Chương 2 Đo lường sản lượng quốc gia
Trần Thị Minh Ngọc
1
NỘI DUNG
A. Đo lường sản lượng quốc gia
B. Các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia trong hệ thống tài khoản quốc gia.
Trần Thị Minh Ngọc
2
C. Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản.
A. Đo lường sản lượng quốc gia
1. Các khái niệm
2. Sơ đồ chu chuyển kinh tế
Trần Thị Minh Ngọc
3
3. Các phương pháp tính GDP
1. Các khái niệm
Trần Thị Minh Ngọc
4
Các khái niệm
• Khấu hao (Depreciation – De): là sự hao mòn
giá trị của tài sản cố định theo thời gian.
• Tổng đầu tư (Investment – I): bao gồm tiền
mua hàng tư bản mới và chênh lệch tồn kho.
• Đầu tư ròng ( Net investment – In): là tổng đầu
In
I
De
Trần Thị Minh Ngọc
5
tư trừ khấu hao.
Các khái niệm
• Thu nhập khả dụng (Disposable Income – DI): là lượng thu nhập của hộ gia đình sau khi trừ thuế trực thu và cộng các khoản chuyển nhượng, gồm 2 phần:
• Tiêu dùng (Consumption – C): là lượng tiền chi
cho hàng tiêu dùng.
• Tiết kiệm (Saving– S): là phần thu nhập còn lại
SCDI
Trần Thị Minh Ngọc
6
sau khi tiêu dùng.
Các khái niệm
• Thuế (Tax – Tx): là khoản đóng góp bắt buộc của cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp cho chính phủ nhằm sử dụng cho mục đích công cộng.
• Thuế trực thu (Direct Tax – Td): là loại thuế đánh trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản chịu thuế của người nộp thuế. Vd: Thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế nhà đất…
• Thuế gián thu (Indirect Tax – Ti): là loại thuế đánh gián tiếp thông qua giá cả hàng hóa và dịch vụ. Vd: Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu
T
X
T d
T i
Trần Thị Minh Ngọc
7
Các khái niệm
• Chi mua hh-dv của chính phủ (Government
Spending–G): gồm
− Chi tiêu dùng của chính phủ (Cg): trả lương
công chức, quốc phòng, cảnh sát…
− Chi đầu tư chính phủ (Ig): xây dựng cơ sở
hạ tầng, xây trường học…
Trần Thị Minh Ngọc
8
• Chi chuyển nhượng (Transfer Payment – Tr): là khoản chi của chính phủ không cần hh-dv đối ứng, như lương hưu, trợ cấp, bù lỗ…
Các khái niệm
• Thuế ròng (Net tax – T): là phần còn lại của
TT d
TT i r
T x
T r
Trần Thị Minh Ngọc
9
thuế sau khi trừ đi chi chuyển nhượng.
Các khái niệm
• Xuất khẩu (Export – X): là giá trị toàn bộ lượng hh-dv sản xuất trong nước và được bán ra nước ngoài.
• Nhập khẩu (Import – Z): là giá trị toàn bộ lượng hh-dv sản xuất ở nước ngoài và được tiêu thụ trong nước.
NX
ZX
Trần Thị Minh Ngọc
10
• Xuất khẩu ròng (Net Export – NX): là chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu, thể hiện cán cân thương mại.
Các khái niệm
• Tiền lương (Wage – W): là thu nhập nhận được
do cung cấp sức lao động.
• Tiền thuê (Rent – R): là thu nhập nhận được do
cho thuê tài sản.
• Tiền lãi (Interest – i): là thu nhập nhận được do
cho vay.
• Lợi nhuận ( Profit – Pr): chênh lệch giữa doanh
Trần Thị Minh Ngọc
11
thu và chi phí.
