ế
ƯƠ
Ế
Ự
Ti
t 2 4: CH
NG 1. T BÀO TH C V T Ậ
Ụ ấ
ạ ỡ ơ ị ấ ơ ả ủ ơ ể
ế ướ
ệ ố ư ủ bào s ng. Phân bi
ế ộ ậ ế ế ậ bào nhân th t, t t bào đ ng v t và t
ự ậ ạ ươ ng.
ấ ự ậ ủ bào th c v t:
ầ ế ế ấ bào...
ậ ế ế bào nhân s và t bào nhân th t, t
ơ ữ ộ
ng. ế ộ ạ ươ ậ bào đ ng v t và t bào
ệ ế t t ự ậ bào nhân th t, t ạ ươ bào th c v t trên nh ng nét đ i c ậ ế ế ng.
ườ M C TI U ứ ế 1. Ki n th c T bào là đ n v c u trúc c b n c a c th , có h nh d ng, kích ỳ ạ ơ c khác nhau tu lo i mô và c quan. th ặ ọ ế ề ấ 3 nét đ c tr ng v c u trúc c a m i t ơ ượ ế bào nhân s và t c t đ ữ bào th c v t trên nh ng nét đ i c ứ C u trúc và ch c năng c a các thành ph n t màng sinh ch t, nhân, các bào quan, vách t ỹ 2. K năng ỏ Kĩ năng so s nh, phõn bi ế ậ bào đ ng v t và t ơ ế bào nhân s và t t ữ ự ậ th c v t trên nh ng nét đ i c ỏ ộ 3. Th i đ ứ ả ệ ỡ H nh thành lòng say mê, yêu thích thiên nhiên, có ý th c b o v môi tr ng.
ệ ạ 1. Khái ni m, hình d ng, kích th ướ ế c t bào.
ượ ấ ạ ự ậ ề ệ ấ ả ọ ơ ể ố ở ế c c u t o nên b i các t
ề ế nhi u t bào,
ượ ấ ạ ừ ế ộ ố ượ ấ ạ ừ c c u t o t 1 t ủ ế c c u t o t bào
ự ậ ơ ạ
ế bào th c v t: 1.1. Khái ni m t T t c m i c th s ng đ u đ bào ơ ể ự ậ C th th c v t ch y u đ ỉ ch có m t s ít đ 1.2. Hình d ng ạ ừ ạ Hình d ng khác nhau tùy t ng lo i mô, c quan, th c v t khác nhau
ầ ơ ả ủ ế Các thành ph n c b n c a t bào.
2. C u trúc t
ấ ắ ạ ấ
ự ậ bào th c v t ộ ế
ủ
ế i c u trúc chung c a m t t
Nh c l bào?
2.1. Màng t bàoế
ớ ỏ
ấ ế ọ ố ấ Là l p màng r t m ng, dày 59nm, bào. bao b c bên ngoài kh i ch t t
ầ ư ị ướ ầ u c
ặ
ấ ạ C u t o: ầ + T ng kép phospholipid đ u ướ ướ c h n ng ra ngoài, đ u k n ướ ng vào trong h ử + Trên màng đính các phân t ề protein (protein b m t và protein xuyên màng)
2.1. Màng t bàoế
ớ ấ ạ ư ậ ứ ế V i c u t o nh v y thì ch c năng màng t bào?
ả ạ ố ọ ệ ơ ọ i áp
ả ấ bào: b o v c h c, hóa h c và ch ng l ấ
ổ ế ị
ạ ớ ể ấ
ướ
ng ra và vào t ấ ấ ủ ế ườ ng ngo i bào. (các ch t có th đi theo 2 ế bào) ấ ể ổ ưỡ ệ ng, nguyên li u đ t ng
ợ ế ấ
bào ấ ư ừ ạ ả ẩ ấ ấ
ự ậ ổ ư ể ặ
ế ấ ệ ế B o v t ẩ xu t th m th u. Đóng vai trò quy t đ nh trong quá trình trao đ i ch t c a t bào v i môi tr h Ch t đi vào: Các ch t dinh d h p các ch t cho t Ch t đi ra: Các ch t d th a, ch t có h i, s n ph m trao ấ đ i ch t L u ý: Các protein có tính đ c hi u cao, nên s v n chuy n các ch t qua màng t ệ ọ ọ bào mang tính ch n l c
ấ ượ ậ ể ươ ứ c v n chuy n qua màng theo ph ng th c
Các ch t đ nào?
