GIẢI TÍCH CAO CẤP
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
AN GIANG University
Ngày 2 tháng 12 năm 2014
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIẢI TÍCH CAO CẤP
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
AN GIANG University
Ngày 2 tháng 12 năm 2014
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
BASIC MATHEMATICS Chương V. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN 1.KHÁI NIỆM PTVP 2.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I 3.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP II 4.ỨNG DỤNG PTVP TRONG KINH TẾ
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(cid:63) Phương trình vi phân cấp n là pt có dang: F (x, y , y (cid:48), ...y (n)) = 0 (1), ẩn y ( biểu thức chứa biến x ) (cid:63) y = y(x,C)( C: hằng tùy ý ) thỏa (1), được gọi là nghiệm tổng quát của (1). (cid:63) Khi C = C0: cố định, y = y (x, C0) thỏa (1); được gọi là nghiệm riêng của (1). (cid:63) ϕ(x, y , C ) = 0 thỏa (1); được gọi là tích phân tổng quát của (1). Thí dụ: Giải ptvp: y (cid:48)(ex + 1) = ex (1) Giải: (1) ⇔ y (cid:48) = ex
ex +1 ⇔ dy
dx = ex
ex +1 ⇔ dy = d(ex +1)
ex +1
⇔ y = ln(ex + 1) + C (C ∈ R). Khi C = 0: y = ln(ex + 1) là 1 nghiệm riêng của (1)
1.KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(cid:63) y = y(x,C)( C: hằng tùy ý ) thỏa (1), được gọi là nghiệm tổng quát của (1). (cid:63) Khi C = C0: cố định, y = y (x, C0) thỏa (1); được gọi là nghiệm riêng của (1). (cid:63) ϕ(x, y , C ) = 0 thỏa (1); được gọi là tích phân tổng quát của (1). Thí dụ: Giải ptvp: y (cid:48)(ex + 1) = ex (1) Giải: (1) ⇔ y (cid:48) = ex
ex +1 ⇔ dy
dx = ex
ex +1 ⇔ dy = d(ex +1)
ex +1
⇔ y = ln(ex + 1) + C (C ∈ R). Khi C = 0: y = ln(ex + 1) là 1 nghiệm riêng của (1)
1.KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
(cid:63) Phương trình vi phân cấp n là pt có dang: F (x, y , y (cid:48), ...y (n)) = 0 (1), ẩn y ( biểu thức chứa biến x )
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(cid:63) Khi C = C0: cố định, y = y (x, C0) thỏa (1); được gọi là nghiệm riêng của (1). (cid:63) ϕ(x, y , C ) = 0 thỏa (1); được gọi là tích phân tổng quát của (1). Thí dụ: Giải ptvp: y (cid:48)(ex + 1) = ex (1) Giải: (1) ⇔ y (cid:48) = ex
ex +1 ⇔ dy
dx = ex
ex +1 ⇔ dy = d(ex +1)
ex +1
⇔ y = ln(ex + 1) + C (C ∈ R). Khi C = 0: y = ln(ex + 1) là 1 nghiệm riêng của (1)
1.KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
(cid:63) Phương trình vi phân cấp n là pt có dang: F (x, y , y (cid:48), ...y (n)) = 0 (1), ẩn y ( biểu thức chứa biến x ) (cid:63) y = y(x,C)( C: hằng tùy ý ) thỏa (1), được gọi là nghiệm tổng quát của (1).
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(cid:63) ϕ(x, y , C ) = 0 thỏa (1); được gọi là tích phân tổng quát của (1). Thí dụ: Giải ptvp: y (cid:48)(ex + 1) = ex (1) Giải: (1) ⇔ y (cid:48) = ex
ex +1 ⇔ dy
dx = ex
ex +1 ⇔ dy = d(ex +1)
ex +1
⇔ y = ln(ex + 1) + C (C ∈ R). Khi C = 0: y = ln(ex + 1) là 1 nghiệm riêng của (1)
1.KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
(cid:63) Phương trình vi phân cấp n là pt có dang: F (x, y , y (cid:48), ...y (n)) = 0 (1), ẩn y ( biểu thức chứa biến x ) (cid:63) y = y(x,C)( C: hằng tùy ý ) thỏa (1), được gọi là nghiệm tổng quát của (1). (cid:63) Khi C = C0: cố định, y = y (x, C0) thỏa (1); được gọi là nghiệm riêng của (1).
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Thí dụ: Giải ptvp: y (cid:48)(ex + 1) = ex (1) Giải: (1) ⇔ y (cid:48) = ex
ex +1 ⇔ dy
dx = ex
ex +1 ⇔ dy = d(ex +1)
ex +1
⇔ y = ln(ex + 1) + C (C ∈ R). Khi C = 0: y = ln(ex + 1) là 1 nghiệm riêng của (1)
1.KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
(cid:63) Phương trình vi phân cấp n là pt có dang: F (x, y , y (cid:48), ...y (n)) = 0 (1), ẩn y ( biểu thức chứa biến x ) (cid:63) y = y(x,C)( C: hằng tùy ý ) thỏa (1), được gọi là nghiệm tổng quát của (1). (cid:63) Khi C = C0: cố định, y = y (x, C0) thỏa (1); được gọi là nghiệm riêng của (1). (cid:63) ϕ(x, y , C ) = 0 thỏa (1); được gọi là tích phân tổng quát của (1).
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải ptvp: y (cid:48)(ex + 1) = ex (1) Giải: (1) ⇔ y (cid:48) = ex
ex +1 ⇔ dy
dx = ex
ex +1 ⇔ dy = d(ex +1)
ex +1
⇔ y = ln(ex + 1) + C (C ∈ R). Khi C = 0: y = ln(ex + 1) là 1 nghiệm riêng của (1)
1.KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
(cid:63) Phương trình vi phân cấp n là pt có dang: F (x, y , y (cid:48), ...y (n)) = 0 (1), ẩn y ( biểu thức chứa biến x ) (cid:63) y = y(x,C)( C: hằng tùy ý ) thỏa (1), được gọi là nghiệm tổng quát của (1). (cid:63) Khi C = C0: cố định, y = y (x, C0) thỏa (1); được gọi là nghiệm riêng của (1). (cid:63) ϕ(x, y , C ) = 0 thỏa (1); được gọi là tích phân tổng quát của (1). Thí dụ:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải: (1) ⇔ y (cid:48) = ex
ex +1 ⇔ dy
dx = ex
ex +1 ⇔ dy = d(ex +1)
ex +1
⇔ y = ln(ex + 1) + C (C ∈ R). Khi C = 0: y = ln(ex + 1) là 1 nghiệm riêng của (1)
1.KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
(cid:63) Phương trình vi phân cấp n là pt có dang: F (x, y , y (cid:48), ...y (n)) = 0 (1), ẩn y ( biểu thức chứa biến x ) (cid:63) y = y(x,C)( C: hằng tùy ý ) thỏa (1), được gọi là nghiệm tổng quát của (1). (cid:63) Khi C = C0: cố định, y = y (x, C0) thỏa (1); được gọi là nghiệm riêng của (1). (cid:63) ϕ(x, y , C ) = 0 thỏa (1); được gọi là tích phân tổng quát của (1). Thí dụ: Giải ptvp: y (cid:48)(ex + 1) = ex (1)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
⇔ dy = d(ex +1)
ex +1
⇔ y = ln(ex + 1) + C (C ∈ R). Khi C = 0: y = ln(ex + 1) là 1 nghiệm riêng của (1)
1.KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
(cid:63) Phương trình vi phân cấp n là pt có dang: F (x, y , y (cid:48), ...y (n)) = 0 (1), ẩn y ( biểu thức chứa biến x ) (cid:63) y = y(x,C)( C: hằng tùy ý ) thỏa (1), được gọi là nghiệm tổng quát của (1). (cid:63) Khi C = C0: cố định, y = y (x, C0) thỏa (1); được gọi là nghiệm riêng của (1). (cid:63) ϕ(x, y , C ) = 0 thỏa (1); được gọi là tích phân tổng quát của (1). Thí dụ: Giải ptvp: y (cid:48)(ex + 1) = ex (1) Giải: (1) ⇔ y (cid:48) = ex
ex +1 ⇔ dy
dx = ex ex +1
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
⇔ y = ln(ex + 1) + C (C ∈ R). Khi C = 0: y = ln(ex + 1) là 1 nghiệm riêng của (1)
1.KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
(cid:63) Phương trình vi phân cấp n là pt có dang: F (x, y , y (cid:48), ...y (n)) = 0 (1), ẩn y ( biểu thức chứa biến x ) (cid:63) y = y(x,C)( C: hằng tùy ý ) thỏa (1), được gọi là nghiệm tổng quát của (1). (cid:63) Khi C = C0: cố định, y = y (x, C0) thỏa (1); được gọi là nghiệm riêng của (1). (cid:63) ϕ(x, y , C ) = 0 thỏa (1); được gọi là tích phân tổng quát của (1). Thí dụ: Giải ptvp: y (cid:48)(ex + 1) = ex (1) Giải: (1) ⇔ y (cid:48) = ex
ex +1 ⇔ dy = d(ex +1)
ex +1 ⇔ dy
dx = ex
ex +1
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1.KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
(cid:63) Phương trình vi phân cấp n là pt có dang: F (x, y , y (cid:48), ...y (n)) = 0 (1), ẩn y ( biểu thức chứa biến x ) (cid:63) y = y(x,C)( C: hằng tùy ý ) thỏa (1), được gọi là nghiệm tổng quát của (1). (cid:63) Khi C = C0: cố định, y = y (x, C0) thỏa (1); được gọi là nghiệm riêng của (1). (cid:63) ϕ(x, y , C ) = 0 thỏa (1); được gọi là tích phân tổng quát của (1). Thí dụ: Giải ptvp: y (cid:48)(ex + 1) = ex (1) Giải: (1) ⇔ y (cid:48) = ex
