ƯỜ
TR
Ạ Ọ Ỹ
Ọ
Ậ
Ệ Ự
Ộ
Ẩ
NG Đ I H C BÁCH KHOA TPHCM KHOA K THU T HÓA H C B MÔN CÔNG NGH TH C PH M
ấ
ậ Vi sinh v t trong s n xu t bánh mì ả
ứ
ỹ H a M Trang
ễ
ắ
ị
Nguy n Th Th m
ư
ễ
ị Nguy n Th Nh Hoa
Thành viên
ượ
ị Vũ Th Trúc Ph
ng
Tr
ọ
ươ ữ ng H u Uyên Thy ươ ỳ Hu nh D ng Ng c Uy nể
̣
NÔI DUNG
́
̀
́
̀
̉
Tông qua t vê ba nh mi
Bánh mì quen thu c trong cu c s ng hàng ngày. ộ ố Là th c ăn chính c a phân n a nhân lo i không th thay th ế ử
ộ ủ ể ạ
ượ ứ c. đ
Bánh m r t phong phú v ch ng lo i (
ỳ ấ
ề ủ ướ ụ ạ ở ạ 300 lo i ạ ở ứ ) và Đ c ỹ c châu Âu và châu M . c tiêu th m nh đ
Co nhiê u loai ba nh mi ́ Bread – Bánh mì Bánh mì th ngườ ́ Bánh mì co nhân Quick bread – Bánh mì nhanh
ượ ́ các n ̀ ̀ ̣
́
̀
̀ươ
Ba nh mi th
ng
ướ Thành ph n :ầ c
B t và n ộ ể ặ
Có th có dùng men ho c không dùng men ạ ủ ở ầ n lên men
có lo i bánh mì c n qua quá trình ạ và có lo i không qua quá trình này.
́
́
̀ Ba nh mi co nhân
ộ
Bánh mì ngoài b t, n ư ườ ử ụ ế ướ ữ ấ ầ c, men, có s d ng thêm các thành ph n ề ng, ch t béo, s a, b t s a, vì th bánh mì có thêm nhi u
ộ ữ ớ ườ khác nh đ ế ấ ị ơ mùi v th m ngon và k t c u khác v i bánh mì th ng.
́
̀
Ba nh mi nhanh
ọ ư ạ ạ
Đây là tên g i chung cho các lo i bánh d ng bánh mì nh ng ấ và lên men t
ự nhiên, mà dùng các ch t hóa
ạ ủ ở ụ ậ ấ không qua công đo n ọ h c gây tác d ng n nhanh, do v y làm r t nhanh.
Bao g m các lo i bánh v i tên g i nh : muffins, scones, loaf bread, ọ
ư ạ ớ
ồ coffee cakes.
́
́
̀
̣ ̣
Môt sô loai ba nh mi
́
̀
́
Ba nh mi hat lu a mach
́
́
̀
̀ Ba nh mi da i kiêu Pha p
́
̀
̃
̣ ̣ ̉
́ Ba nh mi hat ngu cô c
́
̀
̀ ̀ Ba nh mi Sa i Go n
̣
́
̀ Ba nh mi lên men
́
̀
́
Ba nh mi tră ng
ỏ ắ ẹ
Ru t bánh màu tr ng ngà, v màu vàng đ p. ộ Đ x p cao ộ ố Đ acid th p và ấ ộ Đ m c a nh h n bánh mì đen. ộ ẩ ỏ ơ Ba nh mì tr ng chia thành hai lo i ́ ạ
ủ
ắ Gio ǹ Mê m̀
́
̀
Ba nh mi đen
ộ i.
ị h n so v i bành mì thông th ng
Ru t bánh có màu nâu t ố Mùi v và màu s c l ắ ạ ơ ượ ử ụ . Bánh mì đen đ ướ các n
ớ ủ ế ở ướ n ườ c Nga và c s d ng ch y u
c Đông Âu.
̀
̀
̣
Tha nh phâ n nguyên liêu
̣
Bôt mì
B t mì đ ộ lúa mì.
ượ ả ấ ằ ề ạ c s n xu t b ng cách nghi n h t
Thành ph n hoá h c c a b t mì, tính theo % ọ ủ ộ ệ ượ t l
́ ượ ầ ng và nhi ng (cal/100g) khô i l
̣
Bôt mì
Glucid
Protid
Lipid
ộ B t mì
H ệ enzym
ấ ượ
ộ ng b t mì
Đ troộ
ả
ở ạ ứ ộ ộ ở ứ ạ
Giá ch t l ủ ộ : C a n i nhũ lúa mì 0.4 – 0.45% ủ ộ Đ tro c a cám kho ng 7 – 8.3%. B t mì ơ
h ng cao ch a ít tro h n b t mì th h ng
ơ B t h ng cao m n h n
ứ ắ ố ộ ộ ị ộ ạ ả B n thân n i nhũ có ch a s c t caratinoit nên b t
ắ
ấ ượ ng Gluten càng cao mì th S l ng Gluten:
ng có màu tr ng ngà. ấ ượ ng và ch t l ủ ộ ấ ượ
th p.ấ Đ m n: ộ ị Đ tr ng: ộ ắ ườ ố ượ ch t l ả ằ
Ch t l ng c a b t mì cũng càng cao. Kh năng t o khí c a b t ư ạ c đ c tr ng b ng l ứ ủ ộ đ ờ ượ ặ ấ ị ớ ượ ộ ượ ng CO2 ộ ng b t
ấ ị
ộ thoát ra trong m t th i gian nh t đ nh và ng v i m t l nhào nh t đ nh. ả Kho ng pH = 5.8 – 6.3.
