
9/27/2010
1
1
CHƯ Ơ NG IV: NUCLEIC ACID
http://www.johnkyrk.com/DNAan
atomy.html
2
NỘ I DUNG
•I. KHÁI NIỆ M
–1.1. Sơ đồ phân giả i nucleic acid
–1.2. Các loạ i nucleic acid trong tế bào
•II. THÀNH PHẦ N HOÁ HỌ C ACID NUCLEIC
–2.1. Đư ờ ng pentose
–2.2. Các base
–2.3. Nucleoside
–2.4. Nucleotide
•III. CẤ U TẠ O
–3.1. Liên kế t diestephosphoric
–3.2. Cấ u trúc bậ c I củ a nucleic acid
–3.3. Cấ u trúc bậ c II củ a nucleic acid
•IV. SINH TỔ NG HỢ P ACID NUCLEIC
–4.1. Sự nhân đôi củ a DNA
–4.2. Sự tổ ng hợ p RNA
–4.3. Sự phân giả i nucleic acid

9/27/2010
2
3
I. KHÁI NIỆ M VỀ ACID NUCLEIC
•1.1. Định nghĩa
–Sinh họ c: acid nucleicv/chấ t mang th/tin
DT, đ/thờ i là nhữ ng t/nhân th/gia th/hiệ n các
th/tin DT này (biể u hiệ n gen).
–Hoá họ c: acid nucleicpolymer hợ p thành
từ nhữ ng đ/vị c/tạ o là các nucleotide. Mỗ i pt
AN có thể coi là mộ t polynucleotide vớ i số
lư ợ ng đ/vị c/tạ o khác nhau.
•1.2. Sơ đồ phân giả i nucleic acid
4
Từ mộ t NST, qt thuỷ phân có thể diễ n ra lầ n lư ợ t như sau:
NUCLEOPROTEIN
Histone, Protamin Acid nucleic (ADN)
Nucleotide
H3PO4
Nucleoside
Deoxyribose Các kiề m Nitơ Adenine
Guanine
Cytosine
Tymine
(Protein)

9/27/2010
3
5
1.3. Các loạ i nucleic acid trong tế bào
• 1.3.1. Sự khác biệ t giữ a Desoxyribonucleic acid
(DNA) và Ribonucleic acid (RNA)
DNA RNA
Đư ờ ng desosyribose Đư ờ ng ribose
Chủ yế u tồ n tạ i trong nhân
tế bào
Chủ yế u là ở tế bào chấ t
Cấ u tạ o dạ ng chuỗ i xoắ n
kép, lư u trữ thông tin di
truyề n
Cấ u tạ o dạ ng chuỗ i đơ n,
trự c tiế p tham gia quá trình
sinh tổ ng hợ p pr
Chứ a các gố c kiề m: A,T,G,C Chứ a các gố c kiề m: A,U,G,C
6
1.3.2. Các hình thứ c phân tử DNA trong tế bào
•Có hai dạ ng pt xoắ n kép DNA:
–Xoắ n kép mở ,như mộ t sợ i dây thừ ng, có hai đầ u
mút, dạ ng ph/biế n củ a DNA ở Eucaryotes,
• VD: các NST.
–Xoắ n kép vòng,pt không có đầ u và cuố i, vòng
tròn khép kín;
• VD: DNA ở : VSV; trong chấ t nề n ty thể , lụ c lạ p ở đv và tv
bậ c cao.
• DNA x/kép vòng thư ờ ng không k/hợ p vớ i protein.
– VD: E. coli chứ a mộ t pt DNA x/kép vòng, không gắ n
histon, bả n thân vòng lạ i xoắ n nhiề u tầ ng vào nhau
thành s/xoắ n rấ t chắ c gọ n, ph/bố tạ i vùng nhân (nuclear
zone) củ a bào tư ơ ng.

9/27/2010
4
7
1.3.3. Cấ u trúc củ a các loạ i RNA
•1.3.3.1. RNA thông tin (m-RNA =
messenger RNA)
–RNA thông tin: 2- 4%, tổ ng số các RNA củ a TB.
– Là kq củ a qtrình schép gien DNA, chính là bả n sao đoạ n mã DT,
đư ợ c dùng tr/tiế p trong STH protein ở ribosom.
– Ở Eucaryotes, mỗ i m- RNA chỉ mã cho mộ t protein (hoặ c mộ t
chuỗ i polypetide).
8
1.3.3.2. RNA ribosom (rRNA: ribosomal RNA)
• RNA ribosom: khoả ng 80% tổ ng số các RNA
củ a TB.
•Ribosom có 2 hạ đ/vị (tiể u phầ n) gắ n vớ i nhau
mộ t cách linh hoạ t.
• Kích thư ớ c củ a ribosom b/độ ng, tuỳ loạ i TB:
– Procaryotes thư ờ ng gặ p loạ i ribosom 70S (gồ m 2
hạ đ/vị 30S và 50S) vớ i TLPT khoả ng 2,5.106 D
–Eucaryotes, ribosom lớ n hơ n: 80S (gồ m hai hạ
đơ n vị 40S và 60S), vớ i khố i lư ợ ng phân tử từ 3,9 –
4,5.106 D.

9/27/2010
5
9
10
1.3.3.3. RNA vậ n chuyể n (t.RNA)
• Mỗ i aa đư ợ c gắ n vào t.RNA riêng củ a mình để có thể
tìm đúng vị trí thứ tự trên mã củ a m. RNA trong hệ thố ng
ribosom.
•Cấ u tạ o: có cấ u trúc bậ c 2 dạ ng cỏ ba lá (cloverleaf
structure) vì mộ t số gố c base b/sung nhau tạ o lkế t
hydrogen.

