Ch
Ọ
ng IV ươ CÔNG NGH SINH H C Ệ TH C V T Ự Ậ
Nguy n Vũ Phong
ễ
ữ
ế ủ
ư
ấ
ế
Nh ng u th c a nuôi c y mô và t bào
Micropropagation ệ ố ữ - H s nhân gi ng cao, ch đ ng ố nguyên đ c tính cây m - Gi ặ ủ ộ ẹ
ọ
ắ
- Rút ng n th i gian - Ch n các đ c tính quý Ch n gi ng in vitro ố ờ ặ ọ
Khai thác các h p ch t ấ ợ
c b ng ứ ạ ổ ợ ượ ằ
ấ ng pháp hóa h c ọ
- Ch t quý, c u trúc ph c t p, không t ng h p đ ph - Gi m giá thành ấ ươ ả
Vai trò CNSH TV trong t
ng lai
ươ
• Tăng s n l ng l ả ượ ươ ng th c g p đôi ự ấ
- Ch n gi ng ọ ố
- Bi n pháp ch ng sâu b nh, c d i ỏ ạ ệ ệ ố
• Phát tri n b n v ng ể ề ữ
- H th ng canh tác ệ ố
- S n xu t s ch và xanh ấ ạ ả
Nuôi c y mô và c quan th c v t ự ậ
ơ
ấ
• Tính toàn th (totipotency) ế
T bào s ng qua nuôi c y s tăng tr ng thành cây t o hoa ấ ẽ ế ố ưở ạ
qu .ả
Nuôi c y mô và c quan th c v t ự ậ
ơ
ấ
• K thu t vô trùng ậ ỹ
- Phòng nuôi c yấ
- D ng cụ ụ
- Môi tr ngườ
- M u nuôi ẫ
Nuôi c y mô và c quan th c v t ự ậ
ơ
ấ
• Môi tr ng nuôi c y ườ ấ
- Nguyên t đa l ng ố ượ
- Nguyên t vi l ng ố ượ
- Vitamine
- Ngu n carbone: surcrose ồ
ho c glucose ặ
- Ch t đi u hòa tăng ề ấ
tr ng : auxine và cytokinine ưở
- Các ch t ph tr khác ụ ợ ấ
Vai trò c a ch t đi u hòa sinh tr
ng
ủ
ề
ấ
ưở
[cytokinin] 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 mg/L
[auxin] 0 0.1 0.3 1.0 3.0 mg/L
Nuôi c y mô và c quan th c v t ự ậ
ơ
ấ
• M u dùng trong nuôi c y ấ
ẫ
- T bào đang phát tri n m nh chi m t l
ỉ ệ
ế
ể
ế
ạ
l nớ
- Cây m có ph m ch t t
t, năng su t cao
ấ ố
ẹ
ẩ
ấ
và không có tri u ch ng b nh ệ
ứ
ệ
- Đ c vô trùng tr
ượ
ướ
c khi nuôi c y trên môi ấ
tr
ng dinh d
ng
ườ
ưỡ
* T h t: kh trùng b m t ử
ề ặ
ừ ạ
* T m u c y: ngâm trong dung d ch
ừ ẫ
ấ
ị
sát trùng, n ng đ và th i gian tùy theo lo i
ạ
ộ
ờ
ồ
m uẫ
Nuôi c y mô và c quan th c v t ự ậ
ơ
ấ
• Nuôi c y mô phân sinh và c quan
ơ
ấ
Kh trùng
ử
M u cây
Nuôi c y trên môi tr
ng
ẫ
ấ
ườ
Auxine
T o mô s o
ẹ
ạ
Cytokinine
Callu s
Duy trì
T o c m ch i ồ ụ
ạ
Nhân gi ngố
Nuôi dòng t
bào đ n
ế
ơ
Duy trì
Nuôi c y mô và c quan th c v t ự ậ
ơ
ấ
Root of carrot plant
Plantlet
Cell division in culture
Single cell
Adult plant
Root cells in growth medium
Figure 11.5
Nuôi c y mô và c quan th c v t ự ậ
ơ
ấ
• T bào tr n (Protoplast) ầ
ế
