Ph n 2ầ
ơ ế ị ườ
C ch th tr
ng
ị ườ
Th tr
ng
ộ
ng là m t nhóm ng
ườ ị
Th tr ị ườ ườ ng
i mua và ụ i bán các hàng hoá và d ch v .
ậ
Thu t ng cung và c u nh m ch hành vi
ỉ ươ
ầ ữ ườ ườ i mua và ng
ằ i bán t
ng tác
ị ườ
ủ c a ng ớ v i nhau trong th tr
ng.
ị ườ
Th tr
ng
ế ị
Ng
c uầ .
i ườ mua quy t đ nh
ế ị
Ng
cung
i ườ bán quy t đ nh
ị ườ
ng
ự
ườ
ữ
ế
ổ
i bán ng là s dàn x p gi a ng i mua trong trao đ i hàng hoá và
Th tr Th tr ị ườ ườ và ng ụ ị d ch v . Ch c năng kinh t ứ
c a th tr
ằ
ớ ả ượ
ng mà ng
ườ ườ
ị ườ ế ủ ng: Xác đ nh giá c đ đ m b o s n l ả ả ượ ị ả ể ả ố i mua mu n mua b ng v i s n l ố i bán mu n bán.
ng ng
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
4
Thị tr Thị tr
ngườ c nhạ tranh ngườ c nhạ tranh là thị tr
nườ g có r tấ
iườ bán do v yậ
ngưở đ nế giá
nhi uề ng m iỗ ng cả thị tr
iườ mua và ng iườ không có nhả h ngườ
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
5
C nhạ tranh: Hoàn h oả và không hoàn h oả Thị tr Thị tr Thị tr Thị tr
ngườ c nhạ tranh ho nả h oả ngườ đ cộ quy nề ngườ t pậ quy nề ngườ c nhạ tranh đ cộ quy nề
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
6
ố
ứ
ấ
i mua mu n ượ c, ceteris
ộ ố
ệ ữ ượ
C u là toàn b m i quan h gi a l
ầ ng c u và
C uầ Khái ni mệ ầ ố ượ ườ ng hàng hoá mà ng C u là s l ậ ở mua các m c giá ch p nh n đ paribus ầ giá
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
7
ể ầ
ườ
ầ
Bi u c u và đ
ng c u cá nhân
P Qd
Đồ thị 2.1. Đường cầu về kẹo sôcôla của một sinh viên A
5,00 0
P
6
5
3,00 1
4
2,00 2
3
2
1,50 3
D
1
1,25 4
0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
1,00 6
0,75 9
Qd
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
8
0,50 15
Đồ thị 2.2. Đường cầu của sinh viên B
P Qb
6
5,00 0
P
5
4
3,00 0
3
2,00 1
2
1,50 2
1
1,25 4
0
0
2
4
6
10
12
14
16
8
1,00 7
0,75 11
Qd
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
9
0,50 15
ườ
ị ườ
ầ Đ ng c u th tr
ng
Đồ thị 2.2. Đường cầu của sinh viên B
Đồ thị 2.3. Đường cầu của thị trường
ầ ủ
ồ ị
ườ
Đ th 2.1. Đ ng c u c a sinh viên A
6
6
P
P
P
6
5
5
5
4
4
4
3
3
3
2
2
2
1
1
1
0
0
0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
8
0
2
4
6
10
12
14
16
0
2
4
6
8
10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32
Qd
Qd
Qd
ộ
ượ
ề
ng c u c a 2 sinh viên theo
C ng theo chi u ngang l ứ
ầ ủ các m c giá khác nhau
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
10
ườ
ị ườ
ầ Đ ng c u th tr
ng
P Qa Qb Qm
Đồ thị 2.3. Đường cầu của thị trường
6
5,00 0 0 0
P
5
3,00 1 0 1
4
3
2,00 2 1 3
2
1
1,50 3 2 5
0
1,25 4 4 8
0
2
4
6
8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32
1,00 6 7 13
Qd
0,75 9 11 20
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
11
0,50 15 15 30
ố
ể
Đ ng c u là đ ườ ệ ữ ượ
ễ ng bi u di n m i quan ế ố ng
ng c u và giá, khi các y u t ế ượ t l
