intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI 5: ĐẾM SỬ DỤNG VI MẠCH HỆ THỐNG TRANG TRÍ ĐƠN GIẢN

Chia sẻ: Thevan36 Thevan36 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

213
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đưa xung clock vào CKA, quan sát ngõ ra. Nhận xét? • Đưa xung clock vào CKB, quan sát ngõ ra. Nhận xét? • Đưa chân R0(1) lên mức cao, các chân còn lại mức thấp, nhận xét? • Đưa chân R0(1) và R0(2) lên mức cao, các chân còn lại mức thấp, nhận xét? • Đưa chân R9(1) lên mức cao, các chân còn lại mức thấp, nhận xét?

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI 5: ĐẾM SỬ DỤNG VI MẠCH HỆ THỐNG TRANG TRÍ ĐƠN GIẢN

  1. BÀI 5: ĐẾM SỬ DỤNG VI MẠCH HỆ THỐNG TRANG TRÍ ĐƠN GIẢN 1. Khảo sát các vi mạch thông dụng: Khảo sát vi mạch 74LS90: Mạch khảo sát chức năng: • Đưa xung clock vào CKA, quan sát ngõ ra. Nhận xét? • Đưa xung clock vào CKB, quan sát ngõ ra. Nhận xét? • Đưa chân R0(1) lên mức cao, các chân còn lại mức thấp, nhận xét? • Đưa chân R0(1) và R0(2) lên mức cao, các chân còn lại mức thấp, nhận xét? • Đưa chân R9(1) lên mức cao, các chân còn lại mức thấp, nhận xét? • Đưa chân R9(1) và R9(2) lên mức cao, các chân còn lại mức thấp, nhận xét? • Kết luận chức năng của vi mạch 74LS90. Mạch đếm thập phân: CLK R5 100 D0 14 12 R6 100 D1 CLOCK=1Hz CKA Q0 1 9 R7 CKB Q1 8 100 D2 Q2 R1 11 R8 1k 8 OFF ON 1 2 Q3 100 D3 R2 1k R0(1) R3 1k 7 2 3 R0(2) R4 1k 6 3 6 R9(1) 5 4 7 R9(2) 74LS90 Mạch đếm với modul bất kỳ: 1 3 2 CLK R5 100 D0 14 12 R6 100 D1 CLOCK=1Hz CKA Q0 1 9 R7 CKB Q1 8 100 D2 Q2 R1 11 R8 1k 8 OFF ON 1 2 Q3 100 D3 R2 1k R0(1) R3 1k 7 2 3 R0(2) R4 1k 6 3 6 R9(1) 5 4 7 R9(2) 74LS90
  2. Khảo sát vi mạch 74LS190/191: R12 5 4 R11 6 3 R10 1k 7 2 R9 1k 8 1 1k OFF ON 1k Q0 15 3 Q1 R5 100 V=3.5215 D0 D0 Q0 1 2 V=3.5215 Q2 10 D1 Q1 6 V=0 Q3 R6 100 D1 CLK D2 Q2 9 7 V=0 CLK D3 Q3 13 R7 100 D2 RCO V=IHI 14 CLK R8 100 D3 4 E 5 D/U CLOCK=1Hz 11 PL RCO 12 TC V=SHI TC RCO 74LS190 V=SLO TC R1 1k OFF ON R2 1k 8 1 R3 1k 7 2 R4 1k 6 3 5 4 • Kiểm tra chức năng các chân E, D/U, PL. Cho biết chức năng của chúng? • Vẽ dạng sóng ở các chân CLK, Q0, Q1, Q2, Q3, TC, RCO (ở hai chế độ đếm lên và đếm xuống). Rút ra nhận xét: Xung Clock tác động loại nào? Chức năng hai chân RCO và TC? Tại sao phải tạo hai chân RCO và TC? • Kết luận về vi mạch 74LS190. • Bài thực hành mở rộng: Thực hiện mạch đếm thuận modul M=6 (0-5) dùng 74LS190. Thực hiện mạch đếm nghịch modul M=4 (7-4) dùng 74LS190. Thực hiện tương tự với 74LS191. Cho biết sự khác biệt giữa 74LS191 với 74LS190? Khảo sát vi mạch 74LS192/193: • Kiểm tra chức năng các chân UP, DOWN; PL và MR. Cho biết chức năng của chúng? • Vẽ dạng sóng ở các chân CLK, Q0, Q1, Q2, Q3, TCU, TCD (ở hai chế độ đếm lên và đếm xuống). Rút ra nhận xét:
  3. Xung Clock tác động loại nào? Chức năng hai chân TCU và TCD? Tại sao phải tạo hai chân TCU và TCD? • Kết luận về vi mạch 74LS192. • Bài thực hành mở rộng: Thực hiện mạch đếm thuận modul M=6 (0-5) dùng 74LS192. Thực hiện mạch đếm nghịch modul M=4 (7-4) dùng 74LS192. Thực hiện tương tự với 74LS193. Cho biết sự khác biệt giữa 74LS193 với 74LS192? Khảo sát vi mạch 4017: • Kiểm tra chức năng các chân E, MR. Cho biết chức năng của chúng? • Vẽ dạng sóng ở các chân CLK và các chân ngõ ra. Rút ra nhận xét: Xung Clock tác động loại nào? Chức năng hai chân CO?
  4. 2. Mạch ứng dụng: Mạch đồng hồ thời gian (giờ, phút, giây) Mạch đếm từ 00-59: U14 U16 15 3 a0 a0 7 13 1 8 1 D0 Q0 A QA 1 2 a1 a1 1 12 2 9 2 D1 Q1 B QB 10 6 a2 a2 2 11 3 10 3 D2 Q2 C QC 9 7 a3 a3 6 10 4 11 4 D3 Q3 D QD 13 4 9 5 12 5 RCO BI/RBO QE 14 5 15 6 13 6 CLK RBI QF 4 3 14 7 14 7 E LT QG 5 D/U 11 74LS247 PL 12 TC 74LS190 U15 U17 15 3 b0 b0 7 13 8 D0 Q0 A QA 1 2 b1 b1 1 12 9 D1 Q1 B QB 10 6 b2 b2 2 11 10 D2 Q2 C QC U5:D 9 7 b3 b3 6 10 11 D3 Q3 D QD 13 4 9 12 b1 13 RCO BI/RBO QE 14 5 15 13 11 CLK RBI QF 4 3 14 14 b2 12 E LT QG 5 D/U 11 74LS247 74LS00 PL 12 TC 74LS190 Mạch đếm từ 00-23: U18 U20 15 3 e0 e0 7 13 29 36 29 D0 Q0 A QA 1 2 e1 e1 1 12 30 37 30 D1 Q1 B QB 10 6 e2 e2 2 11 31 38 31 D2 Q2 C QC 9 7 e3 e3 6 10 32 39 32 D3 Q3 D QD 13 4 9 33 40 33 RCO BI/RBO QE 14 5 15 34 41 34 CLK RBI QF 4 3 14 35 42 35 E LT QG 5 D/U 11 74LS247 PL 12 TC 74LS190 U19 U21 15 3 f0 f0 7 13 36 D0 Q0 A QA 1 2 f1 f1 1 12 37 D1 Q1 B QB 10 6 f2 f2 2 11 38 D2 Q2 C QC U22:A 9 7 f3 f3 6 10 39 D3 Q3 D QD 13 4 9 40 f1 1 RCO BI/RBO QE 14 5 15 41 3 CLK RBI QF 4 3 14 42 e2 2 E LT QG 5 D/U 11 74LS247 74LS00 PL 12 TC 74LS190 Bài tập mở rộng, tự giải quyết ở nhà: kết hợp các mạch, tạo ra bộ đếm thời gian giờ, phút, giây.
  5. Mạch đèn giao thông đơn giản 0 4 6 a 1 5 U2 14 3 0 2 1 CLK Q0 x1 13 2 1 3 E Q1 4 2 a 2 Q2 7 3 Q3 10 4 4 12 d1 R18 D1 D2 R19100 d2 CLK Q4 1 5 11 b Q5 5 6 5 13 3 R16 100 100 V1 V2 R24100 8 Q6 6 7 Q7 9 8 6 9 x1 R17100 X1 X2 R25100 x2 Q8 11 9 8 c Q9 b 10 CLOCK=0.33Hz 15 12 MR CO 7 4 4017 6 x2 c 5 x1 1 3 d2 3 2 9 x2 9 d1 8 8 10 3. Thiết kế mạch trang trí đơn giản: Mạch 8 LED đơn một bóng sáng chạy U2 R16 14 3 100 D10 CLK Q0 13 2 R17 E Q1 4 100 D11 Q2 7 R18 Q3 10 100 D12 Q4 1 R19 Q5 5 100 D13 Q6 6 R24 Q7 9 100 D14 Q8 11 R25 Q9 100 D15 15 12 R26 MR CO 100 D16 4017 R27100 D17 R28100 D18 R29100 D19 Mạch 8 LED đơn sáng dần
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2