- Cellulase và pectinase
- Dung h p
t
bào
ợ
ế
tr n ầ
(protoplast fusion)
Nuôi c y mô và c quan th c v t ự ậ
ơ
ấ
• Nuôi c y bao
ấ
(anther)
ph n ấ
và h t ph n
ạ
ấ
(pollen)
T o cây đ n b i ộ
ạ
ơ
trong
ch n ọ
gi ngố
Quá trình vi nhân gi ngố Quá trình vi nhân gi ngố
ng d ng nuôi c y mô và c quan th c
Ứ
ụ
ự
ơ
ấ
v tậ
• Nhân gi ng vô tính quy mô l n
ố
ớ
- H s nhân gi ng l n
ệ ố
ố
ớ
ng đ n năng su t và ch t
- S đ ng đ u c a cây gi ng nh h ủ
ự ồ
ề
ả
ố
ưở
ế
ấ
ấ
l
ng s n ph m
ượ
ả
ẩ
- Rút ng n th i kỳ sinh tr
ng và s d ng u th lai
ắ
ờ
ưở
ử ụ
ư
ế
ng d ng nuôi c y mô và c quan th c
Ứ
ụ
ự
ơ
ấ
v tậ
• C bi và h t gi ng nhân t o (artificial seeds)
ủ
ố
ạ
ạ
- D dàng b o qu n và v n chuy n ả
ể
ễ
ả
ậ
- Cung c p gi ng s l
ng l n
ố ượ
ấ
ố
ớ
ng d ng nuôi c y mô và c quan th c
Ứ
ụ
ự
ơ
ấ
v tậ
• L p ngân hàng gene th c v t ự ậ
ậ
ng d ng nuôi c y mô và c quan th c
Ứ
ụ
ự
ơ
ấ
• S n xu t cây gi ng s ch m m b nh ố
ạ
ả
ấ
v tậ ầ ệ
- Cây nhi m vi khu n, n m, tuy n trùng: ch n cành nhánh
ọ
ễ
ế
ấ
ẩ
không nhi m đem nuôi c y
ễ
ấ
- Nhi m virus, mycoplasma, viroid
ễ
+ C y truy n nhi u l n, lo i b dòng nhi m
ề ầ
ạ ỏ
ễ
ề
ấ
+ X lý nhi
ử
ệ
t đ : 30-37 oC trong 10-14 ngày, 50-60oC th i ờ
ộ
gian đ lo i virus ể ạ
+ X lý hóa ch t: thiouracil, xanh malachite
ử
ấ
Nuôi c y t
ấ ế
bào th c v t ự ậ
• Đ c đi m
ể
ặ
- Tăng tr ng ch m ưở ậ
- Hàm l c th p ượ ng h p ch t nh n đ ấ ậ ợ ượ ấ
- D dàng b phá h y ủ ễ ị
- Cung c p liên t c các s n ph m ụ ả ẩ ấ
- S n xu t đ c h p ch t đ c hi u ấ ượ ả ấ ặ ệ ợ
- Ti m năng tăng s l ng cây gi ng ố ượ ề ố
Ch
Ọ
ng V ươ CÔNG NGH SINH H C Ệ Đ NG V T
Ộ
Ậ
Nguy n Vũ Phong
ễ
Đ c đi m
ể
ặ
• K thu t ph c t p khó th c hi n ứ ạ ự ệ ậ ỹ
• Ph c v cho phòng và ch a b nh ụ ữ ụ ệ
• D ng d ng cho con ng ụ ễ ứ ườ i, nh y c m đ i v i v n đ ề ố ớ ấ ạ ả
xã h iộ
• Nhi u ng d ng trong chăn nuôi ề ứ ụ
Nh ng khó khăn
ữ
• Không có tính toàn th (totipotency) ế
• Phát sinh s b i th trong quá trình nuôi c y ấ ố ộ ể
• Ch t theo ch ng trình (apotosis) ế ươ
ng * Sinh s n r t ch m ả ấ ậ : 15 - 40h tăng g p đôi s l ố ượ ấ
* Nh y c m đ i v i môi tr ố ớ ả ạ ườ ng nuôi c y ấ
- 35-39oC
- Oxygen n đ nh ổ ị
- Ít va ch m khi khu y ấ ạ
Môi tr
ng dinh d
ng
ườ
ưỡ
nhiên : máu, huy t t ng, n ế ươ c ướ ố i , d ch ị ự
ng t t c a phôi...
