
BÀI 5: PHONG TRÀO CÁCH M NG 30-31 VÀ S PH C H IẠ Ự Ụ Ồ
CÁCH M NG.Ạ
I. NGUYÊN NHÂN BÙNG N C A PHONG TRÀOỔ Ủ
(VI T NAM TRONG TH I KÌ KH NG HO NG KINHỆ Ờ Ủ Ả
T TH GI I).Ế Ế Ớ
Cu c kh ng ho ng kinh t th gi i 1929-1933 là cu c kh ng ho ngộ ủ ả ế ế ớ ộ ủ ả
nghiêm tr ng và sâu s c nh t trong l ch s ch nghĩa t b n. Nó đã ch mọ ắ ấ ị ử ủ ư ả ấ
d t th i kì n đ nh t m th i c a ch nghĩa t b n trong nh ng năm 20.ứ ờ ổ ị ạ ờ ủ ủ ư ả ữ
Tháng 10/1929, kh ng ho ng n ra Mĩ r i lan sang các n c tủ ả ổ ở ồ ướ ư
b n khác. M c s n xu t c a toàn b th gi i t b n ch nghĩa gi m 42%,ả ứ ả ấ ủ ộ ế ớ ư ả ủ ả
trong đó v t li u s n xu t gi m 53%.ề ư ệ ả ấ ả
Kh ng ho ng di n ra t t c các ngành công nghi p, nông nghi p,ủ ả ễ ở ấ ả ệ ệ
th ng nghi p và tài chính. Tuy nhiên các n c khác nhau, m c đ vàươ ệ ở ướ ứ ộ
th i gian di n ra kh ng ho ng cũng khác nhau, tiêu bi u là các n c tờ ễ ủ ả ể ở ướ ư
b n phát tri n nh Mĩ, Anh, Đ c, Pháp…ả ể ư ứ
Cu c kh ng ho ng các n c ch nghĩa t b n lan sang các sộ ủ ả ở ướ ủ ư ả ứ
thu c đ a. T i Vi t Nam, th c dân Pháp đã tìm cách trút gánh n ng c aộ ị ạ ệ ự ặ ủ
cu c kh ng ho ng lên vai nhân dân Vi t Nam làm cho tình hình kinh tộ ủ ả ệ ế
chính tr , xã h i b nh h ng nghiêm tr ng.ị ộ ị ả ưở ọ
V kinh t : ề ế
Vi t Nam v n là n c nông nghi p l c h u, vì v y cu c kh ngệ ố ướ ệ ạ ậ ậ ộ ủ
ho ng b t đ u tr c tiên t nông nghi p: giá lúa b h th p tr m tr ng doả ắ ầ ướ ừ ệ ị ạ ấ ầ ọ
không xu t kh u đ c (h 68%).ấ ẩ ượ ạ
Ru ng đ t b b hoang, c n c có t i 500 nghìn ha không c y c y,ộ ấ ị ỏ ả ướ ớ ầ ấ
giá nông s n ch b ng 2 ho c 3/10 tr c kh ng ho ng.ả ỉ ằ ặ ướ ủ ả
H u h t các ngành công nghi p b đình đ n nh t là ngành côngầ ế ệ ị ố ấ
nghi p khai khoáng, xu t nh p kh u b đình tr d n đ n hang hóa khanệ ấ ậ ẩ ị ệ ẫ ế
hi m giá c đ t đ .ế ả ắ ỏ
V xã h i:ề ộ
H u qu n ng l nh t mà cu c kh ng ho ng th gi i đem l i làậ ả ặ ề ấ ộ ủ ả ế ớ ạ
làm tăng them m c nghèo kh cho nh ng ng i lao đ ng, ch u h u quứ ổ ữ ườ ộ ị ậ ả
n ng l nh t là nông dân và công nhân.ặ ề ấ
Công nhân m t vi c làm tr lên ph bi n: B c Kì có t i 25 nghìnấ ệ ở ổ ế Ở ắ ớ
công nhân th t nghi p. S ng i còn vi c làm thì tiên l ng b c t gi mấ ệ ố ườ ệ ươ ị ắ ả
t 30 đ n 50%.ừ ế
Nông dân do b chi m đo t ru ng đ t l i ph i ch u s u cao thuị ế ạ ộ ấ ạ ả ị ư ế
n ng g p 2 đ n 3 l n tr c đây, cho lên h lâm vào tình tr ng b n cùngặ ấ ế ầ ướ ọ ạ ầ
hóa.
