TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG KHOA Y HỌC CƠ SỞ
HỆ XƯƠNG
(SKELETON SYSTEM)
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Mô tả được tổng quan về tình hình phát triển, cấu tạo,
chức năng và hình dạng chung của xương.
2. Nêu được cấu tạo riêng biệt của hệ xương: xương trục
và xương chi.
3. Chỉ và trình bày được trên mô hình hay tranh ảnh các
xương chính của cơ thể.
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG
II. XƯƠNG TRỤC
III. XƯƠNG CHI
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG
1. Định nghĩa và chức năng
2. Số lượng và sự phân chia
3. Các giai đoạn phát triển của xương
4. Phân loại các xương
5. Cấu tạo của các xương
6. Thành phần hoá học của xương
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG
1. Định nghĩa và chức năng
- Xương là cấu trúc được tạo bởi mô liên
kết rắn trong cơ thể
- Chức năng
+ Nâng đỡ
+ Bảo vệ
+ Vận động
Ngoài ra:
+ Tạo huyết: tuỷ đỏ
+ Dự trữ chất khoáng: Ca++…
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG
Xg sọ
2. Số lượng, sự phân chia
- Số lượng: 206 xương chính,
chủ yếu là xương chẵn
Xg thân mình
- Phân chia:
+ Xương trục:
Xg chi trên
Xg sọ: 22
Xg thân mình: 51
1 xg móng & 6 xg nhỏ của tai
Xg chi dưới
+ Xương treo:
Xg chi trên: 64
Xg chi dưới: 62
Các phần xương của cơ thể
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG
3. Các giai đoạn phát triển của xương
Sự cốt hóa gồm 3 giai đoạn: màng, sụn, xương
• Xương sơ cấp: điểm hóa xương nan xương tấm xương
được màng xương phủ ngoài
• Xương thứ cấp: tế bào sinh xương tế bào tiêu sụn hệ
thống ống Ha – ve
• Sự cốt hóa ở hai đầu xương giống thân xương từ đầu trên đến
đầu dưới
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG
4. Phân loại các xương
- Xg dài: tạo các cử động rộng rãi, mạnh (xg cánh tay...)
- Xg ngắn: tạo các cử động tinh tế (các xg cổ tay…)
- Xg dẹt: bảo vệ các cấu trúc mềm (xg vai…)
Xg dài (Xg cánh tay)
Xg dẹt
(Xg vai)
Xg ngắn (Xg cổ tay)
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG
- Xg không đều: hình dáng phụ thuộc chức năng (các đốt sống…)
- Xg vừng: đệm trong các gân cơ, khớp (xg bánh chè…)
Gân cơ
Xg vừng
(Xg bánh
chè)
Xg không đều
Khớp (đốt sống cổ II)
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG
Màng ngoài xương
5. Cấu tạo của xương - Cấu tạo chung
+ Màng ngoài xương
+ Xương đặc
+ Xương xốp
+ Tuỷ xương: tuỷ đỏ, tuỷ vàng
Xg đặc
- Cấu tạo riêng
+ Xg dài
+ Xg ngắn và xg không đều
+ Xg dẹt
Xg xốp
Mặt cắt đứng dọc
qua khớp gối
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ XƯƠNG
6. Thành phần hoá học của xương
- Xương tươi
+ Nước: 50%
+ Mỡ: 15.75%
+ Chất hữu cơ:12.45%
+ Chất vô cơ:21.8%
- Xương khô
+ Chất hữu cơ (chất cốt giao): 1/3
+ Chất vô cơ (chủ yếu muối Ca++): 2/3
I. CÁC LOẠI KHỚP
1. Khớp bất động
2. Khớp bán động
3. Khớp động: Diện khớp, bao khớp, ổ khớp và dây
chằng khớp
- Khớp một trục: xg quay – xg trục
- Khớp hai trục: lồi cầu xương chẩm - đốt đội
- Khớp nhiều trục: khớp vai – cánh tay
II. XƯƠNG TRỤC