Đ acid: ộ
ấ ượ
ộ
ng b t
ỉ Ch tiêu đánh giá ch t l bánh mì
ỉ
Ch tiêu Hoá lý
ấ ượ
ộ
ng b t
ỉ Ch tiêu đánh giá ch t l bánh mì
Chi tiêu vi sinh
ẩ
ả
ừ ủ ố
ạ
ử ợ (X lý nhi
ệ ướ t tr
ử c khi x
ộ ng c c: G o, B t, Mi n, Mì s i
S n ph m t
ế d ng)ụ
ế
ẩ
ố
ổ
T ng s vi khu n hi u
1
NF V08051:1999
khí
Coliforms
2
NF V08016:1991
ả ị
E.coli gi
đ nh
3
NF V08020:1994
Staphylococcus aureus
4
NF V08057:1994
250g
Clostridium perfringens
5
NF V08056:1994
Bacillus cereus
6
ISO 7932 :1997
ổ
ố
ố ấ T ng s N m m c
7
ISO 7954:1987
ổ
ố ấ T ng s N m men
8
ISO 7954:1987
̉
ấ ượ
ộ
ng b t
ỉ Ch tiêu đánh giá ch t l bánh mì
Bột mì và các sản phẩm chế biến từ bột mì và gạo
ượ 1 Hàm l ng tro TCVN 1874:86
ượ 2 Hàm l ẩ ng m TCVN 1874:86
ượ 3 Hàm l ng protein TCVN 3707:1990
ượ 4 Hàm l ơ ng x thô TCVN 5103:1990
ượ 5 Hàm l ng béo AOAC 923.05
500 g
6 Năng l ngượ IPHCM
ượ 7 Hàm l ng Glucid AOAC
ộ 8 Đ chua TCVN 1874:86
ượ ướ 9 Hàm l ng gluten t TCVN 1874:86
ượ 10 Hàm l ng NaCl TCVN 3701:1990
ấ
N m men bánh mì
Ch ng r t b n nhi ấ ề ạ
ệ
ồ ặ ở ệ ộ ở c ho t tính enzyme t, sinh s n nhanh và đ ng th i kéo dài ệ ộ ấ t đ r t t đ cao ho c ả nhi ờ nhi
ấ Saccharomyces cerevisiae.
Saccharomyces cerevisiae
ườ ng dùng nh t ̀ ́ ̀ ́ ̉ ủ ượ đ th p. ấ Ch ng th ủ Ngoa i ra co n co ca c chung Torula, Candida và Oospora….
ủ
Ch ng Sacchromyces
ộ ọ ộ ớ i
Thu c h Saccharomycetaceae, ngành Ascomycota và thu c gi n m. ấ
Saccharomyces Boulardii
Saccharomyces cerevisiae
Ch ng Sacchromyces
ướ
ứ
ỏ ừ
ả
c nh , t
514 µm, sinh s n
ử
ủ cerevisiae ấ ạ : C u t o Hình c u hay hình tr ng, có kích th ầ ằ ồ b ng cách t o ch i hay bào t
.
bàoế ế
ấ bào ch t
ấ
́
ạ Thành ph n :ầ Vách t Màng t ế T bào ch t ọ : ầ Thành ph n hóa h c N cướ Thành ph n ch t khô: ầ ấ
ơ
ư
ế khác chi m 50%
ấ
ế
bào 7.6%
ấ Protein và các ch t ch a Nit Ch t béo 1.6% Hydrat cacbon 33.2% Mô t Tro 7.6% ầ Thành ph n khác: vitamin
B, D …
ẩ
ấ
ả
ấ
Tiêu chu n chon n m men Saccharomyces cerevisiae dùng trong s n xu t bánh mì
ể
ả c l n, đ u, có kh năng phát tri n
Có kích th
ạ
ệ ộ
ề c nhi
m nh và ch u đ ạ ự
ướ ớ ị ượ t đ cao. Có ho t l c enzym zymase < 45’ Ho t l c maltose < 75’ ạ ự L c n b t < 5’ ự ở ộ Đ b n c a n m men > 72h ộ ề ủ ấ
̣
ạ
ấ
Các d ng n m men
ạ
ấ
Các d ng n m men
Men l
ị ạ Phân lo i theo v :
t:ạ
̀ ả ấ ạ ườ Dùng cho s n xu t bánh mi l t (hàm l ng đ
ủ ng t trong môi
ộ ườ ấ ườ ượ ể ố th p). Ch ng men này ch s ng và phát tri n t ỏ ơ ấ nh h n 20%). tr ỉ ố ng th p ( ồ ng có n ng đ đ
̀ ấ ọ ng
ủ ườ ng đ t trong môi
Men ng t:ọ ượ ả Dùng cho s n xu t bánh mi ng t (hàm l ể ố cao). Ch ng men này ch s ng và phát tri n t ơ ). cao h n 20% tr
ộ ườ ườ ồ ng có n ng đ đ ỉ ố ng cao (
ạ
ấ N m men d ng l ngỏ
ế
Thu nh n ngay sau khi quá trình lên men hi u khí
ượ
Nh
ả ử ụ
ỉ ằ
ờ
ậ ế k t thúc u đi m Ư ể : ễ ử ụ D s d ng ạ ự ở Ho t l c n bánh cao ể c đi m: ả Khó b o qu n ắ Th i gian s d ng ng n, ch n m trong 24h sau
ấ
ả khi s n xu t.
ấ
ạ N m men d ng paste (ép)
ỏ
ạ
ấ c sau khi li tâm n m men d ng l ng
ậ
ẩ
ị ườ ng ph m bán trên th tr ấ
ễ ươ ạ ự
ơ
Thu đ ượ Có đ m kho ng 70 – 75% w ả ộ ẩ u đi m Ư ể : ử ụ ờ Tăng th i gian s d ng ể V n chuy n d dàng ể Có th làm th ng. ở ể : ho t l c làm n kém h n n m men c đi m
Nh
ượ dang long.