Ti u t s n, h u h t là đ i s ng khó khăn, nhà buôn thì b phá s n,ể ư ả ầ ế ờ ố ị ả
th th công thì b đóng c a, công ch c b sa th i.ợ ủ ị ử ứ ị ả

V chính tr :ề ị
Sau cu c kh i nghĩa Yên Bái th t b i th c dân Pháp đã ra s c đ yộ ở ấ ạ ự ứ ẩ
m nh kh ng b tr ng làm cho mâu thu n dân t c và mâu thu n giai c pạ ủ ố ắ ẫ ộ ẫ ấ
ngày càng thêm sâu s c, nó th i bùng lên ng n l a căm thù và quy t tâmắ ổ ọ ử ế
đ ng lên giành quy n s ng c a c dân t c.ứ ề ố ủ ả ộ
Đúng lúc đó, Đ ng C ng S n Vi t Nam ra đ i và tr c ti p lãnh đ oả ộ ả ệ ờ ự ế ạ
qu n chúng đ ng lên v i hai kh u hi u “Đ c l p dân t c và ru ng đ tầ ứ ớ ẩ ệ ộ ậ ộ ộ ấ
dân cày” kh u hi u này đã đáp ng đ c nguy n v ng c a qu n chúngẩ ệ ứ ượ ệ ọ ủ ầ
nhân dân lôi cu n đ c đông đ o qu n chúng đi theo cách m ng, t oố ượ ả ầ ạ ạ
thành m t phong trào m nh m đ nh cao là phong trào Xô Vi t Ngh Tĩnh.ộ ạ ẽ ỉ ế ệ
S áp b c bóc l t vô nhân đ o c a th c dân Pháp đã làm cho đ ngự ứ ộ ạ ủ ự ồ
bào ta hi u r ng, có cách m ng thì s ng, không có cách m ng thì ch t,ể ằ ạ ố ạ ế
chính vì v y mà phong trào cách m ng ngày càng phát tri n m nh m .ậ ạ ể ạ ẽ
II. DI N BI N C A PHONG TRÀO.Ễ Ế Ủ
1. Giai đo n t tháng 2 đ n 4/1930.ạ ừ ế
D i s lãnh đ o th ng nh t c a Đ ng C ng S n, phong trào côngướ ự ạ ố ấ ủ ả ộ ả
nhân, nông dân n a đ u 1930 đã di n ra sôi n i kh p 3 kì.ử ầ ễ ổ ắ
M đ u là cu c bãi công c a 3000 công nhân đ n đi n cao su Phúở ầ ộ ủ ồ ề
Ri ng đòi tăng l ng gi m gi lam, ch ng t b n 2/1930.ề ươ ả ờ ố ư ả
Tháng 4/1930, di n ra cu c bãi công c a 4000 công nhân nhà máyễ ộ ủ
s i Nam Đ nh, h n 400 công nhân nhà máy c a, diêm B n Th y.ợ ị ơ ư ế ủ
Phong trào đ u tranh c a nông dân di n ra nhi u đ a ph ng:ấ ủ ễ ở ề ị ươ
Nam Đ nh, Thái Bình, Ngh An, Hà tĩnh…ị ệ
Nh v y, t tháng 2 đ n tháng 4/1930 phong trào đ u tranh c aư ậ ừ ế ấ ủ
công nhân và nông dân n ra m nh m v i vai trò tiên phong c a giai c pổ ạ ẽ ớ ủ ấ
công nhân, m t đi m m i là truy n đ n c đ búa li m đã xu t hi n trongộ ể ớ ề ơ ờ ỏ ề ấ ệ
các cu c đ u tranh đây là màn m đ u cho cao trào cách m ng m i Vi tộ ấ ở ầ ạ ớ ở ệ
Nam do Đ ng C ng S n t ch c và lãnh đ o.ả ộ ả ổ ứ ạ
2. Giai đo n t tháng 5 đ n tháng 8/1930.ạ ừ ế
B c sang tháng 5 phong trào ngày càng phát tri n m nh m h n.ướ ể ạ ẽ ơ
Trong ngày Qu c t lao đ ng 1/5, qu n chúng nhân dân Đông D ng d iố ế ộ ầ ươ ướ