ex +1 ⇔ dy = d(ex +1)
ex +1 ⇔ dy
dx = ex
ex +1
⇔ y = ln(ex + 1) + C (C ∈ R). Khi C = 0: y = ln(ex + 1) là 1 nghiệm riêng của (1)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
DẠNG: f (x)dx = g (y )dy
PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Lấy tích phân 2 vế của phương trình. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = x 2y 2 (1) Giải: (1) ⇔ dy
dx = x 2y 2 ⇔ dy = x 2y 2dx
y = 0 y = 0 (cid:40) (cid:40) y (cid:54)= 0 y (cid:54)= 0 ⇔ ⇔
dy
−1
y 2 = x 2dx
y = x 3
3 + C
Do đó (1) có đúng nghiệm riêng y = 0 và tích phân tổng quát ( x 3
3 + C )y + 1 = 0 ( C ∈ R ) khi y (cid:54)= 0
2.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I
2.1 PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN PHÂN LY
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Lấy tích phân 2 vế của phương trình. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = x 2y 2 (1) Giải: (1) ⇔ dy
dx = x 2y 2 ⇔ dy = x 2y 2dx
y = 0 y = 0 (cid:40) (cid:40) y (cid:54)= 0 y (cid:54)= 0 ⇔ ⇔
dy
−1
y 2 = x 2dx
y = x 3
3 + C
Do đó (1) có đúng nghiệm riêng y = 0 và tích phân tổng quát ( x 3
3 + C )y + 1 = 0 ( C ∈ R ) khi y (cid:54)= 0
2.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I
2.1 PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN PHÂN LY DẠNG: f (x)dx = g (y )dy
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = x 2y 2 (1) Giải: (1) ⇔ dy
dx = x 2y 2 ⇔ dy = x 2y 2dx
y = 0 y = 0 (cid:40) (cid:40) y (cid:54)= 0 y (cid:54)= 0 ⇔ ⇔
dy
−1
y 2 = x 2dx
y = x 3
3 + C
Do đó (1) có đúng nghiệm riêng y = 0 và tích phân tổng quát ( x 3
3 + C )y + 1 = 0 ( C ∈ R ) khi y (cid:54)= 0
2.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I
f (x)dx = g (y )dy
2.1 PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN PHÂN LY DẠNG: PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Lấy tích phân 2 vế của phương trình.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải pt y (cid:48) = x 2y 2 (1) Giải: (1) ⇔ dy
dx = x 2y 2 ⇔ dy = x 2y 2dx
y = 0 y = 0 (cid:40) (cid:40) y (cid:54)= 0 y (cid:54)= 0 ⇔ ⇔
dy
−1
y 2 = x 2dx
y = x 3
3 + C
Do đó (1) có đúng nghiệm riêng y = 0 và tích phân tổng quát ( x 3
3 + C )y + 1 = 0 ( C ∈ R ) khi y (cid:54)= 0
2.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I
f (x)dx = g (y )dy
2.1 PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN PHÂN LY DẠNG: PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Lấy tích phân 2 vế của phương trình. Thí dụ:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải: (1) ⇔ dy
dx = x 2y 2 ⇔ dy = x 2y 2dx
y = 0 y = 0 (cid:40) (cid:40) y (cid:54)= 0 y (cid:54)= 0 ⇔ ⇔
dy
−1
y 2 = x 2dx
y = x 3
3 + C
Do đó (1) có đúng nghiệm riêng y = 0 và tích phân tổng quát ( x 3
3 + C )y + 1 = 0 ( C ∈ R ) khi y (cid:54)= 0
2.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I
f (x)dx = g (y )dy
2.1 PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN PHÂN LY DẠNG: PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Lấy tích phân 2 vế của phương trình. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = x 2y 2 (1)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(1) ⇔ dy
dx = x 2y 2 ⇔ dy = x 2y 2dx
y = 0 y = 0 (cid:40) (cid:40) y (cid:54)= 0 y (cid:54)= 0 ⇔ ⇔
dy
−1
y 2 = x 2dx
y = x 3
3 + C
Do đó (1) có đúng nghiệm riêng y = 0 và tích phân tổng quát ( x 3
3 + C )y + 1 = 0 ( C ∈ R ) khi y (cid:54)= 0
2.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I
f (x)dx = g (y )dy
2.1 PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN PHÂN LY DẠNG: PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Lấy tích phân 2 vế của phương trình. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = x 2y 2 (1) Giải:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
⇔ dy = x 2y 2dx y = 0 y = 0 (cid:40) (cid:40) y (cid:54)= 0 y (cid:54)= 0 ⇔ ⇔
dy
−1
y 2 = x 2dx
y = x 3
3 + C
Do đó (1) có đúng nghiệm riêng y = 0 và tích phân tổng quát ( x 3
3 + C )y + 1 = 0 ( C ∈ R ) khi y (cid:54)= 0
2.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I
f (x)dx = g (y )dy
2.1 PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN PHÂN LY DẠNG: PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Lấy tích phân 2 vế của phương trình. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = x 2y 2 (1) Giải: (1) ⇔ dy
dx = x 2y 2
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
y = 0 y = 0 (cid:40) (cid:40) y (cid:54)= 0 y (cid:54)= 0 ⇔ ⇔
dy
−1
y 2 = x 2dx
y = x 3
3 + C
Do đó (1) có đúng nghiệm riêng y = 0 và tích phân tổng quát ( x 3
3 + C )y + 1 = 0 ( C ∈ R ) khi y (cid:54)= 0
2.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I
f (x)dx = g (y )dy
2.1 PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN PHÂN LY DẠNG: PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Lấy tích phân 2 vế của phương trình. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = x 2y 2 (1) Giải: (1) ⇔ dy
dx = x 2y 2 ⇔ dy = x 2y 2dx
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
y = 0 (cid:40) y (cid:54)= 0 ⇔
−1
y = x 3
3 + C
Do đó (1) có đúng nghiệm riêng y = 0 và tích phân tổng quát ( x 3
3 + C )y + 1 = 0 ( C ∈ R ) khi y (cid:54)= 0
2.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I
f (x)dx = g (y )dy
2.1 PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN PHÂN LY DẠNG: PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Lấy tích phân 2 vế của phương trình. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = x 2y 2 (1) Giải: (1) ⇔ dy dx = x 2y 2 ⇔ dy = x 2y 2dx y = 0 (cid:40) ⇔ y (cid:54)= 0 dy y 2 = x 2dx
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Do đó (1) có đúng nghiệm riêng y = 0 và tích phân tổng quát ( x 3
3 + C )y + 1 = 0 ( C ∈ R ) khi y (cid:54)= 0
2.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I
f (x)dx = g (y )dy
2.1 PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN PHÂN LY DẠNG: PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Lấy tích phân 2 vế của phương trình. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = x 2y 2 (1) Giải: (1) ⇔ dy dx = x 2y 2 ⇔ dy = x 2y 2dx y = 0 (cid:40) y = 0 (cid:40) ⇔ ⇔ y (cid:54)= 0 dy y 2 = x 2dx y (cid:54)= 0 y = x 3 −1
3 + C
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
2.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP I
f (x)dx = g (y )dy
2.1 PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN PHÂN LY DẠNG: PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Lấy tích phân 2 vế của phương trình. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = x 2y 2 (1) Giải: (1) ⇔ dy dx = x 2y 2 ⇔ dy = x 2y 2dx y = 0 (cid:40) y = 0 (cid:40) ⇔ ⇔ y (cid:54)= 0 dy y 2 = x 2dx y (cid:54)= 0 y = x 3 −1
3 + C
Do đó (1) có đúng nghiệm riêng y = 0 và tích phân tổng quát ( x 3
3 + C )y + 1 = 0 ( C ∈ R ) khi y (cid:54)= 0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
DẠNG: y (cid:48) = f ( y
x ) (1)
PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y
x nên y = ux suy ra
y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y
x (1)
Giải: Đặt u = y
x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔
du
ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP )
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y
x nên y = ux suy ra
y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y
x (1)
Giải: Đặt u = y
x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔
du
ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y
x ) (1)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
nên y = ux suy ra y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y
x (1)
Giải: Đặt u = y
x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔
du
ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y x
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
suy ra y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y
x (1)
Giải: Đặt u = y
x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔
du
ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y
x nên y = ux
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y
x (1)
Giải: Đặt u = y
x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔
du
ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y
x (1)
Giải: Đặt u = y
x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔
du
ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y
x (1)
Giải: Đặt u = y
x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔
du
ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải pt y (cid:48) = 2 y
x (1)
Giải: Đặt u = y
x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ (2) ⇔
du
ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải: Đặt u = y
x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔
du
ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y
x (1)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Đặt u = y
x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔
du
ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
x (1)
2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y Giải:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2) u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔
du
ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y x (1) Giải: Đặt u = y x
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(1) trở thành u(cid:48)x = u (2) u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔
du
ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y Giải: Đặt u = y
x (1) x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔
du
ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y Giải: Đặt u = y
x (1) x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ln |u| = ln |x| + C u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
x (1) x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
(2) ⇔ 2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y Giải: Đặt u = y u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 du
u = dx
x
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
u = 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
x (1) x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔ 2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y Giải: Đặt u = y u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 du ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ |u| = |xC∗| u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
x (1) x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔ 2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y Giải: Đặt u = y u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 du ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R) u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
x (1) x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔ 2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y Giải: Đặt u = y u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 du ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗|
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
⇔ u = xC0 (C0 ∈ R)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
x (1) x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔ 2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y Giải: Đặt u = y u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 du ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗|
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
x ) (1)
x nên y = ux suy ra
x (1) x nên y (cid:48) = u(cid:48)x + u,(1) trở thành u(cid:48)x = u (2)
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 (2) ⇔ ⇔ 2.2 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ( ĐẲNG CẤP ) DẠNG: y (cid:48) = f ( y PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Đặt u = y y (cid:48) = u(cid:48)x + u Khi đó (1) trở thành pt tách biến phân ly: u(cid:48)x = f (u) − u (2) Giải (2) tìm u để phát hiện nghiệm y. Thí dụ: Giải pt y (cid:48) = 2 y Giải: Đặt u = y u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 du ln |u| = ln |x| + C
u = dx
x
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ ln |u| = ln |x| + ln |C∗| (C∗ (cid:54)= 0) |u| = |xC∗|
u = 0 (cid:26) u (cid:54)= 0 ⇔ ⇔ u = xC0 (C0 ∈ R)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
u = ±xC∗ (C∗ (cid:54)= 0)
Do đó (1) có nghiệm tổng quát y = x 2C (C ∈ R )
DẠNG: y (cid:48) + a(x)y = b(x) (1)
PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tính A(x) = e− (cid:82) a(x)dx ( Chọn C = 0 )
2) Tinh B(x) = (cid:82) b(x)dx
A(x)
3) Kết luận nghiệm tổng quát của pt: y = A(x)[B(x) + C∗] Thí dụ: Giải pt y (cid:48) + y cos x = cos x(1) Giải: Rõ ràng A(x)=e− (cid:82) cos xdx = e− sin x nên B(x) = (cid:82) cos xdx
e− sin x = (cid:82) esin x cos xdx = (cid:82) esin x d (sin x) = esin x + C
Vậy (1) có nghiệm tổng quát y = e− sin x [esin x + C ] = 1 + Ce− sin x (C ∈ R )
2.3 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tính A(x) = e− (cid:82) a(x)dx ( Chọn C = 0 )
2) Tinh B(x) = (cid:82) b(x)dx
A(x)
3) Kết luận nghiệm tổng quát của pt: y = A(x)[B(x) + C∗] Thí dụ: Giải pt y (cid:48) + y cos x = cos x(1) Giải: Rõ ràng A(x)=e− (cid:82) cos xdx = e− sin x nên B(x) = (cid:82) cos xdx
e− sin x = (cid:82) esin x cos xdx = (cid:82) esin x d (sin x) = esin x + C
Vậy (1) có nghiệm tổng quát y = e− sin x [esin x + C ] = 1 + Ce− sin x (C ∈ R )
2.3 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH DẠNG: y (cid:48) + a(x)y = b(x) (1)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1) Tính A(x) = e− (cid:82) a(x)dx ( Chọn C = 0 )
2) Tinh B(x) = (cid:82) b(x)dx
A(x)
3) Kết luận nghiệm tổng quát của pt: y = A(x)[B(x) + C∗] Thí dụ: Giải pt y (cid:48) + y cos x = cos x(1) Giải: Rõ ràng A(x)=e− (cid:82) cos xdx = e− sin x nên B(x) = (cid:82) cos xdx
e− sin x = (cid:82) esin x cos xdx = (cid:82) esin x d (sin x) = esin x + C
Vậy (1) có nghiệm tổng quát y = e− sin x [esin x + C ] = 1 + Ce− sin x (C ∈ R )
2.3 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH DẠNG: y (cid:48) + a(x)y = b(x) (1) PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
2) Tinh B(x) = (cid:82) b(x)dx
A(x)
3) Kết luận nghiệm tổng quát của pt: y = A(x)[B(x) + C∗] Thí dụ: Giải pt y (cid:48) + y cos x = cos x(1) Giải: Rõ ràng A(x)=e− (cid:82) cos xdx = e− sin x nên B(x) = (cid:82) cos xdx
e− sin x = (cid:82) esin x cos xdx = (cid:82) esin x d (sin x) = esin x + C
Vậy (1) có nghiệm tổng quát y = e− sin x [esin x + C ] = 1 + Ce− sin x (C ∈ R )
