Bài gi ng ng ngh s n xu t đ ng a và nh k o ườ
PH N 1. NG NGH S N XU T Đ NG MÍA ƯỜ

I M Đ U: GI I THI U CHUNG V NGÀNH Đ NG ƯỜ
1. Ý nghĩa c a đ ng và công ngh s n xu t đ ng ườ ườ
1.1. Vai trò c a đ ng ườ
- ch t dinh d ng cung c p năng l ng ưỡ ượ
- lo i th c ăn, th c u ng, th c ph m mang l i cho con ng i c m giác d ườ
ch u và đ c con ng i a thích ượ ườ ư
-V ng nghi p: là nguyên li u c a nhi u s n ph m th c ph m và c ngành
ng nghi p khác (bánh k o, n c gi i khát, đ h p, s a, làm thu c, th c ăn kiêng ướ
s n xu t acid h u c ). ơ
1.2. Vai trò c a công nghi p đ ng ườ
-Nguyên li u s n xu t là mía, c c i đ ng, th t n t… ườ
-Mía chi m 2/3 s n l ng đ ng th gi i. Mía lo i cây công nghi p ng nế ượ ườ ế
ngày, s n xu t có hi u qu , không n đ t. phát tri n nông nghi p
- Đ ng s n ph m chính. Ngoài ra n s n xu t nhi u m t hàng khác giáườ
tr kinh t cao. ế
Ví d :
R đ ng: s n xu t mì chính, làm th c ăn gia súc. ườ
mía: s n xu t gi y, ván ép, đ t lên làm phân bón.
Đ ng: s n xu t bánh k oườ
M t r đ ng: s n xu t r u, acid citric, acid acetic, kháng sinh ườ ượ
2. S phát tri n ngành công nghi p đ ng a trên TG Vi t Nam ườ
2.1. Trên th gi iế
- Trên th gi i, n Đ qu c gia đ u tiên s n xu t đ ng t cây mía. Nămế ườ
398, ng i n Đ Trung Qu c đã bi t ch bi n m t thành đ ng tinh th v iườ ế ế ế ườ
ng ngh đ n gi n: Cây mía ơ Ép (dùng s c trâu, bò) l ng (b ng vôi) Cô đ c
(b ng ch o) K t tinh t nhiên. D n d n k thu t s n xu t đ ng phát tri n sangế ườ
c n c khác.ướ
- Đ n th k 19, nhà máy đ ng đ u tiên đ c xây d ng v i các thi t b hi nế ế ườ ượ ế
đ i thay th công c thô s nh n i b c h i chân không, y ly tâm, y ép 3 tr c, ế ơ ư ơ
thi t b l c khung b n, máy s y tng quay …ế
- 1 -
i gi ng ng ngh s n xu t đ ng mía và bánh k o ườ
- Ny nay, ngành đ ng đ c c khí a toàn b ng ngh s n xu t v i quyườ ượ ơ
trình liên t c t đ ng hóa hoàn toàn nh m thúc đ y gia tăng s n l ng đ ng. ượ ườ
Trên TG có kho ng 206 n c s n xu t đ ng, trong đó 2/3 s n c s n xu t t a, ướ ườ ướ
9 n c s n xu t t a c c i đ ng. S n l ng đ ng trên TG kho ng 125ướ ườ ượ ườ
tri u t n/năm. Trong đó: nguyên li u t mía: 55%; t c c i đ ng: 44%; t các lo i ườ
khác: 1%.