s lãnh đ o c a Đ ng l n đ u tiên công khai k li m ngày Qu c t laoự ạ ủ ả ầ ầ ỉ ệ ố ế
đ ng đ bi u d ng l c l ng c a mình, đ t d u hi u đoàn k t v iộ ể ể ươ ự ượ ủ ể ỏ ấ ệ ế ớ
giai c p công nhân th gi i.ấ ế ớ
Trên kh p c 3 kì t nông thôn đ n thành th đ u di n ra các cu cắ ả ừ ế ị ề ễ ộ
đ u tranh c a qu n chúng d i nhi u hình th c: Bãi công, mít tinh, bi uấ ủ ầ ướ ề ứ ể
tình, tu n hành c a qu n chúng v i truy n đ n bi u ng và có c Đ ngầ ủ ầ ớ ề ơ ể ữ ờ ả
d n đ ng.ẫ ườ
Riêng Ngh Tĩnh d i s lãnh đ o c a Đ ng b Ngh An côngở ệ ướ ự ạ ủ ả ộ ệ
nhân nhà máy diêm, c a B n Th y cùng nông dân các vùng lân c n đã mítư ế ủ ậ

tình bi u tình th uy đòi quy n l i kinh t và các m c đích chính tr . Cùngể ị ề ợ ế ụ ị
ngày 3000 nông dân huy n Thanh Tr ng đã bi u tình kéo đ n phá đ nệ ươ ể ế ồ
đi n, đ t văn t nghi n , c m c đ trên lóc nhà tên đ a ch kí vi n.ề ố ự ợ ắ ờ ỏ ị ủ ệ
Riêng trong thánh 5 c n c có 16 cu c đ u tranh c a công nhân vàả ướ ộ ấ ủ
34 cu c đ u tranh c a nông dân, 4 cu c đ u tranh c a ti u t s n.ộ ấ ủ ộ ấ ủ ể ư ả
Ngày 1/8, nhân ngày Qu c t ch ng chi n tranh đ qu c, công nhânố ế ố ế ế ố
khu công nghi p Vinh-B n Th y đã t ch c t ng bãi công, cu c đ u tranhệ ế ủ ổ ứ ổ ộ ấ
này đã đánh d u th i kì đ u tranh quy t li t ch ng đ qu c và t s n.ấ ờ ấ ế ệ ố ế ố ư ả
Nông dân cũng t ch c nhi u cu c đ u tranh v i quy mô l n d iổ ứ ề ộ ấ ớ ớ ướ
nhi u hình th c quy t li t h n: Bi u tình có vũ tranh đ phá nhà giam gi iề ứ ế ệ ơ ể ể ả
phóng tù nhân c a nông dân huy n Nam Đàn (30/8/1930), bao vây đ đ tủ ệ ể ố
tru s huy n (1/9/1930) c a nông dân huy n Thanh Tr ng, bi u tình đòiở ệ ủ ệ ươ ể
gi m thu (4/9/1930) Can L c.ả ế ở ộ
3. Giai đo n t tháng 9 tr đi.ạ ừ ở
Ngay t đ u tháng 9 phong trào công nhân phát tri n đ n đ nh cao,ừ ầ ể ế ỉ
k t h p kh u hi u đ u tranh kinh t v i đ u tranh chính tr , hình th c đ uế ợ ẩ ệ ấ ế ớ ấ ị ứ ấ
tranh quy t li t h n, t v vũ tranh, bi u tình th uy, kh i nghĩa vũ trangế ệ ơ ự ệ ể ị ở
đ ti n công vào cách c quan chính quy n c a đ ch nhi u đ a ph ng,ể ế ơ ề ủ ị ở ề ị ươ
tiêu bi u nh t là cu c đ u tranh c a h n 2 v n c a nông dân huy n H ngể ấ ộ ấ ủ ơ ạ ủ ệ ư
Nguyên n ra vào ngày 12/9/1930 đ h ng ng cu c đ u tranh c aổ ể ưở ướ ộ ấ ủ
công nhân Vinh-B n th y.ế ủ