2.3 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH DẠNG: y (cid:48) + a(x)y = b(x) (1) PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tính A(x) = e− (cid:82) a(x)dx ( Chọn C = 0 )
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
3) Kết luận nghiệm tổng quát của pt: y = A(x)[B(x) + C∗] Thí dụ: Giải pt y (cid:48) + y cos x = cos x(1) Giải: Rõ ràng A(x)=e− (cid:82) cos xdx = e− sin x nên B(x) = (cid:82) cos xdx
e− sin x = (cid:82) esin x cos xdx = (cid:82) esin x d (sin x) = esin x + C
Vậy (1) có nghiệm tổng quát y = e− sin x [esin x + C ] = 1 + Ce− sin x (C ∈ R )
( Chọn C = 0 )
2.3 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH DẠNG: y (cid:48) + a(x)y = b(x) (1) PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tính A(x) = e− (cid:82) a(x)dx 2) Tinh B(x) = (cid:82) b(x)dx A(x)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Thí dụ: Giải pt y (cid:48) + y cos x = cos x(1) Giải: Rõ ràng A(x)=e− (cid:82) cos xdx = e− sin x nên B(x) = (cid:82) cos xdx
e− sin x = (cid:82) esin x cos xdx = (cid:82) esin x d (sin x) = esin x + C
Vậy (1) có nghiệm tổng quát y = e− sin x [esin x + C ] = 1 + Ce− sin x (C ∈ R )
( Chọn C = 0 )
2.3 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH DẠNG: y (cid:48) + a(x)y = b(x) (1) PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tính A(x) = e− (cid:82) a(x)dx 2) Tinh B(x) = (cid:82) b(x)dx A(x) 3) Kết luận nghiệm tổng quát của pt: y = A(x)[B(x) + C∗]
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải pt y (cid:48) + y cos x = cos x(1) Giải: Rõ ràng A(x)=e− (cid:82) cos xdx = e− sin x nên B(x) = (cid:82) cos xdx
e− sin x = (cid:82) esin x cos xdx = (cid:82) esin x d (sin x) = esin x + C
Vậy (1) có nghiệm tổng quát y = e− sin x [esin x + C ] = 1 + Ce− sin x (C ∈ R )
( Chọn C = 0 )
2.3 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH DẠNG: y (cid:48) + a(x)y = b(x) (1) PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tính A(x) = e− (cid:82) a(x)dx 2) Tinh B(x) = (cid:82) b(x)dx A(x) 3) Kết luận nghiệm tổng quát của pt: y = A(x)[B(x) + C∗] Thí dụ:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải: Rõ ràng A(x)=e− (cid:82) cos xdx = e− sin x nên B(x) = (cid:82) cos xdx
e− sin x = (cid:82) esin x cos xdx = (cid:82) esin x d (sin x) = esin x + C
Vậy (1) có nghiệm tổng quát y = e− sin x [esin x + C ] = 1 + Ce− sin x (C ∈ R )
( Chọn C = 0 )
2.3 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH DẠNG: y (cid:48) + a(x)y = b(x) (1) PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tính A(x) = e− (cid:82) a(x)dx 2) Tinh B(x) = (cid:82) b(x)dx A(x) 3) Kết luận nghiệm tổng quát của pt: y = A(x)[B(x) + C∗] Thí dụ: Giải pt y (cid:48) + y cos x = cos x(1)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Rõ ràng A(x)=e− (cid:82) cos xdx = e− sin x nên B(x) = (cid:82) cos xdx
e− sin x = (cid:82) esin x cos xdx = (cid:82) esin x d (sin x) = esin x + C
Vậy (1) có nghiệm tổng quát y = e− sin x [esin x + C ] = 1 + Ce− sin x (C ∈ R )
( Chọn C = 0 )
2.3 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH DẠNG: y (cid:48) + a(x)y = b(x) (1) PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tính A(x) = e− (cid:82) a(x)dx 2) Tinh B(x) = (cid:82) b(x)dx A(x) 3) Kết luận nghiệm tổng quát của pt: y = A(x)[B(x) + C∗] Thí dụ: Giải pt y (cid:48) + y cos x = cos x(1) Giải:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
nên B(x) = (cid:82) cos xdx
e− sin x = (cid:82) esin x cos xdx = (cid:82) esin x d (sin x) = esin x + C
Vậy (1) có nghiệm tổng quát y = e− sin x [esin x + C ] = 1 + Ce− sin x (C ∈ R )
( Chọn C = 0 )
2.3 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH DẠNG: y (cid:48) + a(x)y = b(x) (1) PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tính A(x) = e− (cid:82) a(x)dx 2) Tinh B(x) = (cid:82) b(x)dx A(x) 3) Kết luận nghiệm tổng quát của pt: y = A(x)[B(x) + C∗] Thí dụ: Giải pt y (cid:48) + y cos x = cos x(1) Giải: Rõ ràng A(x)=e− (cid:82) cos xdx = e− sin x
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Vậy (1) có nghiệm tổng quát y = e− sin x [esin x + C ] = 1 + Ce− sin x (C ∈ R )
( Chọn C = 0 )
2.3 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH DẠNG: y (cid:48) + a(x)y = b(x) (1) PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tính A(x) = e− (cid:82) a(x)dx 2) Tinh B(x) = (cid:82) b(x)dx A(x) 3) Kết luận nghiệm tổng quát của pt: y = A(x)[B(x) + C∗] Thí dụ: Giải pt y (cid:48) + y cos x = cos x(1) Giải: Rõ ràng A(x)=e− (cid:82) cos xdx = e− sin x nên B(x) = (cid:82) cos xdx
e− sin x = (cid:82) esin x cos xdx = (cid:82) esin x d (sin x) = esin x + C
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
( Chọn C = 0 )
e− sin x = (cid:82) esin x cos xdx = (cid:82) esin x d (sin x) = esin x + C
2.3 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH DẠNG: y (cid:48) + a(x)y = b(x) (1) PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tính A(x) = e− (cid:82) a(x)dx 2) Tinh B(x) = (cid:82) b(x)dx A(x) 3) Kết luận nghiệm tổng quát của pt: y = A(x)[B(x) + C∗] Thí dụ: Giải pt y (cid:48) + y cos x = cos x(1) Giải: Rõ ràng A(x)=e− (cid:82) cos xdx = e− sin x nên B(x) = (cid:82) cos xdx Vậy (1) có nghiệm tổng quát y = e− sin x [esin x + C ] = 1 + Ce− sin x (C ∈ R )
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
3.1 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH CẤP II HÊ SỐ HẰNG DẠNG: y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f (x) (1) (ai ∈ R) PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tìm nghiệm p.trình đặc trưng:k 2 + a1k + a2 = 0 (∗) 2) Phát hiện nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = 0(pt thuần nhất của (1))là y0(x) = ) (khi (∗) có 2 nghiệm phân biệt k1, k2) C1ek1x + C2ek2x (C1 + C2x)ek0x (khi (∗) có nghiệm kép k0 ) eαx [C1 cos βx + C2 sin βx] (khi (∗) có nghiệm phức α ± iβ ) 3) Phát hiện nghiệm riêng của (1) là y∗(x) (theo lưu ý ở slide sau) 4)Kết luận nghiệm tổng quát của (1): y = y0(x) + y∗(x)
3.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP II
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
DẠNG: y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f (x) (1) (ai ∈ R) PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tìm nghiệm p.trình đặc trưng:k 2 + a1k + a2 = 0 (∗) 2) Phát hiện nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = 0(pt thuần nhất của (1))là y0(x) = ) (khi (∗) có 2 nghiệm phân biệt k1, k2) C1ek1x + C2ek2x (C1 + C2x)ek0x (khi (∗) có nghiệm kép k0 ) eαx [C1 cos βx + C2 sin βx] (khi (∗) có nghiệm phức α ± iβ ) 3) Phát hiện nghiệm riêng của (1) là y∗(x) (theo lưu ý ở slide sau) 4)Kết luận nghiệm tổng quát của (1): y = y0(x) + y∗(x)
3.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP II
3.1 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH CẤP II HÊ SỐ HẰNG
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tìm nghiệm p.trình đặc trưng:k 2 + a1k + a2 = 0 (∗) 2) Phát hiện nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = 0(pt thuần nhất của (1))là y0(x) = ) (khi (∗) có 2 nghiệm phân biệt k1, k2) C1ek1x + C2ek2x (C1 + C2x)ek0x (khi (∗) có nghiệm kép k0 ) eαx [C1 cos βx + C2 sin βx] (khi (∗) có nghiệm phức α ± iβ ) 3) Phát hiện nghiệm riêng của (1) là y∗(x) (theo lưu ý ở slide sau) 4)Kết luận nghiệm tổng quát của (1): y = y0(x) + y∗(x)