- N c s n xu t nhi u đ ng: n Đ 15.6 tri u t n; Braxin 14.6 tri u t n;ướ ườ
Trung Qu c 6.5 tri u t n; Thái Lan 6.3 tri u t n. Bình quân tiêu th đ ng c ườ
n c Châu Âu: 30 – 40kg/ ng i/ năm; Châu Á 14 – 16 kg/ ng i/ năm.ư ườ ườ
2.2. Vi t Nam
- Cây mía xu t hi n vào th k 14. Nnh s n xu t đ ng có t lâu nh ng r t ế ườ ư
th công. Tr c 1945, VN ch hai nhà máy đ ng Tuy Hòa Mi n Trung ướ ườ
Hi p Hòa Mi n Nam. Sau 1954 thêm 3 nhà y đ ng mi n B c V n ườ
Đi m – Hà Tây (1000 t n mía/ ngày), Vi t Trì (350 t n mía/ ngày) và nhà máy đ ng ườ
Sông Lam. Sau 1975 14 nhà y đ ng.ườ
- Tr c 1995, ngành đ ng v n còn kém, s n xu t n ít v i 300.000 t nướ ườ
đ ng/năm. Hi u su t s n xu t y u: 16,17 t n mía m i đ c m t t n đ ng. ườ ế ượ ườ
- Sau 1995, ch ng trình qu c gia ra đ i v i tiêu chí s n xu t 1tri u t n/ năm,ươ
đ m b o 12.5kg đ ng/ ng i/ năm. Sau đó c n c có 50 nhà máy đ ng trong đó ườ ườ ướ ườ
nhày Bút Bông – Pháp có công su t 8000 t n mía/ ngày; nhà y Tateslane – Ngh
An 6000 t n/ ngày; nhà y đ ng Lam S n Thanh Hóa 4000 t n/ ngày; nhà y ườ ơ
Th ch Tnh – Đài Loan 6000 t n/ ngày. Các nhà máy nh và v a có công su t 700 –
1000 - 2000 t n/ ny.
- V công ngh , hi n nay áp d ng công ngh hi n đ i vào s n xu t, ph n l n
đ c c gi i hóa và m t s đ c t đ ng hóa.ượ ơ ượ
- K khăn: có m t s nhà y thua l ph i ng ng ho t đ ng do nguyên nhân:
+ ng tr ng nguyên li u không t p trung, phân tán nhi u n i d n đ n thi u ơ ế ế
nguyên li u và giá c thu mua không h p lý.
+ Do trình đ k thu t còn y u ế
3. Nh ng đ nh nghĩa và thu t ng áp d ng trong công ngh s n xu t đ ng ườ
1. Mía nguyên li u: mía đ c đ a xu ng băng t i đ s n xu t đ ng bao g mượ ư ườ
a s cht p ch t (t n).
2. T p ch t: ph n ch t b n bám trên y a nh đ t, cát, bùn, khô. T p ch t ư
tính theo % kh i l ng. ượ
3. mía: là ch t khô kng tan sau khi trích ép l y n c mía trong cây mía. ướ
- 2 -
Bài gi ng ng ngh s n xu t đ ng a và nh k o ườ
4. X mía:ơthành ph n cellulose c a cây mía
5. Ch t khô hòa tan: ch t r n hòa tan không bay h i có trong d ch n c a (bao ơ ướ
g m đ ng và các t p ch t hòa tan), tính theo % ho c Bx. ườ
1oBx = 1%
N c mía 14ướ 0Bx: 14% ch t khô hòa tan, 86% còn l i là n c ướ
6. Pol (Polarimeter): là l ng đ ng t ng có trong n c mía (%). Pol đ c xác đ nhượ ườ ướ ư
b ng PP phân c c m t l n, đo b ng máy phân c c (phân c c tr c ti p). ế
7. Sac: l ng đ ng saccacrose trong dung d ch (%) đ c c đ nh b ng PPượ ườ ượ
phân c c hai l n (m t l n tr c ti p và m t l n chuy n hóa). ế
Ph n ng chuy n hóa: saccaro se glucose + fructose
8. Đ tinh khi t: ế t l c a đ ng và ch t khô hòa tan tính theo %. Đ tinh khi t ườ ế
