2 Đề thi trc nghim và t lun môn
LLNN&PL
Câu 1 : Nguyên nhân ct lõi ca s ra đời nhà nước :
a.Kết qu ca 3 lần phân công lao động trong lch s.
b.Kết qu ca nn sn xut hàng hóa cùng nhng hoạt động thương nghiệp.
c.Nhu cu v s cn thiết phimt t chức để dp tắt xung đột giai cp.
d.Nhu cu v s cn thiết phimt t chc thay thế thi tc – b lc.
Câu 2 : Tính giai cp của nhà nước th hin ch :
a.Nhà nước mt b máy trn áp giai cp.
b.Nhà nước mt b máy ca giai cp này thng tr giai cp khác.
c.Nhà nước ra đời là sn phm ca xã hi có giai cp.
d.C a, b, c.
Câu 3 : Ch quyn quc gia :
a.Quyn độc lp t quyết ca quc gia trong lĩnh vực đối ni.
b.Quyn độc lp t quyết ca quc gia trong lĩnh vực đối ngoi.
c.Quyn ban hành văn bản pháp lut.
d.C a, b, c.
Câu 4 : Chính sách nào sau đây thuộc v chức năng đối ni của nhà nước :
a.Tiếp thu tinh hoan hóa nhân loại.
b.Tương trợ tư pháp giữa các quc gia.
c.Tăng cường các mt hàng xut khung ngh cao.
d.C a, b, c.
Câu 5 : Lch s xã hội loài người đã tn ti ____ kiu nhà nước, bao gm các kiu
nhà nước là ____ :
a.4 – ch nô – phong kiếnhu – XHCN.
b.4 – ch nô – phong kiếntư sn – XHCN.
c.4 – ch nô – chiếm hu ltư bản – XHCN.
d.4 địa chnông nô, phong kiếntư bản – XHCN.
Câu 6 : Tính giai cp ca pháp lut th hin ch :
a.Pháp lut là sn phm ca xã higiai cp.
b.Pháp lut là ý chí ca giai cp thng tr.
c.Pháp lut là công c để điều chnh các mi quan h giai cp.
d.C a, b, c.
Câu 7 : Nnước là :
a.Mt t chc xã higiai cp.
b.Mt t chc xã hi có ch quyn quc gia.
c.Mt t chc xã hilut l.
d.C a, b, c.
Câu 8 : Hình thức nhà nước là cách t chc b máy quyn lc nhà nước và pơng
pháp thc hin quyn lực nhà nước. Hình thức nhà nước được th hin ch yếu
____ khía cnh; đó là ____ :
a.3 – hình thc chính th, hình thc cu trúc nhà nước và chế độ KT – XH.
b.3 – hình thc chính th, hình thc cấu trúc nhà nước và chế độ chính tr.
c.3 – hình thc chuyên chính, hình thc cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XH.
d.3 – hình thc chuyên chính, hình thc cấu trúc nhà nước và chế độ chính tr.
Câu 9 : Để đảm bo nguyên tc thng nht trong vic xây dng và áp dng pháp
lut thì cn phi :
a.Tôn trng tính ti cao ca Hiến pháp và Lut.
b.Đảm bo tính thng nht ca pháp lut.
c.C 2 câu trên đều đúng.
d.C 2 câu trên đều sai.
Câu 10 : Cu thành ca vi phm pháp lut bao gm :
a.Gi định, quy đnh, chếi.
b.Ch th, khách th.
c.Mt ch quan, mt khách quan.
d.b và c.
Câu 11 : Trong b máy nhà nước XHCN có s :
a.Phân quyn.
b.Phân công, phân nhim.
c.Phân công lao động.
d.Tt c đều đúng.
Câu 12 : “Pháp lut là h thng quy tc x s mang tính ____, do ____ ban hành
và bảo đảm thc hin, th hin ____ ca giai cp thng tr và ph thuc vào các
điều kin ____, nhân t điều chnh các quan h xã hi.” :
a.Bt bucquc hi – ý chí – chính tr.
b.Bt buc chung nhà nước ý chí – chính tr.
c.Bt bucquc hi – ý chí – kinh tế hi.
d.Bt buc chung nhà nước ý chí – kinh tế xã hi.
Câu 13 : Hình thc pháp lut là cách thc mà giai cp thng tr s dụng để nâng ý
chí ca giai cp mìnhn thành pháp lut. Trong lch s li người đã có ____ hình
thc pháp luật, đó là ____ :
a.4 – tp quán pháp, tin l pháp, điều l pháp và Văn bản quy phm pháp lut.
b.3 – tp quán pháp, tin l pháp, Văn bản quy phm pháp lut.
c.2 – tp quán pháp và Văn bản quy phm pháp lut.
d.1 n bản quy phm pháp lut.
Câu 14 : Quy phm pháp lut là quy tc x s mang tính ____ do ____ ban hành
và bảo đảm thc hin, th hin ý chí và bo v li ích ca giai cp thng tr để điều
chnh các ____.
a.Bt buc chung – nhà nước – quan h pháp lut.
b.Bt buc – nhà nướcquan hhi.
c.Bt buc chung – quc hiquan hhi.
d.Bt buc chung nhà nước quan hhi.
Câu 15 : Chếi có các loi sau :
a.Chế tài hình s và chế tài hành chính.
b.Chếi hình s, chế tài hành chính và chế tàin s.
c.Chế tài hình s, chế tài hành chính, chế tài k lut và chếi dân s.
d.Chếi hình s, chế tài hành chính, chếi k lut, chếi dân s và chếi bt
buc.
Câu 16 : Tp quán pháp là :
a.Biến đổi nhng tc l, tp quán có sn thành pháp lut.
b.Biến đổi nhng thói quan hành x của con người trong lch s thành pháp lut.
c.Biến đổi nhng quy phm n giáo thành quy phm pháp lut.
d.C a, b, c.
Câu 17 : Cơ quan thường trc ca Quc hi là :
a.Hi đồng dân tc.
b.y ban Quc hi.
c.Ủy ban thường v Quc hi.
d.C a, b, c.
Câu 18 : Ông A vn chuyn gia cm b bnh, b cơ quan có thẩm quyn phát hin
và buc phi tiêu hy hết s gia cm b bnh này. Đây là biện pháp chế tài :
a.Dân s.
b.Hình s.
c.Hành chính.
d.K lut.
Câu 19 : “Người nào qung cáo gian di v hàng hóa, dch vy hu qu nghiêm
trọng đã b x pht hành chính v hành vi này hoặc đã b kết án v ti này, ca
được xóa án tích mà còn vi phm tb x pht tin t 10 triệu đến 100 triệu đồng,
ci to kng giam gi đến 3 năm hoặc b pht tù t 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phn
gi định là :
a.Người nào qung cáo gian di v hàng hóa, dch v.
b.Người nào qung cáo gian di vng hóa, dch v gây hu qu nghiêm trng.
c.Người nào qung cáo gian di v hàng hóa, dch vy hu qu nghiêm trng đã
b x pht hành chính v hành vi này hoặc đã b kết án v ti này.
d.Người nào qung cáo gian di vng hóa, dch v gây hu qu nghiêm trng đã