ươ
ụ ộ ồ ề
ố
ứ Có 2 ph ng th c ể ậ V n chuy n th đ ng: ậ thu n chi u gradien n ng ộ đ , không tiêu t n năng ượ l ng.
ậ ủ ộ
theo nguyên
ượ ể V n chuy n ch đ ng: t c ắ không ố gradien n ng đ , tiêu t n năng l ộ ồ ủ ế ng c a t bào.
ế
ấ 2.2. T bào ch t
ế ấ ủ ế ữ ứ ầ Trong t bào ch t c a t bào ch a nh ng thành ph n nào?
bào
ế ấ ấ ế Ch t t ấ Các c u trúc n m trong t bào ch t:
ướ ộ ấ i n i ch t
ằ + Các bào quan + Ribosom ạ + M ng l ợ + S i liên bào ế ộ + B khung t bào
ấ ế 2.2. Ch t t bào
ằ ố ồ
ả ấ ọ ạ ứ ạ
ủ ế
ấ ố ế bào. ả ế
ể ế ợ ấ ố ầ
ấ ạ
ế ng cho t
bào. ế ượ ủ ng ch
ấ ấ ạ ồ ấ ố ấ Bao g m: Kh i ch t nguyên sinh, n m trong màng sinh ch t ầ Thành ph n hóa h c: ơ + Protein: Có 2 lo i protein đ n gi n và protein ph c t p (protein glucid, lipid, acidnucleic…) là ch t s ng c a t ấ bào. Không ph i là + Lipid: chi m >20% ch t khô trong t ỡ ấ ổ ch t s ng mà là sp trao đ i ch t (d u, m ). Có th k t h p ầ ớ v i protein t o lipoprotein, là thành ph n cung c p năng ượ l + Glucid: chi m 4 6% ch t khô. Là ngu n năng l ế ủ ế y u c a t bào, Tham gia c u t o nên ch t s ng.
ấ ế 2.2. Ch t t bào
ơ ế ấ ấ + Ch t vô c : chi m 26% ch t khô (Các ion+ Mg2+,
ấ ạ ấ ố K+, Ca2+.., ion – Cl, NO3…) Tham gia c u t o ch t s ng.
ướ ọ ượ ế + N c: >80% tr ng l ng t bào, là dung môi, môi
ườ ả ứ tr
ạ ướ ự ế c: T do và liên k t.
ấ ế i 2 lo i n bào:
ớ ể ạ ể ừ ạ ng cho các ph n ng. ồ ạ ế Trong t bào t n t ấ ủ Tính ch t c a ch t t + D ng keo nh t không màu, có th chuy n t d ng
sol thành gel.
ấ ả ộ ố ấ
+ Tính th m: Kh năng hút và nh m t s ch t vào ệ ả ự ỏ ế ộ ồ bào khi có s chênh l ch n ng đ và ra kh i t
ướ ộ ấ 2.3. L i n i ch t và Riboxom
ạ
ồ ẹ ố ớ
ắ ế
ấ ề ể ắ
ố ặ ặ
ư
ổ ấ
ậ
ượ ầ ể
ủ ả ặ
LNC g m hàng lo t các xoang d t n i v i nhau, phân ề bào ch t. Trên b b kh p t m t có th g n nhi u riboxom ho c không. ơ ậ Là n i t p trung, l u ợ thông, t ng h p các ch t và c v n protein. Chúng đ ế chuy n đ n các ph n khác nhau c a TB ho c th i ra ứ ệ ngoài qua ph c h Golgi.
ự ặ
ợ ượ ấ ạ ừ Riboxom đ c c u t o t ớ ế protein liên k t v i rARN. ằ N m t do trong TBC ho c ứ ắ g n vào LNC. Ch c năng là ổ t ng h p protein.