càng cao thì ch t l ng đ ng ng t t. ượ ườ
Đ tinh khi t = (Đ ng / CKHT) x 100 (%) ế ườ
Đ tinh khi t đ n gi n (Apparent purity – AP) ế ơ
AP = (Pol / CKHT) x 100 (%)
Đ tinh khi t tr ng l c (GP) ế
GP = (Sac / CKHT) x 100 (%)
Đ tinh khi t th c ế
P th c = (Sac / CKHT) x 100 (%)
CKHT xác đ nh b ng PP s y
Trong th c t s n xu t ch ng AP, coi Pol = Sac ế
9. Đ m: thành ph n n c trong s n ph m đ c xác đ nh b ng PP s y đ n ướ ượ ế
tr ng l ng không đ i: W = 100 – Bx ượ
10. Đ ng kh (Reducing sugar RS):ườ l ng đ ng kh c a s n ph m tínhượ ườ
b ng % - trong phân t ch a nm aldehyt (CHO-) ho c xeton (=CO)
11. Tro: thành ph n ch t vô c còn l i sau khi nung cháy c ch t h u c . ơ ơ
Tro sunfat: nung nhi t đ 500 – 600 0C, cho H2SO4o đ tăng t c đ cháy
Tro % = tro sunfat x 0.9
12. Đ u: ch tiêu đo đ tr ng c a đ ng đ s m màu c a dung d ch. Đ ườ
u đ c đo b ng PP so u trên máy đo quang ph .ượ
S d ngy đo màu đ đo m t đ quang D
D = k.c.b
Trong đó: b b y l p dung d ch trong c c đo
cn ng đ dung d ch đo
k là h s c a máy
- 3 -
i gi ng ng ngh s n xu t đ ng mía và bánh k o ườ
Đ u qu c t s d ng trong ngành đ ng: ế ườ 0IU = k x 1000
13. c lo i đ ng: ườ 3 lo i ch y u: ế
Đ ng thô (Raw sugar R):ườ lo i đ ng m l ng đ ng tinh ườ ượ ườ
khi t th p nh t. Đâyđ ng nguyên li u đ i v i nhà máy tinh luy n.ế ườ
Đ ng d ng tinh th màu vàng, ch a qua s y khô, Pol = 96 ườ ư
98%. VD: nhà máy đ ng Lam S n s n xu t đ ng thô.ườ ơ ườ
Đ ng tr ng – đ ng cát (Refined standard quality – RS): ườ ườ Pol 99.5%;
đ m 0.05%. Đây s n ph m c a h u h t các nhà y đ ng VN ế ườ
trên TG (0IU = 90 – 120).
Đ ng VN (theo TCVN) Đ ng TGườ ườ
Lo i h o h ng: Pol = 99.7 99.75%
Lo i m t: Pol = 99.62
Lo i hai: Pol = 99.48
Đ ng tinh luy n (Refined extra quality RE): ườ lo i đ ng ch t ườ
l ng cao nh t trong các lo i đ ng. Pol = 99.8 99.85%; W < 0.05;ượ ư
tro < 0.03; RS <0.03; 0IU = 20 – 40
14. Ch t không đ ng: ườ ch t khô hòa tan tr đ ng saccarose. Nh v y, đ i v i ườ ư
ngành s n xu t đ ng, nh ng ch t còn l i hòa tan trong dung d ch đ u g i là ch t ườ
không đ ng k c glucose fructose. Nh ng ch t không đ ng đ u nhườ ườ
h ng x u đ n s n xu t nên ph i lo i ra.ưở ế
15. N c mía đ u (n c nguyên):ướ ư n c mía ép đ c t y ép đ u tiên.ướ ượ
16. N c th m th u:ướ n c ng đ c cho vào tr c y ép cu i cùng đ hòaướ ượ ướ
tan h t l ng đ ng trong mía, nâng cao hi u su t ép.ế ượ ườ
17. N c mía h n h p:ướ là n c mía nh n đ c t y ép 1 và 2 đ c mang đi chướ ượ ượ ế
luy n. Dung d ch này đ c g i là n c a h n h p vì g m n c mía nguyên và ượ ướ ướ
n c mía đã pha loãng.ướ
18. mía: nh n đ c sau y ép cu i cùng đ c làm nguyên li u đ t h i ượ ượ ơ
ho c cho các m c đích khác.