̣ ̉
ạ
ấ
N m men d ng khô
ặ
ấ
ạ
nhi
t đ < 400C ho c
Ø S y n m men d ng paste ở ượ ấ
ệ ộ ạ c n m men d ng khô
ươ
ị ườ
ẩ
ng ph m bán trên th tr
ng
ấ ấ s y thăng hoa thu đ Ø u đi m Ư ể : Th i gian s d ng r t lâu ấ ử ụ ờ D dàng v n chuy n ể ậ ễ Có th làm th ể Ø Nh ể ượ c đi m: Ho t l c không cao ạ ự
ệ ả
ấ
Công ngh s n xu t men
ỉ ườ
ấ
ố
R đ
ng
N m men gi ng
ử ỉ ườ
ấ
ố
X lí r đ
ng
Nuôi c y men gi ng
ố ấ
ươ
ẩ
Nu i c y men th
ng ph m
ử
Ly tâm tách r a men
Ép
ị
Đ nh hình
S yấ
Đóng gói men ép
Bao gói
ả ạ
ả
ệ ộ ườ
ả
ả
B o qu n l nh
B o qu n nhi t đ th
ng
Men ép
Men khô
ả ấ Quy trình s n xu t
ệ
ấ ấ
ả Nguyên li u dùng trong s n xu t n m men bánh mì ướ
ạ
ườ
ấ
c máy). ề ậ ỉ ng có trong m t r . Ba v n đ
đ
N c:ướ s d ng trong sinh ho t (n ử ụ Ngu n hydratcacbon:
ng biotin (vitamin H).
ủ
ồ
ứ
ồ ầ c n chú ý: ượ Hàm l ệ H keo. ậ ỉ ẫ Màu s m c a m t r . Ngu n phospho và nit
:
ử ụ ư
ơ s d ng urea nh ngu n ch a và photpho.
ẻ
ứ ễ ấ ấ
ả
ơ ượ ử ụ ượ
ề ử ụ
ử ụ
Ngu n kali và magie:
ư ữ ồ
ư
ặ
ư ồ ồ ơ ơ và diamonphotphat nh ngu n ch a nit nit ồ và diamonphotpho (DAP) d mua và r nên ngu n nit c s d ng nhi u trong s n xu t n m men bánh mì. đ ng DAP s d ng là 0,15 0,3%. L ồ s d ng K2CO3 và KCl nh nh ng ồ ngu n kali và MgSO4.7H2O ho c MgCl2 nh ngu n cung ấ c p magie.
ấ
Nguyên li u dùng trong s n xu t
ả ệ ấ n m men bánh mì
R đ ỉ ườ ng
ỉ ườ
R đ
ỉ ườ
Thành ph nầ
R đ
ng mía
ủ ng c c iả
ườ
ố
ấ ữ ơ
ả ườ
ổ Đ ng t ng s (%) Ch t h u c không ph i đ
ng
(%)
48 – 52 12 – 17 6 – 10 2 – 7 0,1 – 0,5 0,09 0,02 – 0,7 0,02 – 0,15 50 – 110 5000 – 8000 1,3
48 – 56 9 – 12 2 – 4 1,5 – 5 0,4 – 0,8 0,06 0,6 – 2 1 – 3 15 – 55 2500 – 6000 1,8
Protein (Nx6,25) (%) Kali (%) Canxi (%) Magiê (%) Photpho (%) Biotin (mg/kg) Pantthenic axit (mg/kg) Inositol (mg/kg) Thiamin (mg/kg)
ầ Yêu c u ch t r đ ấ ỉ ườ ng
ấ ượ ỉ ườ ể ả ụấ ầ ng r đ ng đ s n x t men bánh mì
Ri ̉ ng̀ươB ng yêu c u ch t l đ ả
̀
̀
Tha nh phâ n
U ć
Liên Xô
CHDC Đ cứ
CHLB Đ cứ
ấ
Ch t khô (%) ≥
76.5
75
74
75
ườ
ằ
Đ ng (đo b ng polamimeter) (%) ≥
48
48
46
47
pH không ít h nơ
6– 7.5
7
6.5
7.5
ườ
ả
Đ ng đ o (glucose, fructose) (%) ≤
2.0
0.5 – 1
ố
ỗ Nitrogen t ng s (%) ≥
1.2
1.4
CaO (%) ≤
1
0.4
SO2 (%) ≤
0.15
0.25
0.05
0.1
Biotin ≥
200 µg/kg
ượ
ị
Đ màu/100ml dung d ch có l
ấ
ộ ng ch t khô 2% (tính theo saccharose)
12ml dd iod 0.1N
ậ
Vi sinh v t/1g đ
ả ng ≤ (không ph i
103
ườ ậ ạ vi sinh v t t o nitric)
Ri ̉ ng̀ươ đ
ng
ử
Lo iạ
Ph
ờ ng pháp và th i gian x lý
ừ
ỉ ườ
ẩ ạ
ứ
1 – 5g trên 1 m3 dung ườ
ể
R đ
ng ch a vi khu n t o nitric
ng pha loãng đ lam trong đ
ng
Chlotetraccyline: t ị ỉ ườ d ch r đ ờ th i gian 1h
ỉ ườ
R đ
ng có SO2
Clo 11g/110g SO2 trong 60 phút
ể
ơ
Acid bay h i cao
ỉ Dung H3PO4 thay vì H2SO4 đ làm trong r ngườ đ
ị
Đô màu cao (2ml dung d ch iod
ấ
ầ Pha loãng ít nh t 20 l n
0.1N)
ớ ướ
ỉ ệ
Pha loãng v i n
c theo t l
ạ 1:3, h pH
Canxi cao ≥ 1%
ờ
đ n ế ể 4.5 đ 4gi
ế ủ ọ ly tâm l ai k t t a
ỉ ườ ử ả B ng x lý r đ x uấ ươ
ấ
M t s ph
ng pháp nuôi c y
ộ ố ươ ấ
n m men
theo chu kì
ị
ươ
3 ph
ng pháp
ổ theo chu kì có b sung d ch nuôi c yấ
ươ
theo ph
ụ ng pháp liên t c
ấ
ả
S n xu t men paste t
ừ ỉ ườ ng
r đ
ồ
G m các giai đo n chính sau: ng dinh d
ị ẩ ườ ng.
ươ ưỡ ẹ ẩ ng ph m.
