Bài 6. Đúc kim lo iạ
ả ế ạ ế ằ
ươ trong lò đ n nhi ế ợ ồ
ợ ướ
ạ t b ng nung nóng ch y kim lo i c làm s n có ẵ c v t đúc ( ượ ậ t đúc; còn ph i gia công thêm thì c s d ng ngay thì g i là chi ti ọ ặ ả ng pháp ch t o chi ti t đ thích h p r i rót vào khuôn đã đ ượ ệ ộ c phù h p, sau khi v t li u đông đ c ta đ ậ ệ ế
c đi m: ể
ấ I/ Khái ni mệ 1/ Kn: Đúc là ph ở hình dáng, kích th V t đ ậ ượ ử ụ g i là phôi đúc) ọ 2/ u nh ượ Ư a/ u đi m: Ư ể • S n xu t đúc là ngành công nghi p quan tr ng trong ch t o máy ả ế ạ ọ
t. chi m 60 đ n 80% kh i l ế ố ượ ế
vài gam đ n vài t n ấ ế ế ố ượ
ơ
ng đ i cao ( pp c i ti n)
ả ế c ượ đ ng hóa qt s n xu t ấ ố t, có th ki m tra đ ể ể ả ự ộ
b/ Nh ượ
t đ nóng ch y cao (W, Mo) ả ượ ậ ệ
ế
ệ ng các chi ti • Kh i l ng c a v t đúc đa d ng, t ạ ủ ậ ừ • Hình dáng đ n gi n đ n ph c t p ứ ạ ế ả • Đ c chính xác t ượ ươ • C tính v t li u t ậ ệ ố ơ • C th c khí hóa, t ỏ ể ơ c đi m: ể • Ch a đúc đ ư • Hao h t v t li u l n, ko tuân th quy trình thì ph ph m ẩ ụ ậ ấ
t sau khi đúc (r , n t, h t) • Ki m tra khuy t t c v t li u có nhi ệ ộ ủ ệ ớ nhi u ( nh t là đúc trong khuôn cát) ế ậ ỗ ứ ề ể ụ
II/ Phân lo i:ạ 1/ Phân lo i theo v t li u ậ ệ ạ ạ 2/ Phân lo i theo khuôn đúc ạ - kim lo i đen - kim lo i màu ạ
- Đúc trong khuôn cát: khuôn t i (ko s y), khuôn khô(s y);VL ươ ấ ấ
paraphin
- Đúc chính xác trong khuôn m t l n ( khuôn m u ch y, khuôn v ộ ầ ẫ ả ỏ
m ng)ỏ
ử ố
- Khuôn bán vĩnh c u (khuôn xi măng, amiang, b t samot, g m, - Khuôn kim lo i(đúc áp l c, đúc li tâm, đúc liên t c) ự ộ ụ ạ
ơ ở
ề ệ ậ ợ ặ i ho c
ạ gây c n tr cho vi c đúc g i là … ấ ủ ệ ở ọ
III/ C s lí thuy t ế - Kim lo i h c ạ ọ - Tính đúc c a h p kim ủ ợ • Tính đúc là gì? • Là nh ng tính ch t c a KL, HK t o đi u ki n thu n l ữ ả • G m tính đúc t t, VL tính đúc trung bình, và x u. ấ ồ ố
tính ch t: ấ - • tính ch y loãng ả • tính co kim lo iạ • tính thiên tích (vùng h t, n ng chìm, nh n i lên, ko đ ng nh t v ẹ ổ ạ ặ ồ ấ ề
thành ph n hóa h c. )
ề
ọ ầ • tính hòa tan khí, nhi • t o m t s khuy t t ộ ố ạ t đ càng cao thì tan càng nhi u. ệ ộ t ế ậ
t đ cao, đ c h i, thì ph i b o h t IV/ An toàn lao đ ngộ Môi tr ặ ệ ộ ả ả ộ
ng n ng nh c, nhi ự ộ ơ ạ đ ng hóa quá trình n u, rót kim lo i b o v ấ t, ộ ố ệ ạ ả
ọ ườ l c b i, thu gió, c khí hóa t ọ ụ môi tr ng xung quanh do sinh ra ph th i nhi u. ườ ế ả ề