ế 2.4. Các bào quan ự ậ Trong t ữ bào th c v t có nh ng bào quan nào?
ể ạ ụ ạ ắ ạ
ể Ty thể ạ L p th : L p không màu, s c l p và l c l p ứ ệ Ph c h Golgi Ribosom Các vi th : Peroxixom và Glioxixom
a. Ty th ể
ể
ố ượ ạ
ng và kích th ạ ộ ướ ủ ạ
Ty th là bào quan hình que, hình ặ xoan ho c hình h t. S l c thay đ i tùy theo tr ng thái ho t đ ng c a ế t ổ bào.
ấ ớ C u trúc: Có 2 l p màng lipoproteit
là màng trong và màng ngoài.
ố ơ ấ
ế ạ ể
ơ ị ấ ử ủ ỗ
ể ạ ứ ế ẫ ặ Màng ngoài có m t tr n còn màng ấ trong g p n p t o vô s các t m ăn sâu vào ị trong lòng ty th . Màng trong là n i đ nh v các enzym oxhkh c a chu i hô h p và ợ ổ t ng h p ATP. ộ ố Ch a ADN và riboxom riêng d n đ n có th t o m t s
protein riêng cho mình. ứ Ch c năng:
ạ ượ ứ ử ể Tr m chuy n hóa năng l ng ch a trong các phân t dinh
ưỡ ượ d ng thành năng l ng tích trong ATP
ể b. L p thạ
ạ * L p không màu
Không ch a s c t
ạ ộ ậ ủ
ứ ấ ự ng, d
ữ ứ ắ ố , có hình ị d ng không xác đ nh và có trong các b ph n không màu c a cây. ưỡ Là kho ch a ch t dinh d tr trong cây.
ạ ộ ạ ầ Có L p b t và L p d u.
ắ ạ * S c l p
ứ ắ ố ộ Ch a s c t
ỏ
thu c nhóm ọ carotinoit. Trong đó, quan tr ng là caroten cho màu đ cam và xanthophyl cho màu vàng
ể
Đóng vai trò thu hút côn ọ ụ ấ ế trùng đ n th ph n, sâu b , chim, ưở ấ ạ thú đ phát tán h t. S i m cho cây.
ợ ủ ụ ạ ộ ự ậ * L c l p: B máy quang h p c a th c v t
ấ ạ ớ ở C u t o b i 2 l p màng lipoproteit là
màng trong và màng ngoài.
ề ẹ
ế
ồ ạ ạ ụ ọ
ế ớ ạ ụ ằ
ế ứ Trong xoang ch a nhi u túi màng d t ọ g i là các thylacoit. Chúng x p ch ng lên nhau hình thành h t l c còn g i là h t grana. Các h t l c này liên k t v i nhau b ng các phi n lamen.
ắ ố
Trên màng Thylacoit ch a các s c t ợ ệ ụ ắ ố quang h p (Di p l c và s c t ứ vàng)
ụ ạ ự ệ ứ Trong l c l p ch a ph c h Enzym
ể ế ợ
đ ti n hành quang h p. ụ ạ
ể ự ổ ợ L c l p cũng có ADN và riboxom ộ ố t ng h p m t s
riêng và do đó có th t ấ ị protein nh t đ nh cho mình.
ứ ệ c. Ph c h Golgi
ữ Là nh ng
túi màng ế ẹ thành
lipoprotein d t, x p ch ng.ồ ứ Có ch c năng thu góp,
bao gói và phân phát các phân ử t
protein do riboxom trên ạ ạ ạ m ng LNC có h t t o ra, cùng
ơ ạ lipit do m ng LNC tr n hình
thành.
