr ng v m t ủ  Nhân cách không t nhiên mà có, trái l ự ộ quá trình t ươ

ặ ư i c th ng x và c m xúc c a m t ng ườ ụ ể ạ

nhiên và môi tr i là k t qu ả ế ng tác gi a cá nhân v i môi ớ ng xã h i di n ra t lúc ộ ườ ừ ễ

c a m t ủ tr ng t ự ườ . m i sinh ớ

1. Xã h i hóa ộ

i, ộ ộ ố ờ ườ

 Xã h i hóa là m t quá trình di n ra su t đ i ng ễ qua đó cá nhân phát tri n nh ng ti m năng v ề ể ữ nhân tính c a mình và h c t p các khuôn m u văn ẫ ọ ậ hóa (Macionis).

ộ ườ

ế ụ

ộ ồ

ữ ề ỗ ặ ộ

 Xã h i hóa là m t quá trình qua đó ng i ta ti p ộ ng, thái đ , giá tr , phong t c thu nh ng tín ng ị ưỡ c a n n văn hóa c a h . Đ ng th i qua quá trình ờ ọ ủ ủ này m i cá nhân phát tri n m t nhân cách đ c bi t ệ ể i ti p thu theo đ c tính riêng c a mình vì m i ng ỗ (Glynn).

ườ ế ủ ặ

1. Xã h i hóa ộ

->Có 2 y u t i này có nhân cách ườ

tình tr ng th ch t, lo i hình ể ạ ấ ạ

ơ ị

khi n m t ng ộ ế i khác: ườ bên trong: th n kinh, c đ a v.v… bên ngoài: ủ ụ

giáo d c, tác đ ng c a môi ọ ấ c, i ta h c l y ướ

ế ố khác v i ng ớ  Y u t ế ố ầ  Y u t ộ ế ố tr ng, thông tin v.v… trong đó ng ườ ườ các chu n m c ng x thông qua b t ch ắ đ c d y d ho c đ ỗ c kh i g i… ơ ợ ự ứ ặ ử ượ ẩ ạ ượ

1. Xã h i hóa ộ

Xu t tâmấ

Nh p tâmậ

1. Xã h i hóa ộ

 M t đ c đi m đó là quá trình xã h i hóa không t di n ễ

ể ộ

các l a tu i mà đ c bi ổ ộ ặ ễ ứ ệ ặ

di n ra đ ng đ u ồ ề ở ra m nh m tu i tr . ẽ ở ổ ẻ ầ ổ ớ ế i  Càng l n tu i, th n kinh kém linh ho t, con ng ườ càng khó ti p thu nh ng chu n m c, giá tr m i. ị ớ ữ ự ẩ

1. Xã h i hóa ộ

 Quá trình tái xã h i hóa (re-socialization): là quá

ộ ệ ả

ấ ườ ể ọ

ng khác v i môi tr ượ ng h quen thu c ọ ớ ạ ộ ườ

ườ c đây. ụ ữ ụ

ữ ậ

ừ ớ ớ

ườ ủ ứ ề ợ ọ ữ

trình “tái hu n luy n” v m t tâm th n và c m xúc ề ặ ầ c trong m t i đ h có th ho t đ ng đ m t ng ộ ể ộ môi tr ộ tr ướ  Ví d : Giáo d c h i nh p cho nh ng công nhân ộ ậ nh p c đ h đi u ch nh nh ng thói quen cho ỉ ư ể ọ ề ng m i: không v t rác b a phù h p v i môi tr bãi; h c và tuân th nh ng quy đ nh v lao ị đ ng, v giao thông… ề ộ

1. Xã h i hóa ộ

 Ngoài quá trình xã h i hóa chung, ng

ộ ườ

xã h i hóa ngh nghi p ộ ế i ta còn đ ề ệ

ề ọ ậ ẫ

c p đ n quá trình ậ  Là quá trình trong đó cá nhân h c t p các cách nghĩ cũng nh cách làm (khuôn m u suy nghĩ và ng x ) đ c thù riêng c a ngành ngh . ề ủ

ư ử ặ i ngành Y có

ứ  Ng ườ nh ng đ c đi m ặ ữ gì?