3.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP II
3.1 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH CẤP II HÊ SỐ HẰNG DẠNG: y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f (x) (1) (ai ∈ R)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1) Tìm nghiệm p.trình đặc trưng:k 2 + a1k + a2 = 0 (∗) 2) Phát hiện nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = 0(pt thuần nhất của (1))là y0(x) = ) (khi (∗) có 2 nghiệm phân biệt k1, k2) C1ek1x + C2ek2x (C1 + C2x)ek0x (khi (∗) có nghiệm kép k0 ) eαx [C1 cos βx + C2 sin βx] (khi (∗) có nghiệm phức α ± iβ ) 3) Phát hiện nghiệm riêng của (1) là y∗(x) (theo lưu ý ở slide sau) 4)Kết luận nghiệm tổng quát của (1): y = y0(x) + y∗(x)
3.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP II
y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f (x) (1) (ai ∈ R) 3.1 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH CẤP II HÊ SỐ HẰNG DẠNG: PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
2) Phát hiện nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = 0(pt thuần nhất của (1))là y0(x) = ) (khi (∗) có 2 nghiệm phân biệt k1, k2) C1ek1x + C2ek2x (C1 + C2x)ek0x (khi (∗) có nghiệm kép k0 ) eαx [C1 cos βx + C2 sin βx] (khi (∗) có nghiệm phức α ± iβ ) 3) Phát hiện nghiệm riêng của (1) là y∗(x) (theo lưu ý ở slide sau) 4)Kết luận nghiệm tổng quát của (1): y = y0(x) + y∗(x)
3.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP II
y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f (x) (1) (ai ∈ R)
3.1 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH CẤP II HÊ SỐ HẰNG DẠNG: PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tìm nghiệm p.trình đặc trưng:k 2 + a1k + a2 = 0 (∗)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
3) Phát hiện nghiệm riêng của (1) là y∗(x) (theo lưu ý ở slide sau) 4)Kết luận nghiệm tổng quát của (1): y = y0(x) + y∗(x)
3.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP II
y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f (x) (1) (ai ∈ R)
) (khi (∗) có 2 nghiệm phân biệt k1, k2) (khi (∗) có nghiệm kép k0 ) 3.1 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH CẤP II HÊ SỐ HẰNG DẠNG: PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tìm nghiệm p.trình đặc trưng:k 2 + a1k + a2 = 0 (∗) 2) Phát hiện nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = 0(pt thuần nhất của (1))là y0(x) = C1ek1x + C2ek2x (C1 + C2x)ek0x eαx [C1 cos βx + C2 sin βx] (khi (∗) có nghiệm phức α ± iβ )
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
3.PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP II
y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f (x) (1) (ai ∈ R)
) (khi (∗) có 2 nghiệm phân biệt k1, k2) (khi (∗) có nghiệm kép k0 )
3.1 PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH CẤP II HÊ SỐ HẰNG DẠNG: PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1) Tìm nghiệm p.trình đặc trưng:k 2 + a1k + a2 = 0 (∗) 2) Phát hiện nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = 0(pt thuần nhất của (1))là y0(x) = C1ek1x + C2ek2x (C1 + C2x)ek0x eαx [C1 cos βx + C2 sin βx] (khi (∗) có nghiệm phức α ± iβ ) 3) Phát hiện nghiệm riêng của (1) là y∗(x) (theo lưu ý ở slide sau) 4)Kết luận nghiệm tổng quát của (1): y = y0(x) + y∗(x)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1)Khi f (x) = eδx P(x) ( P(x): đa thức bậc n ) nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx Q(x) trong đó Q(x):đa thức bậc n, • có giá trị: 0,1,2 tương ứng với δ không là nghiệm,là nghiệm đơn, là nghiệm kép của (*) 2)Khi f (x) = eδx [Pn(x) cos(βx) + Qm(x) sin(βx)] nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx [As (x) cos(βx) + Bs (x) sin(βx)]trong
đó As (x), Bs (x):đa thức bậc s (s = max{m, n}), • có giá trị: 0,1 tương ứng δ ± iβ Không là nghiệm, là nghiệm của (*).
LƯU Ý
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx Q(x) trong đó Q(x):đa thức bậc n, • có giá trị: 0,1,2 tương ứng với δ không là nghiệm,là nghiệm đơn, là nghiệm kép của (*) 2)Khi f (x) = eδx [Pn(x) cos(βx) + Qm(x) sin(βx)] nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx [As (x) cos(βx) + Bs (x) sin(βx)]trong
đó As (x), Bs (x):đa thức bậc s (s = max{m, n}), • có giá trị: 0,1 tương ứng δ ± iβ Không là nghiệm, là nghiệm của (*).
LƯU Ý 1)Khi f (x) = eδx P(x) ( P(x): đa thức bậc n )
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
•
có giá trị: 0,1,2 tương ứng với δ không là nghiệm,là nghiệm đơn, là nghiệm kép của (*) 2)Khi f (x) = eδx [Pn(x) cos(βx) + Qm(x) sin(βx)] nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx [As (x) cos(βx) + Bs (x) sin(βx)]trong
đó As (x), Bs (x):đa thức bậc s (s = max{m, n}), • có giá trị: 0,1 tương ứng δ ± iβ Không là nghiệm, là nghiệm của (*).
LƯU Ý 1)Khi f (x) = eδx P(x) ( P(x): đa thức bậc n ) nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx Q(x) trong đó Q(x):đa thức bậc n,
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
2)Khi f (x) = eδx [Pn(x) cos(βx) + Qm(x) sin(βx)] nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx [As (x) cos(βx) + Bs (x) sin(βx)]trong
đó As (x), Bs (x):đa thức bậc s (s = max{m, n}), • có giá trị: 0,1 tương ứng δ ± iβ Không là nghiệm, là nghiệm của (*).
LƯU Ý 1)Khi f (x) = eδx P(x) ( P(x): đa thức bậc n )
nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx Q(x) trong đó Q(x):đa thức bậc n, • có giá trị: 0,1,2 tương ứng với δ không là nghiệm,là nghiệm đơn, là nghiệm kép của (*)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
trong
đó As (x), Bs (x):đa thức bậc s (s = max{m, n}), • có giá trị: 0,1 tương ứng δ ± iβ Không là nghiệm, là nghiệm của (*).
LƯU Ý 1)Khi f (x) = eδx P(x) ( P(x): đa thức bậc n )
nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx Q(x) trong đó Q(x):đa thức bậc n, • có giá trị: 0,1,2 tương ứng với δ không là nghiệm,là nghiệm đơn, là nghiệm kép của (*) 2)Khi f (x) = eδx [Pn(x) cos(βx) + Qm(x) sin(βx)] nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx [As (x) cos(βx) + Bs (x) sin(βx)]
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
đa thức bậc s (s = max{m, n}), • có giá trị: 0,1 tương ứng δ ± iβ Không là nghiệm, là nghiệm của (*).
LƯU Ý 1)Khi f (x) = eδx P(x) ( P(x): đa thức bậc n )
nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx Q(x) trong đó Q(x):đa thức bậc n, • có giá trị: 0,1,2 tương ứng với δ không là nghiệm,là nghiệm đơn, là nghiệm kép của (*) 2)Khi f (x) = eδx [Pn(x) cos(βx) + Qm(x) sin(βx)] nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx [As (x) cos(βx) + Bs (x) sin(βx)]trong
đó As (x), Bs (x):
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
LƯU Ý 1)Khi f (x) = eδx P(x) ( P(x): đa thức bậc n )
nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx Q(x) trong đó Q(x):đa thức bậc n, • có giá trị: 0,1,2 tương ứng với δ không là nghiệm,là nghiệm đơn, là nghiệm kép của (*) 2)Khi f (x) = eδx [Pn(x) cos(βx) + Qm(x) sin(βx)]
nghiệm riêng y∗(x) = x •eδx [As (x) cos(βx) + Bs (x) sin(βx)]trong đó As (x), Bs (x):đa thức bậc s (s = max{m, n}), • có giá trị: 0,1 tương ứng δ ± iβ Không là nghiệm, là nghiệm của (*).