ạ ◦ Chu n b môi tr ấ ◦ Nuôi n m men: Nuôi men m và men th ◦ T o hình và đóng gói men. ươ ạ ấ ơ ở i các c s khác ạ Hi n nay ph ng pháp nuôi n m men t
ươ ẩ ạ ng ph m
ừ ệ ả ọ ệ nhau : ỉ ườ ộ ◦ đ pha loãng r đ ng ố ộ ủ ấ ưở ◦ t c đ tăng tr ng c a n m men ẹ ố ◦ s giai đo n nuôi men m , men th ờ ◦ th i gian nuôi ầ ố ượ ◦ s l ng m m men ấ ◦ chi phí nguyên li u cho t ng giai đ an s n xu t
ả
ấ
S n xu t men paste t
ừ ỉ ườ r đ
ng
ẩ ị
ỉ ườ
ị
Chu n b dung d ch r đ
ng
ầ ượ ử
ể ạ ớ
C n đ
ấ ự
́ ưở
ạ
ề c x lý đ lo i b t ch t keo, ca c huy n ủ ộ ố ấ ng c a
ấ
phù và m t s ch t có h i cho s tăng tr n m men.
ằ
ươ
ng b ng hai ph
ng pháp:
Có th làm trong r đ ể ỉ ườ Ph ươ ọ ng pháp hóa h c Ph ơ ọ ươ ng pháp c h c
ả
ấ
S n xu t men paste t
ừ ỉ ườ r đ
ng
ươ Ph ng pháp hóa h c ọ :
ế ợ ớ ườ ng s d ng acid sulfuric k t h p v i vôi
ng:
ề ộ ng, tr n đ u. ấ ấ ỉ ườ ộ ng, khu y tr n trong 30
ể
Th ử ụ Pha loãng r đ ỉ ườ ấ ỉ ườ ướ ◦ 0,73m3 n c cho 1 t n r đ ạ ộ ◦ 0,9 kg vôi ho t đ ng/1 t n r đ phút và đ yên trong 30 phút. ◦ 6 lít acid sulfuric cho 1 t n r đ
ấ ỉ ườ ấ ế ụ ng, khu y ti p t c 30 phút
ờ ơ 6 đ n 12 gi
ư ấ n a.ữ ừ ̉ ắ ◦ Đê l ng t Pha loãng r đ ỉ ườ
ề ở đáy ế ồ ơ
ế ị . Dùng b m hút d ch trong bên trên. ng nh trên. Thêm 1% vôi tôi, khu y đ u, cho ể ắ ờ ạ ỏ ớ , lo i b l p màu đen sôi 10 phút. Đ l ng trong 7 gi ổ ứ ầ ồ b n. B m ph n trên vào b n ch a khác, b sung acid đ n 0,25 axit.
ả
ấ
S n xu t men paste t
ừ ỉ ườ r đ
ng
ươ
Ph
ng pháp c h c
ơ ọ :
̃
Dùng máy ly tâm đ lo i ch t b n, ch t keo. ấ ể ạ Tr ng v i n
ấ ẩ c khi ly tâm, pha loa ng r đ ỉ ệ
ớ ướ ầ
ỉ ườ ộ
c 1:1, 1:2, 1:3, 1:4, tùy thu c thành ph n
ỉ ườ
ng.
ố
ỉ ườ
ng mu i canxi trong r đ
ng < 0,5% thì pha
ướ theo t l ố mu i canxi trong r đ ế ượ N u l loãng 1:1
= 0,6% thì pha loãng 1:2
ươ
ớ
ơ
ọ
≥ 1% thì pha loãng 1:4 Có u đi m h n so v i ph
ng pháp hóa h c: kinh
ể ờ
ế
ả
ấ
ư và th i gian, gi m th t thoa t́
t
ấ
ả
S n xu t men paste t
ừ ỉ ườ r đ
ng
ơ ồ
ố
ấ
ạ
S đ các giai đo n nhân gi ng n m men.
ờ
pH
Thông khí
ể
Th i gian nuôi (gi )ờ
Th tích nuôi
Ngu n ồ Hydratcacbon
ệ
ế
ứơ
16 – 20
ng nghi m
5
t c đ 130
Ố 10ml x 4
ắ ở ố ộ L c – 200 vòng/phút
ườ
t N c chi khoai tây và ng cát đ
Bình 1 lít
ng n
8 – 10
5
ướ ỉ ườ R đ c ạ m ch nha (1:1)
Bình 10 lít
ng n
8 – 10
5
Thông khí 1 – 2 m3/m3/giờ 1 – 2 m3/m3/giờ
ướ ỉ ườ c R đ ạ m ch nha (1:1)
Bình 50 lít
ng n
3
5
3 – 5 m3/m3/giờ
ướ ỉ ườ c R đ ạ m ch nha (2:1)
ỉ ườ
Phuy 100 lít
R đ
ng
3
5
8 – 10 m3/m3/giờ
ỉ ườ
Phuy 200 lit
R đ
ng
6 – 8
5
8 – 10 m3/m3/giờ
ả
ấ
S n xu t men paste t
ừ ỉ ườ r đ
ng
ắ
ạ ạ
ẩ
t các giai đo n t o thành thành ph m
ơ ồ ấ
S đ tóm t n m men:
ấ
ả
S n xu t men paste t
ừ ỉ ườ r đ
ng
ả ế ấ ượ ng pháp c i ti n quá trình và ch t l ng thành
ộ ố ươ M t s ph ẩ ph m men paste
Nuôi trong môi tr
ườ ỉ ườ
ộ ấ ng có n ng đ ch t khô cao, r đ ừ ệ ầ ượ ồ ng n ng 7 11 l n, gia tăng hi u ồ c pha loãng t
ộ ấ đ ch t khô 75% đ ấ ế su t đ n 140%
Nuôi n m men liên t c trong s n xu t hi n đ i. ạ
ụ ệ ấ ả ấ
ụ
Gi m s t o thành ethanol, b ng cách s c khí men m trong ằ ự ạ ng ch có ngu n đ m, khoáng, sau đó 1gi
ẹ ờ ớ ổ ạ ồ ỉ m i b sung
ả môi tr ỉ ườ r đ ườ ng.