2.5. Nhân t bàoế
ng có hình
ộ
ạ ườ Hình d ng: Th ơ ầ ụ ặ tròn ho c hình h i b u d c ướ Kích th c: Tùy thu c vào ừ 525 µm loài, TB t
ấ ạ
ớ
ỗ
ứ ạ ừ
ỏ ượ ề ấ ỉ
ẽ ế ấ
C u t o nhân: + Màng nhân: lipoprotein kép, có \ L p ạ ớ ữ ỏ nh thông v i m ng nh ng l ỏ ỗ ấ ướ ộ i n i ch t. Các l nh này l ề ấ nhi u có c u trúc ph c t p t ấ ạ h t nh nên các ch t đi ra và vào đ c đi u ch nh r t chính xác. \ Màng nhân s bi n m t khi ế t bào phân chia.
2.5. Nhân t bàoế
ị ấ ồ
ấ ễ
ạ ấ ắ ấ ở
ạ
ợ ở giai đo n TB không phân chia thì ượ c
ễ
ấ ả
ể + Ch t nhân: G m có d ch nhân và ắ ch t nhi m s c ễ \ Ch t nhi m s c: C u t o: b i các nucleoprotein Ở \\ ả ạ d ng s i m nh không quan sát đ ọ ể trên kính hi n vi quang h c ạ Ở giai đo n phân chia thì ch t nhi m \\ ệ ắ ắ s c co ng n và hi n rõ hình nh trên kính hi n vi (NST).
ễ ố ượ
ể ặ ắ ng nhi m s c th đ c ố ườ ng là s
ổ ổ ẽ ể ố ượ ế
ễ ứ ủ ơ ể
ệ ố
ị ướ ứ ch a c,
ọ ề ả
ề
\ S l ừ ư tr ng cho t ng loài, th ch nẵ ng NST thay đ i s gây nên \ S l ắ ộ đ t bi n nhi m s c th thay d i hình thái, ch c năng c a c th + D ch nhân: Là h th ng keo háo các Nucleprotein, n glicoprotein, các acid Nucleic và các enzym. Nhân có vai trò gì? ể Đi u khi n m i quá trình x y ra bàoế trong t Duy trì, tích lũy và truy n các thông tin di truy n.ề
ể ẩ ậ ế bào
2.6. Các th n nh p trong t ủ ế ầ ồ bào, bao g m các
ấ ự ữ ố ế t.
ể ẩ ế ậ ạ ạ ặ ch t d tr ho c các ch t bài ti bào th c v t có 4 lo i th n nh p chính: H t
Là các thành ph n không s ng c a t ấ ự ậ ọ ầ Trong t ạ ộ tinh b t, h t aloron, gi ể t d u, tinh th .
2.7. Không bào
ố ế ứ ầ ấ ị ỏ Là kho ng tr ng trong t bào, ch a đ y ch t d ch l ng
ị ọ (g i là d ch t
ế ầ ự ữ ứ ề
ấ ườ ữ ợ ạ bào ch a nhi u thành ph n d tr , sp trao ng, acid h u bào: h t Aloron, các h p ch t đ
ả ế bào) ị Trong d ch t ấ ủ ế ổ đ i ch t c a t ơ c , VTM, tananh…
2.8. Vách t bàoế
ế bào là gì?
ầ ế
ậ ế ự
ệ ế t t ố ấ ố ớ bào v i môi tr
ầ ọ ủ ế
ỗ ồ ế
ng thành). bào có các l ổ ề ợ ể Vách t bào là thành ph n không Vách t ủ ố ả bào th c v t, là s n s ng c a t ấ ủ ạ ố ẩ ủ ph m c a ho t đ ng s ng c a ch t ế ọ ế bào, bao b c ch t s ng t t bào, ườ ng xung cách bi quanh. Thành ph n hóa h c c a vách t bào: + Xenlulose + Hemixenlulose + Pectin ấ ạ C u t o ơ ấ ồ + G m có vách s c p (TB non) và ưở ứ ấ vách th c p (tb tr + Trong vách t g m nhi u s i liên bào đ trao đ i thông
ữ ế tin gi a các t bào.
ự ế 3. S phân chia t bào
ự S phân bào là gì?
ự ế ầ Là s phân chia 1 t bào ban đ u
ề ế thành nhi u t bào con.