IIA. XƯƠNG SỌ
1. Số lượng và sự phân chia
2. Các xương sọ thần kinh
3. Các xương sọ tạng
4. Các chuẩn sọ
IIA. XƯƠNG SỌ
Sọ TK
1. Số lượng và sự phân chia - Số lượng: 22 xương - Sự phân chia:
+ Xg sọ TK: 8 xg hộp sọ + Xg sọ tạng:
13 xg dính +1 xg rời bộ xg mặt
+ Ngoài ra: xg móng và 6 xg tai Sọ tạng
Các xg
tai
Xg móng
IIA. XƯƠNG SỌ
Thóp trước
SỌ TRẺ EM
Xg trán
Thóp trước Thóp bên
Xg trán Xg chẩm
Xg đỉnh
Xg
mũi
Xg hàm
Thóp sau
trên
Xg thái dương Xg đỉnh Xg chẩm Xg lệ Xg bướm
Xg sàng
Xg gò má
Nhìn từ bên
IIA. XƯƠNG SỌ
Xg đỉnh Xg trán
2. Sọ thần kinh
Gồm các loại xương sau:
- Xg trán (1)
- Xg bướm (1)
- Xg thái dương (2)
- Xg sàng (1)
- Xg đỉnh (2)
- Xg chẩm (1)
Xg chẩm
Xg thái dương Xg bướm
Một số xg sọ TK tách rời
IIA. XƯƠNG SỌ
Phần trai
Phần mũi
2.1. Xương trán - Phần trai - Phần mũi - Phần ổ mắt
Nhìn từ bên
Nhìn từ trước
Phần ổ mắt
Ổ MẮT
Mặt trong nền sọ
IIA. XƯƠNG SỌ
Cánh nhỏ
Thân
Cánh lớn
2.2 Xương bướm
Chân
- Thân - Cánh
+ Cánh lớn + Cánh nhỏ - Chân bướm
Xg bướm tách rời
Mảnh chân bướm trong
Mảnh chân bướm ngoài
Cánh lớn
Cánh lớn
Cánh nhỏ
Cánh lớn
Thân
Chân
Mặt ngoài nền sọ
Mặt trong nền sọ
Nhìn từ bên
IIA. XƯƠNG SỌ
Phần trai
2.3 Xương thái dương
- Phần trai - Phần đá
Phần đá
+ Mỏm chũm
- Phần nhĩ
+ Mỏm trâm
Xg thái dương tách rời
Phần trai
Phần nhĩ
Phần trai
Phần đá
Mỏm trâm
Mỏm chũm (phần đá)
Mặt trong nền sọ
Mặt ngoài nền sọ
Nhìn từ bên
IIA. XƯƠNG SỌ
Phần trai
Phần nền
Khối bên
2.4 Xương chẩm - Phần trai - Phần nền - Khối bên - Lỗ lớn
Xg chẩm tách rời
Phần nền
Phần nền
Khối bên
Khối bên
Lỗ lớn
Phần trai
Phần trai
Mặt trong nền sọ
Mặt ngoài nền sọ
IIA. XƯƠNG SỌ
Mảnh ngang
Khối bên
Xg xoăn mũi trên
Các xoang sàng
2.5 Xương sàng - Khối bên
Xg xoăn mũi giữa
Mảnh thẳng
+ Xg xoăn mũi trên + Xg xoăn mũi giữa
- Mảnh ngang (sàng) - Mảnh thẳng
Xg sàng tháo rời
Xg xoăn mũi trên
Mảnh thẳng
Mảnh thẳng
Xg xoăn mũi giữa
Mảnh ngang
Xoang sàng
Thành bên mũi xương
Vách mũi
Mặt trong nền sọ
Mặt cắt ngang qua mũi
IIA. XƯƠNG SỌ
Xg đỉnh
2.6 Xương đỉnh
Nhìn từ bên
Mặt ngoài vòm sọ
Mặt trong vòm sọ
IIA. XƯƠNG SỌ
Xg gò má
3. Sọ tạng
Gồm các loại xương sau:
- Xg gò má (2)
- Xg hàm trên (2)
- Xg hàm dưới (1)
- Xg lệ (2)
- Xg mũi (2)
Xg mũi
- Xg khẩu cái (2)
- Xg lá mía (1)
Xg hàm trên
- Xg xoăn mũi dưới (2)
Xg hàm dưới
Một số xg sọ tạng tách rời
IIA. XƯƠNG SỌ
Xg lệ
Xg lệ
Xg mũi
Xg gò má
3.1 Xương gò má 3.2 Xương mũi 3.3 Xương lệ 3.4 Xương xoăn mũi dưới 3.5 Xương khẩu cái 3.6 Xương lá mía
Xg mũi
Nhìn từ trước
Nhìn từ bên
Xg lệ
Xg xoăn mũi dưới
Xg khẩu cái
Xg hàm trên
Xg khẩu cái
Xg lá mía
Một số xg nhỏ của sọ tạng
IIA. XƯƠNG SỌ
Mỏm trán
Mỏm gò má
Thân
Mỏm huyệt răng
3.7 Xương hàm trên
Xg hàm trên tách rời
- Thân - Mỏm gò má - Mỏm trán - Mỏm huyệt răng - Mỏm khẩu cái 3.8 Xg hàm dưới
Chỏm
Xg hàm trên
Ngành
Góc
Xg hàm dưới
Thân
- Thân - Ngành + Chỏm - Góc
Xg hàm dưới tách rời
Xg sọ nhìn từ trước
NHỮNG TỔN THƯƠNG THƯỜNG GẶP Ở XƯƠNG SỌ
- Chấn thương sọ não (CTSN) là hiện tượng đầu bị va
vào một vật cứng, gây tổn thương não, xương sọ.