Bài 7. Đúc trong khuôn cát
ươ ượ ổ ế
ấ ấ ụ ấ ế
ả ế ẽ ậ
t, b n v v t đúc ộ
ả ả ả
ẩ
ạ ỏ ả
ắ ấ ỡ
I/ Khái ni mệ c làm b ng ằ ng pháp ph bi n nh t trong đó khuôn, lõi đ Là ph ấ ử ụ h n h p g m cát, đ t sét, ch t k t dính, ch t ph gia, khuôn lõi s d ng ồ ợ ỗ m t l n. ộ ầ II/ Quy trình công nghệ • B n v chi ti ẽ • B n v m u, h p lõi ẽ ẫ • S n xu t m u và h p lõi ộ ẫ ấ • Chu n b h n h p làm khuôn ợ ị ỗ • Làm khuôn và lõi • L p ráp khuôn • N u ch y kim lo i, rót kim lo i l ng vào khuôn ạ • D khuôn, làm s ch v t đúc, phá lõi. ậ ạ • Gia công c khí • Ki m tra, s a ch a, b o qu n trong kho. ữ ơ ử ả ể
ợ ỗ
ả III/ H n h p làm khuôn và lõi 1/ Tính ch t h n h p ợ ấ ỗ • Tính d o ( tính in hình) ẻ • Tính thông khí • Tính b nề • Tính b n nhi t ề ệ • Tính b n lâu. ề • Yêu c u đ m cho phép. ộ ẩ ầ 2/ V t li u: ậ ệ • Cát là nguyên li u c b n (h t to, h t nh ) ỏ ệ ơ ả ạ ạ
ỗ ợ • Ch t k t dính liên k t các thành ph n trong h n h p, tăng đ b n ộ ề
ầ c th y tinh). ủ ấ ế ầ
ộ ẻ
ụ
ệ ị
t ( s n lòng khuôn) ợ ơ ấ
ỗ
ế d o (d u th c v t, b t h , n ẻ ộ ồ ướ ự ậ • Đ t sét: tăng đ d o và đ b n ấ ộ ề • Ch t ph gia: ấ • Tăg kh năng ch u nhi ả • Tăng kh năng thông khí (ch u, s i đay, phân trâu…) ả 3/ V t li u làm b m u ộ ẫ ậ ệ • Các yêu c u: ầ • B ng g , kim lo i, th ch cao, xi măng, ch t d o. ạ ạ • B m u g m m u t o lòng khuôn, m u đ u ngót, đ u ngót, đ u ậ ẫ ạ ằ ộ ẫ ấ ẻ ậ ẫ ậ ồ
• M u rãnh d n kim lo i. ạ ẫ
h i. ơ ẫ IV/ Các ph
ng pháp làm khuôn, trong đó ch y u b ng tay, ủ ế ằ ươ
đ ng. ng pháp làm khuôn ươ Có nhi u ph ề ngoài ra làm b ng máy, t ằ
• Ph ằ
ự ộ ng pháp làm khuôn b ng tay: ươ ộ ế ẩ
ề ề ệ ệ ặ ọ
Các ph ng pháp: Đ chính xác không cao cho s n ph m không cao, ph ph m ẩ ả nhi u, th có tay ngh cao, đi u ki n làm vi c n ng nh c, giá ề ợ thành cao. ươ
ng
_làm khuôn trên n n x _làm khuôn trong h p v i kích th c nh 200 ly. ề ưở ớ ộ ướ ỏ
t đ rót kim lo i: Tùy lo i v t li u, s n ph m. V/ Rót kim lo i:ạ Nhi ệ ộ ạ ả ẩ
c trung bình ạ ậ ệ ọ T = 1220 đ n 1260 đ C ộ ế 1280 t i 1320 đ C ộ ướ
ớ i 1370 đ C. ộ ớ
i 720 đ C. ớ ộ
• Đúc gang, v t l n và quan tr ng ậ ớ V t kích th ậ t thành m ng là 1320 t Chi ti ỏ ế • Đúc thép: 1500 t i 1550 đ C. ộ ớ • Đúc nhôm: v t l n 680 t i 700 ậ ớ ớ V t trung bình, nh 700 t ậ ỏ • Đúc đ ng: 1040 t i 1170 đ C. ồ ớ ộ