C i bi n ch t l ế
ấ ượ ẹ ằ ươ ộ ng men m b ng ph ng pháp lai, gây đ t
ả bi n.ế
ấ
ừ ỉ r
ả S n xu t men paste t ngườ đ ấ ượ ầ Yêu c u ch t l
ng men paste
ộ ẩ
ộ
ậ
ẫ ố
ạ
ắ
* Đ m 7574% ạ ự * Ho t l c làm d y b t: 70phút ạ * Ho t tính zymase ≤ 60 phú ạ * Ho t tính mantase ≤ 100 phút ờ ộ ề ữ * Đ b n v ng: 48gi ả * C m quan: có màu vàng s m, bên ngoài không ấ khác, có có ch m đen, không có mùi m c và mùi l ễ ẻ ấ ạ c u t o ch c, d b , không dính tay.
ả
ấ S n xu t men khô
ệ ấ ượ ư ượ c hoàn
ả ế ậ ườ ươ ỉ Hi n nay c i ti n ch t l ch nh, th ng t p trung theo 3 ph ẫ ng men khô v n ch a đ ướ ng sau : ng h
ấ ủ ệ ừ ạ t t d ng men paste b n Ch n l c ch ng n m men đ c bi
ọ ọ ế ể ợ
ặ ươ ợ ủ ố ớ
ề ữ v ng cho đ n khô, sau đó dùng ph ng pháp thích h p đ nuôi, ệ và phát hi n nhanh thông s thích h p v i quá trình làm khô c a ủ nh ng ch ng này. ừ ạ ề ữ ả ả
ả ớ ờ ủ ủ ợ
ệ ả ữ T d ng men khô b n v ng qua th i gian b o qu n, kh o ỉ ố sát và phát hi n c u trúc hay ch s nào c a ch ng thích h p v i vi c b o qu n.
ệ ệ ấ ả ế ụ ả Ti p t c c i thi n cách bao gói men khô.
ườ
ồ
ấ ả S n xu t men khô ỉ ng có n ng đ ch t khô cao (pha loãng r ầ
ườ
ườ
ừ
ộ ấ ố 714 l n, thêm mu i NaCl vào môi tr
Dùng môi tr ng t
ng nuôi
ứ
ừ
ấ
ồ
ả
đ men) hay ng ng cung c p ngu n th c ăn cacbon vào cu i quá trình sinh s n.
ộ
ườ
ệ ộ
ừ
ng đ thông khí. t đ nuôi men lên t
ử
ượ ạ
ệ
3033ºC. ư c d ng men paste nh trên, ta x lý nhi
t
ố Gi m c ả Tăng nhi Sau khi có đ ư nh sau:
ươ
ờ
ố Qu c gia
Ph
ng pháp làm khô
Th i gian
120ºC 41ºC
(cid:0)
Anh Pháp Liên Xô
(cid:0)
50 70ºC 30 60ºC
8 giây 45 giây 10 15 phút 3 6 giờ
(cid:0)
ấ
ả
S n xu t men khô
ị ượ
ặ
Đ c đi m ch u đ ể
c quá trình làm khô
ượ
L
ng Trehalose trong men paste: 2.1– 4.9%
ượ
L
ng Trehalose trong men khô: 7.6 – 8.1%.
Ả
ưở
nh h
ng hydrat cacbon
ấ ả S n xu t men khô ồ ủ ng c a ngu n dinh d ấ ượ trên ch t l
ưỡ ấ ng n m men
Men Paste
Men khô
L
ng
L
ng
ộ Đ pha loãng rỉ ngườ đ
Hi u ệ su tấ (%)
ế ộ Ch đ cung ấ c p hydrat cacbon
ạ ự Ho t l c ộ ậ làm d y b t (phút)
ượ Trehalose (%)
ạ ự Ho t l c làm d y ậ ộ b t (phút)
ượ Trehalose (%)
ỏ
ỏ
ỏ
ỏ
Không b đói ờ B đói 1 gi Không b đói ờ B đói 1 gi
17 17 8 8
69.0 74.0 70.1 77.2
75 62 55 50
5.1 8.0 91 11.3
78 71 57 47
9.3 13.9 12.6 15.5
ấ ả S n xu t men khô
ợ ơ ỏ
ỉ
Ch tiêu hóa lý
Men cao c pấ
Men cao c pấ
Đ mộ ẩ
≤ 8%
10%
ạ ự
ậ
ộ Ho t l c làm d y b t
70 phút
90 phút
ả
ờ
ả Th i gian b o qu n
12 tháng
5 tháng
ư ấ ượ : ầ ng Yêu c u ch t l C m quan: h t nh hay s i ng n, màu vàng sáng có mùi th m ạ ả ắ ủ ấ ặ đ c tr ng c a n m men.
ả
ấ
S n xu t men khô
Ch s ch t l
ỉ ố ấ ượ ả
ả ươ ứ
b o qu n t
ng men khô và cách ng ng
Ch sỉ ố
ờ
ạ
ả
Hình th cứ ả b o qu n
Th i gian ả ả b o qu n (tháng)
Axit ố ổ t ng s (ml)
Đ ổ mẩ (%)
Trehalose ấ ch t khô (%)
Ho t tính làm d y ậ b tộ (phút)
1 – 1.3
> 12 5
Gói kín Gói không kín
ả ượ
c trong
61 – 70 61 – 70 61 90
14.1 – 16 11.1 – 14 11
1.4 – 1.7 > 1.7
8.1 – 10 8 10
ấ
ả Không b o qu n đ gi y gói
ế ố
ườ
ủ
ng c a các y u t
ng
môi tr ố ấ
ợ
ưở Ả nh h ế ố ộ ổ đ n t c đ t ng h p sinh kh i n m men
ớ
ố ộ
t đệ ộ Ả
ủ ấ
ưở
nh h
ng l n lên t c đ tăng tr
ng c a n m men.
ể ố
ưở ấ ể ấ ệ ộ t đ thích h p nh t đ n m men phát tri n t ự
ợ ướ
ị ậ
ả
t là 2830ºC. ạ ừ
i 28ºC s sinh s n b ch m hay ng ng l
i.