1. Xã h i hóa ộ

 C n phân bi ầ đây v i t ớ ừ ờ ố ộ

t khái ni m xã h i hóa (socialization) ệ ệ “xã h i hóa” mà ta th ng th y trong i trong xã ườ ọ ộ v n đ ng xã h i ộ ậ ố c g i là ọ ượ

ở ườ ộ đ i s ng có nghĩa là lôi cu n m i ng h i tham gia - còn đ (social mobilization).

2. S c kh e và Hành vi s c kh e

 Trong th c t

, có th nh n th y nhi u v n đ s c ấ ậ

ỏ ấ ộ

ỏ ố

ề ứ ề ể ự ế hành vi hay nói m t cách kh e có ngu n g c t ố ừ ồ khác gi a hành vi và s c kh e có m i liên h r t ệ ấ ứ m t thi ậ

ụ ữ ế ẫ

 Ví d : m t s b nh và nh ng hành vi d n đ n nh ng b nh đó là gì? AIDS, tiêu ch y, đái tháo đ

ả ữ t. ế ộ ố ệ ệ

ng. ữ ườ

2. S c kh e và Hành vi s c kh e

 Có nhi u cách phân lo i hành vi liên quan đ n s c

ứ ế ề ạ

kh e.ỏ

ệ ố

2.1. Phân lo i d a trên m c là b nh  T ạ ự ớ ươ ứ ế

ạ ủ ng ng v i các giai đo n trong ti n trình b nh, ạ ể ệ i nh ư ườ

có th phân lo i các hành vi c a con ng sau (Kasl & Cobb):  Hành vi s c kh e ề ậ ứ

gìn v sinh cá nhân, ăn

u ng đi u đ đ ch t, ch ng ng a...

ụ ậ ề

các hành vi đ ự ho c phòng ng a b nh nói chung. ệ  Ví d : t p th d c, gi ấ ỏ (Health behavior): đ c p đ n ế c th c hi n nh m nâng cao SK ằ ượ ừ ể ụ ộ ủ

2. S c kh e và Hành vi s c kh e

 Hành vi khi lâm b nhệ (Illness behavior): đ c p

ế

ề ậ i b nh th c hi n đ ể ự ườ ệ ấ ị

 Hành vi vai trò b nh nhân

ệ ệ i khác, đi khám b nh... đ n các hành vi mà ng xác đ nh b nh khi c m th y mình lâm b nh. ệ  Ví d : h i thăm ng ụ ỏ ả ườ

ệ (Sick-role behavior) ự

ệ ằ ế ể

ố i th y thu c...

ng

ụ ườ

ơ ố

đ c p đ n các hành vi th c hi n nh m đ kh i ỏ ề ậ b nh.ệ  Ví d : ngh ng i, u ng thu c theo yêu c u c a

2. S c kh e và Hành vi s c kh e

 Hành vi 2 và 3 còn đ

Hành vi tìm c g i chung là ượ

chăm sóc ướ ự

i thân. Sau đó có

, đông y ặ ư

ọ ỏ (Health seeking behavior). c đ u có th là t ng b ườ ầ ể ho c nh s giúp đ c a ng ỡ ủ ờ ự ườ th là đ n h th ng y t công ho c t ế ệ ố ế n v.v... ho c các th y lang v ườ ầ ki m s c kh e ứ ế  Thông th ặ ể ặ

2. S c kh e và Hành vi s c kh e

2.2. Phân lo i d a trên k t qu c a hành vi v m t ế ề ặ ạ ự ả ủ

ợ ậ ể ụ i cho s c kh e ứ

s c kh e ỏ ứ  Hành vi có l ệ ộ ủ

c s y t ừ ủ ề ở ơ ở ế ề

ủ ề ỏ : hút thu c lá, b tr ỏ ị ố ố ứ

ữ ừ

i không h i ạ : quăng răng s a ữ ợ

ỏ : t p th d c, gi ữ gìn v sinh cá nhân, ăn u ng đi u đ đ ch t, ấ ố ch ng ng a, đi khám b nh đi u tr ị ệ đúng cách, u ng thu c đ , đ u... ố  Hành vi có h i cho s c kh e ạ gi a ch ng...  Hành vi không l lên mái nhà...