ổ i các m c giá khác nhau. ị
ữ ượ
ầ
ứ M i quan h ngh ch bi n gi a l
ng c u
ế ậ ầ
ườ ầ ầ h gi a l khác không thay đ i. Nó cho bi ầ ạ c u t ố và giá đ
ệ ượ ọ c g i là Lu t c u
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
12
ể
làm d ch chuy n
ố ườ
Các nhân t đ
ị ầ ng c u
ng ng
ươ
ườ
T i sao c u d ch chuy n? ị ầ ạ ể Thu nh p c a ng ổ ườ ậ ủ i tiêu dùng thay đ i Giá c a các hàng hoá liên quan thay đ i ổ ủ Th hi u tiêu dùng thay đ i ổ ị ế S l ườ ổ ố ượ i tiêu dùng thay đ i Các k v ng v giá trong t ỳ ọ ề ng lai Ng ớ i tiêu dùng có thông tin m i
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
13
ườ
Nhân t
i
ậ ủ ố 1: Thu nh p c a ng tiêu dùng thay đ iổ ố ớ
ườ
ầ
C u đ i v i các hàng hoá thông th
ng
ậ ủ
ườ
i tiêu dùng
tăng khi thu nh p c a ng tăng. P
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
14
Hàng hoá bình th
ng và hàng
ườ ứ ấ hoá th c p
ầ
ượ
ượ ạ ầ
ườ
C u tăng khi thu nh p tăng, thì hàng hoá đó đ ậ ng, ng
ọ c g i ậ i c u gi m khi thu nh p
c l
ượ ọ
ả ứ ấ
hàng bình th tăng thì hàng đó đ
c g i là hàng th c p.
Hàng bình th
ngườ
Hàng th c pứ ấ
P
P
Q
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
15
Nhân t
ủ ố 2: Giá c a các hàng hoá liên quan thay đ i ổ ổ
ứ
ư
ộ
ổ
ượ ử ụ
ờ ớ
ồ
Hàng hoá thay th & hàng hoá b sung ế Xe Ford & Toyota là 2 hàng hoá thay th ế (chúng cùng có m t ch c năng nh nhau); ắ xe g n máy và xăng là 2 hàng hoá b sung c s d ng đ ng th i v i nhau) (chúng đ
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
16
Hàng hoá thay thế
Coca & Pepsi là 2 hàng hoá thay th đ i v i nhi u ng
ề i. T i m c
Pcôca
Ppepsi
ạ ỗ ượ ế ố ớ giá 10.000 đ/lon, 7 lon Coca & 4 lon Pepsi đ ứ ườ ầ c tiêu dùng m i tu n
Qcôca
Qpepsi
10.000
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
17
7 4
ủ ố ổ
N u giá c a Côca tăng lên 12.000đ/lon, các nhân t ầ ầ ng c u Côca gi m xu ng 5 lon. L ầ ng c u.
ượ ả ố khác không đ i, ể ng c u di chuy n trên
Pcôca
Ppepsi
12.000
10.000
ế ượ l ườ đ
Qcôca
Qpepsi
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
18
5 7 4
Giá Côca tăng d n đ n tăng l
ế ố ớ ườ ầ ầ ng c u đ i v i Pepsi. Đ ng c u
Pcôca
Ppepsi
12.000
10.000
ị ượ ẫ ả ể Pepsi d ch chuy n sang bên ph i.
Qcôca
Qpepsi
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
19
5 7 4 5
ế
ự
Khi nói v hàng hoá thay th , thì s phân
t các hàng hoá là r t quan
ạ ọ
ấ ể
ề
ấ
ế
ề ế lo i chi ti ế ạ tr ng. Có nhi u lo i xe có th thay th ư cho xe Ford, nh Toyota, Mazda, ư Nissan ...Nh ng có r t ít hàng hoá thay th cho xe ôtô.
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
20
ổ
ị
ồ
ổ ạ ự
ị
ả
Hàng hoá b sung Du l ch hàng không và khách s n là nh ng ữ ạ ị ể ử ụ hàng hoá b sung. S d ng đ th đ ề ầ ổ ủ ượ ng c u v minh ho s thay đ i c a l ạ ỉ phòng ngh khách s n khi giá du l ch ố hàng không gi m xu ng.