• Khối máu tụ
• Vỡ nền sọ
• Chấn động não
• Lún sọ
II. XƯƠNG TRỤC
IIB. XƯƠNG THÂN MÌNH
1. Cột sống
2. Xương sườn
3. Xương ức
IIB. XƯƠNG THÂN MÌNH
Đoạn cổ
1. Cột sống 1.1 Số lượng và phân đoạn
- Số lượng: 33-35 ĐS
- Phân chia:
+ Đoạn cổ (C): 7
+ Đoạn ngực (D): 12
+ Đoạn thắt lưng (L): 5
Đoạn ngực
+ Đoạn cùng (S): 5
Đoạn thắt lưng
+ Đoạn cụt (Cx): 4-6
Đoạn cùng
Đoạn cụt
Nhìn trước Nhìn bên Nhìn sau
IIB. XƯƠNG THÂN MÌNH
1.2 Hình thể chung của đốt sống
- Thân ĐS
- Cung ĐS:
+ Cuống ĐS (lỗ gian ĐS)
+ Mảnh ĐS
Mỏm khớp trên
Cuống ĐS
Mỏm ngang Mảnh ĐS
Thân ĐS
Mỏm khớp dưới
Mỏm gai
Nhìn từ bên
IIB. XƯƠNG THÂN MÌNH
- Lỗ ĐS
- Các mỏm:
+ Mỏm gai (1)
+ Mỏm ngang (2)
Cuống ĐS
+ Mỏm khớp trên (2)
+ Mỏm khớp dưới (2)
Lỗ gian ĐS
Thân ĐS
Lỗ ĐS
Cuống ĐS Mỏm khớp trên
Mỏm ngang
Mảnh ĐS
Mỏm gai
Nhìn từ trên
IIB. XƯƠNG THÂN MÌNH
1.3 Cột sống đoạn cổ
- Lỗ mỏm ngang
Cột sống
- Các ĐS cổ đặc biệt
đoạn cổ
+ ĐS cổ I (đốt đội)
+ ĐS cổ II (đốt trục)
+ ĐS cổ VII (đốt lồi)
Lỗ mỏm ngang
ĐS cổ I
ĐS cổ II
ĐS cổ VII
(nhìn từ trên)
(nhìn từ sau)
IIB. XƯƠNG THÂN MÌNH
1.4 Cột sống đoạn ngực
Các hõm
- Thân
sườn
- Mỏm ngang
- Các hõm sườn
Đốt sống ngực điển hình
1.5 Cột sống đoạn thắt lưng
- Đặc điểm ĐS điển hình
Xg
1.6 Cột sống đoạn cùng và đoạn cụt
cùng
- Các ĐS dính vào nhau:
Xg
+ Xương cùng
cụt
+ Xương cụt
Xg cùng,xg cụt
Cột sống
(nhìn trước)
thắt lưng
IIB. XƯƠNG THÂN MÌNH
Xg sườn I
2. Xương sườn - Số lượng: 12 đôi
+ Xg sườn thật
Cán xg ức
(7 đôi)
Sụn sườn
+ Xg sườn giả
Thân xg ức
(3 đôi)
Khoang gian sườn
+ Xg sườn cụt
ĐS ngực X Mũi ức
(2 đôi)
Xg sườn XII
3. Xương ức
- Cán
- Thân
Lồng ngực (nhìn từ trước)
- Mũi
NHỮNG TỔN THƯỜNG THƯỜNG GẶP Ở XƯƠNG THÂN MÌNH
1. Lệch vị đĩa gian đốt sống
2. Đau vùng thắt lưng
3. Thoái hóa đốt sống cổ
III. XƯƠNG CHI
IIIA. XƯƠNG CHI TRÊN
1. Khái quát về xương chi trên
2. Đai vai
3. Phần tự do
IIIA. XƯƠNG CHI TRÊN
Xg đòn
1. Khái quát - Số lượng: 32/1 chi
- Phân chia:
Xg vai
+ Đai vai:
Xg cánh
Xương vai
Xương đòn
tay
+ Phần tự do:
Các xg
cổ tay
Xương cánh tay
Xg quay
Các xương cẳng tay