Th c dân Pháp đàn áp dã man đoàn bi u tình: 5 máy bay đ c đi uự ể ượ ề
t i ném bom và s súng vào đoàn bi u tình làm 217 ng i ch t và 125ớ ả ể ườ ế
ng i b th ng, 277 lóc nhà b đ t, 2 làng b tri t h hoàn toàn.ườ ị ươ ị ố ị ệ ạ
Nh l a đ thêm d u ngay hôm sau m t đoàn bi u tình l i kéo đ nư ử ổ ầ ộ ể ạ ế
phá huy n l Nam Đàn, c t dây đi n tín và xung đ t v i lính kh xanh.ệ ị ắ ệ ộ ớ ố
Tháng 9 và tháng 10 nông dân các huy n Thanh Tr ng, Di n Châu,ệ ươ ễ
Nghi L c, H ng S n đã kh i nghĩa vũ trang phá huy n l , phá nhà giam,ộ ươ ơ ở ệ ị
phá ga xe l a, phá đ n đi n… Tr c s c m nh vùng d y nh vũ bão c aử ồ ề ướ ứ ạ ậ ư ủ
qu n chúng, chính quy n đ ch nhi u n i b tê li t, chính quy n đ qu cầ ề ị ở ề ơ ị ệ ề ế ố
tay sai g n nh b tan dã.ầ ư ị
Qu n chúng nhân dân d i s lãnh đ o c a Đ ng t đ ng ra thànhầ ướ ự ạ ủ ả ự ứ
l p chính quy n t qu n l y đ i s ng c a mình d i hình th c chínhậ ề ự ả ấ ờ ố ủ ướ ứ
quy n Xô Vi t Nga, l n đ u tiên nhân dân ta th c s l m chính quy n.ề ế ở ầ ầ ự ự ắ ề
T tháng 9 tr đi phong trào đã d y lên đ nh cao, ti n t i đ uừ ở ấ ở ỉ ế ớ ấ
tranh vũ trang và kh i nghĩa vũ trang c p chính quy n-thành l p chínhở ướ ề ậ
quy n Xô Vi t Ngh Tĩnh.ề ế ệ
4. Chính quy n Xô Vi t.ề ế
Chính quy n cách m ng Ngh An, Hà Tĩnh khi ra đ i đã làm ch cề ạ ở ệ ờ ứ
năng nh chính quy n Xô Vi t Nga nên g i là chính quy n Xô Vi tư ề ế ở ọ ề ế

Ngh Tĩnh, đây là chính quy n công nông, v i hai ch c năng c b n: B oệ ề ớ ứ ơ ả ả
v và xây d ng chính quy n.ệ ự ề
Chính tr : Chính quy n Xô Vi t đã kiên quy t ch n áp b n ph nị ề ế ế ấ ọ ả
cách m ng, tr ng tr b n l u manh ch m c p, gi gìn tr t t an ninh, anạ ừ ị ọ ư ộ ắ ữ ậ ự
toàn xã h i và b o v tính m ng và tài s n nhân dân.ộ ả ệ ạ ả
Xã h i: lãnh đ o nhân dân xây d ng các c s qu n chúng và đoànộ ạ ự ơ ở ầ
th xã h i nh : Công h i, nông h i, h i thanh niên, h i ph n …ể ộ ư ộ ộ ộ ộ ụ ữ
Th c hi n các quy n l i dân ch nhân dân, nam n bình quy n, dânự ệ ề ợ ủ ữ ề
t c bình đ ng.ộ ẳ
Đã xây d ng các tr ng h c đ d y ch qu c ng , tuyên truy nự ườ ọ ể ậ ữ ố ữ ề
giáo d c bài tr t n n xã h i.ụ ừ ệ ạ ộ
Kinh t : Ti n hành t ch thu ru ng đ t c a đ a ch chia cho nông dânế ế ị ộ ấ ủ ị ủ
nghèo, tuyên b xóa n , gi m tô, bãi b nh ng th thu vô lí.ố ợ ả ổ ữ ứ ế
Quân s : Xây d ng m i làng m t đ n v t v đ , trang b m iự ự ở ỗ ộ ơ ị ự ệ ỏ ị ọ