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
21
ố
Nhân t
3: Th hi u tiêu dùng
ề
ở
ờ
ổ
ị ế
ả
ổ
ự ậ
ề ầ
ầ
ị ế thay đ iổ S thích v âm nh c/áo qu n luôn thay đ i theo th i ầ ạ ầ gian. Qu ng cáo góp ph n làm thay đ i th hi u tiêu dùng.
ầ
C u v d u th c v t vào sau 2000
ề ầ ữ
ự ậ C u v d u th c v t vào nh ng năm 2000
P
P
Q
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
22
ợ ở
ộ ố ườ
Có m t s tr
ổ
ư
ờ
ủ
ụ
ầ ộ ồ ệ
ỹ
ụ ụ ồ
ộ
ng h p s thích tiêu dùng ụ h u nh không đ i theo th i gian. Ví d b đ ng ph c (Mũ, áo, ng) dùng trong các b nh viên cho các bác s và nhân viên ụ ph c v , đ ng ph c trong quân đ i...
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
23
ố
ườ
ng ng ố
ố ượ i tiêu Nhân t 4: S l ổ ổ dùng trong t ng dân s thay đ i
ố ượ
ườ
ề
ầ
ớ
S l
ng ng
i càng nhi u thì c u càng l n.
ầ
ộ
P
ớ
ề C u v giao thông công c ng, ế chăm sóc y t càng l n khi dân ố s càng đông.
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
24
ỳ ọ
ươ
ố
5: K v ng vào t
ng
ọ
Nhân t lai N u m i ng
ng lai, thì h s mua ị ườ
ẽ ườ ỳ ọ i k v ng giá s tăng trong ọ ẽ ầ ở ệ ạ hi n t i c u ể ầ ng c u d ch chuy n sang
ế ươ t ẽ s tăng & đ ph iả
Ng
ẽ ả i n u h k v ng giá s gi m ệ ạ ẽ ả i s gi m ng lai, thì c u hi n t
ể
ầ
ị
ọ ỳ ọ ượ ạ ế c l ầ ươ ng c u d ch chuy n sang trái.
trong t ườ & đ
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
25
ố
ườ
6: Ng
Nhân t i tiêu dùng có ơ ề nhi u thông tin h n Ví d : th tr ứ ị ườ ụ ng ch ng khoán
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
26
Tóm t ầ ườ
i tiêu dùng Giá
ắ ề ầ t v c u: ả ề ườ C u mô t v ng Đ ng c u có d ng ạ ầ
D
ng
ậ ầ Lu t c u:
ượ L c uầ ế
ệ
Giá và l ể
ả
ượ
ả
ầ ầ ng c u ặ ầ ng c u gi m ho c khi giá gi m, l
ầ ng c u tăng
ị
ị ượ ng c u có quan h ngh ch bi n, ceteris paribus Di chuy n trên đ ườ ượ Khi gía tăng, l D ch chuy n đ ầ ể ườ ng c u do: ổ ậ Thu nh p thay đ i Giá hàng hoá liên quan thay đ iổ ổ ị ế Th hi u tiêu dùng thay đ i Dân s ố ỳ ọ K v ng Thông tin
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
27
ứ
i bán ể eteris
ườ ng hàng hoá mà ng ỗ i m i m c giá có th , c
Cung Khái ni mệ Cung là s l ố ượ ạ ố mu n bán t paribus. ậ
ượ
Lu t cung: Giá và l ệ ồ
ế
ố ế ề
ệ
ả
ấ
ng cung có m i quan h đ ng bi n – khi giá tăng, khuy n khích các doanh nghi p s n xu t nhi u h n. ơ
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
28
ể
ườ
Bi u cung và đ
ng cung cá nhân
P Qs
Đồ thị 2.4. Đường cung của cá nhân (DN)
6
5,00 100.00
P
5
S
0
4
3,00 95.000
3
2,00 85.000
2
1
1,50 70.000
0
1,25 50.000
0
20
40
80
100
120
60
1,00 25.000
0,75 0
Qs
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
29
0,50 0
ị ườ
ị ườ
ng ủ
ổ
Cung th tr Cung th tr
ng c a m t hàng hoá là t ng
ộ ấ ả t c các doanh
ế ẵ
s n sàng cung
ượ l ng hàng hoá mà t ệ nghi p trong n n kinh t ấ ạ c p t
ề ứ i các m c giá.