ườ
ộ
ng ụ ấ
ế
Nhi Nhi Trên 43ºC và d ủ Đ pH c a môi tr M c đ h p th ch t dinh d
ng vào t
ứ ộ ấ ố
ưỡ ự ổ
ủ ệ bào, ho t đ ng c a h ề
ạ ộ ạ
ợ
ộ
ộ
ự
t nh t cho s tăng tr
ng: 4.5 – 5.5;
th ng enzym tham gia vào s t ng h p protein, t o vitamin đ u tùy thu c vào đ pH ố ấ ố ộ
ưở ố
ả
ế
ả
i.
ị ừ ả
ấ
Đ pH t ộ pH= 4: t c đ tích lũy sinh kh i gi m. N u pH=3.5 hay pH=3 s làm s sinh s n b ng ng l ạ ự ẽ pH ngoài 4.5 – 5.5, làm ch t l ấ ượ ng n m men gi m đi.
ế ố
ườ
ủ
ng c a các y u t
môi tr ố ấ
ợ
ưở Ả ng nh h ế ố ộ ổ đ n t c đ t ng h p sinh kh i n m men
Ả
ưở
ộ ố ấ
ủ
ự
ọ
ưở
ủ ế
nh h
ng c a m t s ch t hóa h c lên s tăng tr
ng c a t
ấ bào n m men
ộ
ồ
ấ
ồ
ấ
ộ ấ N ng đ ch t làm n m ế men ch t (%)
Ch tấ
N ng đ làm n m men ể ừ ậ ch m hay ng ng phát tri n (%)
0,004 0,9 3 0,34 1,3 2 0,72 25
Sunphuro Natriflo Axit nitric Formalin Karamen Axit acetic Axit formic Axit oxalic Axit sunfuric Axit photphoric Axit clohidric Ethanol
0,0025 0,002 0,0005 0,001 0,1 0,02 0,17 0,001 0,39 0,30 0,14 12
ươ
ả
ả
ng pháp b o qu n men
Các ph gi ngố ươ Ph
ng pháp 1:
ầ ế ườ ạ Gi t trên môi tr gi ng thu n khi
ơ ộ
ng th ch nghiêng, ạ ấ c y chuy n sau 1224 ngày sau khi đã ho t hóa s b trên môi tr
ườ ạ
ườ Môi tr ườ c malt đ ự ấ ị ữ ố ề ỏ ng l ng ườ ướ ng th ch nghiêng ,n ng khô ) 49,5%; d ch men t ng hóa (có ả phân (kho ng 9% ch t
ạ
12% đ khô) 1% v à th ch 2% ườ ể ỏ ườ Môi tr i ta dùng
ấ ấ ạ ng l ng: đ ho t hóa n m men ng ượ ị d ch malt không có hublon, l ng ch t khô 12%.
ấ ế ề
ạ ự ặ ả
ị ạ N u không c y chuy n và ho t hóa k p th i thì ho t l c ớ ỉ ườ ng gi m ho c trên ử ồ ế ợ ạ ấ ờ ả r i k t h p
ố maltaza và kh năng thích nghi v i r đ ế ề ặ bào n m men sinh bào t b m t th ch các t ấ ủ ổ ớ v i nhau làm thay đ i tính ch t c a gi ng.
ươ
ố
ả
ả
Các ph
ng pháp b o qu n men gi ng
ươ Ph ng pháp 2:
ị ị ườ ượ ữ ế t c ng đ bào men trong d ch saccaroza 30%. D ch đ
ạ ừ ố ữ ở to
ư ề ệ ầ
ấ ặ ấ ị
ạ ố
ề ấ ỏ ườ to 300oC d ch đ
ườ ế ạ ố Gi cho vào bình và thanh trùng. ố ấ ng th ch nghiêng đã nuôi 2 ngày & gi C y gi ng t ấ ườ ng. Trong đi u ki n này n m men h u nh không phát bình th ề tri n, không lên men. ể ử ụ Khi s d ng có th dùng que c y ho c pipet vô trùng l y d ch ề ấ gi ng c y chuy n vào môi tr ữ ở Sau 2436h gi ườ ti p sang môi tr ể ườ ng l ng đ ho t hóa. ị ặ ng th ch ho c các môi tr ng lên men & c y chuy n ng nhân gi ng
ươ
ố
ả
ả
Các ph
ng pháp b o qu n men gi ng
ươ
Ph
ng pháp 3:
ố
ặ
ả
ấ
ầ ạ
i l p d u vaselin ho c parafin. ng th ch nghiêng 23 ngày
ướ ớ ườ ề ặ
ớ
c đ ph lên b m t 1 l p vaselin vô trùng.
ổ ướ
ườ ở
ỉ ọ c có trong d u,
c đun nóng
ng dùng vaselin có t tr ng 0,80,9 đã ể 1500C đ đu i n ầ
ề ặ
ng
Ố
ầ ườ to
ư
ả B o qu n gi ng d ố Gi ng c y trên môi tr ượ ổ ủ đ ườ i ta th Ng ượ đ ớ ồ ấ r i h p thanh tr ùng. L p d u trên b m t môi tr ể ể ở ố không quá 1cm. ng gi ng có vaselin có th đ ố ơ ả 4600C. trong phòng nh ng t
t h n c là gi
ữ ở
ươ
ố
ả
ả
Các ph
ng pháp b o qu n men gi ng
ươ
Ph
ng pháp 4:
ệ
ở ề
ữ ố
đi u ki n đông khô.
ố
ượ ự ạ tr ng thái đông l nh (400oC), s y khô d
ố c đ ng trong ng nghi m ấ i ớ ộ ẩ
gi ng ề ở ạ ệ ạ
ệ ướ i đ m còn 1,5
i chân không và vô trùng. i 3 năm không ph i c y
ướ ả ớ ủ
ượ ả
ả ấ ả c b o qu n đông khô
ấ
Gi ị D ch huy n phù gi ng đ ampul ề đi u ki n l nh và chân không cao t 2,6 % . ệ ắ G n mi ng ampul d ờ ả Th i gian b o qu n t ộ ề chuy n , m t vài ch ng men đ ố ỉ ệ ế t có t l
bào s ng th p.
