CÔNG TÁC XÃ H I V I NG
Ộ Ớ
ƯỜ
I KHUY T T T Ế
Ậ
ng đ i h c khoa h c xã h i và nhân văn, đhqg hà n i ộ ộ
ọ
ườ
tran van kham tr ạ ọ email: khamtv@ussh.edu.vn website: http://kham.tv http://socialwork.vn
GI
I THI U LÀM QUEN
Ớ
Ệ
Tôi đã t ng là m t công nhân?
ừ
ộ
Tôi có 5 năm kinh nghi m làm vi c
ng Đ i h c?
tr ệ ở ườ
ệ
ạ ọ
Tôi v a hoàn thành ch
ươ
ng trình nghiên c u sinh v ề
ứ
ừ Xã h i h c? ộ ọ
ệ ở ộ
b ph n đào t o hi n là công vi c chính ệ
ệ
ậ
ạ
Làm vi c c a tôi? ủ
Tôi có kh năng giao ti p t
ế ố ằ
t b ng ti ng Nga? ế
ả
Lu n án TS c a tôi là v khuy t t
t?
ế ậ
ủ
ề
ậ
Quê quán c a tôi là Hà N i?
ủ
ộ
Tôi ch a có v con?
ư
ợ
Sinh viên t
i thi u
gi ự ớ
ệ
M c tiêu c a em khi h c môn Công tác xã h i v i ọ
ộ ớ
ng t là gì? Nh ng mong đ i? ụ ườ ủ i khuy t t ế ậ ữ ợ
M c tiêu c a môn h c ọ ủ
ụ
M c tiêu chung:
ụ ườ ọ
Môn h c này s giúp cho ng ẽ i khuy t t t v ng ề ườ ọ ế ế ậ
ườ
i h c t, quy n ề ụ t cách áp d ng lý i h c bi t, mô hình chăm sóc, giáo d c ụ ườ ọ
ế ng pháp công tác xã h i khi làm ộ
i khuy t t t. có ki n th c, có hi u bi ể ứ ế c a ng i khuy t t ế ậ ủ t qua đó ng i khuy t t ng ế ậ ườ thuy t, k năng, ph ươ ỹ ế vi c v i ng ệ ớ ế ậ ườ
M c tiêu c a môn h c ọ ủ
ụ
3.2.1. Ki n th c: ế ứ
t ề ườ
i khuy t t ế ậ t). Nguyên nhân, cách c các khái ni m, đ nh nghĩa v ng ườ ị ặ ệ
Hi u đ ể ượ t, ng (tàn t ậ phân lo i ng ạ
Bi
t. ệ i có nhu c u đ c bi ầ i khuy t t ế ậ ườ
c th c tr ng c a vi c b o v , chăm sóc cũng nh ư ệ ả ệ ự
ạ
Trình bày đ
t đ ế ượ giáo d c cho ng ụ pháp lu t v quy n c a ng t. Các văn b n quy ph m ả t. i khuy t t ạ ủ i khuy t t ườ ề ủ ế ậ ườ ậ ề ế ậ
ượ
tác xã h i khi làm vi c v i ng c các lý thuy t, k năng, ph ế i khuy t t ộ ng pháp công ươ t. ế ậ ỹ ườ ệ ớ
M c tiêu c a môn h c ọ ủ
ụ
3.2.2. K năng ỹ
t cách mô t , phân bi ả ế ệ ự ố
Bi đ nh nghĩa, các mô hình chăm sóc giáo d c ng ị t.ậ t
Nh n bi ậ
t s gi ng và khác nhau c a các ủ i khuy t ườ ụ ế
ế ợ
Bi
ượ i khuy t t t. ụ ngành công tác xã h i v i ng ườ t, phân tích và áp d ng đ ộ ớ c mô hình phù h p cho ế ậ
ế ụ
ườ ế
i khuy t t t gi ứ đã h c vào nh ng tr t ậ t cách ng d ng các lý thuy t, k năng, ph ỹ ế ng h p c th giúp ng ợ ụ ể ọ ả ế ậ ng pháp i khuy t i quy t các v n đ . ề ữ t, gia đình ng ừơ ươ ườ ấ ế
M c tiêu c a môn h c ọ ủ
ụ
3.2.3. Thái độ
Có cách nhìn khách quan, khoa h c và tích c c v công tác t.