2. Sơ đồ chu chuyển kinh tế
Trần Thị Minh Ngọc
12
Sơ đồ chu chuyển kinh tế
Các chủ thể tham gia hoạt động kinh tế:
• Hộ gia đình
• Doanh nghiệp
• Chính phủ
Trần Thị Minh Ngọc
13
• Nước ngoài
Sơ đồ chu chuyển kinh tế
• Hộ gia đình:
− Cung ứng yếu tố sản xuất (lao động, vốn, đất
đai…).
− Nhận thu nhập (tiền lương, tiền lãi tiền thuê,
lợi nhuận).
− Chi tiêu mua hh-dv tiêu dùng.
Trần Thị Minh Ngọc
14
− Tiết kiệm.
Sơ đồ chu chuyển kinh tế
• Doanh nghiệp:
− Sản xuất kinh doanh hh-dv.
− Nhận thu nhập từ bán hh-dv.
− Trả thu nhập cho yếu tố sản xuất (tiền lương,
tiền lãi tiền thuê, lợi nhuận).
Trần Thị Minh Ngọc
15
− Vay vốn đầu tư.
Sơ đồ chu chuyển kinh tế
• Chính phủ:
− Thu thuế
− Chi trợ cấp
− Chi tiêu mua hh-dv
Trần Thị Minh Ngọc
16
− Vay tiền tài trợ thâm hụt ngân sách
Sơ đồ chu chuyển kinh tế
• Nước ngoài:
− Mua hh-dv sản xuất trong nước.
− Bán hh-dv sản xuất ở nước ngoài vào trong
nước.
− Cho các chủ thể kinh tế trong nước vay.
Trần Thị Minh Ngọc
17
− Vay của các chủ thể kinh tế trong nước.
Định chế tài chính
Doanh thu = GDP
Chi tiêu = GDP
HH & DV bán
HH & DV mua
Thị trường Hàng hóa & dịch vụ •Doanh nghiệp bán •Cá nhân mua
Đầu tư (I)
Tiêt kiệm (S)
Cá nhân
GDP ≡ Y
Doanh nghiệp •Sản xuất và bán hhdv •Sử dụng ytsx
•Mua và tiêu dùng hhdv •Sở hữu và bán ytsx
Yếu tố sản xuất
Lao động, đất đai , vốn
Thu nhập = Y
Thị trường yếu tố sản xuất •Cá nhân bán •Doanh nghiệp mua
Tiền công, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận = Y
Trần Thị Minh Ngọc
18
• Sơ đồ chu chuyển kinh tế giản đơn:
Nước ngoài
I=De+In
Z
NX
C + I + G
C
X
S
G
Doanh nghiệp
Hộ gia đình
Chính phủ
GDP
DI
Tx
Tr
Ti
De
Td
W+R+i+Pr
Tổng thu nhập = Tổng chi tiêu = Giá trị sản lượng (GDP)
Trần Thị Minh Ngọc
19
• Sơ đồ chu chuyển kinh tế đầy đủ:
3. Các phương pháp tính GDP
Trần Thị Minh Ngọc
20
Các phương pháp tính GDP
Trần Thị Minh Ngọc
21
• Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product – GDP): là chỉ tiêu phản ánh giá trị tính bằng tiền của tất cả hh-dv cuối cùng được sản xuất trong lãnh thổ một quốc gia trong 1 khoảng thời gian nhất định, thường là 1 năm.
Các phương pháp tính GDP
• Phương pháp sản xuất
• Phương pháp thu nhập
Trần Thị Minh Ngọc
22
• Phương pháp chi tiêu
Phương pháp sản xuất
• Giá trị gia tăng (Value Added – VA):
– Là sự gia tăng giá trị sản phẩm trong quá
trình sản xuất.
Trần Thị Minh Ngọc
23
– Là giá trị sản lượng của doanh nghiệp (giá trị xuất lượng) trừ đi giá trị hàng hóa trung gian đã được sử dụng hết trong quá trình sản xuất sản lượng đó.