ể Có 2 ki u phân bào:
ự ể + Tr c phân: Không hình thành th
ễ ắ ơ ắ ả ở nhi m s c và t vô s c, X y ra sinh
ẩ ấ ấ ả ậ ậ v t b c th p: vi khu n, t o, n m.
+ Gián phân: Phân bào có tơ
\ Phân bào nguyên nhi mễ
ễ ả \ Phân bào gi m nhi m
3.1. Phân bào nguyên nhi mễ
ấ ủ ả ế ế B n ch t c a quá trình này là t bào ti n hành nhân đôi AND,
ự ế ề ở ữ ạ ế sau đó chia v 2 c c t bào và tách ra gi t o thành 2 t bào con
ố ố ẹ gi ng nhau và gi ng TB m
2n
2n 4n
2n
ễ ả ỳ Quá trình Phân bào nguyên nhi m tr i qua 5 k :
ỳ + K Trung gian ỳ ầ + K Đ u ỳ ữ + K gi a + K sauỳ ỳ ố + K cu i
ỳ A. K trung gian
ầ
ế ệ ờ ỳ ữ ờ
ẩ ặ
ổ ấ
ợ ạ
ườ ấ
→ ượ ượ Th i k gi a 2 l n phân chia, ự bào th c hi n là th i gian t ổ ưở ấ ng và trao đ i ch t, sinh tr ị chu n b cho phân chia ể Đ c đi m: ổ Quá trình trao đ i ch t và t ng ế ễ h p protein di n ra m nh, t ng tích lũy ch t và bào tăng c năng l AND đ ng. c nhân đôi NST kép
ỳ ầ B. K đ u
ắ
ồ
ễ ớ
ị
ượ ắ vô s c đ
ở Nhân phình to. NST tr nên xo n ỗ ặ ạ i. M i 1 NST g m 2 và cô đ c l ị ử ắ ch em đính v i nhi m s c t ộ ở nhau b i tâm đ ng ố ỳ ầ Cu i k đ u màng nhân, d ch ị ạ nhân, h ch nhân (nhân con) b ỷ ơ c hình phân hu , t thành
ỳ ữ C. K gi a
ắ ở ứ ộ ự ạ
ư
ắ ử ị
ạ
ắ
ủ ề
m c đ c c đ i NST co xo n ặ ạ ể ệ th hi n hình d ng đ c tr ng. ỗ ợ ở ạ tr ng thái s i kép M i NST ễ ồ ch em đính g m 2 nhi m s c t ộ ở ớ tâm đ ng. v i nhau ế ề ằ ừ T ng NST kép ti n v n m trên ắ ẳ ặ m t ph ng xích đ o g n tâm ộ ễ ắ ớ ơ đ ng v i t vô s c, 2 nhi m s c ử quay các vai c a mình v 2 t ự ủ ế c c c a t bào.
D. K sauỳ
ắ ử ị ỗ ễ Hai nhi m s c t ủ ch em c a m i
ể ẽ ộ ễ ắ m t nhi m s c th s tách nhau ra
ở ộ ở ễ tâm đ ng và tr thành nhi m
ỗ ể ễ ộ ậ ắ s c th con đ c l p. M i nhi m
ộ ộ ể ắ s c th con mang m t tâm đ ng
ớ ơ ể ắ riêng đính v i t vô s c di chuy n
ự ủ ế ề v hai c c c a t bào.
ỳ ố E. K cu i
ắ ợ
ễ ộ
ệ
ạ
ượ
ề ế ự NST con đã v đ n c c, chúng ạ ở ề giãn xo n tr v d ng s i m nh.ả ậ ượ ỗ ự c 1 b nhi m M i c c nh n đ ể ắ ố s c th 2n gi ng h t nhau và ẹ ệ ế ố bào m . gi ng h t t ỷ ắ ị ơ vô s c b phân hu . Dây t ị Màng nhân, d ch nhân, h ch ở ạ ế i, t nhân đ c hình thành tr l ở hai bào hình thành 2 nhân con đ u.ầ TBC phân chia.