ự ề ọ
Có thái đ đúng đ n, tôn tr ng và chia s khi làm vi c v i ọ
i khuy t t xã h i v i ng ộ ớ ế ậ ườ
ệ ớ
ộ i khuy t t ắ t và gia đình ng t. ng ế ậ ườ ẻ i khuy t t ế ậ ườ
N i dung môn h c ọ
ộ
H c ph n này giúp cho ng
ầ
i khuy t t ề ủ ườ
ng do khuy t t ớ ả ưở
i h c n m đ ườ ọ ắ ế ậ ừ ế ậ ườ ả ệ ụ ạ
ế
i khuy t t t. c nh ng ọ ữ ượ t: khái ni m, phân v n đ chung c a ng ệ ấ lo i, nguyên nhân ; cách phòng ng a và ph c h i ch c ứ ụ ồ ạ t gây nên ; th c năng gi m b t nh h ự t ; i khuy t t tr ng vi c chăm sóc, giáo d c cho ng ế ậ các văn b n pháp lu t liên quan đ n quy n l i và nghĩa ả ề ợ ậ v c a ng ế ậ ườ ụ ủ
ệ ạ ộ ụ ắ
Vai trò, nhi m v , các nguyên t c ho t đ ng, các ệ ủ
ng pháp tác nghi p c a nhân viên công tác xã h i ươ ộ
ph khi tham gia chăm sóc giúp đ ng i khuy t t t. ỡ ườ ế ậ
N i dung môn h c ọ
ộ
T ng quan v ng
Công tác xã h i khuy t t
i khuy t t t ề ườ ổ ế ậ
t là gì và các khái ni m liên ế ậ ộ ệ
Lu t pháp v khuy t t
quan
t, ng i khuy t t t ế ậ ề ậ ườ ế ậ
Các mô hình, d ch v chăm sóc ng ị
Vòng đ i và khuy t t
i khuy t t t ụ ườ ế ậ
Kỳ th và phân bi
t ế ậ ờ
t đ i x v i ng i khuy t t t ị ệ ố ử ớ ườ ế ậ
N i dung môn h c ọ
ộ
Kh năng ti p c n
Tác đ ng c a khuy t t
ế ậ ả
Các k năng th c hành công tác xã h i: Xây d ng m i
t ế ậ ủ ộ
ự ự ộ ố
Các k năng th c hành công tác xã h i: Đánh giá
ỹ quan hệ
Các k năng th c hành công tác xã h i: H tr cá nhân
ự ộ ỹ
ỗ ợ ự ộ ỹ
N i dung môn h c ọ
ộ
Các k năng th c hành công tác xã h i: Can thi p cá
ự ệ ộ ỹ
Các k năng th c hành công tác xã h i: Can thi p nhóm
nhân
Các k năng th c hành công tác xã h i: Can thi p c ng
ự ệ ộ ỹ
ệ ộ ự ộ ỹ
M t s ch đ chuyên sâu trong CTXH KT
đ ngồ
CTXH v i TE KT
ớ
Vi c làm b n v ng cho ng
i KT
ề ữ
ệ
ườ
…
Xây d ng d án trong CTXH KT
ộ ố ủ ề
…
ự ự
Tài li u môn h c ọ
ệ
Vi ườ
UNFPA, 2011, Ng i khuy t t t ế ậ ở ệ k t qu ch y u t t ng đi u tra dân s và nhà ề ả ủ ế ừ ổ ế Nam 2009, UNFPA-Hà N i ộ
ISDS, 2008, People with Disabilities in Vietnam: Findings from a social survey at Thai Binh, Quang Nam, Da Nang and Dong Nai, by Le Bach Duong, Khuat Thu Hong and Nguyen Duc Vinh, Hanoi Political Publishing house, Hanoi
Bùi Th Xuân Mai, Nh p môn Công tác xã h i, NXB
t Nam: M t s ộ ố t Vi ở ệ ố
ậ ộ ị
Lê Văn Phú, Nh p môn Công tác xã h i, NXB ĐHQG
LĐXH, Hà N i, 2010 ộ
ậ ộ
Hà N i, 2005 ộ
Nguyên t c c a l p h c
ắ ủ ớ
ọ
Tham gia tích c cự
Tôn tr ng l n nhau-tôn tr ng s ự
ẫ
ọ
ọ khác bi
tệ
C i mở
ở
ử ụ
ệ
i nói-m i ng
•Không s d ng đi n tho i ạ •M t ng i nghe ộ
ườ
ườ
ọ
Nh ng yêu c u v ki m tra đánh giá
ề ể
ữ
ầ
Đánh giá m c đ chuyên c n: 10%
Đi m đánh giá gi a kỳ: 30%
ứ ộ ầ
Đi m thi k t thúc môn h c: 60%
ữ ể
ể ế ọ
ề ươ
ng môn h c-Tài li u ph c v môn ệ
ụ
ụ
ọ
Đ c h cọ
Hãy truy c pậ
http://kham.tv
Tài kho n: ctxhtn ả
Password: ctxhtn
M ng công tác xã h i Vi
http://socialwork.vn
Email:
khamtv@ussh.edu.vn
khamtv@gmail.com
t Nam ạ ộ ệ