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: (C1, C2 ∈ R) y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (C1, C2 ∈ R) (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: (C1, C2 ∈ R) y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
∗ − 5y (cid:48)
tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (C1, C2 ∈ R) (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
Thí dụ 1:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: (C1, C2 ∈ R) y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
∗ − 5y (cid:48)
tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (C1, C2 ∈ R) (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: (C1, C2 ∈ R) y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
∗ − 5y (cid:48)
tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (C1, C2 ∈ R) (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: (C1, C2 ∈ R) y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
∗ − 5y (cid:48)
tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (C1, C2 ∈ R) (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
∗ − 5y (cid:48)
tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (C1, C2 ∈ R) (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
(C1, C2 ∈ R) Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Do đó (1) có nghiệm tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (C1, C2 ∈ R) (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
(C1, C2 ∈ R)
Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì ∗ − 5y (cid:48) y (cid:48)(cid:48)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (C1, C2 ∈ R) (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
(C1, C2 ∈ R)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48) ∗ − 5y (cid:48) tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (C1, C2 ∈ R) (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
(C1, C2 ∈ R)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48) ∗ − 5y (cid:48) tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (C1, C2 ∈ R) (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
(C1, C2 ∈ R)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48) ∗ − 5y (cid:48) tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex (1)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (C1, C2 ∈ R) (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
(C1, C2 ∈ R)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
(1) Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48) ∗ − 5y (cid:48) tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex Giải:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (C1, C2 ∈ R) (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
(C1, C2 ∈ R)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
(1)
Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48) ∗ − 5y (cid:48) tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì y (cid:48)(cid:48)
∗ − 5y (cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
(C1, C2 ∈ R)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
(1)
Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48) ∗ − 5y (cid:48) tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (C1, C2 ∈ R)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Do đó (1) có ng.t.quát:
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
(C1, C2 ∈ R)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
(1)
(C1, C2 ∈ R)
LaTex
Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48) ∗ − 5y (cid:48) tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì ∗ − 5y (cid:48) y (cid:48)(cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(C1, C2 ∈ R)
∗ + 6y∗ = 6x − 5(1) + 0 = 6x − 5 Do đó (1) có nghiệm
(1)
(C1, C2 ∈ R)
LaTex
Thí dụ 1: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 6x − 5 (1) Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = x vì y (cid:48)(cid:48) ∗ − 5y (cid:48) tổng quát: y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + x (C1 , C2 ∈ R) Thí dụ 2: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 5y (cid:48) + 6y = 2ex Giải: Pt đặc trưng : k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k = 2 ∨ k = 3 Nên pt thuần nhất của (1) có nghiệm tổng quát: y0(x) = C1e2x + C2e3x (1) có nghiệm riêng y∗(x) = ex vì ∗ − 5y (cid:48) y (cid:48)(cid:48)
∗ + 6y∗ = ex − 5ex + 6ex = 2ex Do đó (1) có ng.t.quát:
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
y = y0(x) + y∗(x) = C1e2x + C2e3x + ex (C1 , C2 ∈ R)
DẠNG: y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f1(x) + f2(x) + ... + fn(x) ((cid:63)) PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
ÁP DỤNG NGUYÊN LÝ CHỒNG CHẤT NGHIỆM
Bước 1:Giải pt đặc trưng Bước 2:Tìm nghiệm tổng quát y0(x) của pt thuần nhất của ((cid:63)) Bước 3:Phát hiện nghiệm riêng y ∗
i (x) của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = fi (x)
( i = 1,...,n )
Bước 4:Áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm, kết luận ((cid:63))có
n
(cid:80) y ∗ nghiệm tổng quát: y = y0(x) +
i (x)
i=1
3.2 PTVP TUYẾN TÍNH HỆ SỐ HẰNG TỔNG QUÁT
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
ÁP DỤNG NGUYÊN LÝ CHỒNG CHẤT NGHIỆM
Bước 1:Giải pt đặc trưng Bước 2:Tìm nghiệm tổng quát y0(x) của pt thuần nhất của ((cid:63)) Bước 3:Phát hiện nghiệm riêng y ∗
i (x) của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = fi (x)
( i = 1,...,n )
Bước 4:Áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm, kết luận ((cid:63))có
n
(cid:80) y ∗ nghiệm tổng quát: y = y0(x) +
i (x)
i=1
3.2 PTVP TUYẾN TÍNH HỆ SỐ HẰNG TỔNG QUÁT DẠNG: y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f1(x) + f2(x) + ... + fn(x) ((cid:63))
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Bước 1:Giải pt đặc trưng Bước 2:Tìm nghiệm tổng quát y0(x) của pt thuần nhất của ((cid:63)) Bước 3:Phát hiện nghiệm riêng y ∗
i (x) của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = fi (x)
( i = 1,...,n )
Bước 4:Áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm, kết luận ((cid:63))có
n
(cid:80) y ∗ nghiệm tổng quát: y = y0(x) +
i (x)
i=1
3.2 PTVP TUYẾN TÍNH HỆ SỐ HẰNG TỔNG QUÁT DẠNG: y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f1(x) + f2(x) + ... + fn(x) ((cid:63)) PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
ÁP DỤNG NGUYÊN LÝ CHỒNG CHẤT NGHIỆM
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Bước 2:Tìm nghiệm tổng quát y0(x) của pt thuần nhất của ((cid:63)) Bước 3:Phát hiện nghiệm riêng y ∗
i (x) của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = fi (x)
( i = 1,...,n )
Bước 4:Áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm, kết luận ((cid:63))có
n
(cid:80) y ∗ nghiệm tổng quát: y = y0(x) +
i (x)
i=1
3.2 PTVP TUYẾN TÍNH HỆ SỐ HẰNG TỔNG QUÁT DẠNG: y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f1(x) + f2(x) + ... + fn(x) ((cid:63)) PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
ÁP DỤNG NGUYÊN LÝ CHỒNG CHẤT NGHIỆM
Bước 1:Giải pt đặc trưng