ờ ủ ạ
ề ệ ơ ộ Th i gian nguyên phân tùy thu c vào các lo i mô, c quan c a cây và đi u ki n bên ngoài. Trung bình: 60 120 phút
ả ễ
ụ ễ ầ
ở ế t ắ ễ
ể ỉ ả ồ bào sinh d c chín, g m 2 l n ộ ầ ở c l n phân bào I (gi m phân I). L n phân bào II
ầ ắ ộ ả ấ 3.2. Phân bào gi m nhi m ứ Là hình th c phân bào di n ra ư ế phân bào liên ti p nh ng nhi m s c th ch nhân đôi có m t l n ướ ầ kì trung gian tr ễ (gi m phân II) di n ra sau m t kì trung gian r t ng n.
1n
1n
1n kép
2n 4n
1n
1n kép
1n
ễ ả 2.2.1. Phân bào gi m nhi m 1
ỳ ầ * K đ u 1
ữ
ế
ế ế
ế ạ
ả ừ ằ ắ
ạ ỗ ắ
ướ ồ ng đ ng h
ợ ự ế ặ ả X y xa s ti p h p gi a các c p ươ ể ưỡ ạ ồ ng NST t ng đ ng t o lên th l ỗ ợ ươ ộ ị tr (M i tâm đ ng ti p h p t ng ớ ợ ứ ng v i nhau, các v ti p h p ế ứ ươ ng ng trong đó có các gen ti p t ợ ự ế ứ ợ ươ ng ng). S ti p h p này h p t ổ ự ậ ợ ạ t o thu n l i cho s trao đ i chéo ữ ắ ử ễ ả x y ra gi a các nhi m s c t không ị ph i là ch em. ỳ ữ * K gi a 1 ề ồ ặ T ng c p NST đ ng d ng ti n v ặ ẳ n m trên m p ph ng xích đ o, g n ớ ơ ộ tâm đ ng v i t vô s c. M i thành ặ ươ viên trong c p t ng ề ộ ự v m t c c.
ỗ ặ ươ
ỗ ơ ng đ ng tách nhau vô
ỳ * K sau 1 ồ M i NST trong c p t ế ẽ ượ ộ ra, m i chi c s tr t tâm đ ng trên t ể ề ộ ự ủ ế ắ s c di chuy n v m t c c c a t bào.
ắ
ỗ ế ế ậ ượ ẽ bào con s nh n đ
ỳ ố * K cu i 1 ự ể ề Các NST đã di chuy n v 2 c c chúng giãn ạ bào con: trong xo n. TBC phân đôi t o 2 t ộ đó m i t c 1 b NST ơ ộ đ n b i kép
ễ ả 2.2.2. Phân bào gi m nhi m 2
ừ ượ
ắ ộ
ỉ ế
ả ầ
ạ
ể ơ ễ ắ ẽ ế c hình thành s T bào con (1n) v a đ ạ ướ c vào m t giai đo n ngh ng n sau đó b ế ả c 2 t bào con này cùng ti n hành phân ầ ầ bào l n 2. Đây là l n phân chia nguyên nhi m.ễ ế ừ ế bào K t qu là qua 2 l n phân bào, t 1 t ế ứ ố ượ bào ch a s l 2n kép đã t o nên 4 t ng ứ ộ nhi m s c th đ n b i n, t c là các giao
t .ử
ể ủ ế ự ậ ơ ể 3.3. Quá trình phát tri n c a t bào th c v t trong c th
ọ ơ ể ề ượ c phát
M i c th đa bào đ u đ ế ừ ớ ể tri n và l n lên t bào ban ế T bào g cố
ầ ế ầ 1 t ừ ế đ u (t
ố bào g c) T t ủ ượ bào đ u ơ ể c hình thành c a 1 c th
ơ ể ưở tiên đ ế đ n khi c th tr ng thành, thì Chuyên hóa
ế ả ả bào ph i tr i qua 3 giai
các t ạ ể đo n phát tri n:
ạ ầ Giai đo n đ u
ưở ạ Giai đo n sinh tr ng
ạ Giai đo n chuyên hóa