Ấ
Ả
QUY TRÌNH S N XU T BÁNH MÌ
Quy trình chung:
Quy trình chung:
ộ
ộ : Tr n & nhào b t Khâu này rất quan trọng nếu muốn bánh thật bông và mềm. Bột nhào chưa đủ hoặc nhào kĩ quá đều giảm khả năng nở của bột. Khối bột được nhào đủ sẽ cho cảm giác trơn mịn, dẻo và dai, không dính. Phương pháp nhào bột
Phương pháp trộn 1 lần
Phương pháp lên men và trộn 2 lần thì chia thành 2 giai đoạn:
Quy trình chung:
ộ
ể
ộ : Tr n & nhào b t ố ộ ể ấ • N m men: cho vào kh i b t đ n m men phát tri n sinh
ấ kh i.ố
ị ố ả ể ạ ố
ạ ộ ủ
ả ấ ượ ộ ị ụ ả ẩ • Mu i : đ t o v cho s n ph m. Ngoài ra, mu i còn có tác ụ d ng kìm hãm ho t đ c a enzym protease – là enzyme có ậ i protein b c 3 do đó trong b t mì. Enzyme này phân gi ộ ng b t nhào. gluten b v n nát, làm gi m ch t l
• Vitamin C : đ tăng ch t l
ể ấ ượ ộ
ụ ộ ố ể ử ụ
ng gluten khi nhào b t, vì vitamin C có tác d ng kìm hãm enzym protease. Ngoài ra, ấ có th s d ng m t s ch t oxy hóa khác: kali bromat, peoxit,…
• Ph gia: t o m cho b m t bánh khi n
ề ặ ạ ẩ ướ ụ ng. Ph gia có
ụ ể ứ th là tr ng.
Quy trình chung:
Tạo hình:
Bánh mì gối
Bánh mì nắm tròn
Quy trình chung:
Tạo hình:
Bánh mì chiếc lá
Bánh mì xương cá
ả
ấ
ở
ệ
Vi
t
ấ
Quy trình s n xu t bánh mì Nam ả s n xu t bánh mì
trình
Quy Baugette:
ấ
ả
ở
ệ
Vi
t
ấ
Quy trình s n xu t bánh mì Nam ả s n xu t bánh mì
trình
Quy Baugette:
ả
ấ
ở
ệ
Vi
t
Quy trình s n xu t bánh mì Nam ả
ấ
Quy trình s n xu t bánh mì Baugette:
Nguyên li uệ
ư ượ
c cân đúng nh l
ng
• Các nguyên li u ph i đ
ả ượ ẵ
ượ
ệ c tính toán s n
đã đ ộ
ẻ
ẻ
ố ụ ướ
ẻ
• B t mì 30kg/m ẻ • Mu i 400g/m • Ph gia 270g/m • N c & đá 13kg/m
ả
ấ
ở
ệ
Vi
t
ả
Quy trình s n xu t bánh mì Nam ấ Quy trình s n xu t bánh mì Keto
ấ
ả
ở
ệ
Vi
t
ả
Quy trình s n xu t bánh mì Nam ấ Quy trình s n xu t bánh mì Keto
ấ
ả
ở
ệ
Vi
t
ả
Quy trình s n xu t bánh mì Nam ấ Quy trình s n xu t bánh mì Keto
Nguyên li uệ
ố ượ
ố ượ
ệ ỏ ệ Nguy n li u v bánh
S l
ng (kg)
Nguyên li uệ
S l
ng (kg)
ộ B t mì
25
Đ ngườ
5
Bơ
3
ướ N c đá
8
Tr ngứ
1,5
Men
0,9
ươ
Ph giaụ
0,3
ữ H ng s a
0,05
Mu iố
0,3
Glycerin
1
: Nguyên li uệ
ố ượ
ố ượ
Nguyên li uệ
S l
ng (kg)
Nguyên li uệ
S l
ng (kg)
ạ
N cướ
50
M ch nha
30
ộ B t mì
5
ộ ữ B t s a
5
D ngườ
30
shortening
3
Bơ
2
Ph giaụ
0,2
Nhân bánh:
ấ ượ
ỉ
ẩ
ả
Ch tiêu ch t l
ng s n ph m
ạ Tr ng thái ả c m quan
ỉ Ch tiêu hóa lý
ớ ạ i h n vi Gi ậ sinh v t cho phép
ấ ượ
ỉ
ẩ
ả
Ch tiêu ch t l
ng s n ph m
Bánh mì giòn
ạ
ạ ứ
ả ở ề
ạ
ồ
Tr ng thái c m quan: -Hình d ng đ ng đ u, n đ u, không r n n t,
ề
ề vàng đ u không cháy
ố
ề
-Bánh x p, l
trong ru t bánh mì nhi u đ u,
ỗ ỏ
ộ ư
ề không quá nh cũng nh không quá to.
ị
ơ
ọ ễ ị
ị ạ
, không có
-Mùi th m, v ng t d ch u, không chua, không ố ắ đ ng, không m c, không mùi v l ụ ạ b i, s n, cát …
ấ ượ
ỉ
ẩ
ả
Ch tiêu ch t l
ng s n ph m
Bánh mì giòn
ạ
ộ
-Ru t bánh ph i dính li n v i cùi, không đ ữ
ư
ộ
ả Tr ng thái c m quan: ượ ẫ ớ ề ả c l n ố ặ ặ nh ng b t ch a chín, ho c đ c quánh, không x p.
ướ
ắ
ẵ ặ ng quá l a) ho c màu tr ng (n
ng
-Cùi bánh có màu vàng s m, nh n bóng, không có ẫ ướ ử ế v t cháy đen (n ư ủ ch a đ ).
-Cùi bánh dày 3 – 5 mm. T l
ỷ ệ ng bánh, t
ằ cùi n m trong ỷ ệ l
cùi không
ố ượ ườ
ả kho ng 15 – 42% kh i l ố ị c đ nh mà tùy theo ng
i ăn.