19. Hi u su t ép: l ng đ ng ép đ c so v i l ng đ ng trong nguyên li uượ ườ ượ ượ ườ
(%).
L ng đ ng ép đ c ượ ườ ượ
HS ép (E) = ------------------------------- x 100
L ng đ ng trong míaượ ườ
TL mía x Pol mía – TL bã x Pol bã
- 4 -
Bài gi ng ng ngh s n xu t đ ng a và nh k o ườ
HS ép (E) = -------------------------------------------- x 100
TL mía x Pol a
Hi u su t ép nói lên năng l c làm vi c c a h th ng máy ép. V i các nhà máy
đ ng Vi t Nam, hi u su t ép kho ng 94 – 96%.ườ
20. N c mía cu i:ướ n c mía nh n đ c t y ép cu i cùngướ ượ
21. N c mía trung hòa:ướ là n c mía nh n đ c sau khi cho i Ca(OH)ướ ượ 2 g m n c ướ
a và k t t a t o thànhế
22. N c mía l ng trong:ướ là n c mía nh n đ c sau khi l ngướ ượ
23. N c mía l c trong:ướ n c mía nh n đ c sau khi l cướ ượ
24. Chè trong: n c a nh n đ c sau quá trình làm s ch bao g m n c míaướ ượ ướ
l ng trong và n c mía l c trong. ướ
25. Bùn l c:n nh n đ c sau khi l c, đ c dùng làm phân bón vi sinh ượ ượ
26. Hi u su t làm s ch: t l ch t không đ ng lo i đ c so v i ch t không ườ ượ
đ ng có trong n c mía h n h p. y theo ph ng pháp làm s ch mà t l nàyườ ướ ươ
th đ t 5 – 10%, cao nh t là 40%.
104 (AP chè trong – AP n c mía h n h p)ướ
E làm s ch = ------------------------------------------------------
AP chè trong (100 – AP n c mía h n h p)ướ
27. M t chè: m t nh n đ c sau khi làm b c h i chè trong, n ng đ kho ng ượ ơ
60oBx
28. Đ ng non:ườ h n h p nh n đ c sau khi n u đ ng g m các tinh th ượ ườ
đ ng m t bao quanh nó. Ta nhi u lo i đ ng non: non A, non B, non Cườ ườ
trong s n xu t đ ng tr ng; non R ườ 1, non R2 trong s n xu t đ ng tinh luy n. ườ
29. M t A: là m t nh n đ c sau khi ly tâm đ ng non A. ượ ườ
Ta có m t A1 m t A2
M t A1 (m t nguyên):m t nh n đ c khi ly tâm ch a r a n c. ượ ư ướ
M t A2 (m t loãng): m t nh n đ c sau khi r a đ ng b ng n c nóng ho c ượ ườ ướ
b ng h i trên máy ly tâm. ơ
30. Đ ng thành ph m:ườ đ ng th ng nh n đ c sau khi ly m đ ng non A.ườ ườ ượ ườ
N u đ ng thành ph m tinh luy n thì nh n đ c sau quá trình ly tâm đ ngế ườ ượ ườ
non R1, R2 sau đó mang đi s y, sàng và phân lo i.
31. M t B: là m t nh n đ c sau khi ly tâm đ ng non B ượ ườ
32. M t C (m t r ): m t nh n đ c sau khi ly tâm đ ng non C ượ ườ
33. Đ ng B: ườ là đ ng nh n đ c sau khi ly tâm đ ng non Bườ ượ ườ
- 5 -