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
30
Đồ thị 2.5. Đường cung thị trường
P ($) Qs (tr) 5,00
82
6
P
3,00
5
80
4
2,00
70
3
1,50
59
2
1,25
47
1
1,00
34
0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
0,75
20
Q
0,50
5
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
31
ườ
ằ
ng b ng t ng theo
ị ườ
ườ ề
ổ ủ ng cung c a các DN
đ
Đ ng cung th tr chi u ngang
DN A
DN B
P
P
P
DN A+B
1,25
1,25
1,25
90
50
Q
40
Q
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
32
ố
ể
ị
làm d ch chuy n
3.2. Các nhân t ngườ đ
ủ
ề
Công nghệ Giá c a các đ u vào dùng trong s n xu t ấ ả ầ Chính sách thu , tr c p, đi u ti ế ủ ế ợ ấ t c a
Chính phủ ố ượ ỳ ọ
ươ
ề
S l K v ng v giá t
ệ ng doanh nghi p ng lai
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
33
ố
ệ
1: Công ngh ổ ề ầ
ướ
ầ
Nhân t M i thay đ i v đ u ra mà doanh nghi p s n xu t v i ệ ả ọ ấ ớ ệ ổ ộ ượ c là do thay đ i công ngh m t l
ng đ u vào cho tr
P
ị ườ
ể
ả ộ ử ụ
ấ ớ
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
34
Đ ng cung lúa d ch chuy n sang ph i là do các nông h s d ng ố gi ng m i năng su t cao
ủ
2: Giá c a các y u t
ế ố
ố ấ
ầ
ế
Nhân t ả s n xu t (đ u vào) N u giá lao đ ng tăng, các y u t ộ
ẫ
ng
ệ ẽ ả ấ
ầ ả
ổ ế ố khác không đ i, ế ố ượ ộ doanh nghi p s gi m thuê lao đ ng d n đ n s l ẽ ả áo qu n s n xu t ra s gi m
P
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
35
ườ ị ầ ẽ Đ ng cung áo qu n s ể d ch chuy n sang trái
ạ
T i sao?
ủ
ầ
ộ C u lao đ ng c a DN
W
ẫ
ế
ộ
ủ
ề ả
ế
W1
ố ế ả
ầ
ề Ti n công tăng, d n đ n ầ c u v lao đ ng c a các DN ẽ khác s gi m. Các y u t ố ẫ ổ không đ i, d n đ n s ấ ượ ng áo qu n DN s n xu t l ẽ ả ra s gi m.
w0
L
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
36
L1 L0
ng các DN
ẽ
c ngoài vào VN tăng, s tăng
Nhân t trong th tr Các hãng hàng không n ố ượ
ố ượ ố 3: S l ị ườ ng ướ ồ ằ
ỗ
cung s l
ng ch ng i b ng hàng không
P
ị d ch
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
37
ể ườ cung Đ ng ả chuy n sang ph i
ỳ ọ
ả 4: K v ng vào giá c
ố ươ
ng lai
ượ
Nhân t trong t Ngày 83 là ngày bán đ
ấ
ớ ng. Ng
ọ
ọ ườ
ể
ườ ả ể ậ ẽ Đ ng cung hoa h ng s d ch chuy n ồ
ề c nhi u hoa ồ ớ ấ h ng v i giá cao g p đôi so v i ngày ấ ườ i s n xu t hy sinh cung c p th vào tháng 1 đ t p trung bán vào tháng 3, ơ h hy v ng giá s cao h n. ẽ ị ị
ể
ả
sang trái vào tháng 1 và d ch chuy n sang ph i vào tháng 3.