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Bước 3:Phát hiện nghiệm riêng y ∗
i (x) của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = fi (x)
( i = 1,...,n )
Bước 4:Áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm, kết luận ((cid:63))có
n
(cid:80) y ∗ nghiệm tổng quát: y = y0(x) +
i (x)
i=1
3.2 PTVP TUYẾN TÍNH HỆ SỐ HẰNG TỔNG QUÁT DẠNG: y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f1(x) + f2(x) + ... + fn(x) ((cid:63)) PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
ÁP DỤNG NGUYÊN LÝ CHỒNG CHẤT NGHIỆM
Bước 1:Giải pt đặc trưng Bước 2:Tìm nghiệm tổng quát y0(x) của pt thuần nhất của ((cid:63))
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Bước 4:Áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm, kết luận ((cid:63))có
n
(cid:80) y ∗ nghiệm tổng quát: y = y0(x) +
i (x)
i=1
3.2 PTVP TUYẾN TÍNH HỆ SỐ HẰNG TỔNG QUÁT DẠNG: y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f1(x) + f2(x) + ... + fn(x) ((cid:63)) PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
ÁP DỤNG NGUYÊN LÝ CHỒNG CHẤT NGHIỆM
i (x) của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = fi (x)
Bước 1:Giải pt đặc trưng Bước 2:Tìm nghiệm tổng quát y0(x) của pt thuần nhất của ((cid:63)) Bước 3:Phát hiện nghiệm riêng y ∗ ( i = 1,...,n )
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
3.2 PTVP TUYẾN TÍNH HỆ SỐ HẰNG TỔNG QUÁT DẠNG: y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = f1(x) + f2(x) + ... + fn(x) ((cid:63)) PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
ÁP DỤNG NGUYÊN LÝ CHỒNG CHẤT NGHIỆM
i (x) của y (cid:48)(cid:48) + a1y (cid:48) + a2y = fi (x)
Bước 1:Giải pt đặc trưng Bước 2:Tìm nghiệm tổng quát y0(x) của pt thuần nhất của ((cid:63)) Bước 3:Phát hiện nghiệm riêng y ∗ ( i = 1,...,n ) Bước 4:Áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm, kết luận ((cid:63))có
nghiệm tổng quát: y = y0(x) + y ∗ i (x)
n (cid:80) i=1
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Thí dụ: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 + ex (3 − 4x) (1) Giải: Phương trình đặc trưng: k 2 − 3k + 2 = 0 ⇔ k = 1 ∨ k = 2 Nên nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 0 là y0(x) = C1ex + C2e2x (C1, C2 ∈ R ) Rõ ràng nghiệm riêng của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 là y ∗
1 (x) = x vì
y ∗
(cid:48)(cid:48) − 3y ∗
(cid:48) + 2y ∗
1
1
1 = 2x − 3
Pt y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = ex (3 − 4x) có nghiệm riêng dạng: y ∗
2 (x) = xex (ax + b) = ex (ax 2 + bx)
Áp dụng pp hệ số bất định ta có a = 2, b = 1. Vì vậy y ∗
2 (x) = ex (2x 2 + x)
Do đó, áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm; (1) có nghiệm tổng quát: y (x) = y0(x) + y ∗
1 (x) + y ∗
2 (x)
= (C1ex + C2e2x ) + x + ex (2x 2 + x) (C1, C2 ∈ R)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 + ex (3 − 4x) (1) Giải: Phương trình đặc trưng: k 2 − 3k + 2 = 0 ⇔ k = 1 ∨ k = 2 Nên nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 0 là y0(x) = C1ex + C2e2x (C1, C2 ∈ R ) Rõ ràng nghiệm riêng của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 là y ∗
1 (x) = x vì
y ∗
(cid:48)(cid:48) − 3y ∗
(cid:48) + 2y ∗
1
1
1 = 2x − 3
Pt y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = ex (3 − 4x) có nghiệm riêng dạng: y ∗
2 (x) = xex (ax + b) = ex (ax 2 + bx)
Áp dụng pp hệ số bất định ta có a = 2, b = 1. Vì vậy y ∗
2 (x) = ex (2x 2 + x)
Do đó, áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm; (1) có nghiệm tổng quát: y (x) = y0(x) + y ∗
1 (x) + y ∗
2 (x)
= (C1ex + C2e2x ) + x + ex (2x 2 + x) (C1, C2 ∈ R)
Thí dụ:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải: Phương trình đặc trưng: k 2 − 3k + 2 = 0 ⇔ k = 1 ∨ k = 2 Nên nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 0 là y0(x) = C1ex + C2e2x (C1, C2 ∈ R ) Rõ ràng nghiệm riêng của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 là y ∗
1 (x) = x vì
y ∗
(cid:48)(cid:48) − 3y ∗
(cid:48) + 2y ∗
1
1
1 = 2x − 3
Pt y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = ex (3 − 4x) có nghiệm riêng dạng: y ∗
2 (x) = xex (ax + b) = ex (ax 2 + bx)
Áp dụng pp hệ số bất định ta có a = 2, b = 1. Vì vậy y ∗
2 (x) = ex (2x 2 + x)
Do đó, áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm; (1) có nghiệm tổng quát: y (x) = y0(x) + y ∗
1 (x) + y ∗
2 (x)
= (C1ex + C2e2x ) + x + ex (2x 2 + x) (C1, C2 ∈ R)
Thí dụ: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 + ex (3 − 4x) (1)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Phương trình đặc trưng: k 2 − 3k + 2 = 0 ⇔ k = 1 ∨ k = 2 Nên nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 0 là y0(x) = C1ex + C2e2x (C1, C2 ∈ R ) Rõ ràng nghiệm riêng của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 là y ∗
1 (x) = x vì
y ∗
(cid:48)(cid:48) − 3y ∗
(cid:48) + 2y ∗
1
1
1 = 2x − 3
Pt y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = ex (3 − 4x) có nghiệm riêng dạng: y ∗
2 (x) = xex (ax + b) = ex (ax 2 + bx)
Áp dụng pp hệ số bất định ta có a = 2, b = 1. Vì vậy y ∗
2 (x) = ex (2x 2 + x)
Do đó, áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm; (1) có nghiệm tổng quát: y (x) = y0(x) + y ∗
1 (x) + y ∗
2 (x)
= (C1ex + C2e2x ) + x + ex (2x 2 + x) (C1, C2 ∈ R)
Thí dụ: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 + ex (3 − 4x) (1) Giải:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Nên nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 0 là y0(x) = C1ex + C2e2x (C1, C2 ∈ R ) Rõ ràng nghiệm riêng của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 là y ∗
1 (x) = x vì
y ∗
(cid:48)(cid:48) − 3y ∗
(cid:48) + 2y ∗
1
1
1 = 2x − 3
Pt y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = ex (3 − 4x) có nghiệm riêng dạng: y ∗
2 (x) = xex (ax + b) = ex (ax 2 + bx)
Áp dụng pp hệ số bất định ta có a = 2, b = 1. Vì vậy y ∗
2 (x) = ex (2x 2 + x)
Do đó, áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm; (1) có nghiệm tổng quát: y (x) = y0(x) + y ∗
1 (x) + y ∗
2 (x)
= (C1ex + C2e2x ) + x + ex (2x 2 + x) (C1, C2 ∈ R)
Thí dụ: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 + ex (3 − 4x) (1) Giải: Phương trình đặc trưng: k 2 − 3k + 2 = 0 ⇔ k = 1 ∨ k = 2
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Rõ ràng nghiệm riêng của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 là y ∗
1 (x) = x vì
y ∗
(cid:48)(cid:48) − 3y ∗
(cid:48) + 2y ∗
1
1
1 = 2x − 3
Pt y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = ex (3 − 4x) có nghiệm riêng dạng: y ∗
2 (x) = xex (ax + b) = ex (ax 2 + bx)
Áp dụng pp hệ số bất định ta có a = 2, b = 1. Vì vậy y ∗
2 (x) = ex (2x 2 + x)
Do đó, áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm; (1) có nghiệm tổng quát: y (x) = y0(x) + y ∗
1 (x) + y ∗
2 (x)
= (C1ex + C2e2x ) + x + ex (2x 2 + x) (C1, C2 ∈ R)
Thí dụ: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 + ex (3 − 4x) (1) Giải: Phương trình đặc trưng: k 2 − 3k + 2 = 0 ⇔ k = 1 ∨ k = 2 Nên nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 0 là y0(x) = C1ex + C2e2x (C1, C2 ∈ R )