ấ ượ
ỉ
ẩ
ả
Ch tiêu ch t l
ng s n ph m
Bánh mì giòn
ỉ
Ch tiêu hóa lí:
ộ
ể ả ướ
ố
Đ m ( k c cùi và ru t bánh): 4045% ộ ẩ Đ chua : d ể ộ ộ i 3 đ ( s ml NaOH 1N đ trung hòa 100g bánh )
ộ ố
ấ
vi n m
ữ
ộ
ấ c dùng nh ng ch t lên men b t qui
Không có đ c t Ch đ ỉ ượ đ nhị
ấ ượ
ỉ
ẩ
ả
Ch tiêu ch t l
ng s n ph m
ọ Bánh mì ng t (keto)
ỉ
Hình d ng: nguyên v n, hình d ng đ ng đ u, n đ u, m t ặ ứ
ở ề ề ạ ồ ả Ch tiêu c m quan ạ ẹ
ẹ ế ạ ạ bánh láng đ p, không r ng n t, không bi n d ng.
Mùi th m, v đ c tr ng, không m c, không mùi v l
ị ặ ị ạ ư ố ơ , không có
ụ ạ b i s n cát.
Bên trong: x p, có tính đàn h i, không đ
ồ ượ ứ ữ ộ c ch a nh ng b t
ư ố ặ ặ ch a chín ho c đ c quánh.
Màu s c; màu vàng r m
ắ ơ
ấ ượ
ỉ
ả
ẩ
Ch tiêu ch t l
ng s n ph m
Ch tiêu hóa lý
ộ ẩ
ấ vi n m
ỏ ơ
ữ
ấ
ộ
ng đ m không nh h n 10% c dùng nh ng ch t lên men b t
ọ Bánh mì ng t (keto)
ỉ Đ m 4045% Không có đ c t ộ ố Hàm l ạ ượ Ch đ ỉ ượ quy đ nhị
ấ ượ
ỉ
ả
ẩ
Ch tiêu ch t l
ng s n ph m
ọ Bánh mì ng t (keto)
ỉ
ậ
ế
ẩ
ổ
106 không có
ấ
Ch tiêu vi sinh Vi sinh v t cho phép giói h n trong 1g: ạ T ng s vi khu n hi u khí ố Vi khu n k khí ẩ ỵ N m m c ố không có
Ộ
Ỏ Ả
Ả
Ả
Ấ
Ư CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY Đ C H H NG BÁNH MÌ TRONG QUÁ TRÌNH S N XU T VÀ B O QU N
ồ ạ
ễ
1.Các ngu n t p nhi m chính:
ấ
n
c s n xu t ,
Men gi ng ban đ u ầ ố Nhi m t ừ ướ ả ễ không khí.
ấ ấ
ả
Vi sinh v t t p nhi m ậ ạ ễ ễ ậ ạ 2. Vi sinh v t t p nhi m trong s n xu t n m men:
1.Vi khu nẩ
ẩ a. Vi khu n lactic : ü- Lactobacillus ü- Thermobacterium
cercale
ü- Lactobacillus pasteurianus
ü-
ü-
Pediococus Leuconostoc…
Hình 1. Lactobacillus
Hình 3. Leuconostoc Hình 2.Pediococus
ẩ ạ
ộ ố
ẩ
ễ
b. Vi khu n axetic và m t s vi khu n t p nhi m khác:
ẩ ườ
ộ ng ru t
Vi khu n axetic ẩ Nhóm vi khu n đ üFlavobacterium üZymomonas
ấ
ạ
2.N m men ( men d i )
Torulopsis Candida Pichia Apiculatus Monilia Schizosaccharoces
ấ
ố 3.N m m c
Trong công nghiệp nấm men thường
bị nhiễm nấm mốc
Nấm mốc gây tạp nhiễm thường gặp
là:
Aspergillus Penicillium Mucor Rhizopus
ộ ố
Đ c t
Aflatoxin
ấ
Aspergillus
ộ ố ộ ố
vi n m loài và là tác nhân
ơ ể ườ
i
ệ
ạ
Là đ c t Là đ c t gây ung thư Tích lu trong c th ng ỹ và gia súc Hi n nay phát hi n ệ ả kho ng 16 lo i aflatoxin khác nhau
ễ
ễ
ộ
ừ ạ
ộ ậ ạ 3. Vi sinh v t t p nhi m trong b t: Vi sinh v t trong b t do hai ngu n nhi m chính là t ậ
ụ
ừ
ụ
ồ h t ồ ướ c, d ng c xay xát, các đ
không khí, n
ố ẩ ng có vi khu n và n m m c
ườ ự
ẩ
ự
ủ ế (ch y u) và t ứ ự ch a đ ng… Trong b t th ấ ộ Vi khu n: Tr c khu n khoai tây ( ẩ Bacillus mesentericus) ẩ ỏ (Bacillus subtilis) Tr c khu n c khô
Bacillus mesentericus
Bacillus subtilis
ưở
ủ
ễ
ậ ạ ng c a vi sinh v t t p nhi m trong
nh h
Ả b t:ộ
ườ
ớ
ng b t đ u t
nh ng l p bên trong khác
ộ ớ
ệ ượ
ắ ầ ừ ữ ố
B t chua th v i hi n t
ng m c.
ẩ
ộ
Nguyên nhân gây ra b t chua là do vi khu n lactic và
ẩ
ườ
ộ
ng có trong b t thành
m t s vi khu n khác lên men đ nh ng axit khác nhau
ộ ố ữ ộ ị
ộ ằ
ấ
B t b ôi là do s oxi hoá các ch t béo trong b t b ng
ấ
ị
ự ạ
oxi không khí t o thành các ch t có v ôi
ậ : 4. S h h ng do vi sinh v t ẩ Bacillus
Bacillus prodigiosum
ệ ộ ệ ượ
ự ư ỏ B nh nh t ru t bánh mì do vi khu n ộ ớ Ru t bánh mì b đ do ị ỏ Hi n t ng
“say bánh mì” do n m ấ Fusarium
ệ
ị t cao và không b
sporotrichioides (ch u nhi ướ ch t khi n ườ ị
ị ng bánh ộ ộ
). ấ
ư
ấ
i b ng đ c th y ngây ng t nh say
ế Ng r
u.ượ
Fusarium sporotrichioides