3. Nh ng y u t

nh h

ng đ n hành vi

ế ố ả

ưở

ế

3. Nh ng y u t

nh h

ng đ n hành vi

ế ố ả

ưở

ế

 Minh h a: hành vi Tuân th Y l nh (Compliance)

ủ ệ

ọ ợ ệ

ủ ệ ả t ho c bác sĩ ch a gi ề không hi u bi i thích rõ. hay H p tác (Cooperation) c a b nh nhân.  V n đ không ch đ n gi n là vì b nh nhân ỉ ơ ặ ư ế ể ả

3. Nh ng y u t

nh h

ng đ n hành vi

ế ố ả

ưở

ế

ộ ấ ướ

 D i góc đ Tâm lý h c đó là v n đ c a k ỹ ọ ỹ

ề ế ề ủ ư

ợ ặ ế

 D i góc đ Nhân ch ng h c văn hóa đó là v n

ườ ẫ năng truy n thông, k năng giao ti p ch a phù i nghe không hi u ho c không h p khi n ng ể có c m tình d n đ n s b t h p tác. ế

ự ấ ợ ủ ấ ọ ộ

t

h ng c u nên t ầ

t

ợ ị ặ đ ng ng ng thu c. ư ự ộ

ả ướ đ c a ni m tin cá nhân (personal beliefs) ề ủ  Ví d tin r ng thu c tây nóng, thu c kháng sinh di ố đ ng gi m li u ự ộ ề ả  ho c vì s b bêu x u là còn b nh (lao, phong) nên ệ ấ ố

3. Nh ng y u t

nh h

ng đ n hành vi

ế ố ả

ưở

ế

 D i góc đ Kinh t ậ

h c: chi phí mua thu c ế ọ ố ộ

ướ ặ ấ ả ả

ư

ệ ụ

ho c th m chí cái giá ph i tr cho th i gian m t ờ cho vi c khám b nh (opportunity cost)  ví d thu c lao là mi n phí nh ng khi ng ễ ấ

ộ ọ

i b nh đi ố ườ ệ lãnh thu c h đã m t kho n thu nh p trong th i ố ờ gian h b ra đ đi lãnh thu c. ố ọ ỏ ể  D i góc đ Xã h i h c nh ng i b nh mu n ố ườ ệ ư ộ ướ ph n ng l i v i s áp đ t c a th y thu c nh ặ ủ ạ ớ ự ư ố ầ ả ứ là m t kh ng đ nh v quy n quy t đ nh c a ế ị ề ị ẳ ộ mình.

ủ ề

3. Nh ng y u t

nh h

ng đ n hành vi

ế ố ả

ưở

ế

ệ ề ứ ấ

ỏ ừ nhi u ề t trong

ả ặ ỏ ệ ả

i các v n đ s c kh e t  Vi c xem xét, lý gi ả i nhi u k t qu , đ c bi góc độ đã mang l ề ệ ế ạ vi c c i thi n nh ng v n đ s c kh e liên quan ề ứ ấ ữ i. đ n hành vi con ng ườ ệ ế

ề ệ ứ ỏ

 Cái nhìn toàn di nệ (holistic view) hay cái nhìn m t ắ chim (bird-eye view) là đi u quan tr ng mà các i c ng trình s c kh e hi n nay trên th gi ch ế ớ ố ươ g ng đ t t ắ

i. ạ ớ

Chúc các b n h c t

t!

ọ ố