th vũ khí s n có, luyenj t p ngày đêm, đào làng đ chu n b chi n đ u.ứ ẵ ậ ể ẩ ị ế ấ
Nh ng ho t đ ng c a chính quy n xô vi t tuy ng n ng i, thành t uữ ạ ộ ủ ề ế ắ ủ ự
đ t đ c m i ch là b c đ u nh ng đã th hi n b n ch t t t đ p và thạ ượ ớ ỉ ướ ầ ư ể ệ ả ấ ố ẹ ể
hi n tính u vi t c a nó, đó là chính quy n th c s c a dân, do dân và vìệ ư ệ ủ ề ự ự ủ
dân, đây là hình th c chính quy n s khai đ u tiên Vi t Nam.ứ ề ơ ầ ở ệ
Ho ng s tr c nh h ng và tác đ ng c a chính quy n xô vi t vàả ợ ướ ả ưở ộ ủ ề ế
s l n m nh c a phong trào cách m ng, th c dân Pháp đã dùng m i thự ớ ạ ủ ạ ự ọ ủ
đo n đ đàn áp phong trào cách m ng, th tiêu chính quy n xô vi t nh :ạ ể ạ ủ ề ế ư
Đàn áp, kh ng b , b n gi t qu n chúng, tri t h làng m c, đ ng th i dủ ố ắ ế ầ ệ ạ ạ ồ ờ ụ
d chia r và mua chu c. Vì v y, nhi u c quan lãnh đ o c a đ ng b pháỗ ẽ ộ ậ ề ơ ạ ủ ả ị
v , nhi u cán b đ ng viên b b t, b gi t ho c b tù đ y. Phong trào cáchỡ ề ộ ả ị ắ ị ế ặ ị ầ
m ng đã t m th i l ng xu ng, cách m ng đi vào giai đo n thoái trào.ạ ạ ờ ắ ố ạ ạ
II. Ý NGHĨA L CH S VÀ BÀI H C KINH NGHI M.Ị Ử Ọ Ệ
1. Ý nghĩa l ch s .ị ử
Cao trào cách m ng 30-31 v i đ nh cao là Xô Vi t Ngh Tĩnh là m tạ ớ ỉ ế ệ ộ
s ki n tr ng đ i trong l ch s n c ta. Nó đã dáng m t đòn m nh mự ệ ọ ạ ị ử ướ ộ ạ ẽ
quy t li t đ u tiên vào n n th ng tr th c dân phong ki n k t khi Đ ngế ệ ầ ề ố ị ự ế ể ừ ả
ra đ i.ờ
Qua th c ti n phong trào ta có th th y rõ d i s lãnh đ o c aự ễ ể ấ ướ ự ạ ủ
Đ ng, qu n chúng đã ch ng minh đ c s c m nh phi th ng và kh năngả ầ ứ ượ ứ ạ ườ ả
cách m ng to l n c a mình, t rõ tinh th n yêu n c và s đoàn k t ch tạ ớ ủ ỏ ầ ướ ự ế ặ
ch gi a công nhân và nông dân t o lên s c m nh to l n cho vi c hìnhẽ ữ ạ ứ ạ ớ ệ
thành m t tr n dân t c th ng nh t sau này.ặ ậ ộ ố ấ
Qua cao trào 30 – 31 uy tín c a Đ ng không ng ng đ c nâng cao,ủ ả ừ ượ
Qu c T C ng S n đã công nh n Đ ng C ng S n Đông D ng là m tố ế ộ ả ậ ả ộ ả ươ ộ

chi b c Qu c T C ng S n, là b c chu n b th hai, là cu c di n t pộ ủ ố ế ộ ả ướ ẩ ị ứ ộ ễ ậ
đ u tiên cho cu c kh i nghĩa vũ trang giành chính quy n tháng 8/1945. ầ ộ ở ề
30 năm sau s ki n này, H Chí Minh đã vi t: “tuy đ qu c Pháp đãự ệ ồ ế ế ố
d p t t phong trào đó trong m t bi n máu, nh ng Xô vi t Ngh - Tĩnh đãậ ắ ộ ể ư ế ệ
