BÀI BÁO CÁO SUY THOÁI ĐA D NG Ạ SINH H CỌ

ự ị ả

Sinh viên th c hiên: Nguy n Th H i Lý ĐHSP Sinh K53

Th c tr ng suy thoái đa d ng sinh h c ự ạ ạ ọ

t Nam Vi ở ệ

Nguyên nhân suy thoái

nh h ng c a suy thoái đa d ng sinh Ả ưở ủ ạ

h cọ

Th c tr ng

t Nam v n ti p t c b tàn phá. ẫ ế ụ ị ự ế ệ

ữ ỗ ộ

ố phát, khai thác g tr m là nh ng các đ a ph ị

ừ ự ấ ở ặ ng. ươ ẫ

ü Do s y u kém trong công tác qu n lý nên r ng Vi ừ ü Khai thác t m i lo nh t ươ ü N n ch t phá r ng làm n ng r y hàng năm ạ v n l n. Ch tính riêng 6 tháng đ u năm 1999, ỉ ẫ ớ ng ki m lâm đã phát hi n và x lý 3.260 l c l ể ự ượ v ch t cây phá r ng làm n ụ ặ ươ ừ nhiên c a Vi ü Di n tích r ng t ấ ủ ự ừ ệ i còn b chia c t thành các (kho ng 9,3 ha) l ị ạ ả vùng nh . ỏ

ệ ng r y. ẫ t Nam đã r t ít ệ ắ

t Nam.

ầ ậ

t Nam ph n th c ầ

t kê 356 loài đang b đe do ừ ễ ị i c a Vi ệ ạ ủ c ta b cháy kho ng 20.000 - ả i 100.000 ha). ớ t Nam ph n đ ng v t (1992) đã ự ạ ở ộ t kê 365 loài và Sách đ Vi ỏ ệ ệ ị

ü Có kho ng 56% di n tích r ng d b cháy ả ệ trong s di n tích r ng còn l ừ ố ệ Hàng năm, n ướ 30.000 ha r ng (có năm cháy t ừ Sách đ Vi ỏ ệ li ệ v t (1996) đã li ậ các m c đ khác nhau. ứ ộ t Nam ph n đ ng, th c v t (2004) Sách đ Vi ầ ỏ ệ 450 loài th c v t và 407 loài đ ng v t. Lan hài - ộ t Nam, đã b tuy t ch ng loài lan quý c a Vi ị

ự ậ ậ ệ ự ậ ủ ủ ệ

ử ụ

Khai thác quá m c và s  d ng không  ọ b n v ng tài nguyên sinh h c. ề ữ S  xâm nh p c a các loài ngo i lai ạ ậ ủ ự ệ . S  lây lan c a các d ch b nh ự S  chuyên hóa trong s n xu t nôn ấ ự g nghi pệ

M t và phá hu  n i c  trú

ỷ ơ ư

Tr c ti p ự ế

S  thay đ i trong thành ph n HST ự Gia tăng dân số S  bi n đ i khí h u ổ ự ế

Nguyên nhân

S b t l c c a ự ấ ự ủ  chính quy n và nh n ữ c phát tri n không h p l g chi n l ế ượ ý

Gián ti pế

ề ữ ứ

I. Nguyên nhân tr c ti p ự ế Khai thác quá m c và s  d ng không b n v ng  ử ụ tài nguyên sinh h c.ọ ü. Khi dân s loài ng

i tăng lên, nhu c u s d ng cũng ườ ố ầ ử ụ

ng ti n h u hi u h ọ ử ụ ệ ữ ươ ệ ơ

ng m i đ ng th tăng theo và h đã s d ng các ph n ü. Trong nh ng năm g n đây, vi c khai thác quá m c đ ứ c m r n ở ộ ầ c tăng lên khi th tr ị ườ ạ ượ ệ ươ

ượ g

ể ị ạ ệ

ậ ậ ủ ả ế

ị ế ể ể ậ

ữ ạ

i cho các loài du nh p phát tri n. S  xâm nh p c a các loài ngo i lai . ự Các loài b n đ a có th b tuy t ch ng do b các loài du ị ủ ng ho c b ăn th t. nh p chi m h t không gian dinh d ị ặ ị ưỡ Lý do chính đ các loài du nh p phát tri n m nh là ch a ư ạ i đã t o nh ng đi u có thiên đ ch và sau n a là con ng ề ữ ườ ki n thu n l ậ ị ậ ợ ể ệ