Xương quay
Xg trụ Các xg
bàn tay
Xương trụ
Các xg
Các xương cổ tay
Các xg bàn tay & ngón tay
ngón tay
Các xương chi trên
IIIA. XƯƠNG CHI TRÊN
2. Các khớp chi trên
1. Khớp đai vai: Khớp ức - đòn và khớp mỏm
cùng vai - đòn
2. Khớp chi tự do: Khớp vai – cánh tay; Khớp
khuỷu (cánh tay – quay; cánh tay – trụ và trụ –
quay)
3. Khớp cổ tay
IIIA. XƯƠNG CHI TRÊN
Đầu cùng vai
Đầu ức
Mỏm cùng vai
Cán ức
2. Đai vai 2.1 Xương đòn
- Đầu ức
(đầu trong)
- Đầu cùng vai
(đầu ngoài)
Xương đòn
IIIA. XƯƠNG CHI TRÊN
Hố dưới vai
Mỏm cùng vai
2.2 Xương vai
- Mặt trước (hố dưới vai)
- Mặt sau
+ Gai vai (mỏm cùng vai)
- Các góc
Mặt trước
+ Góc dưới
+ Góc trên-trong
Gai vai
Ổ CHẢO
+ Góc trên-ngoài
ổ chảo
Mỏm quạ
Mặt sau
Nhìn bên
IIIA. XƯƠNG CHI TRÊN
3. Phần tự do
3.1 Xương cánh tay
Chỏm xg cánh tay
- Đầu trên: chỏm
- Đầu dưới: Chỏm con,Ròng rọc
Thân xg
- Thân xương
3.2 Các xương cẳng tay
Chỏm xg quay
- Xương quay:
Chỏm con
Mỏm khuỷu
Ròng rọc
+ Đầu trên: Chỏm xương quay
Khuyết ròng rọc
+ Đầu dưới: mỏm trâm quay
- Xương trụ:
Mỏm vẹt
+ Đầu trên:
Xương cánh tay
Mỏm khuỷu,
Mỏm vẹt
Khuyết ròng rọc
+ Đầu dưới: mỏm trâm trụ
Các xương cẳng tay
Mỏm trâm trụ
Mỏm trâm quay
IIIA. XƯƠNG CHI TRÊN
Xg nguyệt Xg tháp
3.3 Các xương cổ tay
- Hàng trên: Thuyền-Nguyệt-Tháp-Đậu
Xg thuyền
Xg đậu
- Hàng dưới: Thang-Thê-Cả-Móc
Xg thang
Xg móc
3.4 Các xương bàn tay và ngón tay
- Các xg đốt bàn tay: I-V
- Các xg đốt ngón tay (trừ ngón cái)
Xg thê
Xg cả
+ Đốt ngón gần (I)
+ Đốt ngón giữa (II)
Các xương cổ tay
Nền
+ Đốt ngón xa (III)
Thân
- Hình thể ngoài:
Chỏm
+ Chỏm
Đốt ngón I
+ Thân
Đốt ngón II
Đốt ngón III
+ Nền
Các xương bàn tay và ngón tay
III. XƯƠNG CHI
IIIB. XƯƠNG CHI DƯỚI
1. Khái quát về xương chi dưới
2. Đai hông
3. Phần tự do
IIIB. XƯƠNG CHI DƯỚI
Xg chậu
1. Khái quát - Số lượng: 31 xương
- Phân chia:
+ Đai hông: Xương chậu
+ Phần tự do:
Xương đùi
Xg đùi
Xương bánh chè
Các xương cẳng chân
Xg bánh chè
Xg chầy
Xương chầy
Các xg cổ chân
Xương mác
Các xương cổ chân
Các xg bàn chân & ngón chân
Xg mác
Các xg bàn chân & ngón chân