ch ng t tinh th n oanh li t và năng l c cách m ng c a nhân dân lao đ ngứ ỏ ầ ệ ự ạ ủ ộ
Vi t Nam. Phong trào tuy th t b i, nh ng nó rèn luy n l c l ng choệ ấ ạ ư ệ ự ượ
cu c Cách m ng tháng Tám th ng l i sau này”.ộ ạ ắ ợ
2. Bài h c kinh nghiêm.ọ
Qua th c ti n đ u tranh giành chính quy n Hà Tĩnh, Đ ng, nhânự ễ ấ ề ở ả
dân ta đã tr ng thành t ng b c tích lũy bài h c kinh nghi m quý báu vưở ừ ướ ọ ệ ề
giành và b o v chính quy n.ả ệ ề
Cách m ng mu n thành công ph i có s lãnh đ o tuy t đ i c aạ ố ả ự ạ ệ ố ủ
Đ ng c ng s n.ả ộ ả
Ph i dùng b o l c cách m ng v i k thù, có nghĩa là ph i k t h pả ạ ự ạ ớ ẻ ả ế ợ
đ u tranh chính tr v i đ u tranh vũ tranh, ti n t i kh i nghĩa vũ tranh,ấ ị ớ ấ ế ớ ở
mu n v y chúng ta ph i chu n b c l c l ng chính tr và l c l ng vũố ậ ả ẩ ị ả ự ượ ị ự ượ
trang.
Mu n ti n hành kh i nghĩa vũ trang th ng l i thì ph i đúng th i cố ế ở ắ ợ ả ờ ơ
chín mu i, chu n b l c l ng đ đón th i c …ồ ẩ ị ự ượ ể ờ ơ
III. S PH C H I L C L NG CÁCH M NG 1931-Ự Ụ Ồ Ự ƯỢ Ạ
1935.
Cu i năm 1931, phong trào cách m ng Vi t Nam t m th i l ngố ạ ở ệ ạ ờ ắ
xu ng. Chính quy n th c dân Pháp v n ti p t c chính sách kh ng bố ề ự ẫ ế ụ ủ ố
nh m tiêu di t t n g c Đ ng C ng s n và l c l ng yêu n c.ằ ệ ậ ố ả ộ ả ự ượ ướ
Hàng v n ng i b b t. Các nhà tù H a Lò (Hà N i), Khám L nạ ườ ị ắ ỏ ộ ớ
(Sài Gòn), nhà tù Côn Đ o, các nhà ng c Công Tum, Lao B o, S n La vàả ụ ả ơ
tr i giam nhi u n i khác đ y tr t tù chính tr .ạ ở ề ơ ầ ậ ị
B c Kì, trong 2 năm 1930-1931, th c dân pháp m 21 phiên tòaỞ ắ ự ở
đ i hình, x 1094 v , trong đó có 164 án t hình, 114 án kh sai chungạ ử ụ ử ổ
than, 420 án đ y bi t x .ầ ệ ứ
T năm 1930 đ n năm 1933, H i đ ng đ hình và tòa án phong ki nừ ế ộ ồ ề ế
bù nhìn đã x 6.902 v , trong đó 188 ng i b k t án t hình.ử ụ ườ ị ế ử
Nam Kì, Tòa án đ i hình Sài Gòn tháng 5/1933 k t án 8 ng i tỞ ạ ế ườ ử
hình, 19 ng i tù chung thân, 79 ng i b tù t 5-20 năm.ườ ườ ị ừ
Trong b i c nh đó, nh ng ng i c ng s n v n kiên trì chi n đ uố ả ữ ườ ộ ả ẫ ế ấ
trên v trí c a mình. V i kh u hi u bi n nhà tù đ qu c thành tr ng h cị ủ ớ ẩ ệ ế ế ố ườ ọ
cách m ng, nh ng cán b c a đ ng đã t ng k t kinh nghi m ch đ oạ ữ ộ ủ ả ổ ế ệ ỉ ạ
phong trào, ho c biên so n tài li u lí lu n, chính tr đ gi ng d y, t ch cặ ạ ệ ậ ị ể ả ạ ổ ứ
các l p hoch văn hóa, ra báo t ng…ớ ườ