Phương pháp sản xuất
Công ty sản xuất thép
Doanh thu do bán sản phẩm thép
$100
Chi phí lương
$80
Lợi nhuận
$20
Công ty sản xuất ôtô
Doanh thu do bán sản phẩm ôtô
$210
$170
Chi phí
- Lương ($70)
- Tiền mua thép ($100) Lợi nhuận
$40
Trần Thị Minh Ngọc
24
Ví dụ: Quá trình sản xuất thép và ôtô:
Phương pháp sản xuất
Phương pháp sản xuất:
n
VA i
GDP
i
1
• GDP được tính bằng cách cộng giá trị gia tăng của tất cả các doanh nghiệp sản xuất trên lãnh thổ một nước.
Trần Thị Minh Ngọc
25
VAi: tổng giá trị gia tăng của doanh nghiệp i
Phương pháp thu nhập
GDP được tính bằng cách cộng thu nhập của tất cả các thành phần tham gia vào quá trình sản xuất, gồm:
– Tiền lương (W) – Tiền thuê (R) – Tiền lãi (i) Lợi nhuận (Pr) – – Thuế gián thu (Ti) – Khấu hao (De)
GDP
iRW
Pr
Ti
De
Trần Thị Minh Ngọc
26
Phương pháp chi tiêu
– Chi tiêu của hộ gia đình (C) – Chi đầu tư của doanh nghiệp (I) – Chi tiêu của chính phủ (G) – Xuất khẩu ròng (NX = X – Z)
GDP được tính bằng cách cộng những luồng tiền dùng để mua hh-dv cuối cùng do các doanh nghiệp trên lãnh thổ một nước sản xuất ra, gồm:
GDP
ZXGIC
Trần Thị Minh Ngọc
27
Các phương pháp tính GDP
Sản xuất
Chi tiêu
Thu nhập
Thuế gián thu
Tiêu dùng
Thu nhập từ lao động
=
=
Tổng giá trị gia tăng
Đầu tư
Chi tiêu Chính phủ
Thu nhập từ vốn
XK ròng
Trần Thị Minh Ngọc
28
B. Các chỉ tiêu đo lường
sản lượng quốc gia
Trần Thị Minh Ngọc
29
Các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia
• Hệ thống tài khoản quốc gia (System of là hệ thống đo National Accounts – SNA): lường quốc tế được Liên Hiệp Quốc công nhận, ban hành lần đầu vào năm 1953 và lần điều chỉnh gần nhất là năm 1993.
Trần Thị Minh Ngọc
30
• SNA được xây dựng nhằm cung cấp hệ thống tài khoản thống nhất giúp cho việc so sánh hiệu quả tất cả hoạt động quan trọng của các nền kinh tế trên thế giới.
Các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia
1. Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product – GDP)
2. Tổng sản phẩm quốc dân (Gross National Product – GNP)
3. Sản phẩm quốc nội ròng (Net Domestic Product – NDP)
4. Sản phẩm quốc dân ròng (Net National Product – NNP)
5. Thu nhập quốc dân (National Income – NI)
6. Thu nhập cá nhân (Personal Income – PI)
7. Thu nhập khả dụng (Dispossable Income – DI)
Trần Thị Minh Ngọc
31
Các chỉ tiêu trong SNA:
Các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia
Nhóm chỉ tiêu
GNP NNP NI
PI
DI
theo quyền sở hữu
GDP NDP
Nhóm chỉ tiêu theo lãnh thổ
• Nhóm chỉ tiêu theo lãnh thổ đo lường mức sản
xuất trên lãnh thổ 1 nước.
• Nhóm chỉ tiêu theo quyền sở hữu đo lường mức
Trần Thị Minh Ngọc
32
sản xuất do công dân một nước tạo ra.
Các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia
Giá cả trong hệ thống SNA:
• Giá thị trường (market price) → Chỉ tiêu theo giá
thị trường
• Giá chi phí yếu tố (factor cost) → Chỉ tiêu theo
chi phí yếu tố sản xuất
• Giá hiện hành → Chỉ tiêu danh nghĩa
Trần Thị Minh Ngọc
33
• Giá cố định → Chỉ tiêu thực
Các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia
Thuế gián thu
• Giá cả trong hệ thống SNA:
Chỉ tiêu theo giá chi phí yếu tố
Chỉ tiêu theo giá thị trường
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu thực
Chỉ số giá
= -
danh nghĩa
Trần Thị Minh Ngọc
34
= /
Các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia
− Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (Net Factor Income from Abroad – NIA hoặc Net Foreign Factor Income - NFFI): chênh lệch giữa thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu (IFFI) và thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu (OFFI).