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Pt y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = ex (3 − 4x) có nghiệm riêng dạng: y ∗
2 (x) = xex (ax + b) = ex (ax 2 + bx)
Áp dụng pp hệ số bất định ta có a = 2, b = 1. Vì vậy y ∗
2 (x) = ex (2x 2 + x)
Do đó, áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm; (1) có nghiệm tổng quát: y (x) = y0(x) + y ∗
1 (x) + y ∗
2 (x)
= (C1ex + C2e2x ) + x + ex (2x 2 + x) (C1, C2 ∈ R)
(C1, C2 ∈ R )
1 (x) = x vì
(cid:48) + 2y ∗
Thí dụ: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 + ex (3 − 4x) (1) Giải: Phương trình đặc trưng: k 2 − 3k + 2 = 0 ⇔ k = 1 ∨ k = 2 Nên nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 0 là y0(x) = C1ex + C2e2x Rõ ràng nghiệm riêng của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 là y ∗ y ∗ 1
1 = 2x − 3
(cid:48)(cid:48) − 3y ∗ 1
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Áp dụng pp hệ số bất định ta có a = 2, b = 1. Vì vậy y ∗
2 (x) = ex (2x 2 + x)
Do đó, áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm; (1) có nghiệm tổng quát: y (x) = y0(x) + y ∗
1 (x) + y ∗
2 (x)
= (C1ex + C2e2x ) + x + ex (2x 2 + x) (C1, C2 ∈ R)
(C1, C2 ∈ R )
1 (x) = x vì
(cid:48) + 2y ∗
1 = 2x − 3
(cid:48)(cid:48) − 3y ∗ 1
Thí dụ: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 + ex (3 − 4x) (1) Giải: Phương trình đặc trưng: k 2 − 3k + 2 = 0 ⇔ k = 1 ∨ k = 2 Nên nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 0 là y0(x) = C1ex + C2e2x Rõ ràng nghiệm riêng của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 là y ∗ y ∗ 1 Pt y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = ex (3 − 4x) có nghiệm riêng 2 (x) = xex (ax + b) = ex (ax 2 + bx) dạng: y ∗
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Do đó, áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm; (1) có nghiệm tổng quát: y (x) = y0(x) + y ∗
1 (x) + y ∗
2 (x)
= (C1ex + C2e2x ) + x + ex (2x 2 + x) (C1, C2 ∈ R)
(C1, C2 ∈ R )
1 (x) = x vì
(cid:48) + 2y ∗
1 = 2x − 3
(cid:48)(cid:48) − 3y ∗ 1
Thí dụ: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 + ex (3 − 4x) (1) Giải: Phương trình đặc trưng: k 2 − 3k + 2 = 0 ⇔ k = 1 ∨ k = 2 Nên nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 0 là y0(x) = C1ex + C2e2x Rõ ràng nghiệm riêng của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 là y ∗ y ∗ 1 Pt y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = ex (3 − 4x) có nghiệm riêng dạng: y ∗ 2 (x) = xex (ax + b) = ex (ax 2 + bx) Áp dụng pp hệ số bất định ta có a = 2, b = 1. Vì vậy y ∗
2 (x) = ex (2x 2 + x)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(C1, C2 ∈ R )
1 (x) = x vì
(cid:48) + 2y ∗
1 = 2x − 3
(cid:48)(cid:48) − 3y ∗ 1
2 (x) = ex (2x 2 + x)
Thí dụ: Giải ptvp y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 + ex (3 − 4x) (1) Giải: Phương trình đặc trưng: k 2 − 3k + 2 = 0 ⇔ k = 1 ∨ k = 2 Nên nghiệm tổng quát của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 0 là y0(x) = C1ex + C2e2x Rõ ràng nghiệm riêng của y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x − 3 là y ∗ y ∗ 1 Pt y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = ex (3 − 4x) có nghiệm riêng dạng: y ∗ 2 (x) = xex (ax + b) = ex (ax 2 + bx) Áp dụng pp hệ số bất định ta có a = 2, b = 1. Vì vậy y ∗ Do đó, áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm; (1) có nghiệm tổng quát: y (x) = y0(x) + y ∗
1 (x) + y ∗
2 (x)
= (C1ex + C2e2x ) + x + ex (2x 2 + x) (C1, C2 ∈ R)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
x (cid:82)
Giải ptvp : y (cid:48)(cid:48) − 2y (cid:48) + y = 1 + x , y (cid:48)(cid:48) − 2y (cid:48) + 5y = 5x 2 − 4x + 2 , y (cid:48)(cid:48) + y (cid:48) = 5 sin 2x , y (cid:48)(cid:48) − y (cid:48) = 2 cos2 x , y (cid:48)(cid:48) − 7y (cid:48) + 10y − 6 = 2 (2et + 10t − 7)dt,
0
y (cid:48)(cid:48) − 3y (cid:48) + 2y = 2x 2 − 6x + 2 + ex (3 − 4x)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giả sử sản phẩm robot gia dụng có hàm cầu, hàm cung định bởi: qd = 4 − 2p, qs = 4 + 4p và sự điều chỉnh giá theo thời gian t: dp
dt = 1
2 [qd − qs ]
Tìm hàm giá p(t)của robot gia dụng Giải:
dp
( p > 0 )
dt = 1
2 [qd − qs ] ⇔ dp
dt + 3p = 0 ⇔ dp
p = −3dt
⇔ ln p = −3t + C (C ∈ R) ⇔ ln p = −3t + ln C∗ (C∗ > 0 ) ⇔ p = e−3t ⇔ p = C∗e−3t (C∗ > 0)
C∗
Vậy hàm giá p có dạng tổng quát: p : p(t) = C∗e−3t (C∗ > 0)
2. ỨNG DỤNG P.T.VI PHÂN TRONG K.TẾ
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
và sự điều chỉnh giá theo thời gian t: dp
dt = 1
2 [qd − qs ]
Tìm hàm giá p(t)của robot gia dụng Giải:
dp
( p > 0 )
dt = 1
2 [qd − qs ] ⇔ dp
dt + 3p = 0 ⇔ dp
p = −3dt
⇔ ln p = −3t + C (C ∈ R) ⇔ ln p = −3t + ln C∗ (C∗ > 0 ) ⇔ p = e−3t ⇔ p = C∗e−3t (C∗ > 0)
C∗
Vậy hàm giá p có dạng tổng quát: p : p(t) = C∗e−3t (C∗ > 0)
2. ỨNG DỤNG P.T.VI PHÂN TRONG K.TẾ
Giả sử sản phẩm robot gia dụng có hàm cầu, hàm cung định bởi: qd = 4 − 2p, qs = 4 + 4p
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Tìm hàm giá p(t)của robot gia dụng Giải:
dp
( p > 0 )
dt = 1
2 [qd − qs ] ⇔ dp
dt + 3p = 0 ⇔ dp
p = −3dt
⇔ ln p = −3t + C (C ∈ R) ⇔ ln p = −3t + ln C∗ (C∗ > 0 ) ⇔ p = e−3t ⇔ p = C∗e−3t (C∗ > 0)
C∗
Vậy hàm giá p có dạng tổng quát: p : p(t) = C∗e−3t (C∗ > 0)
2. ỨNG DỤNG P.T.VI PHÂN TRONG K.TẾ
Giả sử sản phẩm robot gia dụng có hàm cầu, hàm cung định bởi: qd = 4 − 2p, qs = 4 + 4p và sự điều chỉnh giá theo thời gian t: dp
dt = 1
2 [qd − qs ]
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải:
dp
( p > 0 )
dt = 1
2 [qd − qs ] ⇔ dp
dt + 3p = 0 ⇔ dp
p = −3dt
⇔ ln p = −3t + C (C ∈ R) ⇔ ln p = −3t + ln C∗ (C∗ > 0 ) ⇔ p = e−3t ⇔ p = C∗e−3t (C∗ > 0)
C∗
Vậy hàm giá p có dạng tổng quát: p : p(t) = C∗e−3t (C∗ > 0)
2. ỨNG DỤNG P.T.VI PHÂN TRONG K.TẾ
2 [qd − qs ]
dt = 1
Giả sử sản phẩm robot gia dụng có hàm cầu, hàm cung định bởi: qd = 4 − 2p, qs = 4 + 4p và sự điều chỉnh giá theo thời gian t: dp Tìm hàm giá p(t)của robot gia dụng
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Vậy hàm giá p có dạng tổng quát: p : p(t) = C∗e−3t (C∗ > 0)
2. ỨNG DỤNG P.T.VI PHÂN TRONG K.TẾ
2 [qd − qs ]
dt = 1
( p > 0 )
2 [qd − qs ] ⇔ dp
p = −3dt
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
= e−3t ⇔ p = C∗e−3t (C∗ > 0) Giả sử sản phẩm robot gia dụng có hàm cầu, hàm cung định bởi: qd = 4 − 2p, qs = 4 + 4p và sự điều chỉnh giá theo thời gian t: dp Tìm hàm giá p(t)của robot gia dụng Giải: dt + 3p = 0 ⇔ dp dp dt = 1 ⇔ ln p = −3t + C (C ∈ R) ⇔ ln p = −3t + ln C∗ (C∗ > 0 ) ⇔ p C∗
2. ỨNG DỤNG P.T.VI PHÂN TRONG K.TẾ
2 [qd − qs ]
dt = 1
( p > 0 )
2 [qd − qs ] ⇔ dp
p = −3dt
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
= e−3t ⇔ p = C∗e−3t (C∗ > 0) Giả sử sản phẩm robot gia dụng có hàm cầu, hàm cung định bởi: qd = 4 − 2p, qs = 4 + 4p và sự điều chỉnh giá theo thời gian t: dp Tìm hàm giá p(t)của robot gia dụng Giải: dt + 3p = 0 ⇔ dp dp dt = 1 ⇔ ln p = −3t + C (C ∈ R) ⇔ ln p = −3t + ln C∗ (C∗ > 0 ) ⇔ p C∗
Vậy hàm giá p có dạng tổng quát: p : p(t) = C∗e−3t (C∗ > 0)