ị ủ

ng x y ả ề ễ ệ

ộ ậ

ộ ệ ậ ơ ọ ố ớ ố ớ ộ ạ ị

ế

ủ ự ế ẫ

ố ẩ

ề ươ ậ ệ ẵ ự ạ

ấ ố

ng t ự ữ ự

ẽ ị ố

ệ . S  lây lan c a các d ch b nh ự S lây nhi m các sinh v t gây b nh là đi u th ườ ậ ự ra đ i v i đ ng v t nuôi hay đ ng v t hoang dã. Các lo i d ch b nh có th là nguy c đe d a đ i v i m ể t s loài quý hi m ố S  chuyên hóa trong s n xu t nông nghi p ệ ả ự i, d n đ n Do s c ép c a s gia tăng dân s trên th gi ứ ế ớ ng th c, th c ph m và các lo i nguyên, nhu c u v l ạ ự ự ầ nhiên và s d ng đ i trà nhiên,v t li u s n có trong t ử ụ các gi ng này cho s n xu t trên ph m vi toàn c u tron ả ầ ạ g nh ng khu v c có đi u ki n khí h u t nhau. ệ ề ậ ươ Do đó, các gi ng đ a ph ng s b mai m t và cu i cùn ố ộ ươ ị g là tuy t ch ng. ủ ệ

II. Nguyên nhân gián ti pế M t và phá hu  n i c  trú ỷ ơ ư ấ

ẳ ặ ổ ạ ủ ộ ể

ng và t ố ượ ố

i. S  thay đ i trong thành ph n HST ầ ự Ch ng h n nh m t ho c suy gi m c a m t loài có th ả ư ấ d n đ n s suy gi m ĐDSH. ế ự ẫ Gia tăng dân số Đe d a l n nh t đ i v i ĐDSH là s l ớ ố ấ ọ ớ c đ gia tăng dân s c a loài ng ố ủ ườ ộ

ơ ị ả ộ

ế ng m t cách tr ưở ư ệ ắ ầ ỷ

ng sâu s c ưở ắ

Ô nhi m môi tr ố . ng s ng ườ Cho dù n i sinh s ng không b nh h ự ố c ti p do vi c phá hu hay chia c t, nh ng các qu n xã và các sinh v t s ng trong đó có th b nh h docác ho t đ ng khác c a con ng ậ ố ạ ộ ể ị ả i ườ ủ

t tr i xuyên qua khí quy n và s ưở ấ

c phát tr ề ế ượ ữ

ố ớ ở

i các loài có nguy c tuy t ch ng và ơ ư ả ệ ố ấ ướ ệ

i có trách nhi m th c hi n nghiêm túc ự c nh ng ng ữ ườ ệ ệ

S  bi n đ i khí h u ậ ổ ự ế Khí cacbonic, mêtan và các khí khác trong khí quy n kh ể ng m ông ngăn c n ánh sáng m t tr i, cho phép năng l ượ ặ ờ i m b m t trái đ t. ặ ờ ấ ề ặ ể S b t l c c a chính quy n và nh ng chi n l ự ấ ự ủ i nể không h p lýợ Nguyên nhân này có vai trò t ng đ i l n, nh t là đ i v ố ươ c nghèo. các n ủ ệ ớ H th ng các văn b n pháp lu t ch a hoàn thi n và kh ậ ông đ ượ .

ng đ n c trú và sinh tr

C n ki ạ h ưở

t tài nguyên, xáo tr n v sinh c nh, nh ộ ệ ng c a các loài sinh v t ậ ưở ế ư

ề ủ

c m t, đ c bi

t là ô nhi m

ự ễ

l ng

Làm tăng s xói mòn và r a trôi, gây suy thoái đ t và làm ử tăng ô nhi m các ngu n n ồ ướ các ch t r n l ấ ắ ơ ử

ế

ự ế

Suy thoái đa d ng sinh h c d n đ n m t cân b ng sinh ằ ấ ọ ẫ ng s ng c a con thái, nh h ả ủ ườ ế i, đe d a s phát tri n b n v ng c a trái đ t ng ấ ủ ườ

ạ ng tr c ti p đ n môi tr ể ề ữ

ưở ọ ự

nh h ng Ả ưở

XIN CHÂN THÀNH C M N QUÝ TH Y CÔ VÀ CÁC B N

Ả Ơ Ạ