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
38
P
ng cung
ườ Tháng 1 đ ể ị d ch chuy n sang trái
P
ườ
ng
Q
Tháng 3 đ ị cung d ch ể chuy n sang ph i ả
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
39
ố
ề
ế
ủ Nhân t 5: Chính sách c a chính ế ợ ấ ủ ph (thu , tr c p, đi u ti
t)
ả
ế ấ ả
ế ẽ
ng lên, cung th tr
ị ườ ể
ị
N u CP có chính sách khuy n khích s n ẩ xu t s n ph m nào đó thì s làm cho các ả ượ DN tăng s n l ng ườ ẽ s tăng. Đ ng cung d ch chuy n sang ph i.ả
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
40
ắ ề
Tóm t
Cung mô t
ấ i s n xu t (DN)
Giá
t v cung: ả ề ườ ả v ng ạ
ườ
Đ ng cung có d ng
S
ượ
L
ng cung
ậ
Lu t cung:
ượ
ệ ồ
ế
ng cung có quan h đ ng bi n, ceteris paribus
ườ ượ
ả
ượ
ả
ng cung ặ ng cung tăng ho c khi giá gi m, l
ng cung gi m
ể ườ
Giá và l ể Di chuy n trên đ Khi gía tăng, l ị D ch chuy n đ
ng cung do: ớ
ng DN
ng lai
ươ ủ
ệ Công ngh (phát minh m i) ầ Giá đ u vào ố ượ S l ỳ ọ K v ng vào giá trong t ủ Chính sách c a chính ph
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
41
ị ườ
ằ Cân b ng th tr
ng
Đ ng cung và đ ằ
ườ ườ ị ườ ng, hình
P
ượ ằ thành giá cân b ng th tr ớ ầ ng c u k t h p v i nhau trong th tr ị ườ ng cân b ng ế ợ ng và l
S
Giá cân b ngằ
ứ
i đó
D
ằ M c giá cân b ng ạ ứ là m c giá mà t ằ ượ ng cung b ng l ầ ượ ng c u l
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
42
ượ ằ L ng cân b ng
ơ
ả ử ườ
ơ ượ
ượ
ầ
Gi tr
ị ằ ứ s giá cao h n m c giá cân b ng th ng cung ng c u ít h n l ng, thì l
P
S
Giá cân b ngằ
x y ra khi ượ t quá ứ i m c
D
ả ư D cung ượ ng cung v l ầ ạ ượ l ng c u t ệ giá hi n hành
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
43
ượ ằ L ng cân b ng
ả ử ườ
ượ
ượ
Gi tr
ị ằ ứ ơ s giá cao h n m c giá cân b ng th ng, thì ng cung ng c u
ầ ít h n ơ l
l
P
S
Giá cân b ngằ
Q
D
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
44
ượ ằ L ng cân b ng
ẽ ạ
Do đó s t o ra
ư ừ d th a
P
S
Giá cân b ngằ
Q
D
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
45
ượ ằ L ng cân b ng
ế ượ
ượ
N u giá th p h n giá cân b ng, thì ằ ơ ầ ng c u
ấ ng cung
không đ ủ l
l
P
S
Giá cân b ngằ
Q
D
i
ầ
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
D c uư ầ x y ra ả ầ ượ ng c u khi l ượ v t quá ạ ượ ng cung t l ệ ứ m c giá hi n hành 3/08
46
ượ ằ L ng cân b ng
ư ậ
ệ
ỉ
ườ
Nh v y giá s đi u ch nh đ n giá cân b ng thông qua vi c ế ườ đ
ằ ầ ng c u và đ
ng cung
ẽ ề ọ di chuy n ể d c theo
P
S
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
47
D
ườ
ể ẽ ạ
Khi đ
ng cung và/ho c đ
ng c u d ch chuy n s t o nên
ầ ớ
ằ
ị ặ ườ cân b ng m i ???
P
S
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
48
D
ầ
ể
Đ ng c u d ch chuy n sang trái đ n
ị ượ
ẽ ả
ằ
ế ng cân b ng s gi m
ườ D1, giá và l
P
ầ
ằ
Cân b ng lúc đ u
ớ ằ Cân b ng m i
S
D
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
49
D1
ế
ườ
ị
N u cung tăng, đ
ể
ng cung d ch ả ế
chuy n sang ph i đ n S 1
P
ằ
ầ
Cân b ng lúc đ u
S
ố
ằ Cân b ng cu i cùng
S1
D
Q
ầ
3/08
© TS. Tr n Văn Hoà, HCE
50
D1