ng t ng h p ng (serum) + • Môi tr chi • Môi tr ợ : c n có huy t t ế ươ ầ ổ
dung d ch sinh lý (các lo i mu i) ườ ế ủ ườ ị ạ ố
• Thành ph n c b n
ầ ơ
ẩ ả ấ
glucose ượ
ơ ả – Ion vô c căn b n (Na, Ca, K,...) ả – Áp su t th m th u ph i chính xác ấ – pH chính xác (7-7,3) – Ngu n năng l ng t ừ ồ – Có phenol đ theo dõi pH ể – Huy t t ng: 5-10% ế ươ – Ch t kháng khu n và kháng n m ẩ ấ ấ
Thi
t b nuôi
ế ị
• Bình Broux • Bioreactor
Ứ
ng d ng ụ
• Vaccine virus: b i li t, viêm gan B, quai b , s i, b i li t, ạ ệ ị ở ạ ệ
m m long móng gia súc... l ở ồ
• Protein: interferon, kháng th , hormon ể
• Protein tr li u ị ệ :
• Protein tái t h p ổ ợ
• Hormone
• Virus di t côn trùng ệ
Hybridoma và kháng th đ n dòng
ể ơ
• Kháng th đ n dòng
ể ơ
: đ c ặ
l
kháng
hi u ệ
ch ng ố
i ạ
nguyên
• T bào bình th
ng: sinh
ế
ườ
kháng th , ch t sau 1 th i ờ ế
ể
gian
• Myeloma (TB b ch c u ung
ầ
ạ
th ): sinh s n vô h n ả
ư
ạ
nh ng không sinh kháng
ư
thể
Hybridoma= t
bào bình
ế
th
ng + myeloma
ườ
ng d ng c a kháng th đ n dòng
Ứ
ể ơ
ụ
ủ
- Tăng đ nh y
ộ
ạ trong xét nghi m: th kháng nguyên, nhóm ử
ệ
máu, tinh trùng, phát hi n thai, y u t
đông máu
ế ố
ệ
: b nh ung th , b nh truy n qua đ
- Ch n đoán ẩ
ư ệ
ệ
ề
ườ
ng tình d c ụ
- Tr li u
ị ệ
- Thu c h
: g n đ c t
ố
ướ
ng m c tiêu ụ
ộ ố
ắ
lên kháng th đ n dòng đ ể ể ơ
chúng h
ng đúng đ n t
bào ung th
ướ
ế ế
ư
- Kháng th ể g n các ch t đ ng v phóng x
ấ ồ
ắ
ị
ạ
- Nghiên c uứ
- Tinh s ch ạ
s n ph m: enzyme, protein,... ả
ẩ
Nhân b n vô tính đ ng v t ậ
ộ
ả
• T o dòng vô tính c u Dolly ừ ạ
Nhân b n vô tính đ ng v t ậ
ộ
ả
• Nhân b n các đ ng v t khác ậ ả ộ
• Các ng d ng ứ ụ
Nhân b n vô tính đ ng v t ậ
ộ
ả
• Nhân b n các đ ng v t khác ả ậ ộ
• Các ng d ng ứ ụ
T bào g c ố
ế
• T bào phôi và t bào g c ế ế ố
soma
• T bào g c là nh ng t ố ữ ế ế
bào có kh năng t tái ả ự
sinh vô h n và có th ể ạ
t o ra ít nh t m t ki u t ấ ạ ể ế ộ
bào h u du đ c bi t ệ ượ ậ ệ
hóa m c đ cao. ở ứ ộ
T bào g c ố
ế
• Con đ
ng tái sinh và bi
t hóa
ườ
ệ
– Phân chia b t đ i x ng
ấ ố ứ
– Phân chia thành qu n th và t o t
bào bi
t hóa khi g p nhân
ạ ế
ể
ầ
ệ
ặ
t
đ c hi u
ố ặ
ệ
T bào g c ố
ế
Kh năng ng d ng c a t
ủ ế
ụ
ứ
ả
bào g c ố
• Nuôi c y t bào đ ng v t: tránh ch t theo ch ng trình ấ ế ế ậ ộ ươ
• Đáp ng chính xác đ c hi u mi n d ch c a t ng cá th . ể ệ ủ ừ ứ ễ ặ ị
Li u pháp t bào ệ ế
• D dàng t o kháng th đ n dòng ể ơ ễ ạ
• Nhân b n vô tính ả
• Thay th hay ghép c quan ng ế ơ i ườ
Tái t
h p DNA và t o đ ng v t
ổ ợ
ạ ộ
ậ
chuy n gene ể
Tính tr ng chuy n gene
v t nuôi
ể
ạ
ở ậ
• Năng su tấ
• Hormone tăng tr ngưở
• Kích thích s tăng tr ng c ự ưở ơ
• Tăng năng su t t o lông c u ấ ạ ở ừ