Các xương chi dưới
IIIB. XƯƠNG CHI DƯỚI
2. Các khớp chi dưới
1. Khớp hông
2. Khớp gối
3. Khớp cẳng chân – xương sên
4. Khớp cổ chân
IIIB. XƯƠNG CHI DƯỚI
2. Đai hông (xương chậu)
2.1 Cấu tạo
Xg cánh chậu
- Xương cánh chậu
- Xương mu:
+ Thân
Ngành trên
+ Ngành trên
Thân
Xg mu
+ Ngành dưới
Ngành dưới
- Xương ngồi:
+ Thân
+ Ngành
Cấu tạo
Ngành
Thân
của xương chậu
Xg ngồi
Khớp cùng-chậu
Xg cùng
Xg chậu
Xg cụt
Khớp mu
Khung chậu
IIIB. XƯƠNG CHI DƯỚI
Mào chậu
2.2 Hình thể ngoài
Diện loa tai
- Mặt trong: đường cung, diện loa tai
Đường cung
- Mặt ngoài: ổ cối
- Bờ trước
- Bờ sau
- Bờ trên (mào chậu)
Mặt trong xương chậu
Ổ CỐI
- Bờ dưới
Mặt ngoài xương chậu
IIIB. XƯƠNG CHI DƯỚI
Chỏm
3. Phần tự do
3.1 Xương đùi
Xg đùi
Thân
- Đầu trên: Chỏm xương đùi
Lồi cầu trong
- Đầu dưới
Lồi cầu ngoài
+ Các lồi cầu trong và ngoài
+ Diện bánh chè
Diện bánh chè
3.2 Xương bánh chè
Chỏm
3.3 Các xương cẳng chân
Lồi cầu ngoài
- Xương chầy
Lồi cầu trong
+ Đầu trên: các lồi cầu
+ Đầu dưới: mắt cá trong
- Xương mác
Các xg cẳng chân
Mắt cá trong
+ Đầu trên: chỏm
Mắt cá ngoài
+ Đầu dưới: mắt cá ngoài
IIIB. XƯƠNG CHI DƯỚI
3.4 Các xương cổ chân
Xg gót
Xg sên
- Xương gót
Xg hộp
- Xương sên
Xg thuyền
- Xương hộp
Xg chêm ngoài
Xg chêm trong
- Xương thuyền
Nền
- Các xương chêm
Thân
(trong [1], giữa [2], ngoài [3])
Chỏm
3.5 Các xương bàn chân và ngón chân
Đốt ngón I
- Các xương đốt bàn chân
Đốt ngón II
Đốt ngón III
- Các xương đốt ngón chân
- Hình thể ngoài
Các xương cổ chân và bàn chân
IV. NHỮNG BỆNH THƯỜNG GẶP KHÁC Ở XƯƠNG
1. Hư xương – khớp
2. Viêm xương khớp nguyên phát
3. Viêm xương khớp thứ phát
4. Bệnh gút
5. Các tổn thương xuyên thủng
6. Gãy xương
IV. NHỮNG BỆNH THƯỜNG CỦA KHỚP
1. Các bệnh khớp do viêm (viêm khớp dạng thấp huyết
thanh dương tính, viêm khớp dạng thấp không nhiễm
trùng)
2. Các loại viêm đa khớp khác: viêm cột sống dính
khớp trong đó các khớp cùng chậu và đốt sống bị cốt
hóa; viêm khớp vẩy nến; Hội chứng reiter; viêm
khớp làm thấp khớp cấp tính nặng thêm
3. Bong gân, biến dạng và trật khớp