GNP = GDP + NFFI
Trần Thị Minh Ngọc
35
• Tổng sản phẩm quốc dân (Gross National Product – GNP): là chỉ tiêu phản ánh giá trị tính bằng tiền của tất cả hh-dv cuối cùng thuộc quyền sở hữu của công dân 1 nước, sản xuất ra trong 1 khoảng thời gian nhất định, thường là 1 năm.
Các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia
Trần Thị Minh Ngọc
36
Các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia
• Sản phẩm quốc nội
ròng (Net Domestic Product – NDP): là chỉ tiêu phản ánh giá trị mới sáng tạo, được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia.
Trần Thị Minh Ngọc
37
NDP = GDP - De
Các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia
• Sản phẩm quốc dân ròng (Net National Product – NNP): là chỉ tiêu phản ánh giá trị mới sáng tạo, do công dân một nước sản xuất ra.
Trần Thị Minh Ngọc
38
NNP = GNP - De
Các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia
• Thu nhập quốc dân (National Income – NI): là chỉ tiêu phản ánh mức thu nhập mà công dân một nước tạo ra không kể phần tham gia của chính phủ dưới dạng thuế gián thu.
Trần Thị Minh Ngọc
39
NI = NNP - Ti
Các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia
• Thu nhập cá nhân (Personal Income – PI): là chỉ tiêu phản ánh phần thu nhập thực sự được phân chia cho các cá nhân trong xã hội.
Prnộp & không chia: gồm phần lợi nhuận giữa lại (lập quỹ) và phần nộp cho chính phủ (thuế thu nhập doanh nghiệp) và các khoản trích nộp khác.
Trần Thị Minh Ngọc
40
PI = NI – Prnộp & không chia + Tr
Các chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia
• Thu nhập khả dụng (Disposable Income – DI): là chỉ tiêu phản ánh lượng thu nhập cuối cùng mà cá nhân, hộ gia đình có quyền sử dụng.
Trần Thị Minh Ngọc
41
DI = PI – Thuế thu nhập cá nhân
C. Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản
Trần Thị Minh Ngọc
42
Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản
Nền kinh tế giản đơn không có chính phủ và ngoại thương:
(1)
IC
(2)
GDP SCY
(1) & (2) =>
ICSC
Bơm vào
Rò rỉ
S
I
Trần Thị Minh Ngọc
43
Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản
Nền kinh tế giản đơn không có ngoại thương:
TYDI r
TT i d
TYSC r
TT i d
SCDI
T r
(3)
TTSCY d i GIC
Trần Thị Minh Ngọc
44
(4) và => GDP
Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản
Nền kinh tế giản đơn không có ngoại thương:
Từ (3) & (4)=>
S
)
GI
( T d
TT i r T
Rò rỉ
Bơm vào
TS
GI
(5)
Chính phủ
Tư nhân
hay
TGIS
Trần Thị Minh Ngọc
45
Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản
Nền kinh tế có đầy đủ các chủ thể kinh tế:
GDP GDP
ZXGIC GIC
NX
Trần Thị Minh Ngọc
46
(6)
Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản
Nền kinh tế có đầy đủ các chủ thể kinh tế:
Từ (3) & (6) =>
S
)
XGI
Z
( T d
TT i r T
Rò rỉ
Bơm vào
ZTS
XGI
(
S
I
)
GT (
)
(
ZX
)
Cán cân thương mại
Cán cân tài chính khu vực tư nhân
Cán cân ngân sách chính phủ
Trần Thị Minh Ngọc
47
hay

